Công thức passive voice - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn

Công thức passive voice - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Công thc
passive voice
1.Câu bị động là gì?
Câu bị động (Passive voice)làcâunhấnmạnhđốitượng(chủngữ)
làngườihoặcvậtbịtácđộngbởihànhđộngthayvìđốitượngthực
hiệnhànhđộng.Chiathìtrongcâubịđộngcũngtuântheothìtrong
câuchủđộng.
2. Công thức câu bị động
Câubịđộngcócấutrúclõilà:
Subject + be + V3/ed + (by + doer) + (…).
* Trong đó:
+Subject:đốitượngbịtácđộngbởihànhđộng
+be+V3/ed:‘be’thayđổitùytheothìdùngtrongcâuchủđộng
+V3/edluôngiữnguyêndạng.Thứthayđổitheothìlàđộngtừ‘be’
nhưtrên.
+(by+doer): cónghĩalà ,dùngđểgiớithiệuđốitượng‘by’ “bởi”
thựchiệnhànhđộngđứngsau‘by’.
‘doer’chỉđốitượngthựchiệnhànhđộng.
‘by + doer’đượcđặttrong(…)vìsẽcónhữngtrườnghợptacóthể
lượcbỏphầnnày.
+ (…):Phầnnàychủyếulàcácthôngtinvềđịađiểmvàthờigianmà
tạiđóchủngữchịutácđộngcủahànhđộng.Phầnnàykhôngbắt
buộccómàsẽtùytừngtrườnghợp.
Vídụ:
+Sheislovedbyeveryone.
Côấyđượcyêuquýbởimọingười.
Phântích:Độngtừ‘love’đượcchiaở :‘loved’.Độngtừdạng V-ed
‘be’đượcchiathành‘is’theothìHiệntạiĐơn.
+Shewas lovedbyeveryone.
Côấyđãđượcyêuquýbởimọingười.
Phântích:Độngtừ‘love’vẫngiữnguyêndạngV-ed:‘loved’.Động
từ‘be’đượcchiathành‘was’theothì Quá khứ Đơn.
3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị
động
Bảngchuyểnđổi từcâuchủđộngcủacáccông thức câu bị động
thì:
Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice)
Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed
Hiện tại hoàn thành
tiếp diễn
S + have/has + been + V-ing + O S + have/ has been being + V3/ed
Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3/ed
Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed
Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + V3/ed
Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn
S + hadn’t + been + V-ing + O S + had been being + V3/ed
Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + V3/ed
Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O S + will + have + been + V3/ed
Tương lai gần S + am/is/are going to + V-infi + O S + am/is/are going to + be + V3/ed
Tương lai hoàn thành
tiếp diễn
S + will + have + been + V-ing + O S + will have been being + V3/ed
Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/ed
Đểchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộngtalàmcácbướcsau.
Đểbạndễtheodõihơn,tasẽlấymộtcâuchủđộnglàmvídụvàbiến
đổinóthànhmộtcâubịđộngtheocácbướctươngứngbêndưới
nhé.
Câu chủ động cần biến đổi:
Yesterday,mymotherboughtanewTV.
Hômqua,mẹtôiđãmuamộtcáiTVmới.
Phântích:
+Đốitượngbịtácđộng:‘anewTV’
+Thì:QuákhứĐơn
+Độngtừtácđộng:‘bought’
+Đốitượngtácđộng:‘mymother’
Các bước chuyển đổi:
Bước Câu bị động dần hình
thành theo từng bước
Bước 1: Đưa đối tượng chịu tác động, nói theo cách khác là tân ngữ (object) trong câu chủ
động lên đầu câu.
Yesterday, a new TV
Bước 2: Để động từ tác động ở ngay sau đối tượng bị tác động. Đổi động từ thành dạng
V3/ed. Nếu động từ đã ở sẵn dạng V3/ed thì ta cứ để nguyên như vậy.
Yesterday, a new TV
bought
Bước 3: Biến đổi ‘be’ theo thì của câu chủ động. Thêm ‘be’ vào trước động từ. Vì thế, ta
cần quan sát động từ trong câu chủ động và một số yếu tố khác như các trạng từ về thời
gian, v.v. để xem thì của câu là thì gì.
Yesterday, a new TV
was bought
Bước 4: Thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ vào sau động từ và viết nốt lại
các thành phần còn lại phía sau (nếu có).
Lưu ý:
– Ta có quyền không thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ nếu người thực
hiện rơi vào một trong các đại từ chỉ các đội tượng không cụ thể và rõ ràng như: ‘they,
everyone’, ‘someone’, ‘somebody’, v.v.
– Trong trường hợp người thực hiện hành động là 1 trong 7 đại từ chủ ngữ: ‘I’, ‘we’, ‘you’,
‘he’, ‘she’, ‘it’ và ‘they’ thì khi ta chuyển nó xuống sau ‘by’, ta phải biến nó thành dạng đại từ
tân ngữ: ‘me’, ‘us’, ‘you’, ‘him’, ‘her’, ‘it’ và ‘them’.
Ví dụ:
– This cake was made by . – he SAI
– This cake was made by . – him ĐÚNG
Yesterday, a new TV
was bought by my
mother.
4. Cấu trúc câu bị động theo các thì
Cùngtìmhiểucấutrúccâubịđộngtheo quacác thì trong tiếng Anh
bảngdướiđây:
Thì Cấu trúc Ví dụ
Hiện tại đơn am/ is/ areSubject + (not) + V3/ed + (by + doer) +
(…)
*Trong đó:
Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – Iam:
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my is:
mother/ his cat/…
Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those are:
people/ my parents/…
– Those kids educated well.are
Nh ng a tr c gi o d c t đứ đó đượ á t.
– I loved by many people.am
T i c y u th ng b i nhi u ngô đượ ê ươ ười.
– That employee given lots of tasks.is
Nh n vi n c giao cho nhi u vi â ê đó đượ c.
Hiện tại Tiếp
diễn
Subject + + V3/ed + (by + am/ is/ are (not) being
doer) + (…)
Trong đó:
Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – Iam:
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my is:
mother/ his cat/…
Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those are:
people/ my parents/…
– Our house built this month.is being
Nh c a ch ng t i ang c x y trong à ú ô đ đượ â
tháng nay.
– I scodlded by my mother right am being
now.
T i ang b m ng b i m t i ngay b y gi . ô đ ô â
– Those trees are being cut down.
Nh ng c i c y ang b n h á â đó đ đố .
Hiện tại Hoàn
thành
Subject + have/ has (not) been + V3/ed + (by +
doer) + (…)
Trong đó:
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ myhas:
mother/ his cat/…
Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ have:
those people/ my parents/…
– His favorite vase broken buy his has been
little sister.
C i b nh y u th ch c a anh y b l m v á ì ê í đã à
bi em g i anh á y.
– Those houses have been sold.
Nh ng ng i nh c b ô à đó đã đượ án.
Hiện tại Hoàn
thành Tiếp
diễn
Subject + have/ has (not) been being + V3/ed + (by
+ doer) + (…)
Trong đó:
– has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
mother/ his cat/…
– have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/
those people/ my parents/…
– That machine used for has been being
many years.
C i m y v ang c d ng kh ng á á đó đã à đ đượ ù ô
ng i.ng nhi u n m r ă
– Those chairs stepped on have been being
for hours.
Nh ng c i gh v ang kh ng ng ng á ế đó đã à đ ô
b d m l ên.
Quá khứ Đơn was/ were (not)Subject + + V3/ed + (by + doer) +
(…)
*Trong đó:
– 2 months ago, her company bought by was
a big corporation.
Hai th ng tr c, c ng ty c a c y c á ướ ô ô đã đượ
– was: + Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I +
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
mother/ his cat/…
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
people/ my parents/…
mua l i b i m t t p n l đoà n.
– Yesterday, they chosen to join the weren’t
race.
H m qua, h kh ng c ch n thamô đã ô đượ để
gia cu c đua.
