Đặc tả use case - Tài liệu tổng hợp

1. Đặc tả use case ‘Tạo tài khoản’ mô hình hóa bằng sơ đồ activity Tên use case: Tạo tài khoản Mô tả sơ lược chức năng :chức năng Tạo tài khoản giúp sinh viên tạo tài khoản để đăng nhập khi chưa có tài khoản. Actor chính: sinh viên Actor phụ : không có Tiền điều kiện (Pre-condition): Hệ thống hoạt động tốt, sinh viên cung cấp thông tin hợp lệ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem ! 

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.3 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 1.4 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đặc tả use case - Tài liệu tổng hợp

1. Đặc tả use case ‘Tạo tài khoản’ mô hình hóa bằng sơ đồ activity Tên use case: Tạo tài khoản Mô tả sơ lược chức năng :chức năng Tạo tài khoản giúp sinh viên tạo tài khoản để đăng nhập khi chưa có tài khoản. Actor chính: sinh viên Actor phụ : không có Tiền điều kiện (Pre-condition): Hệ thống hoạt động tốt, sinh viên cung cấp thông tin hợp lệ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem ! 

45 23 lượt tải Tải xuống
1. Đặc tả use case ‘Tạo tài khoản’ mô hình hóa bằng sơ đồ activity
Tên use case: Tạo tài khoản
Mô tả sơ lược chức năng :chức năng Tạo tài khoản giúp sinh viên tạo tài
khoản để đăng nhập khi chưa có tài khoản.
Actor chính: sinh viên
Actor phụ : không có
Tiền điều kiện (Pre-condition): Hệ thống hoạt động tốt, sinh viên cung cấp
thông tin hợp lệ
Hậu điều kiện (Post-condition): Hệ thống cập nhật thông tin sinh viên sau
khi đăng ký thành công
Dòng sự kiện chính (main flow):
Actor System
1.Sinh viên chọn chức năng tạo tài
khoản
2.Hệ thống hiển thị form đăng ký tạo
tài khoản
3..Sinh viên nhập thông tin 4.Hệ thống kiểm tra thông tin
5.Hệ thống báo đã tạo tài khoản
6.Hệ thống cập nhật thông tin sinh
viên
Dòng sự kiện thay thế (alternate flow):
4.1 Hệ thống báo thông tin không
hợp lệ
4.1.1 Sinh viên chọn kết thúc
4.1.2 Sinh viên chọn tiếp tục
4.1.2.1 Hệ thống trởSinh lại bước 2
Dòng sự kiện ngoại lệ (exception flow):
5.1 Hệ thống hiển thị thông tin tài
khoản
5.1.1 Sinh viên cập nhật thông tin cá
nhân
Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Tạo tài khoản”
2. Đặc tả use case “Đăng nhập” mô hình hóa bằng sơ đồ activity
Tên use case: Đăng nhập
Mô tả sơ lược: Chức năng đăng nhập giúp sinh viên đăng nhập vào hệ thống
Actor chính: Sinh viên
Actor phụ: không
Tiền điều kiện (Pre-condition): Sinh viên phải có tên tài khoản và mật khẩu
Hậu điều kiện (Post-condition):Sau khi đăng nhập thành công hệ thống cập nhật
thông tin, hiển thị giao diện chính của hệ thống theo đúng quyền hạn của người
dùng
Dòng sự kiện chính (main flow):
Actor System
1.Sinh viên chọn chức năng đăng nhập 2.Hệ thống hiển thị yêu cầu nhập tài
khoản và mật khẩu
3. Sinh viên nhập thông tin đăng nhập 4. Hệ thống xác thực thông tin
5. Hệ thống hiển thị giao diện chính
Dòng sự kiện thay thế (alternate flow):
4.1 Hệ thống báo sai tài khoản/mật khẩu
4.1.1 Sinh viên chọn kết thúc
4.1.2 Sinh viên chọn tiếp tục
4.1.2.1 Hệ thống quay lại bước 2
Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đăng nhập”
3. Đặc tả use case “Đăng nhập” mô hình hóa bằng sơ đồ activity
Tên use case: Xem điểm
Mô tả sơ lược: chức năng xem điểm giúp sinh viên xem điểm chi tiết của các môn
học
Actor chính: Sinh viên
Actor phụ: không
Tiền điều kiện (Pre-condition): Đã hoàn thành môn học
Hậu điều kiện (Post-condition): Nếu đã hoàn thành môn học điểm sẽ cập nhật và
sinh viên có thể xem
Dòng sự kiện chính (main flow):
Actor System
1.Sinh viên đăng nhập vào hệ thống 2.Hệ thống xác thực thông tin
3.Hệ thống hiển thị giao diện chính
4.Sinh viên chọn chức năng xem điểm 5.Hệ thống hiển thị bảng điểm cá nhân
6.Sinh viên chọn môn học xem điểm 7.Hệ thống hiển thị chi tiết điểm của
môn đã chọn
Dòng sự kiện thay thế (alternate flow):
2.1 Hệ thống báo sai tài khoản/mật khẩu
2.1.1 Sinh viên chọn kết thúc
2.1.2 Sinh viên chọn tiếp tục 2.2 Hệ thống quay lại bước2
4.1 Sinh viên thoát ra 4.2 Hệ thống quay lại bước 5
4.3 Sinh viên chọn xem điểm của môn
khác
4.4 Hệ thống hiển thị điểm chi tiết môn
khác
Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Xem điểm”
4. Đặc tả use case “Thay đổi lớp học phần” mô hình hóa bằng sơ đồ activity
Tên use case: Thay đổi lớp học phần
Mô tả sơ lược: chức năng thay đổi lớp học phần giúp sinh viên có thể thay
đổi lớp học phần đã đăng ký trước đó.
Actor chính: Sinh viên
Actor phụ: không
Tiền điều kiện (Pre-condition): Đăng ký thành công học phần trước
Hậu điều kiện (Post-condition): nếu thay đổi thành công thì sỉ số lớp được
cập nhật và sinh viên sẽ có lịch học.
Dòng sự kiện chính (main flow):
Actor System
1.Sinh viên đăng nhập vào hệ thống 2.Hệ thống xác thực thông tin
3.Hệ thống hiển thị giao diện chính
4.Sinh viên chọn chức năng thay đổi
lớp học phần
5.Hệ thống hiển thị giao diện thay
đổi lớp học phần
6.Sinh viên chọn lớp học phần muốn
thay đổi
7.Hệ thống kiểm tra số lượng sinh
viên
8. Hệ thống kiểm tra lịch học
9.Hệ thống thông báo thành công
10.Hệ thống cập nhật số lượng sinh
viên trong lớp học phần
Dòng sự kiện thay thế (alternate flow):
2.1 Hệ thống báo sai tài khoản/mật
khẩu
2.1.1 Sinh viên chọn kết thúc
2.1.2 Sinh viên chọn tiếp tục 2.2 Hệ thống quay lại bước2
6.1 Hệ thống báo lớp đầy
6.2 Sinh viên xác nhận 6.3 Hệ thống quay lại bước 5
8.1 Hệ thống báo trùng lịch học
8.2 Sinh viên xác nhận 8.3 Hệ thống quay lại bước 5
Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Thay đổi lớp học phần”
| 1/6

Preview text:

1. Đặc tả use case ‘Tạo tài khoản’ mô hình hóa bằng sơ đồ activity
Tên use case: Tạo tài khoản
Mô tả sơ lược chức năng :chức năng Tạo tài khoản giúp sinh viên tạo tài
khoản để đăng nhập khi chưa có tài khoản.
Actor chính: sinh viên
Actor phụ : không có
Tiền điều kiện (Pre-condition): Hệ thống hoạt động tốt, sinh viên cung cấp thông tin hợp lệ
Hậu điều kiện (Post-condition): Hệ thống cập nhật thông tin sinh viên sau khi đăng ký thành công
Dòng sự kiện chính (main flow): Actor System
1.Sinh viên chọn chức năng tạo tài
2.Hệ thống hiển thị form đăng ký tạo khoản tài khoản
3. Sinh viên nhập thông tin
4.Hệ thống kiểm tra thông tin
5.Hệ thống báo đã tạo tài khoản
6.Hệ thống cập nhật thông tin sinh viên
Dòng sự kiện thay thế (alternate flow):4.1 Hệ thống báo thông tin không hợp lệ
4.1.1 Sinh viên chọn kết thúc
4.1.2 Sinh viên chọn tiếp tục
4.1.2.1 Hệ thống trởSinh lại bước 2
Dòng sự kiện ngoại lệ (exception flow):5.1 Hệ thống hiển thị thông tin tài khoản
5.1.1 Sinh viên cập nhật thông tin cá nhân
Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Tạo tài khoản”
2. Đặc tả use case “Đăng nhập” mô hình hóa bằng sơ đồ activity
Tên use case: Đăng nhập
Mô tả sơ lược: Chức năng đăng nhập giúp sinh viên đăng nhập vào hệ thống
Actor chính: Sinh viên Actor phụ: không
Tiền điều kiện (Pre-condition): Sinh viên phải có tên tài khoản và mật khẩu
Hậu điều kiện (Post-condition):Sau khi đăng nhập thành công hệ thống cập nhật
thông tin, hiển thị giao diện chính của hệ thống theo đúng quyền hạn của người dùng
Dòng sự kiện chính (main flow): Actor System
1.Sinh viên chọn chức năng đăng nhập
2.Hệ thống hiển thị yêu cầu nhập tài khoản và mật khẩu
3. Sinh viên nhập thông tin đăng nhập
4. Hệ thống xác thực thông tin
5. Hệ thống hiển thị giao diện chính
Dòng sự kiện thay thế (alternate flow): 4.1 Hệ thống báo sai tài khoản/mật khẩu
4.1.1 Sinh viên chọn kết thúc
4.1.2 Sinh viên chọn tiếp tục
4.1.2.1 Hệ thống quay lại bước 2
Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Đăng nhập”
3. Đặc tả use case “Đăng nhập” mô hình hóa bằng sơ đồ activity
Tên use case: Xem điểm
Mô tả sơ lược: chức năng xem điểm giúp sinh viên xem điểm chi tiết của các môn học
Actor chính: Sinh viên Actor phụ: không
Tiền điều kiện (Pre-condition): Đã hoàn thành môn học
Hậu điều kiện (Post-condition): Nếu đã hoàn thành môn học điểm sẽ cập nhật và sinh viên có thể xem
Dòng sự kiện chính (main flow): Actor System
1.Sinh viên đăng nhập vào hệ thống
2.Hệ thống xác thực thông tin
3.Hệ thống hiển thị giao diện chính
4.Sinh viên chọn chức năng xem điểm
5.Hệ thống hiển thị bảng điểm cá nhân
6.Sinh viên chọn môn học xem điểm
7.Hệ thống hiển thị chi tiết điểm của môn đã chọn
Dòng sự kiện thay thế (alternate flow): 2.1 Hệ thống báo sai tài khoản/mật khẩu
2.1.1 Sinh viên chọn kết thúc
2.1.2 Sinh viên chọn tiếp tục
2.2 Hệ thống quay lại bước2 4.1 Sinh viên thoát ra
4.2 Hệ thống quay lại bước 5
4.3 Sinh viên chọn xem điểm của môn
4.4 Hệ thống hiển thị điểm chi tiết môn khác khác
Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Xem điểm”
4. Đặc tả use case “Thay đổi lớp học phần” mô hình hóa bằng sơ đồ activity
Tên use case: Thay đổi lớp học phần
Mô tả sơ lược: chức năng thay đổi lớp học phần giúp sinh viên có thể thay
đổi lớp học phần đã đăng ký trước đó.
Actor chính: Sinh viên Actor phụ: không
Tiền điều kiện (Pre-condition): Đăng ký thành công học phần trước
Hậu điều kiện (Post-condition): nếu thay đổi thành công thì sỉ số lớp được
cập nhật và sinh viên sẽ có lịch học.
Dòng sự kiện chính (main flow): Actor System
1.Sinh viên đăng nhập vào hệ thống
2.Hệ thống xác thực thông tin
3.Hệ thống hiển thị giao diện chính
4.Sinh viên chọn chức năng thay đổi 5.Hệ thống hiển thị giao diện thay lớp học phần đổi lớp học phần
6.Sinh viên chọn lớp học phần muốn 7.Hệ thống kiểm tra số lượng sinh thay đổi viên
8. Hệ thống kiểm tra lịch học
9.Hệ thống thông báo thành công
10.Hệ thống cập nhật số lượng sinh
viên trong lớp học phần
Dòng sự kiện thay thế (alternate flow): 2.1 Hệ thống báo sai tài khoản/mật khẩu
2.1.1 Sinh viên chọn kết thúc
2.1.2 Sinh viên chọn tiếp tục
2.2 Hệ thống quay lại bước2
6.1 Hệ thống báo lớp đầy 6.2 Sinh viên xác nhận
6.3 Hệ thống quay lại bước 5
8.1 Hệ thống báo trùng lịch học 8.2 Sinh viên xác nhận
8.3 Hệ thống quay lại bước 5
Sơ đồ activity biểu diễn đặc tả use case “Thay đổi lớp học phần”