Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Chương 4
DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Sinh viên nm được bản chất ca nn dân ch i ch ngha
v nh nưc xã hôi ch ngha ni chung, ở V t Nam ni riêng.
2. Về kỹ năng: Sinh viên c khả năng n d*ng luâ n v dân ch i ch
ngha v nh nưc i ch ngha vo viê c phân tích những vấn đ th1c tiễn liên
quan, trưc hết l trong công viê c, nhiê m v* ca cá nhân.
3. Về tư tưởng: Sinh viên khẳng định bản chất tiến bô ca nn dân ch xã hô i ch
ngha, nh nưc i ch ngha; c thái đô phê phán những quan đi9m sai trái ph
nhâ n tính chất tiến ca nn dân ch i ch ngha, nh nưc i ch ngha
ni chung, ở Vt Nam ni riêng.
B. NỘI DUNG
1. Dân chủ và dân chủ xã hô
*
i chủ nghĩa
1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ
1.1.1. Quan niê
m về dân chủ
Thuâ
t ngữ dân ch ra đ<i vo khoảng thế kỷ th> VII – VI trưc công nguyên. Các
nh tưởng Lạp cE đại đã dFng c*m từ “demokratos” đ9 ni đến dân ch, trong đ
Demos l nhân dân (danh từ) v kratos l cai trị (đô
ng từ). Theo đ, dân ch được hi9u
l v sau ny được các nh chính trị gọi giản lược l nhân dân cai trị quyền lực của
nhân dân quyền lực thuộc về nhân dânhay . Nô
i dung trên ca khái niê
m dân ch v cơ
bản vPn giữ nguyên cho đến ngy nay. Đi9m khác biê
t bản giữa cách hi9u v dân
ch th<i cE đại v hiê
n nay l tính chất tr1c tiếp ca mRi quan
sở hữu quyn l1c
công cô
ng v cách hi9u v nô
i hm ca khái niê
m nhân dân.
Từ viê
c nghiên c>u các chế đô
dân ch trong lịch sS v th1c tiễn lãnh đạo cách
mạng
i ch ngha, các nh sáng
p ch ngha Mác - Lênin cho rVng, dân ch l
sản phẩm v l thnh quả ca quá trXnh đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bô
ca
nhân loại, l
t hXnh th>c tE ch>c nh nưc ca giai cấp cầm quyn, l
t trong
những nguyên tc hoạt đô
ng ca các tE ch>c chính trị - xã hô
i.
T1u trung lại, theo quan đi9m ca ch ngha Mác Lênin dân ch c
t sR
i
dung cơ bản sau đây:
Thứ nhất, v phương diê
n quyn l1c, dân chủ quyền lực thuộc về nhân dân,
nhân dân chủ nhân của nhà nước. Dân ch l quyn lợi ca nhân dân - quyn dân
ch được hi9u theo ngha
ng. Quyn lợi căn bản nhất ca nhân dân chính l quyn
l1c nh nưc thuô
c sở hữu ca nhân dân, ca
i;
máy nh nưc phải vX nhân
dân, vX
i m ph*c v*. V do
y, ch[ khi mọi quyn l1c nh nưc thuô
c v nhân
dân thX khi đ, mi c th9 đảm bảo v căn bản viê
c nhân dân được hưởng quyn lm
ch vi tư cách mô
t quyn lợi.
Thứ hai, trên phương diê
n chế đô
i v trong lnh v1c chính trị, dân chủ
một hình thức hay hình thái nhà nước, l chính th9 dân ch hay chế đô
dân ch.
Thứ ba, trên phương diê
n tE ch>c v quản
i, dân ch một nguyên tắc -
nguyên tc dân ch. Nguyên tc ny kết hợp vi nguyên tc
p trung đ9 hXnh thnh
ngun tc tâ
p trung dân ch trong tE ch>c v quản lý xã hô
i.
Ch ngha Mác Lênin nhấn mạnh, dân ch vi những cách nếu trên phải
được coi l m*c tiêu, l tin đ v cũng l phương tiê
n đ9 vươn ti t1 do, giải phng
con ngư<i, giải phng giai cấp v giải phng
i. Dân ch vi cách
t hXnh
th>c tE ch>c thiết chế chính trị, mô
t hXnh th>c hay hXnh thái nh nưc, n l mô
t phạm
trF lịch sS, ra đ<i v phát tri9n gn lin vi nh nưc v mất đi khi nh nưc tiêu vong.
Song, dân ch vi cách
t giá trị
i, n l
t phạm trF vnh viễn, t]n tại v
phát tri9n cFng vi s1 t]n tại v phát tri9n ca con ngư<i, ca xã hô
i loi ngư<i. Chừng
no con ngư<i v xã hô
i loi ngư<i còn t]n tại, chừng no m nn văn minh nhân loại
chưa bị diê
t vong thX chừng đ dân ch vPn còn t]n tại vi cách một giá trị nhân
lo1i chung.
Trên sở ca ch ngha Mác Lênin v điu kiê
n c* th9 ca V
t Nam, Ch
tịch H] Chí Minh đã phát tri9n dân ch theo hưng (1) Dân chủ trước hết một giá
trị nhân lo1i chung. V, khi coi dân ch l mô
t giá trị xã hô
i mang tính ton nhân loại,
Ngư<i đã khẳng định: . Ngư<i ni: “Nưc ta lDân chủ dân chủ dân làm chủ
nưc dân ch, địa vị cao nhất l dân, vX dân l ch” . (2) Khi coi
1
dân chủ một thê
chế chính trị, một chế độ xã hội, Ngư<i khẳng định: “Chế đô
ta l chế đô
dân ch, t>c
l nhân dân l ngư<i ch, m Chính ph l ngư<i đầy t trung thnh ca nhân dân” .
2
RVng, “chính quyn dân ch c ngha l chính quyn do ngư<i dân lm ch”; v
t
khi nưc ta đã trở thnh
t nưc dân ch, “chdng ta l dân ch” thX dân ch l “dân
lm ch” v “dân lm ch thX Ch tịch, bô
trưởng, th> trưởng, y viên ny khác... lm
đầy t. Lm đầy t cho nhân dân, ch> không phải l quan cách mạng” .
3
1
H] Chí Minh, Ton tâ
p, Nxb. CTQG, H.1996, tâ
p.6. tr.515.
2
H] Chí Minh, Ton tâ
p, Nxb. CTQG, H.1996, tâ
p.7, tr.499.
3
H] Chí Minh, Ton tâ
p, Nxb.CTQG, H. 1996, tâ
p.6, tr.365; tâ
p.8, tr.375.
Dân ch c ngha l mọi quyn hạn đu thuô
c v nhân dân. Dân phải th1c s1 l
ch th9 ca
i v hơn nữa, dân phải được lm ch
t cách ton diê
n: Lm ch
nh nưc, lm ch
i v lm ch chính bản thân mXnh, lm ch v sở hữu mọi
năng l1c sáng tạo ca mXnh vi cách ch th9 đích th1c ca
i. Mặt khác, dân
ch phải bao quát tất cả các lnh v1c ca đ<i sRng kinh tế -
i, từ dân ch trong
kinh tế, dân ch trong chính trị đến dân ch trong xã hô
i v dân ch trong đ<i sRng văn
ha - tinh thần,tưởng, trong đ hai lnh v1c quan trọng hng đầu v nEi
t nhất l
dân ch trong kinh tế v dân ch trong chính trị. Dân ch trong hai lnh v1c ny quy
định v quyết định dân ch trong xã
i v dân ch trong đ<i sRng văn ha – tinh thần,
tư tưởng. Không ch[ thế, dân ch trong kinh tế v dân ch trong chính trị còn th9 hiê
n
tr1c tiếp quyn con ngư<i (nhân quyn) v quyn công dân (dân quyn) ca ngư<i
dân, khi dân th1c s1 l ch th9 xã hô
i v lm ch xã hô
i mô
t cách đích th1c.