Quá khứ Tiếp
diễn
Subject + was/ were (not) being + V3/ed + (by +
doer) + (…)
*Trong đó: – was:
+ Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I
+ Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
mother/ his cat/…
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
people/ my parents/…
– This morning, when you came, the
floor mopped.was being
S ng nay khi b n n, s n nh ang c á đế à à đ đượ
lau.
– Yesterday, when they left, lots of delicious
dishes cooked.were being
H m qua, khi h r i i, nhi u m n n ngonô đ ó ă
đ đượang c nu.
Quá khứ Hoàn
thành
Subject + + V3/ed + (by + doer) + had (not) been
(…)
All the beer drunk when we got had been
there.
T t c ch bia b u ng khi ch ng t i t i đã ú ô
đó.
Quá khứ Hoàn
thành Tiếp
diễn
Subject + + V3/ed + (by + had (not) been being
doer) + (…)
My laptop used by my sonhadn’t been being
before I got home.
Laptop c a t i kh ng c d ng su t ô đã ô đượ ù
bi con trai t i tr c khi t i v nh .ô ướ ô à
Tương lai Đơn will (not) be Subject + + V3/ed + (by + doer) + (…) Those trees cut down.won’t be
Nh ng c i c y s kh ng b n h . á â đó ô đố
Tương lai Tiếp
diễn
Subject + + V3/ed + (by + doer) will (not) be being
+ (…)
This time next month, these trees will be
being cut down.
Gi n y th ng sau, nh ng c i c y n y s à á á â à
đ đốang b n h.
Tương lai Hoàn
thành
Subject + + V3/ed + (by + will (not) have been
doer) + (…)
I think all of the clothes will have
been bought by the time we get there.
T i ngh t t c ch qu n o s b mua ô ĩ á
trước khi ch ng ta n .ú đế đó
Tương lai Hoàn will (not) have been being Subject + + V3/ed + (by Before I get to the meeting, my group will
thành Tiếp
diễn
+ doer) + (…) have been being asked hard questions.
Tr c khi t i t i c bu i h p, nh m c a ướ ô đượ ó
tôi s kh ng ng ng b h i nh ng c u h i kh . ô â ó
5. Các trường hợp câu bị động đặc biệt
5.1.Câuchủđộngcóhaitânngữ
TrongtiếngAnh,cómộtsốđộngtừmàtheosaunócóđếnhaitân
ngữ(object).Vídụ:
+ send:
Shesentmeapresent.
Côấyđãgửitôimộtmónquà.
hoặc
Shesentapresenttome.
Côấyđãgửimộtmónquàchotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcgửichongườinhận.
+ give:
Heusuallygivesmeflowers.
Anhấythườngxuyêntặngtôihoa.
hoặc
Heusuallygivesflowerstome.
Anhấythườngxuyêntặnghoachotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcđưachongườinhận.
+ buy:
Theysometimesbuymenewclothes.
Họđôikhimuachotôiquầnáomới.
hoặc
Theysometimesbuynewclothesforme.
Họđôikhimuaquầnáomớichotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcmuachongườinhận.
Cấu trúc câu bị động:
Trongtrườnghợpnàytacóhaicấutrúcchocâubịđộngtương
đươngvớihaicấutrúccâuchủđộng:
Cấu trúc Chủ động Bị động
Người nhận
đứng trước
vật
Subject (doer) + verb (chia) + người nhận + vật.
Ví dụ:
Last week, my parents bought me a phone.
Tu n tr c, b m t i mua cho t i m t c i ướ ô ô á
đi n tho i.
Người nhận + be (chia) + V3/ed + vật + (by + doer).
Ví dụ:
Last week, I was bought a phone by my parents.
Tu n tr c, t i c mua cho m t c i i ướ ô đượ á đin tho
bi b m t i. ô
Người nhận
đứng sau vật
Subject (doer) + verb (chia) + vật + + to/ for/…
người nhận.
Ví dụ:
Last week, my parents bought a phone me.for
Tu n tr c, b m t i mua m t c i n ướ ô á đi
tho i.i cho tô
Vật + be (chia) + V3/ed + to/ for/ … + người nhận +
(by + doer).
Ví dụ:
Last week, a phone was bought me by my for
parents.
Tu n tr c, m t c i i ướ á đin tho đượ ôc mua cho t i
bi b m t i. ô
5.2.CâubịđộngvớiĐộngtừtườngthuật–Độngtừchỉ
quanđiểm
TrongtiếngAnhsẽcónhữngcâuchủđộngvớiđộngtừlàđộngtừ
tườngthuật(say,announce,v.v.)haycácđộngtừchỉquanđiểmnhư
(think,believe,v.v.).
Vídụ:
+Peoplesaythatheisfamous.(1)
Ngườitanóilàanhấynổitiếng.
+Theybelievedthatthatfamilyhadsoldthehouse.(2)
Họđãtinlàgiađìnhđótrướcđóđãbáncănnhà.
Nhìnvàohaivịdụbêntrên,bạnsẽthấycótrườnghợp trướcđộng từ
‘that’vàđộngtừtrongmệnhđềsau‘that’sửdụngcùngthì(vídụ1)
hoặckhácthì(vídụ2).Điềunàysẽtạora2cấutrúckhácnhautrong
cách1nhưbêndưới.
Trường hợp Cách 1 Cách 2 (Chung cho cả hai trường hợp)
Trường hợp 1: Động từ trước
‘that’ và động từ trong mệnh
đề sau ‘that’ sử dụng cùng
thì:
– Hiện tại Đơn- Hiện tại Đơn
– Quá khứ Đơn- Quá khứ
Đơn
Chủ động:
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
subject 2 + verb 2 (chia) + …
Ví dụ:
They say that Rebecca is friendly.
H n i l Rebecca thó à ân thin.
Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
V3/ed) + (nguyên mẫu) + …to + verb
Ví dụ:
Rebecca to be friendly. is said
Rebecca c t l thđượ à ân thin.
Chủ động:
Subject 1 + verb 1 (chia) + that + subject 2 +
verb 2 (chia) + …
Ví dụ: People believed that they had left the
town in the middle of the night. Ng i ta ườ
đã ướ đó đã đê tin là h tr c r i th trn gia m.
Bị động:
It + be (chia theo verb 1 trong câu chủ động)
+ that + lặp lại phần trong câu chủ động.
Ví dụ:It was believed that they left the town
in the middle of the night.
Trường hợp 2: Động từ trước
‘that’ và động từ trong mệnh
đề sau ‘that’ sử dụng khác
thì:
– Hiện tại Đơn- Quá khứ Đơn
– Quá khứ Đơn- Quá khứ
Hoàn thành
Chủ động:
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
subject 2 + verb 2 (chia) + …
Ví dụ:
They believed that he had stolen her
wallet. H tin l anh ta tr c đã à ướ đó
đã ô tr m ví c a c y.
Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
V3/ed) + to + have + V3/ed + …
Ví dụ:
He was believed to have stolen her
wallet. Anh ta c tin l tr c đã đượ à ướ
đó đã ô tr m ví c a c y.
5.3.Câuthểhiệnviệcnhờvảhayyêucầuailàmgìvới‘get’
và‘have’
TrongtiếngAnh,đểdiễntảviệcnhờhayyêucầuailàmgìchomình,
ngườitathườngdùng‘get’và‘have’tronghaicấutrúcsau:
Subject + have (chia) + somebody + verb (nguyên mẫu) +
something.
Subject + get (chia) + somebody + to + verb (nguyên mẫu) +
something.
Haicấutrúcnàykhichuyểnsangthểbịđộngthìtrởthành:
Subject + have/get (chia) + something + V3/ed + by + somebody.
Subject + have/get (chia) + something + V3/ed + by + somebody.
Vídụ:
+Chủđộng:
Yesterday,Igot/hadaplumbertofixthepipe.
Hômqua,tôiđãnhờmộtthợsửaốngnướcsửacáiốngnước.
+Bịđộng:
Yesterday,Igot/havethepipe byaplumberfixed
Hômqua,ốngnướcđãđượcsửabởimộtthợsửaốngnước.
