Công thức passive voice - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn
Công thức passive voice - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Công thức passive voice
1.Câu bị động là gì?
Câu bị động (Passive voice)làcâunhấnmạnhđốitượng(chủngữ)
làngườihoặcvậtbịtácđộngbởihànhđộngthayvìđốitượngthực
hiệnhànhđộng.Chiathìtrongcâubịđộngcũngtuântheothìtrong câuchủđộng.
2. Công thức câu bị động
Câubịđộngcócấutrúclõilà:
Subject + be + V3/ed + (by + doer) + (…). * Trong đó:
+Subject:đốitượngbịtácđộngbởihànhđộng
+be+V3/ed:‘be’thayđổitùytheothìdùngtrongcâuchủđộng
+V3/edluôngiữnguyêndạng.Thứthayđổitheothìlàđộngtừ‘be’ nhưtrên.
+(by+doer):‘by’cónghĩalà“bởi”,dùngđểgiớithiệuđốitượng
thựchiệnhànhđộngđứngsau‘by’.
‘doer’chỉđốitượngthựchiệnhànhđộng.
‘by + doer’đượcđặttrong(…)vìsẽcónhữngtrườnghợptacóthể
lượcbỏphầnnày.
+ (…):Phầnnàychủyếulàcácthôngtinvềđịađiểmvàthờigianmà
tạiđóchủngữchịutácđộngcủahànhđộng.Phầnnàykhôngbắt
buộccómàsẽtùytừngtrườnghợp. Vídụ:
+Sheislovedbyeveryone.
⟶Côấyđượcyêuquýbởimọingười.
⟶Phântích:Độngtừ‘love’đượcchiaởdạng V-ed:‘loved’.Độngtừ
‘be’đượcchiathành‘is’theothìHiệntạiĐơn. +Shewas
lovedbyeveryone.
⟶Côấyđãđượcyêuquýbởimọingười.
⟶Phântích:Độngtừ‘love’vẫngiữnguyêndạngV-ed:‘loved’.Động
từ‘be’đượcchiathành‘was’theothì Quá khứ Đơn.
3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Bảngchuyểnđổicông thức câu bị độngtừcâuchủđộngcủacác thì: Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice) Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + V-ing + O
S + have/ has been being + V3/ed tiếp diễn Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3/ed Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + V3/ed Quá khứ hoàn thành
S + hadn’t + been + V-ing + O S + had been being + V3/ed tiếp diễn Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + V3/ed Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O S + will + have + been + V3/ed Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-infi + O
S + am/is/are going to + be + V3/ed Tương lai hoàn thành
S + will + have + been + V-ing + O
S + will have been being + V3/ed tiếp diễn Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/ed
Đểchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộngtalàmcácbướcsau.
Đểbạndễtheodõihơn,tasẽlấymộtcâuchủđộnglàmvídụvàbiến
đổinóthànhmộtcâubịđộngtheocácbướctươngứngbêndưới nhé.
Câu chủ động cần biến đổi:
Yesterday,mymotherboughtanewTV.
⟶Hômqua,mẹtôiđãmuamộtcáiTVmới. ⟶Phântích:
+Đốitượngbịtácđộng:‘anewTV’
+Thì:QuákhứĐơn
+Độngtừtácđộng:‘bought’
+Đốitượngtácđộng:‘mymother’
Các bước chuyển đổi: Bước
Câu bị động dần hình
thành theo từng bước
Bước 1: Đưa đối tượng chịu tác động, nói theo cách khác là tân ngữ (object) trong câu chủ Yesterday, a new TV động lên đầu câu.
Bước 2: Để động từ tác động ở ngay sau đối tượng bị tác động. Đổi động từ thành dạng Yesterday, a new TV
V3/ed. Nếu động từ đã ở sẵn dạng V3/ed thì ta cứ để nguyên như vậy. bought
Bước 3: Thêm ‘be’ vào trước động từ. Biến đổi ‘be’ theo thì của câu chủ động. Vì thế, ta Yesterday, a new TV
cần quan sát động từ trong câu chủ động và một số yếu tố khác như các trạng từ về thời was bought
gian, v.v. để xem thì của câu là thì gì.
Bước 4: Thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ vào sau động từ và viết nốt lại Yesterday, a new TV
các thành phần còn lại phía sau (nếu có). was bought by my Lưu ý: mother.
– Ta có quyền không thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ nếu người thực
hiện rơi vào một trong các đại từ chỉ các đội tượng không cụ thể và rõ ràng như: ‘they’,
‘everyone’, ‘someone’, ‘somebody’, v.v.
– Trong trường hợp người thực hiện hành động là 1 trong 7 đại từ chủ ngữ: ‘I’, ‘we’, ‘you’,
‘he’, ‘she’, ‘it’ và ‘they’ thì khi ta chuyển nó xuống sau ‘by’, ta phải biến nó thành dạng đại từ
tân ngữ: ‘me’, ‘us’, ‘you’, ‘him’, ‘her’, ‘it’ và ‘them’. Ví dụ: – This cake was made by . – he SAI
– This cake was made by him. – ĐÚNG
4. Cấu trúc câu bị động theo các thì
Cùngtìmhiểucấutrúccâubịđộngtheocác thì trong tiếng Anhqua bảngdướiđây: Thì Cấu trúc Ví dụ Hiện tại đơn
Subject + am/ is/ are (not) + V3/ed + (by + doer) +
– Those kids are educated well. (…)
⟶ Những đứa trẻ đó được giáo d c t ụ ốt. *Trong đó:
– I am loved by many people.
– am: Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I ⟶ T i
ô được yêu thương bởi nhiều người.
– is: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– That employee is given lots of tasks. mother/ his cat/…
⟶ Nhân viên đó được giao cho nhiều việc.
– are: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those people/ my parents/… Hiện tại Tiếp
Subject + am/ is/ are (not) being + V3/ed + (by +
– Our house is being built this month. diễn doer) + (…) ⟶ Nhà c a ch ủ ng t ú ôi đang được xây trong Trong đó: tháng nay.
– am: Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I
– I am being scodlded by my mother right
– is: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my now. mother/ his cat/… ⟶ T i ô ang b đ ị mắng bởi mẹ t i nga ô y bây giờ.
– are: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
– Those trees are being cut down. people/ my parents/…
⟶ Những cái cây đó ang b đ ị n h đố ạ. Hiện tại Hoàn
Subject + have/ has (not) been + V3/ed + (by +
– His favorite vase has been broken buy his thành doer) + (…) little sister. Trong đó:
⟶ Cái bình yêu thích c a anh ủ ấy đã bị làm vỡ
– has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my bởi em gái anh ấy. mother/ his cat/…
– Those houses have been sold.
– have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ ⟶ Những ng i nh ô
à đó đã được bán. those people/ my parents/… Hiện tại Hoàn
Subject + have/ has (not) been being + V3/ed + (by
– That machine has been being used for thành Tiếp + doer) + (…) many years. diễn Trong đó:
⟶ Cái máy đó đã và ang đ được d ng kh ù ng ô
– has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my ngừng nhiều năm rồi. mother/ his cat/…
– Those chairs have been being stepped on
– have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ for hours. those people/ my parents/…
⟶ Những cái ghế đó đã và ang kh đ ng ng ô ừng bị dẫm lên. Quá khứ Đơn
Subject + was/ were (not) + V3/ed + (by + doer) +
– 2 months ago, her company was bought by (…) a big corporation. *Trong đó:
⟶ Hai tháng trước, công ty c a c ủ ô ấy đã được
– was: + Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I +
mua lại bởi một tập đoàn lớn.
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– Yesterday, they weren’t chosen to join the mother/ his cat/… race.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
⟶ Hôm qua, họ đã không được ch n ọ để tham people/ my parents/… gia cuộc đua. Quá khứ Tiếp
Subject + was/ were (not) being + V3/ed + (by +
– This morning, when you came, the diễn doer) + (…) floor was being mopped.
*Trong đó: – was:
⟶ Sáng nay khi bạn đến, sàn nhà ang đ được
+ Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I lau.
+ Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– Yesterday, when they left, lots of delicious mother/ his cat/…
dishes were being cooked.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
⟶ Hôm qua, khi họ rời i, nhi đ ều m n ó ăn ngon people/ my parents/… đang được nấu. Quá khứ Hoàn
Subject + had (not) been + V3/ed + (by + doer) +
All the beer had been drunk when we got thành (…) there.
⟶ Tất cả chỗ bia đã bị u ng khi ch ố ng t ú i t ô ới đó. Quá khứ Hoàn
Subject + had (not) been being + V3/ed + (by +
My laptop hadn’t been being used by my son thành Tiếp doer) + (…) before I got home. diễn ⟶ Laptop c a t ủ i ô đã kh ng ô được d ng su ù t ố bởi con trai t i tr ô ước khi t i v ô ề nhà. Tương lai Đơn
Subject + will (not) be + V3/ed + (by + doer) + (…)
Those trees won’t be cut down. ⟶ Những cái cây s đó ẽ kh ng b ô ị n h đố ạ. Tương lai Tiếp
Subject + will (not) be being + V3/ed + (by + doer)
This time next month, these trees will be diễn + (…) being cut down.
⟶ Giờ này tháng sau, những cái cây này sẽ đang bị đốn hạ. Tương lai Hoàn
Subject + will (not) have been + V3/ed + (by +
I think all of the clothes will have thành doer) + (…)
been bought by the time we get there. ⟶ T i ngh ô ĩ tất cả ch qu ỗ ần áo sẽ bị mua
trước khi chúng ta đến đó. Tương lai Hoàn
Subject + will (not) have been being + V3/ed + (by
Before I get to the meeting, my group will thành Tiếp + doer) + (…)
have been being asked hard questions. diễn ⟶ Trước khi t i t ô ới được bu i h ổ p, nh ọ óm c a ủ tôi sẽ kh ng ng ô
ừng bị hỏi những câu h i kh ỏ ó.
5. Các trường hợp câu bị động đặc biệt
5.1.Câuchủđộngcóhaitânngữ
TrongtiếngAnh,cómộtsốđộngtừmàtheosaunócóđếnhaitân
ngữ(object).Vídụ: + send:
Shesentmeapresent.
⟶Côấyđãgửitôimộtmónquà. hoặc
Shesentapresenttome.
⟶Côấyđãgửimộtmónquàchotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcgửichongườinhận. + give:
Heusuallygivesmeflowers.
⟶Anhấythườngxuyêntặngtôihoa.
hoặc
Heusuallygivesflowerstome.
⟶Anhấythườngxuyêntặnghoachotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcđưachongườinhận. + buy:
Theysometimesbuymenewclothes.
⟶Họđôikhimuachotôiquầnáomới. hoặc
Theysometimesbuynewclothesforme.
⟶Họđôikhimuaquầnáomớichotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcmuachongườinhận.
Cấu trúc câu bị động:
Trongtrườnghợpnàytacóhaicấutrúcchocâubịđộngtương
đươngvớihaicấutrúccâuchủđộng: Cấu trúc Chủ động Bị động Người nhận
Subject (doer) + verb (chia) + người nhận + vật.
Người nhận + be (chia) + V3/ed + vật + (by + doer). đứng trước vật Ví dụ: Ví dụ:
Last week, my parents bought me a phone.
Last week, I was bought a phone by my parents. ⟶ Tuần trước, b m ố ẹ t i mua cho t ô i m ô ột cái ⟶ Tuần trước, t i ô được mua cho m t c ộ ái điện thoại điện thoại. bởi bố mẹ t i. ô Người nhận
Subject (doer) + verb (chia) + vật + to/ for/… +
Vật + be (chia) + V3/ed + to/ for/ … + người nhận + đứng sau vật người nhận. (by + doer). Ví dụ: Ví dụ:
Last week, my parents bought a phone for me.
Last week, a phone was bought for me by my ⟶ Tuần trước, b m ố ẹ t i mua m ô t c ộ ái điện parents. thoại cho t i. ô ⟶ Tuần trước, m t c
ộ ái điện thoại được mua cho tôi bởi bố mẹ t i. ô
5.2.CâubịđộngvớiĐộngtừtườngthuật–Độngtừchỉ quanđiểm
TrongtiếngAnhsẽcónhữngcâuchủđộngvớiđộngtừlàđộngtừ
tườngthuật(say,announce,v.v.)haycácđộngtừchỉquanđiểmnhư (think,believe,v.v.). Vídụ:
+Peoplesaythatheisfamous.(1)
⟶Ngườitanóilàanhấynổitiếng.
