Công nghệ 11 Kết nối tri thức bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Công nghệ 11 Kết nối tri thức bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi được sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc để có thêm tài liệu giải sách giáo khoa Công nghệ 11 Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Công nghệ 11 Kết nối tri thức bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Công nghệ 11 Kết nối tri thức bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi được sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc để có thêm tài liệu giải sách giáo khoa Công nghệ 11 Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

87 44 lượt tải Tải xuống
Mở đầu

 !"#$%$&'
Bài làm
(#)("*+&
,-./&$012"3"."%4"-./
&$05").5"666
7&47 !8 90)"/0
:/%;80<". =".././>7: 9039
6
? !"#$%$&'@0A(B:
10 +": +07&(6
I. Thức ăn chăn nuôi
1. Khái niệm và vai trò của thức ăn chăn nuôi
Câu hỏi 1:#C-<
Bài làm
./&$00"=< ".DEA:6
10*+&,"0D":F.
(G6
Câu hỏi 2:#H.4IJ6K:'6
Bài làm
L'M
C7& +<36
C7&47 !. ="&46
<4./&$06
2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn chăn nuôi
Câu hỏi:#H.4IJ6N#4& !6
Bài làm
C4& !M
? 6
C7%M7O%4 +MC"P"Q"?"C"666R7-O&8"&"
:(8"0R6
3. Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi (SGK)
II. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Câu hỏi:#S530TUU: !'6?
 !&T3-(V@
Bài làm
? !' +47 !7&(
.2.<./&$06
? !&T3""<&4'%/./
>7'6
III. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
1. Khái niệm (SGK)
2. Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn
Kết nối năng lực:#WXT88".4":4"666E(:-4<%:B
7%46
Bài làm
?-4<%:B7%4M
TD07YC"P/ =>7.2&4:3> 6
QO0R/ =>7.2&4%&> ".Z(Y"<%
%6
[O%\0R/ =>7.2&4&:#00<"Y(:).]#
O&%8..R"/0<2^"/0.G%4:)6
W8O.880R/ =>7.2&4"W8Y(3<B"<
X4"5:)_6
 `8 O._R" C O1R  C O:R /  = >7  .2 < 04" .2 F +&
80:"004a0(:"B<._;":<0"7
 +%b06
UOR/ =>7.2&4(4&.2F+&%c(>6?
Y(.\ . =0":BT": F".G%4
:)/0.Z".7. ="de .-/0.Z6WY(/
'08:B7%46
Câu hỏi:#?#c'4,. !6
Bài làm
Lc'4,. !MC4,. !
1<"(Y)4<3.V<4%"%
/0% +"%./&$06
IV. Khẩu phần ăn của vật nuôi
1. Khái niệm
Câu hỏi:#C4G#$%$&'0*+B<fghig%
 .MJgggjaNNk&8aK"J%<ag"l%%<aKf0aN"m%>aKl
&.&.akg0ank:3;.6]-E"80E(>4B#$
%$&'0*+B=<fghig%6
Bài làm
#$'0*+B=<fghig%MJgggjaNNk&8aKf0a
Kl&.&.6
S/0:/#$#" 9&%$&'0*+B10K"J%<ag"l%
%<aN"m%>akg0ank:3;.6
2. Nguyên tắc lập khẩu phần và phối trộn thức ăn
Câu hỏi 1:#o&%$&/0:/(#_<.
Bài làm
o&%$&/0:/(#_M
c%5M
S/0:/Z#$'6
P^+&p%$Bp'6
P^+&D0.c']<6
c%M
WXT1(#)=B& /0&c"<46
C/0:/-(#_ (#"%/7&T
 !"%:B4:"#/("B6
Câu hỏi 2:#P3?#0Tc')&36
Bài làm
P3& &4%+&G(#)<<
*+&6
QTc')&3Z& ="/0&c
"]Y +4B./>7"<)A/%+6
Luyện tập và vận dụng
Luyện tập
Câu hỏi 1:#j#:< 0M +"&8"
%406
Câu hỏi 2:q?#'&8"%47"06
Câu hỏi 3:#j$&j&%$&2)8(#_
Vận dụng
Câu hỏi:#]1.r=B& "80E(G>7&^+&
<B& 6
hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
| 1/5

Preview text:

Mở đầu

Thức ăn chăn nuôi là gì? Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi? Thế nào là nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi?

Bài làm

Thức ăn chăn nuôi là nguyên liệu thức ăn chăn nuôi hay thức ăn đơn, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và những sản phẩm có nguồn gốc thực vật, động vật, vi sinh vật, khoáng vật, những sản phẩm hóa học, công nghệ sinh học,...

Thức ăn có vai trò cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho con vật theo đường miệng, đảm bảo cho con vật khỏe mạnh, sinh trưởng, sinh sản và sản xuất bình thường trong một thời gian dài đối với cơ thể vật nuôi.

Nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi có nghĩa là mức quy định bao gồm lượng thức ăn tối thiểu, trung bình và vượt mức cần cung cấp cho vật nuôi trong ngày.

I. Thức ăn chăn nuôi

1. Khái niệm và vai trò của thức ăn chăn nuôi

Câu hỏi 1: Thức ăn chăn nuôi là gì? Có những loại thức ăn chăn nuôi nào?

Bài làm

Thức ăn chăn nuôi là sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến.

Thức ăn chăn nuôi gồm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung và thức ăn truyền thống.

Câu hỏi 2: Quan sát Hình 7.1 và cho biết vai trò của thức ăn chăn nuôi.

Công nghệ 11 Kết nối tri thức bài 7

Bài làm

Vai trò của thức ăn chăn nuôi là:

Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết để sinh trưởng, phát triển.

Tạo các sản phẩm chăn nuôi.

2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn chăn nuôi

Câu hỏi: Quan sát Hình 7.2 và nêu các thành phần dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi.

Công nghệ 11 Kết nối tri thức bài 7

Bài làm

Các thành phần dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi là:

Nước.

Chất khô: chất vô cơ (khoáng đa lượng: Ca, P, Mg, Na, Cl,...) và chất hữu cơ (protein, lipid, carbonhydrate, vitamin).

3. Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi (SGK)

II. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Câu hỏi: Đọc nội dung mục II và cho biết nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là gì. Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào và có ý nghĩa gì trong chăn nuôi?

Bài làm

Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo sản phẩm.

Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào loài, giống, giai đoạn phát triển của cơ thể và khả năng sản xuất của vật nuôi.

III. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi

1. Khái niệm (SGK)

2. Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn

Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... hãy cho biết những tác hại khi vật nuôi bị thiếu chất khoáng.

Bài làm

Những tác hại khi vật nuôi bị thiếu chất khoáng là:

Thiếu hụt hoặc mất cân đối Ca, P ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bộ xương.

Thiếu Mn (mangan) ảnh hưởng xấu đến sự phát triển khớp xương, súc vật yếu chân, đi lại khó khăn.

Thiếu Zn (kẽm) ảnh hưởng xấu đến sự phát triển lớp tế bào niêm mạc da, gây bệnh sừng hóa trên da (parakeratosis), giảm hoạt lực tinh trùng, giảm sức đề kháng bệnh.

Thiếu Se (selenium) ảnh hưởng xấu đến sự phát triển cơ, thiếu Se gây ra nội tạng tiết dịch, hoại tử thoái hóa cơ, còn gọi là bệnh trắng cơ.

Thiếu Fe (sắt), Cu (đồng) và Co (cobalt) ảnh hưởng xấu đến sự tạo máu, sự tổng hợp hemoglobin, làm cho vật nuôi thiếu máu; thiếu myoglobin, thịt nạc thiếu sắc tố đỏ, bạc màu, chất lượng kém.

Thiếu I (iod) ảnh hưởng xấu đến sự phát triển tuyến giáp và sự tổng hợp kích tố thyroxin. Nếu thiếu iod lâu ngày sẽ đưa đến sinh trưởng chậm, vật nuôi bị trụi lông, bướu cổ, sức đề kháng bệnh giảm sút, năng suất sinh trưởng, đẻ trứng cũng như tiết sữa giảm sút. Sau đây là hình ảnh của gia cầm và heo bị thiếu chất khoáng điển hình.

Câu hỏi: Nêu vai trò chính của các chỉ số dinh dưỡng đối với vật nuôi.

Bài làm

Vai trò chính của các chỉ số dinh dưỡng đối với vật nuôi là: Các chỉ số dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trong trạng thái không tăng, không giảm khối lượng, không cho sản phẩm.

IV. Khẩu phần ăn của vật nuôi

1. Khái niệm

Câu hỏi: Cho các thông tin về tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt giai đoạn 60-90kg như sau: 7 000 Kcal; 224g protein; 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 16g calcium; 2,8kg rau xanh; 13g phosphotus; 40g muối ăn; 54g bột vỏ sò. Từ những thông tin đã cho, em hãy xác định tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt ở giai đoạn 60-90kg.

Bài làm

Tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn thịt ở giai đoạn 60-90kg là: 7 000 Kcal; 224g protein; 16g calcium; 13g phosphotus.

Để đảm bảo tiêu chuẩn ăn trên, người ta lập khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt gồm 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 40g muối ăn; 54g bột vỏ sò.

2. Nguyên tắc lập khẩu phần và phối trộn thức ăn

Câu hỏi 1: Lập khẩu phần ăn cần đảm bảo nguyên tắc nào? Tại sao?

Bài làm

Lập khẩu phần ăn cần đảm bảo nguyên tắc:

Tính khoa học:

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn ăn của vật nuôi.

Phù hợp với "khẩu vị" của vật nuôi.

Phù hợp với đặc điểm sinh lí của từng loại vật nuôi.

Tính kinh tế:

Sử dụng tối đa nguồn nguyên liệu có ở địa phương để giảm chi phí, hạ giá thành.

Cần đảm bảo những nguyên tắc như vậy là để vật nuôi tiêu hóa tốt, tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng, không bị táo bón, tiêu chảy, dị ứng.

Câu hỏi 2: Phối trộn thức ăn là gì? Nêu mục đích của việc phối trộn thức ăn.

Bài làm

Phối trộn thức ăn là phương phá kết hợp nhiều nguyên liệu thức ăn lại với nhau để tạo thành thức ăn hỗn hợp.

Mục đích của việc phối trộn thức ăn là giúp vật nuôi tăng trưởng nhanh, giảm chi phí trong chăn nuôi, từ đó nâng cao được giá trị sản xuất, tạo hiệu quả kinh tế và lợi nhuận cao hơn.

Luyện tập và vận dụng

Luyện tập

Câu hỏi 1: Kể tên ba loại thức ăn tương ứng với nhóm thức ăn: giàu năng lượng, giàu protein, giàu khoáng và giàu vitamin.

Câu hỏi 2: Nêu vai trò của protein, khoáng chất, vitamin đối với cơ thể vật nuôi.

Câu hỏi 3: Khẩu phần ăn là gì? Khi lập khẩu phần ăn cần thực hiện theo nguyên tắc nào?

Vận dụng

Câu hỏi: Từ nguồn thức ăn sẵn có ở địa phương, em hãy đề xuất vật nuôi phù hợp để chăn nuôi tại địa phương.

------------------------------------------