Chínhđiềunàyđãtạoramộtchủđiểmngữphápthúvịtrongtiếng
Anh: .Tuynhiên,mảngkiếnthứcnàycũnglàmộttháchCâu Bị động
thứckhônghềnhỏvớikhánhiềungườihọc,dùlàtrongchươngtrình
AnhvănPhổthônghayAnhvănGiaotiếp.
Hiểuđượcđiềunày,TalkFirstgửiđếnbạnbàiviếttổnghợpcáckiến
thứcxoayquanh ( )cũngnhưbàitậpápCâu Bị động Passivevoice
dụngđểbạncủngcốkiếnthức.Chúngtahãycùngbắtđầunhé!
Nộidungchính
1.Câubịđộnglàgì?
2.Côngthứccâubịđộng
3.Cáchchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộng
4.Cấutrúccâubịđộngtheocácthì
5.Cáctrườnghợpcâubịđộngđặcbiệt
6.Cáclưuýkhichuyểnđổisangcâubịđộng
7.Bàitậpcâubịđộng
1. Câu bị động là gì?
Câu bị động (Passive voice)làcâunhấnmạnhđốitượng(chủngữ)
làngườihoặcvậtbịtácđộngbởihànhđộngthayvìđốitượngthực
hiệnhànhđộng.Chiathìtrongcâubịđộngcũngtuântheothìtrong
câuchủđộng.
2. Công thức câu bị động
Câubịđộngcócấutrúclõilà:
Subject + be + V3/ed + (by + doer) + (…).
* Trong đó:
+Subject:đốitượngbịtácđộngbởihànhđộng
+be+V3/ed:‘be’thayđổitùytheothìdùngtrongcâuchủđộng
+V3/edluôngiữnguyêndạng.Thứthayđổitheothìlàđộngtừ‘be’
nhưtrên.
+(by+doer): cónghĩalà ,dùngđểgiớithiệuđốitượng‘by’ “bởi”
thựchiệnhànhđộngđứngsau‘by’.
‘doer’chỉđốitượngthựchiệnhànhđộng.
‘by + doer’đượcđặttrong(…)vìsẽcónhữngtrườnghợptacóthể
lượcbỏphầnnày.
+ (…):Phầnnàychủyếulàcácthôngtinvềđịađiểmvàthờigianmà
tạiđóchủngữchịutácđộngcủahànhđộng.Phầnnàykhôngbắt
buộccómàsẽtùytừngtrườnghợp.
Vídụ:
+Sheislovedbyeveryone.
Côấyđượcyêuquýbởimọingười.
Phântích:Độngtừ‘love’đượcchiaở :‘loved’.Độngtừdạng V-ed
‘be’đượcchiathành‘is’theothìHiệntạiĐơn.
+Shewas lovedbyeveryone.
Côấyđãđượcyêuquýbởimọingười.
Phântích:Độngtừ‘love’vẫngiữnguyêndạngV-ed:‘loved’.Động
từ‘be’đượcchiathành‘was’theothì Quá khứ Đơn. Y
Ưuđãilênđến 25%
KhiđăngkýkhóahọctạiTalkFirst
3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị
động
Bảngchuyểnđổi từcâuchủđộngcủacáccông thức câu bị động
thì:
Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice)
Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed
Hiện tại hoàn thành
tiếp diễn
S + have/has + been + V-ing + O S + have/ has been being + V3/ed
Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3/ed
Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed
Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + V3/ed
Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn
S + hadn’t + been + V-ing + O S + had been being + V3/ed
Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + V3/ed
Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O S + will + have + been + V3/ed
Tương lai gần S + am/is/are going to + V-infi + O S + am/is/are going to + be + V3/ed
Tương lai hoàn thành
tiếp diễn
S + will + have + been + V-ing + O S + will have been being + V3/ed
Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/ed
Đểchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộngtalàmcácbướcsau.
Đểbạndễtheodõihơn,tasẽlấymộtcâuchủđộnglàmvídụvàbiến
đổinóthànhmộtcâubịđộngtheocácbướctươngứngbêndưới
nhé.
Câu chủ động cần biến đổi:
Yesterday,mymotherboughtanewTV.
Hômqua,mẹtôiđãmuamộtcáiTVmới.
Phântích:
+Đốitượngbịtácđộng:‘anewTV’
+Thì:QuákhứĐơn
+Độngtừtácđộng:‘bought’
+Đốitượngtácđộng:‘mymother’
Các bước chuyển đổi:
Bước Câu bị động dần hình
thành theo từng bước
Bước 1: Đưa đối tượng chịu tác động, nói theo cách khác là tân ngữ (object) trong câu chủ
động lên đầu câu.
Yesterday, a new TV
Bước 2: Để động từ tác động ở ngay sau đối tượng bị tác động. Đổi động từ thành dạng
V3/ed. Nếu động từ đã ở sẵn dạng V3/ed thì ta cứ để nguyên như vậy.
Yesterday, a new TV
bought
Bước 3: Biến đổi ‘be’ theo thì của câu chủ động. Thêm ‘be’ vào trước động từ. Vì thế, ta
cần quan sát động từ trong câu chủ động và một số yếu tố khác như các trạng từ về thời
gian, v.v. để xem thì của câu là thì gì.
Yesterday, a new TV
was bought
Bước 4: Thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ vào sau động từ và viết nốt lại
các thành phần còn lại phía sau (nếu có).
Lưu ý:
– Ta có quyền không thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ nếu người thực
hiện rơi vào một trong các đại từ chỉ các đội tượng không cụ thể và rõ ràng như: ‘they,
everyone’, ‘someone’, ‘somebody’, v.v.
– Trong trường hợp người thực hiện hành động là 1 trong 7 đại từ chủ ngữ: ‘I’, ‘we’, ‘you’,
‘he’, ‘she’, ‘it’ và ‘they’ thì khi ta chuyển nó xuống sau ‘by’, ta phải biến nó thành dạng đại từ
tân ngữ: ‘me’, ‘us’, ‘you’, ‘him’, ‘her’, ‘it’ và ‘them’.
Ví dụ:
– This cake was made by . – he SAI
– This cake was made by . – him ĐÚNG
Yesterday, a new TV
was bought by my
mother.
4. Cấu trúc câu bị động theo các thì
Cùngtìmhiểucấutrúccâubịđộngtheo quacác thì trong tiếng Anh
bảngdướiđây:
Thì Cấu trúc Ví dụ
Hiện tại đơn am/ is/ areSubject + (not) + V3/ed + (by + doer) +
(…)
*Trong đó:
Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – Iam:
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my is:
mother/ his cat/…
Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those are:
people/ my parents/…
– Those kids educated well.are
Nh ng a tr c gi o d c t đứ đó đượ á t.
– I loved by many people.am
T i c y u th ng b i nhi u ngô đượ ê ươ ười.
– That employee given lots of tasks.is
Nh n vi n c giao cho nhi u vi â ê đó đượ c.
Hiện tại Tiếp
diễn
Subject + + V3/ed + (by + am/ is/ are (not) being
doer) + (…)
Trong đó:
Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – Iam:
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my is:
mother/ his cat/…
Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those are:
people/ my parents/…
– Our house built this month.is being
Nh c a ch ng t i ang c x y trong à ú ô đ đượ â
tháng nay.
– I scodlded by my mother right am being
now.
T i ang b m ng b i m t i ngay b y gi . ô đ ô â
– Those trees are being cut down.
Nh ng c i c y ang b n h á â đó đ đố .
Hiện tại Hoàn
thành
Subject + have/ has (not) been + V3/ed + (by +
doer) + (…)
Trong đó:
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ myhas:
mother/ his cat/…
Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ have:
those people/ my parents/…
– His favorite vase broken buy his has been
little sister.
C i b nh y u th ch c a anh y b l m v á ì ê í đã à
bi em g i anh á y.
– Those houses have been sold.
Nh ng ng i nh c b ô à đó đã đượ án.
Hiện tại Hoàn
thành Tiếp
diễn
Subject + have/ has (not) been being + V3/ed + (by
+ doer) + (…)
Trong đó:
– has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
mother/ his cat/…
– have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/
those people/ my parents/…
– That machine used for has been being
many years.
