Công thức ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Công thức ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CÔNG THỨC ÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1
Chương 2
Tỷ số thanh toán hiện hành (Rc)
=
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán nhanh (Rq) =
Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
Vòng quay các khoản phải thu =
Doanh thu thuần
Các khoản phải thu
Vòng quay hàng tồn kho =
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
Hiệu suất sử dụng Tài sản cố định =
Doanh thu thuần
Tài sản cố định
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản =
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần =
Doanh thu thuần
Vốn cổ phần
Tỷ số nợ =
Tổng nợ
Tổng tài sản
Tỷ số nợ trên vốn cổ phần =
Tổng nợ
Vốn cổ phần
Tỷ tài sản trên vốn cổ phần =
Tổng Tài sản
Vốn cổ phần
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
1/9
Khả năng thanh toán lãi vay =
Lãi trước thuế và lãi vay
Lãi vay
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu = x 100
Lợi nhuận ròng
Doanh thu thuần
Chương 3:
1. Tiền lãi + lãi suất
Tiền lãi: bên đi vay trả thêm vào vốn gốc đã vay sau 1 khoảng thời gian. “Chi phí
cơ hội”
Lãi suất: tỷ lệ phần trăm tiền lãi so với vốn gốc trong 1 đơn vị thời gian
Công thức tiền lãi:
i =
I
x 100%
P x t
Trong đó
i : lãi suất
I: tiền lãi
P: vốn gốc
t : số thời kỳ
2. Lãi đơn + lãi kép
Lãi đơn : tiền lãi phải trả tính trên vốn gốc ban đầu, không gộp lãi các kỳ trước
Công thức lãi đơn:
Tổng số tiền phải trả : Cn = P x ( 1+ i x n )
Lãi kép: lãi kép là lãi không chỉ tính trên tổng số vốn gốc mà còn tính trên t
iền lãi bạn nhân được với giả định không rút vốn
Công thức tổng số tiền nhận được là: Cn= Po x
(
1+i
)
2
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
2/9
3. Lãi suất thực + lãi suất danh nghĩa
Lãi suất danh nghĩa : lãi suất xác định trong đk không lạm phát, thường được
thông báo trong hợp đồng tín dụng. nhưng hiếm khi xảy ra
Công thức : r = i – Pe
Lãi suất thực: là lãi suất mà thời kỳ ghép lãi và thời kỳ phát biểu lãi suất trùng
nhau
Công thức :
ir =
(
1
i
m
)
m
1
4. Giá trị tương lai của một khoản tiền
Công thức: FVo = PVo
(
1+i
)
n
Trong đó:
PVo: giá trị của vốn tại thời điểm hiện tại
i : lãi suất
n số kỳ ( số năm)
FVn : giá trị tương đương của khoản tiền PVo vào cuối năm n
5. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền
Công thức : FVn =
Trong đó: PVt: khoản tiền phát sinh vào cuối năm thứ t
n: số năm tính toán
FVn: giá trị tương lại của chuỗi tiền
Ví dụ : Dự án tạo ra thu nhập 4 năm lần lượt, 50, 100, 150, 200. Tỷ suất là 10%/
năm. Xác định dòng tiền cuối năm 4
Giải
FV4= 50 x
(
1+0,1)
3
+ 100 x
(
1+0,1)
2
+ 150 x
(
1+0,1)
1
+200 = 552,55 triệu
6. Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều
Công thức :
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
3/9
FVAn =
Pmt x
(1+i)
n
1
i
Ví dụ: 1 dự án đầu tư có dòng tiền trung bình cuối mỗi năm 100tr, thu trong 5
năm, lãi 10%/năm. Số tiền tương lai vào năm thứ 5 ?
Giải
FVAn =
Pmt x
(1+i)
n
1
i
=
100
x
( 1+0,1)
5
1
0,1
= 610,51 triệu
7. Giá trị hiện tại của 1 khoản tiền tệ
Công thức: PV =
FVn
(
1+i)
n
Trong đó:
FVn: khoản tiền ở cuối năm n trong trương lai
i: tỷ suất chiết khấu
Pv: giá trị hiện tại của khoản tiền
Ví dụ: bạn được tài trợ 10 triệu vào năm sau. Tỷ luất là 20%. Giá trị hiện tại của
tiền đó là:
PV =
FVn
(
1+i)
n
=
10
(
1+0,2)
1
= 8.33 triệu
8. Giá trị hiên tại của một chuỗi tiền
Công thức :
PVn =
t =1
n
FVt
(
1+i)
t
Ví dụ: một dự án thu về các năm lần lượt làk : 100,200,300,400, 500 triệu. Tỷ suất
20%/năm. Xác định hiện giá thu nhập của dự án
Giải
PVn =
t =1
n
FVt
(
1+i)
t
=
100
1,2
+
200
1,2
2
+
300
1,2
3
+
400
1,2
4
+
500200
1,2
5
= 789,67 triệu
9. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền đều
Công thức :
PVAn= Pmt x
1
1
(
1+i)
n
i
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
4/9
Ví dụ : tính giá trị của 1 tài sản nếu bán trả góp với lãi suất 10%/năm. Mỗi năm trả
10 triệu. Trả tiền vào cuối năm
Giải :
PVAn= 10 x
1
1
(
1+0,1)
3
0,1
= 24,8685 triệu
+ giá trị hiện tại chuỗi tiền vô tận: =
Pmt
i
+ giá trị hiện tại của chuỗi tiền đầu kỳ: FVADn = PVAn ( 1+ i)
10. Cổ phiếu và trái phiếu
Cổ phiếu Trái phiếu
Phát hành Công ty cổ phần Chính phủ, doanh nghiệp
Bản chất
Bằng chứng ghi nhận 1 phần vốn
điều lệ công ty
Bằng chứng ghi nhận
quyền sở hữu một phần
vốn vay của công ty
Tư cách Cổ đông công ty Chủ nợ nơi phát hành
Thời hạn Không xác định Có thời hạn xác định
11.Vai trò của nhà quản trị tài chính: huy động, đầu tư, phân tích tài chính
12. Thị trường sơ cấp : có vai trò huy động vốn cho tổ chức
Thị trường thứ cấp : tạo tính thanh khoản cho các công cụ tài chính
13. Mục tiêu : quản trị tài chính : tối đa hoá giá trị
14. Nếu nợ ngắn hạn > khả năng thanh toán nợ ngắn hạn: mất cân bằng tài chính
15. Dự án độc lập : chấp nhận hay loại bỏ không tác động đến việc loại bỏ dự án khác
Dự án loại trừ lẫn nhau : chấp nhận dự án sẽ ngăn cản chấp nhận 1 hay nhiều dự
án khác
Dự án phụ thuộc : chấp nhận dự án đó phụ thuộc vào chấp nhận 1 hay nhiều dự
án khác
16. Dòng tiền là bảng dự toán thu chi trong suốt thời gian của dự án. Bao gồm thu và
chi
17. Khi NPV = 0
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
5/9
Irr= Lãi suất chiết khấu
18. Không thuộc vốn lưu động : khoản phải thu
19. Biểu mẫu tài chính thời điểm : Bảng cân đối kế toán
20. Hao mòn vô hình nhanh : khấu hao số dư giảm dần
21.Phát hành cổ phiếu: Công ty cổ phần
22.Định giá trái phiếu, cổ phiếu mô hình : chiết khấu dòng tiền
23. Phân tích đòn bẩy tài chính : cho thấy sử dụng nợ ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt
động
24.Tính thanh khoản cao nhất: Tiền và các khoản tương đương
25.Phân tích biến động ( chiều ngang ): so sánh thời gian, so sánh mức độ phát
triển
26.IRR định nghĩa : tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án = 0
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
6/9
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
7/9
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
8/9
23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
about:blank
9/9
| 1/9

Preview text:

23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
CÔNG THỨC ÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1 Chương 2
Tỷ số thanh toán hiện hành (Rc) Tài sản ngắn hạn = Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho
Tỷ số thanh toán nhanh (Rq) = Nợ ngắn hạn Doanh thu thuần
Vòng quay các khoản phải thu = Các khoản phải thu Giá vốn hàng bán
Vòng quay hàng tồn kho = Hàng tồn kho Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng Tài sản cố định = Tài sản cố định Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = Tổng tài sản Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần = Vốn cổ phần Tổng nợ Tỷ số nợ = Tổng tài sản Tổng nợ
Tỷ số nợ trên vốn cổ phần = Vốn cổ phần Tổng Tài sản
Tỷ tài sản trên vốn cổ phần = Vốn cổ phần about:blank 1/9 23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
Lãi trước thuế và lãi vay
Khả năng thanh toán lãi vay = Lãi vay Lợi nhuận ròng
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu = x 100 Doanh thu thuần Chương 3:
1. Tiền lãi + lãi suất
Tiền lãi: bên đi vay trả thêm vào vốn gốc đã vay sau 1 khoảng thời gian. “Chi phí cơ hội”
Lãi suất: tỷ lệ phần trăm tiền lãi so với vốn gốc trong 1 đơn vị thời gian
Công thức tiền lãi: I i = x 100% P x t Trong đó i : lãi suất I: tiền lãi P: vốn gốc t : số thời kỳ
2. Lãi đơn + lãi kép
Lãi đơn : tiền lãi phải trả tính trên vốn gốc ban đầu, không gộp lãi các kỳ trước Công thức lãi đơn:
Tổng số tiền phải trả : Cn = P x ( 1+ i x n )
Lãi kép: lãi kép là lãi không chỉ tính trên tổng số vốn gốc mà còn tính trên t
iền lãi bạn nhân được với giả định không rút vốn
Công thức tổng số tiền nhận được là: Cn= Po x (1+i)2 about:blank 2/9 23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
3. Lãi suất thực + lãi suất danh nghĩa
Lãi suất danh nghĩa : lãi suất xác định trong đk không lạm phát, thường được
thông báo trong hợp đồng tín dụng. nhưng hiếm khi xảy ra Công thức : r = i – Pe
Lãi suất thực: là lãi suất mà thời kỳ ghép lãi và thời kỳ phát biểu lãi suất trùng nhau i
Công thức : ir=(1 )m−1 m
4. Giá trị tương lai của một khoản tiền
Công thức: FVo = PVo(1+i)n Trong đó:
PVo: giá trị của vốn tại thời điểm hiện tại i : lãi suất n số kỳ ( số năm)
FVn : giá trị tương đương của khoản tiền PVo vào cuối năm n
5. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền n
Công thức : FVn = PVt¿¿ ¿t =1
Trong đó: PVt: khoản tiền phát sinh vào cuối năm thứ t n: số năm tính toán
FVn: giá trị tương lại của chuỗi tiền
Ví dụ : Dự án tạo ra thu nhập 4 năm lần lượt, 50, 100, 150, 200. Tỷ suất là 10%/
năm. Xác định dòng tiền cuối năm 4 Giải
FV4= 50 x (1+0,1)3 + 100 x (1+0,1)2 + 150 x (1+0,1)1+200 = 552,55 triệu
6. Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều Công thức : about:blank 3/9 23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952 FVAn = (1+i)n−1 Pmt x i
Ví dụ: 1 dự án đầu tư có dòng tiền trung bình cuối mỗi năm 100tr, thu trong 5
năm, lãi 10%/năm. Số tiền tương lai vào năm thứ 5 ? Giải FVAn = (1+i)n−1 (1+0,1)5−1 Pmt x = 100 x = 610,51 triệu i 0,1
7. Giá trị hiện tại của 1 khoản tiền tệ FVn
Công thức: PV = (1+i)n Trong đó:
FVn: khoản tiền ở cuối năm n trong trương lai i: tỷ suất chiết khấu
Pv: giá trị hiện tại của khoản tiền
Ví dụ: bạn được tài trợ 10 triệu vào năm sau. Tỷ luất là 20%. Giá trị hiện tại của tiền đó là: FVn 10 PV = = = 8.33 triệu (1+i)n (1+0,2)1
8. Giá trị hiên tại của một chuỗi tiền Công thức : n FVt PVn =
t =1 ( 1+i )t
Ví dụ: một dự án thu về các năm lần lượt làk : 100,200,300,400, 500 triệu. Tỷ suất
20%/năm. Xác định hiện giá thu nhập của dự án Giải n FVt 100 PVn = ∑ =
+ 200 + 300 + 400 +500200= 789,67 triệu ( 1,2 1,25 t =1 1+i)t 1,22 1,23 1,24
9. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền đều Công thức : 1− 1 PVAn= Pmt x (1+i)n i about:blank 4/9 23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
Ví dụ : tính giá trị của 1 tài sản nếu bán trả góp với lãi suất 10%/năm. Mỗi năm trả
10 triệu. Trả tiền vào cuối năm Giải : 1− 1 PVAn= 10 x (1+0,1)3 = 24,8685 triệu 0,1 Pmt
+ giá trị hiện tại chuỗi tiền vô tận: = i
+ giá trị hiện tại của chuỗi tiền đầu kỳ: FVADn = PVAn ( 1+ i)
10. Cổ phiếu và trái phiếu Cổ phiếu Trái phiếu Phát hành Công ty cổ phần Chính phủ, doanh nghiệp Bằng chứng ghi nhận
Bằng chứng ghi nhận 1 phần vốn Bản chất
quyền sở hữu một phần điều lệ công ty vốn vay của công ty Tư cách Cổ đông công ty Chủ nợ nơi phát hành Thời hạn Không xác định Có thời hạn xác định
11. Vai trò của nhà quản trị tài chính: huy động, đầu tư, phân tích tài chính
12. Thị trường sơ cấp : có vai trò huy động vốn cho tổ chức
Thị trường thứ cấp : tạo tính thanh khoản cho các công cụ tài chính
13. Mục tiêu : quản trị tài chính : tối đa hoá giá trị
14. Nếu nợ ngắn hạn > khả năng thanh toán nợ ngắn hạn: mất cân bằng tài chính
15. Dự án độc lập : chấp nhận hay loại bỏ không tác động đến việc loại bỏ dự án khác
Dự án loại trừ lẫn nhau : chấp nhận dự án sẽ ngăn cản chấp nhận 1 hay nhiều dự án khác
Dự án phụ thuộc : chấp nhận dự án đó phụ thuộc vào chấp nhận 1 hay nhiều dự án khác
16. Dòng tiền là bảng dự toán thu chi trong suốt thời gian của dự án. Bao gồm thu và chi 17. Khi NPV = 0 about:blank 5/9 23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952
Irr= Lãi suất chiết khấu
18. Không thuộc vốn lưu động : khoản phải thu
19. Biểu mẫu tài chính thời điểm : Bảng cân đối kế toán
20. Hao mòn vô hình nhanh : khấu hao số dư giảm dần
21. Phát hành cổ phiếu: Công ty cổ phần
22. Định giá trái phiếu, cổ phiếu mô hình : chiết khấu dòng tiền
23. Phân tích đòn bẩy tài chính : cho thấy sử dụng nợ ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động
24. Tính thanh khoản cao nhất: Tiền và các khoản tương đương
25. Phân tích biến động ( chiều ngang ): so sánh thời gian, so sánh mức độ phát triển
26. IRR định nghĩa : tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án = 0 about:blank 6/9 23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952 about:blank 7/9 23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952 about:blank 8/9 23:10 7/8/24
CÔNG-THỨC-ÔN-QUẢN-TRỊ-TÀI- Chính-1 1670942309952 about:blank 9/9