Trên sở những quan niê
m dân ch nêu trên, nhất l tưởng vX dân ca H]
Chí Minh, Đảng
ng sản V
t Nam ch trương xây d1ng chế đô
dân ch xã
i ch
ngha, mở rô
ng v phát huy quyn lm ch ca nhân dân. Trong công cuô
c đEi mi đất
nưc theo định hưng xã hô
i ch ngha, khi nhấn mạnh phát huy dân ch đ9 tạo ra mô
t
đô
ng l1c mạnh mẽ cho s1 phát tri9n đất nưc, Đảng ta đã khẳng định, “trong ton
hoạt đô
ng ca mXnh, Đảng phải quán triê
t tưởng “lấy dân lm gRc”, xây d1ng v
phát huy quyn lm ch ca nhân dân lao đô
ng”
1
. Nhất l trong th<i kỳ đEi mi, nhâ
n
th>c v dân ch ca Đảng Cô
ng sản V
t Nam c những bưc phát tri9n mi: “Ton bô
tE ch>c v hoạt đô
ng ca
thRng chính trị nưc ta trong giai đoạn mi l nhVm xây
d1ng v từng bưc hon thiê
n , bảo đảm quyn l1c thuônền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c
v nhân dân. Dân ch gn lin vi công bVng xã hô
i phải được th1c hiê
n trong th1c tế
cuô
c sRng trên tất cả các lnh v1c chính trị, kinh tế, văn ha,
i thông qua hoạt
đô
ng ca nh nưc do nhân dân cS ra v bVng các hXnh th>c dân ch tr1c tiếp. Dân ch
đi đôi vi kỷ luâ
t, kỷ cương, phải được th9 chế ha bVng pháp luâ
t v pháp luâ
t bảo
đảm” .
2
Từ những cách tiếp
n trên, dân ch c th9 hi9u Dân chủ một giá trị hội
phản ánh nh;ng quyền bản của con người; một ph1m trù chính trị gắn với các
hình thức t@ chức nhà nước của giai cấp cAm quyền; một ph1m trù lịch sC gắn với
quá trình ra đời, phát triên của lịch sC xã hội nhân lo1i.
1.1.2 Sự ra đời, phát triên của dân chủ
Nhu cầu v dân ch xuất hiê
n từ rất sm trong
i t1 quản ca
ng đ]ng thị
c,
lạc. Trong chế đô
ng sản nguyên thy đã xuất hiê
n hXnh th>c manh nha ca
dân ch m Ph.Ăngghen gọi l dân chủ nguyên thủy dân chủ quânhay còn gọi l “
sự”. Đặc trưng cơ bản ca hXnh th>c dân ch ny l nhân dân bầu ra th lnh quân s1
1
Đảng Cô
ng sản V
t Nam, Văn kiê
n Đại hô
i Đảng th<i kỳ đEi mi. Nxb CTQG, H.2005, tr.28.
2
Đảng Cô
ng sản V
t Nam, Văn kiê
n Đại hô
i Đảng th<i kỳ đEi mi. Nxb CTQG, H.2005, tr.327.
thông qua “Đại
i nhân dân”. Trong “Đại
i nhân dân”, mọi ngư<i đu c quyn
phát bi9u v tham gia quyết định bVng cách giơ tay hoặc hoan hô, đ “Đại
i nhân
dân” v nhân dân c quyn l1c thâ
t s1 (ngha l c dân ch), mặc dF trXnh đô
sản xuất
còn kém phát tri9n.
Khi trXnh đô
ca l1c lượng sản xuất phát tri9n dPn ti s1 ra đ<i ca chế đô
tư hữu
v sau đ l giai cấp đã lm cho hXnh th>c “dân ch nguyên thy” tan rã, nền dân chủ
chủ ra đời. Nn dân ch ch được tE ch>c thnh nh nưc vi đặc trưng l dân
tham gia bầu ra Nh nưc. Tuy nhiên, “Dân l ai?”, theo quy định ca giai cấp cầm
quyn ch[ g]m giai cấp ch v phần no thuô
c v các công dân t1 do (tăng lữ,
thương gia v
t sR trí th>c). Đa sR còn lại không phải l “dân” m l “nô
”. Họ
không được tham gia vo công viê
c nh nưc. Như
y, v th1c chất, dân ch ch nô
cũng ch[ th1c hiê
n dân ch cho thi9u sR, quyn l1c ca dân đã b hẹp nhVm duy trX,
bảo vê
, th1c hiê
n lợi ích ca “dân” m thôi.
CFng vi s1 tan ca chế đô
chiếm hữu
, lịch sS
i loi ngư<i bưc
vo th<i kỳ đen tRi vi s1 thRng trị ca nh nưc chuyên chế phong kiến, chế đô
dân
ch ch đã bị xa bv v thay vo đ l chế đô
đô
c ti chuyên chế phong kiến. S1
thRng trị ca giai cấp trong th<i kỳ ny được khoác lên chiếc áo thần ca thế l1c
siêu nhiên. Họ xem viê
c tuân theo ý chí ca giai cấp thRng trị l bEn phâ
n ca mXnh
trưc s>c mạnh ca đấng tRi cao. Do đ, ý th>c v dân ch v đấu tranh đ9 th1c hiê
n
quyn lm ch ca ngư<i dân đã không c bưc tiến đáng k9 no.
CuRi thế kỷ XIV - đầu XV, giai cấp sản vi những tưởng tiến
v t1 do,
công bVng, dân ch đã mở đư<ng cho s1 ra đ<i ca nn . Ch nghadân chủ sản
Mác Lênin ch[ rõ: Dân ch sản ra đ<i l
t bưc tiến ln ca nhân loại vi
những giá trị nEi bâ
t v quyn t1 do, bXnh đẳng, dân ch. Tuy nhiên, do được xây d1ng
trên nn tảng kinh tế l chế đô
tư hữu v tư liê
u sản xuất, nên trên th1c tế, nn dân ch
sản vPn l nn dân ch ca thi9u sR những ngư<i nm giữ liê
u sản xuất đRi vi
đại đa sR nhân dân lao đô
ng.
Khi cách mạng
i ch ngha Tháng Mư<i Nga thng lợi (1917), mô
t th<i đại
mi mở ra th<i đại quá đô
từ ch ngha bản lên ch ngha
i, nhân dân lao
đô
ng nhiu quRc gia ginh được quyn lm ch nh nưc, lm ch
i, thiết
p
Nh nưc công – nông (nh nưc xã
i ch ngha), thiết lâ
p nn dân chủ vô sản (dân
chủ xã hội chủ nghĩa) đ9 th1c hiê
n quyn l1c ca đại đa sR nhân dân. Đặc trưng cơ bản
ca nnn ch
i ch ngha l th1c hiê
n quyn l1c ca nhân dân - t>c l xây
d1ng nh nưc dân ch th1c s1, dân lm ch nh nưc v xã hô
i, bảo vê
quyn lợi cho
đại đa sR nhân dân.
Như
y, vi cách l
t hXnh thái nh nưc,
t chế đô
chính trị thX trong
lịch sS nhân loại, cho đến nay c ba nn (chế đô
) dân ch. , gnNền dân chủ chủ
vi chế đô
chiếm hữu
; , gn vi chế đônền dân chủ sản
bản ch ngha;
nền
dân chủ hội chủ nghĩa, gn vi chế đô
i ch ngha. Tuy nhiên, muRn biết
t
nhnưc dân ch c th1c s1 hay không phải xem trong nh nưc ấy dânai bản
chất của chế độ xã hội ấy như thế no?
1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
1.2.1. Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Trên sở tEng kết th1c tiễn quá trXnh hXnh thnh v phát tri9n các nn dân ch
trong lịch sS v tr1c tiếp nhất l nn dân ch tư sản, các nh sáng
p ch ngha Mác -
Lênin cho rVng, đấu tranh cho dân ch l
t quá trXnh lâu di, ph>c tạp v giá trị ca
nn dân ch tư sản chưa phải l hon thiê
n nhất, do đ, tất yếu xuất hiê
n mô
t nn dân
ch mi, cao hơn nn dân ch tư sản v đ chính l nn dân chủ vô sản hay còn gọi là
nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Dân ch
i ch ngha đã được phôi thai từ th1c tiễn đấu tranh giai cấp
Pháp v CôngPari năm 1871, tuy nhiên, ch[ đến khi Cách mạng Tháng Mư<i Nga
thnh công vi s1 ra đ<i ca nh nưc
i ch ngha đầu tiên trên thế gii (1917),
nn dân ch xã
i ch ngha mi chính th>c được xác
p. S1 ra đ<i ca nn dân ch
i ch ngha đánh dấu bưc phát tri9n mi v chất ca dân ch. Quá trXnh phát
tri9n ca nn dân ch xã hô
i ch ngha bt đầu từ thấp đến cao, từ chưa hon thiê
n đến
hon thiê
n. Trong đ, c s1 kế thừa những giá trị ca nn dân ch trưc đ, đ]ng th<i
bE sung v lm sâu sc thêm những giá trca nn dân ch mi.
Theo ch ngha Mác Lênin: Giai cấp sản không th9 hon thnh cuô
c cách
mạng
i ch ngha, nếu họ không được chuẩn bị đ9 tiến ti cuô
c cách mạng đ
thông qua cuô
c đấu tranh cho dân ch. RVng, ch ngha
i không th9 duy trX v
thng lợi, nếu không th1c hiê
n đầy đ dân ch.
Quá trXnh phát tri9n ca nn dân ch xã
i ch ngha l từ thấp ti cao, từ chưa
hon thiê
n đến hon thiê
n; c s1 kế thừa
t cách chọn lọc giá trị ca các nn dân ch
trưc đ, trưc hết l nn dân ch sản. Nguyên tc bản ca nn dân ch
i
ch ngha l không ngừng mở
ng dân ch, nâng cao m>c đô
giải phng cho những
ngư<i lao đô
ng, thu hdt họ tham gia t1 giác vo công viê
c quản lý nh nưc, quản
xã hô
i. Cng hon thiê
n bao nhiêu, nn dân ch xã hô
i ch ngha lại cng t1 tiêu vong
bấy nhiêu. Th1c chất ca s1 tiêu vong ny theo V.I.Lênin, đ l tính chính trị ca dân
ch sẽ mất đi trên cơ sở không ngừng mở
ng dân ch đRi vi nhân dân, xác
p địa
vị ch th9 quyn l1c ca nhân dân, tạo điu kiê
n đ9 họ tham gia ngy cng đông đảo
v ngy cng c ý ngha quyết định vo s1 quản lý nh nưc, quản lý xã hô
i (xã hô
i t1
quản). Quá trXnh đ lm cho dân ch trở thnh mô
t thi quen,
t tâ
p quán trong sinh
hoạt
i... đ9 đến ldc n không còn t]n tại như
t th9 chế nh nưc,
t chế đô
,
t>c l mất đi tính chính trị ca n.
Tuy nhiên, ch ngha Mác – Lênin cũng lưu ý đây l quá trXnh lâu di, khi xã
i
đã đạt trXnh đô
phát tri9n rất cao,
i không còn s1 phân chia giai cấp, đ l xã
i
ng sản ch ngha đạt ti m>c đô
hon thiê
n, khi đ dân ch xã hô
i ch ngha vi tư
cách l mô
t chế đô
nh nưc cũng tiêu vong, không còn nữa.
Từ những phân tích trên đây, c th9 hi9u dân chủ hội chủ nghĩa nền dân
chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực
thuộc về nhân dân, dân chủ dân làm chủ; dân chủ pháp luật nằm trong sự
thống nhất biê
n chứng; được thực hiê
n bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa,
đặt dưới sự lãnh đ1o của Đảng Cộng sản.
Cũng cần lưu ý rVng, cho đến nay, s1 ra đ<i ca nn dân ch
i ch ngha
mi ch[ trong
t th<i gian ngn,
t sR nưc c xuất phát đi9m v kinh tế,
i
rất thấp, lại thư<ng xuyên bị kẻ thF tấn công, gây chiến tranh, do vâ
y, m>c đô
dân ch
đạt được ở những nưc ny hiê
n nay còn nhiu hạn chế ở hầu hết các lnh v1c ca đ<i
sRng
i. Ngược lại, s1 ra đ<i, phát tri9n ca nnn ch sản c th<i gian cả
mấy trăm năm, lại hầu hết các nưc phát tri9n (do điu kiê
n khách quan, ch quan).
Hơn nữa, trong th<i gian qua, đ9 t]n tại v thích nghi, ch ngha tư bản đã c nhiu lần
điu ch[nh v xã hô
i, trong đ quyn con ngư<i đã được quan tâm
t m>c đô
nhất
định (tuy nhiên, bản chất ca ch ngha tư bản không thay đEi). Nn dân ch tư sản c
nhiu tiến bô
, song n vPn bị hạn chế bởi bản chất ca ch ngha tư bản.
Đ9 chế đô
dân ch xã
i ch ngha th1c s1 quyn l1c thuô
c v nhân dân, ngoi
yếu tR giai cấp công nhân lãnh đạo thông qua Đảng Cô
ng sản (mặc dF l yếu tR quan
trọng nhất), đòi hvi cần nhiu yếu tR như trXnh đô
dân trí,
i công dân, viê
c tạo
d1ng chế pháp luâ
t đảm bảo quyn t1 do nhân, quyn lm ch nh nưc v
quyn
tham
gia
vo
các
quyết
sách
cuza
nh
nươ{c,
điê|u
kiên
vât
chất
đ9
thưc
thi
dân
chuz.
1.2.2. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Như mọi loại hXnh dân ch khác, , theo V.I.Lênin, không phải ldân chủ sản
chế đô
dân ch cho tất cả mọi ngư<i; n ch[ là dân chủ đối với quAn chTng lao động
bị bóc lột chế độ dân chủ lợi ích của đa số dân chủ; dân ch sản . RVng,
trong chủ nghĩa xã hội bao quát tất cả các mặt của đời sống xã hội, trong đ, dân ch
trên lnh v1c kinh tế l sở; dân ch đ cng hon thiê
n bao nhiêu, cng nhanh ti
ngy tiêu vong bấy nhiêu. Dân ch vô sản loại bv quyn dân ch ca tất cả các giai cấp
l đRi tượng ca nh nưc sản, n đưa quảng đại quần chdng nhân dân lên địa vị
ca ngư<i ch chân chính ca xã hô
i.
Vi cách l đ[nh cao trong ton
lịch sS tiến ha ca dân ch, dân chủ
hội chủ nghĩa c bản chất cơ bản sau:
Bản chất chính trị: Dưi s1 lãnh đạo duy nhất ca
t đảng ca giai cấp công
nhân (đảng Mác - Lênin) m trên mọi lnh v1c xã hô
i đu th1c hiê
n quyn l1c ca
nhân dân, th9 hiê
n qua các quyn dân ch, lm ch, quyn con ngư<i, thva mãn ngy
cng cao hơn các nhu cầu v các lợi ích ca nhân dân.
Ch ngha Mác - Lênin ch[ rõ: Bản chất chính trị ca nn dân ch
i ch
ngha l s1 lãnh đạo chính trị ca giai cấp công nhân thông qua đảng ca n đRi vi
ton xã
i, nhưng không phải ch[ đ9 th1c hiê
n quyn l1c v lợi ích riêng cho giai cấp
công nhân, m ch yếu l đ9 th1c hiê
n quyn l1c v lợi ích ca ton th9 nhân dân,
trong đ c giai cấp công nhân. Nn dân ch xã
i ch ngha do đảng Cô
ng sản lãnh
đạo - yếu tR quan trọng đ9 đảm bảo quyn l1c th1c s1 thuô
c v nhân dân, bởi vX, đảng
ng sản đại bi9u cho trí tuê
, lợi ích ca giai cấp công nhân, nhân dân lao đô
ng v
ton dân tô
c. Vi ngha ny, dân ch xã hô
i ch ngha mang tính nhất nguyên v chính
trị. S1 lãnh đạo ca giai cấp công nhân thông qua đảng
ng sản đRi vi ton
i
v mọi mặt V.I.Lênin gọi l s1 thRng trị chính trị.
Trong nn dân ch xã
i ch ngha, nhân dân lao đô
ng l những ngư<i lm ch
những quan hê
chính trị trong xã hô
i. Họ c quyn gii thiê
u các đại bi9u tham gia vo
máy chính quyn t trung ương đến địa phương, tham gia đng gp ý kiến xây
d1ng chính sách, pháp luâ
t, xây d1ng
máy v cán
, nhân viên nh nưc. Quyn
được tham gia rô
ng rãi vo công viê
c quản lý nh nưc ca nhân dân chính l nô
i dung
dân ch trên lnh v1c chính trị. V.I.Lênin còn nhấn mạnh rVng: Dân ch
i ch
ngha l chế đô
dân ch ca đại đa sR dân cư, ca những ngư<i lao đô
ng bị bc
t, l
chế đô
m nhân dân ngy cng tham gia nhiu vo công viê
c Nh nưc. Vi ý ngha
đ, V.I.Lênin đã diễn đạt
t cách khái quát v bản chất v m*c tiêu ca dân ch
i ch ngha rVng: đ l nn dân ch “gấp triê
u lần dân ch tư sản” .
1
Bn v quyn lm ch ca nhân dân trên lnh v1c chính trị, H] Chí Minh cũng đã
ch[ rõ: Trong chế đô
dân ch xã hô
i ch ngha thX bao nhiêu quyn l1c đu l ca dân,
bao nhiêu s>c mạnh đu nơi dân, bao nhiêu lợi ích đu l vX dân Chế đô
2
dân ch
i ch ngha, nh nưc
i ch ngha do đ v th1c chất l ca nhân dân, do
nhân dân v vX nhân dân. Cuô
c cách mạng
i ch ngha, khác vi các cuô
c cách
mạng
i trưc đây l chỗ n l cuô
c cách mạng ca sR đông, vX lợi ích ca sR
đông nhân dân. Cuô
c TEng tuy9n cS đầu tiên ca nưc V
t Nam dân ch
ng hòa
(1946) theo H] Chí Minh l
t dịp cho ton th9 quRc dân t1 do l1a chọn những
ngư<i c ti, c đ>c đ9 gánh vác công viê
c nh nưc, “… hễ l ngư<i muRn lo viê
c
nưc thX đu c quyn ra >ng cS, hễ l công dân thX đu c quyn đi bầu cS . Quyn
3
được tham gia rô
ng rãi vo công viê
c quản lý nh nưc chính l nô
i dung dân ch trên
lnh v1c chính trị.
1
V.I.Lênin, Ton tâp, Nxb. Tiến bô
, Matxcơva.1980, tâ
p.35, tr. 39.
2
H] Chí Minh, Ton tâ
p, Nxb. CTQG, H, 2011, tâ
p. 6, tr. 232.
3
H] Chí Minh, Ton tâ
p, Nxb. CTQG, H.2000, tâ
p. 4, tr. 133.
Xét v bản chất chính trị, dân ch xã hô
i ch ngha vừa c bản chất giai cấp công
nhân, vừa c tính nhân dân
ng rãi, tính dân
c sâu sc. Do vâ
y, nn dân ch xã
i
ch ngha khác v chất so vi nn dân ch sản (giai cấp côngbản chất giai cấp
nhân v giai cấp sản); chế nhất nguyên chế đa nguyên; một đảng hay
nhiều đảng; ở bản chất nhà nước (nh nưc pháp quyn xã
i ch ngha v nh nưc
pháp quyn tư sản).
Bản chất kinh tế: Nn dân ch xã hô
i ch ngha d1a trên chế đô
sở hữu xã hô
i v
những liê
u sản xuất ch yếu ca ton
i đáp >ng s1 phát tri9n ngy cng cao
ca l1c lượng sản xuất d1a trên sở khoa học - công nghê
hiê
n đại nhVm thva mãn
ngy cng cao những nhu cầu vâ
t chất v tinh thần ca ton th9 nhân dân lao đô
ng.
Bản chất kinh tế đ ch[ được
c
đầy đ qua
t quá trXnh En định chính trị,
phát tri9n sản xuất v nâng cao đ<i sRng ca ton
i, dưi s1 lãnh đạo ca đảng
Mác - Lênin v quản lý, hưng dPn, gidp đ€ ca nh nưc xã
i ch ngha. Trưc hết
đảm bảo quyn lm ch ca nhân dân v các liê
u sản xuất ch yếu; quyn lm ch
trong quá trXnh sản xuất kinh doanh, quản lý v phân phRi, phải coi lợi ích kinh tế ca
ngư<i lao đô
ng l đô
ng l1c cơ bản nhất c s>c thdc đẩy kinh tế - xã hô
i phát tri9n.
Bản chất kinh tế ca nn dân ch
i ch ngha dF khác v bản chất kinh tế
ca các chế đô
hữu, áp b>c, bc
t, bất công, nhưng cũng như ton
nn kinh tế
xã hô
i ch ngha, n không hXnh thnh từ “hư vô” theo mong muRn ca bất kỳ ai. Kinh
tế
i ch ngha cũng l s1 kế thừa v phát tri9n mọi thnh t1u nhân loại đã tạo ra
trong lịch sS, đ]ng th<i lọc bv những nhân tR lạc hâ
u, tiêu c1c, kXm hãm… ca các chế
đô
kinh tế trưc đ, nhất l bản chất hữu, áp b>c, bc
,t bất công… đRi vi đa sR
nhân dân.
Khác vi nn dân ch tư sản, bản chất kinh tế ca nn dân ch
i ch ngha
l th1c hiê
n chế độ công h;u về liê
u sản xuất chủ yếu thực hiê
n chế độ phân
phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu.
Bản chất tưởng - văn hóa - hội: Nn dân ch
i ch ngha lấy
tưởng Mác - Lênin - hê
tư tưởng ca giai cấp công nhân, lm ch đạo đRi vi mọi hXnh
thái ý th>c
i khác trong
i mi. Đ]ng th<i n kế thừa, phát huy những tinh
hoa văn ha truyn thRng dân tô
c; tiếp thu những giá trịtưởng - văn ha, văn minh,
tiến bô
xã hô
i… m nhân loại đã tạo ra ở tất cả các quRc gia, dân
c… Trong nn dân
ch
i ch ngha, nhân dân được lm ch những giá trị văn hoá tinh thần; được
nâng cao trXnh đô
văn hoá, c điu kiê
n đ9 phát tri9n nhân. Dưi gc đô
ny dân
ch l mô
t thnh t1u văn hoá, mô
t quá trXnh sáng tạo văn hoá, th9 hiê
n khát vọng t1 do
được sáng tạo v phát tri9n ca con ngư<i.
Trong nn dân ch
i ch ngha c s1 kết hợp hi hòa v lợi ích gi;a
nhân, tập thê lợi ích của toàn hội. Nn dân ch
i ch ngha ra s>c đô
ng
viên, thu hdt mọi tim năng sáng tạo, tính tích c1c
i ca nhân dân trong s1
nghiê
p xây d1ng xã hô
i mi.
Vi những bản chất nêu trên, dân ch
i ch ngha trưc hết v ch yếu
được th1c hiê
n bVng nh nưc pháp quyn
i ch ngha, l kết quả hoạt đô
ng t1
giác ca quần chdng nhân dân dưi s1 lãnh đạo ca giai cấp công nhân, dân chủ
hội chủ nghĩa chW được với điều kiê
n tiên quyết bảo đảm vai trò lãnh đ1o duy
nhất của Đảng Cộng sản. Bởi lẽ, nh< nm vững
tưởng cách mạng v khoa học
ca ch ngha Mác – Lênin v đưa n vo quần chdng, Đảng mang lại cho phong tro
quần chdng tính t1 giác cao trong quá trXnh xây d1ng nn dân ch xã
i ch ngha;
thông qua công tác tuyên truyn, giáo d*c ca mXnh, Đảng nâng cao trXnh đô
giác ngô
chính trị, trXnh đô
văn ha dân ch ca nhân dân đ9 họ c khả năng th1c hiê
n hữu
hiê
u những yêu cầu dân ch phản ánh đdng quy luâ
t phát tri9n
i. Ch[ dưi s1
lãnh đạo ca Đảng Cô
ng sản, nhân dân mi đấu tranh c hiê
u quả chRng lại mọi mưu
đ] lợi d*ng dân ch vX những đô
ng cơ đi ngược lại lợi ích ca nhân dân.
Vi những ý ngha như vâ
y, dân ch xã hô
i ch ngha v nhất nguyên v chính
trị, bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất ca Đảng
ng sản không loại trừ nhau m
ngược lại, chính s1 lãnh đạo ca Đảng l điu kiê
n cho dân ch
i ch ngha ra
đơ|i,
t]n
tại
v
phát
triêzn.
Vi tất cả những đặc trưng đ, dân chủ hội chủ nghĩa nền dân chủ cao
hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc
về nhân dân, dân chủ dân làm chủ; dân chủ pháp luật nằm trong sự thống
nhất biê
n chứng; được thực hiê
n bằng nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa, đặt
dưới sự lãnh đ1o của Đảng Cộng sản.
| 1/10

Preview text:

Chương 4
DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Sinh viên nm được bản chất ca nn dân ch xã hô i ch ngha
v nh nưc xã hô i ch ngha ni chung, ở Viê t Nam ni riêng.
2. Về kỹ năng: Sinh viên c khả năng vâ n d*ng lý luâ n v dân ch xã hô i ch
ngha v nh nưc xã hô i ch ngha vo viê c phân tích những vấn đ th1c tiễn liên
quan, trưc hết l trong công viê c, nhiê m v* ca cá nhân.
3. Về tư tưởng: Sinh viên khẳng định bản chất tiến bô  ca nn dân ch xã hô i ch
ngha, nh nưc xã hô i ch ngha; c thái đô  phê phán những quan đi9m sai trái ph
nhâ n tính chất tiến bô  ca nn dân ch xã hô i ch ngha, nh nưc xã hô i ch ngha
ni chung, ở Viê t Nam ni riêng. B. NỘI DUNG
1. Dân chủ và dân chủ xã hô *i chủ nghĩa
1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ
1.1.1. Quan niê m về dân chủ
Thuâ t ngữ dân ch ra đ VII – VI trưc công nguyên. Các
nh tư tưởng Lạp cE đại đã dFng c*m từ “demokratos” đ9 ni đến dân ch, trong đ
Demos l nhân dân (danh từ) v kratos l cai trị (đô ng từ). Theo đ, dân ch được hi9u
l nhân dân cai trị v sau ny được các nh chính trị gọi giản lược l quyền lực của
nhân dân
hay quyền lực thuộc về nhân dân. Nô i dung trên ca khái niê m dân ch v cơ
bản vPn giữ nguyên cho đến ngy nay. Đi9m khác biê t cơ bản giữa cách hi9u v dân
ch thcông cô ng v cách hi9u v nô i hm ca khái niê m nhân dân.
Từ viê c nghiên c>u các chế đô  dân ch trong lịch sS v th1c tiễn lãnh đạo cách
mạng xã hô i ch ngha, các nh sáng lâ p ch ngha Mác - Lênin cho rVng, dân ch l
sản phẩm v l thnh quả ca quá trXnh đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bô  ca
nhân loại, l mô t hXnh th>c tE ch>c nh nưc ca giai cấp cầm quyn, l mô t trong
những nguyên tc hoạt đô ng ca các tE ch>c chính trị - xã hô i.
T1u trung lại, theo quan đi9m ca ch ngha Mác – Lênin dân ch c mô t sR nô i dung cơ bản sau đây:
Thứ nhất, v phương diê n quyn l1c, dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân,
nhân dân là chủ nhân của nhà nước. Dân ch l quyn lợi ca nhân dân - quyn dân
ch được hi9u theo ngha rô ng. Quyn lợi căn bản nhất ca nhân dân chính l quyn
l1c nh nưc thuô c sở hữu ca nhân dân, ca xã hô i; bô  máy nh nưc phải vX nhân
dân, vX xã hô i m ph*c v*. V do vâ y, ch[ khi mọi quyn l1c nh nưc thuô c v nhân
dân thX khi đ, mi c th9 đảm bảo v căn bản viê c nhân dân được hưởng quyn lm
ch vi tư cách mô t quyn lợi.
Thứ hai, trên phương diê n chế đô  xã hô i v trong lnh v1c chính trị, dân chủ là
một hình thức hay hình thái nhà nước, l chính th9 dân ch hay chế đô  dân ch.
Thứ ba, trên phương diê n tE ch>c v quản lý xã hô i, dân ch là một nguyên tắc -
nguyên tc dân ch. Nguyên tc ny kết hợp vi nguyên tc tâ p trung đ9 hXnh thnh
nguyên tc tâ p trung dân ch trong tE ch>c v quản lý xã hô i.
Ch ngha Mác – Lênin nhấn mạnh, dân ch vi những tư cách nếu trên phải
được coi l m*c tiêu, l tin đ v cũng l phương tiê n đ9 vươn ti t1 do, giải phng
con ngưth>c tE ch>c thiết chế chính trị, mô t hXnh th>c hay hXnh thái nh nưc, n l mô t phạm
trF lịch sS, ra đSong, dân ch vi tư cách mô t giá trị xã hô i, n l mô t phạm trF vnh viễn, t]n tại v
phát tri9n cFng vi s1 t]n tại v phát tri9n ca con ngưno con ngưchưa bị diê t vong thX chừng đ dân ch vPn còn t]n tại vi tư cách một giá trị nhân lo1i chung.
Trên cơ sở ca ch ngha Mác – Lênin v điu kiê n c* th9 ca Viê t Nam, Ch
tịch H] Chí Minh đã phát tri9n dân ch theo hưng (1) Dân chủ trước hết là một giá
trị nhân lo1i chung
. V, khi coi dân ch l mô t giá trị xã hô i mang tính ton nhân loại,
NgưDân chủ là dân là chủ và dân làm chủ. Ngưnưc dân ch, địa vị cao nhất l dân, vX dân l ch”1. (2) Khi coi dân chủ là một thê
chế chính trị, một chế độ xã hội
, Ngưc
l nhân dân l ngưRVng, “chính quyn dân ch c ngha l chính quyn do ngưkhi nưc ta đã trở thnh mô t nưc dân ch, “chdng ta l dân ch” thX dân ch l “dân
lm ch” v “dân lm ch thX Ch tịch, bô  trưởng, th> trưởng, y viên ny khác... lm
đầy t. Lm đầy t cho nhân dân, ch> không phải l quan cách mạng”3.
1 H] Chí Minh, Ton tâ p, Nxb. CTQG, H.1996, tâ p.6. tr.515.
2 H] Chí Minh, Ton tâ p, Nxb. CTQG, H.1996, tâ p.7, tr.499.
3 H] Chí Minh, Ton tâ p, Nxb.CTQG, H. 1996, tâ p.6, tr.365; tâ p.8, tr.375.
Dân ch c ngha l mọi quyn hạn đu thuô c v nhân dân. Dân phải th1c s1 l
ch th9 ca xã hô i v hơn nữa, dân phải được lm ch mô t cách ton diê n: Lm ch
nh nưc, lm ch xã hô i v lm ch chính bản thân mXnh, lm ch v sở hữu mọi
năng l1c sáng tạo ca mXnh vi tư cách ch th9 đích th1c ca xã hô i. Mặt khác, dân
ch phải bao quát tất cả các lnh v1c ca đkinh tế, dân ch trong chính trị đến dân ch trong xã hô i v dân ch trong đha - tinh thần, tư tưởng, trong đ hai lnh v1c quan trọng hng đầu v nEi bâ t nhất l
dân ch trong kinh tế v dân ch trong chính trị. Dân ch trong hai lnh v1c ny quy
định v quyết định dân ch trong xã hô i v dân ch trong đtư tưởng. Không ch[ thế, dân ch trong kinh tế v dân ch trong chính trị còn th9 hiê n
tr1c tiếp quyn con ngưdân, khi dân th1c s1 l ch th9 xã hô i v lm ch xã hô i mô t cách đích th1c.
Trên cơ sở những quan niê m dân ch nêu trên, nhất l tư tưởng vX dân ca H]
Chí Minh, Đảng Cô ng sản Viê t Nam ch trương xây d1ng chế đô  dân ch xã hô i ch
ngha, mở rô ng v phát huy quyn lm ch ca nhân dân. Trong công cuô c đEi mi đất
nưc theo định hưng xã hô i ch ngha, khi nhấn mạnh phát huy dân ch đ9 tạo ra mô t
đô ng l1c mạnh mẽ cho s1 phát tri9n đất nưc, Đảng ta đã khẳng định, “trong ton bô 
hoạt đô ng ca mXnh, Đảng phải quán triê t tư tưởng “lấy dân lm gRc”, xây d1ng v
phát huy quyn lm ch ca nhân dân lao đô ng”1. Nhất l trong thth>c v dân ch ca Đảng Cô ng sản Viê t Nam c những bưc phát tri9n mi: “Ton bô 
tE ch>c v hoạt đô ng ca hê  thRng chính trị nưc ta trong giai đoạn mi l nhVm xây
d1ng v từng bưc hon thiê n nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyn l1c thuô c
v nhân dân. Dân ch gn lin vi công bVng xã hô i phải được th1c hiê n trong th1c tế
cuô c sRng trên tất cả các lnh v1c chính trị, kinh tế, văn ha, xã hô i thông qua hoạt
đô ng ca nh nưc do nhân dân cS ra v bVng các hXnh th>c dân ch tr1c tiếp. Dân ch
đi đôi vi kỷ luâ t, kỷ cương, phải được th9 chế ha bVng pháp luât  v pháp luâ t bảo đảm” .2
Từ những cách tiếp câ n trên, dân ch c th9 hi9u Dân chủ là một giá trị xã hội
phản ánh nh;ng quyền cơ bản của con người; là một ph1m trù chính trị gắn với các
hình thức t@ chức nhà nước của giai cấp cAm quyền; là một ph1m trù lịch sC gắn với
quá trình ra đời, phát triên của lịch sC xã hội nhân lo1i.

1.1.2 Sự ra đời, phát triên của dân chủ
Nhu cầu v dân ch xuất hiê n từ rất sm trong xã hô i t1 quản ca cô ng đ]ng thị
tô c, bô  lạc. Trong chế đô  công sản nguyên thy đã xuất hiê n hXnh th>c manh nha ca
dân ch m Ph.Ăngghen gọi l “dân chủ nguyên thủy” hay còn gọi l “dân chủ quân
sự
”. Đặc trưng cơ bản ca hXnh th>c dân ch ny l nhân dân bầu ra th lnh quân s1
1 Đảng Cô ng sản Viê t Nam, Văn kiê n Đại hô i Đảng th2 Đảng Cô ng sản Viê t Nam, Văn kiê n Đại hô i Đảng ththông qua “Đại hô i nhân dân”. Trong “Đại hô i nhân dân”, mọi ngưphát bi9u v tham gia quyết định bVng cách giơ tay hoặc hoan hô, ở đ “Đại hô i nhân
dân” v nhân dân c quyn l1c thâ t s1 (ngha l c dân ch), mặc dF trXnh đô  sản xuất còn kém phát tri9n.
Khi trXnh đô  ca l1c lượng sản xuất phát tri9n dPn ti s1 ra đv sau đ l giai cấp đã lm cho hXnh th>c “dân ch nguyên thy” tan rã, nền dân chủ
chủ nô ra đời
. Nn dân ch ch nô được tE ch>c thnh nh nưc vi đặc trưng l dân
tham gia bầu ra Nh nưc. Tuy nhiên, “Dân l ai?”, theo quy định ca giai cấp cầm
quyn ch[ g]m giai cấp ch nô v phần no thuô c v các công dân t1 do (tăng lữ,
thương gia v mô t sR trí th>c). Đa sR còn lại không phải l “dân” m l “nô lê ”. Họ
không được tham gia vo công viê c nh nưc. Như vâ y, v th1c chất, dân ch ch nô
cũng ch[ th1c hiê n dân ch cho thi9u sR, quyn l1c ca dân đã b hẹp nhVm duy trX,
bảo vê , th1c hiê n lợi ích ca “dân” m thôi.
CFng vi s1 tan rã ca chế đô  chiếm hữu nô lê , lịch sS xã hô i loi ngưvo thch ch nô đã bị xa bv v thay vo đ l chế đô  đôc ti chuyên chế phong kiến. S1
thRng trị ca giai cấp trong thsiêu nhiên. Họ xem viê c tuân theo ý chí ca giai cấp thRng trị l bEn phâ n ca mXnh
trưc s>c mạnh ca đấng tRi cao. Do đ, ý th>c v dân ch v đấu tranh đ9 th1c hiê n
quyn lm ch ca ngưCuRi thế kỷ XIV - đầu XV, giai cấp tư sản vi những tư tưởng tiến bô  v t1 do,
công bVng, dân ch đã mở đưdân chủ tư sản
. Ch ngha
Mác – Lênin ch[ rõ: Dân ch tư sản ra đnhững giá trị nEi bâ t v quyn t1 do, bXnh đẳng, dân ch. Tuy nhiên, do được xây d1ng
trên nn tảng kinh tế l chế đô  tư hữu v tư liê u sản xuất, nên trên th1c tế, nn dân ch
tư sản vPn l nn dân ch ca thi9u sR những ngưđại đa sR nhân dân lao đô ng.
Khi cách mạng xã hô i ch ngha Tháng Mưmi mở ra – thđô ng ở nhiu quRc gia ginh được quyn lm ch nh nưc, lm ch xã hô i, thiết lâ p
Nh nưc công – nông (nh nưc xã hô i ch ngha), thiết lâ p nn dân chủ vô sản (dân
chủ xã hội chủ nghĩa)
đ9 th1c hiê n quyn l1c ca đại đa sR nhân dân. Đặc trưng cơ bản
ca nn dân ch xã hô i ch ngha l th1c hiê n quyn l1c ca nhân dân - t>c l xây
d1ng nh nưc dân ch th1c s1, dân lm ch nh nưc v xã hô i, bảo vê  quyn lợi cho đại đa sR nhân dân.
Như vâ y, vi tư cách l mô t hXnh thái nh nưc, mô t chế đô  chính trị thX trong
lịch sS nhân loại, cho đến nay c ba nn (chế đô ) dân ch. Nền dân chủ chủ , gn
vi chế đô  chiếm hữu nô lê ; nền dân chủ tư sản, gn vi chế đô  tư bản ch ngha; nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa, gn vi chế đô  xã hôi ch ngha. Tuy nhiên, muRn biết môt
nh nưc dân ch c th1c s1 hay không phải xem trong nh nưc ấy dân là ai và bản
chất của chế độ xã hội
ấy như thế no?
1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
1.2.1. Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Trên cơ sở tEng kết th1c tiễn quá trXnh hXnh thnh v phát tri9n các nn dân ch
trong lịch sS v tr1c tiếp nhất l nn dân ch tư sản, các nh sáng lâ p ch ngha Mác -
Lênin cho rVng, đấu tranh cho dân ch l môt  quá trXnh lâu di, ph>c tạp v giá trị ca
nn dân ch tư sản chưa phải l hon thiê n nhất, do đ, tất yếu xuất hiê n mô t nn dân
ch mi, cao hơn nn dân ch tư sản v đ chính l nn dân chủ vô sản hay còn gọi là
nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
.
Dân ch xã hô i ch ngha đã được phôi thai từ th1c tiễn đấu tranh giai cấp ở
Pháp v Công xã Pari năm 1871, tuy nhiên, ch[ đến khi Cách mạng Tháng Mưthnh công vi s1 ra đnn dân ch xã hô i ch ngha mi chính th>c được xác lâ p. S1 ra đxã hô i ch ngha đánh dấu bưc phát tri9n mi v chất ca dân ch. Quá trXnh phát
tri9n ca nn dân ch xã hô i ch ngha bt đầu từ thấp đến cao, từ chưa hon thiê n đến
hon thiê n. Trong đ, c s1 kế thừa những giá trị ca nn dân ch trưc đ, đ]ng thbE sung v lm sâu sc thêm những giá trị ca nn dân ch mi.
Theo ch ngha Mác – Lênin: Giai cấp vô sản không th9 hon thnh cuô c cách
mạng xã hô i ch ngha, nếu họ không được chuẩn bị đ9 tiến ti cuô c cách mạng đ
thông qua cuô c đấu tranh cho dân ch. RVng, ch ngha xã hô i không th9 duy trX v
thng lợi, nếu không th1c hiê n đầy đ dân ch.
Quá trXnh phát tri9n ca nn dân ch xã hô i ch ngha l từ thấp ti cao, từ chưa
hon thiê n đến hon thiê n; c s1 kế thừa mô t cách chọn lọc giá trị ca các nn dân ch
trưc đ, trưc hết l nn dân ch tư sản. Nguyên tc cơ bản ca nn dân ch xã hô i
ch ngha l không ngừng mở rô ng dân ch, nâng cao m>c đô  giải phng cho những
ngưxã hô i. Cng hon thiê n bao nhiêu, nn dân ch xã hô i ch ngha lại cng t1 tiêu vong
bấy nhiêu. Th1c chất ca s1 tiêu vong ny theo V.I.Lênin, đ l tính chính trị ca dân
ch sẽ mất đi trên cơ sở không ngừng mở rô ng dân ch đRi vi nhân dân, xác lâ p địa
vị ch th9 quyn l1c ca nhân dân, tạo điu kiê n đ9 họ tham gia ngy cng đông đảo
v ngy cng c ý ngha quyết định vo s1 quản lý nh nưc, quản lý xã hô i (xã hô i t1
quản). Quá trXnh đ lm cho dân ch trở thnh mô t thi quen, mô t tâ p quán trong sinh
hoạt xã hô i... đ9 đến ldc n không còn t]n tại như mô t th9 chế nh nưc, mô t chế đô ,
t>c l mất đi tính chính trị ca n.
Tuy nhiên, ch ngha Mác – Lênin cũng lưu ý đây l quá trXnh lâu di, khi xã hô i
đã đạt trXnh đô  phát tri9n rất cao, xã hô i không còn s1 phân chia giai cấp, đ l xã hô i
cô ng sản ch ngha đạt ti m>c đô  hon thiê n, khi đ dân ch xã hô i ch ngha vi tư
cách l mô t chế đô  nh nưc cũng tiêu vong, không còn nữa.
Từ những phân tích trên đây, c th9 hi9u dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân
chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực
thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự
thống nhất biê n chứng; được thực hiê n bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa,
đặt dưới sự lãnh đ1o của Đảng Cộng sản.

Cũng cần lưu ý rVng, cho đến nay, s1 ra đmi ch[ trong mô t thrất thấp, lại thưc đô  dân ch
đạt được ở những nưc ny hiê n nay còn nhiu hạn chế ở hầu hết các lnh v1c ca đsRng xã hô i. Ngược lại, s1 ra đmấy trăm năm, lại ở hầu hết các nưc phát tri9n (do điu kiê n khách quan, ch quan).
Hơn nữa, trong thđiu ch[nh v xã hô i, trong đ quyn con ngưc đô  nhất
định (tuy nhiên, bản chất ca ch ngha tư bản không thay đEi). Nn dân ch tư sản c
nhiu tiến bô , song n vPn bị hạn chế bởi bản chất ca ch ngha tư bản.
Đ9 chế đô  dân ch xã hô i ch ngha th1c s1 quyn l1c thuô c v nhân dân, ngoi
yếu tR giai cấp công nhân lãnh đạo thông qua Đảng Cô ng sản (mặc dF l yếu tR quan
trọng nhất), đòi hvi cần nhiu yếu tR như trXnh đô  dân trí, xã hô i công dân, viê c tạo
d1ng cơ chế pháp luâ t đảm bảo quyn t1 do cá nhân, quyn lm ch nh nưc v
quyn tham gia vo các quyết sách cuza nh nươ{c, điê|u kiên vât chất đ9 thưc thi dân chuz.
1.2.2. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Như mọi loại hXnh dân ch khác, dân chủ vô sản, theo V.I.Lênin, không phải l
chế đô  dân ch cho tất cả mọi ngưlà dân chủ đối với quAn chTng lao động
và bị bóc lột
; dân ch vô sản là chế độ dân chủ vì lợi ích của đa số. RVng, dân chủ
trong chủ nghĩa xã hội bao quát tất cả các mặt của đời sống xã hội
, trong đ, dân ch
trên lnh v1c kinh tế l cơ sở; dân ch đ cng hon thiê n bao nhiêu, cng nhanh ti
ngy tiêu vong bấy nhiêu. Dân ch vô sản loại bv quyn dân ch ca tất cả các giai cấp
l đRi tượng ca nh nưc vô sản, n đưa quảng đại quần chdng nhân dân lên địa vị
ca ngưVi tư cách l đ[nh cao trong ton bô  lịch sS tiến ha ca dân ch, dân chủ xã
hội chủ nghĩa c bản chất cơ bản sau:
Bản chất chính trị: Dưi s1 lãnh đạo duy nhất ca mô t đảng ca giai cấp công
nhân (đảng Mác - Lênin) m trên mọi lnh v1c xã hô i đu th1c hiê n quyn l1c ca
nhân dân, th9 hiê n qua các quyn dân ch, lm ch, quyn con ngưcng cao hơn các nhu cầu v các lợi ích ca nhân dân.
Ch ngha Mác - Lênin ch[ rõ: Bản chất chính trị ca nn dân ch xã hô i ch
ngha l s1 lãnh đạo chính trị ca giai cấp công nhân thông qua đảng ca n đRi vi
ton xã hô i, nhưng không phải ch[ đ9 th1c hiê n quyn l1c v lợi ích riêng cho giai cấp
công nhân, m ch yếu l đ9 th1c hiê n quyn l1c v lợi ích ca ton th9 nhân dân,
trong đ c giai cấp công nhân. Nn dân ch xã hô i ch ngha do đảng Cô ng sản lãnh
đạo - yếu tR quan trọng đ9 đảm bảo quyn l1c th1c s1 thuô c v nhân dân, bởi vX, đảng
Cô ng sản đại bi9u cho trí tuê , lợi ích ca giai cấp công nhân, nhân dân lao đô ng v
ton dân tô c. Vi ngha ny, dân ch xã hô i ch ngha mang tính nhất nguyên v chính
trị. S1 lãnh đạo ca giai cấp công nhân thông qua đảng Cô ng sản đRi vi ton xã hô i
v mọi mặt V.I.Lênin gọi l s1 thRng trị chính trị.
Trong nn dân ch xã hô i ch ngha, nhân dân lao đô ng l những ngưnhững quan hê  chính trị trong xã hô i. Họ c quyn gii thiê u các đại bi9u tham gia vo
bô  máy chính quyn từ trung ương đến địa phương, tham gia đng gp ý kiến xây
d1ng chính sách, pháp luâ t, xây d1ng bô  máy v cán bô , nhân viên nh nưc. Quyn
được tham gia rô ng rãi vo công viê c quản lý nh nưc ca nhân dân chính l nô i dung
dân ch trên lnh v1c chính trị. V.I.Lênin còn nhấn mạnh rVng: Dân ch xã hôi  ch
ngha l chế đô  dân ch ca đại đa sR dân cư, ca những ngưchế đô  m nhân dân ngy cng tham gia nhiu vo công viê c Nh nưc. Vi ý ngha
đ, V.I.Lênin đã diễn đạt mô t cách khái quát v bản chất v m*c tiêu ca dân ch xã
hô i ch ngha rVng: đ l nn dân ch “gấp triê u lần dân ch tư sản”1.
Bn v quyn lm ch ca nhân dân trên lnh v1c chính trị, H] Chí Minh cũng đã
ch[ rõ: Trong chế đô  dân ch xã hô i ch ngha thX bao nhiêu quyn l1c đu l ca dân,
bao nhiêu s>c mạnh đu ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đu l vX dân2… Chế đô  dân ch
xã hô i ch ngha, nh nưc xã hô i ch ngha do đ v th1c chất l ca nhân dân, do
nhân dân v vX nhân dân. Cuô c cách mạng xã hô i ch ngha, khác vi các cuô c cách
mạng xã hô i trưc đây l ở chỗ n l cuô c cách mạng ca sR đông, vX lợi ích ca sR
đông nhân dân. Cuô c TEng tuy9n cS đầu tiên ca nưc Viê t Nam dân ch cô ng hòa
(1946) theo H] Chí Minh l mô t dịp cho ton th9 quRc dân t1 do l1a chọn những
ngưc đ9 gánh vác công viê c nh nưc, “… hễ l ngưnưc thX đu c quyn ra >ng cS, hễ l công dân thX đu c quyn đi bầu cS 3. Quyn
được tham gia rô ng rãi vo công viê c quản lý nh nưc chính l nô i dung dân ch trên lnh v1c chính trị.
1 V.I.Lênin, Ton tâp, Nxb. Tiến bô , Matxcơva.1980, tâ p.35, tr. 39.
2 H] Chí Minh, Ton tâ p, Nxb. CTQG, H, 2011, tâ p. 6, tr. 232.
3 H] Chí Minh, Ton tâ p, Nxb. CTQG, H.2000, tâ p. 4, tr. 133.
Xét v bản chất chính trị, dân ch xã hô  i ch ngha vừa c bản chất giai cấp công
nhân, vừa c tính nhân dân rô ng rãi, tính dân tô c sâu sc. Do vâ y, nn dân ch xã hô i
ch ngha khác v chất so vi nn dân ch tư sản ở bản chất giai cấp (giai cấp công
nhân v giai cấp tư sản); ở cơ chế nhất nguyên và cơ chế đa nguyên; một đảng hay
nhiều đảng; ở bản chất nhà nước
(nh nưc pháp quyn xã hô i ch ngha v nh nưc pháp quyn tư sản).
Bản chất kinh tế: Nn dân ch xã hô i ch ngha d1a trên chế đô  sở hữu xã hô i v
những tư liê u sản xuất ch yếu ca ton xã hô i đáp >ng s1 phát tri9n ngy cng cao
ca l1c lượng sản xuất d1a trên cơ sở khoa học - công nghê  hiê n đại nhVm thva mãn
ngy cng cao những nhu cầu vâ t chất v tinh thần ca ton th9 nhân dân lao đô ng.
Bản chất kinh tế đ ch[ được bô c lô  đầy đ qua mô t quá trXnh En định chính trị,
phát tri9n sản xuất v nâng cao đMác - Lênin v quản lý, hưng dPn, gidp đ€ ca nh nưc xã hô i ch ngha. Trưc hết
đảm bảo quyn lm ch ca nhân dân v các tư liê u sản xuất ch yếu; quyn lm ch
trong quá trXnh sản xuất kinh doanh, quản lý v phân phRi, phải coi lợi ích kinh tế ca
ngưc thdc đẩy kinh tế - xã hô i phát tri9n.
Bản chất kinh tế ca nn dân ch xã hô i ch ngha dF khác v bản chất kinh tế
ca các chế đô  tư hữu, áp b>c, bc lô t, bất công, nhưng cũng như ton bô  nn kinh tế
xã hô i ch ngha, n không hXnh thnh từ “hư vô” theo mong muRn ca bất kỳ ai. Kinh
tế xã hô i ch ngha cũng l s1 kế thừa v phát tri9n mọi thnh t1u nhân loại đã tạo ra
trong lịch sS, đ]ng thđô  kinh tế trưc đ, nhất l bản chất tư hữu, áp b>c, bc lô ,t bất công… đRi vi đa sR nhân dân.
Khác vi nn dân ch tư sản, bản chất kinh tế ca nn dân ch xã hô i ch ngha
l th1c hiê n chế độ công h;u về tư liê u sản xuất chủ yếu và thực hiê n chế độ phân
phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
.
Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội: Nn dân ch xã hô i ch ngha lấy hê  tư
tưởng Mác - Lênin - hê  tư tưởng ca giai cấp công nhân, lm ch đạo đRi vi mọi hXnh
thái ý th>c xã hô i khác trong xã hô i mi. Đ]ng thhoa văn ha truyn thRng dân tô c; tiếp thu những giá trị tư tưởng - văn ha, văn minh,
tiến bô  xã hô i… m nhân loại đã tạo ra ở tất cả các quRc gia, dân tô c… Trong nn dân
ch xã hô i ch ngha, nhân dân được lm ch những giá trị văn hoá tinh thần; được
nâng cao trXnh đô  văn hoá, c điu kiê n đ9 phát tri9n cá nhân. Dưi gc đô  ny dân
ch l mô t thnh t1u văn hoá, mô t quá trXnh sáng tạo văn hoá, th9 hiê n khát vọng t1 do
được sáng tạo v phát tri9n ca con ngưTrong nn dân ch xã hô i ch ngha c s1 kết hợp hi hòa v lợi ích gi;a cá
nhân, tập thê và lợi ích của toàn xã hội. Nn dân ch xã hô i ch ngha ra s>c đô ng
viên, thu hdt mọi tim năng sáng tạo, tính tích c1c xã hô i ca nhân dân trong s1
nghiê p xây d1ng xã hô i mi.
Vi những bản chất nêu trên, dân ch xã hô i ch ngha trưc hết v ch yếu
được th1c hiê n bVng nh nưc pháp quyn xã hôi ch ngha, l kết quả hoạt đô ng t1
giác ca quần chdng nhân dân dưi s1 lãnh đạo ca giai cấp công nhân, dân chủ xã
hội chủ nghĩa chW có được với điều kiê n tiên quyết là bảo đảm vai trò lãnh đ1o duy
nhất của Đảng Cộng sản
. Bởi lẽ, nh< nm vững hê  tư tưởng cách mạng v khoa học
ca ch ngha Mác – Lênin v đưa n vo quần chdng, Đảng mang lại cho phong tro
quần chdng tính t1 giác cao trong quá trXnh xây d1ng nn dân ch xã hô i ch ngha;
thông qua công tác tuyên truyn, giáo d*c ca mXnh, Đảng nâng cao trXnh đô  giác ngô 
chính trị, trXnh đô  văn ha dân ch ca nhân dân đ9 họ c khả năng th1c hiê n hữu
hiê u những yêu cầu dân ch phản ánh đdng quy luâ t phát tri9n xã hô i. Ch[ dưi s1
lãnh đạo ca Đảng Cô ng sản, nhân dân mi đấu tranh c hiê u quả chRng lại mọi mưu
đ] lợi d*ng dân ch vX những đô ng cơ đi ngược lại lợi ích ca nhân dân.
Vi những ý ngha như vâ y, dân ch xã hô i ch ngha v nhất nguyên v chính
trị, bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất ca Đảng Cô ng sản không loại trừ nhau m
ngược lại, chính s1 lãnh đạo ca Đảng l điu kiê n cho dân ch xã hô i ch ngha ra
đơ|i, t]n tại v phát triêzn.
Vi tất cả những đặc trưng đ, dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao
hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc
về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống
nhất biê n chứng; được thực hiê n bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt
dưới sự lãnh đ1o của Đảng Cộng sản.