C i m y v ang c d ng kh ng á á đó đã à đ đượ ù ô
ng i.ng nhi u n m r ă
– Those chairs stepped on have been being
for hours.
Nh ng c i gh v ang kh ng ng ng á ế đó đã à đ ô
b d m l ên.
Quá khứ Đơn was/ were (not)Subject + + V3/ed + (by + doer) +
(…)
*Trong đó:
– was: + Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I +
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
mother/ his cat/…
– 2 months ago, her company bought by was
a big corporation.
Hai th ng tr c, c ng ty c a c y c á ướ ô ô đã đượ
mua l i b i m t t p n l đoà n.
– Yesterday, they chosen to join the weren’t
race.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
people/ my parents/…
H m qua, h kh ng c ch n thamô đã ô đượ để
gia cu c đua.
Quá khứ Tiếp
diễn
Subject + was/ were (not) being + V3/ed + (by +
doer) + (…)
*Trong đó: – was:
+ Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I
+ Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
mother/ his cat/…
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
people/ my parents/…
– This morning, when you came, the
floor mopped.was being
S ng nay khi b n n, s n nh ang c á đế à à đ đượ
lau.
– Yesterday, when they left, lots of delicious
dishes cooked.were being
H m qua, khi h r i i, nhi u m n n ngonô đ ó ă
đ đượang c nu.
Quá khứ Hoàn
thành
Subject + + V3/ed + (by + doer) + had (not) been
(…)
All the beer drunk when we got had been
there.
T t c ch bia b u ng khi ch ng t i t i đã ú ô
đó.
Quá khứ Hoàn
thành Tiếp
diễn
Subject + + V3/ed + (by + had (not) been being
doer) + (…)
My laptop used by my sonhadn’t been being
before I got home.
Laptop c a t i kh ng c d ng su t ô đã ô đượ ù
bi con trai t i tr c khi t i v nh .ô ướ ô à
Tương lai Đơn will (not) be Subject + + V3/ed + (by + doer) + (…) Those trees cut down.won’t be
Nh ng c i c y s kh ng b n h . á â đó ô đố
Tương lai Tiếp
diễn
Subject + + V3/ed + (by + doer) will (not) be being
+ (…)
This time next month, these trees will be
being cut down.
Gi n y th ng sau, nh ng c i c y n y s à á á â à
đ đốang b n h.
Tương lai Hoàn
thành
Subject + + V3/ed + (by + will (not) have been
doer) + (…)
I think all of the clothes will have
been bought by the time we get there.
T i ngh t t c ch qu n o s b mua ô ĩ á
trước khi ch ng ta n .ú đế đó
Tương lai Hoàn
thành Tiếp
diễn
Subject + + V3/ed + (by will (not) have been being
+ doer) + (…)
Before I get to the meeting, my group will
have been being asked hard questions.
Tr c khi t i t i c bu i h p, nh m c a ướ ô đượ ó
tôi s kh ng ng ng b h i nh ng c u h i kh . ô â ó
5. Các trường hợp câu bị động đặc biệt
5.1.Câuchủđộngcóhaitânngữ
TrongtiếngAnh,cómộtsốđộngtừmàtheosaunócóđếnhaitân
ngữ(object).Vídụ:
+ send:
Shesentmeapresent.
Côấyđãgửitôimộtmónquà.
hoặc
Shesentapresenttome.
Côấyđãgửimộtmónquàchotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcgửichongườinhận.
+ give:
Heusuallygivesmeflowers.
Anhấythườngxuyêntặngtôihoa.
hoặc
Heusuallygivesflowerstome.
Anhấythườngxuyêntặnghoachotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcđưachongườinhận.
+ buy:
Theysometimesbuymenewclothes.
Họđôikhimuachotôiquầnáomới.
hoặc
Theysometimesbuynewclothesforme.
Họđôikhimuaquầnáomớichotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcmuachongườinhận.
Cấu trúc câu bị động:
Trongtrườnghợpnàytacóhaicấutrúcchocâubịđộngtương
đươngvớihaicấutrúccâuchủđộng:
Cấu trúc Chủ động Bị động
Người nhận
đứng trước
vật
Subject (doer) + verb (chia) + người nhận + vật.
Ví dụ:
Last week, my parents bought me a phone.
Tu n tr c, b m t i mua cho t i m t c i ướ ô ô á
đi n tho i.
Người nhận + be (chia) + V3/ed + vật + (by + doer).
Ví dụ:
Last week, I was bought a phone by my parents.
Tu n tr c, t i c mua cho m t c i i ướ ô đượ á đin tho
bi b m t i. ô
Người nhận
đứng sau vật
Subject (doer) + verb (chia) + vật + + to/ for/…
người nhận.
Ví dụ:
Last week, my parents bought a phone me.for
Tu n tr c, b m t i mua m t c i n ướ ô á đi
tho i.i cho tô
Vật + be (chia) + V3/ed + to/ for/ … + người nhận +
(by + doer).
Ví dụ:
Last week, a phone was bought me by my for
parents.
Tu n tr c, m t c i i ướ á đin tho đượ ôc mua cho t i
bi b m t i. ô
5.2.CâubịđộngvớiĐộngtừtườngthuật–Độngtừchỉ
quanđiểm
TrongtiếngAnhsẽcónhữngcâuchủđộngvớiđộngtừlàđộngtừ
tườngthuật(say,announce,v.v.)haycácđộngtừchỉquanđiểmnhư
(think,believe,v.v.).
Vídụ:
+Peoplesaythatheisfamous.(1)
Ngườitanóilàanhấynổitiếng.
+Theybelievedthatthatfamilyhadsoldthehouse.(2)
Họđãtinlàgiađìnhđótrướcđóđãbáncănnhà.
Nhìnvàohaivịdụbêntrên,bạnsẽthấycótrườnghợp trướcđộng từ
‘that’vàđộngtừtrongmệnhđềsau‘that’sửdụngcùngthì(vídụ1)
hoặckhácthì(vídụ2).Điềunàysẽtạora2cấutrúckhácnhautrong
cách1nhưbêndưới.
Trường hợp Cách 1 Cách 2 (Chung cho cả hai trường hợp)
Trường hợp 1: Động từ trước
‘that’ và động từ trong mệnh
đề sau ‘that’ sử dụng cùng
thì:
– Hiện tại Đơn- Hiện tại Đơn
– Quá khứ Đơn- Quá khứ
Đơn
Chủ động:
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
subject 2 + verb 2 (chia) + …
Ví dụ:
They say that Rebecca is friendly.
H n i l Rebecca thó à ân thin.
Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
V3/ed) + (nguyên mẫu) + …to + verb
Ví dụ:
Rebecca to be friendly. is said
Rebecca c t l thđượ à ân thin.
Chủ động:
Subject 1 + verb 1 (chia) + that + subject 2 +
verb 2 (chia) + …
Ví dụ: People believed that they had left the
town in the middle of the night. Ng i ta ườ
đã ướ đó đã đê tin là h tr c r i th trn gia m.
Bị động:
It + be (chia theo verb 1 trong câu chủ động)
+ that + lặp lại phần trong câu chủ động.
Ví dụ:It was believed that they left the town
in the middle of the night.
Trường hợp 2: Động từ trước
‘that’ và động từ trong mệnh
đề sau ‘that’ sử dụng khác
thì:
– Hiện tại Đơn- Quá khứ Đơn
– Quá khứ Đơn- Quá khứ
Hoàn thành
Chủ động:
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
subject 2 + verb 2 (chia) + …
Ví dụ:
They believed that he had stolen her
wallet. H tin l anh ta tr c đã à ướ đó
đã ô tr m ví c a c y.
Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
V3/ed) + to + have + V3/ed + …
Ví dụ:
He was believed to have stolen her
wallet. Anh ta c tin l tr c đã đượ à ướ
đó đã ô tr m ví c a c y.
5.3.Câuthểhiệnviệcnhờvảhayyêucầuailàmgìvới‘get’
và‘have’
TrongtiếngAnh,đểdiễntảviệcnhờhayyêucầuailàmgìchomình,
ngườitathườngdùng‘get’và‘have’tronghaicấutrúcsau:
| 1/24

Preview text:

Công thức passive voice
1.Câu bị động là gì?
