Bài Thực nh Số 2
ng Ngh & QT Doanh Nghip - Ban
THCN
CSDL QUẢN BÁN HÀNG
Tạo Database với tên QLBanHang.MDB
Câu 1: Tạo cấu trúc các Table như sau:
a. NHANVIEN (Nhân Viên)
Field Name
Data Type
Field Size
Format
Required
MaNV
Text
6
>[Blue]
Yes
HoNV
Text
30
Yes
TenNV
Text
12
Yes
GioiTinh
Yes/No
NgaySinh
Date/Time
Short Date
Yes
DiaChi
Text
50
DienThoai
Text
10
b. KHACHANG (Khách hàng)
Field Name
Data Type
Field Size
Format
Required
MaKH
Text
6
>[Blue]
Yes
HoTenKH
Text
40
Yes
DiaChi
Text
50
DienThoai
Text
10
c. HOADON (Hóa Đơn)
Field Name
Data Type
Field Size
Format
Required
MaHD
Number
Long Integer
Yes
MaKH
Text
6
Yes
MaNV
Text
6
NgayLapHD
Date/time
Short Date
NgayNhanHang
Date/time
Short Date
d. SANPHAM (Sản Phm)
Field Name
Data Type
Field Size
Format
Required
MaSP
Text
6
>[red]
Yes
TenSP
Text
50
Yes
DonViTinh
Text
10
DonGia
Number
Double
Decimal place 2
Validation rule >0
Validation Text “Phải số
dương”
e. CHITIETHD (Chi tiết Hóa Đơn)
Field Name
Data Type
Field Size
MaHD
Number
LoopKup từ bảng HoaDon
Required Yes
MaSP
Text
6
LoopKup từ bảng SanPham
Required Yes
SoLuong
Number
Integer
Validation rule >0
Validation Text “Phải số
dương”
Lưu ý: Các Khóa chính trong bảng in đậm gạch dưới
Trưng CĐBC
Lớp: KTTH
Trang 1
Bài Thực nh Số 2
15
Lp:
d- Bang:SANPHAM
Trưng CĐBC Công Ngh & QT Doanh Nghip - Ban THCN
KTTH
Trang 2
10
B01
5
15
R02
4
20
R01
4
15
B01
4
10
B01
3
20
R02
2
25
B03
2
90
B02
2
25
B01
2
10
R01
1
48
B01
1
SoLuong
MaSP
MaHD
Câu 2: Thiết lập mối quan hệ (Relationships) cho các bảng như hình sau:
Câu 3: Nhập liệu cho các bảng như sau: (nhập bên mối quan hệ 1 trước). Thứ tự nhập :
a- Bảng: KHACHHANG
MaKH
HoTenKH
Diachi
DienThoai
B145
Cửa Hàng số 2 Q4
20 Trần Phú Q2
8654789
3
D100
ng Ty C Phn Đầu
22 Ngô Quyn Q5
8612356
4
L010
Cửa Hàng Bách Hóa
Q1
155 Trần Hưng
Đạo
8545612
3
S001
ng Ty XNK Hoa
Hồng
123 Trần Phú
8356423
S002
Công Ty VHP Tân
Bình
10 thường Kiệt
8554545
b- Bảng:NHANVIEN
MaNV
HoNV
TenNV
GioiTinh
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
1
n
m
Nam
12/10/1965
45 Trần Phú
86452345
2
Trần
th
Lan
Nữ
20/10/1970
15 Nguyn Trãi Q5
3
Tạ
thành
m
Nam
10/12/1965
20 thị u
85656666
4
Ngô Thanh
Sơn
Nam
20/12/1950
122 Trần Phú
5
th
Thủy
Nữ
10/10/1970
25 Ngô Quyền
97654123
c- Bảng:HOADON e- Bảng: CHITIETHD
MaHD
MaKH
MaNV
NgayLapHD
NgayNhanHang
1
S001
1
28/06/1999
10/07/1999
2
L010
2
29/06/1999
12/07/1999
3
S002
1
04/07/1999
12/07/1999
4
B145
4
05/07/1999
10/07/1999
5
D100
3
06/07/1999
20/07/1999
6
S001
2
07/07/1999
21/07/1999
Bài Thực nh Số 2
ng Ngh & QT Doanh Nghip - Ban
THCN
MaSP
TenSP
DonViTinh
DonGia
B01
Bia 33
Lon
4000
B02
Bia Tiger
Lon
5000
B03
Bia Heneken
Lon
6000
R01
Rượu Bình y
Chai
20000
R02
u
Napoleon
Chai
15000
Bài Thực nh Số 2
Câu 4: (Truy vấn chọn lựa)
Thực hiện các truy vấn sau:
a- Hiển thị các vùng: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,DiaChi,DienThoai những mẫu
tin số điện thọai
b- Hiển thị các vùng: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,DiaChi,DienThoai những mẫu
tin không số điện thọai
c- Tạo truy vấn gồm các vùng: MaHD, NgayLapHD, TenKH, MaSP, SoLuong,
ThanhTien :[DonGia]*[SoLuong]
d- Hiển thị các vùng: MaHD, TenSP, SoLuong, ThanhTien của những khách hàng đã
mua hàng
e- Hiển thị các vùng: MaHD, TenSP, SoLuong, ThanhTien của những khách hàng đã
mua hàng trong tháng 7/99
f- Tạo truy vấn gồm các vùng: MaSP, TenSP, DonGia,GiaCongThue:[Dongia]*110%
Câu 5: (Nhóm dữ liệu)
a - Tổng kết xem từng khách hàng của công ty đã mua mặt hàng với số tiền bao
nhiêu
b- Cho biết các Khách hàng đã đặt bao nhiêu Hóa đơn mặt hàng “R02
c- Tổng kết xem từng khách hàng của công ty đã mua mặt hàng trong tháng hiện hành
với số tiền bao nhiêu
d- Từ bảng ChiTietHD Thống Tổng số lượng theo sản Phẩm
e- Từ bảng ChiTietHD Thống Tổng s lượng theo Hóa Đơn
Câu 6: (MakeTable Query Update Query)
a- Từ Bảng HoaDon hãy tạo ra bảng HoaDon_07 cho những Hóa đơn Ngày lập
Hóa đơn trong tháng 07/1999
b- Trong Bảng HoaDon_07 xóa MaHD 5
c. Từ Bảng SanPham hãy tạo ra bảng SanPhamDVT cho những sản phẩm đơn vị
tính là Lon
d . Trong bảng SanPhamDVT sửa đổi DonGia của tất cả mặt hàng ng 10%
Câu 7: (Truy vấn tham số)
a- Tạo một truy vấn tham số, mỗi lần thực thi vào một tham số khách hàng
[Nhập khách hàng:] hiển thị ra các thông tin tương ứng như: MaKH, TenKH,
GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, DienThoai
b - Tạo một truy vấn tham số, mỗi lần thực thi vào một tham số Hóa Đơn [Nhập
Hóa Đơn:] hiển thị ra các thông tin tương ứng như: TenKH, DiaChi, DienThoai,
NgayLapHD, NgayNhanHang, TenNV, TenSP, DonViTinh, DonGia, SoLuong,
ThanhTien : [SoLuong]*[DonGia]
Câu 8: (Truy vấn con)
a) Tìm những khách hàng có Ngày lập Hóa đơn trong khỏang thời gian từ #01/06/99#
đến #30/06/1999#
b) Cho biết những khách hàng Ngày Lập Hóa đơn gần đây nhất
Câu 9:
Dùng công c Wizard đế thiết kế các Report cho Câu 7a Câu 7b
Trưng CĐBC Công Ngh & QT Doanh Nghip - Ban THCN
Lớp: KTTH
Trang 4
Bài Thực nh Số 2
ng Ngh & QT Doanh Nghip - Ban
THCN
Câu 9:
Thiết kế Form theo mẫu sau: Xây dựng các Macro cho phép các nút lệnh trên Form thực
hiện công việc: Thêm, Sửa, Xóa, Thoát
Câu 10:
Thiết kế Form theo mẫu sau: Sử dụng Command Wizard thiết kế các nút lệnh cho phép:
Thêm, Sửa, Xóa, Thoát
Câu 11:
Thiết kế Main Form Sub Form theo mẫu sau: Form chính dạng Cột (Column) lấy dữ
liệu từ bảng HOADON. Form phụ (Sub Form) dạng bảng (Datasheet) lấy dữ liệu từ bảng
ChiTietHD
Câu 12:
Sử dụng Design View để thiết kế Form theo mẫu trên bên phải