+Theybelievedthatthatfamilyhadsoldthehouse.(2)
⟶Họđãtinlàgiađìnhđótrướcđóđãbáncănnhà.
Nhìnvàohaivịdụbêntrên,bạnsẽthấycótrườnghợpđộng từtrước
‘that’vàđộngtừtrongmệnhđềsau‘that’sửdụngcùngthì(vídụ1)
hoặckhácthì(vídụ2).Điềunàysẽtạora2cấutrúckhácnhautrong
cách1nhưbêndưới. Trường hợp Cách 1
Cách 2 (Chung cho cả hai trường hợp)
Trường hợp 1: Động từ trước Chủ động: Chủ động:
‘that’ và động từ trong mệnh
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
Subject 1 + verb 1 (chia) + that + subject 2 +
đề sau ‘that’ sử dụng cùng
subject 2 + verb 2 (chia) + … verb 2 (chia) + … thì: Ví dụ:
Ví dụ: People believed that they had left the
– Hiện tại Đơn- Hiện tại Đơn
They say that Rebecca is friendly. ⟶
town in the middle of the night. Ng ⟶ ười ta
– Quá khứ Đơn- Quá khứ
Họ nói là Rebecca thân thiện.
đã tin là họ trước đó đã ờ
r i thị trấn giữa đêm. Đơn Bị động: Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
It + be (chia theo verb 1 trong câu chủ động)
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
+ that + lặp lại phần trong câu chủ động.
V3/ed) + to + verb (nguyên mẫu) + …
Ví dụ:It was believed that they left the town Ví dụ: in the middle of the night.
Rebecca is said to be friendly. ⟶
Rebecca được tả là thân thiện.
Trường hợp 2: Động từ trước Chủ động:
‘that’ và động từ trong mệnh
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
đề sau ‘that’ sử dụng khác
subject 2 + verb 2 (chia) + … thì: Ví dụ:
– Hiện tại Đơn- Quá khứ Đơn
They believed that he had stolen her
– Quá khứ Đơn- Quá khứ wallet. H ⟶
ọ đã tin là anh ta trước đó Hoàn thành
đã trộm ví của cô ấy. Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
V3/ed) + to + have + V3/ed + … Ví dụ:
He was believed to have stolen her wallet. Anh t ⟶
a đã được tin là trước
đó đã trộm ví của cô ấy.
5.3.Câuthểhiệnviệcnhờvảhayyêucầuailàmgìvới‘get’ và‘have’
TrongtiếngAnh,đểdiễntảviệcnhờhayyêucầuailàmgìchomình,
ngườitathườngdùng‘get’và‘have’tronghaicấutrúcsau:
Subject + have (chia) + somebody + verb (nguyên mẫu) + something.
Subject + get (chia) + somebody + to + verb (nguyên mẫu) + something.
Haicấutrúcnàykhichuyểnsangthểbịđộngthìtrởthành:
Subject + have/get (chia) + something + V3/ed + by + somebody.
Subject + have/get (chia) + something + V3/ed + by + somebody. Vídụ: +Chủđộng:
Yesterday,Igot/hadaplumbertofixthepipe.
⟶Hômqua,tôiđãnhờmộtthợsửaốngnướcsửacáiốngnước. +Bịđộng:
Yesterday,Igot/havethepipefixedbyaplumber
⟶Hômqua,ốngnướcđãđượcsửabởimộtthợsửaốngnước.
Chínhđiềunàyđãtạoramộtchủđiểmngữphápthúvịtrongtiếng
Anh:Câu Bị động.Tuynhiên,mảngkiếnthứcnàycũnglàmộtthách
thứckhônghềnhỏvớikhánhiềungườihọc,dùlàtrongchươngtrình
AnhvănPhổthônghayAnhvănGiaotiếp.