Câu bị động (Passive voice)làcâunhấnmạnhđốitượng(chủngữ)
làngườihoặcvậtbịtácđộngbởihànhđộngthayvìđốitượngthực
hiệnhànhđộng.Chiathìtrongcâubịđộngcũngtuântheothìtrong câuchủđộng.
2. Công thức câu bị động
Câubịđộngcócấutrúclõilà:
Subject + be + V3/ed + (by + doer) + (…). * Trong đó:
+Subject:đốitượngbịtácđộngbởihànhđộng
+be+V3/ed:‘be’thayđổitùytheothìdùngtrongcâuchủđộng
+V3/edluôngiữnguyêndạng.Thứthayđổitheothìlàđộngtừ‘be’ nhưtrên.
+(by+doer):‘by’cónghĩalà“bởi”,dùngđểgiớithiệuđốitượng
thựchiệnhànhđộngđứngsau‘by’.
‘doer’chỉđốitượngthựchiệnhànhđộng.
‘by + doer’đượcđặttrong(…)vìsẽcónhữngtrườnghợptacóthể
lượcbỏphầnnày.
+ (…):Phầnnàychủyếulàcácthôngtinvềđịađiểmvàthờigianmà
tạiđóchủngữchịutácđộngcủahànhđộng.Phầnnàykhôngbắt
buộccómàsẽtùytừngtrườnghợp. Vídụ:
+Sheislovedbyeveryone.
⟶Côấyđượcyêuquýbởimọingười.
⟶Phântích:Độngtừ‘love’đượcchiaởdạng V-ed:‘loved’.Độngtừ
‘be’đượcchiathành‘is’theothìHiệntạiĐơn. +Shewas 
lovedbyeveryone.
⟶Côấyđãđượcyêuquýbởimọingười.
⟶Phântích:Độngtừ‘love’vẫngiữnguyêndạngV-ed:‘loved’.Động
từ‘be’đượcchiathành‘was’theothì Quá khứ Đơn.
3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Bảngchuyểnđổicông thức câu bị độngtừcâuchủđộngcủacác thì: Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice) Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + V-ing + O
S + have/ has been being + V3/ed tiếp diễn Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3/ed Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + V3/ed Quá khứ hoàn thành
S + hadn’t + been + V-ing + O S + had been being + V3/ed tiếp diễn Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + V3/ed Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O S + will + have + been + V3/ed Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-infi + O
S + am/is/are going to + be + V3/ed Tương lai hoàn thành
S + will + have + been + V-ing + O
S + will have been being + V3/ed tiếp diễn Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/ed
Đểchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộngtalàmcácbướcsau.
Đểbạndễtheodõihơn,tasẽlấymộtcâuchủđộnglàmvídụvàbiến
đổinóthànhmộtcâubịđộngtheocácbướctươngứngbêndưới nhé.
Câu chủ động cần biến đổi:
Yesterday,mymotherboughtanewTV.
⟶Hômqua,mẹtôiđãmuamộtcáiTVmới. ⟶Phântích:
+Đốitượngbịtácđộng:‘anewTV’
+Thì:QuákhứĐơn
+Độngtừtácđộng:‘bought’
+Đốitượngtácđộng:‘mymother’
Các bước chuyển đổi: Bước
Câu bị động dần hình
thành theo từng bước
Bước 1: Đưa đối tượng chịu tác động, nói theo cách khác là tân ngữ (object) trong câu chủ Yesterday, a new TV động lên đầu câu.
Bước 2: Để động từ tác động ở ngay sau đối tượng bị tác động. Đổi động từ thành dạng Yesterday, a new TV
V3/ed. Nếu động từ đã ở sẵn dạng V3/ed thì ta cứ để nguyên như vậy. bought
Bước 3: Thêm ‘be’ vào trước động từ. Biến đổi ‘be’ theo thì của câu chủ động. Vì thế, ta Yesterday, a new TV
cần quan sát động từ trong câu chủ động và một số yếu tố khác như các trạng từ về thời was bought
gian, v.v. để xem thì của câu là thì gì.
Bước 4: Thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ vào sau động từ và viết nốt lại Yesterday, a new TV
các thành phần còn lại phía sau (nếu có). was bought by my Lưu ý: mother.
– Ta có quyền không thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ nếu người thực
hiện rơi vào một trong các đại từ chỉ các đội tượng không cụ thể và rõ ràng như: ‘they’,
‘everyone’, ‘someone’, ‘somebody’, v.v.
– Trong trường hợp người thực hiện hành động là 1 trong 7 đại từ chủ ngữ: ‘I’, ‘we’, ‘you’,
‘he’, ‘she’, ‘it’ và ‘they’ thì khi ta chuyển nó xuống sau ‘by’, ta phải biến nó thành dạng đại từ
tân ngữ: ‘me’, ‘us’, ‘you’, ‘him’, ‘her’, ‘it’ và ‘them’. Ví dụ: – This cake was made by . – he SAI
– This cake was made by him. – ĐÚNG
4. Cấu trúc câu bị động theo các thì
Cùngtìmhiểucấutrúccâubịđộngtheocác thì trong tiếng Anhqua bảngdướiđây: Thì Cấu trúc Ví dụ Hiện tại đơn
Subject + am/ is/ are (not) + V3/ed + (by + doer) +
– Those kids are educated well. (…)
⟶ Những đứa trẻ đó được giáo d c t ụ ốt. *Trong đó:
– I am loved by many people.
am: Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I ⟶ T i
ô được yêu thương bởi nhiều người.
is: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– That employee is given lots of tasks. mother/ his cat/…
⟶ Nhân viên đó được giao cho nhiều việc. 
are: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those people/ my parents/… Hiện tại Tiếp
Subject + am/ is/ are (not) being + V3/ed + (by +
– Our house is being built this month. diễn doer) + (…) ⟶ Nhà c a ch ủ ng t ú ôi đang được xây trong Trong đó: tháng nay.
am: Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I
– I am being scodlded by my mother right
is: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my now. mother/ his cat/… ⟶ T i ô ang b đ ị mắng bởi mẹ t i nga ô y bây giờ.
are: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
– Those trees are being cut down. people/ my parents/…
⟶ Những cái cây đó ang b đ ị n h đố ạ. Hiện tại Hoàn
Subject + have/ has (not) been + V3/ed + (by +
– His favorite vase has been broken buy his thành doer) + (…) little sister. Trong đó:
⟶ Cái bình yêu thích c a anh ủ ấy đã bị làm vỡ
has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my bởi em gái anh ấy. mother/ his cat/…
– Those houses have been sold.
have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ ⟶ Những ng i nh ô
à đó đã được bán.  those people/ my parents/… Hiện tại Hoàn
Subject + have/ has (not) been being + V3/ed + (by
– That machine has been being used for thành Tiếp + doer) + (…) many years. diễn Trong đó:
⟶ Cái máy đó đã và ang đ được d ng kh ù ng ô
– has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my ngừng nhiều năm rồi. mother/ his cat/…
– Those chairs have been being stepped on
– have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ for hours. those people/ my parents/…
⟶ Những cái ghế đó đã và ang kh đ ng ng ô ừng bị dẫm lên. Quá khứ Đơn
Subject + was/ were (not) + V3/ed + (by + doer) +
– 2 months ago, her company was bought by (…) a big corporation. *Trong đó:
⟶ Hai tháng trước, công ty c a c ủ ô ấy đã được
– was: + Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I +
mua lại bởi một tập đoàn lớn.
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– Yesterday, they weren’t chosen to join the mother/ his cat/… race.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
⟶ Hôm qua, họ đã không được ch n ọ để tham people/ my parents/… gia cuộc đua. Quá khứ Tiếp
Subject + was/ were (not) being + V3/ed + (by +
– This morning, when you came, the diễn doer) + (…) floor was being mopped.
*Trong đó: – was:
⟶ Sáng nay khi bạn đến, sàn nhà ang đ được
+ Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I lau.
+ Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– Yesterday, when they left, lots of delicious mother/ his cat/…
dishes were being cooked.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
⟶ Hôm qua, khi họ rời i, nhi đ ều m n ó ăn ngon people/ my parents/… đang được nấu. Quá khứ Hoàn
Subject + had (not) been + V3/ed + (by + doer) +
All the beer had been drunk when we got thành (…) there.
⟶ Tất cả chỗ bia đã bị u ng khi ch ố ng t ú i t ô ới đó. Quá khứ Hoàn
Subject + had (not) been being + V3/ed + (by +
My laptop hadn’t been being used by my son thành Tiếp doer) + (…) before I got home. diễn ⟶ Laptop c a t ủ i ô đã kh ng ô được d ng su ù t ố bởi con trai t i tr ô ước khi t i v ô ề nhà. Tương lai Đơn
Subject + will (not) be + V3/ed + (by + doer) + (…)
Those trees won’t be cut down. ⟶ Những cái cây s đó ẽ kh ng b ô ị n h đố ạ. Tương lai Tiếp
Subject + will (not) be being + V3/ed + (by + doer)
This time next month, these trees will be diễn + (…) being cut down.
⟶ Giờ này tháng sau, những cái cây này sẽ đang bị đốn hạ. Tương lai Hoàn
Subject + will (not) have been + V3/ed + (by +
I think all of the clothes will have thành doer) + (…)
been bought by the time we get there. ⟶ T i ngh ô ĩ tất cả ch qu ỗ ần áo sẽ bị mua
trước khi chúng ta đến đó. Tương lai Hoàn
Subject + will (not) have been being + V3/ed + (by
Before I get to the meeting, my group will thành Tiếp + doer) + (…)
have been being asked hard questions. diễn ⟶ Trước khi t i t ô ới được bu i h ổ p, nh ọ óm c a ủ tôi sẽ kh ng ng ô
ừng bị hỏi những câu h i kh ỏ ó.
5. Các trường hợp câu bị động đặc biệt
5.1.Câuchủđộngcóhaitânngữ
TrongtiếngAnh,cómộtsốđộngtừmàtheosaunócóđếnhaitân
ngữ
(object).Vídụ: + send:
Shesentmeapresent.
⟶Côấyđãgửitôimộtmónquà. hoặc
Shesentapresenttome.
⟶Côấyđãgửimộtmónquàchotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcgửichongườinhận. + give:
Heusuallygivesmeflowers.
⟶Anhấythườngxuyêntặngtôihoa.
hoặc
Heusuallygivesflowerstome.
⟶Anhấythườngxuyêntặnghoachotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcđưachongườinhận. + buy:
Theysometimesbuymenewclothes.
⟶Họđôikhimuachotôiquầnáomới. hoặc
Theysometimesbuynewclothesforme.
⟶Họđôikhimuaquầnáomớichotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcmuachongườinhận.
Cấu trúc câu bị động:
Trongtrườnghợpnàytacóhaicấutrúcchocâubịđộngtương
đươngvớihaicấutrúccâuchủđộng: Cấu trúc Chủ động Bị động Người nhận
Subject (doer) + verb (chia) + người nhận + vật.
Người nhận + be (chia) + V3/ed + vật + (by + doer). đứng trước vật Ví dụ: Ví dụ:
Last week, my parents bought me a phone.
Last week, I was bought a phone by my parents. ⟶ Tuần trước, b m ố ẹ t i mua cho t ô i m ô ột cái ⟶ Tuần trước, t i ô được mua cho m t c ộ ái điện thoại điện thoại. bởi bố mẹ t i. ô Người nhận
Subject (doer) + verb (chia) + vật + to/ for/… +
Vật + be (chia) + V3/ed + to/ for/ … + người nhận + đứng sau vật người nhận. (by + doer). Ví dụ: Ví dụ:
Last week, my parents bought a phone for me.
Last week, a phone was bought for me by my ⟶ Tuần trước, b m ố ẹ t i mua m ô t c ộ ái điện parents. thoại cho t i. ô ⟶ Tuần trước, m t c
ộ ái điện thoại được mua cho tôi bởi bố mẹ t i. ô
5.2.CâubịđộngvớiĐộngtừtườngthuật–Độngtừchỉ quanđiểm
TrongtiếngAnhsẽcónhữngcâuchủđộngvớiđộngtừlàđộngtừ
tườngthuật(say,announce,v.v.)haycácđộngtừchỉquanđiểmnhư (think,believe,v.v.). Vídụ:
+Peoplesaythatheisfamous.(1)
⟶Ngườitanóilàanhấynổitiếng.
+Theybelievedthatthatfamilyhadsoldthehouse.(2)
⟶Họđãtinlàgiađìnhđótrướcđóđãbáncănnhà.
Nhìnvàohaivịdụbêntrên,bạnsẽthấycótrườnghợpđộng từtrước
‘that’vàđộngtừtrongmệnhđềsau‘that’sửdụngcùngthì(vídụ1)
hoặckhácthì(vídụ2).Điềunàysẽtạora2cấutrúckhácnhautrong
cách1nhưbêndưới. Trường hợp Cách 1
Cách 2 (Chung cho cả hai trường hợp)
Trường hợp 1: Động từ trước Chủ động: Chủ động:
‘that’ và động từ trong mệnh
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
Subject 1 + verb 1 (chia) + that + subject 2 +
đề sau ‘that’ sử dụng cùng
subject 2 + verb 2 (chia) + … verb 2 (chia) + … thì: Ví dụ:
Ví dụ: People believed that they had left the
– Hiện tại Đơn- Hiện tại Đơn
They say that Rebecca is friendly. ⟶
town in the middle of the night. Ng ⟶ ười ta
– Quá khứ Đơn- Quá khứ
Họ nói là Rebecca thân thiện.
đã tin là họ trước đó đã ờ
r i thị trấn giữa đêm. Đơn Bị động: Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
It + be (chia theo verb 1 trong câu chủ động)
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
+ that + lặp lại phần trong câu chủ động.
V3/ed) + to + verb (nguyên mẫu) + …
Ví dụ:It was believed that they left the town Ví dụ: in the middle of the night.
Rebecca is said to be friendly. ⟶
Rebecca được tả là thân thiện.
Trường hợp 2: Động từ trước Chủ động:
‘that’ và động từ trong mệnh
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
đề sau ‘that’ sử dụng khác
subject 2 + verb 2 (chia) + … thì: Ví dụ:
– Hiện tại Đơn- Quá khứ Đơn
They believed that he had stolen her
– Quá khứ Đơn- Quá khứ wallet. H ⟶
ọ đã tin là anh ta trước đó Hoàn thành
đã trộm ví của cô ấy. Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
V3/ed) + to + have + V3/ed + … Ví dụ:
He was believed to have stolen her wallet. Anh t ⟶
a đã được tin là trước
đó đã trộm ví của cô ấy.
5.3.Câuthểhiệnviệcnhờvảhayyêucầuailàmgìvới‘get’ và‘have’
TrongtiếngAnh,đểdiễntảviệcnhờhayyêucầuailàmgìchomình,
ngườitathườngdùng‘get’và‘have’tronghaicấutrúcsau:
Subject + have (chia) + somebody + verb (nguyên mẫu) + something.
Subject + get (chia) + somebody + to + verb (nguyên mẫu) + something.
Haicấutrúcnàykhichuyểnsangthểbịđộngthìtrởthành:
Subject + have/get (chia) + something + V3/ed + by + somebody.
Subject + have/get (chia) + something + V3/ed + by + somebody. Vídụ: +Chủđộng:
Yesterday,Igot/hadaplumbertofixthepipe.
⟶Hômqua,tôiđãnhờmộtthợsửaốngnướcsửacáiốngnước. +Bịđộng:
Yesterday,Igot/havethepipefixedbyaplumber
⟶Hômqua,ốngnướcđãđượcsửabởimộtthợsửaốngnước.
