Đại từ - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn
Đại từ - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN Đi t (1) V MAI PHƯƠNG
I. ĐNH NGHA (ID: EV1015) Đại từ ng t là nhữ ừ thay thế cho danh từ. Ex:
My teacher is Ms. Phuong. I like her so much
II. CC LOI ĐI T
Đại từ trong tiếng Anh có nhiều lo ng t ại, trong đó có nhữ
ừ vừa là đại từ (thay thế cho danh từ) vừa là tính
từ. Có thể chia ra như sau:
Đại từ nhân xưng (personal pronouns): I, we, you, he, she, it, they...
Ex: This is my book. I i t s very interesting. Đại từ chỉ đị
nh (demonstrative pronouns): This, that, these, those.
Ex: Ms Jones' report is better than that of other colleagues.
Lưu ý: Các đại từ này còn được dùng như tính từ .
Ex: This house is big. (This là tính từ)
Đại từ bất định (indefinite pronouns): Something, anything, each, someone, somebody, everything...
Ex: There are ten apples on the table. Give me some.
Số từ (numerals): One, two, three, a hundred, the first, the second, the third...
Ex: There are two (adj) apples here (adv) and there are four there (adv). four là đại từ dạng số từ.
Ex2: - I'm the first student to come to class. -->The first là adj
- N.A was the first to set foot on the Moon. --> The first là đại từ
Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns): Who, what, which...
Ex: Who teaches you English? What’s your name?
Đại từ sở hữu (prossessive pronouns): Mine, yours, ours, theirs... (không cần có danh từ đi kèm).
Phân biệt với tính từ sở hữu: my, your, our, their... cần có danh từ đi kèm. Ex: M bi y ke is newer than yours adj pronoun Đại từ : tân ngữ me, her, him,
Ex: My mother is very kind. I love her.
Đại từ phản thân (reflexive pronous): myself, yourself, ourselves, themselves...
Ex: I’ll do it myself. 1
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
1. Đại từ nhân xưng và đạ i từ tân n gữ Hình thứ Ch ngữ Tân ngữ ca đng từ I me Số ít you you he/she/it him/her/it we us Số nhiều you you they them Ex: Did you see the snake? Yes, I saw it and it saw me Did it frighten you?
Vị trí ca đại từ làm tân ngữ
A. Tân ngữ gián tiếp và tân ngữ
trực tiếp
Tân ngữ gián tiếp đứng trước tân ngữ trực tiếp: Ex: I made her a cake. I sent her a cake.
=> Her là tân ngữ gián tiếp, a cake là tân ngữ trực tiếp.
Tuy nhiên, nếu đưa tân ngữ trực tiếp đứng ngay sau ng đ từ thì phải s ử d ng ụ
giới từ trước tân ngữ gián tiếp. Ex: I made a cake for her. I bought a cake for her I sent a cake to her I gave a cake to her
B. Đại từ làm tân ngữ
của những cụm động từ
Với nhiều cụm đng từ thì mt danh từ làm tân ngữ có thể ở giữa hay ở cuối cụm đng từ.
Ex: Hand your paper in/Hand in your paper.
Take your shoes off/Take off your shoes.
Hang your coat up/Hang up your coat.
Lưu ý: Mt đại từ làm tân ngữ
thì phải được đặt ở giữa cụm đng từ Ex: Hand them in. Take them off. Hang it up.
2. Các cách dùng của “it”
“It” thông thường được dùng thay cho mt vật hay mt con ật v
mà chúng ta không biết giống ca
nó và đôi khi “it” dùng cho mt em bé hay môt đứa nhỏ Ex:
Where’s my map? It is on the table.
Look at that bird. It always comes to my window.
Her new baby is tiny. It only weighs 2 kilos.
“It” có thể dược dùng cho người ở ững câu như là: nh 2
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
- Ann (on phone): Who is that?/Who is it? Bill: It’s me
- Is that Tom over there? No, it’s Peter.
“It” được dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian, khoảng cách, thời tiết, nhiệt đ, thy triều: Ex: - What time is it? It is six.
- What’s the date? It’s the third of March.
- How far is it from your house to your school? – It’s about 2 km.
- How long does it take to get there? It depends on how you go.
- It is raining/snowing/freezing. - It’s high tide/low tide.
“It/This” có thể tiêu biể
u cho mt cụm từ hay mệnh đề đã đề cập ở trước:
Ex: He smokes in bed, though I don’t like it.
He suggested flying, but I thought it would cost too much.
Cấu trúc: It + is + a period of time + since + Mốc thời gian/Mệnh đề (ở quá khứ)
Ex: It’s three years since I last saw him.
= I haven’t seen him for three years.
It dùng để mở đầu:
It có thể mở đầu câu theo kiểu câu tách: Ex:
- It was Peter who lent us the money.
- It’s today that he’s going (not tormorrow).
- It’s pilots that we need, not ground staff. - It’s they who came late. It is + adj + to + V
Ex: - It is easy to criticize someone.
= To criticize someone is easy. - It is better to be early. = To be early is better. find + it + adj + to + v Ex:
- I often find it difficult to learn new words.
= I often find that it is difficult to learn new words.
- We found it impossible to get visas.
It có thể dùng mt cách tương tự như khi ch ngữ ca m t t câu là m m : ệnh đề Ex:
That prices will go up is certain.
It’s certain that prices will go up.
That he hasn’t phoned is odd.
It’s odd that he hasn’t phone.
It cũng dùng như mt ch ngữ cho các đng từ “seem, appear, look”: Ex:
It seems that they know what they're doing.
It appears that there has been a mistake. 3
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
It looks like rain (= it looks as if it's going to rain).
3. Tnh từ và đại từ s hữu
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu My Mine Your Yours Our Ours Their Theirs His His Her Hers It Its
Lưu ý: it’s = it is; Hình thức tính từ sở hữu ca “it” là its, chứ không phải là it's
Ex: A happy dog wags its tail. Đại từ sở h s
ữu thay cho tính từ ở ữ h u + danh từ
Ex: I have received my report. Have you received yours (= your report)?
My report is better than yours. (= your report)
This is their car. That car is theirs, too. i Đạ t s ừ ở hữu thay thế s
cho tính từ ở hữu + danh từ mà ta không muốn nhắc lại.
Tương tự: other + N = others Ex:
I like Chelsea but other students like MU
= I like Chelsea but others like MU. Để ấ nh thêm sự
n mạnh, own (riêng) có thể được đặt sau tính từ sở hữu: my, your, his, ... và sau one’s Ex:
I have my own business. = I have a business of my own. My own room Her own idea
- Own có thể là mt tính từ i
như trên hay là mt đạ t ừ: a room of one’s own
Ta dùng đại từ “one” khi muốn chỉ chung chung mt người nào đó.
Ex: One must take care of one's parents.
one’s là tính từ sở hữu ca đại từ one Lưu ý:
one of my friends = a friend of mine
one of her sisters = a sister of hers
4. Đại từ phn thân Ch ngữ Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I Me My Mine Myself You You Your Yours Yourself We Us Our Ours Ourselves They Them Their Theirs Themselves 4
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN He Him His His Himself She Her Her Hers Herself It It Its Its Itself
Cách sử dụng của đại từ phản thân:
A. Myself, yourself, v.v... được dùng như tân ngữ ca mt đng từ khi ch ngữ và tân ngữ cũng là m t người. Ex:
- She looks at herself in the mirror.
- Tom and Ann blamed themselves for the accident. Lưu ý: Sẽ có sự
thay đổi nghĩa nếu chúng ta thay đổi đạ i từ ản thân bằng đạ ph
i từ tương hỗ “each other” Ex:
Tom and Ann blamed each other. B. Đại từ ản thân dùng để ph nhấn mạnh.
Đứng ngay sau từ muố ấ n nh n mạnh: Ex: I myself wrote this book. Đứng cu ối câu: Ex: I wrote this book myself.
Lưu ý: I wrote this book itself.
I want to meet Ms. Phuong herself (not her husband).
Lưu ý: by oneself = alone = on one's own
Ex: She wrote the report by herself.
I’m on my own. = I’m alone. III. Bài tập
Ex1. Chọn đáp án đúng
1. Mr. Chang, with ______ work experience and competence, deserves the promotion. A. he B. his C. him D. himself
2. Business owners should think about what __________ can do for the public. A. he B. she C. they D. you
3. After comparing several estimates, we decided to move ________ because the moving costs were so high. A. us B. our C. ours D.ourselves
4. William will attend the conference by __________ since the other members are busy with the proposal. A. he B. his C. him D. himself
5. The first candidate's qualifications are superior to _______ of the second candidate. 5 A. this B. that C. these D. those
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
6. To remain competitive in modern societies, _______ is essential to stay on top of world issues. A. it B. they C. that D. this
7. All department heads should submit ______ annual budget estimates to the Finance Department by the end of the month. A. our B. theirs C.their D. ours
8. The hiring committee agreed that it was impossible_______ him to perform the assignment. A. to B. for C. with D. that
Ex2. Điền đại từ phản thân thích hợp vào chỗ trống
1. Mary, you shouldn't blame ............... for the accident.
2. Don't worry about us. We can amuse ............... for an hour or two.
3. I never really had lessons, I just taught ...............
4. It's a very clever machine. It turns ............... off.
5. It's long time since they've enjoyed ..................... so much. 6