Hiểuđượcđiềunày,TalkFirstgửiđếnbạnbàiviếttổnghợpcáckiến
thứcxoayquanhCâu Bị động(Passivevoice)cũngnhưbàitậpáp
dụngđểbạncủngcốkiếnthức.Chúngtahãycùngbắtđầunhé! Nộidungchính
1.Câubịđộnglàgì?
2.Côngthứccâubịđộng
3.Cáchchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộng
4.Cấutrúccâubịđộngtheocácthì
5.Cáctrườnghợpcâubịđộngđặcbiệt
6.Cáclưuýkhichuyểnđổisangcâubịđộng
7.Bàitậpcâubịđộng
1. Câu bị động là gì?
Câu bị động (Passive voice)làcâunhấnmạnhđốitượng(chủngữ)
làngườihoặcvậtbịtácđộngbởihànhđộngthayvìđốitượngthực
hiệnhànhđộng.Chiathìtrongcâubịđộngcũngtuântheothìtrong câuchủđộng.
2. Công thức câu bị động
Câubịđộngcócấutrúclõilà:
Subject + be + V3/ed + (by + doer) + (…). * Trong đó:
+Subject:đốitượngbịtácđộngbởihànhđộng
+be+V3/ed:‘be’thayđổitùytheothìdùngtrongcâuchủđộng
+V3/edluôngiữnguyêndạng.Thứthayđổitheothìlàđộngtừ‘be’ nhưtrên.
+(by+doer):‘by’cónghĩalà“bởi”,dùngđểgiớithiệuđốitượng
thựchiệnhànhđộngđứngsau‘by’.
‘doer’chỉđốitượngthựchiệnhànhđộng.
‘by + doer’đượcđặttrong(…)vìsẽcónhữngtrườnghợptacóthể
lượcbỏphầnnày.
+ (…):Phầnnàychủyếulàcácthôngtinvềđịađiểmvàthờigianmà
tạiđóchủngữchịutácđộngcủahànhđộng.Phầnnàykhôngbắt
buộccómàsẽtùytừngtrườnghợp. Vídụ:
+Sheislovedbyeveryone.
⟶Côấyđượcyêuquýbởimọingười.
⟶Phântích:Độngtừ‘love’đượcchiaởdạng V-ed:‘loved’.Độngtừ
‘be’đượcchiathành‘is’theothìHiệntạiĐơn. +Shewas
lovedbyeveryone.
⟶Côấyđãđượcyêuquýbởimọingười.
⟶Phântích:Độngtừ‘love’vẫngiữnguyêndạngV-ed:‘loved’.Động
từ‘be’đượcchiathành‘was’theothì Quá khứ Đơn. Y
★Ưuđãilênđến25%★
KhiđăngkýkhóahọctạiTalkFirst
3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Bảngchuyểnđổicông thức câu bị độngtừcâuchủđộngcủacác thì: Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice) Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + V-ing + O
S + have/ has been being + V3/ed tiếp diễn Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3/ed Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + V3/ed Quá khứ hoàn thành
S + hadn’t + been + V-ing + O S + had been being + V3/ed tiếp diễn Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + V3/ed Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O S + will + have + been + V3/ed Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-infi + O
S + am/is/are going to + be + V3/ed Tương lai hoàn thành
S + will + have + been + V-ing + O
S + will have been being + V3/ed tiếp diễn Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/ed
Đểchuyểntừcâuchủđộngsangcâubịđộngtalàmcácbướcsau.
Đểbạndễtheodõihơn,tasẽlấymộtcâuchủđộnglàmvídụvàbiến
đổinóthànhmộtcâubịđộngtheocácbướctươngứngbêndưới nhé.
Câu chủ động cần biến đổi:
Yesterday,mymotherboughtanewTV.
⟶Hômqua,mẹtôiđãmuamộtcáiTVmới. ⟶Phântích:
+Đốitượngbịtácđộng:‘anewTV’
+Thì:QuákhứĐơn
+Độngtừtácđộng:‘bought’
+Đốitượngtácđộng:‘mymother’
Các bước chuyển đổi: Bước
Câu bị động dần hình
thành theo từng bước
Bước 1: Đưa đối tượng chịu tác động, nói theo cách khác là tân ngữ (object) trong câu chủ Yesterday, a new TV động lên đầu câu.
