Compound- Adjectives - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn

Compound- Adjectives - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

COMPOUND ADJECTIVES
Tính từ ghép thường gồm kết hợp với nhau và được dùng như một từ duyhai hoặc nhiều từ
nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:
- Một từ duy nhất:
life + long → lifelong (cả đời)
home + sick→ homesick (nhớ nhà)
- Hai từ có dấu gạch nối ở giữa:
after + school → after-school (sau giờ học)
back + up → back-up/ backup (giúp đỡ)
- Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa:
a two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài 2 giờ)
a ten-year-old boy (cậu bé lên mười)
TÍNH TỪ GHÉPTHỂ ĐƯỢC TẠO THÀNH BỞI:
1. DANH TỪ + TÍNH TỪ: ( GRADE 11)
duty-free (miễn thuế), (không chất béo), Fat-free Sugar-free (không đường),
chemical-free, CARE-FREE, STRESS - FREE
noteworthy (đáng chú ý)
nationwide (khắp nước), worldwide
blood-thirsty (khát máu)
accident-prone (dễ bị tai nạn), FLOOD-PRONE, DISASTER-PRONE,
Air-sick (say máy bay), Sea-sick (say sóng), home-sick, love-sick
Brand-new (nhãn hiệu mới),
Environment-friendly (thân thiện với môi trường),
Lightning-fast (nhanh như chớp)
WE SHOULD NOT EAT FOOD WITH CHEMICALS. X
WE SHOULD CONSUME FOOD. CHEMICAL-FREE
2/ TÍNH TỪ + DANH T
Last-minute (phút cuối), I AM SHOCKED AT HIS LAST-MINUTE DECISION.
Long-term (dài hạn), short-term
High-quality (chất lượng cao),
Short- distance (khoảng cách ngắn),…
3/DANH TỪ + PHÂN TỪ( VED/III)
- handmade (làm bằng tay), home-made (tự làm, tự sản xuất),
- mass-produced (đại trà, phổ thông) , VEGETABLES HOME-GROWN
- tongue-tied (líu lưỡi, làm thinh), MOTHER-COOKED CAKE, HOME-COOKED
CAKES
- wind-blown (gió thổi),…
water-protected
sun-dried (phơi nắng),
water-cooled (làm mát bằng nước),…
4/ NOUN + V.ING
time-consuming, time-saving,energy-saving, energy-wasting
mouth-watering (ngon chảy nước miếng),
face-saving (giữ thể diện), hair-raising (dựng tóc gáy), heart-breaking (xúc động),
money-making (làm ra tiền), … record-breaking, Spanish-speaking, breath-taking
WE SHOULD TURN TO ENERGY-SAVING HOUSEHOLD APPLIANCES
- 5/TRẠNG TỪ + PHÂN TỪ ( VED/III)
ill-equipped (trang bị kém)/ ill-prepared / highly-paid/
outspoken (thẳng thắn)
well-behaved (lễ phép)
Brightly-lit (tràn đầy ánh sáng),
Well-known (nổi tiếng),
Densely-populated (đông dân cư),
Highly-respected (rất được tôn trọng),…
6. TÍNH TỪ + V.ING :
good-looking (xinh xắn) sweet-smelling (mùi ngọt), easy-going (thoải mái), beautiful-sounding,
(nghe hay), middle-ranking (bậc trung), long-lasting (lâu dài), far-reaching (tiến triển xa),
tight-fitting ( vừa ôm) , quick-thinking ( nhạy)
7. TÍNH TỪ + DANH TỪ-ED
old-fashioned (lỗi thời) absent-minded (đãng trí), kind-hearted (tốt bụng), narrow-minded
(bảo thủ), high-spirited (linh thiêng), Right-angled (vuông góc), One-eyed (một mắt, chột),
fair-skinned (da trắng), artistic-minded (có óc thẩm mĩ)
cold-hearted/ warm-hearted/ cold-blooded/
I don’t like to work for that ……………..company.
A. Family-own B. family-owned C. family-owning D. owning –family
Các tính từ ghép thông dụng trong tiếng Anh
STT Tính từ ghép trong tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Cold-blooded máu lạnh, tàn nhẫn
2 Bulletproof chống đạn
3 Antivirus (phần mềm) ngăn chặn/ chống vi-rút
4 Baby-faced mang khuôn mặt ngây thơ, ngây ngô
5 Absent-minded lãng quên, đãng trí
6 Bullheaded ngoan cố, ngang bướng, bướng bỉnh
7 Bad-tempered dễ cáu giận, xấu tính
8 Anti-aging chống lão hóa
9 Far-reaching có sức ảnh hưởng sâu rộng, nhất định
10 Duty-free không tính thuế, miễn thuế
11 Fireproof chống cháy
12 full-time toàn thời gian
13 deep-mouthed oang oang (âm thanh)
14 Forward-looking tiến bộ, cấp tiến
15 Good-looking ưa nhìn
16 Deep-rooted ăn sâu vào trong
17 Fat-free không chứa chất béo
18 Good-tempered hiền hậu, tốt tính
19 Hard-headed thực tế
20 High-class chất lượng cao, thượng đẳng
21 High-quality chất lượng cao
22 High-spirited phấn chấn, vui vẻ
23 Hard-hearted nhẫn tâm, vô cảm
24 High-heeled giày cao gót
25 High-ranking có thứ bậc cao, cấp cao
26 Ill-behaved thất lễ
27 High-end cao cấp
28 Ill-educated vô học, không được dạy dỗ
29 Broken-hearted đau lòng
30 Ice-cold lạnh như băng
31 Ill-fated bất hạnh
32 Last-minute vào giây phút cuối cùng
33 High-pitched the thé (âm thanh)
34 Kind-hearted tốt bụng
35 Left-handed thuận tay trái
36 Mouth-watering thơm ngon
37 Never-ending vô tận, không bao giờ dứt
38 Middle-aged trung niên
39 Old-fashioned lỗi mốt
40 Home-made làm tại nhà
41 Part-time bán thời gian
42 Quick-witted nhanh trí, hoạt bát
43 Long-lasting bền lâu
44 Narrow-minded bảo thủ, thiển cận
45 Open-minded phóng khoáng, cởi mở
46 Record-breaking phá kỷ lục
47 Second-hand cũ, đã dùng rồi
48 Slow-moving chuyển động chậm
49 Soundproof cách âm
50 Right-handed thuận tay phải
51 Strong-willed cứng cỏi, có ý chí mạnh mẽ
52 Sugar-free không chứa đường
53 Self-centered ích kỷ
54 Thought-provoking đáng suy ngẫm
55 Waterproof chống thấm nước
56 Well-behaved cư xử tốt
57 Well-known nổi tiếng
58 Well-paid được trả lương cao
59 Well-educated có giáo dục, gia giáo
60 Well-earned xứng đáng
61 Time-saving tiết kiệm thời gian
62 World-famous nổi tiếng trên toàn thế giới
63 Ash-colored có màu xám khói
64 Clean-shaven màu râu nhẵn nhụi
65 Heart-breaking tan nát cõi lòng, đau khổ
66 Well-cooked được nấu ngon (thức ăn)
67 Home-keeping giữ nhà, trông nhà
68 Handmade tự làm bằng tay, việc thủ công
69 Thin-lipped có môi mỏng
70 Horse-drawn kéo gì đó bằng ngựa
71 White-washed quét vôi trắng
72 Long-sighted (far-sighted) nhìn xa trông rộng, viễn thị
73 Well-lit sáng trưng, sáng quắc
74 Clear-sighted sáng suốt
75 New-born sơ sinh
6. Bài tập tính từ ghép tiếng Anh có đáp án
Bài 1
Điền tính từ ghép thích hợp vào chỗ trống.
1. This news broke my heart. This is _______ news.
2. This medication lasts a long time. This is _______ medication.
3. This solar panel is as thin as paper. This is a _______ solar panel.
4. This doll was made by hand. This is a _______ doll.
5. This album has broken the record for most albums sold in one year. This is a _______
album.
6. This scheme is supposed to help you make money. It is a _______ scheme.
7. This program lasts for two months. It is a _______ program.
8. This painting is from the nineteenth century. It is a _______ painting.
9. This man has a strong will. He is a _______ man.
10. This activity consumes a lot of time. This is a _______ activity.
11. heart-breaking
12. long-lasting
13. handmade
14. record-breaking
15. paper-thin
16. money-making
17. two-month
18. 19th-century
19. strong-willed
20. time-consuming
| 1/6

Preview text:

COMPOUND ADJECTIVES
Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết
hợp với nhau và được dùng như một từ duy
nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:
- Một từ duy nhất:
life + long → lifelong (cả đời)
home + sick→ homesick (nhớ nhà)
- Hai từ có dấu gạch nối ở giữa:
after + school → after-school (sau giờ học)
back + up → back-up/ backup (giúp đỡ)
- Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa:
a two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài 2 giờ)
a ten-year-old boy (cậu bé lên mười)
TÍNH TỪ GHÉP CÓ THỂ ĐƯỢC TẠO THÀNH BỞI:
1. DANH TỪ + TÍNH TỪ: ( GRADE 11)
duty-free (miễn thuế), Fat-free (không có chất béo), Sugar-free (không có đường),
chemical-free, CARE-FREE, STRESS - FREE
noteworthy (đáng chú ý)
nationwide (khắp nước), worldwide blood-thirsty (khát máu)
accident-prone (dễ bị tai nạn), FLOOD-PRONE, DISASTER-PRONE,
Air-sick (say máy bay), Sea-sick (say sóng), home-sick, love-sick
Brand-new (nhãn hiệu mới),
Environment-friendly (thân thiện với môi trường),
Lightning-fast (nhanh như chớp)
WE SHOULD NOT EAT FOOD WITH CHEMICALS. X WE SHOULD CONSUME FOOD. CHEMICAL-FREE 2/ TÍNH TỪ + DANH TỪ
Last-minute (phút cuối), I AM SHOCKED AT HIS LAST-MINUTE DECISION.
Long-term (dài hạn), short-term
High-quality (chất lượng cao),
Short- distance (khoảng cách ngắn),…
3/DANH TỪ + PHÂN TỪ( VED/III) -
handmade (làm bằng tay), home-made (tự làm, tự sản xuất), -
mass-produced (đại trà, phổ thông) , VEGET HOME-GROWN ABLES -
tongue-tied (líu lưỡi, làm thinh), MOTHER-COOKED CAKE, HOME-COOKED CAKES - wind-blown (gió thổi),… water-protected sun-dried (phơi nắng),
water-cooled (làm mát bằng nước),…
4/ NOUN + V.ING    
time-consuming, time-saving,energy-saving, energy-wasting
mouth-watering (ngon chảy nước miếng),
face-saving (giữ thể diện), hair-raising (dựng tóc gáy), heart-breaking (xúc động),
money-making (làm ra tiền), … record-breaking, Spanish-speaking, breath-taking
WE SHOULD TURN TO ENERGY-SAVING HOUSEHOLD APPLIANCES
- 5/TRẠNG TỪ + PHÂN TỪ ( VED/III)
ill-equipped (trang bị kém)/ ill-prepared / highly-paid/ outspoken (thẳng thắn) well-behaved (lễ phép)
Brightly-lit (tràn đầy ánh sáng), Well-known (nổi tiếng),
Densely-populated (đông dân cư),
Highly-respected (rất được tôn trọng),… 6. TÍNH T Ừ + V .ING :
good-looking (xinh xắn), sweet-smelling (mùi ngọt), easy-going (thoải mái), beautiful-sounding (nghe hay),
middle-ranking (bậc trung), long-lasting (lâu dài), far-reaching (tiến triển xa),
tight-fitting ( vừa ôm) , quick-thinking ( nhạy)
7. TÍNH TỪ + DANH TỪ-ED    old-fashioned (lỗi thời)
absent-minded (đãng trí), kind-hearted (tốt bụng), narrow-minded
(bảo thủ), high-spirited (linh thiêng), Right-angled (vuông góc), One-eyed (một mắt, chột),
fair-skinned (da trắng), artistic-minded (có óc thẩm mĩ)
cold-hearted/ warm-hearted/ cold-blooded/
I don’t like to work for that ……………..company. A. Family-own B. family-owned C. family-owning
D. owning –family
Các tính từ ghép thông dụng trong tiếng Anh STT
Tính từ ghép trong tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 Cold-blooded máu lạnh, tàn nhẫn 2 Bulletproof chống đạn 3 Antivirus
(phần mềm) ngăn chặn/ chống vi-rút 4 Baby-faced
mang khuôn mặt ngây thơ, ngây ngô 5 Absent-minded lãng quên, đãng trí 6 Bullheaded
ngoan cố, ngang bướng, bướng bỉnh 7 Bad-tempered dễ cáu giận, xấu tính 8 Anti-aging chống lão hóa 9 Far-reaching
có sức ảnh hưởng sâu rộng, nhất định 10 Duty-free
không tính thuế, miễn thuế 11 Fireproof chống cháy 12 full-time toàn thời gian 13 deep-mouthed oang oang (âm thanh) 14 Forward-looking tiến bộ, cấp tiến 15 Good-looking ưa nhìn 16 Deep-rooted ăn sâu vào trong 17 Fat-free không chứa chất béo 18 Good-tempered hiền hậu, tốt tính 19 Hard-headed thực tế 20 High-class
chất lượng cao, thượng đẳng 21 High-quality chất lượng cao 22 High-spirited phấn chấn, vui vẻ 23 Hard-hearted nhẫn tâm, vô cảm 24 High-heeled giày cao gót 25 High-ranking có thứ bậc cao, cấp cao 26 Ill-behaved thất lễ 27 High-end cao cấp 28 Ill-educated
vô học, không được dạy dỗ 29 Broken-hearted đau lòng 30 Ice-cold lạnh như băng 31 Ill-fated bất hạnh 32 Last-minute vào giây phút cuối cùng 33 High-pitched the thé (âm thanh) 34 Kind-hearted tốt bụng 35 Left-handed thuận tay trái 36 Mouth-watering thơm ngon 37 Never-ending
vô tận, không bao giờ dứt 38 Middle-aged trung niên 39 Old-fashioned lỗi mốt 40 Home-made làm tại nhà 41 Part-time bán thời gian 42 Quick-witted nhanh trí, hoạt bát 43 Long-lasting bền lâu 44 Narrow-minded bảo thủ, thiển cận 45 Open-minded phóng khoáng, cởi mở 46 Record-breaking phá kỷ lục 47 Second-hand cũ, đã dùng rồi 48 Slow-moving chuyển động chậm 49 Soundproof cách âm 50 Right-handed thuận tay phải 51 Strong-willed
cứng cỏi, có ý chí mạnh mẽ 52 Sugar-free không chứa đường 53 Self-centered ích kỷ 54 Thought-provoking đáng suy ngẫm 55 Waterproof chống thấm nước 56 Well-behaved cư xử tốt 57 Well-known nổi tiếng 58 Well-paid được trả lương cao 59 Well-educated có giáo dục, gia giáo 60 Well-earned xứng đáng 61 Time-saving tiết kiệm thời gian 62 World-famous
nổi tiếng trên toàn thế giới 63 Ash-colored có màu xám khói 64 Clean-shaven màu râu nhẵn nhụi 65 Heart-breaking
tan nát cõi lòng, đau khổ 66 Well-cooked
được nấu ngon (thức ăn) 67 Home-keeping giữ nhà, trông nhà 68 Handmade
tự làm bằng tay, việc thủ công 69 Thin-lipped có môi mỏng 70 Horse-drawn kéo gì đó bằng ngựa 71 White-washed quét vôi trắng 72 Long-sighted (far-sighted)
nhìn xa trông rộng, viễn thị 73 Well-lit sáng trưng, sáng quắc 74 Clear-sighted sáng suốt 75 New-born sơ sinh
6. Bài tập tính từ ghép tiếng Anh có đáp án Bài 1
Điền tính từ ghép thích hợp vào chỗ trống.
1. This news broke my heart. This is _______ news.
2. This medication lasts a long time. This is _______ medication.
3. This solar panel is as thin as paper. This is a _______ solar panel.
4. This doll was made by hand. This is a _______ doll.
5. This album has broken the record for most albums sold in one year. This is a _______ album.
6. This scheme is supposed to help you make money. It is a _______ scheme.
7. This program lasts for two months. It is a _______ program.
8. This painting is from the nineteenth century. It is a _______ painting.
9. This man has a strong will. He is a _______ man.
10. This activity consumes a lot of time. This is a _______ activity. 11. heart-breaking 12. long-lasting 13. handmade 14. record-breaking 15. paper-thin 16. money-making 17. two-month 18. 19th-century 19. strong-willed 20. time-consuming