Chínhđiềunàyđãtạoramộtchủđiểmngữphápthúvịtrongtiếng
Anh:Câu Bị động.Tuynhiên,mảngkiếnthứcnàycũnglàmộtthách
thứckhônghềnhỏvớikhánhiềungườihọc,dùlàtrongchươngtrình
AnhvănPhổthônghayAnhvănGiaotiếp.
Hiểuđượcđiềunày,TalkFirstgửiđếnbạnbàiviếttổnghợpcáckiến
thứcxoayquanhCâu Bị động(Passivevoice)cũngnhưbàitậpáp
dụngđểbạncủngcốkiếnthức.Chúngtahãycùngbắtđầunhé! Nộidungchính
1.Câubịđộnglàgì?
2.Côngthứccâubịđộng
3.Cáchchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộng
4.Cấutrúccâubịđộngtheocácthì
5.Cáctrườnghợpcâubịđộngđặcbiệt
6.Cáclưuýkhichuyểnđổisangcâubịđộng
7.Bàitậpcâubịđộng
1. Câu bị động là gì?
Câu bị động (Passive voice)làcâunhấnmạnhđốitượng(chủngữ)
làngườihoặcvậtbịtácđộngbởihànhđộngthayvìđốitượngthực
hiệnhànhđộng.Chiathìtrongcâubịđộngcũngtuântheothìtrong câuchủđộng.
2. Công thức câu bị động
Câubịđộngcócấutrúclõilà:
Subject + be + V3/ed + (by + doer) + (…). * Trong đó:
+Subject:đốitượngbịtácđộngbởihànhđộng
+be+V3/ed:‘be’thayđổitùytheothìdùngtrongcâuchủđộng
+V3/edluôngiữnguyêndạng.Thứthayđổitheothìlàđộngtừ‘be’ nhưtrên.
+(by+doer):‘by’cónghĩalà“bởi”,dùngđểgiớithiệuđốitượng
thựchiệnhànhđộngđứngsau‘by’.
‘doer’chỉđốitượngthựchiệnhànhđộng.
‘by + doer’đượcđặttrong(…)vìsẽcónhữngtrườnghợptacóthể
lượcbỏphầnnày.
+ (…):Phầnnàychủyếulàcácthôngtinvềđịađiểmvàthờigianmà
tạiđóchủngữchịutácđộngcủahànhđộng.Phầnnàykhôngbắt
buộccómàsẽtùytừngtrườnghợp. Vídụ:
+Sheislovedbyeveryone.
⟶Côấyđượcyêuquýbởimọingười.
⟶Phântích:Độngtừ‘love’đượcchiaởdạng V-ed:‘loved’.Độngtừ
‘be’đượcchiathành‘is’theothìHiệntạiĐơn. +Shewas 
lovedbyeveryone.
⟶Côấyđãđượcyêuquýbởimọingười.
⟶Phântích:Độngtừ‘love’vẫngiữnguyêndạngV-ed:‘loved’.Động
từ‘be’đượcchiathành‘was’theothì Quá khứ Đơn. Y
★Ưuđãilênđến25%★
KhiđăngkýkhóahọctạiTalkFirst
3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Bảngchuyểnđổicông thức câu bị độngtừcâuchủđộngcủacác thì: Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice) Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + V-ing + O
S + have/ has been being + V3/ed tiếp diễn Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3/ed Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + V3/ed Quá khứ hoàn thành
S + hadn’t + been + V-ing + O S + had been being + V3/ed tiếp diễn Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + V3/ed Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O S + will + have + been + V3/ed Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-infi + O
S + am/is/are going to + be + V3/ed Tương lai hoàn thành
S + will + have + been + V-ing + O
S + will have been being + V3/ed tiếp diễn Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/ed
Đểchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộngtalàmcácbướcsau.
Đểbạndễtheodõihơn,tasẽlấymộtcâuchủđộnglàmvídụvàbiến
đổinóthànhmộtcâubịđộngtheocácbướctươngứngbêndưới nhé.
Câu chủ động cần biến đổi:
Yesterday,mymotherboughtanewTV.
⟶Hômqua,mẹtôiđãmuamộtcáiTVmới. ⟶Phântích:
+Đốitượngbịtácđộng:‘anewTV’
+Thì:QuákhứĐơn
+Độngtừtácđộng:‘bought’
+Đốitượngtácđộng:‘mymother’
Các bước chuyển đổi: Bước
Câu bị động dần hình
thành theo từng bước
Bước 1: Đưa đối tượng chịu tác động, nói theo cách khác là tân ngữ (object) trong câu chủ Yesterday, a new TV động lên đầu câu.
Bước 2: Để động từ tác động ở ngay sau đối tượng bị tác động. Đổi động từ thành dạng Yesterday, a new TV
V3/ed. Nếu động từ đã ở sẵn dạng V3/ed thì ta cứ để nguyên như vậy. bought
Bước 3: Thêm ‘be’ vào trước động từ. Biến đổi ‘be’ theo thì của câu chủ động. Vì thế, ta Yesterday, a new TV
cần quan sát động từ trong câu chủ động và một số yếu tố khác như các trạng từ về thời was bought
gian, v.v. để xem thì của câu là thì gì.
Bước 4: Thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ vào sau động từ và viết nốt lại Yesterday, a new TV
các thành phần còn lại phía sau (nếu có). was bought by my Lưu ý: mother.
– Ta có quyền không thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ nếu người thực
hiện rơi vào một trong các đại từ chỉ các đội tượng không cụ thể và rõ ràng như: ‘they’,
‘everyone’, ‘someone’, ‘somebody’, v.v.
– Trong trường hợp người thực hiện hành động là 1 trong 7 đại từ chủ ngữ: ‘I’, ‘we’, ‘you’,
‘he’, ‘she’, ‘it’ và ‘they’ thì khi ta chuyển nó xuống sau ‘by’, ta phải biến nó thành dạng đại từ
tân ngữ: ‘me’, ‘us’, ‘you’, ‘him’, ‘her’, ‘it’ và ‘them’. Ví dụ: – This cake was made by . – he SAI
– This cake was made by him. – ĐÚNG
4. Cấu trúc câu bị động theo các thì
Cùngtìmhiểucấutrúccâubịđộngtheocác thì trong tiếng Anhqua bảngdướiđây: Thì Cấu trúc Ví dụ Hiện tại đơn
Subject + am/ is/ are (not) + V3/ed + (by + doer) +
– Those kids are educated well. (…)
⟶ Những đứa trẻ đó được giáo d c t ụ ốt. *Trong đó:
– I am loved by many people.
am: Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I ⟶ T i
ô được yêu thương bởi nhiều người.
is: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– That employee is given lots of tasks. mother/ his cat/…
⟶ Nhân viên đó được giao cho nhiều việc. 
are: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those people/ my parents/… Hiện tại Tiếp
Subject + am/ is/ are (not) being + V3/ed + (by +
– Our house is being built this month. diễn doer) + (…) ⟶ Nhà c a ch ủ ng t ú ôi đang được xây trong Trong đó: tháng nay.
am: Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I
– I am being scodlded by my mother right
is: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my now. mother/ his cat/… ⟶ T i ô ang b đ ị mắng bởi mẹ t i nga ô y bây giờ.
are: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
– Those trees are being cut down. people/ my parents/…
⟶ Những cái cây đó ang b đ ị n h đố ạ. Hiện tại Hoàn
Subject + have/ has (not) been + V3/ed + (by +
– His favorite vase has been broken buy his thành doer) + (…) little sister. Trong đó:
⟶ Cái bình yêu thích c a anh ủ ấy đã bị làm vỡ
has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my bởi em gái anh ấy. mother/ his cat/…
– Those houses have been sold.
have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ ⟶ Những ng i nh ô
à đó đã được bán.  those people/ my parents/… Hiện tại Hoàn
Subject + have/ has (not) been being + V3/ed + (by
– That machine has been being used for thành Tiếp + doer) + (…) many years. diễn Trong đó:
⟶ Cái máy đó đã và ang đ được d ng kh ù ng ô
– has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my ngừng nhiều năm rồi. mother/ his cat/…
– Those chairs have been being stepped on
– have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ for hours. those people/ my parents/…
⟶ Những cái ghế đó đã và ang kh đ ng ng ô ừng bị dẫm lên. Quá khứ Đơn
Subject + was/ were (not) + V3/ed + (by + doer) +
– 2 months ago, her company was bought by (…) a big corporation. *Trong đó:
⟶ Hai tháng trước, công ty c a c ủ ô ấy đã được
– was: + Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I +
mua lại bởi một tập đoàn lớn.