Bước 2: Để động từ tác động ở ngay sau đối tượng bị tác động. Đổi động từ thành dạng Yesterday, a new TV
V3/ed. Nếu động từ đã ở sẵn dạng V3/ed thì ta cứ để nguyên như vậy. bought
Bước 3: Thêm ‘be’ vào trước động từ. Biến đổi ‘be’ theo thì của câu chủ động. Vì thế, ta Yesterday, a new TV
cần quan sát động từ trong câu chủ động và một số yếu tố khác như các trạng từ về thời was bought
gian, v.v. để xem thì của câu là thì gì.
Bước 4: Thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ vào sau động từ và viết nốt lại Yesterday, a new TV
các thành phần còn lại phía sau (nếu có). was bought by my Lưu ý: mother.
– Ta có quyền không thêm tổ hợp ‘by + đối tượng thực hiện hành động’ nếu người thực
hiện rơi vào một trong các đại từ chỉ các đội tượng không cụ thể và rõ ràng như: ‘they’,
‘everyone’, ‘someone’, ‘somebody’, v.v.
– Trong trường hợp người thực hiện hành động là 1 trong 7 đại từ chủ ngữ: ‘I’, ‘we’, ‘you’,
‘he’, ‘she’, ‘it’ và ‘they’ thì khi ta chuyển nó xuống sau ‘by’, ta phải biến nó thành dạng đại từ
tân ngữ: ‘me’, ‘us’, ‘you’, ‘him’, ‘her’, ‘it’ và ‘them’. Ví dụ: – This cake was made by . – he SAI
– This cake was made by him. – ĐÚNG
4. Cấu trúc câu bị động theo các thì
Cùngtìmhiểucấutrúccâubịđộngtheocác thì trong tiếng Anhqua bảngdướiđây: Thì Cấu trúc Ví dụ Hiện tại đơn
Subject + am/ is/ are (not) + V3/ed + (by + doer) +
– Those kids are educated well. (…)
⟶ Những đứa trẻ đó được giáo d c t ụ ốt. *Trong đó:
– I am loved by many people.
– am: Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I ⟶ T i
ô được yêu thương bởi nhiều người.
– is: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– That employee is given lots of tasks. mother/ his cat/…
⟶ Nhân viên đó được giao cho nhiều việc.
– are: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those people/ my parents/… Hiện tại Tiếp
Subject + am/ is/ are (not) being + V3/ed + (by +
– Our house is being built this month. diễn doer) + (…) ⟶ Nhà c a ch ủ ng t ú ôi đang được xây trong Trong đó: tháng nay.
– am: Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I
– I am being scodlded by my mother right
– is: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my now. mother/ his cat/… ⟶ T i ô ang b đ ị mắng bởi mẹ t i nga ô y bây giờ.
– are: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
– Those trees are being cut down. people/ my parents/…
⟶ Những cái cây đó ang b đ ị n h đố ạ. Hiện tại Hoàn
Subject + have/ has (not) been + V3/ed + (by +
– His favorite vase has been broken buy his thành doer) + (…) little sister. Trong đó:
⟶ Cái bình yêu thích c a anh ủ ấy đã bị làm vỡ
– has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my bởi em gái anh ấy. mother/ his cat/…
– Those houses have been sold.
– have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ ⟶ Những ng i nh ô
à đó đã được bán. those people/ my parents/… Hiện tại Hoàn
Subject + have/ has (not) been being + V3/ed + (by
– That machine has been being used for thành Tiếp + doer) + (…) many years. diễn Trong đó:
⟶ Cái máy đó đã và ang đ được d ng kh ù ng ô
– has: Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my ngừng nhiều năm rồi. mother/ his cat/…
– Those chairs have been being stepped on
– have: Các chủ ngữ còn lại – I/ we/ you/ they/ for hours. those people/ my parents/…
⟶ Những cái ghế đó đã và ang kh đ ng ng ô ừng bị dẫm lên. Quá khứ Đơn
Subject + was/ were (not) + V3/ed + (by + doer) +
– 2 months ago, her company was bought by (…) a big corporation. *Trong đó:
⟶ Hai tháng trước, công ty c a c ủ ô ấy đã được
– was: + Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I +
mua lại bởi một tập đoàn lớn.
Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– Yesterday, they weren’t chosen to join the mother/ his cat/… race.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
⟶ Hôm qua, họ đã không được ch n ọ để tham people/ my parents/… gia cuộc đua. Quá khứ Tiếp
Subject + was/ were (not) being + V3/ed + (by +
– This morning, when you came, the diễn doer) + (…) floor was being mopped.
*Trong đó: – was:
⟶ Sáng nay khi bạn đến, sàn nhà ang đ được
+ Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít – I lau.
+ Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít – he/ she/ it/ my
– Yesterday, when they left, lots of delicious mother/ his cat/…
dishes were being cooked.
– were: Các chủ ngữ còn lại – we/ you/ they/ those
⟶ Hôm qua, khi họ rời i, nhi đ ều m n ó ăn ngon people/ my parents/… đang được nấu. Quá khứ Hoàn
Subject + had (not) been + V3/ed + (by + doer) +
All the beer had been drunk when we got thành (…) there.
⟶ Tất cả chỗ bia đã bị u ng khi ch ố ng t ú i t ô ới đó. Quá khứ Hoàn
Subject + had (not) been being + V3/ed + (by +
My laptop hadn’t been being used by my son thành Tiếp doer) + (…) before I got home. diễn ⟶ Laptop c a t ủ i ô đã kh ng ô được d ng su ù t ố bởi con trai t i tr ô ước khi t i v ô ề nhà. Tương lai Đơn
Subject + will (not) be + V3/ed + (by + doer) + (…)
Those trees won’t be cut down. ⟶ Những cái cây s đó ẽ kh ng b ô ị n h đố ạ. Tương lai Tiếp
Subject + will (not) be being + V3/ed + (by + doer)
This time next month, these trees will be diễn + (…) being cut down.
⟶ Giờ này tháng sau, những cái cây này sẽ đang bị đốn hạ. Tương lai Hoàn
Subject + will (not) have been + V3/ed + (by +
I think all of the clothes will have thành doer) + (…)
been bought by the time we get there. ⟶ T i ngh ô ĩ tất cả ch qu ỗ ần áo sẽ bị mua
trước khi chúng ta đến đó. Tương lai Hoàn
Subject + will (not) have been being + V3/ed + (by
Before I get to the meeting, my group will thành Tiếp + doer) + (…)
have been being asked hard questions. diễn ⟶ Trước khi t i t ô ới được bu i h ổ p, nh ọ óm c a ủ tôi sẽ kh ng ng ô
ừng bị hỏi những câu h i kh ỏ ó.
5. Các trường hợp câu bị động đặc biệt
5.1.Câuchủđộngcóhaitânngữ
TrongtiếngAnh,cómộtsốđộngtừmàtheosaunócóđếnhaitân
ngữ(object).Vídụ: + send:
Shesentmeapresent.
⟶Côấyđãgửitôimộtmónquà. hoặc
Shesentapresenttome.
⟶Côấyđãgửimộtmónquàchotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcgửichongườinhận. + give:
Heusuallygivesmeflowers.
⟶Anhấythườngxuyêntặngtôihoa.
hoặc
Heusuallygivesflowerstome.
⟶Anhấythườngxuyêntặnghoachotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcđưachongườinhận. + buy:
Theysometimesbuymenewclothes.
⟶Họđôikhimuachotôiquầnáomới. hoặc
Theysometimesbuynewclothesforme.
⟶Họđôikhimuaquầnáomớichotôi.
Cảhaicâunàyđềucóhaitânngữ(object)làngườinhậnmónđồvà
mónđồđượcmuachongườinhận.
Cấu trúc câu bị động:
Trongtrườnghợpnàytacóhaicấutrúcchocâubịđộngtương
đươngvớihaicấutrúccâuchủđộng: Cấu trúc Chủ động Bị động Người nhận
Subject (doer) + verb (chia) + người nhận + vật.
Người nhận + be (chia) + V3/ed + vật + (by + doer). đứng trước vật Ví dụ: Ví dụ:
Last week, my parents bought me a phone.
Last week, I was bought a phone by my parents. ⟶ Tuần trước, b m ố ẹ t i mua cho t ô i m ô ột cái ⟶ Tuần trước, t i ô được mua cho m t c ộ ái điện thoại điện thoại. bởi bố mẹ t i. ô Người nhận
Subject (doer) + verb (chia) + vật + to/ for/… +
Vật + be (chia) + V3/ed + to/ for/ … + người nhận + đứng sau vật người nhận. (by + doer). Ví dụ: Ví dụ:
Last week, my parents bought a phone for me.
Last week, a phone was bought for me by my ⟶ Tuần trước, b m ố ẹ t i mua m ô t c ộ ái điện parents. thoại cho t i. ô ⟶ Tuần trước, m t c
ộ ái điện thoại được mua cho tôi bởi bố mẹ t i. ô
5.2.CâubịđộngvớiĐộngtừtườngthuật–Độngtừchỉ quanđiểm
TrongtiếngAnhsẽcónhữngcâuchủđộngvớiđộngtừlàđộngtừ
tườngthuật(say,announce,v.v.)haycácđộngtừchỉquanđiểmnhư (think,believe,v.v.). Vídụ:
+Peoplesaythatheisfamous.(1)
⟶Ngườitanóilàanhấynổitiếng.
+Theybelievedthatthatfamilyhadsoldthehouse.(2)
⟶Họđãtinlàgiađìnhđótrướcđóđãbáncănnhà.
Nhìnvàohaivịdụbêntrên,bạnsẽthấycótrườnghợpđộng từtrước
‘that’vàđộngtừtrongmệnhđềsau‘that’sửdụngcùngthì(vídụ1)
hoặckhácthì(vídụ2).Điềunàysẽtạora2cấutrúckhácnhautrong
cách1nhưbêndưới. Trường hợp Cách 1
Cách 2 (Chung cho cả hai trường hợp)
Trường hợp 1: Động từ trước Chủ động: Chủ động:
‘that’ và động từ trong mệnh
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
Subject 1 + verb 1 (chia) + that + subject 2 +
đề sau ‘that’ sử dụng cùng
subject 2 + verb 2 (chia) + … verb 2 (chia) + … thì: Ví dụ:
Ví dụ: People believed that they had left the
– Hiện tại Đơn- Hiện tại Đơn
They say that Rebecca is friendly. ⟶
town in the middle of the night. Ng ⟶ ười ta
– Quá khứ Đơn- Quá khứ
Họ nói là Rebecca thân thiện.
đã tin là họ trước đó đã ờ
r i thị trấn giữa đêm. Đơn Bị động: Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
It + be (chia theo verb 1 trong câu chủ động)
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
+ that + lặp lại phần trong câu chủ động.
V3/ed) + to + verb (nguyên mẫu) + …
Ví dụ:It was believed that they left the town Ví dụ: in the middle of the night.
Rebecca is said to be friendly. ⟶
Rebecca được tả là thân thiện.
Trường hợp 2: Động từ trước Chủ động:
‘that’ và động từ trong mệnh
Subject 1 + verb 1 (chia) + that +
đề sau ‘that’ sử dụng khác
subject 2 + verb 2 (chia) + … thì: Ví dụ:
– Hiện tại Đơn- Quá khứ Đơn
They believed that he had stolen her
– Quá khứ Đơn- Quá khứ wallet. H ⟶
ọ đã tin là anh ta trước đó Hoàn thành
đã trộm ví của cô ấy. Bị động:
Subject 2 + be (chia theo verb 1
trong câu chủ động) + verb 1 (dạng
V3/ed) + to + have + V3/ed + … Ví dụ:
He was believed to have stolen her wallet. Anh t ⟶
a đã được tin là trước
đó đã trộm ví của cô ấy.
5.3.Câuthểhiệnviệcnhờvảhayyêucầuailàmgìvới‘get’ và‘have’
TrongtiếngAnh,đểdiễntảviệcnhờhayyêucầuailàmgìchomình,
ngườitathườngdùng‘get’và‘have’tronghaicấutrúcsau: