Co ban ve Matlab configuration and troubleshoot CPE1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Co ban ve Matlab configuration and troubleshoot CPE1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Chương 1:Cơ s v MATLAB Biên son: Nguyn Th Hng Thúy
2
Phn A: CÁC KHÁI NIM CƠ BN V MATLAB
Chương 1
CƠ S V MATLAB
1.1. Khi động MATLAB
Ð khi động làm vic vi MATLAB, ta nhp đúp vào bi u tượng c a
MATLAB. Màn hình nn xut hin bao gm các ca s:
Ca s lnh Command Windows: Ðây c a s chính c a MATLAB. T i đây
ta thc hin toàn b vic nhp d ế liu và xu t k t qu tính toán. Du nhc >> để
gõ các lnh.
Có mt s lnh tng quát liên quan đến ca s này như sau:
clc: xóa ca s lnh.
home: di chuyn con chy lên góc trên trái ca ca s (khi chy chương
trình).
help: tr giúp thông tin v m t m c nào đó
echo, echo on/off: tt m hin th các dòng ca file m khi chy chương
trình.
edit: gi chương trình son file *.m.
type tên_file: đọc ni dung file *.m.
demo: gi chương trình demo.
quit, exit: thoát chương trình MATLAB.
Ngoài ra còn có mt s phím h tr thao tác:
Phím Chc năng Phím Chc năng
Ç
G i l i hàng trước End V cui hàng
È
G i l i hàng kế Esc Xóa hàng
Å
Lui li mt ký t Delete Xóa ký t con chy
Æ
Ti mt ký t Backspace Xóa ký t trước con chy
Ctrl Æ Qua phi m t t Ctrl K Xóa đến cui hàng
Ctrl Å Qua trái mt t Shift home Ðánh du đến đầu hàng
Home V đầu hàng Shift end Ðánh du đến cui hàng
Chương 1:Cơ s v MATLAB Biên son: Nguyn Th Hng Thúy
3
Ca s lch s lnh Command History: lit các lnh đã s dng trước đó kèm
thi gian bt đầu. th l p li l nh cũ bng cách nh p chu t kép vào lnh đó.
Cũng có th ct, sao hoc xóa c nhóm lnh hoc tng nhóm lnh riêng r.
Ca s không gian làm vic Workspace Browser: cho biế ết các bi n s dng trong
chương trình.
Ca s Launch Pad: cho phép người s dng truy cp nhanh các công c, tài liu
ca MATLAB.
Ca s thư m ế ưc hin ti Current Directory Browser: cho bi t th mc hin ti
đang s dng. Người s d ng có th nhanh chóng nhn biế t, chuy n đổi thư mc
hin ti ca môi trường công tác, m File, to thư mc mi.
1.2. S dng lnh trc tiếp vi MATLAB
Nhng lnh ca MATLAB th dđược s ng trc tiếp ho c chy t các file
lnh, nhưng nói chung, chúng ta thường s dng c hai phương pháp trên.
Ví d
: Gii phương trình bc hai
0
2
=++ cbxax
Các nghim ca phương trình có dng:
a
acbb
x
2
4
2
±
=
Vì MATLAB là mt ch i xác ương trình tính toán s nên chúng ta ph định các giá
tr ca a, b, c. Du = được s d đ ng để gán m t giá tr nào ó cho m t biến. Ta
nhp các giá tr ca a, b và c như sau (gõ phím Enter cui mi hàng)
>>a=2
a=
2
>>b=5
b=
5
>>c=-3
c=
-3
Nếu có s d ng du ; cu i dòng thì MATLAB s không hin th li giá tr va
nhp.
Ta hướng dn MATLAB tính nghim th nht bng cách gõ tiếp:
x1=(-b+sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
x1=
0.5000
Tính nghim th hai bng cách gi l i l nh trước và thay d u + b ng d u -
x2=(-b-sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
Chương 1:Cơ s H v MATLAB Biên son: Nguyn Th ng Thúy
4
x2=
-3
Các phép toán cơ b tn để o nên biu thc trong MATLAB:
Phép tính Ký hiu Ví d
Phép cng a + b + 5 + 3
Phép tr a – b - 7 - 4
Phép nhân a . b * 18 * 24
Phép chia a
÷ b
/ hoc \ 56/8 = 8\56
Phép l
ũy tha a
b
^ 5 ^ 2
1.3. S dng lnh t các file lnh
Nhng l ng dnh c ó ha MATLAB th được đưa vào mt file. Sau đ ướ n
MATLAB làm vic vi các lnh đó. Tên ca file phi được bt đầu bng mt ký
t và có phn m rng là .m.
Dùng lnh edit hoc vào menu File - New - M_file môi trường son tho Editor/
Debugger s xut hin. Trên màn hình son tho, ta gõ các lnh MATLAB:
a=2;
b=5;
c=-3;
x1=(-b+sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
x2=(-b-sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
sau khi gõ xong lnh, ta lưu tâp tin vi n vidu.m ri thoát khi môi trường son
tho để tr v Command Window. Ð ch y các l nh trong t p tin vidu.m ta ch
cn gõ tên tp tin:
>>vidu
x1 =
0.5000
x2 =
-3
1.4. Dòng nhc gán giá tr các biến
Ð thay đổi các giá tr a, b, c ta phi son tho l y li file vidu.m ri ch i. Ta có
th sa li chương trình để dòng nhc nhp a, b, c vi các ln lượt chy
chương trình khác nhau.
a=input ('nhap vao gia tri a = ');
b=inpu t ('nhap vao gia tri b = ');
c=input ('nhap vao gia tri c = ');
x1=(-b+sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
Chương 1:Cơ s H v MATLAB Biên son: Nguyn Th ng Thúy
5
x2=(-b-sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
Khi chy chương trình ta s được kết qu như sau:
>>vidu
nhap vao gia tri a = 1
nhap vao gia tri b = 0
nhap vao gia tri c = -2
x1 =
1.4142
x2 =
-1.4142
1.5. Cách to mt hàm
Mi m t file hàm c a MATLAB (M_file) đều được bt đầu vi khai báo như
sau:
Function [tên kết qu] = tên hàm (danh sách các biến)
File.m thường ly tên là tên ca hàm.
Phn thân ca chương trình trong hàm các lnh ca MATLAB thc hin vic
tính toán giá tr c ế a đạ đượi lượng c nêu trong phn tên k t qu theo các biến
được nêu trong phn danh sách các biế ến. Các bi n ch có tác d ng n i trong hàm
va được khai báo. Tên ca các biến được ngăn cách nhau bng du phy.
Ví d: to hàm gii phương trình bc hai, tên tp tin hàm đượ đặc t là bachai.m
function [x1,x2]=bachai(a,b,c)
delta=b^2-4*a*c;
x1=(-b+sqrt(delta))/(2*a);
x2=(-b-sqrt(delta))/(2*a);
Gii phương trình bc hai vi a = 1, b = 0, c = -2, ta gõ:
>> [x1,x2]=bachai(1,0,-2)
x1 =
1.4142
x2 =
-1.4142
1.6. S d n ng hàm có s
MATLAB có thư vin hàm rt ln, mun biết cách s dng các hàm như thế nào
trong màn hình Command Window ta gõ lnh:
Help + tên hàm
1.7. V các hàm
Khi mun v m đ đ t hàm nào ó, phi xác định hàm ó trong m t file.m, sau đó s
dng lnh:
fplot(‘tên file’,[kho ng v ])
Chương 1:Cơ s H v MATLAB Biên son: Nguyn Th ng Thúy
6
-6 -4 -2 0 2 4 6
-20
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
Ví d
: V hàm bc hai 4x
2
+ 6x - 7 trong đon [-6,6].
+ T o file bachai.m:
function y=bachai(x)
a=4;
b=6;
c=-7;
y=a*x^2+b*x+c;
+ V hàm:
fplot('bachai',[-6,6])
1.8. Lưu và ly d liu
Ta có th to mt file d liu, sau đó khi cn dùng thì ly ra.
Ví d: To mt ma trn A, sau đó lưu file này vi tên là dulieu
A=[1 2 3;4 5 6;7 8 9];
>>Save dulieu
Khi cn s dng d liu này, ta gõ lnh:
>>load dulieu
>> A
A =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
1.9. Các toán t logic và quan h
Ði vi các s thì trong toán t quan h quy định các s khác không True
còn s không False. Kết qu ca phép toán logic quan h đưa ra 1 cho
True, 0 cho False.
1.9.1. Toán t quan h
Toán t quan h MATLAB bao gm các phép so sánh:
Toán t quan h Ý nghĩa
< nh hơn
<= nh hơn hoc bng
> ln hơn
>= ln hơn hoc bng
= = bng
~ = gn bng
Chương 1:Cơ s H v MATLAB Biên son: Nguyn Th ng Thúy
7
Ví d:
>>12.2>12
ans =
1
>> 1~=1
ans =
0
1.9.2. Toán t logic
Toán t logic cung cp mt cách din đạt mi quan h ph định hay t h p:
Toán t logic Ý nghĩa
& AND
| OR
~ NOT
Biu thc logic vi các toán t t hp được xác đnh theo qui lut sau:
A B ~A A|B A&B
False False True False False
Flase True True True False
True False False True False
True True False True True
Ðôi khi gp nhng biu thc phc tp cha c toán t & ln toán t | , MATLAB
s có qui lu t v trình t x lý như sau:
Ðu tiên là x các tính toán s h đ c. Sau ó, các toán t logic được xem xét t
trái sang phi. Nh ng biu th c con có trong biu th c cn x lý (có các toán t
& và | ) cũng được xem xét t trái sang phi vi các toán t & đưc xtrước
các toán t |
Ví d:
>>A=1:5;
>>B=(A>2)&(A<5)
B =
0 0 1 1 0
1.10. Các câu lnh điu kin
Dng đơn gin nht ca lnh điu kin trong MATLAB là:
if biu thc điu kin
Khi các lnh được thc hin
end
Chương 1:Cơ s H v MATLAB Biên son: Nguyn Th ng Thúy
8
N iếu biu thc đ u kin true thì thc hin các lnh tiếp theo, nếu không thì
thc hin các lnh tiếp sau end.
Trong cu trúc lnh điu kin, ta có th s d ng cu trúc if v i nhiu phn thân
cu trúc như sau:
if biu thc đi u k n 1
Khi các l nh được thc hi n nếu đi u ki n 1 là đúng
elseif biu thc điu kin 2
Khi các lnh được th đ đc hi ến n u i u ki n 2 là úng
else
Khi các l nh được thc hi n nếu không có đi u kin nào đúng
end
Ví d: Căn c vào s đim để xét kết qu hc t a mp c t hc sinh.
diem=input('nhap vao so diem = ');
if (diem>=0)&(diem<=10)
if diem<=4
disp('loai yeu')
elseif (diem>=5)&(diem<=6)
disp('loai trung binh')
elseif (diem>=7)&(diem<=8)
disp('loai gioi')
elseif (diem>=9)&(diem<=10)
disp('loai xuat sac')
end
else ('so lieu khong hop le')
end
1.11. Vòng lp
1.11.1. Vòng lp for
Vòng lp for cho phép mt nhóm lnh thc hin lp li m t s ln c định.
pháp ca vòng lp for như sau:
for i=i1:
i:i2
Khi các lnh
end
Trong vòng lp trên i1 và i2 ln lượt là các giá tr bt đầu và kết thúc ca i, i là
bước nhy (nếu không đặt bước nh y thì giá tr m c định ca bước nh y b ng 1).
Mi ln lp s kế t thúc khi g p t khóa end. Ð u tiên MATLAB s xác định
bao nhiêu ln lp sau đó m p vi tiến hành thc thi các lnh trong vòng l i
các giá tr ca i. Vì v ếy, n u như i2 < i1 vi i>0 thì MATLAB s không thc thi
vòng lp.
Ví d:
Chương 1:Cơ s H v MATLAB Biên son: Nguyn Th ng Thúy
9
for i=1:10
x(i)=sin(i*pi/10);
end
>> x
x =
Columns 1 through 8
0.3090 0.5878 0.8090 0.9511 1.0000 0.9511 0.8090
0.5878
Columns 9 through 10
0.3090 0.0000
1.11.2. Vòng lp While
Vòng lp While thc hin lp li m t s ln c định, nhưng không biết trước
được s ln l p l i. Cú pháp c a vòng lp While như sau:
while biu thc điu kin
Khi các lnh
end
Ví d: Tính giá tr đặc bit ca eps trong MATLAB
num=0;
>> EPS=1;
>> while (EPS+1)>1
EPS=EPS/2;
num=num+1;
end
>> num
num =
53
>> EPS=EPS*2
EPS =
2.2204e-016
1.12. Các hàm toán hc thông thường
Tương t như hu hết các máy tính k thut, MATLAB th đưa ra rt nhiu
các hàm toán hc, k thut thông dng, ngoài ra MATLAB còn cung cp hàng
trăm các hàm đặc bit và thut toán, nó rt h ếu ích để gi i quy t các vn đề khoa
hc. Tt c các hàm được li t kê trong menu help. đây ch đề cp đến các hàm
thông dng nht.
1.12.1. Hàm toán hc cơ bn
abs(x) Hàm tính giá tr tuy t đối c a x
sqrt(x) Hàm tính căn bc hai ca x
round(x) Làm tròn x v s nguyên gn nht
Chương 1:Cơ s H v MATLAB Biên son: Nguyn Th ng Thúy
10
fix(x) Làm tròn s x v 0
floor(x) Làm tròn v phía -
ceil(x) làm tròn v phía
sign(x) Hàm cho giá tr -1 nếu x nh hơn 0, giá tr b ng 0 nếu x b ng
0, có giá tr là 1 nếu x ln hơn 0
rem (x,y) Hàm tr li s d cư a phép chia x cho y
exp(x)
Hàm tính giá tr ca e
x
log(x) Hàm tính giá tr ln(x)
log10(x) Hàm tính giá tr log
10
(x)
1.12.2. Hàm lượng giác cơ bn
Ðơn v ca các tham s phi là radian
sin(x) Tính sin ca góc x
cos(x) Tính cos ca góc x
tan(x) Tính tan ca góc x
asin(x) Tính arcsin ca x, khi x nm trong khong [-1,1], hàm tr li góc
có giá tr radian trong khong -π/2 đến π/2
acos(x) Tính arccos ca x, khi x nm trong khong [-1,1], hàm tr li góc
có giá tr radian trong khong 0 đến π
atan(x) Tính arctang ca x trong khong -π π/2 đến /2
atan2 (x,y) Tính arctang ca y/x trong khong -π đến u π, tùy thuc vào d
ca x và y
1.12.3. Các hàm hyperbolic
sinh(x) Hàm tính hyperbolic sin ca x
cosh(x) Hàm tính hyperbolic cos ca x
asinh(x) Hàm tính nghch đảo ca hyperbolic sin ca x
acosh(x) Hàm tính nghch đảo ca hyperbolic cos ca x
atanh(x) Hàm tính nghch đảo ca hyperbolic tang ca x
1.13. Ðnh dng s
Các phép tính trong MATLAB được thc hin vi độ chính xác cao, ta th
định d ng cho các s xu t ra màn hình tùy tng yêu c u c th.
Ta ly ví d vi s a = -2/3
Lnh ca MATLAB a Chú thích
format short -0.6667 5 s
format long -0.66666666666667 15 s
format short e -6.6667e-001 5 s vi s mũ
format long e -6.666666666666666e-001 15 s vi s mũ
format short g -0.66667 Chính xác hơn format short hoc
Chương 1:Cơ s H v MATLAB Biên son: Nguyn Th ng Thúy
11
format short e
format long g -0.666666666666667 Chính xác hơn format long hoc
format long e
format hex bfe5555555555555 H c sơ 16
format bank -0.67 Hai s h 10
format + - Dương, âm hoc bng không
format rat -2/3 Dng phân s
M t chú ý quan tr ng MATLAB không thay đổi s khi định l i khuôn dng
hin th được chn, mà ch thay đi màn hình thay đổi.
| 1/10

Preview text:

Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy
Phn A: CÁC KHÁI NIM CƠ BN V MATLAB Chương 1
CƠ S V MATLAB
1.1. Kh
i động MATLAB
Ðể khởi động làm việc với MATLAB, ta nhắp đúp vào biểu tượng ủ c a
MATLAB. Màn hình nền xuất hiện bao gồm các cửa sổ:
Cửa sổ lệnh Command Windows: Ðây là cửa sổ chính ủ c a MATLAB. Tại đây
ta thực hiện toàn bộ việc nhập dữ liệu và x ấ
u t kết quả tính toán. Dấu nhắc >> để gõ các lệnh.
Có một số lệnh tổng quát liên quan đến cửa sổ này như sau:
clc: xóa cửa sổ lệnh.
home: di chuyển con chạy lên góc trên trái của cửa sổ (khi chạy chương trình).
help: trợ giúp thông tin về một mục nào đó
echo, echo on/off: tắt mở hiển thị các dòng của file m khi chạy chương trình.
edit: gọi chương trình soạn file *.m.
type tên_file: đọc nội dung file *.m.
demo: gọi chương trình demo.
quit, exit: thoát chương trình MATLAB.
Ngoài ra còn có một số phím hỗ trợ thao tác: Phím Chức năng Phím Chức năng Ç Gọi lại hàng trước End Về cuối hàng È Gọi lại hàng kế Esc Xóa hàng Å Lui lại một ký tự Delete Xóa ký tự ở con chạy Æ Tới một ký tự Backspace
Xóa ký tự trước con chạy Ctrl Æ Qua phải một từ Ctrl K Xóa đến cuối hàng Ctrl Å Qua trái một từ Shift home
Ðánh dấu đến đầu hàng Home Về đầu hàng Shift end
Ðánh dấu đến cuối hàng 2
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy
Cửa sổ lịch sử lệnh Command History: liệt kê các lệnh đã sử dụng trước đó kèm
thời gian bắt đầu. Có thể lặp lại lệnh cũ bằng cách nhắp chuột kép vào lệnh đó.
Cũng có thể cắt, sao hoặc xóa cả nhóm lệnh hoặc từng nhóm lệnh riêng rẻ.
Cửa sổ không gian làm việc Workspace Browser: cho biết các biến sử dụng trong chương trình.
Cửa sổ Launch Pad: cho phép người sử dụng truy cập nhanh các công cụ, tài liệu của MATLAB.
Cửa sổ thư mục hiện tại Current Directory Browser: cho b ế i t thư mục hiện tại
đang sử dụng. Người sử dụng có t ể
h nhanh chóng nhận biết, chuyển đổi thư mục
hiện tại của môi trường công tác, mở File, tạo thư mục mới. 1.2.
S dng lnh trc tiếp vi MATLAB
Những lệnh của MATLAB có thể được sử dụng trực tiếp h ặ o c chạy từ các file
lệnh, nhưng nói chung, chúng ta thường sử dụng cả hai phương pháp trên.
Ví dụ: Giải phương trình bậc hai 2 + + = ax bx c 0
b ± b2 − 4ac x =
Các nghiệm của phương trình có dạng: 2a
Vì MATLAB là một chương trình tính toán số nên chúng ta phải xác định các giá
trị của a, b, c. Dấu = được sử dụng để gán một giá trị nào đó cho một biến. Ta
nhập các giá trị của a, b và c như sau (gõ phím Enter ở cuối mỗi hàng) >>a=2 a= 2 >>b=5 b= 5 >>c=-3 c= -3
Nếu có sử dụng dấu ; ở cuối dòng thì MATLAB sẽ không hiển thị lại giá trị vừa nhập.
Ta hướng dẫn MATLAB tính nghiệm thứ nhất bằng cách gõ tiếp:
x1=(-b+sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a) x1= 0.5000
Tính nghiệm thứ hai bằng cách gọi lại lệnh trước và thay dấu + ằ b ng dấu -
x2=(-b-sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a) 3
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy x2= -3 Các phép toán cơ bản đ
ể tạo nên biểu thức trong MATLAB: Phép tính Ký hiệu Ví dụ Phép cộng a + b + 5 + 3 Phép trừ a – b - 7 - 4 Phép nhân a . b * 18 * 24 Phép chia a ÷ b / hoặc \ 56/8 = 8\56 Phép lũy thừa ab ^ 5 ^ 2
1.3. S
dng lnh t các file lnh
Những lệnh của MATLAB có thể được đưa vào một file. Sau đó hướng dẫn
MATLAB làm việc với các lệnh đó. Tên của file phải được bắt đầu bằng một ký
tự và có phần mở rộng là .m.
Dùng lệnh edit hoặc vào menu File - New - M_file môi trường soạn thảo Editor/
Debugger sẽ xuất hiện. Trên màn hình soạn thảo, ta gõ các lệnh MATLAB: a=2; b=5; c=-3;
x1=(-b+sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
x2=(-b-sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
sau khi gõ xong lệnh, ta lưu tâp tin với tên vidu.m rồi thoát khỏi môi trường soạn
thảo để trở về Command Window. Ðể chạy các lệnh trong ậ t p tin vidu.m ta chỉ cần gõ tên tập tin: >>vidu x1 = 0.5000 x2 = -3
1.4. Dòng nhc gán giá tr các biến
Ðể thay đổi các giá trị a, b, c ta phải soạn thảo lại file vidu.m rồi chạy lại. Ta có
thể sửa lại chương trình để có dòng nhắc nhập a, b, c với các lần lượt chạy chương trình khác nhau.
a=input ('nhap vao gia tri a = ');
b=inpu t ('nhap vao gia tri b = ');
c=input ('nhap vao gia tri c = ');
x1=(-b+sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a) 4
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy
x2=(-b-sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
Khi chạy chương trình ta sẽ được kết quả như sau: >>vidu nhap vao gia tri a = 1 nhap vao gia tri b = 0
nhap vao gia tri c = -2 x1 = 1.4142 x2 = -1.4142
1.5. Cách to mt hàm
Mỗi một file hàm của MATLAB (M_file) đều được bắt đầu với khai báo như sau:
Function [tên kết qu] = tên hàm (danh sách các biến)
File.m thường lấy tên là tên của hàm.
Phần thân của chương trình trong hàm là các lệnh của MATLAB thực hiện việc
tính toán giá trị của đại lượng được nêu trong phần tên kết quả theo các biến
được nêu trong phần danh sách các biến. Các biến chỉ có tác dụng ộ n i trong hàm
vừa được khai báo. Tên của các biến được ngăn cách nhau bằng dấu phẩy.
Ví dụ: tạo hàm giải phương trình bậc hai, tên tập tin hàm được đặt là bachai.m
function [x1,x2]=bachai(a,b,c) delta=b^2-4*a*c;
x1=(-b+sqrt(delta))/(2*a); x2=(-b-sqrt(delta))/(2*a);
Giải phương trình bậc hai với a = 1, b = 0, c = -2, ta gõ:
>> [x1,x2]=bachai(1,0,-2) x1 = 1.4142 x2 = -1.4142
1.6. S dng hàm có sn
MATLAB có thư viện hàm rất lớn, muốn biết cách sử dụng các hàm như thế nào
trong màn hình Command Window ta gõ lệnh: Help + tên hàm
1.7. V các hàm
Khi muốn vẽ một hàm nào đó, phải xác định hàm đó trong ộ m t file.m, sau đó sử dụng lệnh:
fplot(‘tên file’,[khong v ]) 5
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy
Ví dụ: Vẽ hàm bậc hai 4x2 + 6x - 7 trong đoạn [-6,6]. + Tạo file bachai.m: 180 function y=bachai(x) 160 a=4; 140 b=6; 120 c=-7; 100 y=a*x^2+b*x+c; 80 + Vẽ hàm: 60 fplot('bachai',[-6,6]) 40 20 0 -20 -6 -4 -2 0 2 4 6
1.8. Lưu và ly d liu
Ta có thể tạo một file dữ liệu, sau đó khi cần dùng thì lấy ra.
Ví dụ: Tạo một ma trận A, sau đó lưu file này với tên là dulieu A=[1 2 3;4 5 6;7 8 9]; >>Save dulieu
Khi cần sử dụng dữ liệu này, ta gõ lệnh: >>load dulieu >> A A = 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1.9. Các toán t logic và quan h
Ðối với các số thì trong toán tử và quan hệ quy định các số khác không là True
còn số không là False. Kết quả của phép toán logic và quan hệ đưa ra là 1 cho True, 0 cho False.
1.9.1. Toán t quan h
Toán tử quan hệ MATLAB bao gồm các phép so sánh: Toán tử quan hệ Ý nghĩa < nhỏ hơn <= nhỏ hơn hoặc bằng > lớn hơn >= lớn hơn hoặc bằng = = bằng ~ = gần bằng 6
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy Ví dụ: >>12.2>12 ans = 1 >> 1~=1 ans = 0
1.9.2. Toán t logic
Toán tử logic cung cấp một cách diễn đạt mối quan hệ phủ định hay ổ t ợ h p: Toán tử logic Ý nghĩa & AND | OR ~ NOT
Biểu thức logic với các toán tử tổ hợp được xác định theo qui luật sau: A B ~A A|B A&B False False True False False Flase True True True False True False False True False True True False True True
Ðôi khi gặp những biểu thức phức tạp chứa cả toán tử & lẫn toán tử | , MATLAB
sẽ có qui luật về trình tự ử x lý như sau:
Ðầu tiên là xử lý các tính toán số học. Sau đó, các toán tử logic được xem xét từ
trái sang phải. Những biểu thức con có trong biểu thức cần ử x lý (có các toán tử
& và | ) cũng được xem xét từ trái sang phải với các toán tử & được xử lý trước các toán tử | Ví dụ: >>A=1:5;
>>B=(A>2)&(A<5) B = 0 0 1 1 0
1.10. Các câu lnh điu kin
Dạng đơn giản nhất của lệnh điều kiện trong MATLAB là:
if biu thc điu kin
Khi các lnh được thc hin end 7
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy Nếu biểu thức i
đ ều kiện là true thì thực hiện các lệnh tiếp theo, nếu không thì
thực hiện các lệnh tiếp sau end.
Trong cấu trúc lệnh điều kiện, ta có thể sử dụng cấu trúc if với nhiều phần thân cấu trúc như sau:
if biu thc điu k n 1
Khi các lnh được thc hin nếu điu kin 1 là đúng
elseif biu thc điu kin 2
Khi các lnh được thc hin ế n u đ iu k i n 2 là đ úng else
Khi các lnh được thc hin nếu không có điu kin nào đúng end
Ví dụ: Căn cứ vào số điểm để xét kết quả học tập c a ủ một học sinh.
diem=input('nhap vao so diem = ');
if (diem>=0)&(diem<=10) if diem<=4 disp('loai yeu')
elseif (diem>=5)&(diem<=6)
disp('loai trung binh')
elseif (diem>=7)&(diem<=8) disp('loai gioi')
elseif (diem>=9)&(diem<=10) disp('loai xuat sac') end
else ('so lieu khong hop le') end
1.11. Vòng lp
1.11.1. Vòng lp for
Vòng lặp for cho phép một nhóm lệnh thực hiện lặp lại một số lần cố định. Cú
pháp của vòng lặp for như sau:
for i=i1:i:i2
Khi các lnh end
Trong vòng lặp trên i1 và i2 lần lượt là các giá trị bắt đầu và kết thúc của i, ∆i là
bước nhảy (nếu không đặt bước nhảy thì giá trị mặc định của bước nhảy ằ b ng 1).
Mỗi lần lặp sẽ kết thúc khi gặp từ khóa end. ầ
Ð u tiên MATLAB sẽ xác định có
bao nhiêu lần lặp và sau đó mới tiến hành thực thi các lệnh trong vòng lặp với
các giá trị của i. Vì vậy, ế
n u như i2 < i1 với ∆i>0 thì MATLAB sẽ không thực thi vòng lặp. Ví dụ: 8
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy for i=1:10 x(i)=sin(i*pi/10); end >> x x = Columns 1 through 8
0.3090 0.5878 0.8090 0.9511 1.0000 0.9511 0.8090 0.5878 Columns 9 through 10 0.3090 0.0000
1.11.2. Vòng lp While
Vòng lặp While thực hiện lặp lại m t
ộ số lần cố định, nhưng không biết trước được số lần lặp ạ
l i. Cú pháp của vòng lặp While như sau:
while biu thc điu kin
Khi các lnh end
Ví dụ: Tính giá trị đặc biệt của eps trong MATLAB num=0; >> EPS=1;
>> while (EPS+1)>1 EPS=EPS/2; num=num+1; end >> num num = 53 >> EPS=EPS*2 EPS = 2.2204e-016
1.12. Các hàm toán hc thông thường
Tương tự như hầu hết các máy tính kỹ thuật, MATLAB có thể đưa ra rất nhiều
các hàm toán học, kỹ thuật thông dụng, ngoài ra MATLAB còn cung cấp hàng
trăm các hàm đặc biệt và thuật toán, nó rất hữu ích để g ả
i i quyết các vấn đề khoa
học. Tất cả các hàm được liệt kê trong menu help. Ở đây chỉ đề cập đến các hàm thông dụng nhất.
1.12.1. Hàm toán hc cơ bn abs(x)
Hàm tính giá trị tuyệt đối của x sqrt(x)
Hàm tính căn bậc hai của x round(x)
Làm tròn x về số nguyên gần nhất 9
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy fix(x) Làm tròn số x về 0 floor(x) Làm tròn về phía -∞ ceil(x) làm tròn về phía ∞ sign(x)
Hàm cho giá trị là -1 nếu x nhỏ hơn 0, giá trị bằng 0 nếu x ằ b ng 0, có
giá trị là 1 nếu x lớn hơn 0 rem (x,y)
Hàm trả lại số dư của phép chia x cho y exp(x)
Hàm tính giá trị của ex log(x) Hàm tính giá trị ln(x) log10(x)
Hàm tính giá trị log10(x)
1.12.2. Hàm lượng giác cơ bn
Ðơn vị của các tham số phải là radian sin(x) Tính sin của góc x cos(x) Tính cos của góc x tan(x) Tính tan của góc x asin(x)
Tính arcsin của x, khi x nằm trong khoảng [-1,1], hàm trả lại góc
có giá trị radian trong khoảng -π/2 đến π/2 acos(x)
Tính arccos của x, khi x nằm trong khoảng [-1,1], hàm trả lại góc
có giá trị radian trong khoảng 0 đến π atan(x)
Tính arctang của x trong khoảng -π/2 đến π /2 atan2 (x,y)
Tính arctang của y/x trong khoảng -π đến π, tùy thuộc vào dấu của x và y
1.12.3. Các hàm hyperbolic sinh(x)
Hàm tính hyperbolic sin của x cosh(x)
Hàm tính hyperbolic cos của x asinh(x)
Hàm tính nghịch đảo của hyperbolic sin của x acosh(x)
Hàm tính nghịch đảo của hyperbolic cos của x atanh(x)
Hàm tính nghịch đảo của hyperbolic tang của x
1.13. Ðnh dng s
Các phép tính trong MATLAB được thực hiện với độ chính xác cao, ta có thể
định dạng cho các số xuất ra màn hình tùy từng yêu ầ c u cụ thể.
Ta lấy ví dụ với số a = -2/3 Lệnh của MATLAB a Chú thích format short -0.6667 5 số format long -0.66666666666667 15 số format short e -6.6667e-001 5 số với số mũ format long e -6.666666666666666e-001 15 số với số mũ format short g -0.66667
Chính xác hơn format short hoặc 10
Chương 1:Cơ s v MATLAB
Biên son: Nguyn Th Hng Thúy format short e format long g -0.666666666666667
Chính xác hơn format long hoặc format long e format hex bfe5555555555555 Hệ cơ số 16 format bank -0.67 Hai số hệ 10 format + -
Dương, âm hoặc bằng không format rat -2/3 Dạng phân số Một chú ý quan t ọ
r ng là MATLAB không thay đổi số khi định ạ l i khuôn dạng
hiển thị được chọn, mà chỉ thay đổi màn hình thay đổi. 11