Cơ học và tính năng chương 1 - Cơ học và tính năng tàu bay | Học viện Hàng Không Việt Nam

Cơ học và tính năng chương 1 - Cơ học và tính năng tàu bay | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
1
AIRCRAFT CONTROL
SURFACES AND STABILITY
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
2
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
Character
-istics
quantities
Phần 1
The Basic
Concept
Phần 2
Basic Mass
Limitation
Phần 3
Stability
Phần 4
Aircraft
Flight
Control
Phần 5
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
3
1. Characteristic quantities
Pressure
2
1
2
dynamic
P V
=
- Phương trình Bernoulli cho lưu chất không nén được một cao độ
xác :định
2 2
1 1
2 2
T
V p V p p con
+ = + = =
P = P + P
total static dynamic
3
6000 m
4000 m
2000 m
Z
P.
0 m
1013 hpa
1 hPa = 8,5 m. (28 Ft)
1 hPa = 12,5 m. (41 Ft)
795 hpa
616 hpa
472 hpa
1 hPa = 15,5 m. (51 Ft)
1013,25 Hpa
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
4
1. Characteristic quantities
Temperature
32
32
32
32 32
km
km
km
kmkm
Mesosphere
11
11
11
11 11
km
km
km
kmkm
T
T
T
TT
ro
ro
ro
roro
pos
pos
pos
pospos
ph
ph
ph
phph
er
er
er
erer
e
e
e
ee
-40 20° -20° °
40°
-60°- °80
-100°
20
20
20
20 20
km
km
km
kmkm
Stratosphere
0
0
0
00
T
T
T
TT
ropop
ropop
ropop
ropopropop
ause
ause
ause
auseause
Strat
Strat
Strat
StratStrat
opaus
opaus
opaus
opausopaus
e
e
e
ee
Mesop
Mesop
Mesop
MesopMesop
ause
ause
ause
auseause
Isothe
Isothe
Isothe
IsotheIsothe
rm
rm
rm
rmrm
al
al
al
alal
Inversion
-
-
-
--
6,5°
6,5°
6,5°
6,5°6,5°
ever
ever
ever
everever
y
y
y
y y
1000 m.
1000 m.
1000 m.
1000 m.1000 m.
-
-
-
--
every
every
every
everyevery
1000
1000
1000
1000 1000
Ft
Ft
Ft
FtFt
15
15
15
1515
°
°
°
°°
C
C
C
CC
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
5
1. Characteristic quantities
Viscosity
Mach number
V
M
a
=
Đặc trư chấtng cho ma sát của lưu .
- Phân loại chế độ dòng chảy theo số Mach:
Dòng chảy dưới âm, không nén được
Dòng chảy dưới âm, nén được
Dòng chảy cận âm
Dòng chảy trên âm
Dòng chảy siêu âm
0 0.3M
0.3 0.8M
0.8 1.2M
1.2 5M
5 M
Density
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
6
1. Characteristic quantities
Speed
V : là
CAS
vận tốc đã được hiệu chỉnh từ vận tốc hiển thị bởi thiết bị đo
(Indicated airspeed).
V
TAS
: là vận tốc thực của tàu bay(True airspeed).
V : là
GS
tốc độ thực tế của tàu bay khi nhìn t mặt đất. Ground speed
V
TAS
tính đến ảnh hưởng của gió.
o Gió xuôi (tailwind): V
GS
tăng
GS TAS wind
V V V= +
o Gió ngư giảmợc (headwind): V
GS
GS TAS wind
V V V=
Relative wind: là di cácvận tốc gió tương đối - hướng chuyển của
phần tử lưu chất (không khí) so với máy bay. .
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
7
1. Characteristic quantities
Axis
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
8
1. Characteristic quantities
Pilot Handbook - FAA
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
9
1. Characteristic quantities
Lift
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
10
1. Characteristic quantities
Lift
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
11
1. Characteristic quantities
Lift
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
12
1. Characteristic quantities
Drag
2
2
1
2
1
2
L
D
L V S C
D V S C
=
=
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
13
1. Characteristic quantities
Moment
Pitch
Motion about the lateral axis
Roll
Motion about the longitudinal axis
Yaw
Motion about the vertical axis
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
14
1. Characteristic quantities
Thurst
Thrust is the force which moves an aircraft through the air. Thrust is
generated most often through the reaction of accelerating a mass of
gas.
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
15
1. Characteristic quantities
Thurst
Total Fuel Flow (FF)
FF = fuel flow by engine x Number of engines
Specific Fuel Consumption (SFC)
The specific fuel consumption SFC is the total fuel flow flat rated
thrust unit.
a
FF
SFC
T
=
T
a
is the available thrust, supplied by the engines.
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
16
1. Characteristic quantities
Power
Trên tàu bay Power cơ học được tạo ra thông qua hệ đẩythống lực
(the propulsion system) động cơ 1 thành .phần
(F, V = const)
E W F s
P F V
t t t
= = = =
Power is the rate of doing work, the amount of energy (Δ
transferred per unit time (Δt).
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
17
1. Characteristic quantities
Power
Đối với tàu bay, :ta
Total Induced Parasit
Power Power Power= +
Power overcome
Induced
: is the power required to maintain enough lift to
the force of gravity.
Power
parasite
: is the power required to overcome the drag of the body.
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
18
2. The basic concepts
Aircraft Flight Mechanics ( học bay): can be divided into five broad
areas: trajectory analysis (performance), stability and control, aircraft
sizing, simulation, and flight testing.
Aircraft Performance (Tính ng tàu bay): is the capability of aircraft a
various phases of flight. It is discussed in this subjects to show t
physical limitations concern the configuration of the aircraft and the
characteristics of the runways from which it takes off and lands.
Aircraft Stability (Ổn định tàu bay): is basically defined as an aircraft's
ability to maintain/return to original flight path (after having been
slightly disturbed from that condition) without any efforts on the part o
the pilot.
Aircraft flight Control (Điều khiển tàu bay): Forces and moments
produced by pilot inputs to bring the airplane back to equilibrium afte
disturbance (the direction and attitude of an aircraft in flight).
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
19
2. The basic concepts
Học viện Hàng Không Việt Nam Khoa Không l uư
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
20
2. The basic concepts
| 1/99

Preview text:

Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu AIRCRAFT CONTROL SURFACES AND STABILITY 1
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu Phần 1 Phần 2 Phần 3 Phần 4 Phần 5 Character The Basic Basic Mass Stability Aircraft -istics Concept Limitation Flight quantities Control 2
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. CharacteristZic quantities 6000 m ❑ Pressure P = P + P total static dynamic 1 hPa = 15,5 m. (5 1 1 Ft) 2 P = V dynamic 2 4000 m
- Phương trình Bernoulli cho lưu chất không nén được ở một cao 1013,25 độ Hpa xác định: 1 hPa = 12,5 m. (41 Ft) 1 1 2 2 V p V p p con  + =  + = = 2   2 T 2000 m 1 hPa = 8,5 m. (28 Ft) 0 m P. 1013 hpa 472 hpa 616 hpa 795 hpa
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 3 3
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities 32 3 2 km k Me M s e o s p o au a s u e s ❑ Temperature Inversion Mesosphere 20 2 0 km k St S r t a r t a op o a p u a s u e Isot Iso h t e h rmal a Stratosphere 15 1 ° °C 11 1 1 km k Tro r p o o p p o au a s u e s - -6, 6 5 , ° 5 °ev e e v r e y y 10 1 0 0 0 0 0 m. Tropo p s o ph p er e e - -2° 2 °ev e e v r e y r 10 1 0 0 0 0 0 Ft F T° 0 -100° -8 ° 0 -60° -40° -20° 0° 20° 40°
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 4
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities Mass ❑ Density  = Unit volume ❑ Viscosity
Đặc trưng cho ma sát của lưu chất. V ❑ Mach number M = a
- Phân loại chế độ dòng chảy theo số Mach:
Dòng chảy dưới âm, không nén được 0  M 0.3 ▪
Dòng chảy dưới âm, nén được 0.3  M 0.8 ▪ Dòng chảy cận âm 0.8  M 1.2 ▪ Dòng chảy trên âm 1.2  M  5 ▪ Dòng chảy siêu âm 5  M
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 5
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑ Speed • V : là CAS
vận tốc đã được hiệu chỉnh từ vận tốc hiển thị bởi thiết bị đo (Indicated airspeed).
• VTAS: là vận tốc thực của tàu bay(True airspeed). • V : là GS
tốc độ thực tế của tàu bay khi nhìn từ mặt đất. Ground speed
là VTAS tính đến ảnh hưởng của gió. o Gió xuôi (tailwind): V V =V +V GS tăng GS TAS wind o
Gió ngược (headwind): V giảm V =V −V GS GS TAS wind
• Relative wind: là vận tốc gió tương đối - là hướng di chuyển của các
phần tử lưu chất (không khí) so với máy bay. .
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 6
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑ Axis
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 7
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities Pilot Handbook - FAA
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 8
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Lift
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 9
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Lift
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 10
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Lift
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 11
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Drag 1 2 L =  V   S C  2 L 1 2 D =   V  S C 2 D
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 12
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Moment Pitch Motion about the lateral axis Rol
Motion about the longitudinal axis Yaw Motion about the vertical axis
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 13
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Thurst
Thrust is the force which moves an aircraft through the air. Thrust is
generated most often through the reaction of accelerating a mass of gas.
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 14
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Thurst Total Fuel Flow (FF)
FF = fuel flow by engine x Number of engines
Specific Fuel Consumption (SFC)
The specific fuel consumption SFC is the total fuel flow flat rated thrust unit. FF SFC = Ta
Ta is the available thrust, supplied by the engines.
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 15
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Power
Power is the rate of doing work, the amount of energy (Δ
transferred per unit time (Δt). E W F s P     F V (F, V = const) = t = t = t =    
Trên tàu bay Power cơ học được tạo ra thông qua hệ thống lực đẩy
(the propulsion system) mà động cơ là 1 thành phần.
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 16
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 1. Characteristic quantities ❑Power
Đối với tàu bay, ta có: P T owe o r tal =P In owedruced + P P owearrasit Power overcome
Induced: is the power required to maintain enough lift to the force of gravity.
Powerparasite: is the power required to overcome the drag of the body.
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 17
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 2. The basic concepts
Aircraft Flight Mechanics (Cơ học bay): can be divided into five broad
areas: trajectory analysis (performance), stability and control, aircraft
sizing, simulation, and flight testing.
Aircraft Performance (Tính năng tàu bay): is the capability of aircraft a
various phases of flight. It is discussed in this subjects to show t
physical limitations concern the configuration of the aircraft and the
characteristics of the runways from which it takes off and lands.
Aircraft Stability (Ổn định tàu bay): is basically defined as an aircraft's
ability to maintain/return to original flight path (after having been
slightly disturbed from that condition) without any efforts on the part o the pilot.
Aircraft flight Control (Điều khiển tàu bay): Forces and moments
produced by pilot inputs to bring the airplane back to equilibrium afte
disturbance (the direction and attitude of an aircraft in flight).
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 18
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 2. The basic concepts
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 19
Học viện Hàng Không Việt Nam – Khoa Không lưu 2. The basic concepts
GVHD: Nguyễn Ngọc Hoàng Quân 20