Dạng bài tập thường gặp của môn Kế toán

Dạng bài tập thường gặp của chương 2, báo cáo tài chính, lập bảng cân đối kế toán dựa trên Số liệu kế toán liên quan đến tình hình tài chính của Công ty X tại thời điểm ngày 31/12/20XX như sau: (Đvt: Triệu đồng) trong bài. Tài liệu giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48474632
BB
BÀI TẬP TUẦN 2
(CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH)
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN NGỌC HIẾU
SSV: 2252010031 Lớp:
22TH
(Lưu ý:
Sinh viên hoàn thành file gửi trên hệ thống E-learning trước ngày 28/8/2023)
BÀI TẬP :
Số liệu kế toán liên quan đến tình hình tài chính của Công ty X tại thời điểm ngày
31/12/20XX như sau: (Đvt: Triệu đồng)
1. Tiền mặt:
230
2. Tiền gửi ngân hàng:
540
3. Chứng khoán kinh doanh:
100
4. Hao mòn tài sản cố định:
125
5. Phải thu của khách hàng (dài hạn):
140
6. Phải thu khác (ngắn hạn):
40
7. Hàng hóa:
270
8. Nguyên liệu, vật liệu:
120
9. Dự phòng tổn thất tài sản (giảm giá CKKD):
15
10. TSCĐ hữu hình:
1.400
11. Phải trả cho người bán (dài hạn):
100
12. TSCĐ vô hình:
340
13. Phải trả người lao động:
190
14. Đầu tư vào công ty con:
500
15. Dự phòng phải trả:
100
16. Quỹ khen thưởng phúc lợi:
36
lOMoARcPSD| 48474632
17. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản:
100
18. Vốn đầu tư của chủ sở hữu:
2.000
19. Quỹ đầu tư phát triển:
100
20. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối:
???
Yêu cầu: Lập Bảng cân đối kế toán của công ty X vào ngày 31/12/20XX.
<<Hết>>
lOMoARcPSD| 48474632
BÀI LÀM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY X VÀO NGÀY 31/12/20XX
(Đvt: Triệu đồng)
Tài sản
Số tiền
Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền mặt
230
100
2. Tiền gửi ngân hàng
540
190
3. Chứng khoán kinh doanh
100
100
6. Phải thu khác (ngắn hạn)
40
7. Hàng hóa
270
8. Nguyên liệu, vật liệu
120
9. Dự phòng tổn thất tài sản
(giảm giá CKKD)
15
B. Tài sản dài hạn
4. Hao mòn tài sản cố định
(125)
36
5. Phải thu của khách hàng (dài hạn)
140
100
10. TSCĐ hữu hình
1400
2000
12. TSCĐ vô hình
340
100
14. Đầu tư vào công ty con
500
X???
TỔNG TÀI SẢN
3570
3570
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 3750 (TRIỆU ĐỒNG)
VẬY X = 3570 – 2626 = 944 ( TRIỆU ĐỒNG)
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48474632 BB BÀI TẬP TUẦN 2
(CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH)
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN NGỌC HIẾU SSV: 2252010031 Lớp: 22TH (Lưu ý:
Sinh viên hoàn thành file gửi trên hệ thống E-learning trước ngày 28/8/2023) BÀI TẬP :
Số liệu kế toán liên quan đến tình hình tài chính của Công ty X tại thời điểm ngày
31/12/20XX như sau: (Đvt: Triệu đồng) • 1. Tiền mặt: 230
• 2. Tiền gửi ngân hàng: 540
• 3. Chứng khoán kinh doanh: 100
• 4. Hao mòn tài sản cố định: 125
• 5. Phải thu của khách hàng (dài hạn): 140
• 6. Phải thu khác (ngắn hạn): 40 • 7. Hàng hóa: 270
• 8. Nguyên liệu, vật liệu: 120
• 9. Dự phòng tổn thất tài sản (giảm giá CKKD): 15 • 10. TSCĐ hữu hình: 1.400
• 11. Phải trả cho người bán (dài hạn): 100 • 12. TSCĐ vô hình: 340
• 13. Phải trả người lao động: 190
• 14. Đầu tư vào công ty con: 500
• 15. Dự phòng phải trả: 100
• 16. Quỹ khen thưởng phúc lợi: 36 lOMoAR cPSD| 48474632
• 17. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 100
• 18. Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.000
• 19. Quỹ đầu tư phát triển: 100
• 20. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: ???
Yêu cầu: Lập Bảng cân đối kế toán của công ty X vào ngày 31/12/20XX. <> lOMoAR cPSD| 48474632 BÀI LÀM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY X VÀO NGÀY 31/12/20XX (Đvt: Triệu đồng) Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả 1. Tiền mặt 230
11. Phải trả cho người bán (dài hạn) 100 2. Tiền gửi ngân hàng 540
13. Phải trả người lao động 190 3. Chứng khoán kinh doanh 100 15. Dự phòng phải trả 100
6. Phải thu khác (ngắn hạn) 40 7. Hàng hóa 270
8. Nguyên liệu, vật liệu 120
9. Dự phòng tổn thất tài sản 15 (giảm giá CKKD)
B. Tài sản dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
4. Hao mòn tài sản cố định
(125) 16. Quỹ khen thưởng phúc lợi 36
5. Phải thu của khách hàng (dài hạn) 140
17. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 100 10. TSCĐ hữu hình 1400
18. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2000 12. TSCĐ vô hình 340
19. Quỹ đầu tư phát triển 100
14. Đầu tư vào công ty con 500
20. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối X??? TỔNG TÀI SẢN 3570 TỔNG NGUỒN VỐN 3570
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 3750 (TRIỆU ĐỒNG)
VẬY X = 3570 – 2626 = 944 ( TRIỆU ĐỒNG)