Công thức ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh - English | Trường Đại học Khánh Hòa
Công thức ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Các thì Công thức Cách dùng
Thì quá khứ đơn (+) S + V-ed +…
– Dùng để tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. (-) S + did + not + V.
– Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before; 2 years ago; 2
days ago; last Friday; last month; in + mốc thời gian trong quá (?) Did + S + V? khứ. “To be”: was/were
Thì quá khứ tiếp (+) S + was/ were + V-ing. – Dùng để tả hành động đã đang xảy ra tại thời điểm nói trong diễn quá khứ. (-) S + was/ were not + Ving.
– Dùng để tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (dùng với while). (?) Was/ Were + S + Ving…?
– Dấu hiệu: while; when…
Thì quá khứ hoàn (+) S + had + PII.
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá thành khứ. (-) S + had not + PII.
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong (?) Had + S + PII? quá khứ.
– Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by (trước)…
Thì quá khứ hoàn (+) S + had been + Ving.
– Dùng để tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành thành tiếp diễn
động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục của hành
(-) S + hadn’t been + Ving. động) (?) Had + S + been + Ving? Thì hiện tại đơn (+) S + V(s/ es).
– Dùng để tả thói quen ở hiện tại.
(-) S + do not/does not + V. – Dùng để tả sở thích, năng lực của bản thân.
(?) Do/does/to be + S + V? – Dùng để tả sự thật, chân lý hiển nhiên. “To be”: am/ is/ are
– Dùng để tả lịch trình, kế hoạch đã định sẵn.
Thì hiện tại tiếp (+) S + is/am/are + Ving.
– Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. diễn
(-) S + is/am/are not + Ving. – Dùng để tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu.
(?) Is/Am/Are + S + Ving ? – Dùng để tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và
được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.
Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at this time; right now; now; …
Thì hiện tại hoàn (+) S + have/ has + PII
– Dùng để tả 1 sự việc vừa mới xảy ra. thành
(-) S + haven’t/ hasn’t + PII – Dùng để tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu
hiệu, kết quả ở hiện tại. (?) Have/ Has + S + PII…?
– Dùng để nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân ( lần đầu và có Yes, S have/has kết quả đáng nhớ)
No, S haven’t/hasn’t – Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; never; already; yet;
ever: since; for; so far; up to now;…
Thì hiện tại hoàn (+) S + have/has been +
– Dùng để sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và thành tiếp diễn Ving.
sẽ tiếp tục trong tương lai.
(-) S + have/has not been + – Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately: since; for; ever; Ving. never… (?) Have/Has + S + been + Ving?
Thì tương lai đơn (+) S + will/shall + V.
– Dùng để tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. (-) S + will/shall not + V.
– Dấu hiệu: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời (?) Will/Shall + S + V? gian ở tương lai…
Thì tương lai tiếp (+) S + will/shall + be +
– Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong diễn Ving. tương lai. (-) S + will/shall not be + Ving. (?) Will/Shall + S + be + Ving?
Thì tương lai hoàn (+) S + will/shall + have + – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong thành PII. tương lai.
(-) S will/shall not + have + – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong PII. tương lai
(?) Will/Shall + S + have + – Dấu hiệu: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ. PII?
Thì tương lai hoàn (+) S + will have been +
– Dùng để tả hành động sẽ đang xảy ra và hoàn tất trước 1 hành thành tiếp diễn Ving.
động khác trong tương lai.
(-) S + won’t have been + – Dấu hiệu: by the time; by + thời gian Ving. (?) Will/Shall + S + have been + Ving?
NGỮ PHÁP CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) +to do sth
(Quá…để cho ai làm gì…)
Ex: This structure is too easy for you to remember = cấu trúc này quá dễ để bạn nhớ
2. S + V + so + adj/adv + that + S + V (Quá…đến nỗi mà…)
Ex: This box is so heavy that I cannot take it =Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không nhấc lên được.
3. It + V + such + a/an singular N / plural N + that + S + V (Quá…đến nỗi mà…)
Ex: It is such a heavy box that I cannot take it = Chiếc hộp nặng đến nỗi tôi không nhấc lên được.
4. S + V + adj/adv + enough + (for someone) + to do sth.
(Đủ…cho ai đó làm gì…)
Ex: She is old enough to get married =Cô ấy đủ lớn để kết hôn.
5. Have/get + something + done (Past participle)
(Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
Ex: I had my hair cut yesterday =Tôi đi cắt tóc hôm qua.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2)
(Đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
Ex: It is time you had a shower = Đã đến lúc bạn phải đi tắm.
7. It’s + time + for someone + to do sth
(Đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
Ex: It’s time for me to ask all of you this question = Đã đến lúc tôi hỏi các bạn câu hỏi này.
8. It + take/took +someone + (time) + to do something
(Làm gì…mất bao nhiêu thời gian…)
Ex: It takes me 5 minutes to get school = Tôi mất 5 phút để học.
9. S + prevent/stop + someone/sth + from + V-ing
(Ai ngăn cản ai/ cái gì…làm gì…)
Ex: He prevented us from parking our car here = Anh ấy ngăn cản chúng tôi không được đỗ xe tại đây.
10. S + find + it + adj + to do sth (Thấy…để làm gì…)
Ex: I find it very diffcult to learn English = Tôi thấy quá khó để học Tiếng Anh.
11. S + prefer + N/V-ing + to + N/V-ing
(Thích cái gì/ làm gì hơn/ làm gì…)
Ex: I prefer dog to cat = Tôi thích chó hơn mèo.
12. S + would rather + bare V + than + bare V
(Thà làm gì còn hơn làm gì…)
Ex: I’d rather learn English than learn Biology = Tôi thà học Tiếng Anh còn hơn học Sinh học. 13. To be/get Used to + V-ing (Quen làm gì…)
Ex: I am used to eating with choptisks = Tôi quen với việc dùng đũa để ăn. 14. S + used to + bare V
(Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
Ex: I used to go fishing with my friend when I was young = Tôi từng đi câu cá với bạn tôi hồi nhỏ.
15. S be amazed/supprised at + N/V-ing (Ngạc nhiên về…)
Ex: I was amazed at his big beautiful villa = Tôi đã rất ngạc nhiên về căn biệt thự đẹp của anh ấy. 16. S + be angry at + N/V-ing (Tức giận cái gì…)
Ex: Her mother was very angry at her bad marks = Mẹ cô ấy đã rất tức giận về những yếu kém của cô ấy.
17. S + be good at/ bad at + N/V-ing (Giỏi về/ kém về…)
Ex: I am good at swimming = Tôi bơi rất giỏi.
18. By chance = by accident (adv) (Tình cờ)
Ex: I met her in Paris by chance last week = Tôi tình cờ gặp cô ấy tại Paris tuần trước.
19. To be/ get tired of + N/V-ing (Mệt mỏi về…)
Ex: My mother was tired of doing too much housework everyday = Mẹ tôi quá mệt mỏi vì phải làm việc nhà mỗi ngày.
20. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing
(Không chịu nổi/ không nhịn được làm gì…)
Ex: She can’t stand laughing at her little dog = Cô ấy không thể nhịn cười với con chó của mình.
21. To be keen on/to be fond of + N/V-ing (Thích làm gì đó…)
Ex: My youger sister is fond of playing with her dolls = Em gái tôi thích chơi búp bê.
22. To be interested in + N/ V-ing
(Thích thú với cái gì…)
Ex: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays = Bà Brown thích việc đi mua sắm vào mỗi Chủ Nhật.
23. To waste + time/money + (on) + N/V-ing
(Tốn tiền hoặc tốn thời gian làm gì)
Ex: He always wastes time (on) playing computer games each day. = Anh ấy luôn tốn thời gian để chơi điện tử mỗi ngày.
24. To spend + amount of time/ money + V-ing
(Dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì…)
Ex: I spend 2 hours reading books a day = Tôi luôn dành 2 giờ để đọc sách mỗi ngày.
25. To spend + amount of time/ money + on + sth
(Dành thời gian/ tiền bạc vào việc gì…)
Ex: She spent all of her money on clothes = Cô ấy dành tất cả tiền bạc vào quần áo. 26. S + give up + V-ing/ N
(Từ bỏ làm gì/ cái gì…)
Ex: You should give up smoking as soon as possible = bạn nên từ bỏ việc hút thuốc lá sớm nhất có thể.
27. S + would like/want/wish + to do sth (Thích làm gì…)
Ex: I would like to go the cinema with you tonight = Tôi thích đi xem phim với bạn tối nay. 28. S + have + sth + to V
(Có cái gì đó để làm gì)
Ex: I have many things to do this week = Tôi có nhiều việc để làm trong tuần này.
29. It + be + something/ someone + that/ who (Chính…mà)
Ex: It is Tom who got the best marks in my class = Đó chính là Tom, người có điểm cao nhất lớp. 30. Had better + bare V (Nên làm gì…)
Ex: You had better go to see the doctor = Bạn nên đến bác sĩ.
31. S + hate/ dislike/ avoid + doing sth (Không thích làm gì…)
Ex: I hate going to work everyday = Tôi ghét đi làm mỗi ngày.
32. S + like/fancy/love + N/V-ing (Thích làm gì…)
Ex: I like drawing = Tôi thích vẽ.
33. S + delay/postpone + N/V-ing (Trì hoãn làm gì…)
Ex: They delay the show = Họ hoãn buổi biểu diễn
34. S + suggest/consider + N/V-ing
(Gợi ý/ cân nhắc làm gì)
Ex: I suggest going out tonight = Tôi đề nghị ra ngoài tối nay. 35. S + imagine + N/V-ing
(Hình dung việc làm gì…)
Ex: You imagine lying on the beach = Bạn hãy tưởng tượng nằm dài trên bãi biển.
36. It + V + adj + (for someone) + to do sth
(Quá…đối với ai để làm gì…)
Ex: It is difficult for old people to learn English = Quá khó đối với người lớn tuổi để học Tiếng Anh.
37. S + be interested in + N/V-ing
(Thích cái gì/ làm cái gì…)
Ex: We are interested in reading books on history = Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử.
38. S + V + bored with + N/V-ing (Chán làm cái gì)
Ex: We are bored with doing the same things everyday = Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp lại
39. It is the first time + S + have + V3 (Past participle)
(Đây là lần đầu tiên làm cái gì)
Ex: It’s the first time we have visited this place = Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này.
40. S + V + enough + N(s) + (to do sth)
(Có đủ để…làm gì…)
Ex: I don’t have enough time to study = Tôi không có đủ thời gian để học
VỊ TRÍ CỦA CÁC TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH 1. Danh tK (Noun):
– Sau a, an, the, this, that, these, those – Sau my, your, her, his….
– Sau từ chỉ số lượng many, some, any……. 2. TMnh tK (Adj):
– Sau động từ tobe – Ex: She is beautiful
– Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó – Ex: This is an interesting book
– Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quan trọng có nhiều bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, find,
sound (chỉ những từ này thôi nhé !) – Sau stay, remain, become Ex: stay awake (thức tĩnh) Ex: Stay________ a. calm (chọn) b. calmly
– Find + O + adj (chỉ vật)
Ex: I find this exercise difficult
Công thức này rất thường hay ra trong đề thi toeic. Thường để sẽ ra “found” là quá khứ của find và sau đó là một
Object rất dài, vấn đề là bạn có nhận ra hay không 3. Trạng tK (Adv):
– Đứng đầu câu, trước dấu phẩy.
Ex: Luckily, he passed the exam
– Bổ nghĩa cho động từ, đứng trước hoặc sau động từ
Ex: She drives carefully / She carefully drives her car
– Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ
Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful
– Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa
Ex: She drives extremely carefully 4. Động tK (verb):
– Đứng sau chủ ngữ: She worked hard.
(Mẹ tôi làm việc vất vả.)
– Sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu là động từ thường, trước trạng từ chỉ tần suất nếu là đô †ng từ "to be"..
Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp: Always: luôn luôn Usually: thường thường Often : thường Sometimes: Đôi khi Seldom: Hiếm khi Never: Không bao giờ
He usually goes to school in the afternoon.
(Anh ấy thường đi học vào buổi chiều.)
50 động tK với V-ing
1. to avoid + Ving : tránh làm gì
21. to be bored with + Ving :
41. to be grateful to sb for buồn chán
Ving : biết ơn ai vì đã làm gì
2. to delay + Ving : trì hoãn
22. to be dependent on st/ + Ving : phụ thuộc
42. to be interested in + Ving :
3. to deny + Ving : phủ nhận
23. to be different from + thích, quan tâm Ving : khác biệt
4. to enjoy + Ving : thích
43. to be keen on + Ving : đam
24. to be excited about + mê
5. to finish + Ving : hoàn thành Ving : háo hức
25. to think of + Ving : nhớ về
44. to be nervous of + Ving :
6. to keep + Ving : tiếp tục, duy cái gì đó ….. lo lắng trì
26. to thank to + Ving : nhờ
vào cái gì, vào ai gì đó
45. to be responsible for+
7. to mind + Ving : bận tâm
27. to apologize for + Ving :
Ving : có trách nhiệm xin lỗi ai vì cái gì đó
8. to suggest + Ving : gợi ý
28. to confess to + Ving : thú
46. to be worried about + nhận Ving : lo lắng
9. to like + Ving : thích
29. to congratulate sb on
Ving : chúc mừng ai vì điều gì đó
47.. to be surprised at + Ving :
10. to hate + Ving : ghét
30. to be friendly with + Ving : ngạc nhiên thân thiện với
11. to love + Ving : thích —————————–
48. to be tired of + Ving : mệt mỏi vì
12. S + can’t bear + Ving :
31. to be familiar with + Ving : không thể chịu được quen thuộc với
49. to be used to + Ving : đã
32. to be popular with + Ving : quen làm gì
13. S + can’t stand + Ving : phổ biến/ưa chuộng không thể chịu được
33. to be based on + Ving :
50. to warn sb about + Ving : dựa trên
cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
14. S + can’t help + Ving :
34. to be capable of + Ving : không thể tránh được có khả năng
35. to be doubtful about +
15. to look forward + Ving : trông mong Ving : nghi ngờ
36. to take part in + Ving : tham gia
16. to remind sb of + Ving : gợi nhớ
37. to join in Ving : tham gia làm gì
17.to be afraid of + Ving : sợ
38. to be famous for + Ving : nổi tiếng vì
18. to be amazed at + Ving :
39. to be fed up with + Ving : ngạc nhiên chán
40. to be fond of Ving : thích 19. to be angry about/at + Ving : giận/ bực mình
20. to be good/bad at + Ving : giỏi/ kém