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– Yesterday, they weren’t chosen to join the mother/ his cat/… race.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
⟶ Hôm qua, họ đã không được ch n ọ để tham people/ my parents/… gia cuộc đua. Quá khứ Tiếp
Subject + was/ were (not) being + V3/ed + (by +
– This morning, when you came, the diễn doer) + (…) floor was being mopped.
*Trong đó: – was:
⟶ Sáng nay khi bạn đến, sàn nhà ang đ được
+ Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I lau.
+ Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– Yesterday, when they left, lots of delicious mother/ his cat/…
dishes were being cooked.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
⟶ Hôm qua, khi họ rời i, nhi đ ều m n ó ăn ngon people/ my parents/… đang được nấu. Quá khứ Hoàn
Subject + had (not) been + V3/ed + (by + doer) +
All the beer had been drunk when we got thành (…) there.
⟶ Tất cả chỗ bia đã bị u ng khi ch ố ng t ú i t ô ới đó. Quá khứ Hoàn
Subject + had (not) been being + V3/ed + (by +
My laptop hadn’t been being used by my son thành Tiếp doer) + (…) before I got home. diễn ⟶ Laptop c a t ủ i ô đã kh ng ô được d ng su ù t ố bởi con trai t i tr ô ước khi t i v ô ề nhà. Tương lai Đơn
Subject + will (not) be + V3/ed + (by + doer) + (…)
Those trees won’t be cut down. ⟶ Những cái cây s đó ẽ kh ng b ô ị n h đố ạ. Tương lai Tiếp
Subject + will (not) be being + V3/ed + (by + doer)
This time next month, these trees will be diễn + (…) being cut down.
⟶ Giờ này tháng sau, những cái cây này sẽ đang bị đốn hạ. Tương lai Hoàn
Subject + will (not) have been + V3/ed + (by +
I think all of the clothes will have thành doer) + (…)
been bought by the time we get there. ⟶ T i ngh ô ĩ tất cả ch qu ỗ ần áo sẽ bị mua
trước khi chúng ta đến đó. Tương lai Hoàn
Subject + will (not) have been being + V3/ed + (by
Before I get to the meeting, my group will thành Tiếp + doer) + (…)
have been being asked hard questions. diễn ⟶ Trước khi t i t ô ới được bu i h ổ p, nh ọ óm c a ủ tôi sẽ kh ng ng ô
ừng bị hỏi những câu h i kh ỏ ó.
5. Các trường hợp câu bị động đặc biệt
5.1.Câuchủđộngcóhaitânngữ
TrongtiếngAnh,cómộtsốđộngtừmàtheosaunócóđếnhaitân
ngữ
(object).Vídụ: + send:
Shesentmeapresent.
⟶Côấyđãgửitôimộtmónquà. hoặc
Shesentapresenttome.
⟶Côấyđãgửimộtmónquàchotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcgửichongườinhận. + give:
Heusuallygivesmeflowers.
⟶Anhấythườngxuyêntặngtôihoa.
hoặc
Heusuallygivesflowerstome.
⟶Anhấythườngxuyêntặnghoachotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcđưachongườinhận. + buy:
Theysometimesbuymenewclothes.
⟶Họđôikhimuachotôiquầnáomới. hoặc
Theysometimesbuynewclothesforme.
⟶Họđôikhimuaquầnáomớichotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcmuachongườinhận.
Cấu trúc câu bị động:
Trongtrườnghợpnàytacóhaicấutrúcchocâubịđộngtương
đươngvớihaicấutrúccâuchủđộng: Cấu trúc Chủ động Bị động Người nhận
Subject (doer) + verb (chia) + người nhận + vật.
Người nhận + be (chia) + V3/ed + vật + (by + doer). đứng trước vật Ví dụ: Ví dụ:
Last week, my parents bought me a phone.
Last week, I was bought a phone by my parents. ⟶ Tuần trước, b m ố ẹ t i mua cho t ô i m ô ột cái ⟶ Tuần trước, t i ô được mua cho m t c ộ ái điện thoại điện thoại. bởi bố mẹ t i. ô Người nhận
Subject (doer) + verb (chia) + vật + to/ for/… +
Vật + be (chia) + V3/ed + to/ for/ … + người nhận + đứng sau vật người nhận. (by + doer). Ví dụ: Ví dụ:
Last week, my parents bought a phone for me.
Last week, a phone was bought for me by my ⟶ Tuần trước, b m ố ẹ t i mua m ô t c ộ ái điện parents. thoại cho t i. ô ⟶ Tuần trước, m t c
ộ ái điện thoại được mua cho tôi bởi bố mẹ t i. ô
5.2.CâubịđộngvớiĐộngtừtườngthuật–Độngtừchỉ quanđiểm
TrongtiếngAnhsẽcónhữngcâuchủđộngvớiđộngtừlàđộngtừ
tườngthuật(say,announce,v.v.)haycácđộngtừchỉquanđiểmnhư (think,believe,v.v.). Vídụ:
+Peoplesaythatheisfamous.(1)
⟶Ngườitanóilàanhấynổitiếng.
+Theybelievedthatthatfamilyhadsoldthehouse.(2)
⟶Họđãtinlàgiađìnhđótrướcđóđãbáncănnhà.
Nhìnvàohaivịdụbêntrên,bạnsẽthấycótrườnghợpđộng từtrước
‘that’vàđộngtừtrongmệnhđềsau‘that’sửdụngcùngthì(vídụ1)
hoặckhácthì(vídụ2).Điềunàysẽtạora2cấutrúckhácnhautrong
cách1nhưbêndưới. Trường hợp Cách 1
Cách 2 (Chung cho cả hai trường hợp)
Trường hợp 1: Động từ trước Chủ động: Chủ động:
‘that’ và động từ trong mệnh
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
Subject 1 + verb 1 (chia) + that + subject 2 +
đề sau ‘that’ sử dụng cùng
subject 2 + verb 2 (chia) + … verb 2 (chia) + … thì: Ví dụ:
Ví dụ: People believed that they had left the
– Hiện tại Đơn- Hiện tại Đơn
They say that Rebecca is friendly. ⟶
town in the middle of the night. Ng ⟶ ười ta
– Quá khứ Đơn- Quá khứ
Họ nói là Rebecca thân thiện.
đã tin là họ trước đó đã ờ
r i thị trấn giữa đêm. Đơn Bị động: Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
It + be (chia theo verb 1 trong câu chủ động)
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
+ that + lặp lại phần trong câu chủ động.
V3/ed) + to + verb (nguyên mẫu) + …
Ví dụ:It was believed that they left the town Ví dụ: in the middle of the night.
Rebecca is said to be friendly. ⟶
Rebecca được tả là thân thiện.
Trường hợp 2: Động từ trước Chủ động:
‘that’ và động từ trong mệnh
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
đề sau ‘that’ sử dụng khác
subject 2 + verb 2 (chia) + … thì: Ví dụ:
– Hiện tại Đơn- Quá khứ Đơn
They believed that he had stolen her
– Quá khứ Đơn- Quá khứ wallet. H ⟶
ọ đã tin là anh ta trước đó Hoàn thành
đã trộm ví của cô ấy. Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
V3/ed) + to + have + V3/ed + … Ví dụ:
He was believed to have stolen her wallet. Anh t ⟶
a đã được tin là trước
đó đã trộm ví của cô ấy.
5.3.Câuthểhiệnviệcnhờvảhayyêucầuailàmgìvới‘get’ và‘have’
TrongtiếngAnh,đểdiễntảviệcnhờhayyêucầuailàmgìchomình,
ngườitathườngdùng‘get’và‘have’tronghaicấutrúcsau: