Công thức môn Quản trị tài chính | Đại học Thăng Long

Công thức môn Quản trị tài chính | Đại học Thăng Long. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Công thức môn Quản trị tài chính | Đại học Thăng Long

Công thức môn Quản trị tài chính | Đại học Thăng Long. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

57 29 lượt tải Tải xuống
CÔNG THỨC MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (Lýthuyết)
CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ DÒNG TIỀN
1. BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
TổngTàiSản = NợPhảiTrả + VốnChủSởHữu
BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TàiSảnNgắnHạn
TàiSảnCốĐịnh
TàiSảnCốĐịnhHữuHình
TàiSảnCốĐịnhVôHình
NợNgắnHạn
NợDàiHạn
VốnCổPhầnCủaChủSởHữu
GIÁ TRỊ TỔNG TÀI SẢN = GIÁ TRỊ TỔNG NGUỒN VỐN
2. BÁO CÁO THU NHẬP:
Doanh Thu – Chi Phí = Thu Nhập
Thu NhậpMỗiCổPhần =
THU NH P RÒNG
T NG S L NGƯỢ C PH N ĐANG L UƯ HÀNH
CổTứcMỗiCổPhần =
CT C
T NG S L NGƯỢ C PH N ĐANG L UƯ HÀNH
3. THUẾ:
ThuếSuấtTrungBình – ATR =
S TI N THU
T NG THU NH P CH U THU
ThuếSuấtBiênTế– MTR: LàThuếSuấtPhảiNộpVới 1$ TăngThêm
4. VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG:
TàiSảnNgắnHạn – NợNgắnHạn = VốnLuânChuyểnRòng
5. DÒNG TIỀN – CF:
CF(A) = CF(B) + CF(S)
TrongĐó: CF(A) LàDòngTiềnThựcTếCủaCty
CF(B) LàDòngTiềnMàCty Chi Trả Cho ChủNợ
CF(S) LàDòngTiềnMàCtyTrả Cho CácNhàĐ.TưVốnChủSởHữu (CổĐông)
CHI TIÊU VỐN = GtriT.SảnCốĐịnhThuầnC.Kỳ - GtriT.SảnCốĐịnhThuầnĐ.Kỳ + KhấuHao
DÒNG TIỀN THUỘC VỀ CHỦ NỢ (CF(B))= LãiVayĐãTrả - LãiVayMớiRòng
= LãiVayĐãTrả - (NợDàiHạnC.Kỳ - NợDàiHạnĐ.Kỳ)
DÒNG TIỀN THUỘC VỀ C.ĐÔNG (CF(S))=CổTứcĐãTrả - HuyĐộngVốnC.PhầnMớiRòng
= CổTứcĐãTrả - (C.PhiếuĐượcPhátHành – C.PhiếuĐượcMuaLại)
TỔNG DÒNG TIỀN = DòngTiềnTự Do – DòngTiềnCóThểPhânPhốiTự Do Cho ChủNợVàC.Đông
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH & CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH
1. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG:
EPS =
L I NHU N RÒNG
L NGƯỢ C PHI U L UƯ HÀNH
EBITLàThu NhậpTrướcThuếVàLãiVay Hay Thu NhậpTừHoạtĐộngKinhDoanh
EBITDA = EBIT – KhấuHaoVà Chi PhíTrừDần
2. PHÂN TÍCH TỶ SỐ:
TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN HÀNH =
TÀI S N NG N H N
N NG N H N
TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH =
TÀI S N NG N H N HÀNGT N KHO
N NG N H N
TỶ SỐ TIỀN MẶT =
TI N M T
N NG N H N
BỘI SỐ VỐN CỔ PHẦN =
T NG TÀI S N
T NG V N C PH N
= 1 + TỷSốNợTrênVốnChủSởHữu
TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY =
TỶ SỐ ĐẢM BẢO TIỀN MẶT =
EBIT +(KH U HAO+CHI PHÍ TR D N )
LÃI VAY
TỶ SỐ TỔNG NỢ =
T NG TÀI S N T NG V N C PH N
T NG TÀI S N
KHẢ NĂNG TRẢ NỢ DÀI HẠN =
N PH I CH U LÃI
EBITDA
< 1 LàMạnhVà<5 LàRấtYếu
VÒNG QUAY PHẢI THU =
DOANH THU
KHO N PH I THU
SỐ NGÀY THU KHOẢN PHẢI THU =
365 NGÀY
VÒNGQUAY KHO N PH I THU
VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN =
DOANH THU
T NG TÀI S N
VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO =
GIÁ V N HÀNG BÁN
HÀNG T N KHO
THỜI GIAN LƯU KHO =
365 NGÀY
VÒNGQUAY HÀNGT N KHO
3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG SINH LỢI:
LỢI NHUẬN BIÊN =
L I NHU N NG
DOANH THU
BIÊN EBITDA =
EBITDA
DOANH THU
TỶ SUÂT SINH LỢI TRÊN TÀI SẢN=
L I NHU N NG
T NG TÀI S N
TỶ SUÂT SINH LỢI TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU =
L I NHU N RÒNG
T NG V N CH S H U
4. CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG:
TỶ SỐ PE =
GIÁ M I C PHI U
THU NH P M I C PH N
TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG TRÊN SỔ SÁCH =
GIÁ TR TH TR NGƯỜ M I C PHI U
GIÁ TR S SÁCH M I C PH N
VỐN HÓA THỊ TRƯỜNG = GiáMộtCổPhần * SốLượngCổPhầnĐangLưuHành
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (EV)=G.TrịVốnHóaT.trường+G.TrịVốnHóaNợPhảiTrả – TiềnMặt
BỘI SỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP =
EV
EBITDA
(GiáTrịNày Cao ThìCơHộiTăngTrưởng Cao)
5. ĐỒNG NHẤT THỨC DUPONT:
ROA=
L I NHU N RÒNG DÀNH CHO C ĐÔNG TH NGƯỜ
T NG TÀI S N
TỶ SUẤT SINH LỢI TRÊN VỐN CỦA CHỦ SỞ HỮU =
L I NHU N RÒNG
T NG V N CH S H U
ROE = ROA * BỘI SỐ VỐN CỔ PHẦN = ROA * (1 +
N
V N CH S H U
)
ROE =
L I NHU N RÒNG
DOANH THU
*
DOANH THU
T NG TÀI S N
*
T NG TÀI S N
T NG V N CH S H U
= BiênLợiNhuận * Vòng Quay TổngTàiSản * BộiSốVốnCổPhần
(HiệuQuảHoạtĐộng) (H.QuảS.DụngTàiSản) (ĐònBẩyTàiChính)
6. CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH:
TỶ LỆ CHI TRẢ CỔ TỨC =
C T C TI N M T
L I NHU N NG
TỶ SỐ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI HAY TỶ LỆ TÁI ĐẦU TƯ =
L I NHU N GI L I TĂNG THÊM
L I NHU N RÒNG
= 1 – TỷLệ Chi TrảCổTức
EFN =
TÀI S N
DOANH THU
* Doanh Thu -
N PHÁT sinh
DOANH THU
* Doanh Thu – PM * Doanh Thu DựPhóng*
(1-d)
TRONG ĐÓ: Doanh Thu: LàSựThayĐổiDoanh Thu ĐượcDựPhóng (BằngĐôla)
PM: BiênLợiNhuận
d: TỷLệ Chi TrảCổTức
7. TÀI TRỢ TỪ BÊN NGOÀI VÀ TĂNG TRƯỞNG:
NhuCầuTàiTrợTừBênNgoài(EFN): >0 (ThặngDư), <0 (ThâmHụt)
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG NỘI TẠI =
ROAb
1ROAb
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG ỔN ĐỊNH =
ROEb
1ROEb
TRONG ĐÓ: b – TỷLệLợiNhuậnGiữLại
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DÒNG TIỀN CHIẾT KHẤU:
1. ĐỊNH GIÁ – TRƯỜNG HỢP 1 KỲ
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI: PV =
C 1
1+r
TRONG ĐÓ: C
1
: LàDòngTiềnVàoNăm 1 r: TỷSuấtSinhLợi
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN CỦA MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ: NPV = PV – Chi Phí
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN ĐẦU TƯ: FV = C
0
* (1 + r)
2. TRƯỜNG HỢP NHIỀU KỲ:
PV =
FV
T
(1+r )
T
TRONG ĐÓ: C
T:
LàDòngTiềnVàoKỳ T; r: LàLãiSuấtChiếtKhấuPhùHợp
FV
T
= PV * (1+r)
T
TRONG ĐÓ: FV
T
: Là Gia TrịTươngLạiCủa 1 KhoảnTiềnTạiKỳT
r =
T
FV
T
PV
– 1 TínhLãiSuất
T = log
(1+r)
FV
T
PV
TínhSốKỳ
NPV = -C
0 +
C
1
1+r
+
C
2
(1+r)
2
+ … +
C
T
(1+r)
T
= -C
0
+
i=1
T
C
i
(1+r)
i
3. CÁC KỲ GHÉP LÃI:
GhépLãi 1 KhoảnĐầuTư m LầnTrongNăm: C
0
(1+
r
m
)
m
Hay C
0
(1+
APR
m
)
m
TRONG ĐÓ: APR: LàLãiSuấtCôngBố Theo Năm
m: LàSốLầnGhépLãiTrongNăm
TỶ SUẤT HIỆU DỤNG THEO NĂM: EAR = (1+
APR
m
)
m
- 1
Khi m=1 thì EAR = APR
GHÉP LÃI NHIỀU NĂM: FV
T
= PV(1+
APR
m
)
mT
TrongĐó: T LàSốNăm
GHÉP LÃI LIÊN TỤC: GIÁ TRỊ CUỐI NĂM T = C
0
* e
rT
EAR = e
APR
– 1
4. DÒNG TIỀN ĐỀU VÔ HẠN: PV =
C
r
5. DÒNG TIỀN ĐỀU TĂNG TRƯỞNG ỔN ĐỊNH VÔ HẠN:
PV =
C
(r+g)
Trongđó: g LàTỷLệTăngTrưởngMỗiKỳ
MộtChuỗiCácKhoảnTiềnBằngNhauPhátSinhTrongMộtSốKỳNhấtĐịnh:
PV = C
[
1
1
(1+r)
T
r
]
FV = C
[
1
1
(1+r)
T
r
1
r
]
= C
[
(1+r)
T
1
r
]
DòngTiềnĐềuTăngTrưởngĐềuTrongMộtSốKỳHạnNhấtĐịnh:
FV = C
[
1
(
1+g
1+r
)
T
rg
]
CHƯƠNG 5: GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN VÀ CÁC QUY TẮC ĐẦU TƯ KHÁC: (LẬP LUẬN)
| 1/6

Preview text:

CÔNG THỨC MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (Lýthuyết)
CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ DÒNG TIỀN
1. BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
TổngTàiSản = NợPhảiTrả + VốnChủSởHữu BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TàiSảnNgắnHạn NợNgắnHạn TàiSảnCốĐịnh NợDàiHạn TàiSảnCốĐịnhHữuHình
VốnCổPhầnCủaChủSởHữu TàiSảnCốĐịnhVôHình GIÁ TRỊ TỔNG TÀI SẢN =
GIÁ TRỊ TỔNG NGUỒN VỐN
2. BÁO CÁO THU NHẬP:
 Doanh Thu – Chi Phí = Thu Nhập THU NHẬP RÒNG
Thu NhậpMỗiCổPhần = T NG
SỐ LƯỢNGCỔ PHẦN ĐANG LƯU HÀNH CỔ T C
CổTứcMỗiCổPhần = T N
Ổ G SỐ LƯỢNGCỔ PHẦN ĐANG LƯU HÀNH 3. THUẾ: SỐ TIỀN THUẾ
ThuếSuấtTrungBình – ATR = T N Ổ GTHU NH P Ậ CHỊU THUẾ
ThuếSuấtBiênTế– MTR: LàThuếSuấtPhảiNộpVới 1$ TăngThêm
4. VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG:
TàiSảnNgắnHạn – NợNgắnHạn = VốnLuânChuyểnRòng 5. DÒNG TIỀN – CF: CF(A) = CF(B) + CF(S) TrongĐó:
CF(A) LàDòngTiềnThựcTếCủaCty
CF(B) LàDòngTiềnMàCty Chi Trả Cho ChủNợ
CF(S) LàDòngTiềnMàCtyTrả Cho CácNhàĐ.TưVốnChủSởHữu (CổĐông)
CHI TIÊU VỐN = GtriT.SảnCốĐịnhThuầnC.Kỳ - GtriT.SảnCốĐịnhThuầnĐ.Kỳ + KhấuHao
DÒNG TIỀN THUỘC VỀ CHỦ NỢ (CF(B))= LãiVayĐãTrả - LãiVayMớiRòng
= LãiVayĐãTrả - (NợDàiHạnC.Kỳ - NợDàiHạnĐ.Kỳ)
DÒNG TIỀN THUỘC VỀ C.ĐÔNG (CF(S))=CổTứcĐãTrả - HuyĐộngVốnC.PhầnMớiRòng
= CổTứcĐãTrả - (C.PhiếuĐượcPhátHành – C.PhiếuĐượcMuaLại)
TỔNG DÒNG TIỀN = DòngTiềnTự Do – DòngTiềnCóThểPhânPhốiTự Do Cho ChủNợVàC.Đông
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH & CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH
1. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG: L I Ợ NHUẬN RÒNG EPS = SÓ LƯ NG CỔ PHIẾU LƯU HÀNH
EBITLàThu NhậpTrướcThuếVàLãiVay Hay Thu NhậpTừHoạtĐộngKinhDoanh
EBITDA = EBIT – KhấuHaoVà Chi PhíTrừDần
2. PHÂN TÍCH TỶ SỐ: TÀI S N Ả NG N Ắ HẠN
 TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN HÀNH = NỢ NG N Ắ H N TÀI S N Ả NG N Ắ HẠN Ồ KHO  −HÀNG T N TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH = NỢ NG N Ắ H N TIỀN M T
 TỶ SỐ TIỀN MẶT = NỢ NG N Ắ HẠN TỔNGTÀI SẢN
 BỘI SỐ VỐN CỔ PHẦN =
= 1 + TỷSốNợTrênVốnChủSởHữu T NG V N Ố CỔ PHẦN EBIT
 TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY = LÃI VAY EBIT
 TỶ SỐ ĐẢM BẢO TIỀN MẶT = +( KH U
Ấ HAO+CHI PHÍ TRỪ D N ) LÃI VAY T NG TÀI SẢN VỐN CỔ PHẦN  −T NG TỶ SỐ TỔNG NỢ = TỔNG TÀI S N NỢ PH I Ả CHỊU LÃI
 KHẢ NĂNG TRẢ NỢ DÀI HẠN =
< 1 LàMạnhVà<5 LàRấtYếu EBITDA DOANH THU
 VÒNG QUAY PHẢI THU = KHOẢN PHẢITHU 365 NGÀY
 SỐ NGÀY THU KHOẢN PHẢI THU = VÒNGQUAY KHO N Ả PHẢI THU DOANH THU
 VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN = T N Ổ GTÀI SẢN GIÁ V N Ố HÀNG BÁN
 VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO = HÀNGTỒN KHO 365 NGÀY
 THỜI GIAN LƯU KHO = VÒNGQUAY HÀNGTỒN KHO
3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG SINH LỢI: L I Ợ NHU N Ạ RÒNG
LỢI NHUẬN BIÊN = DOANH THU EBITDA
BIÊN EBITDA = DOANH THU L I Ợ NHU N Ậ RÒNG
TỶ SUÂT SINH LỢI TRÊN TÀI SẢN= TỔNGTÀI SẢN L I Ợ NHUẬN RÒNG
TỶ SUÂT SINH LỢI TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU = T NG VỐN CHỦ SỞ HỮU
4. CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG: GIÁ M I Ỗ CỔ PHIẾU
TỶ SỐ PE = THU NHẬPM I Ỗ CỔ PHẦN
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG M I Ỗ CỔ PHI U
TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG TRÊN SỔ SÁCH =
GIÁ TRỊ SỔ SÁCH M I Ỗ CỔ PHẦN
VỐN HÓA THỊ TRƯỜNG = GiáMộtCổPhần * SốLượngCổPhầnĐangLưuHành
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP (EV)=G.TrịVốnHóaT.trường+G.TrịVốnHóaNợPhảiTrả – TiềnMặt EV
BỘI SỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP =
(GiáTrịNày Cao ThìCơHộiTăngTrưởng Cao) EBITDA
5. ĐỒNG NHẤT THỨC DUPONT: L I Ợ NHU N
Ậ RÒNG DÀNH CHO CỔ ĐÔNG THƯỜNGROA= T NG TÀI SẢN L I Ợ NHUẬN RÒNG
TỶ SUẤT SINH LỢI TRÊN VỐN CỦA CHỦ SỞ HỮU = T N
Ổ GVỐN CHỦ SỞ HỮU NỢ
ROE = ROA * BỘI SỐ VỐN CỔ PHẦN = ROA * (1 + ) V N Ố CHỦ SỞ H U LỢI NHU N Ậ RÒNG DOANH THU T N Ổ G TÀI SẢNROE = * * DOANH THU T NG TÀI SẢN T NG V N Ố CHỦ SỞ HỮU
= BiênLợiNhuận * Vòng Quay TổngTàiSản * BộiSốVốnCổPhần
(HiệuQuảHoạtĐộng) (H.QuảS.DụngTàiSản) (ĐònBẩyTàiChính)
6. CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH: CỔ TỨC TIỀN M T
TỶ LỆ CHI TRẢ CỔ TỨC = L I Ợ NHU N Ậ RÒNG
TỶ SỐ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI HAY TỶ LỆ TÁI ĐẦU TƯ =
LỢI NHUẬN GIỮ LẠI TĂNG THÊM LỢI NHUẬN RÒNG
= 1 – TỷLệ Chi TrảCổTức TÀI SẢN NỢ PHÁT sinh  EFN = * * DOANH THU
Doanh Thu - DOANH THU Doanh Thu – PM * Doanh Thu DựPhóng* (1-d)
TRONG ĐÓ: Doanh Thu: LàSựThayĐổiDoanh Thu ĐượcDựPhóng (BằngĐôla) PM: BiênLợiNhuận d: TỷLệ Chi TrảCổTức
7. TÀI TRỢ TỪ BÊN NGOÀI VÀ TĂNG TRƯỞNG:
NhuCầuTàiTrợTừBênNgoài(EFN): >0 (ThặngDư), <0 (ThâmHụt) ROA  ∗b
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG NỘI TẠI = 1−ROAb ROE  ∗b
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG ỔN ĐỊNH = 1−ROEb
TRONG ĐÓ: b – TỷLệLợiNhuậnGiữLại
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DÒNG TIỀN CHIẾT KHẤU:
1. ĐỊNH GIÁ – TRƯỜNG HỢP 1 KỲ C 1
 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI: PV = 1+r
TRONG ĐÓ: C1: LàDòngTiềnVàoNăm 1 r: TỷSuấtSinhLợi
 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN CỦA MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ: NPV = PV – Chi Phí
 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN ĐẦU TƯ: FV = C0 * (1 + r)
2. TRƯỜNG HỢP NHIỀU KỲ: FVPV = T TRONG ĐÓ: C T
T:LàDòngTiềnVàoKỳ T; r: LàLãiSuấtChiếtKhấuPhùHợp (1+r )
FVT = PV * (1+r)T TRONG ĐÓ: FVT: Là Gia TrịTươngLạiCủa 1 KhoảnTiềnTạiKỳT
r = TFVT – 1 TínhLãiSuất PV FVT = log T (1+r) TínhSốKỳ PV C C C T CNPV = -C 1 2 T i 0 + = -C 1 0 + ∑ + r + 2 + … + T (1+r ) (1+r ) i i=1 (1+ r)
3. CÁC KỲ GHÉP LÃI: r APR
 GhépLãi 1 KhoảnĐầuTư m LầnTrongNăm: C0(1+ )mHay C )m m 0(1+ m
TRONG ĐÓ: APR: LàLãiSuấtCôngBố Theo Năm
m: LàSốLầnGhépLãiTrongNăm APR
 TỶ SUẤT HIỆU DỤNG THEO NĂM: EAR = (1+ )m- 1 m  Khi m=1 thì EAR = APR APR  GHÉP LÃI NHIỀU NĂM: FVT = PV(1+ )mT TrongĐó: T LàSốNăm m
 GHÉP LÃI LIÊN TỤC: GIÁ TRỊ CUỐI NĂM T = C0 * erT EAR = eAPR – 1 C
4. DÒNG TIỀN ĐỀU VÔ HẠN: PV = r
5. DÒNG TIỀN ĐỀU TĂNG TRƯỞNG ỔN ĐỊNH VÔ HẠN: CPV =
Trongđó: g LàTỷLệTăngTrưởngMỗiKỳ (r + g)
 MộtChuỗiCácKhoảnTiềnBằngNhauPhátSinhTrongMộtSốKỳNhấtĐịnh: 1 1 T PV = C[1− T T −1
(1+ r) ]FV = C[1−(1+r) 1] = C[(1+r) ] − r r r r
 DòngTiềnĐềuTăngTrưởngĐềuTrongMộtSốKỳHạnNhấtĐịnh: T FV = C [1−(1+g 1+r ) ] rg
CHƯƠNG 5: GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN VÀ CÁC QUY TẮC ĐẦU TƯ KHÁC: (LẬP LUẬN)