Yêu cầu: Xây dựng nhóm Macro để cho phép người sử dụng nhấn o các nút lệnh cho
phép mở các Form trên
Trưng CĐBC
Lớp: KTTH
Trang 5
Bài Thực nh Số 2
Câu 13:
Tạo truy vấn các vùng như sau: NgaylapHD, TenSP, SoLuong, DonGia,
ThanhTien:[Soluong]*[DonGia]
Lưu Truy vấn với tên : Q_ThongKe
Dùng công cụ Wizard để tạo báo cáo lấy dữ liệu t Query trên
Yêu cầu: Báo cáo theo nhóm vùng TenSP
Dùng Design để thiết kế lại o cáo theo mẫu Report như sau:
Kết quả của Report sau khi thi nh
Trưng CĐBC Công Ngh & QT Doanh Nghip - Ban THCN
Lớp: KTTH
Trang 6
Bài Thực nh Số 2
ng Ngh & QT Doanh Nghip - Ban
THCN
Câu 14:
Tạo truy vấn các vùng như sau:
HoTenKH, DiaChi, DienThoai
từ bảng
KHACHHANG
MaHD, NgayLapHD từ bảng HOADON
HoTenNhanVien:[HoNV]& &[TenNV] từ bảng NHANVIEN
TenSP, DonViTinh, DonGia từ bảng SANPHAM
SoLuong từ bảng CHITIETHD
Tạo một tham số trong truy vấn từ cột
MaHD
như sau:[Nhập Hóa đơn:]
Lưu Truy vấn với tên Q_HoaDon
Dùng công cụ Wizard tạo một báo cáo theo u cầu như sau:
Báo cáo nhóm là vùng TenKH
trong nhóm cùng giá trị vùng TenKH, Báo cáo theo nhóm vùng MaHD
Lưu lại Báo cáo với tên là R_HoaDon
Dùng Design để thiết kế lại Báo cáo theo mẫu Report như sau:
Kết quả thi hành Report: Sau khi Nhập Số Hóa Đơn là: 2
Trưng CĐBC
Lớp: KTTH
Trang 7

Preview text:

Bài Thực Hành Số 2
CSDL QUẢN LÝ BÁN HÀNG
Tạo Database với tên QLBanHang.MDB
Câu 1: Tạo cấu trúc các Table như sau: a. NHANVIEN (Nhân Viên) Field Name Data Type Field Size Format Required MaNV Text 6 >[Blue] Yes HoNV Text 30 Yes TenNV Text 12 Yes GioiTinh Yes/No NgaySinh Date/Time Short Date Yes DiaChi Text 50 DienThoai Text 10 b. KHACHANG (Khách hàng) Field Name Data Type Field Size Format Required MaKH Text 6 >[Blue] Yes HoTenKH Text 40 Yes DiaChi Text 50 DienThoai Text 10 c. HOADON (Hóa Đơn) Field Name Data Type Field Size Format Required MaHD Number Long Integer Yes MaKH Text 6 Yes MaNV Text 6 NgayLapHD Date/time Short Date NgayNhanHang Date/time Short Date d. SANPHAM (Sản Phẩm) Field Name Data Type Field Size Format Required MaSP Text 6 >[red] Yes TenSP Text 50 Yes DonViTinh Text 10 DonGia Number Double Decimal place 2 Validation rule >0
Validation Text “Phải là số dương” e. CHITIETHD (Chi tiết Hóa Đơn) Field Name Data Type Field Size Format MaHD Number Long Integer
LoopKup từ bảng HoaDon Required Yes MaSP Text 6 >[red]
LoopKup từ bảng SanPham Required Yes SoLuong Number Integer Validation rule >0
Validation Text “Phải là số dương”
Lưu ý: Các Khóa chính trong bảng là in đậm và gạch dưới
Trường CĐBC Công Nghệ & QT Doanh Nghiệp - Ban THCN Lớp: KTTH Trang 1
Bài Thực Hành Số 2
Câu 2: Thiết lập mối quan hệ (Relationships) cho các bảng như hình sau:
Câu 3: Nhập liệu cho các bảng như sau: (nhập bên mối quan hệ 1 trước). Thứ tự nhập là: a- Bảng: KHACHHANG MaKH HoTenKH Diachi DienThoai B145 Cửa Hàng số 2 Q4 20 Trần Phú Q2 8654789 3
D100 Công Ty Cổ Phần Đầu 22 Ngô Quyền Q5 8612356 tư 4 L010 Cửa Hàng Bách Hóa 155 Trần Hưng 8545612 Q1 Đạo 3 S001 Công Ty XNK Hoa 123 Trần Phú 8356423 Hồng S002 Công Ty VHP Tân
10 Lý thường Kiệt 8554545 Bình b- Bảng:NHANVIEN MaNV HoNV TenNV GioiTinh NgaySinh DiaChi DienThoai 1 Lê văn Tám Nam 12/10/196545 Trần Phú 86452345 2 Trần thị Lan Nữ 20/10/197015 Nguyễn Trãi Q5 3 Tạ thành Tâm Nam 10/12/196520 Võ thị Sáu 85656666 4 Ngô Thanh Sơn Nam 20/12/1950122 Trần Phú 5 Lê thị Thủy Nữ 10/10/197025 Ngô Quyền 97654123 c- Bảng:HOADON e- Bảng: CHITIETHD
MaHD MaKH MaNV NgayLapHD NgayNhanHang MaHD MaSP SoLuong 1S001 1 28/06/1999 10/07/1999 1B01 48 2L010 2 29/06/1999 12/07/1999 1R01 10 3S002 1 04/07/1999 12/07/1999 4B145 4 05/07/1999 10/07/1999 2B01 25 5D100 3 06/07/1999 20/07/1999 2B02 90 6S001 2 07/07/1999 21/07/1999 2B03 25 2R02 20 d- Bang:SANPHAM 3B01 10 4B01 15 4R01 20
Trường CĐBC Công Nghệ & QT Doanh Nghiệp - Ban THCN 4R02 15 KTTH Trang 2 5B01 10 Lớp: 15
Bài Thực Hành Số 2 MaSP TenSP DonViTinh DonGia B01 Bia 33 Lon 4000 B02 Bia Tiger Lon 5000 B03 Bia Heneken Lon 6000 R01 Rượu Bình tây Chai 20000 R02 Rượu Napoleon Chai 15000
ng Nghệ & QT Doanh Nghiệp - Ban THCN
Bài Thực Hành Số 2
Câu 4: (Truy vấn chọn lựa)
Thực hiện các truy vấn sau:
a- Hiển thị các vùng: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,DiaChi,DienThoai những mẫu tin có số điện thọai
b- Hiển thị các vùng: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,DiaChi,DienThoai những mẫu
tin không có số điện thọai
c- Tạo truy vấn gồm các vùng: MaHD, NgayLapHD, TenKH, MaSP, SoLuong, ThanhTien :[DonGia]*[SoLuong]
d- Hiển thị các vùng: MaHD, TenSP, SoLuong, ThanhTien của những khách hàng đã mua hàng
e- Hiển thị các vùng: MaHD, TenSP, SoLuong, ThanhTien của những khách hàng đã mua hàng trong tháng 7/99
f- Tạo truy vấn gồm các vùng: MaSP, TenSP, DonGia,GiaCongThue:[Dongia]*110% Câu 5: (Nhóm dữ liệu)
a - Tổng kết xem từng khách hàng của công ty đã mua mặt hàng với số là tiền bao nhiêu
b- Cho biết các Khách hàng đã đặt bao nhiêu Hóa đơn mặt hàng “R02”
c- Tổng kết xem từng khách hàng của công ty đã mua mặt hàng trong tháng hiện hành
với số tiền là bao nhiêu
d- Từ bảng ChiTietHD Thống kê Tổng số lượng theo Mã sản Phẩm
e- Từ bảng ChiTietHD Thống kê Tổng số lượng theo Mã Hóa Đơn
Câu 6: (MakeTable Query và Update Query)
a- Từ Bảng HoaDon hãy tạo ra bảng HoaDon_07 cho những Hóa đơn có Ngày lập
Hóa đơn trong tháng 07/1999
b- Trong Bảng HoaDon_07 xóa MaHD là 5
c. Từ Bảng SanPham hãy tạo ra bảng SanPhamDVT cho những sản phẩm có đơn vị tính là Lon
d . Trong bảng SanPhamDVT sửa đổi DonGia của tất cả mặt hàng tăng 10% Câu 7: (Truy vấn tham số)
a- Tạo một truy vấn tham số, mỗi lần thực thi gõ vào một tham số mã khách hàng
[Nhập mã khách hàng:] hiển thị ra các thông tin tương ứng như: MaKH, TenKH,
GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, DienThoai
b - Tạo một truy vấn tham số, mỗi lần thực thi gõ vào một tham số Mã Hóa Đơn [Nhập
Mã Hóa Đơn:] hiển thị ra các thông tin tương ứng như: TenKH, DiaChi, DienThoai,
NgayLapHD, NgayNhanHang, TenNV, TenSP, DonViTinh, DonGia, SoLuong, ThanhTien : [SoLuong]*[DonGia] Câu 8: (Truy vấn con)
a) Tìm những khách hàng có Ngày lập Hóa đơn trong khỏang thời gian từ #01/06/99# đến #30/06/1999#
b) Cho biết những khách hàng có Ngày Lập Hóa đơn gần đây nhất Câu 9:
Dùng công cụ Wizard đế thiết kế các Report cho Câu 7a và Câu 7b
Trường CĐBC Công Nghệ & QT Doanh Nghiệp - Ban THCN Lớp: KTTH Trang 4
Bài Thực Hành Số 2 Câu 9:
Thiết kế Form theo mẫu sau: Xây dựng các Macro cho phép các nút lệnh trên Form thực
hiện công việc: Thêm, Sửa, Xóa, Thoát Câu 10:
Thiết kế Form theo mẫu sau: Sử dụng Command Wizard thiết kế các nút lệnh cho phép: Thêm, Sửa, Xóa, Thoát Câu 11:
Thiết kế Main Form Sub Form theo mẫu sau: Form chính dạng Cột (Column) lấy dữ
liệu từ bảng HOADON. Form phụ (Sub Form) dạng bảng (Datasheet) lấy dữ liệu từ bảng ChiTietHD Câu 12:
Sử dụng Design View để thiết kế Form theo mẫu trên bên phải
Yêu cầu: Xây dựng nhóm Macro để cho phép người sử dụng nhấn vào các nút lệnh cho phép mở các Form trên
Trường CĐBC Công Nghệ & QT Doanh Nghiệp - Ban THCN Lớp: KTTH Trang 5
Bài Thực Hành Số 2 Câu 13:
▪ Tạo truy vấn có các vùng như sau: NgaylapHD, TenSP, SoLuong, DonGia, ThanhTien:[Soluong]*[DonGia]
▪ Lưu Truy vấn với tên là : Q_ThongKe
▪ Dùng công cụ Wizard để tạo báo cáo lấy dữ liệu từ Query trên
▪ Yêu cầu: Báo cáo theo nhóm là vùng TenSP
▪ Dùng Design để thiết kế lại báo cáo theo mẫu Report như sau:
Kết quả của Report sau khi thi hành
Trường CĐBC Công Nghệ & QT Doanh Nghiệp - Ban THCN Lớp: KTTH Trang 6
Bài Thực Hành Số 2 Câu 14:
Tạo truy vấn có các vùng như sau:
HoTenKH, DiaChi, DienThoai từ bảng KHACHHANG
MaHD, NgayLapHD từ bảng HOADON
HoTenNhanVien:[HoNV]& “ ” &[TenNV] từ bảng NHANVIEN
TenSP, DonViTinh, DonGia từ bảng SANPHAM
SoLuong từ bảng CHITIETHD
✓ Tạo một tham số trong truy vấn từ cột MaHD như sau:[Nhập mã Hóa đơn:]
▪ Lưu Truy vấn với tên là Q_HoaDon
▪ Dùng công cụ Wizard tạo một báo cáo theo yêu cầu như sau:
▪ Báo cáo nhóm là vùng TenKH
▪ Và trong nhóm cùng giá trị vùng TenKH, Báo cáo theo nhóm là vùng MaHD
▪ Lưu lại Báo cáo với tên là R_HoaDon
▪ Dùng Design để thiết kế lại Báo cáo theo mẫu Report như sau:
Kết quả thi hành Report: Sau khi Nhập Mã Số Hóa Đơn là: 2
Trường CĐBC Công Nghệ & QT Doanh Nghiệp - Ban THCN Lớp: KTTH Trang 7
Document Outline

  • Câu 9:
  • Câu 10:
  • Câu 11:
  • Câu 12:
  • Câu 13:
  • Câu 14: