TRC NGHIM KHÁCH QUAN CHƯƠNG 1 VÀ 2
Câu 1: Xét mt mô hình hi quy tuyến tính 2 biến đưc ước lượng t mt b s liu có 200 quan sát.
Biết rng
𝑿
𝒊
= 672,5,
𝒀
𝒊
= 1562,43,
𝑿
𝒊
𝒀
𝒊
= 5349,86
𝑿
𝒊
𝟐
= 2857,25,
(𝒀
𝒊
𝒀
)
𝟐
= 86,851,
(𝑿
𝒊
𝑿
)
𝟐
= 595,969, RSS = 71,326
Tính h s xác định ca mô hình?
A. Đáp án khác B. 0,821 C. 0,3602 D. 0.534
Câu 2: Gi s ta mun s dng kinh tế ợng để nghiên cứu tác động ca s sinh viên đến điểm tng kết
môn hc trung bình ca sinh viên trong các lp tín chỉ. Đâu KHÔNG phải mục đích của nghiên cu kinh
tế ợng trong trường hp này?
(1) Lượng hóa ảnh hưởng ca s sinh viên đến điểm tng kết trung bình.
(2) Kiểm định liu s ng sinh viên trong 1 lp tín chảnh hưởng đến điểm tng kết môn trung bình không.
(3) D báo s sinh viên trong mt lp tín ch khi biết điểm tng kết môn hc trung bình.
A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. Ch (1) D. Ch (3)
Câu 3: Xét mt mô hình hi quy tuyến tính 2 biến được ước lượng t mt b s liu có 200 quan sát.
Biết rng
𝑿
𝒊
= 672,5,
𝒀
𝒊
= 1562,43,
𝑿
𝒊
𝒀
𝒊
= 5349,86.
𝑿
𝒊
𝟐
= 2857,25,
(𝒀
𝒊
𝒀
)
𝟐
= 86,851,
(𝑿
𝒊
𝑿
)
𝟐
= 595,969, RSS = 71,326.
Tính h s chặn ước lượng?
A. 7,664 B. 7,269 C. 7,846 D. Đáp án khác
Câu 4: Cho mô hình hồi quy sau được ước lượng t mt b s liu có 323 quan sát:
𝒀
𝒊
= 3253,8 +27,519𝑿
𝒊
Ti quan sát Y = 6345, X= 12, sai s ngu nhiên u
i
có giá tr là?
A. 3584,028 B. 2760,972 C. 3760,972 D. Đáp án khác
Câu 5: Biến độc lp trong mô hình hồi quy có đặc điểm nào sau đây?
(1) Còn được gi là biến gii thích
(2) Là biến ngu nhiên
(3) Có th có 1 hoc nhiều hơn 1 biến độc lp trong mt mô hình hi quy
A. Ch (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. Ch (1)
Câu 6: Phát biu nào sau đây là KHÔNG đúng?
(1) Phân phi chun có bc t do là (n - 1).
(2) Phân phi t là phân phối đối xng qua 0.
(3) Các giá tr quan sát trong phân phi F luôn không âm.
(4) Phân phối khi bình phương có 2 bậc t do.
A. (1) và (4) B. Ch (2) C. Ch (3) D. (2) và (3)
Câu 7: Phát biu nào sau đây KHÔNG đúng về h s tương quan tuyến tính đơn r?
(1) H s tương quan tuyến tính đơn nằm trong khong (0, 1).
(2) H s tương quan tuyến tính đơn có giá trị 0,5 vy 2 biến có quan h đồng biến
(3) r = 0 vy 2 biến là độc lp thng kê vi nhau.
(4). Trong mô hình hi quy tuyến tính 2 biến, h s tương quan tuyến tính gia biến độc lp và biến ph thuc có
độ ln bng h s xác đnh ca mô hình hi quy
A. (2) và (3) B. (1), (3) và (4) C. Đáp án khác D. (1), (2) và (3)
Câu 8: Đâu là một ví d ca s liu chui thi gian?
(1) S ng tài khon chng khoán m mi trong tháng 10/2021
(2) S sinh viên trong mi lp tín ch giai đoạn 2 hc k I, năm học 2021 2022
(3) Nhiệt độ cao nht trong ngày ti Hà Ni t 10/10/2021 đến 20/10/2021
(4) Lượng điện tiêu th ca mỗi gia đình ở qun Hoàng Mai trong tháng 10/2021
A. Ch (1) B. (1) và (3) C. Ch (3) D. (2) và (4)
Câu 9: Cho biến ngu nhiên X có bng phân phi xác suất như sau:
X
2
5
9
10
P(x
i
)
0,4
0,4
?
0,1
Phương sai của biến X bng bao nhiêu, hay var(X)=?
A. 7,61 B. 25 C. 29,7 D. 4,7
Câu 10: Sp xếp các bước sau theo đúng thứ t trong phương pháp luận ca Kinh tế ng
(1) Nghiên cu lý thuyết
(2) Kiểm định mô hình
(3) Xây dng mô hình
(4) Ước lượng mô hình
A. (3)-(1)-(4)-(2) B. (3)-(1)-(2)-(4) C. (1)-(2)-(3)-(4) D. (1)-(3)-(4)-(2)
Câu 11: Cho biến Y = 4X + 3. Biết rằng X phương sai là 2 phương sai của Y là?
A. 35 B. 11 C. Đáp án khác D. 32
Câu 12: Cho ma trn hiệp phương sai giữa các biến như sau:
Cov
X
Y
Z
X
0,4364
Y
-0,7863
5,322
Z
0,4834
-1,4961
2,9948
H s tương quan gia X và Z là?
A. -0,516 B. 0,4834 C. Không có đủ thông tin để xác định D. 0,4228
Câu 13: Cho mô hình hồi quy sau được ước lượng t mt b s liu có 323 quan sát:
𝒀
𝒊
= 3253,8 +27,519𝑿
𝒊
Nếu thay đổi đơn vị ca Y sao cho Y = 2*Y. H s chn và h s góc ước lượng ca mô hình hi quy mi s
là?
A. 1626,9 và 13,7595 C. 6507,6 và 55,038
B. 3253,8 và 27,519 D. 3253,8 và 13,7595
Câu 14: Cho mt mô hình hi quy mu 2 biến được ước lượng t mt b s liu 60 quan sát. Biết rng
TSS = 723 và sai s chun ca phần dư có giá trị5,61. Tính h s xác định ca mô hình?
A. 0,534 B. 0,466 C. 0,45 D. 0,55
Câu 15: H s tương quan tuyến tính gia X và Y có giá tr là 0,36. Nếu X’ = 0,5*X và Y’ = Y + 3 thì h s
tương quan giữa X’ và Y là?
A. 0,36 B. 0,72 C. 0,18 D. Đáp án khác
Câu 16: Xét mt mô hình hi quy tuyến tính 2 biến được ước lượng t mt b s liu có 200 quan sát.
Biết rng
𝑿
𝒊
= 672,5,
𝒀
𝒊
= 1562,43,
𝑿
𝒊
𝒀
𝒊
= 5349,86.
𝑿
𝒊
𝟐
= 2857,25,
(𝒀
𝒊
𝒀
)
𝟐
= 86,851,
(𝑿
𝒊
𝑿
)
𝟐
= 595,969, RSS = 71,326.
Tính h s góc ước lưng?
A. 0,1614 B. -0,01 C. Đáp án khác D. 0,044
Câu 17: Phát biu nào sau đây KHÔNG đúng về các tham s trong mô hình hi quy tng th?
(1) Các tham s có th nhn các giá tr khác nhau vi các b s liu khác nhau.
(2) Có th xác định được chính xác giá tr ca các tham s k c khi không có s liu tng th.
(3) Tham s trong mô hình hi quy tng th chính là ui.
A. (1) và (3) B. Đáp án khác C. (2) và (3) D. Ch (1)
Câu 18: Cho ma trn hiệp phương sai giữa các biến như sau:
Cov
X
Y
Z
X
0,4364
Y
-0,7863
5,322
Z
0,4834
-1,4961
2,9948
H s tương quan gia X và Y là?
A. -0,516 B. 1,524 C. Không có đủ thông tin để xác đnh D. -0,7863
Câu 19: Cho X, Y, Z là các biến ngu nhiên và Z = 0,6X + 1,2Y + 2
Biết rng var(X) = 2, var(Y) = 4, cov(X,Y) = 1,2. Tính phương sai của biến Z
A. 10.208 B. 8 C. 6,48 D. 8,208
Câu 20: Cho biến ngu nhiên X có bng phân phi xác suất như sau
X
2
5
9
10
P(x
i
)
0,4
0,4
?
0,1
Giá tr k vng ca biến X bng bao nhiêu, hay E(X)=?
A. Đáp án khác B. 7,61 C. 25 D. 6,5
Câu 21: Mô hình nào sau đây là mô hình hồi quy tuyến tính?
(1) lnYi = β0 + β1Xi + u
i
(2) lnYi= β0 + β1*(1/Xi) + u
i
(3) Yi = 1/β0 + β1*(l/Xi) + u
i
A. Đáp án khác B. Ch (1) C. (1) và (2) D. (2) và (3)
Câu 22: Xét mt mô hình hi quy tuyến tính 2 biến được ước lượng t mt b s liu có 200 quan sát.
Biết rng
𝑿
𝒊
= 672,5,
𝒀
𝒊
= 1562,43,
𝑿
𝒊
𝒀
𝒊
= 5349,86.
𝑿
𝒊
𝟐
= 2857,25,
(𝒀
𝒊
𝒀
)
𝟐
= 86,851,
(𝑿
𝒊
𝑿
)
𝟐
= 595,969, RSS = 71,326.
Tính phương sai của h s chặn ước lượng?
A. 0,3602 B. 0,008 C. 0,093 D. Đáp án khác
Câu 23: Cho mô hình hồi quy sau được ước lượng t mt b s liu có 323 quan sát:
𝒀
𝒊
= 3253,8 +27,519𝑿
𝒊
Nếu thay đổi đơn vị ca X sao cho X’ = 2*X. Hệ s chn và h s c ước ng ca mô hình hi quy mi s
là?
A. 1626,9 và 13,7595 C. 6507,6 và 55,038
B. 3253,8 và 13,7595 D. 3253,8 và 27,519
Câu 24: Cho X, Y, Z là các biến ngu nhiên và Z = 0,6X + 1,2Y + 2. Biết rng E(X) = 2, E(Y) = 4. nh giá
tr trung bình ca Z?
A. Đáp án khác B. không xác định đưc C. 6 D. 8
Câu 25: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm ca sai s ngu nhiên theo các gi thiết ca mô hình hi quy tuyến
tính c đin?
(1) Sai s ngu nhiên có k vng bng vi chênh lch gia giá tr quan sát và giá tr trung bình có điều kin ca
biến ph thuc.
(2) Phương sai của sai s ngu nhiên ng vi các giá tr khác nhau ca biến độc lp là khác nhau.
(3) Sai s ngẫu nhiên có tương quan với nhau.
A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. Ch (3) D. (1), (2) và (3)
Câu 26: Yếu t o sau đây có ảnh hưởng đến độ chính xác của các ước lượng OLS trong mô hình hi quy
2 biến?
(1) S biến động ca biến ph thuc
(2) S biến động ca biến gii thích
(3) Tương quan giữa biến độc lp và biến ph thuc
(4) Phương sai của sai s ngu nhiên
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4)
Câu 27: Công ty X có mt danh mc vi hai khoản đầu tư AB, trong đó khoản đầu tư A chiếm 20%. K
vng lãi sut thu v t 2 khoản đầu tư A B lần lượt là 0,3 và 0,35. Biết phương sai lãi suất ca hai khon
đầu tư là var(R
A
) = 0,0049, var(R
B
) = 0,01, và hiệp phương sai cov(R
A
,R
B
) = 0,3.
K vng ca lãi sut ca danh mục đầu tư của công ty X là?
A. 0,34 B. 0,31 C. Đáp án khác D. 0,325

Preview text:

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – CHƯƠNG 1 VÀ 2
Câu 1: Xét một mô hình hồi quy tuyến tính 2 biến được ước lượng từ một bộ số liệu có 200 quan sát.
Biết rằng ∑ 𝑿𝒊 = 672,5, ∑ 𝒀𝒊 = 1562,43, ∑ 𝑿𝒊𝒀𝒊 = 5349,86
∑ 𝑿𝟐𝒊 = 2857,25, ∑(𝒀𝒊 − 𝒀̅)𝟐 = 86,851, ∑(𝑿𝒊 − 𝑿
̅)𝟐 = 595,969, RSS = 71,326
Tính hệ số xác định của mô hình? A. Đáp án khác B. 0,821 C. 0,3602 D. 0.534
Câu 2: Giả sử ta muốn sử dụng kinh tế lượng để nghiên cứu tác động của số sinh viên đến điểm tổng kết
môn học trung bình của sinh viên trong các lớp tín chỉ. Đâu KHÔNG phải là mục đích của nghiên cứu kinh
tế lượng trong trường hợp này?
(1) Lượng hóa ảnh hưởng của số sinh viên đến điểm tổng kết trung bình.
(2) Kiểm định liệu số lượng sinh viên trong 1 lớp tín chỉ có ảnh hưởng đến điểm tổng kết môn trung bình không.

(3) Dự báo số sinh viên trong một lớp tín chỉ khi biết điểm tổng kết môn học trung bình. A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. Chỉ (1) D. Chỉ (3)
Câu 3: Xét một mô hình hồi quy tuyến tính 2 biến được ước lượng từ một bộ số liệu có 200 quan sát.
Biết rằng ∑ 𝑿𝒊 = 672,5, ∑ 𝒀𝒊 = 1562,43, ∑ 𝑿𝒊𝒀𝒊 = 5349,86.
∑ 𝑿𝟐𝒊 = 2857,25, ∑(𝒀𝒊 − 𝒀̅)𝟐 = 86,851, ∑(𝑿𝒊 − 𝑿
̅)𝟐 = 595,969, RSS = 71,326.
Tính hệ số chặn ước lượng? A. 7,664 B. 7,269 C. 7,846 D. Đáp án khác
Câu 4: Cho mô hình hồi quy sau được ước lượng từ một bộ số liệu có 323 quan sát: 𝒀
̂𝒊 = 3253,8 +27,519𝑿𝒊
Tại quan sát Y = 6345, X= 12, sai số ngẫu nhiên ui có giá trị là? A. 3584,028 B. 2760,972 C. 3760,972 D. Đáp án khác
Câu 5: Biến độc lập trong mô hình hồi quy có đặc điểm nào sau đây?
(1) Còn được gọi là biến giải thích
(2) Là biến ngẫu nhiên

(3) Có thể có 1 hoặc nhiều hơn 1 biến độc lập trong một mô hình hồi quy A. Chỉ (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. Chỉ (1)
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
(1) Phân phối chuẩn có bậc tự do là (n - 1).
(2) Phân phối t là phân phối đối xứng qua 0.
(3) Các giá trị quan sát trong phân phối F luôn không âm.
(4) Phân phối khi bình phương có 2 bậc tự do. A. (1) và (4) B. Chỉ (2) C. Chỉ (3) D. (2) và (3)
Câu 7: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ số tương quan tuyến tính đơn r?
(1) Hệ số tương quan tuyến tính đơn nằm trong khoảng (0, 1).
(2) Hệ số tương quan tuyến tính đơn có giá trị 0,5 vậy 2 biến có quan hệ đồng biến
(3) r = 0 vậy 2 biến là độc lập thống kê với nhau.
(4). Trong mô hình hồi quy tuyến tính 2 biến, hệ số tương quan tuyến tính giữa biến độc lập và biến phụ thuộc có
độ lớn bằng hệ số xác định của mô hình hồi quy
A. (2) và (3) B. (1), (3) và (4) C. Đáp án khác D. (1), (2) và (3)
Câu 8: Đâu là một ví dụ của số liệu chuỗi thời gian?
