Công thức cần nh
cách giải
ba dạng câu hỏi đề thi
Đề thi Thống Kinh Doanh
Thời gian: 60 phút.
Số lượng câu hỏi: 3 4 câu.
Cấu trúc đề thi:
Dạng 1: Phân tổ thống kê, tính các đặc trưng đo lường thống kê, điều tra chọn mẫu.
Dạng 2: Dãy số thời gian dự báo thống .
Dạng 3: Chỉ số.
1
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
1. Phân tổ thống
-
Xác định số t k:
󰇛

󰇜
- Xác định khoảng cách tổ h:
+ Biến liên tục:

+ Biến rời rạc:
󰇛



󰇜
󰇛

󰇜
2. Số đại diện của tổ
󰇛
󰇜
3.Tần số tích y
󰉬󰉯󰊀


4. Tần suất (%)


5. Đồ thị phân phối tần số (Histogram)
Thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu trên bảng tần số. Đ thị phân phối tần số
được biểu diễn dưới dạng biểu đồ hình cột. Khi xây dựng đồ thị này, các biểu hiện của
biến, đặc trưng ta quan tâm như: tuổi, thành phần kinh tế, doanh thu… được thể
hiện trên trục hoành, còn trục tung thể hiện tần s (Frequency) của các biểu hiện.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
CHƯƠNG 4: THỐNG CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KT - XH
1. Số tương đối (%)
Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch

Số tương đối hoàn thành kế hoạch
Số tương đối động thái:
󰉢


󰉢


Số tương đối kết cấu (tỷ trọng)
2. Số bình quân (Mean)
Số trung bình cộng đơn gin

Số bình quân gia quyn


Số trung bình điều a

3. Mode (M
0
)

󰇛󰇜
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
Trong đó: F mật độ phân phối
󰉚󰉯
󰉬󰉯󰉘󰉱
󰇛  󰇜
Lưu ý: tính Mode (M
0
) khi các tổ khoảng cách đều nhau thì thể thay F bằng f
i
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
2
3

4. Median (M
e
Số trung vị)
󰇛󰇜

Trong đó:

tần số tích lũy của tổ trước t chứa M
e
Tổ chứa M
e
t trị số tần số tích lũy lớn hơn gần nhất với
󰇛

󰇜
5. Tứ phân vị (Quartiles)
Q : tứ phân vị thứ nhất giá trị đứng vị trí
󰇛

󰇜
, phân vị thứ 25.
1
Q : tứ phân vị thứ hai giá trị đứng vị trí
󰇛

󰇜
, phân vị thứ 50.
2
Q : t phân v thứ ba giá trị đứng vị trí
󰇛

󰇜
,
phân vị thứ 75.
3
Ta :

6. Các đặc trưng đo lường độ phân tán (Độ biến thiên của tiêu thức)
6.1 Khoảng biến thiên (Range - toàn cự)

Khoảng biến thiên càng nhỏ thì tổng thể càng đồng đều, số trung bình càng tính
đại diện cao và ngược lại. Tuy nhiên khoảng biến thiên chưa phản ánh một cách đầy
đủ đ phân tán của tất c c quan sát.
6.2 Độ trải giữa (Interquartile Range)
Độ trải giữa càng lớn, mức độ biến thiên của các biến càng lớn.
6.3 Độ lệch tuyệt đối bình quân (Mean absolute deviation)


󰉢

Độ lệch tuyệt đối bình quân càng nhỏ, tổng thể càng đồng đều, do đó tính chất đại
biêu của số trung bình càng cao. Độ lệch tuyệt đối bình quân ưu điểm hơn khoảng
biến thiên độ trải giữa nó xét đến tất c các ợng biến trong dãy số.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
6.4 Phương sai mẫu (variance)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰉢

Phương sai mẫu hiệu chỉnh

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰉢

Phương sai mẫu hiệu chỉnh được sử dụng nhiều trong thống suy diễn, như ước
lượng, kiểm định (chương 7). Phương sai giá trị nhỏ cho biết dãy số phân tán (biến
thiên) ít.
6.5 Độ lệch chuẩn mẫu độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh (Standard deviation)


Độ lệch chuẩn càng nhỏ, dãy số phân tán càng ít.
6.6 Hệ số biến thiên (Coefficient of variation)

󰇛󰇜
Hệ số biến thiên được dùng để so sánh độ phân tán giữa các hiện tượng đơn vị
tính khác nhau, hoặc giữa các hiện tượng cùng loại nhưng số trung bình không bằng
nhau.
6.7 Khảo sát hình dáng phân phối của dãy số
Phân phối đối xứng khi:
Phân phối lệch phải khi:
Phân phối lệch trái khi:
Ngoài ra người ta còn dùng đại lượng Skewness một đại ợng đo lường mức độ
lệch của phân phối về một trong hai phía, n được gọi h s bất đối xứng.
󰇛󰇜
󰇛
󰇜
Nếu phân phối đối xứng: Skewness = 0
Nếu phân phối lệch phải: Skewness 0
Nếu phân phối lệch trái: Skewness 0
Lưu ý: Nếu đề bài không đề cập đến phương sai, khi tính độ lệch chuẩn mẫu hiệu
chỉnh thể hiệu công thức không thay đổi.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
4
5
CHƯƠNG 5: CHUỖI SỐ THỜI GIAN (TIMES SERIES)
t
t
1
t
2
t
3
t
n
y
y
1
y
2
y
3
y
n
I. CÁC CHỈ TIÊU TẢ DÃY SỐ THỜI GIAN
1. Mức độ bình quân theo thời gian
Đối với dãy số thời kỳ:
Đối với dãy số thời điểm:

Đối với dãy số thời điểm khoảng cách không đều nhau:
2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn:


Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc: 



Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình:
3. Tốc độ phát triển


Tốc đ phát triển liên hoàn:


Tốc độ phát triển định gốc:





TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
Tốc đ phát triển trung bình (số trung bình nhân Geometric Mean):



4. Tốc độ tăng (giảm)
Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:




Tốc đ tăng (giảm) định gốc:



Tốc đ ng (giảm) trung bình:
󰇛󰉯󰉚󰇜
󰇛󰉚󰇜
5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)


󰇛󰇜




II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG BIẾN ĐỘNG CƠ BẢN
CỦA HIỆN TƯỢNG
1. Phương pháp số bình quân trượt (trung bình di động)
số bình quân cộng của một nhóm nhất định các mức độ của dãy số được tính
bằng cách lần lượt loại trừ dần các mức độ đầu, đồng thời thêm vào các mức độ tiếp
theo, sao cho tổng lượng các mức độ tham gia tính số bình quân cộng không thay đổi.
2. Phương pháp thể hiện xu hướng bằng hàm số (phương pháp đường thẳng)
Trong đó:
được xác định bằng hệ phương trình

󰇝

3. Phân tích biến động thời vụ
phương pháp nghiên cứu xác định sự biến động một ch quy luật vào những
thời k nhất định trong vòng một năm của hiện tượng kinh tế hội.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
6
7
: Chỉ số thời vụ của thời gian t
: Số bình quân các mức độ của các thời gian cùng tên i
: Số bình quân của tất cả các mức đ trong dãy số
III. DỰ BÁO BIẾN ĐỘNG CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN
t
t
1
t
2
t
n-1
t
n
t
n+1
t
n+L
y
y
1
y
2
y
n-1
y
n
y
n+1

Với L tầm xa dự o.
1. hình dự báo tốc độ phát triển bình quân
󰇛 󰇜
2. hình dự báo theo mức độ tăng, giảm tuyệt đối bình quân
󰇛
󰇜
3. hình dự báo theo hình hồi quy đường thẳng (ngoại suy m xu thế
tuyến tính)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
CHƯƠNG 6: CHỈ SỐ
1. Chỉ số thể
Chỉ số giá cả thể:


Chỉ số thể khối lượng:


2. Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp g cả (%)
Chỉ số tổng hợp khối lượng (%)
Laspeyres
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
Paasche
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
3. Chỉ số không gian
Chỉ số tổng hợp g cả không gian của thị trường A so với th trường B:
󰇛 󰇜
Chỉ số tổng hợp khối lượng không gian của thị trường A so với thị trường B:
4. Hệ thống chỉ số
󰇛 󰇜
một dãy các chỉ số mối liên hệ với nhau hợp thành một đẳng thức nhất định.
sở để xây dựng một hệ thống chỉ s dựa vào các phương trình kinh tế.
5. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động của chỉ tiêu trung bình
tổng lượng biến của tiêu thức
5.1 Phân tích biến động của giá thành trung bình
Gọi:
giá thành kỳ gốc kỳ báo o
giá thành bình quân kỳ gốc kỳ báo o
sản lượng kỳ gốc kỳ báo o
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
8
9
Trong đó:

Ta hệ thống chỉ số:


5.2 Phân tích biến động của tổng chi phí sản xuất sử dụng giá thành trung
bình
Tổng chi phí sản xuất = Giá thành TB 1 đơn vị SP . S SP SX
Tổng quát:
Sử dụng hệ thống chỉ số ta :
Mở rộng
:
1. Giá cả * Khối lượng SP SX = G trị SX
2. Giá cả * Lượng hàng hóa tiêu thụ = Mức tiêu thụ hàng hóa
3. NSLĐ bình quân * Số CN = Giá trị SX (hoặc Khối lượng SP SX)
4. Tiền lương bình quân * Số CN = Tổng quỹ lương
5. Giá thành 1 đơn vị SP * Số lượng SP = Chi phí SX
6.
NS bình quân lúa 1 ha * Diện tích = Sản lượng a
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
CHƯƠNG 7: ĐIỀU TRA CHỌN MẪU
1.
Sai số :
Trong đó:
: sai số do chọn mẫu
: sai s không do chọn mẫu
2. Ước lượng trung bình của một chỉ tiêu
hoàn lại:

Không hoàn lại:

󰇛
󰇜
3. Ước lượng tỷ lệ của một chỉ tiêu
hoàn lại:
Không hoàn lại:
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
4. Xác định phạm vi sai số
󰇛

󰇜













TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
10
11

DẠNG TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN
Gọi: x
i
giá thành đơn vị sản phẩm
f
i
sản lượng sản phẩm sản xuất
d
i
tỉ trọng sản lượng sản xuất 󰇛
󰇛󰇜󰇜
x
i
f
i
chi phí sản xuất
(nếu f
i
khối lượng sản phẩm tiêu thụ thì x
i
f
i
doanh số bán hoặc doanh thu)
Dạng 1: Đề bài cho x
i
f
i
(sử dụng số bình quân gia quyền)

Dạng 2: Đề bài cho x
i
x
i
f
i
(sử dụng s trung bình điều a)

Dạng 3: Đề bài cho x
i
d
i

Chứng minh:
Ta
󰇛󰇜



TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
Sử dụng số bình quân gia quyền, ta :
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
Hay:


󰇛󰇜

Lưu ý: đơn vị của
trong công thức trên %.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
12
13

BÀI TẬP DẠNG TOÁN GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN
Bài 1 (bài 25 trang 12, phần bài tập, giáo trình Thầy Hưng):
Quý
Doanh nghiệp A
Doanh nghiệp B
Giá thành đơn vị
sản phẩm (1000đ)
Chi p sản xuất
(trđ)
Giá thành đơn vị
sản phẩm (1000đ)
Tỉ trọng sản lượng
từng quý so với cả
năm (%)
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇜
I
20
10,000
19,5
16
II
21,4
13,910
20,2
35
III
19,2
13,824
20,4
30
IV
18,5
15,355
19,8
19
Tính giá thành bình quân 1 đvsp của từng doanh nghiệp?
Gọi:
󰇛󰇜
󰇛󰇜
lần lượt g thành đơn vị sản phẩm của DNA DNB.
󰇛󰇜
󰇛󰇜
lần lượt sản lượng sản phẩm sản xuất của DNA DNB.
󰇛󰇜
tỉ trọng sản lượng sản xuất từng quý so với cả năm của DNB.
󰇛󰇜
󰇛󰇜
chi phí sản xuất của DNA.
Giá thành bình quân 1 đvsp của doanh nghiệp A là:
󰇛󰇜
󰇛󰇜


󰇛 󰇜

󰇛󰇜
󰇛󰇜






󰇛 󰇜

󰉰



 󰇛
󰇜
Giá thành bình quân 1 đvsp của doanh nghiệp B là:
󰇛󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇜

󰇛
󰉰
󰇜

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING


Bài 2:
Quý
nghiệp X
nghiệp Y
Giá thành đơn
vị sản phẩm
(1000đ)
Tỉ trọng sản lượng
từng quý trong m
(%)
Giá thành đơn
vị sản phẩm
(100)
Tỉ trọng sản lượng
từng q trong
năm (%)
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇜
I
19,5
16
20,0
18
II
20,2
35
21,4
36
III
20,4
30
19,2
29
IV
29,8
19
18,5
17
Tính giá thành bình quân 1 đvsp của từng doanh nghiệp?
Gọi:
󰇛󰇜
󰇛󰇜
lần lượt g thành đơn vị sản phẩm của XN X XN Y.
󰇛󰇜
󰇛󰇜
lần lượt sản lượng sản phẩm sản xuất của XN X XN Y.
󰇛󰇜
󰇛󰇜
lần lượt t trọng sản lượng sản xuất từng q so với cả năm của
DN X DN Y.
Giá thành bình quân 1 đvsp của nghiệp X là:
󰇛󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇜

󰇛
󰉰
󰇜

Giá thành bình quân 1 đvsp của nghiệp Y là:
󰇛󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇜

󰇛
󰉰
󰇜

Bài 3 (Câu 1 (3 điểm), Đề 26, Trong tập đề, đã chỉnh sửa):
Hai doanh nghiệp cùng sản xuất loại sản phẩm X. Tài liệu về tình hình sản xuất loại
sản phẩm này của 2 doanh nghiệp năm 1997 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
14
15

Quý
Doanh nghiệp A
Doanh nghiệp B
Giá thành đơn vị
sản phẩm
(100)
Chi phí sản xuất
(1000đ)
Giá thành đơn vị
sản phẩm
(1000đ)
Tỉ trọng sản lượng
từng quý so với cả
năm (%)
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇜
I
20,0
1000,0
19,0
16,0
II
21,0
1386,0
20,0
35,0
III
19,0
1387,0
20,0
30,0
IV
17,0
1394,0
19,0
19,0
Yêu cầu:
1) Hãy tính so sánh giá thành bình quân 1 đvsp năm 1997 của 2 doanh nghiệp trên?
2) Hãy tính hệ số biến thiên về g thành đvsp của từng doanh nghiệp cho nhận xét.
Biết thêm rằng sản lượng sản phẩm cả năm của doanh nghiệp B 300000 sản phẩm.
Giải:
1) Gọi:
󰇛󰇜
󰇛󰇜
lần lượt giá thành đơn vị sản phẩm của DNA DNB.
󰇛󰇜
󰇛󰇜
lần lượt sản lượng sản phẩm sản xuất của DNA DNB.
󰇛󰇜
tỉ trọng sản lượng sản xuất từng quý so với cả năm của DNB.
󰇛󰇜
󰇛󰇜
chi phí sản xuất của DNA.
Giá thành bình quân 1 đvsp của doanh nghiệp A :
󰇛󰇜
󰇛󰇜


󰇛 󰇜

󰇛󰇜
󰇛󰇜






󰇛 󰇜
 
 
󰇛
󰉰
󰇜
Giá thành bình quân 1 đvsp của doanh nghiệp B :
󰇛󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇜

󰉰

 󰇛
󰇜
Vậy giá thành bình quân 1 đvsp năm 1997 của doanh nghiệp A cao hơn doanh
nghiệp B.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
2) Sản lượng sản phẩm cả năm của doanh nghiệp B 300000 sản phẩm.
󰇛󰇜

󰇛
󰉘󰉛
󰇜

Doanh nghiệp A:
Quý
Giá thành
đơn vị sản
phẩm
(100)
Chi phí
sản xuất
(100)
Sản lượng
(1000 sản phẩm)
󰇟
󰇛 󰇜
󰇠
󰇛 󰇜
󰇟 󰇠
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
I
20
1000
50
0,872356
43,6178
II
21
1386
66
3,740356
246,863496
III
19
1387
73
0,004356
0,317988
IV
17
1394
82
4,268356
350,005192
󰇛 󰇜

󰇛󰇜


󰇟
󰇠
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜 󰇛 󰇜


Độ lệch chuẩn:
󰇟 󰇠

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜 󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛 󰇜
󰇛󰇜

Hệ số biến thiên của doanh nghiệp A:
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜




TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
16
17
Doanh nghiệp B:
Quý
Giá thành
đơn vị sản
phẩm
(100)
Tỉ trọng
sản
lượng
từng quý
so với cả
năm (%)
Sản lượng
(1000 sản phẩm)
󰇟
󰇛 󰇜
󰇠
󰇛 󰇜
󰇟 󰇠
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜

I
19
16
48
0,0025
0,12
II
20
35
105
0,9025
94,7625
III
18
30
90
1,1025
99,225
IV
19
19
57
0,0025
0,12
󰇛 󰇜

󰇛󰇜


󰇟
󰇠
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜 󰇛 󰇜


Độ lệch chuẩn:
󰇟 󰇠

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜 󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛 󰇜
󰇛󰇜

Hệ số biến thiên của doanh nghiệp B:
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜




Vậy
󰇛󰇜
󰇛󰇜
, chứng tỏ g thành 1 đvsp của doanh nghiệp A qua từng quý chênh
lệch nhiều hơn so với doanh nghiệp B.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
BÀI TẬP CHƯƠNG CHỈ SỐ
Bài 1: Tài liệu về tình hình sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C của doanh nghiệp X 6
tháng đầu năm 2010:
Sản phẩm
Chi phí sản xuất quí II
(triệu đồng)
Giá thành đơn vị sản phẩm
quí II tăng (+) giảm (-) so
với q I (%)
A
1142
-2
0,98
B
2855
+1,5
1,015
C
1713
+2,1
1,021
Tổng chi phí quí II so với quí I tăng 14,2%.
a. Tính chỉ số giá thành chung cho ba mặt hàng A, B, C khi so sánh quí II so với quí I.
b. Tính ch số tổng hợp về khối lượng hàng hóa A, B, C khi so sánh quí II so với quí I.
c. Phân tích biến động chi phí sản xuất ảnh hưởng bởi các yếu tố liên quan.
Giải:
Gọi:
lần lượt g thành ba mặt hàng A, B, C của quí I quí II.
lần lượt khối lượng hàng hóa của quí I quí II.
a. Chỉ số giá thành chung cho ba mặt hàng A, B, C khi so sánh quí II so với q I :
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜








Vậy giá thành chung cho ba mặt hàng A, B, C quí II tăng 0,95% so với quí I.
b. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hóa A, B, C khi so sánh quí II so với quí I là:
Từ câu a ta tính được:
 



Mặc khác theo đề bài, ta :





TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
18

Preview text:

Công thức cần nhớ và cách giải
ba dạng câu hỏi đề thi
Đề thi Thống Kê Kinh Doanh Thời gian: 60 phút.
Số lượng câu hỏi: 3 – 4 câu. Cấu trúc đề thi:
 Dạng 1: Phân tổ thống kê, tính các đặc trưng đo lường thống kê, điều tra chọn mẫu.
 Dạng 2: Dãy số thời gian và dự báo thống kê.  Dạng 3: Chỉ số.
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
1. Phân tổ thống kê 1
- Xác định số tổ k: � = (2. �)3
- Xác định khoảng cách tổ h: + Biến liên tục:
ℎ = ����−���� k + Biến rời rạc:
ℎ = (����−����)−(k−1) k
2. Số đại diện của tổ (x�) x
Trị số giữa = max + xmi n 2 3.Tần số tích lũy j Sj = ∑ fi i=1 4. Tần suất (%) f d = i .100 i ∑ fi
5. Đồ thị phân phối tần số (Histogram)
Thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu trên bảng tần số. Đồ thị phân phối tần số
được biểu diễn dưới dạng biểu đồ hình cột. Khi xây dựng đồ thị này, các biểu hiện của
biến, đặc trưng mà ta quan tâm như: tuổi, thành phần kinh tế, doanh thu… được thể
hiện trên trục hoành, còn trục tung thể hiện tần số (Frequency) của các biểu hiện.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 1
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KT - XH
1. Số tương đối (%)
Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
= k . 100 ℎ�ặ� ��� = k . 100 0 0
Số tương đối hoàn thành kế hoạch
= 1 . 100 ℎ�ặ� �ℎ� = 1 . 100 k k
Số tương đối động thái: = .
= 1 .100 ℎ�ặ� � = � = 1 �� . �ℎ� . 100 0 0
Số tương đối kết cấu (tỷ trọng) = . 100 ∑ = 1
2. Số bình quân (Mean)
Số trung bình cộng đơn giản 1 � = ∑ � =1 Số bình quân gia quyền ∑ = = 1 ∑�=1 Số trung bình điều hòa ∑� = =1 ∑ = 1 3. Mode (M0) = x + � − � . �0 �0−1 0 0(mi n) 0 ( − � ) + ( − � ) 0 �0−1 0 �0+1
Trong đó: F là mật độ phân phối �ầ� �ố =
� = ��ị�ố�ℎ�ả���á�ℎ�ổ ( = 1, )
Lưu ý: tính Mode (M0) khi các tổ có khoảng cách đều nhau thì có thể thay F bằng fi
2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
4. Median (Me – Số trung vị) ∑ �2 − �� = X �−1 (mi n) +
Trong đó: �� là tần số tích lũy của tổ trước tổ chứa M �−1 e
Tổ chứa M là tổ có trị số tần số tích lũy lớn hơn gần nhất với (∑�+1) e 2
5. Tứ phân vị (Quartiles)
Q : tứ phân vị thứ nhất là giá trị đứng ở vị trí (∑ �+1), là phân vị thứ 25. 1 4
Q : tứ phân vị thứ hai là giá trị đứng ở vị trí (∑ �+1), là phân vị thứ 50. 2 2
Q : tứ phân vị thứ ba là giá trị đứng ở vị trí 3(∑�+1), là phân vị thứ 75. 3 4 Ta có: 1 ∑� − � . 4 Q1−1 1 = Q + ℎ 1 Q1 Q1 3 ∑� − �Q 3 = Q + ℎ . 4 3−1 3 Q3 Q3
6. Các đặc trưng đo lường độ phân tán (Độ biến thiên của tiêu thức)
6.1 Khoảng biến thiên (Range - toàn cự)
� = ���� − ����
Khoảng biến thiên càng nhỏ thì tổng thể càng đồng đều, số trung bình càng có tính
đại diện cao và ngược lại. Tuy nhiên khoảng biến thiên chưa phản ánh một cách đầy
đủ độ phân tán của tất cả các quan sát.
6.2 Độ trải giữa (Interquartile Range) �Q = �3 − �1
Độ trải giữa càng lớn, mức độ biến thiên của các biến càng lớn.
6.3 Độ lệch tuyệt đối bình quân (Mean absolute deviation) ∑|� �� = � − �| ∑|� ℎ�ặ� � = � − �|�� ∑ ��
Độ lệch tuyệt đối bình quân càng nhỏ, tổng thể càng đồng đều, do đó tính chất đại
biêu của số trung bình càng cao. Độ lệch tuyệt đối bình quân có ưu điểm hơn khoảng
biến thiên và độ trải giữa vì nó xét đến tất cả các lượng biến trong dãy số.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 3
6.4 Phương sai mẫu (variance) ∑� (�� − �)2 ∑� (�� − �)2�� 2 = = ℎ�ặ� �2 = =1 1 ∑�=1 ��
Phương sai mẫu hiệu chỉnh ∑� (�� − �)2 ∑� (�� − �)2�� ��2 = =1 ℎ�ặ� ��2 = =1 � − 1 ∑ = �� − 1 1
Phương sai mẫu hiệu chỉnh được sử dụng nhiều trong thống kê suy diễn, như ước
lượng, kiểm định (chương 7). Phương sai có giá trị nhỏ cho biết dãy số phân tán (biến thiên) ít.
6.5 Độ lệch chuẩn mẫu và độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh (Standard deviation)
� = √�2 ; �� = √��2
Độ lệch chuẩn càng nhỏ, dãy số phân tán càng ít.
6.6 Hệ số biến thiên (Coefficient of variation) �� �� = .100 (%)
Hệ số biến thiên được dùng để so sánh độ phân tán giữa các hiện tượng có đơn vị
tính khác nhau, hoặc giữa các hiện tượng cùng loại nhưng có số trung bình không bằng nhau.
6.7 Khảo sát hình dáng phân phối của dãy số
Phân phối đối xứng khi: � = �� = �0
Phân phối lệch phải khi: � > �� > �0
Phân phối lệch trái khi: � < �� < �0
Ngoài ra người ta còn dùng đại lượng Skewness là một đại lượng đo lường mức độ
lệch của phân phối về một trong hai phía, còn được gọi là hệ số bất đối xứng.
3(���� − ������) 3(� − � �� = = �) 1 �� ��
Nếu phân phối đối xứng: Skewness = 0
Nếu phân phối lệch phải: Skewness  0
Nếu phân phối lệch trái: Skewness  0
Lưu ý: Nếu đề bài không đề cập đến phương sai, khi tính độ lệch chuẩn mẫu hiệu
chỉnh có thể ký hiệu là
và công thức không thay đổi.
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
CHƯƠNG 5: CHUỖI SỐ THỜI GIAN (TIMES SERIES) t t1 t2 t3 … tn y y1 y2 y3 … yn
I. CÁC CHỈ TIÊU MÔ TẢ DÃY SỐ THỜI GIAN
1. Mức độ bình quân theo thời gian
 Đối với dãy số thời kỳ: ∑ = = 1
 Đối với dãy số thời điểm: �1 +� 2
2 + �3 + ⋯ + ��−1 + �� = 2 � − 1
 Đối với dãy số thời điểm có khoảng cách không đều nhau: ∑ � � = ��� ∑ ��
2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn: ð� = �� − ��−1, � = 2,3 …
 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc: ∆�= �� − �1, � = 2,3 …  ∆�= ∑ ð� =2
 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình: ∑ ∆ 2 ð� ð = �= = � = �� − �1 � − 1 � − 1 � − 1
3. Tốc độ phát triển
 Tốc độ phát triển liên hoàn: � = �� � , � = 2,3 … �−1
 Tốc độ phát triển định gốc: � = �� , � = 2,3 … 1  �� = �à � = ��, � = 2,3 … =2 �−1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 5
 Tốc độ phát triển trung bình (số trung bình nhân – Geometric Mean): �−1 �−1 � = √� �� = √� =2 1
4. Tốc độ tăng (giảm)
 Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn: �� = ��−��−1 = ð� = �� − 1, � = 2, � ��−1 ��−1
 Tốc độ tăng (giảm) định gốc: �� = ��−�1 = ∆� = �� − 1, � = 2, � 1 1
 Tốc độ tăng (giảm) trung bình:
� = � − 1 (�í�ℎ �ℎ�� �ố �ầ�)
� = � − 100 (�í�ℎ �ℎ�� �ℎầ� � �ă�)
5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) ð � � � = � = � − ��−1 = �−1 (%) �� − ��−1 � . 100 100 �−1
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG BIẾN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA HIỆN TƯỢNG
1. Phương pháp số bình quân trượt (trung bình di động)
Là số bình quân cộng của một nhóm nhất định các mức độ của dãy số được tính
bằng cách lần lượt loại trừ dần các mức độ đầu, đồng thời thêm vào các mức độ tiếp
theo, sao cho tổng lượng các mức độ tham gia tính số bình quân cộng không thay đổi.
2. Phương pháp thể hiện xu hướng bằng hàm số (phương pháp đường thẳng) = 0 + 1
Trong đó: �0, �1 được xác định bằng hệ phương trình
∑ � = ��0 + �1 ∑ �
{∑��= �0∑�+�1∑�2
3. Phân tích biến động thời vụ
Là phương pháp nghiên cứu xác định sự biến động một cách có quy luật vào những
thời kỳ nhất định trong vòng một năm của hiện tượng kinh tế xã hội. = 0
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
��: Chỉ số thời vụ của thời gian t
��: Số bình quân các mức độ của các thời gian có cùng tên i
�0: Số bình quân của tất cả các mức độ trong dãy số
III. DỰ BÁO BIẾN ĐỘNG CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN t t1 t2 … tn-1 tn tn+1 … tn+L y y1 y2 … yn-1 yn yn+1 … ^ + �−1 �� � = √�1 �� − �1 ð ð = � � � − 1 ð�
Với L là tầm xa dự báo.
1. Mô hình dự báo tốc độ phát triển bình quân ^ + = .( )
2. Mô hình dự báo theo mức độ tăng, giảm tuyệt đối bình quân
�^�+� = �� + (ð�). �
3. Mô hình dự báo theo mô hình hồi quy đường thẳng (ngoại suy hàm xu thế tuyến tính) ^ = 0 + 1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 7 CHƯƠNG 6: CHỈ SỐ 1. Chỉ số cá thể
Chỉ số giá cả cá thể: � = �1 . 100% 0
Chỉ số cá thể khối lượng: � = �1 . 100% 0
2. Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp giá cả (%)
Chỉ số tổng hợp khối lượng (%) ∑� 1 ��(1)��(0) ∑� 1 ��(1)��(0) Laspeyres = = = = ∑� 1 ��(0)��(0) ∑� = 1 ��(0)��(0) = ∑� 1 ��(1)��(1) ∑� 1 ��(1)��(1) Paasche = = = = ∑� 1 ��(0)��(1) ∑� = 1 ��(0)��(1) =
3. Chỉ số không gian
Chỉ số tổng hợp giá cả không gian của thị trường A so với thị trường B: ∑ � = �� ( | ) ∑ ��� ; = +
Chỉ số tổng hợp khối lượng không gian của thị trường A so với thị trường B: ∑ � + �� ( | ) = ; = ∑ � + ��
4. Hệ thống chỉ số
Là một dãy các chỉ số có mối liên hệ với nhau hợp thành một đẳng thức nhất định.
Cơ sở để xây dựng một hệ thống chỉ số là dựa vào các phương trình kinh tế. = .  ∑ �1�1 ∑ � ∑ � = 1�1 . 0�1 ∑ �0�0 ∑ �0�1 ∑ �0�0
5. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động của chỉ tiêu trung bình
và tổng lượng biến của tiêu thức
5.1 Phân tích biến động của giá thành trung bình
Gọi: x0, x1 là giá thành ở kỳ gốc và kỳ báo cáo
x0, x1 là giá thành bình quân ở kỳ gốc và kỳ báo cáo
�0, �1 là sản lượng ở kỳ gốc và kỳ báo cáo
8 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING Trong đó: ∑ � ∑ � ∑ � = 0�0 = 0�1 = 1�1 0 ∑ �0 01 ∑ �1 1 ∑ �1
Ta có hệ thống chỉ số: = . ∑ �1� ∑ ∑ 1 �1�1 �0�1 ∑ � ∑ �  �1 � = 1 . 01  ∑ �1 = 1 . 1 0 01 0 ∑ �0� ∑ ∑ 0 �0�1 �0�0 ∑ �0 ∑ � ∑ 1 �0
5.2 Phân tích biến động của tổng chi phí sản xuất có sử dụng giá thành trung bình
Tổng chi phí sản xuất = Giá thành TB 1 đơn vị SP . Số SP SX  Tổng quát: � = � . ∑ �
Sử dụng hệ thống chỉ số ta có: �� = �� . �∑� ∑ �1�1 ∑ ∑  �1 �1 �1 = 1 .  �1 ∑ �1 = ∑ �1 . 0 ∑ ∑ 0 �0 � � 0 ∑ �0 ∑ �0�0 0 ∑ �0  Mở rộng:
1. Giá cả * Khối lượng SP SX = Giá trị SX
2. Giá cả * Lượng hàng hóa tiêu thụ = Mức tiêu thụ hàng hóa
3. NSLĐ bình quân * Số CN = Giá trị SX (hoặc Khối lượng SP SX)
4. Tiền lương bình quân * Số CN = Tổng quỹ lương
5. Giá thành 1 đơn vị SP * Số lượng SP = Chi phí SX
6. NS bình quân lúa 1 ha * Diện tích = Sản lượng lúa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 9
CHƯƠNG 7: ĐIỀU TRA CHỌN MẪU
1. Sai số : � = �′ + �� + �0
Trong đó: ��: là sai số do chọn mẫu
�0: là sai số không do chọn mẫu
2. Ước lượng trung bình của một chỉ tiêu Có hoàn lại: ��2 � = √ � � Không hoàn lại: ��2 � �� = √ � (1−�)
3. Ước lượng tỷ lệ của một chỉ tiêu Có hoàn lại: = √�(1 − �) Không hoàn lại: �(1 − �) � �� = √ � (1 − �)
4. Xác định phạm vi sai số �� = (��⁄2). �
� = 99,73%  ��⁄2 = 3
� = 99%  ��⁄2 = 2,58 � = 95,5%  ��⁄2 = 2
� = 95%  ��⁄2 = 1,96
� = 90%  ��⁄2 = 1,645
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
DẠNG TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN
Gọi: xi là giá thành đơn vị sản phẩm
fi là sản lượng sản phẩm sản xuất
di là tỉ trọng sản lượng sản xuất (di = fi . 100 (%)) ∑ fi xifi là chi phí sản xuất
(nếu fi là khối lượng sản phẩm tiêu thụ thì xifi là doanh số bán hoặc doanh thu)
Dạng 1: Đề bài cho xi và fi (sử dụng số bình quân gia quyền) ∑ �
 ��á �ℎà�ℎ �ì�ℎ ��â�: � = ��� ∑ ��
Dạng 2: Đề bài cho xi và xifi (sử dụng số trung bình điều hòa) ∑ �
 ��á �ℎà�ℎ �ì�ℎ ��â�: � = ��� ∑
Dạng 3: Đề bài cho xi và di
 ��á �ℎà�ℎ �ì�ℎ ��â�: � = ∑ ���� 100 Chứng minh:
Ta có � = �� . 100 (%)  ∑ � = �� . 100 ∑ �� � ⎛� = 2 � 2 1 I 1 I 1 2 3 ∑ �� = 3   3 1 � = = = ⋯ = = 1 1 2 3 �� 100 ⎨I ⋮ I = ⎝ 1 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 11
Sử dụng số bình quân gia quyền, ta có : ∑ � � � =
��� = 1�1 + �2�2 + �3�3 + ⋯ + ���� ∑ �� 1 . 100 1 1 1 + 2 ( 2
) + 3 ( 3 ) + ⋯ + �� (�� � ) = 1 1 1 1 1 1 1 .100 1
�1 (�1�1 +�2�2 +�3�3 +⋯+����) = 1 1 . 100 1 (�
= 1�1 + �2�2 + �3�3 + ⋯ + ����) = ∑ = ( ) 1 100 100 Hay: ∑ � � = ��� 100 (đ���)
Lưu ý: đơn vị của �� trong công thức trên là %.
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
BÀI TẬP DẠNG TOÁN GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN
Bài 1 (bài 25 trang 12, phần bài tập, giáo trình Thầy Hưng): Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B Quý Giá thành đơn vị Chi phí sản xuất
Giá thành đơn vị Tỉ trọng sản lượng sản phẩm (1000đ) (trđ)
sản phẩm (1000đ) từng quý so với cả năm (%) �(�) = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ∑4 � =1 ( ) I 20 10,000 19,5 16 II 21,4 13,910 20,2 35 III 19,2 13,824 20,4 30 IV 18,5 15,355 19,8 19
Tính giá thành bình quân 1 đvsp của từng doanh nghiệp?
Gọi: ��(�), ��(�) lần lượt là giá thành đơn vị sản phẩm của DNA và DNB.
��(�), ��(�) lần lượt là sản lượng sản phẩm sản xuất của DNA và DNB.
��(�) là tỉ trọng sản lượng sản xuất từng quý so với cả năm của DNB.
��(�)��(�) là chi phí sản xuất của DNA.
Giá thành bình quân 1 đvsp của doanh nghiệp A là: ∑4 ��(�)��(�) 10000+ 13910+ 13824 + 15355 53089 ( ) = =1 = = ∑4 ��(�)��(�)
10000+ 13910+ 13824+ 15355 2700 =1 ( ) 20 21,4 19,2 18,5 ��ℎì� đồ�� = 19,66 ( )
Giá thành bình quân 1 đvsp của doanh nghiệp B là: ∑4 ��(�)��(�)
19,5.16 + 20,2.35 + 20,4.30 + 19,8.19 ( ) = =1 = 100 100 ��ℎì� đồ�� = 20,072 ( )
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 13 Bài 2: Xí nghiệp X Xí nghiệp Y Quý
Giá thành đơn Tỉ trọng sản lượng Giá thành đơn Tỉ trọng sản lượng vị sản phẩm từng quý trong năm vị sản phẩm từng quý trong (1000đ) (%) (1000đ) năm (%) �(�) = ( ) �(�) = ( ) ( ) ∑4 � ( ) ∑4 � =1 ( ) =1 ( ) I 19,5 16 20,0 18 II 20,2 35 21,4 36 III 20,4 30 19,2 29 IV 29,8 19 18,5 17
Tính giá thành bình quân 1 đvsp của từng doanh nghiệp?
Gọi: ��(�), ��(�) lần lượt là giá thành đơn vị sản phẩm của XN X và XN Y.
��(�), ��(�) lần lượt là sản lượng sản phẩm sản xuất của XN X và XN Y.
��(�), ��(�) lần lượt là tỉ trọng sản lượng sản xuất từng quý so với cả năm của DN X và DN Y.
Giá thành bình quân 1 đvsp của xí nghiệp X là: ∑4 ��(�)��(�)
19,5.16 + 20,2.35 + 20,4.30 + 19,8.19 ( ) = =1 = 100 100 ��ℎì� đồ�� = 21,972 ( )
Giá thành bình quân 1 đvsp của xí nghiệp Y là: ∑4 ��(�)��(�)
20.18 + 21,4.36 + 19,2.29 + 18,5.17 ( ) = =1 = 100 100 ��ℎì� đồ�� = 20,064 ( )
Bài 3 (Câu 1 (3 điểm), Đề 26, Trong tập đề, đã chỉnh sửa):
Hai doanh nghiệp cùng sản xuất loại sản phẩm X. Tài liệu về tình hình sản xuất loại
sản phẩm này của 2 doanh nghiệp năm 1997 như sau:
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B
Quý Giá thành đơn vị Chi phí sản xuất Giá thành đơn vị Tỉ trọng sản lượng sản phẩm (1000đ) sản phẩm từng quý so với cả (1000đ) (1000đ) năm (%) �(�) = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ∑4 � =1 ( ) I 20,0 1000,0 19,0 16,0 II 21,0 1386,0 20,0 35,0 III 19,0 1387,0 20,0 30,0 IV 17,0 1394,0 19,0 19,0 Yêu cầu:
1) Hãy tính và so sánh giá thành bình quân 1 đvsp năm 1997 của 2 doanh nghiệp trên?
2) Hãy tính hệ số biến thiên về giá thành đvsp của từng doanh nghiệp và cho nhận xét.
Biết thêm rằng sản lượng sản phẩm cả năm của doanh nghiệp B là 300000 sản phẩm. Giải:
1) Gọi: ��(�), ��(�) lần lượt là giá thành đơn vị sản phẩm của DNA và DNB.
��(�), ��(�) lần lượt là sản lượng sản phẩm sản xuất của DNA và DNB.
��(�) là tỉ trọng sản lượng sản xuất từng quý so với cả năm của DNB.
��(�)��(�) là chi phí sản xuất của DNA.
Giá thành bình quân 1 đvsp của doanh nghiệp A là: ∑4 ��(�)��(�) 1000 + 1386 + 1387 + 1394 5167 ( ) = =1 = = ∑4 ��(�)��(�) 1000 + 1386+ 1387+ 1394 271 =1 ( ) 20 21 19 17 ��ℎì� đồ�� = 19,066 ( )
Giá thành bình quân 1 đvsp của doanh nghiệp B là: ∑4 ��(�)��(�) 19.16 + 20.35 + 18.30 + 19.19 ( ) = =1 = 100 100 ��ℎì� đồ�� = 19,05 ( )
Vậy giá thành bình quân 1 đvsp năm 1997 của doanh nghiệp A cao hơn doanh nghiệp B.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 15
2) Sản lượng sản phẩm cả năm của doanh nghiệp B là 300000 sản phẩm. 4
 ∑ ��(�) = 300000 (sản phẩm) =1 Doanh nghiệp A: Giá thành Chi phí Sản lượng đơn vị sản sản xuất phẩm (1000đ) (1000 sản phẩm) [ ( ) Quý (1000đ) − � ]2 [� − � ]2� ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = ( ) I 20 1000 50 0,872356 43,6178 II 21 1386 66 3,740356 246,863496 III 19 1387 73 0,004356 0,317988 IV 17 1394 82 4,268356 350,005192 4 4 ∑[� − � ]2� ( ) ( ) ( ) ( ) = 19,066 ∑ ��(�) = 271 =1 =1 = 640,804476  Độ lệch chuẩn: ∑4 [� − � ]2� 640,804476
�(�) = √�2 = √ �=1 �(�) (�) �(�) = √ = 1,5405 ( ) 4 ∑ = ��(�) − 1 271 − 1 1
 Hệ số biến thiên của doanh nghiệp A: 1,5405 . 100 = . 100 = 8,0798 % ( ) = ( ) ( ) 19,066
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING Doanh nghiệp B: Giá thành Tỉ trọng Sản lượng đơn vị sản sản phẩm lượng (1000 sản phẩm) (1000đ) từng quý so với cả [ ( ) Quý năm (%) − � ]2 [� − � ]2� ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
��(�). ∑4 1 ��(�) ( ) ( ) = = 100 I 19 16 48 0,0025 0,12 II 20 35 105 0,9025 94,7625 III 18 30 90 1,1025 99,225 IV 19 19 57 0,0025 0,12 4 4 ∑[� − � ]2� ( ) ( ) ( ) ( ) = 19,05 ∑��(�) = 300 =1 =1 = 194,2275  Độ lệch chuẩn: ∑4 [� − � ]2� 194,2275
�(�) = √�2 = √ �=1 �(�) (�) �(�) = √ = 0,8059 ( ) 4 ∑ = ��(�) − 1 300 − 1 1
 Hệ số biến thiên của doanh nghiệp B: 0,8059 . 100 = . 100 = 4,2304 % ( ) = ( ) ( ) 19,05
Vậy ��(�) > ��(�), chứng tỏ giá thành 1 đvsp của doanh nghiệp A qua từng quý chênh
lệch nhiều hơn so với doanh nghiệp B.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING 17
BÀI TẬP CHƯƠNG CHỈ SỐ
Bài 1: Tài liệu về tình hình sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C của doanh nghiệp X 6 tháng đầu năm 2010: Chi phí sản xuất quí II
Giá thành đơn vị sản phẩm Sản phẩm (triệu đồng)
quí II tăng (+) giảm (-) so = 10 1 1 với quí I (%) A 1142 -2 0,98 B 2855 +1,5 1,015 C 1713 +2,1 1,021
Tổng chi phí quí II so với quí I tăng 14,2%.
a. Tính chỉ số giá thành chung cho ba mặt hàng A, B, C khi so sánh quí II so với quí I.
b. Tính chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hóa A, B, C khi so sánh quí II so với quí I.
c. Phân tích biến động chi phí sản xuất ảnh hưởng bởi các yếu tố có liên quan. Giải: Gọi:
�0, �1 lần lượt là giá thành ba mặt hàng A, B, C của quí I và quí II.
�0, �1 lần lượt là khối lượng hàng hóa của quí I và quí II.
a. Chỉ số giá thành chung cho ba mặt hàng A, B, C khi so sánh quí II so với quí I là: ∑ � ∑ � ∑ � � = 1�1 = 1�1 = 1�1 � ∑ �0�1 ∑ �0 � � 1 (� � 1 1 1) ∑ (� 1�1) � 1142 + 2855 + 1713
= 1 .1142+ 1 .2855+ 1 .1713 = 1,0095 0,98 1,015 1,021
Vậy giá thành chung cho ba mặt hàng A, B, C quí II tăng 0,95% so với quí I.
b. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hóa A, B, C khi so sánh quí II so với quí I là: ∑ � = 1�0 ∑ �0�0
Từ câu a ta tính được:∑�1�1 1142+2855+1713 5710 ∑ � � = = = = 5656 0 1 1,0095 1,0095
Mặc khác theo đề bài, ta có: ∑ �1�1 ∑ � 5710 = 1,142  ∑ � � = 1�1 = = 5000 ∑ � 0 0 0�0 1,142 1,142
18 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING