Công thức môn Quản trị tài chính | Đại học Thăng Long
Công thức môn Quản trị tài chính | Đại học Thăng Long. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị tài chính doanh nghiệp ( DTL)
Trường: Đại học Thăng Long
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÔNG THỨC MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (Lýthuyết)
CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ DÒNG TIỀN
1. BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
TổngTàiSản = NợPhảiTrả + VốnChủSởHữu BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TàiSảnNgắnHạn NợNgắnHạn TàiSảnCốĐịnh NợDàiHạn TàiSảnCốĐịnhHữuHình
VốnCổPhầnCủaChủSởHữu TàiSảnCốĐịnhVôHình GIÁ TRỊ TỔNG TÀI SẢN =
GIÁ TRỊ TỔNG NGUỒN VỐN
2. BÁO CÁO THU NHẬP:
Doanh Thu – Chi Phí = Thu Nhập THU NHẬP RÒNG
Thu NhậpMỗiCổPhần = T NG Ổ
SỐ LƯỢNGCỔ PHẦN ĐANG LƯU HÀNH CỔ T C Ứ
CổTứcMỗiCổPhần = T N
Ổ G SỐ LƯỢNGCỔ PHẦN ĐANG LƯU HÀNH 3. THUẾ: SỐ TIỀN THUẾ
ThuếSuấtTrungBình – ATR = T N Ổ GTHU NH P Ậ CHỊU THUẾ
ThuếSuấtBiênTế– MTR: LàThuếSuấtPhảiNộpVới 1$ TăngThêm
4. VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG:
TàiSảnNgắnHạn – NợNgắnHạn = VốnLuânChuyểnRòng 5. DÒNG TIỀN – CF: CF(A) = CF(B) + CF(S) TrongĐó:
CF(A) LàDòngTiềnThựcTếCủaCty
CF(B) LàDòngTiềnMàCty Chi Trả Cho ChủNợ
CF(S) LàDòngTiềnMàCtyTrả Cho CácNhàĐ.TưVốnChủSởHữu (CổĐông)
CHI TIÊU VỐN = GtriT.SảnCốĐịnhThuầnC.Kỳ - GtriT.SảnCốĐịnhThuầnĐ.Kỳ + KhấuHao
DÒNG TIỀN THUỘC VỀ CHỦ NỢ (CF(B))= LãiVayĐãTrả - LãiVayMớiRòng
= LãiVayĐãTrả - (NợDàiHạnC.Kỳ - NợDàiHạnĐ.Kỳ)
DÒNG TIỀN THUỘC VỀ C.ĐÔNG (CF(S))=CổTứcĐãTrả - HuyĐộngVốnC.PhầnMớiRòng
= CổTứcĐãTrả - (C.PhiếuĐượcPhátHành – C.PhiếuĐượcMuaLại)
TỔNG DÒNG TIỀN = DòngTiềnTự Do – DòngTiềnCóThểPhânPhốiTự Do Cho ChủNợVàC.Đông
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH & CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH
1. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG: L I Ợ NHUẬN RÒNG EPS = SÓ LƯ NG Ợ CỔ PHIẾU LƯU HÀNH
EBITLàThu NhậpTrướcThuếVàLãiVay Hay Thu NhậpTừHoạtĐộngKinhDoanh
EBITDA = EBIT – KhấuHaoVà Chi PhíTrừDần
2. PHÂN TÍCH TỶ SỐ: TÀI S N Ả NG N Ắ HẠN
TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN HÀNH = NỢ NG N Ắ H N Ạ TÀI S N Ả NG N Ắ HẠN Ồ KHO −HÀNG T N TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH = NỢ NG N Ắ H N Ạ TIỀN M T Ặ
TỶ SỐ TIỀN MẶT = NỢ NG N Ắ HẠN TỔNGTÀI SẢN
BỘI SỐ VỐN CỔ PHẦN =
= 1 + TỷSốNợTrênVốnChủSởHữu T NG Ổ V N Ố CỔ PHẦN EBIT
TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY = LÃI VAY EBIT
TỶ SỐ ĐẢM BẢO TIỀN MẶT = +( KH U
Ấ HAO+CHI PHÍ TRỪ D N Ầ ) LÃI VAY T NG Ổ TÀI SẢN Ổ VỐN CỔ PHẦN −T NG TỶ SỐ TỔNG NỢ = TỔNG TÀI S N Ả NỢ PH I Ả CHỊU LÃI
KHẢ NĂNG TRẢ NỢ DÀI HẠN =
< 1 LàMạnhVà<5 LàRấtYếu EBITDA DOANH THU
VÒNG QUAY PHẢI THU = KHOẢN PHẢITHU 365 NGÀY
SỐ NGÀY THU KHOẢN PHẢI THU = VÒNGQUAY KHO N Ả PHẢI THU DOANH THU
VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN = T N Ổ GTÀI SẢN GIÁ V N Ố HÀNG BÁN
VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO = HÀNGTỒN KHO 365 NGÀY
THỜI GIAN LƯU KHO = VÒNGQUAY HÀNGTỒN KHO
3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG SINH LỢI: L I Ợ NHU N Ạ RÒNG
LỢI NHUẬN BIÊN = DOANH THU EBITDA
BIÊN EBITDA = DOANH THU L I Ợ NHU N Ậ RÒNG
TỶ SUÂT SINH LỢI TRÊN TÀI SẢN= TỔNGTÀI SẢN L I Ợ NHUẬN RÒNG
TỶ SUÂT SINH LỢI TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU = T NG Ổ VỐN CHỦ SỞ HỮU
4. CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG: GIÁ M I Ỗ CỔ PHIẾU
TỶ SỐ PE = THU NHẬPM I Ỗ CỔ PHẦN
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG M I Ỗ CỔ PHI U Ế
TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG TRÊN SỔ SÁCH =
GIÁ TRỊ SỔ SÁCH M I Ỗ CỔ PHẦN
VỐN HÓA THỊ TRƯỜNG = GiáMộtCổPhần * SốLượngCổPhầnĐangLưuHành
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (EV)=G.TrịVốnHóaT.trường+G.TrịVốnHóaNợPhảiTrả – TiềnMặt EV
BỘI SỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP =
(GiáTrịNày Cao ThìCơHộiTăngTrưởng Cao) EBITDA
5. ĐỒNG NHẤT THỨC DUPONT: L I Ợ NHU N
Ậ RÒNG DÀNH CHO CỔ ĐÔNG THƯỜNG ROA= T NG Ổ TÀI SẢN L I Ợ NHUẬN RÒNG
TỶ SUẤT SINH LỢI TRÊN VỐN CỦA CHỦ SỞ HỮU = T N
Ổ GVỐN CHỦ SỞ HỮU NỢ
ROE = ROA * BỘI SỐ VỐN CỔ PHẦN = ROA * (1 + ) V N Ố CHỦ SỞ H U Ữ LỢI NHU N Ậ RÒNG DOANH THU T N Ổ G TÀI SẢN ROE = * * DOANH THU T NG Ổ TÀI SẢN T NG Ổ V N Ố CHỦ SỞ HỮU
= BiênLợiNhuận * Vòng Quay TổngTàiSản * BộiSốVốnCổPhần
(HiệuQuảHoạtĐộng) (H.QuảS.DụngTàiSản) (ĐònBẩyTàiChính)
6. CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH: CỔ TỨC TIỀN M T Ặ
TỶ LỆ CHI TRẢ CỔ TỨC = L I Ợ NHU N Ậ RÒNG
TỶ SỐ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI HAY TỶ LỆ TÁI ĐẦU TƯ =
LỢI NHUẬN GIỮ LẠI TĂNG THÊM LỢI NHUẬN RÒNG
= 1 – TỷLệ Chi TrảCổTức TÀI SẢN NỢ PHÁT sinh EFN = * * DOANH THU
Doanh Thu - DOANH THU Doanh Thu – PM * Doanh Thu DựPhóng* (1-d)
TRONG ĐÓ: Doanh Thu: LàSựThayĐổiDoanh Thu ĐượcDựPhóng (BằngĐôla) PM: BiênLợiNhuận d: TỷLệ Chi TrảCổTức
7. TÀI TRỢ TỪ BÊN NGOÀI VÀ TĂNG TRƯỞNG:
NhuCầuTàiTrợTừBênNgoài(EFN): >0 (ThặngDư), <0 (ThâmHụt) ROA ∗b
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG NỘI TẠI = 1−ROA∗b ROE ∗b
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG ỔN ĐỊNH = 1−ROE∗b
TRONG ĐÓ: b – TỷLệLợiNhuậnGiữLại
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DÒNG TIỀN CHIẾT KHẤU:
1. ĐỊNH GIÁ – TRƯỜNG HỢP 1 KỲ C 1
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI: PV = 1+r
TRONG ĐÓ: C1: LàDòngTiềnVàoNăm 1 r: TỷSuấtSinhLợi
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN CỦA MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ: NPV = PV – Chi Phí
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN ĐẦU TƯ: FV = C0 * (1 + r)
2. TRƯỜNG HỢP NHIỀU KỲ: FV PV = T TRONG ĐÓ: C T
T:LàDòngTiềnVàoKỳ T; r: LàLãiSuấtChiếtKhấuPhùHợp (1+r )
FVT = PV * (1+r)T TRONG ĐÓ: FVT: Là Gia TrịTươngLạiCủa 1 KhoảnTiềnTạiKỳT
r = T√FVT – 1 TínhLãiSuất PV FV T = log T (1+r) TínhSốKỳ PV C C C T C NPV = -C 1 2 T i 0 + = -C 1 0 + ∑ + r + 2 + … + T (1+r ) (1+r ) i i=1 (1+ r)
3. CÁC KỲ GHÉP LÃI: r APR
GhépLãi 1 KhoảnĐầuTư m LầnTrongNăm: C0(1+ )mHay C )m m 0(1+ m
TRONG ĐÓ: APR: LàLãiSuấtCôngBố Theo Năm
m: LàSốLầnGhépLãiTrongNăm APR
TỶ SUẤT HIỆU DỤNG THEO NĂM: EAR = (1+ )m- 1 m Khi m=1 thì EAR = APR APR GHÉP LÃI NHIỀU NĂM: FVT = PV(1+ )mT TrongĐó: T LàSốNăm m
GHÉP LÃI LIÊN TỤC: GIÁ TRỊ CUỐI NĂM T = C0 * erT EAR = eAPR – 1 C
4. DÒNG TIỀN ĐỀU VÔ HẠN: PV = r
5. DÒNG TIỀN ĐỀU TĂNG TRƯỞNG ỔN ĐỊNH VÔ HẠN: C PV =
Trongđó: g LàTỷLệTăngTrưởngMỗiKỳ (r + g)
MộtChuỗiCácKhoảnTiềnBằngNhauPhátSinhTrongMộtSốKỳNhấtĐịnh: 1 1 T PV = C[1− T T −1
(1+ r) ]FV = C[1−(1+r) 1] = C[(1+r) ] − r r r r
DòngTiềnĐềuTăngTrưởngĐềuTrongMộtSốKỳHạnNhấtĐịnh: T FV = C [1−(1+g 1+r ) ] r−g
CHƯƠNG 5: GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN VÀ CÁC QUY TẮC ĐẦU TƯ KHÁC: (LẬP LUẬN)