(1) Số lượng tài khoản chứng khoán mở mới trong tháng 10/2021
(2) Số sinh viên trong mỗi lớp tín chỉ giai đoạn 2 – học kỳ I, năm học 2021 – 2022
(3) Nhiệt độ cao nhất trong ngày tại Hà Nội từ 10/10/2021 đến 20/10/2021
(4) Lượng điện tiêu thụ của mỗi gia đình ở quận Hoàng Mai trong tháng 10/2021
A. Chỉ (1) B. (1) và (3) C. Chỉ (3) D. (2) và (4)
Câu 9: Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất như sau: X 2 5 9 10 P(xi) 0,4 0,4 ? 0,1
Phương sai của biến X bằng bao nhiêu, hay var(X)=? A. 7,61 B. 25 C. 29,7 D. 4,7
Câu 10: Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự trong phương pháp luận của Kinh tế lượng
(1) Nghiên cứu lý thuyết
(2) Kiểm định mô hình (3) Xây dựng mô hình (4) Ước lượng mô hình A. (3)-(1)-(4)-(2) B. (3)-(1)-(2)-(4) C. (1)-(2)-(3)-(4) D. (1)-(3)-(4)-(2)
Câu 11: Cho biến Y = 4X + 3. Biết rằng X phương sai là 2 phương sai của Y là? A. 35 B. 11 C. Đáp án khác D. 32
Câu 12: Cho ma trận hiệp phương sai giữa các biến như sau: Cov X Y Z X 0,4364 Y -0,7863 5,322 Z 0,4834 -1,4961 2,9948
Hệ số tương quan giữa X và Z là? A. -0,516 B. 0,4834
C. Không có đủ thông tin để xác định D. 0,4228
Câu 13: Cho mô hình hồi quy sau được ước lượng từ một bộ số liệu có 323 quan sát: 𝒀
̂𝒊 = 3253,8 +27,519𝑿𝒊
Nếu thay đổi đơn vị của Y sao cho Y’ = 2*Y. Hệ số chặn và hệ số góc ước lượng của mô hình hồi quy mới sẽ là? A. 1626,9 và 13,7595 C. 6507,6 và 55,038 B. 3253,8 và 27,519 D. 3253,8 và 13,7595
Câu 14: Cho một mô hình hồi quy mẫu 2 biến được ước lượng từ một bộ số liệu có 60 quan sát. Biết rằng
TSS = 723 và sai số chuẩn của phần dư có giá trị là 5,61. Tính hệ số xác định của mô hình? A. 0,534 B. 0,466 C. 0,45 D. 0,55
Câu 15: Hệ số tương quan tuyến tính giữa X và Y có giá trị là 0,36. Nếu X’ = 0,5*X và Y’ = Y + 3 thì hệ số
tương quan giữa X’ và Y là?
A. 0,36 B. 0,72 C. 0,18 D. Đáp án khác
Câu 16: Xét một mô hình hồi quy tuyến tính 2 biến được ước lượng từ một bộ số liệu có 200 quan sát.
Biết rằng ∑ 𝑿𝒊 = 672,5, ∑ 𝒀𝒊 = 1562,43, ∑ 𝑿𝒊𝒀𝒊 = 5349,86.
∑ 𝑿𝟐𝒊 = 2857,25, ∑(𝒀𝒊 − 𝒀̅)𝟐 = 86,851, ∑(𝑿𝒊 − 𝑿
̅)𝟐 = 595,969, RSS = 71,326.
Tính hệ số góc ước lượng? A. 0,1614 B. -0,01 C. Đáp án khác D. 0,044
Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về các tham số trong mô hình hồi quy tổng thể?
(1) Các tham số có thể nhận các giá trị khác nhau với các bộ số liệu khác nhau.
(2) Có thể xác định được chính xác giá trị của các tham số kể cả khi không có số liệu tổng thể.
(3) Tham số trong mô hình hồi quy tổng thể chính là ui. A. (1) và (3) B. Đáp án khác C. (2) và (3) D. Chỉ (1)
Câu 18: Cho ma trận hiệp phương sai giữa các biến như sau: Cov X Y Z X 0,4364 Y -0,7863 5,322 Z 0,4834 -1,4961 2,9948
Hệ số tương quan giữa X và Y là? A. -0,516 B. 1,524
C. Không có đủ thông tin để xác định D. -0,7863
Câu 19: Cho X, Y, Z là các biến ngẫu nhiên và Z = 0,6X + 1,2Y + 2
Biết rằng var(X) = 2, var(Y) = 4, cov(X,Y) = 1,2. Tính phương sai của biến Z A. 10.208 B. 8 C. 6,48 D. 8,208
Câu 20: Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất như sau X 2 5 9 10 P(xi) 0,4 0,4 ? 0,1
Giá trị kỳ vọng của biến X bằng bao nhiêu, hay E(X)=? A. Đáp án khác B. 7,61 C. 25 D. 6,5
Câu 21: Mô hình nào sau đây là mô hình hồi quy tuyến tính?
(1) lnYi = β0 + β1Xi + ui
(2) lnYi= β0 + β1*(1/Xi) + ui
(3) Yi = 1/β0 + β1*(l/Xi) + ui
A. Đáp án khác B. Chỉ (1) C. (1) và (2) D. (2) và (3)
Câu 22: Xét một mô hình hồi quy tuyến tính 2 biến được ước lượng từ một bộ số liệu có 200 quan sát.
Biết rằng ∑ 𝑿𝒊 = 672,5, ∑ 𝒀𝒊 = 1562,43, ∑ 𝑿𝒊𝒀𝒊 = 5349,86.
∑ 𝑿𝟐𝒊 = 2857,25, ∑(𝒀𝒊 − 𝒀̅)𝟐 = 86,851, ∑(𝑿𝒊 − 𝑿
̅)𝟐 = 595,969, RSS = 71,326.
Tính phương sai của hệ số chặn ước lượng? A. 0,3602 B. 0,008 C. 0,093 D. Đáp án khác
Câu 23: Cho mô hình hồi quy sau được ước lượng từ một bộ số liệu có 323 quan sát: 𝒀
̂𝒊 = 3253,8 +27,519𝑿𝒊
Nếu thay đổi đơn vị của X sao cho X’ = 2*X. Hệ số chặn và hệ số góc ước lượng của mô hình hồi quy mới sẽ là? A. 1626,9 và 13,7595 C. 6507,6 và 55,038 B. 3253,8 và 13,7595 D. 3253,8 và 27,519
Câu 24: Cho X, Y, Z là các biến ngẫu nhiên và Z = 0,6X + 1,2Y + 2. Biết rằng E(X) = 2, E(Y) = 4. Tính giá
trị trung bình của Z? A. Đáp án khác
B. không xác định được C. 6 D. 8
Câu 25: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của sai số ngẫu nhiên theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính cổ điển?
(1) Sai số ngẫu nhiên có kỳ vọng bằng với chênh lệch giữa giá trị quan sát và giá trị trung bình có điều kiện của biến phụ thuộc.
(2) Phương sai của sai số ngẫu nhiên ứng với các giá trị khác nhau của biến độc lập là khác nhau.
(3) Sai số ngẫu nhiên có tương quan với nhau.
A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. Chỉ (3) D. (1), (2) và (3)
Câu 26: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến độ chính xác của các ước lượng OLS trong mô hình hồi quy 2 biến?
(1) Sự biến động của biến phụ thuộc
(2) Sự biến động của biến giải thích
(3) Tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc
(4) Phương sai của sai số ngẫu nhiên
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4)
Câu 27: Công ty X có một danh mục với hai khoản đầu tư A và B, trong đó khoản đầu tư A chiếm 20%. Kỳ
vọng lãi suất thu về từ 2 khoản đầu tư A và B lần lượt là 0,3 và 0,35. Biết phương sai lãi suất của hai khoản
đầu tư là var(RA) = 0,0049, var(RB) = 0,01, và hiệp phương sai cov(RA,RB) = 0,3.
Kỳ vọng của lãi suất của danh mục đầu tư của công ty X là?
A. 0,34 B. 0,31 C. Đáp án khác D. 0,325