Dạng bài tập dời vật hoặc thấu kính có lời giải chi tiết

Dạng bài tập dời vật hoặc thấu kính có lời giải chi tiết rất hay. Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả cao.

Trang 1
DNG BÀI TP DI VT HOC THẤU KÍNH THEO PHƯƠNG CỦA TRC CHÍNH
VT LÍ 11
1. Phương pháp chung
Thu kính c định: Khi thu kính gi c định thì nh và vt luôn di chuyn cùng chiu.
* Vt và nh di cùng chiu
+ Trước khi di vt:
1 1 1
f d d
=+
- Khi di chuyn vt hoc nh thì dd’ liên h vi nhau bi:
21
d d d =
hoc
12
d d d =
+ Di vt một đoạn
d
thì nh di một đoạn
d
thì:
1 1 1
f d d d d
=+

+ +
Hay
11
11
1 1 1 1 1
f d d d
d d d
= + = +
+

+
11
11
d f d
f
k
d f d f
= = =
STUDY TIP
Nếu bài toán cho độ phóng đại
1
k
2
k
, ta có th giải như sau:
12
21
d f f
. k k
d d f d f
= =
- Khi vt gi c định ri thu kính thì kho sát khong cách vt - ảnh đ xác định chiu chuyển động
ca nh:
L d d
=+
- Vt c định, ri thu nh thì ta phi tính khong cách t vật đến ảnh trưc sau khi di thấu kính để
biết chiu di ca nh.
2. Ví d minh ha
d 1: Mt vt thật AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thấu kính. Ban đầu nh ca vt qua thu
kính nh o bng na vt. Gi thu kính c định di chuyn vt dc trc chính 100 cm. nh ca vt
vn nh o cao bng
1
3
vật. Xác định chiu di ca vt, v trí ban đầu ca vt tiêu c ca thu
kính?
A. Vt ra xa thu kính,
100 100f cm, d cm.= =
B. Vt li gn thu kính,
100 100f cm, d cm.= =
C. Vt ra xa thu kính,
50 50f cm, d cm.= =
D. Vt li gn thu kính,
50 50f cm, d cm.= =
Trang 2
Li gii
+ Vt tht qua thu kính cho nh o nh hơn vật nên thu kính là thu kính phân kì
+ Theo đề bài ra ta có:
11
1 1 1
11
22
2 2 2
22
2
1
2
2
3
1
32
3
d d f
d d d f
d f d
d d f
d d d f
d f d
= = = =
= = = =
+ Vì thu kính là TKPK nên
21
0f d d
nên vt dch ra xa thu kính
2 1 1
100 100 100d d f cm d cm = + = =
Đáp án A.
d 2: Mt vt thật AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thấu kính. Ban đầu nh ca vt qua thu
kính
11
AB
nh tht. Gi thu kính c định di chuyn vt dc trc chính li gn thu kính 2cm thì thu
được nh ca vt
22
AB
vn nh tht cách
11
AB
một đoạn 30 cm. Biết nh sau ảnh trước
chiu dài lp theo t s
22
11
5
3
AB
AB
=
.
a) Xác định loi thu kính, chiu dch chuyn ca nh?
A. Thu kính hi t, nh dch ra xa thu kính. B. Thu kính hi t, nh dch li gn thu kính.
C. Thu kính phân kì, nh dch ra xa thu kính. D. Thu kính phân kì, nh dch li gn thu kính.
b) Xác định tiêu c ca thu kính?
A. 25 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Li gii
a) Vt tht cho nh tht nên thu kính là thu kính hi t
Vì vt dch li gn nên nh dch ra xa
Đáp án A.
b)
+ Vt dch li gn 2cm
21
2dd =
+ nh dch ra xa 30cm
( )
( )
1
21
21
2 1 1
2
30 30 2
2
df
d f d f
dd
d f d f d f
= + = + =
+ Li có:
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1
5 5 1 5
3 3 3
A B A B
AB
. k .
A B AB A B k
= = =
ảnh trước và ảnh sau đều là tht nên
1
2
2
1
0
5
0
3
k
k
k
k
=
11
1
21
5
5
32
f d f d
df
f d f d
−−
= = = +
+
, thay vào (2) ta được
( ) ( )
2
35
30 2 30 15 15
35
f f f f
f . f cm
++
= + = =
Trang 3
Đáp án C.
d 3: Đặt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính. Qua thu kính cho nh
11
AB
cùng
chiu và nh n vt. Nếu tnh tiến vt dc trc chính một đoạn 30 cm thì nh tnh tiến 1 cm. Biết nh lúc
đàu bằng 1,2 ln nh lúc sau. Tìm tiêu cc ca thu kính?
A. 25 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Li gii
+ Thu kính cho nh cùng chiu và nh hơn vật nên thu kính là TKPK
+ Tnh tiến vt dc theo trục chính đoạn 30 cm thì nh tnh tiến 1 cm
( )
21
1
21
21
2 1 1
30
30
1
1
30
dd
df
d f d f
dd
d f d f d f
=−
= =
=−
+
2 2 1 1
1
1 1 2 2 2
1
A B A B
AB
. k .
A B AB A B k
==
ảnh trước và ảnh sau đều là tht nên
1
1
2
2
0
6
0
5
k
k
k
k
=
21
11
30
66
30
55
f d f d
f cm
f d f d
+
= = = =
−−
.
Đáp án B.
d 4: Đặt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t cách thu kính 30 cm.
Qua thu kính cho nh
11
AB
thu được trên màn sau thu kính. Nếu tnh tiến vt dc trc chính li gn thu
kính một đoạn 10 cm thì phi dch chuyn màn ra xa thấu kính để lại thu được nh
22
AB
. Biết nh lúc sau
bng 2 ln ảnh lúc đầu.
a) Tìm tiêu c ca thu kính?
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.
b) Tìm độ phóng đại ảnh lúc đầu và lúc sau?
A. 0,5 và 1. B. 1 và 0,5. C. 0,25 và 0,5. D. 0,5 và 0,25.
Li gii
a)
+ Qua thu kính cho ảnh thu được trên màn nên nh là nh tht
+ Vì vt dch li gn 10 cm
2
30 10 20d cm = =
+ Li có:
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1
1
2 2 2
A B A B
AB
. k .
A B AB A B k
= = =
ảnh trước và ảnh sau đều là tht nên
1
2
2
1
0
2
0
k
k
k
k
=
1
2
30
2 10
20
fd
f
f cm
f d f
= = =
−−
Trang 4
Đáp án A.
b)
11
11
11
22
22
22
30 10 1
15
30 10 2
20 10
20 1
20 10
d f d
.
d cm k
d f d
d f d
.
d cm k
d f d

= = = = =

−−



= = = = =

−−

Vậy độ phóng đại nh ca ảnh lúc đầu và lúc sau lần lượt là 0,5 và 1.
Đáp án A.
Ví d 5: Đặt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t và cách thu kính 20cm. Qua
thu kính cho nh tht
11
AB
. Nếu tnh tiến vt dc trc chính ra xa thu kính một đoạn 4 cm lại thu được
nh
22
AB
. Biết nh lúc sau bng
1
3
ln ảnh lúc đầu.
a) Tìm tiêu c ca thu kính?
A. 9 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 12 cm.
b) Tìm độ phóng đại ảnh lúc đầu và lúc sau?
A. 9 và 2. B. 2 và 9. C. 9 và 3. D. 3 và 9.
Li gii
a)
+ Vì vt dch ra xa thấu kính 1 đoạn 4cm
21
4 24d d cm = + =
+ Li có:
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1
1 1 1 1
3 3 3
A B A B
AB
. k .
A B AB A B k
= = =
ảnh trước và ảnh sau đều là tht nên
1
2
2
1
0
1
0
3
k
k
k
k
=
1
2
1 20
18
3 24
fd
f
f cm
f d f
= = =
−−
Đáp án B.
b)
11
11
11
22
22
22
20 18
180 9
20 18
24 18
72 3
24 18
d f d
.
d cm k
d f d
d f d
.
d cm k
d f d

= = = = =

−−



= = = = =

−−

Vậy độ phóng đại nh ca ảnh lúc đầu và lúc sau lần lượt là 9 và 3.
Đáp án C.
d 6: Mt thu kính phân tiêu c 10 cm. đặt vt AB vuông góc vi trc chính cho nh o
11
AB
.
Dch chuyn vt sáng li gn thu kính 15 cm thì nh dch chuyển 1,5 cm. Xác định v trí vt và ảnh trước
khi di chuyn vt?
A.
7 5 30d , cm; d cm.
==
B.
25 9d cm; d cm.
==
C.
9 25d cm; d cm.
==
D.
30 7 5d cm; d , cm.
==
Trang 5
Li gii
+ Vì thu kính là thu kính phân kì nên
0 10f cm =
+ Vì vt và nh dch chuyn cùng chiu nên:
21
21
15
15
dd
d d ,
=−

=+
( )
1
1
2 1 1
1
2 1 1 1
30
10 15
10
1 5 1 5
75
5 10
d cm
d
d f d f d
,,
d , cm
d f d f d d
=
−−
= = = +
=−
+
Vy vt cách thu kính 30cm và nh cách thu kính 7,5 cm
Đáp án D.
d 7: Đặt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t cách thu kính mt
khoảng nào đó cho ảnh tht gp 4 ln vt. Nếu tnh tiến vt dc trc chính li gn thu kính một đoạn 4cm
thì ảnh thu được trên n bng vi nh khi ta dch chuyn vt t v trí ban đầu đến gn thu kính 6cm.
Tìm khoảng cách ban đầu ca vt.
A. 5 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Li gii
+ nh tht gp 4 ln vt
1 1 1
1
11
4
4 0 8
d d d
a
k f , a
da
dd
= = = = =
+
+ Kết hp vi gi thiết đề bài
Li có:
3 3 3 3
3
2 2 2 2 2
1
1 1 1
A B A B
AB
. k .
A B AB A B k
= = =
ảnh trước và ảnh sau đều là tht nên
2
2
3
3
0
1
0
k
k
k
k
=
1
4
0 8 4
1 10
6 0 8 6
fd
, a a
a cm
f , a
−+
−+
= = =
−−
Vy khoảng cách ban đầu ca vt là 10cm.
Đáp án D.
Ví d 8: Đặt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t. Qua thu kính cho nh
11
AB
thu được trên màn sau thu kính, ln hơn vt và cao 4 cm. Gi vt c định, tnh tiến thu kính dc trc
chính 5cm v phía màn tphi dch chuyn màn dc trc chính 35 cm lại thu được nh
22
AB
cao 2cm.
Tính tiêu c ca thu kính và chiu cao ca vt?
A.
20 1f cm; h cm.==
B.
20 0 5f cm; h , cm.==
C.
10 1f cm; h cm.==
D.
10 0 5f cm; h , cm.==
Li gii
+ nh lúc sau bng nửa lúc đầu và c 2 ảnh đều là nh tht
Trang 6
( )
21
12
1
1
2
k f d
k f d
= =
+ nh và vt dch chuyn cùng chiu nên khi thu kính dch li gn màn 5cm thì màn s dch li gn thu
kính 35cm
( )
( )
( )
( )
21
1
1
11
21
52
5
40 4
5
40 3
dd
df
df
d f d f
dd
= +
+
=
+

=−
+ Thay (2) vào (1)
1
1
1
1
5
52
fd
fd
fd
= = +
−−
(5)
+ Thay (5) vào (4)
( ) ( )
2
10 5
40 400 20
10 5
f f f f
ff
++
= = =
cm.
+
1
1
41
54
f f A B
k AB cm
fd

= = = = =
−−
.
Đáp án A.
d 9: Đặt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t. Qua thu kính cho nh tht
11
AB
Nếu tnh tiến vt dc trc chính li gn thu kính thêm một đoạn 30 cm lại thu được nh
22
AB
vn
nh tht và cách vt AB mt khoảng như cũ. Biết nh lúc sau bng 4 ln ảnh lúc đầu.
a) Tìm tiêu c ca thu kính và v trí ban đầu?
A.
1
20 40f cm; d cm.==
B.
1
20 60f cm; d cm.==
C.
1
10 50f cm; d cm.==
D.
1
10 30f cm; d cm.==
b) Để nh cao bng vt thì phi dch chuyn vt t v trí ban đầu mt khong bng bao nhiêu
Li gii
a)
+ Vì vt dch li gn 30 cm nên
21
30dd=−
+ Vì ảnh lúc trước và lúc sau đều là nh tht và cách vt 1 khoảng như nhau nên
( )
( )
1
12
1 1 2 2 1 2 1
1 2 1
30
30 1
30
df
d f d f
L d d d d d d d
d f d f d f

= + = + + = + = +
+ Li có:
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1
1
4 4 4
A B A B
AB
. k .
A B AB A B k
= = =
ảnh trước và ảnh sau đều là tht nên
1
2
2
1
0
4
0
k
k
k
k
=
( )
11
1
21
4 40 2
30
f d f d
df
f d f d
−−
= = = +
+
+ Thay (2) vào (1)
( ) ( )
( )
22
40 10
40 2 10 20
40 10
ff
f f f cm
++
= + = + =
Trang 7
Đáp án B.
b)
+
1
20 40 60d cm= + =
+ nh lúc sau cao bng vt nên
2
2 2 2
2
1
df
k d d '
df
= = =
21
2 40 60d f cm d cm = = =
Vy vt phi dch li gn 20 cm na.
Ví d 10: Đặt một điểm sáng S trên trc chính ca mt thu kính phân k (tiêu c bằng l0cm) ta thu được
nh
S
. Di chuyn S mt khong 15cm li gn thu kính ta thy nh
S
di chuyn mt khong l,5cm.
Tìm v trí ca vt và ảnh lúc đầu và lúc sau khi di chuyn.
A. Lúc đầu
1
1
45
9
d cm
,
d cm
=
=−
lúc sau
2
2
30
75
d cm
.
d , cm
=
=−
B. Lúc đầu
1
1
45
9
d cm
,
d cm
=
=−
lúc sau
2
2
30
75
d cm
.
d , cm
=
=
C. Lúc đầu
2
2
30
75
d cm
,
d , cm
=
=−
lúc sau
1
1
45
9
d cm
.
d cm
=
=−
D. Lúc đầu
2
2
30
75
d cm
,
d , cm
=
=
lúc sau
1
1
45
9
d cm
.
d cm
=
=
Li gii
+ Vì thu kính là TKPK nên
10f =−
cm
+ Vt và nh dch chuyn cùng chiu nên:
21
21
15
15
dd
d d ,
=−

=+
( )
1
2 1 1
2 1 1 1
10 15
10
1 5 1 5 0
55
d
d f d f d
,,
d f d f d d
−−
= + =
+
11
22
45 9
30 7 5
d cm, d cm
d cm, d , cm
= =
= =
Đáp án A.
d 11: Mt vật sáng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t cách thu kính
36cm (A nm trên trục chính) ta thu được nh
11
AB
trên màn E đặt vuông góc vi trc chính. Tnh tiến
AB v phía thấu kính 6cm theo phương vuông góc với trc chính thì phi dch chuyển màn E như thế nào
để thu được nh
22
AB
? Cho biết
2 2 1 1
16A B , A B=
. Tính tiêu c ca thu kính?
A. Dch màn E ra xa 9 cm,
20f cm.=
B. Dch màn E li gn 9 cm,
20f cm.=
Trang 8
C. Dch màn E ra xa 18 cm,
10f cm.=
D. Dch màn E li gn 18 cm,
10f cm.=
Li gii
+ Vì c 2 ảnh đều là nh tht
2 2 2 1
1 1 1 2
16
A B k f d
,
A B k f d
= = =
36
1 6 20
36 6
f
, f cm
f
= =
−+
+
1
1
1 1 1 1 1
2 2 2
2
2
22
20 5
20 36 4 36 1 25 36 81
30 2 30 90
20
2
20 30
d
f
k
f d d L d d . , cm
L d d . cm
d
f
k
f d d
= = = =
= + = + =

= + = + =
= = = =
−−
Vy phi dch chuyn màn E ra xa 9 cm
Đáp án A.
d 12: Mt vt phng nh AB, đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính phân k cách thu
kính khong
1
d
cho mt nh
11
AB
. Cho vt tiến li gn thu kính 40cm thì nh bây gi
22
AB
cách
11
AB
5cm và có độ ln
2 2 1 1
2A B AB=
. Xác định tiêu c ca thu kính?
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.
Li gii
+ Vì thu kính là thu kính phân kì nên
0f
và vt tht luôn cho nh o
( )
2 2 2 1
1 1 1 2
21
A B k f d
A B k f d
= = =
+ Vt và nh di chuyn cùng chiu
( )
21
21
40 2
5
dd
dd
=

=+
( )
( )
1
1
11
40
53
40
df
df
d f d f
= +
+ Thay (2) vào (1)
( )
1
1
1
2 80 4
40
fd
df
fd
= = +
−+
+ Thay (4) vào (3)
( ) ( )
22
40 80
5 2 80 80 400
40 80
f f f f
f f f f
++
= + + = + +
2
400 20f f cm = =
Đáp án B.
d 13: Đặt mt vt phng nh AB vuông góc vói trc chính ca mt thu kính phng li bng thu
tinh, chiết sut
1
15n,=
, ta thu đuợc mt nh tht nm cách thu kính 5cm. Khi nhúng c vt thu kính
trong nước chiết sut
2
4
3
n =
, ta vẫn thu đuc nh thật, nhưng cách vị trí ảnh 25cm ra xa thu kính.
Trang 9
Khong cách gia vt thu kính gi không đổi. Tính bán kính mt cu ca thu kính tiêu c ca nó
khi đặt trong không khí và khi nhúng trong nước. Tính khong cách t vật đến thu kính
A. 18 cm. B. 4,5 cm. C. 2,25 cm. D. 45 cm.
Li gii
+ Khi thu kính trong không khí:
( )
1
11
1 5 1 2
5
, f R
fR
d cm
= =
=
+ Khi thu kính trong nước:
1 1 5 1 1
18
4
8
3
,
fR
f R R


= = =



+ Vì d không đổi nên khi f tăng thì d’ cũng tăng
21
25 30d d cm

= + =
+ Vì khong cách thấu kính không đổi nên
12
d d d==
( )
1
1
1
2
2
2
2
5
5
42
2
6 20
8
8
30
30
8
df
Rd
d
df
dR
dR
dR
d f Rd
dR
d
dR
df
==
=

= =


=
==
2 20
5 2 25
20 2
R . R
R , cm
RR
= =
+ Tiêu c ca thu kính trong không khí
2 4 5f R , cm==
+ Tiêu c ca thấu kính trong nước là
8 18f R cm==
+ Khong cách t vật đến thu kính
20 45d R cm==
Đáp án D.
Ví d 14: Mt thu kính hi t cho nh tht
S
của điểm sáng S đặt trên trc chính.
- Khi di S gn thu kính 5cm thì nh di 10cm.
- Khi di S ra xa thu kính 40cm thì nh di 8cm. (k t v trí đầu tiên)
Tính tiêu c ca thu kính?
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.
Li gii
Ta có:
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
5 40
10 8
f d d d
d d d
= + = + = +
−+
+−
Do đó:
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
11
11
11
11
1 1 1 1
11
11
12
1 1 1 1
1
5
10
5
10
1 1 1 1 5 1
2
40 40
8
8
dd
dd
dd
dd
d d d d
dd
dd
=
+ = +

+

+



+ = + =

++


Trang 10
T (1) và (2)
( )
(
)
1
1
1
1
28
40
55
10
d
d
d
d
+
=
+
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1
1 1 1 1
9 90 90 0 10 10 10
10
d d d d d d d d f cm
df
d
= = + = + = =
Đáp án A.
d 15: Mt thu kính hi t
12f =
cm. Điểm sáng A trên trc chính ảnh A’. Di A gn thu
kính thêm 6cm, A’ dời 2cm (không đổi tính chất). Định v trí vt và ảnh lúc đầu.
A.
11
36 18d cm; d cm.
==
B.
11
36 9d cm; d cm.
==
C.
11
18 36d cm; d cm.
==
D.
11
9 36d cm; d cm.
==
Li gii
+ nh và vt di chuyn cùng chiu nên
21
21
6
2
dd
dd
=−

=+
( )
1
1
11
6 12
12
2
18 12
d
d.
dd
= +
−−
, s dng chức năng SHIFT SOLVE của máy nh cầm tay ta được:
1
11
1
36 12
36 18
36 12
df
.
d cm d cm
df
= = = =
−−
Đáp án A.
d 16: Thu kính phân k
10f =−
cm. Vt AB trên trc chính, vuông góc vi trc chính, nh
AB

. Dch chuyn AB li gn thu kính thêm 15cm thì nh dch chuyển l,5cm. Định v trí vt và nhc
đầu.
A.
11
7 5 30d , cm; d cm.
==
B.
11
30 7 5d cm; d , cm.
==
C.
11
30 7 5d cm; d , cm.
= =
D.
11
7 5 30d , cm; d cm.
= =
Li gii
+ nh và vt di chuyn cùng chiu nên
21
21
15
15
dd
d d ,
=−

=+
( )
1
1
11
10 15
10
15
5 10
d
d
,
dd
−−
= +
−+
, s dng chức năng shift solve của máy tính ta được:
1
11
1
30 10
30 7 5
30 10
df
.
d cm d ,
df
= = = =
−+
cm
+ Vy vt cách thu kính 30 cm và nh cách thu kính 7,5 cm.
Đáp án C.
d 17: Vật đặt trước thu kính, trên trc chính vuông góc vi trc chính, nh tht ln bng 3 ln
vt. Di vt xa thu kính thêm 3cm thì nh vn tht và dời đi 18cm. Tính tiêu cự ca thu kính.
Trang 11
A. 24 cm. B. 18 cm. C. 21 cm. D. 15 cm.
Li gii
+
11
1 1 1 1 1
11
3 3 3 0 75
d d f
k d d d f , d
d d f
= = = = =
+ Vt và nh di chuyn cùng chiu
21
21
3
18
dd
dd
=+

=−
( )
11
11
1 1 1 1
3 0 75
0 75
18
3 0 75 0 75
d
d
dd
d,
d . ,
d , d ,
=
+
, s dng chức năng SHIFT SOLVE của máy nh cầm tay ta được:
11
24 0 75 18d cm f , d cm= = =
Đáp án B.
d 18: Vt AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t nh tht
11
AB
cao 2cm. Di
AB li gn thu kính thêm 45cm thì nh tht
22
AB
cao 20cm và cách
11
AB
đoạn 18cm. Hãy xác định:
a) Tiêu c ca thu kính.
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
b) V trí ban đầu ca vt.
A. 50 cm. B. 18 cm. C. 60 cm. D. 40 cm.
Li gii
a)
+ Vì c 2 đều là nh tht nên
( )
1
21
2
12
0
20
10 1
0
2
k
k f d
k
k f d
= = =
+ nh và vt di chuyn cùng chiu
( )
21
21
45 2
18
dd
dd
=

=+
( )
( )
1
1
11
45
18 3
45
df
df
d f d f
= +
+ Thay (2) vào (1) ta được
( )
1
1
1
10 50 4
45
fd
df
fd
= = +
−+
+ Thay (4) vào (3)
( ) ( )
5 50
18
5 50
f f f f++
= +
2 2 2
10 50 50 900 0 100 10f f f f f f + = = =
cm.
Đáp án A.
b)
1
50 60d f cm,= + =
vậy ban đầu vt cách thu kính 60cm.
Đáp án C.
Trang 12
Ví d 19: Vt cao 5cm. Thu kính to nh cao 15cm trên màn. Gi nguyên v trí ca thu kính nhưng di
vt ra xa thu kính thêm 1,5cm. Sau khi dời màn để hng nh ca vt, ảnh độ cao 10cm. Tính tiêu
c ca thu kính.
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
Li gii
+ Thu kính to nh lớn hơn vt nên thu kính là thu kính hi t, nh hứng được trên màn là nh tht nên
12
00k , k
+
1
1
2
2
15
3
5
10
2
5
f
k
fd
f
k
fd
= = =
= = =
+ Vt và nh di chuyn cùng chiu nên
21
21
15d d ,
d d a
=+

=−
1
1
4
9
3
1 5 1 5
df
f cm
d , f ,
=
=
=−
Đáp án C.
Ví d 20: Vật AB đặt cách thu kính hi t một đoạn 30cm, nh
11
AB
nh tht. Di vật đến v trí khác,
nh ca vt là nh o cách thu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ ln. Tính tiêu c ca thu kính.
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Li gii
Vì ban đầu nh là nh thật, sau đó ảnh là nh tht nên
12
00k , k
2
1 2 2
2 1 1
20
20
1
30
df
f
f
f
k f d d f
f
k f d f d f
−−
−−
= = = =
20
30
20
f
ff
f
=
+
20f cm=
Đáp án B.
Ví d 21: Thu kính hi t chiết sut
15n,=
;
1
10R =
cm;
2
30R =
cm. Vt tht đặt trên trc chính
vuông góc vi trc chính ti A, nh tht to bi thu kính hiện trên màn đặt cách vt một đoạn
80L =
cm,
nh lớn hơn vật. Nếu gi c định vt màn thì phi dch chuyn thu kính theo chiu nào mt khong
bao nhiêu, để thu được nh trên màn nh hơn vật.
A. Dch chuyn thấu kính ra xa đoạn 40 cm. B. Dch chuyn thu kính li gần đoạn 40 cm.
C. Dch chuyn thu kính ra xa đoạn 80 cm. D. Dch chuyn thu kính li gần đoạn 80 cm.
Trang 13
Li gii
+
1 1 1 20
0 5 15
0 1 0 3 3
, . f cm
f , ,

= + = =


+ Vì nh hứng được trên màn nên là nh tht, ta có:
11
80L d d cm
= + =
2
11
1 1 1 1
11
15
80 80 80 1200 0
15
d f d
d d d d
d f d
+ = + = + =
−−
11
1
1
60 20
20
60
d cm d cm
d cm
d cm
==

=
=
+ Vì nh lớn hơn vật nên
1 1 1 1
20 60d d d cm, d cm

= =
+ Để nh trên màn nh hơn vật thì phi di chuyn thu kính ra xa vật 1 đoạn
2 1 2 2
80d d d L d d cm
= = + =
2
22
2 2 2 2
22
15
80 80 80 1200 0
15
d f d
d d d d
d f d
+ = + = + =
−−
22
2
2
60 20
20
60
d cm d cm
d cm
d cm
==

=
=
+ Vì nh nh hơn vật nên
2 2 2 2
60 20d d d cm, d cm

= =
Vy phi dch chuyn thấu kính ra xa 1 đoạn
21
40d d d cm = =
.
Đáp án A.
d 22: A, B, C 3 đim thẳng hàng. Đặt vt A, mt thu kính B thì nh tht hin C với độ
phóng đi
1
3k =
. Dch thu kính ra xa vật đoạn
64l =
cm thì nh ca vt vn hin C với độ phóng đại
2
1
3
k =
. Tính/và đoạn AC.
A.
24 128f cm; AC cm.==
B.
24 32f cm; AC cm.==
C.
12 128f cm; AC cm.==
D.
12 32f cm; AC cm.==
Li gii
+ Lúc đầu nh tht nên
( )
11
3 3 1k d d
= =
+ Khi dch thu kính ra xa khi A thêm 64cm thì thu kính s li gn nh thêm 64 cm (A C c định)
21
22
64
64
dd
dd
=+
=−
+ Vì nh lúc sau vn trên màn nên nh là nh thật do đó
2
22
1
33
d
kd
= =
Trang 14
21
21
2
1
21
64
64
64
3 3 64
3
dd
dd
d
d
d d .
=+
=+



=−
=−
11
3 4 64d d .
=
, thay (1) vào ta được:
11
4 64
32 96
8
.
d cm d cm
= = =
11
11
32 96
24
32 96
dd
.
f cm
dd
= = =
+
+
+ Khong cách AC chính là khong cách vt và nh
11
32 96 128AC L d d cm
= = + = + =
Đáp án A.
Ví d 23: Vt sáng A trên trục chính và trước thu kính phân k, cách thu kính 30cm cho nh o
A
. Di
chuyn vt vào gn thu kính thêm l0cm thì nh di chuyn thêm 2cm. Tính tiêu c ca thu kính phân k.
A.
10 cm.
B.
30 cm.
C.
20 cm.
D.
15 cm.
Li gii
+ Vì nh và vt di chuyn cùng chiu nên
( )
21
21
10 20
22
d d cm
dd
= =

=+
+ Vì là thu kính phân kì nên có tiêu c
0f
+ T (2)
21
21
20 30
22
20 30
d f d f
ff
d f d f f f
= + = +
, SHIFT SOLVE ta tìm được:
( )
20
7 5 1
f cm
,
f , cm
=−
=
vy
20f cm=−
Đáp án C.
Ví d 24: Vật AB đặt trước thu kính cho nh rõ nét trên màn. Di vt 2cm li gn thu kính thì phi di
màn đi 30cm thì mới thu được nh nét. nh này bng
5
3
ảnh trước. Cho biết thu kính tính tiêu
c thu kính.
A. Thu kính hi t,
15f cm.=
B. Thu kính phân kì,
15f cm.=−
C. Thu kính hi t,
25f cm.=
D. Thu kính phân kì,
25f cm.=−
Li gii
+ ảnh lúc trước lúc sau đều nh tht nên
1
2
0
0
k
k
nên thu kính thu kính hi t
( )
21
12
5
01
3
k f d
f
k f d
= =
+ Vì vt và nh di chuyn cùng chiu nên
( )
21
21
22
30
dd
dd
=

=+
Trang 15
( )
( )
1
1
11
2
30 3
2
df
df
d f d f
= +
+ Thay (2) vào (1) ta được:
( )
1
1
1
5
54
23
fd
df
fd
= = +
−+
+ Thay (4) vào (3) ta được:
( ) ( )
35
30
35
f f f f++
=+
22
5 15 3 15 30 15 0 15f f f f . f cm + = =
Đáp án A.
d 25: Vt tht qua thu kính cho nh o bng
1
2
vt. Di vt 100cm theo trc chính, nh vn o
bng
1
3
ln vt. Tính tiêu c ca thu kính.
A.
50
cm. B.
100
cm. C. 50 cm. D. 100 cm.
Li gii
+ Ban đầu:
( )
1 1 1
1
1
21
2
f
k f f d d f
fd
= = = =
+ Lúc sau:
( )
2 2 2
2
1
3 2 2
3
f
k f f d d f
fd
= = = =
+ Di vt xa thu kính
21
100dd = +
2 100 100f f f cm = + =
Đáp án B.
| 1/15

Preview text:

DẠNG BÀI TẬP DỜI VẬT HOẶC THẤU KÍNH THEO PHƯƠNG CỦA TRỤC CHÍNH VẬT LÍ 11
1. Phương pháp chung
Thấu kính cố định: Khi thấu kính giữ cố định thì ảnh và vật luôn di chuyển cùng chiều.
* Vật và ảnh dời cùng chiều + Trướ 1 1 1 c khi dời vật: = + f d d
- Khi di chuyển vật hoặc ảnh thì dd’ liên hệ với nhau bởi:
d = d d hoặc d = d d 2 1 1 2 1 1 1
+ Dời vật một đoạn d
 thì ảnh dời một đoạn d   thì: = + f d + dd  + d   1 1 1 1 1 Hay = + = + f dd + d   +   1 d 1 d d 1 1 df f d  1 1 k = − = = d f d f 1 1 df f d  2 2 k = − = = d f d f 2 2 STUDY TIP d   f f
Nếu bài toán cho độ phóng đại k k , ta có thể giải như sau: = − . = −k k 1 2 1 2 d
d f d f 2 1
- Khi vật giữ cố định mà rời thấu kính thì khảo sát khoảng cách vật - ảnh để xác định chiều chuyển động của ảnh:
L = d + d
- Vật cố định, rời thấu kính thì ta phải tính khoảng cách từ vật đến ảnh trước và sau khi dời thấu kính để
biết chiều dời của ảnh. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu
kính là ảnh ảo và bằng nửa vật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính 100 cm. Ảnh của vật 1
vẫn là ảnh ảo và cao bằng
vật. Xác định chiều dời của vật, vị trí ban đầu của vật và tiêu cự của thấu 3 kính?
A. Vật ra xa thấu kính, f = 1
− 00cm, d =100cm.
B. Vật lại gần thấu kính, f = 1
− 00cm, d =100cm.
C. Vật ra xa thấu kính, f = 5
− 0cm, d = 50cm.
D. Vật lại gần thấu kính, f = 5
− 0cm, d = 50cm. Trang 1 Lời giải
+ Vật thật qua thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật nên thấu kính là thấu kính phân kì −d 1 2d f 1 1
=  d = −2d =  d = − f  1 1 1  d 2 f d + Theo đề bài ra ta có: 1 1 − d 1 3d f  2 2
=  d = −3d =  d = −2 f 2 2 2  d 3 f d  2 2
+ Vì thấu kính là TKPK nên f  0  d d nên vật dịch ra xa thấu kính 2 1
d = d +100  f = 1
− 00 cm d =100 cm 2 1 1 Đáp án A.
Ví dụ 2: Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu
kính A B là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính 2cm thì thu 1 1
được ảnh của vật là A B vẫn là ảnh thật và cách A B một đoạn 30 cm. Biết ảnh sau và ảnh trước có 2 2 1 1 A B 5
chiều dài lập theo tỉ số 2 2 = . A B 3 1 1
a) Xác định loại thấu kính, chiều dịch chuyển của ảnh?
A. Thấu kính hội tụ, ảnh dịch ra xa thấu kính.
B. Thấu kính hội tụ, ảnh dịch lại gần thấu kính.
C. Thấu kính phân kì, ảnh dịch ra xa thấu kính.
D. Thấu kính phân kì, ảnh dịch lại gần thấu kính.
b) Xác định tiêu cự của thấu kính? A. 25 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 10 cm. Lời giải
a) Vật thật cho ảnh thật nên thấu kính là thấu kính hội tụ
Vì vật dịch lại gần nên ảnh dịch ra xa Đáp án A. b)
+ Vật dịch lại gần 2cm  d = d − 2 2 1 d f d f (d − 2 f 2 1 1 )
+ Ảnh dịch ra xa 30cm  d = d + 30  = + 30 = 2 2 1 ( ) d f d f d − 2 − f 2 1 1 A B 5 A B AB 5 1 5 + Lại có: 2 2 2 2 =  . =  k . = 2 A B 3 AB A B 3 k 3 1 1 1 1 1 k  0 k 5
Vì ảnh trước và ảnh sau đều là thật nên 1 2   = k  0  k 3 2 1 f d 5 f d 1 1  = =
d = f + 5 , thay vào (2) ta được 1 f d 3 f d + 2 2 1
( f +3) f ( f +5) f 2 = + 30  2 f = 30 1
. 5  f = 15 cm 3 5 Trang 2 Đáp án C.
Ví dụ 3: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính. Qua thấu kính cho ảnh A B cùng 1 1
chiều và nhỏ hơn vật. Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính một đoạn 30 cm thì ảnh tịnh tiến 1 cm. Biết ảnh lúc
đàu bằng 1,2 lần ảnh lúc sau. Tìm tiêu cực của thấu kính? A. 25 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 10 cm. Lời giải
+ Thấu kính cho ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật nên thấu kính là TKPK
+ Tịnh tiến vật dọc theo trục chính đoạn 30 cm thì ảnh tịnh tiến 1 cm d = d − 30 d f d f d − 30 f 2 1 ( 2 1 1 )    = −1 = d = d −1  d f d f d − 30 − f 2 1 2 1 1 A B A B AB 1 + 2 2 1 1 = . = k . 1 A B AB A B k 1 1 2 2 2 k  0 k 6
Vì ảnh trước và ảnh sau đều là thật nên 1 1   = k  0  k 5 2 2 f d 6 f d + 30 6 2 1  = =
=  f = 30 cm . f d 5 f d 5 1 1 Đáp án B.
Ví dụ 4: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 30 cm.
Qua thấu kính cho ảnh A B thu được trên màn sau thấu kính. Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính lại gần thấu 1 1
kính một đoạn 10 cm thì phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để lại thu được ảnh A B . Biết ảnh lúc sau 2 2
bằng 2 lần ảnh lúc đầu.
a) Tìm tiêu cự của thấu kính? A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.
b) Tìm độ phóng đại ảnh lúc đầu và lúc sau? A. 0,5 và 1. B. 1 và 0,5. C. 0,25 và 0,5. D. 0,5 và 0,25. Lời giải a)
+ Qua thấu kính cho ảnh thu được trên màn nên ảnh là ảnh thật
+ Vì vật dịch lại gần 10 cm  d = 30 −10 = 20 cm 2 A B A B AB 1 + Lại có: 2 2 2 2 = 2  . = 2  k . = 2 2 A B AB A B k 1 1 1 1 1 k  0 k
Vì ảnh trước và ảnh sau đều là thật nên 1 2   = 2 k  0  k 2 1 f d f − 30 1  = 2 =  f =10 cm f d f − 20 2 Trang 3 Đáp án A. d f 30 1 . 0  −d 1 1 1 d = = =15 cm k = = −  1  1  d f 30 −10  d 2 b) 1 1    d f 20 1 . 0 −d  2  2 d = = = 20 cm k = = 1 − 2 2  d f 20 −10  d  2  2
Vậy độ phóng đại ảnh của ảnh lúc đầu và lúc sau lần lượt là 0,5 và 1. Đáp án A.
Ví dụ 5: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm. Qua
thấu kính cho ảnh thật A B . Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính ra xa thấu kính một đoạn 4 cm lại thu được 1 1 ả 1
nh A B . Biết ảnh lúc sau bằng lần ảnh lúc đầu. 2 2 3
a) Tìm tiêu cự của thấu kính? A. 9 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 12 cm.
b) Tìm độ phóng đại ảnh lúc đầu và lúc sau? A. 9 và 2. B. 2 và 9. C. 9 và 3. D. 3 và 9. Lời giải a)
+ Vì vật dịch ra xa thấu kính 1 đoạn 4cm  d = d + 4 = 24 cm 2 1 A B 1 A B AB 1 1 1 + Lại có: 2 2 2 2 =  . =  k . = 2 A B 3 AB A B 3 k 3 1 1 1 1 1 k  0 k 1
Vì ảnh trước và ảnh sau đều là thật nên 1 2   = k  0  k 3 2 1 f d 1 f − 20 1  = =  f =18 cm f d 3 f − 24 2 Đáp án B. d f 20 1 . 8  −d 1 1 d = = =180 cm k = = 9 −  1  1  d f 20 −18  d b) 1 1    d f 24 1 . 8 −d  2  2 d = = = 72 cm k = = −3 2 2  d f 24 −18  d  2  2
Vậy độ phóng đại ảnh của ảnh lúc đầu và lúc sau lần lượt là 9 và 3. Đáp án C.
Ví dụ 6: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. đặt vật AB vuông góc với trục chính cho ảnh ảo A B . 1 1
Dịch chuyển vật sáng lại gần thấu kính 15 cm thì ảnh dịch chuyển 1,5 cm. Xác định vị trí vật và ảnh trước khi di chuyển vật?
A. d = 7,5 cm; d = 30 cm.
B. d = 25 cm; d = 9 cm.
C. d = 9 cm; d = 25 cm.
D. d = 30 cm; d = 7,5 cm. Trang 4 Lời giải
+ Vì thấu kính là thấu kính phân kì nên f  0 = 1 − 0 cm d = d −15  2 1
+ Vì vật và ảnh dịch chuyển cùng chiều nên: 
d  = d  +1,5  2 1 d f d f 1 − 0(d −15 10 − dd = 30 cm 2 1 1 ) 1 1  = −1,5 = = +1,5   d f d f d − 5 d +10 d = 7 − ,5 cm  2 1 1 1 1
Vậy vật cách thấu kính 30cm và ảnh cách thấu kính 7,5 cm Đáp án D.
Ví dụ 7: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một
khoảng nào đó cho ảnh thật gấp 4 lần vật. Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 4cm
thì ảnh thu được trên màn bằng với ảnh khi ta dịch chuyển vật từ vị trí ban đầu đến gần thấu kính 6cm.
Tìm khoảng cách ban đầu của vật. A. 5 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Lời giải
+ Ảnh thật gấp 4 lần vật −d 4a d d 1 1 1  k = 4 − = =  f = = 0 8 , a d a +  1 d d 1 1
+ Kết hợp với giả thiết đề bài A B A B AB 1 Lại có: 3 3 3 3 =1 . =1 k . =1 3 A B AB A B k 2 2 2 2 2 k  0 k
Vì ảnh trước và ảnh sau đều là thật nên 2 2   =1 k  0 k  3 3 f d + 4 0 8 , a a + 4 1  =1 =  a =10 cm f − 6 0 8 , a − 6
Vậy khoảng cách ban đầu của vật là 10cm. Đáp án D.
Ví dụ 8: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Qua thấu kính cho ảnh A B 1 1
thu được trên màn sau thấu kính, lớn hơn vật và cao 4 cm. Giữ vật cố định, tịnh tiến thấu kính dọc trục
chính 5cm về phía màn thì phải dịch chuyển màn dọc trục chính 35 cm lại thu được ảnh A B cao 2cm. 2 2
Tính tiêu cự của thấu kính và chiều cao của vật?
A. f = 20cm; h =1cm.
B. f = 20cm; h = 0,5cm.
C. f =10cm; h =1cm.
D. f = 10cm; h = 0 5 , cm. Lời giải
+ Ảnh lúc sau bằng nửa lúc đầu và cả 2 ảnh đều là ảnh thật Trang 5 k 1 f d 2 1  = = ( ) 1 k 2 f d 1 2
+ Ảnh và vật dịch chuyển cùng chiều nên khi thấu kính dịch lại gần màn 5cm thì màn sẽ dịch lại gần thấu kính 35cm d = d + 5 2  2 1 ( ) (d +5 f d f 1 ) 1    = − 40 (4)   =  −  ( ) d +5 40 3 − f d f d d 1 1 2 1 f d 1 + Thay (2) vào (1) 1 
=  f = d + 5 (5) 1 f d − 5 2 1
( f +10) f ( f +5) f + Thay (5) vào (4) 2  =
− 40  f = 400  f = 20 cm. 10 5 f f A B   + k = = = 4 −  AB = = 1 cm . 1 f d 5 − 4 1 Đáp án A.
Ví dụ 9: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Qua thấu kính cho ảnh thật
A B Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính lại gần thấu kính thêm một đoạn 30 cm lại thu được ảnh A B vẫn 1 1 2 2
là ảnh thật và cách vật AB một khoảng như cũ. Biết ảnh lúc sau bằng 4 lần ảnh lúc đầu.
a) Tìm tiêu cự của thấu kính và vị trí ban đầu?
A. f = 20cm; d = 40cm.
B. f = 20cm; d = 60cm. 1 1
C. f = 10cm; d = 50cm.
D. f = 10cm; d = 30cm. 1 1
b) Để ảnh cao bằng vật thì phải dịch chuyển vật từ vị trí ban đầu một khoảng bằng bao nhiêu Lời giải a)
+ Vì vật dịch lại gần 30 cm nên d = d − 30 2 1
+ Vì ảnh lúc trước và lúc sau đều là ảnh thật và cách vật 1 khoảng như nhau nên d f d f (d −30 f 1 2 1 )
L = d + d  = d + d   d + = d + = d − 30 + 1 1 1 2 2 1 2 1 ( ) d f d f d − 30 − f 1 2 1 A B A B AB 1 + Lại có: 2 2 2 2 = 4  . = 4  k . = 4 2 A B AB A B k 1 1 1 1 1 k  0 k
Vì ảnh trước và ảnh sau đều là thật nên 1 2   = 4 k  0  k 2 1 f d f d 1 1  = 4 =  d = f + 40 2 1 ( ) f d f d + 30 2 1 + Thay (2) vào (1)
( f + )2 ( f + )2 40 10  =
f + 40 = 2( f +10)  f = 20 cm 40 10 Trang 6 Đáp án B. b)
+ d = 20 + 40 = 60 cm 1 d f
+ Ảnh lúc sau cao bằng vật nên 2 k = 1
−  d = d ' = 2 2 2 d f 2
d = 2 f = 40 cm d = 60 cm 2 1
Vậy vật phải dịch lại gần 20 cm nữa.
Ví dụ 10: Đặt một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính phân kỳ (tiêu cự bằng l0cm) ta thu được
ảnh S . Di chuyển S một khoảng 15cm lại gần thấu kính ta thấy ảnh S di chuyển một khoảng l,5cm.
Tìm vị trí của vật và ảnh lúc đầu và lúc sau khi di chuyển. d = 45 cm  d = 30cm 1  2 A. Lúc đầu  , lúc sau  . d  = 9 − cm  d  = 7 − ,5 cm 1  2 d = 45 cm  d = 30cm 1  2 B. Lúc đầu  , lúc sau  .d  = 9 − cm
d  = 7,5 cm 1  2 d = 30cm  d = 45 cm 2  1 C. Lúc đầu  , lúc sau  .d  = 7 − ,5 cm  d  = 9 − cm 2  1 d = 30cm  d = 45 cm 2  1 D. Lúc đầu  , lúc sau  .
d  = 7,5 cm  d  = 9 cm 2  1 Lời giải
+ Vì thấu kính là TKPK nên f = 10 − cm d = d −15  2 1
+ Vật và ảnh dịch chuyển cùng chiều nên: 
d  = d  +1,5  2 1 d f d f 1 − 0(d −15 10 − d 2 1 1 ) 1  = +1,5  − −1,5 = 0 d f d f d − 5 d + 5 2 1 1 1
d = 45 cm, d  = 9 − cm 1 1  
d = 30 cm, d  = 7 − ,5 cm  2 2 Đáp án A.
Ví dụ 11: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính
36cm (A nằm trên trục chính) ta thu được ảnh A B trên màn E đặt vuông góc với trục chính. Tịnh tiến 1 1
AB về phía thấu kính 6cm theo phương vuông góc với trục chính thì phải dịch chuyển màn E như thế nào
để thu được ảnh A B ? Cho biết A B =1,6A B . Tính tiêu cự của thấu kính? 2 2 2 2 1 1
A. Dịch màn E ra xa 9 cm, f = 20 cm.
B. Dịch màn E lại gần 9 cm, f = 20 cm. Trang 7
C. Dịch màn E ra xa 18 cm, f =10 cm.
D. Dịch màn E lại gần 18 cm, f =10 cm. Lời giải A B k f d
+ Vì cả 2 ảnh đều là ảnh thật 2 2 2 1  = =1,6 = A B k f d 1 1 1 2 f − 36 
=1,6  f = 20 cm f − 36 + 6  f 20 5 − −d 1 k = = = = 1  f d 20 − 36 4 d
L = d + d = 36.1,25 + 36 = 81 cm + 1 1 1 1 1     − 
L = d + d = 30.2 + 30 = 90 cm  2 2 2 f 20 d2 k = = = 2 − =  2 f d 20 − 30 d  2 2
Vậy phải dịch chuyển màn E ra xa 9 cm Đáp án A.
Ví dụ 12: Một vật phẳng nhỏ AB, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ và cách thấu
kính khoảng d cho một ảnh A B . Cho vật tiến lại gần thấu kính 40cm thì ảnh bây giờ là A B cách A B 1 1 1 2 2 1 1
5cm và có độ lớn A B = 2A B . Xác định tiêu cự của thấu kính? 2 2 1 1 A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 25 cm. Lời giải
+ Vì thấu kính là thấu kính phân kì nên f  0 và vật thật luôn cho ảnh ảo A B k f d 2 2 2 1  = = 2 = ( ) 1 A B k f d 1 1 1 2 d = d − 40 2  2 1 ( )
+ Vật và ảnh di chuyển cùng chiều  
d  = d  + 5  2 1 (d − 40 f d f 1 ) 1  = + 5 (3) d − 40 − f d f 1 1 f d + Thay (2) vào (1) 1 
= 2  d = f + 80 4 1 ( ) f d + 40 1 + Thay (4) vào (3)
( f + 40) f ( f +80) f 2 2  =
+ 5  2 f + 80 f = f + 80 f + 400 40 80 2
f = 400  f = 20 cm Đáp án B.
Ví dụ 13: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc vói trục chính của một thấu kính phẳng lồi bằng thuỷ
tinh, chiết suất n = 1,5 , ta thu đuợc một ảnh thật nằm cách thấu kính 5cm. Khi nhúng cả vật và thấu kính 1 trong nướ 4 c chiết suất n =
, ta vẫn thu đuợc ảnh thật, nhưng cách vị trí ảnh cũ 25cm ra xa thấu kính. 2 3 Trang 8
Khoảng cách giữa vật và thấu kính giữ không đổi. Tính bán kính mặt cầu của thấu kính và tiêu cự của nó
khi đặt trong không khí và khi nhúng trong nước. Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính A. 18 cm. B. 4,5 cm. C. 2,25 cm. D. 45 cm. Lời giải  1 = ( , − ) 1 1 5 1  f = 2R
+ Khi thấu kính ở trong không khí: f R  d  = 5 cm  1   1 1,5  1 1
+ Khi thấu kính ở trong nước: =  −1 =  f  = 8R f  4 R 8R    3 
+ Vì d không đổi nên khi f tăng thì d’ cũng tăng  d  = d  + 25 = 30 cm 2 1
+ Vì khoảng cách thấu kính không đổi nên d = d = d 1 2  d f 1   2 = = 5 Rd d  = 1 5  d f  − 4 d − 2R 1 d 2R ( )     
= 6  d = 20R d f 8Rd d − 8R  2 d  = = 30  = 30 2  d f d −8R  2 2R 2 . 0R
= 5  R = 2,25 cm 20R − 2R
+ Tiêu cự của thấu kính trong không khí f = 2R = 4,5 cm
+ Tiêu cự của thấu kính trong nước là f = 8R =18 cm
+ Khoảng cách từ vật đến thấu kính d = 20R = 45 cm Đáp án D.
Ví dụ 14: Một thấu kính hội tụ cho ảnh thật S của điểm sáng S đặt trên trục chính.
- Khi dời S gần thấu kính 5cm thì ảnh dời 10cm.
- Khi dời S ra xa thấu kính 40cm thì ảnh dời 8cm. (kể từ vị trí đầu tiên)
Tính tiêu cự của thấu kính? A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 25 cm. Lời giải 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: = + = + = + f dd − 5  + d + 40  − 1 d 1 d 10 1 d 8 1 1 1  1 2  1 1 1 1 = 1 + = +   d d − 5   1 ( 1 )  −  d d +10 d d 5  +  1 d d 10  ( 1 1 1 ) ( ) Do đó: 1 1    1 1 1 1 5 1   + = + = 2 dd + 40   − d d + 40   1 d 1 d 8 1 ( 1 )  d d − 8 1 1 1  ( 1 ) ( ) Trang 9 2  − d + 40 (d 8 1 ) Từ (1) và (2) 1  = 5(d − 5  + 1 ) d 10 1 1 1 1 1
 9d d  − 90d − 90d  = 0  d d  =10d +10d   = + =  f = 10 cm 1 1 1 1 1 1 1 1 10 df 1 d1 Đáp án A.
Ví dụ 15: Một thấu kính hội tụ có f = 12 cm. Điểm sáng A trên trục chính có ảnh A’. Dời A gần thấu
kính thêm 6cm, A’ dời 2cm (không đổi tính chất). Định vị trí vật và ảnh lúc đầu.
A. d = 36 cm ; d  = 18 cm.
B. d = 36 cm ; d  = 9 cm. 1 1 1 1
C. d = 18 cm ; d  = 36 cm.
D. d = 9 cm ; d  = 36 cm. 1 1 1 1 Lời giải d = d − 6  2 1
+ Ảnh và vật di chuyển cùng chiều nên 
d  = d  + 2  2 1 (d −6 12 d 12 . 1 ) 1  =
+ 2, sử dụng chức năng SHIFT SOLVE của máy tính cầm tay ta được: d −18 d −12 1 1 d f 36 1 . 2 1
d = 36 cm d  = = =18 cm 1 1 d f 36 −12 1 Đáp án A.
Ví dụ 16: Thấu kính phân kỳ có f = 10
− cm. Vật AB trên trục chính, vuông góc với trục chính, có ảnh A B
  . Dịch chuyển AB lại gần thấu kính thêm 15cm thì ảnh dịch chuyển l,5cm. Định vị trí vật và ảnh lúc đầu.
A. d = 7,5 cm; d  = 30 cm.
B. d = 30 cm; d  = 7,5 cm. 1 1 1 1
C. d = 30 cm; d  = 7 − ,5 cm.
D. d = 7,5 cm; d  = 30 − cm. 1 1 1 1 Lời giải d = d −15  2 1
+ Ảnh và vật di chuyển cùng chiều nên 
d  = d  +1,5  2 1 1 − 0(d −15 10 − d 1 ) 1  =
+1,5 , sử dụng chức năng shift solve của máy tính ta được: d − 5 d +10 1 1 d f 30.−10 1
d = 30 cm d  = = = 7 − ,5 cm 1 1 d f 30 +10 1
+ Vậy vật cách thấu kính 30 cm và ảnh cách thấu kính 7,5 cm. Đáp án C.
Ví dụ 17: Vật đặt trước thấu kính, trên trục chính và vuông góc với trục chính, ảnh thật lớn bằng 3 lần
vật. Dời vật xa thấu kính thêm 3cm thì ảnh vẫn thật và dời đi 18cm. Tính tiêu cự của thấu kính. Trang 10 A. 24 cm. B. 18 cm. C. 21 cm. D. 15 cm. Lời giải d d f + 1 1 k = 3 − =
d  = 3d  3d =
f = 0,75d 1 1 1 1 1 d d f 1 1 d = d + 3  2 1
+ Vật và ảnh di chuyển cùng chiều  
d  = d  −18  2 1 (d −3 0,75d d 0 . ,75d 1 ) 1 1 1  =
−18, sử dụng chức năng SHIFT SOLVE của máy tính cầm tay ta được: d + 3 − 0,75d d − 0,75d 1 1 1 1
d = 24 cm f = 0,75d =18 cm 1 1 Đáp án B.
Ví dụ 18: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có ảnh thật A B cao 2cm. Dời 1 1
AB lại gần thấu kính thêm 45cm thì ảnh thật A B cao 20cm và cách A B đoạn 18cm. Hãy xác định: 2 2 1 1
a) Tiêu cự của thấu kính. A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
b) Vị trí ban đầu của vật. A. 50 cm. B. 18 cm. C. 60 cm. D. 40 cm. Lời giải a) k  0 k 20 f d
+ Vì cả 2 đều là ảnh thật nên 1 2 1   = =10 = ( )1 k  0  k 2 f d 2 1 2 d = d − 45 2  2 1 ( )
+ Ảnh và vật di chuyển cùng chiều 
d  = d  +18  2 1 (d − 45 f d f 1 ) 1  = +18 (3) d − 45 − f d f 1 1 − + Thay (2) vào (1) ta đượ f d c 1
=10  d = f + 50 4 1 ( ) f d + 45 1
( f +5) f ( f +50) f + Thay (4) vào (3)  = +18 5 50 2 2 2
10 f +50 f f −50 f −900 = 0  f =100  f =10 cm. Đáp án A.
b) d = f + 50 = 60cm, vậy ban đầu vật cách thấu kính 60cm. 1 Đáp án C. Trang 11
Ví dụ 19: Vật cao 5cm. Thấu kính tạo ảnh cao 15cm trên màn. Giữ nguyên vị trí của thấu kính nhưng dời
vật ra xa thấu kính thêm 1,5cm. Sau khi dời màn để hứng ảnh rõ của vật, ảnh có độ cao 10cm. Tính tiêu cự của thấu kính. A. 10 cm. B. 15 cm. C. 9 cm. D. 6 cm. Lời giải
+ Thấu kính tạo ảnh lớn hơn vật nên thấu kính là thấu kính hội tụ, ảnh hứng được trên màn là ảnh thật nên
k  0, k  0 1 2  15 f k = − = 3 − =  1  5 f d + 1  10 fk = − = 2 − = 2  5 f d  2
d = d +1,5  2 1
+ Vật và ảnh di chuyển cùng chiều nên 
d  = d  − a  2 1  4 d = f 1   3  f = 9 cm
d =1,5 f −1,5  1 Đáp án C.
Ví dụ 20: Vật AB đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn 30cm, ảnh A B là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, 1 1
ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tính tiêu cự của thấu kính. A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Lời giải
Vì ban đầu ảnh là ảnh thật, sau đó ảnh là ảnh thật nên k  0, k  0 1 2 d f − 2 20 f f f k f d d  − f 20 − − f 1 2 2  = 1 − = = = k f d f d f − 30 2 1 1 20 f
 30 − f = f − 20 + ff = 20 cm Đáp án B.
Ví dụ 21: Thấu kính hội tụ có chiết suất n = 1,5 ; R = 10 cm; R = 30 cm. Vật thật đặt trên trục chính và 1 2
vuông góc với trục chính tại A, ảnh thật tạo bởi thấu kính hiện trên màn đặt cách vật một đoạn L = 80 cm,
ảnh lớn hơn vật. Nếu giữ cố định vật và màn thì phải dịch chuyển thấu kính theo chiều nào một khoảng
bao nhiêu, để thu được ảnh trên màn nhỏ hơn vật.
A. Dịch chuyển thấu kính ra xa đoạn 40 cm.
B. Dịch chuyển thấu kính lại gần đoạn 40 cm.
C. Dịch chuyển thấu kính ra xa đoạn 80 cm.
D. Dịch chuyển thấu kính lại gần đoạn 80 cm. Trang 12 Lời giải 1  1 1  20 + = 0,5. + =  f =15 cm   f  0 1 , 0,3  3
+ Vì ảnh hứng được trên màn nên là ảnh thật, ta có: L = d + d  = 80 cm 1 1 d f 15d 1 1 2  d + = 80 
+ d = 80  d − 80d +1200 = 0 1 1 1 1 d f d −15 1 1 d = 60 cmd  = 20 cm 1 1     d = 20 cm    1 d = 60 cm  1
+ Vì ảnh lớn hơn vật nên d   d d = 20 cm, d  = 60 cm 1 1 1 1
+ Để ảnh trên màn nhỏ hơn vật thì phải di chuyển thấu kính ra xa vật 1 đoạn d
 = d d L = d  + d = 80 cm 2 1 2 2 d f 15d 2 2 2  d + = 80 
+ d = 80  d − 80d +1200 = 0 2 2 2 2 d f d −15 2 2 d = 60 cmd  = 20 cm 2 2     d = 20 cm    2 d = 60 cm  2
+ Vì ảnh nhỏ hơn vật nên d   d d = 60 cm, d  = 20 cm 2 2 2 2
Vậy phải dịch chuyển thấu kính ra xa 1 đoạn d
 = d d = 40 cm . 2 1 Đáp án A.
Ví dụ 22: A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. Đặt vật ở A, một thấu kính ở B thì ảnh thật hiện ở C với độ
phóng đại k = 3 . Dịch thấu kính ra xa vật đoạn l = 64 cm thì ảnh của vật vẫn hiện ở C với độ phóng đại 1 1 k = . Tính/và đoạn AC. 2 3
A. f = 24 cm; AC =128 cm.
B. f = 24 cm; AC = 32 cm.
C. f =12 cm; AC =128 cm.
D. f =12 cm; AC = 32 cm. Lời giải
+ Lúc đầu ảnh thật nên k = 3
−  d  = 3d 1 1 1 ( )
+ Khi dịch thấu kính ra xa khỏi A thêm 64cm thì thấu kính sẽ lại gần ảnh thêm 64 cm (A và C cố định) d = d + 64  2 1  
d  = d − 64  2 2 1 − d
+ Vì ảnh lúc sau vẫn ở trên màn nên ảnh là ảnh thật do đó 2 k =  d  = 2 2 3 3 Trang 13d = d + 64 2 1 d = d + 64   2 1  d   2 = d  − 64   =  − 1 d 3d 3 6 . 4  2 1  3  4 6 . 4
d = 3d  − 4 64 .
, thay (1) vào ta được: d =
= 32 cm d  = 96 cm 1 1 1 1 8 d d 32 9 . 6 1 1  f = = = 24 cm  + 32 + 96 d d 1 1
+ Khoảng cách AC chính là khoảng cách vật và ảnh  AC = L = d  + d = 32 + 96 = 128 cm 1 1 Đáp án A.
Ví dụ 23: Vật sáng A trên trục chính và trước thấu kính phân kỳ, cách thấu kính 30cm cho ảnh ảo A . Di
chuyển vật vào gần thấu kính thêm l0cm thì ảnh di chuyển thêm 2cm. Tính tiêu cự của thấu kính phân kỳ. A. 10 − cm. B. 30 − cm. C. 20 − cm. D. 15 − cm. Lời giải
d = d −10 = 20 cm  2 1
+ Vì ảnh và vật di chuyển cùng chiều nên 
d  = d  + 2 2  2 1 ( )
+ Vì là thấu kính phân kì nên có tiêu cự f  0 d f d f 20 f 30 f + Từ (2) 2 1  = + 2  =
+ 2 , SHIFT SOLVE ta tìm được: d f d f 20 − f 30 − f 2 1  f = 20 − cm   , vậy f = 20 − cm f = 7,5cm  ( ) 1 Đáp án C.
Ví dụ 24: Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Dời vật 2cm lại gần thấu kính thì phải dời
màn đi 30cm thì mới thu đượ 5
c ảnh rõ nét. Ảnh này bằng
ảnh trước. Cho biết thấu kính gì và tính tiêu 3 cự thấu kính.
A. Thấu kính hội tụ, f =15 cm.
B. Thấu kính phân kì, f = 15 − cm.
C. Thấu kính hội tụ, f = 25 cm.
D. Thấu kính phân kì, f = 25 − cm. Lời giải k  0
+ Vì ảnh lúc trước và lúc sau đều là ảnh thật nên 1 
nên thấu kính là thấu kính hội tụ có k  0  2 k 5 f d 2 1 f  0  = = ( ) 1 k 3 f d 1 2 d = d − 2 2  2 1 ( )
+ Vì vật và ảnh di chuyển cùng chiều nên 
d  = d  + 30  2 1 Trang 14 (d − 2 f d f 1 ) 1  = + 30 (3) d − 2 − f d f 1 1 − + Thay (2) vào (1) ta đượ f d 5 c: 1 =  d = f + 5 4 1 ( ) f d + 2 3 1
( f +3) f ( f +5) f
+ Thay (4) vào (3) ta được: = + 30 3 5 2 2
 5 f +15 f −3 f −15 f −30 1
. 5 = 0  f =15 cm Đáp án A. 1
Ví dụ 25: Vật thật qua thấu kính cho ảnh ảo bằng
vật. Dời vật 100cm theo trục chính, ảnh vẫn ảo và 2 1 bằng
lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính. 3 A. 50 − cm. B. 100 − cm. C. 50 cm. D. 100 cm. Lời giải + Ban đầ 1 f u: k = =
 2 f = f d d = − f 1 1 1 1 ( ) 2 f d1 1 f + Lúc sau: k = =
 3 f = f d d = 2 − f 2 2 2 2 ( ) 3 f d2
+ Dời vật xa thấu kính  d = d +100 2 1  2
f = − f +100  f = 1 − 00 cm Đáp án B. Trang 15