CHUYÊN ĐỀ 5:
ĐA THỨC MỘT BIẾN
ÔN MÔN: TOÁN - LỚP 7
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức
A. thuyết
* Tính giá trị của biểu thức đại số
Trường hợp 1. Thay giá trị của biến vào biểu thức để tính giá trị biểu thức đại số.
Trường hợp 2. Tìm ra giá trị của biến, sau đó thay vào biểu thức.
Trường hợp 3. Rút một biến theo các biến còn lại, sau đó thay vào biểu thức đại số.
Trường hợp 4. Biến đổi biểu thức đại số làm xuất hiện biểu thức giống với điều kiện đề bài ra để thay vào.
Trường hợp 5. Biến đổi hệ số của biểu thức đại số thành biến số, sau đó trong quá trình tính toán biểu
thức thì rút gọn được các phần biểu thức đó.
* Tính giá trị của đa thức
Để nh giá trị của đa thức, ta làm như sau:
Bước 1.
Thu gọn đa thức (nếu cần).
Bước 2.
Thay giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện các
P x
x a
Chú ý: Giá trị của đa thức
tại
* Chứng minh đa thức không phụ thuộc vào biến
phép tính.
P a .
Rút gọn biểu thức bằng cách áp dụng các phương pháp cộng, trừ, nhân, chia đa thức.
Để giá trị của mỗi đa thức không phụ thuộc vào biến thì kết quả sau khi rút gọn một hằng số không chứa
biến.
B. Bài tập
Bài 1: Giá trị của đa thức F x x
2
4
tại
x
A. -8.
B. 0.
Bài 2: Cho đa thức A x
4
4 x
3
x 3 x
2
1.
A. A 35. B. A 53.
Bài 3: Cho hai đa thức f x x
5
2; g x
2 là:
C. 4. D. 8.
Tính giá trị của A tại x 2.
C.A 33. D.A
5 x
3
4 x 2. Chọn câu đúng về
35 .
f 2 g 2 .
A. f 2 g 2 . B. f 2 3. g 2 . C. f 2 g 2 . D. f 2 g 2 .
Bài 4: Tìm đa thức f x ax b. Biết f 0 7; f 2 13.
A.
f
x
7
x
3 .
B. f
Bài 5: Cho f x
1 x
3
x
5
A.
f
1 101; f
1100
C.
f
50; f
50 .
1
1
x
x 7
.
3
x
7
.
... x101.
C.
f
x
3
x
7 .
D.
f
x7 x 3
.
Tính
f 1 ; f 1 .
B.
f
1 51; f
149
.
D.
f
100 .
1 101; f
1
Bài 6: Cho đa thức
P x 11x
3
2 x
2
x
3
x
2
5 x
2
3 x
3
1. Tính P 0 ;
Bài 7: Cho x
3
1. Tính giá trị của đa thức
f x
2x
3
3x
2
5 .
Bài 8: Cho đa thức
P xmx
3
2 m 1 x
2
x 3. Tìm m
biết
P21.
Bài 9: m đa thức
F xax b , biết
F 0 5
F 1 2 .
Bài 10: Cho
P x
x
3
3mx m
2
Q x
x
2
3m 2 x m
2
. Tìm m biết
--------Hết--------
P
P
1 .
1
Q
2
.
Bài 1: G trị của đa thức
F xx
2
4
Hướng dẫn giải chi tiết
tại x 2 là:
A. -8. B. 0. C. 4. D. 8.
Phương pháp
Thay giá trị của
x
vào đa thức để tính giá trị của đa thức.
Lời giải
x
2
2
vào đa thức, ta
2
4448
được:
.
Đáp án: D
Bài 2: Cho đa thức
A x
4
4 x
3
x 3 x
2
A. A35.
B.
A 53
.
Phương pháp
Thay x = - 2 vào đa thức rồi tính giá trị đa
1.
Tính giá trị của A tại
C. A 33.
thức.
x
D.
2.
A
35
.
Lời giải
Thay x 2 vào biểu thức A , ta
A 244.2323.221
1632212135
Vậy với x2
thì
A 35.
Đáp án: D
Bài 3: Cho hai đa thức f x x
5
2;
g x 5 x
3
4 x 2.
Chọn câu đúng về
f 2
g 2 .
A. f 2 g 2 .
Phương pháp
Thay giá trị của biến
B. f 2 3. g 2 . C. f 2 g 2 . D. f 2 g 2 .
x 2 vào mỗi biểu thức thực hiện phép tính để tính f 2 g 2 . So sánh
f 2
g 2 .
Lời giải
Thay x 2
Thay x 2 Suy
ra f 2
Đáp án: A
Bài 4: Tìm đa
vào
vào
g
thức
f xx
5
2 ta được
f
2
g x5 x
3
4 x 2
ta đưc
2 do 3030
f x ax b. Biết f 0
2
5
230
g 2 5. 2
3
4.
2
2
30
7; f 2 13.
A. f x 7x 3 . B. f x 3x 7 . C. f x 3x 7 . D. f x 7x 3 .
Phương pháp
Thay
x 0
vào
f x
sử dụng f 0 7
để tìm b. Thay x 2
vào
f x
và s dụng
Lời giải
Thay
x 0
vào
f x
ta được
f 0 a.0 b 7
suy ra b 7
Ta được f
xax 7
Thay
x 2
vào
f xax 7
ta được
f 2 a.2 7 13
2 a 6
a 3
Vậy f x 3 x 7.
Đáp án: C
1 x
3
x
5
x
7
... x
101
. Tính
Bài 5: Cho f
x
f
1 ; f
1 .
A.
f 1 101; f
1100
.
B.
f
1 51; f 149
.
C.
f 1 50; f 150
.
D.
f
1 101; f 1 100
.
Phương pháp
Ta thay x 1; x1 vào
f
x
để tính
f 1 ; f 1 .
f 2 7
để tìm a.
Lời giải
Thay
Thay
1
x 1 vào f
x
x1 vào
f
11...
50 so -1
ta được
f
x ta được
1
1
1111
1
... 1
3
5
7
101
f 111
3
1
5
50. 1 1 50 49
111...151.151
51 so 1
... 1 101
Vậy
f 1 51; f 1 49
Đáp án: B
Bài 6: Cho đa thức
P
x
11x
3
2x
2
x
3
x
2
5 x
2
3x
3
1
. Tính
Phương pháp
Rút gọn P x .
Thay x 0; x1
để tính
P0;P 1
.
P 0 ;
P 1
.
Lời giải
Ta có: P x 11x
3
2x
2
x
3
x
2
5 x
2
3x
3
1
11x
3
2x
2
x
3
x
2
5x
2
3x
3
1
11x 3 x 3 3x 3 2 x 2 x 2 5x2 1 7x
3
6x
2
1
Ta có:
P0 7.0
3
6.0
2
11
.
P
1
7.
1
3
6.
1
2
176114
Bài 7: Cho
x
3
1. Tính giá trị của đa thức
f x
2 x
3
3 x
2
Phương pháp
Tìm giá tr của
x .
Thay giá trị
x
tìm được vào đa thức để tính giá trị.
5
.
Lời giải
Ta có:
x
3
1 nên
x 1
.
Suy ra
f
3
2
5 2
3
5 4 .
1 2.1
3.1
Bài 8: Cho đa thức P x mx
3
2
m 1 x
2
x 3
. Tìm m biết
Phương pháp
Thay x2 vào
P x
để tìm m.
P 2
1
.
Lời giải
Ta có:
P 21
2
31
m. 2
3
2 m 1 2
2
8m 8 m 1 5 1 0
8m 8m 8 5 1 0
16m 12 0
16m 12
m
12
3
16
4
Vậy m
3
4
.
Bài 9: Tìm đa thức
Phương pháp
Thay F 0 5
F x ax
F 1 2
b , biết
vào F x
F 0 5
ax b
để
F 1
tìm a, b.
2
.
Lời giải
F 0 5 nên a.0 b
Ta lại F 1 2 nên
Vậy F x 3a 5 .
Bài 10: Cho P x x
3
Phương pháp
5
, suy ra b 5 . Ta được F xax 5 .
5 2 , suy ra a 5 2
nên a 5
2
a.
1
3mx m
2
Q x x
2
3m 2 x m
2
. Tìm
3
m
.
biết P 1 Q 2 .
Thay x
Thay vào
1
P
vào
1
P x
Q
2
;
x 2 o
để tìm m .
Q x
.
Lời giải
Thay
x1
vào
P x , ta được:
3
3m. 1 m
1
3m m
P 11
2
2
Thay
x 2
vào
Q x , ta được:
Q 2
2
2
3m 2 .2 m
2
2
m
2
6 m 8
P1Q2
nên:
1 3m m
2
m
2
6m 8
m
2
3m 1 m
2
6m 8 0
3m 9 0
3m 9
m3
Vậy m3
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 5: ĐA THỨC MỘT BIẾN
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 7
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức A. Lý thuyết
* Tính giá trị của biểu thức đại số
Trường hợp 1. Thay giá trị của biến vào biểu thức để tính giá trị biểu thức đại số.
Trường hợp 2. Tìm ra giá trị của biến, sau đó thay vào biểu thức.
Trường hợp 3. Rút một biến theo các biến còn lại, sau đó thay vào biểu thức đại số.
Trường hợp 4. Biến đổi biểu thức đại số làm xuất hiện biểu thức giống với điều kiện đề bài ra để thay vào.
Trường hợp 5. Biến đổi hệ số của biểu thức đại số thành biến số, sau đó trong quá trình tính toán biểu
thức thì rút gọn được các phần biểu thức đó.
* Tính giá trị của đa thức
Để tính giá trị của đa thức, ta làm như sau:
Bước 1. Thu gọn đa thức (nếu cần).
Bước 2. Thay giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện các phép tính.
Chú ý: Giá trị của đa thức P x tại x a được kí hiệu là P a .
* Chứng minh đa thức không phụ thuộc vào biến
Rút gọn biểu thức bằng cách áp dụng các phương pháp cộng, trừ, nhân, chia đa thức.
Để giá trị của mỗi đa thức không phụ thuộc vào biến thì kết quả sau khi rút gọn là một hằng số không chứa biến. B. Bài tập
Bài 1:
Giá trị của đa thức F x x 24 tại x 2 là: A. -8. B. 0. C. 4. D. 8.
Bài 2: Cho đa thức A x 4 4 x 3 x 3 x2 1. Tính giá trị của A tại x 2. A. A 35. B. A 53. C.A 33. D.A 35 .
Bài 3: Cho hai đa thức f x x5 2; g x
5 x 3 4 x 2. Chọn câu đúng về f 2 và g 2 . A. f 2 g 2 . B. f 2
3. g 2 . C. f 2 g 2 . D. f 2 g 2 .
Bài 4: Tìm đa thức f x ax b. Biết f 0 7; f 2 13.
A. f x7 x 3 . B. f x 3 x 7 .
C. f x3 x 7 .
D. fx7 x 3 . Bài 5: Cho f x
1 x 3 x 5x 7 . . x101.
Tính f 1 ; f 1 .
A. f 1 101; f 1100.
B. f 1 51; f 149 .
C. f 150; f 1 50 .
D. f 1 101; f 1 100 .
Bài 6: Cho đa thức P x 11x 3 2 x 2x 3 x 25 x
2 3 x 31. Tính P 0 ; P 1 .
Bài 7: Cho x 3 1. Tính giá trị của đa thức f x 2x 3 3x 2 5 .
Bài 8: Cho đa thức P xmx 3 2 m 1 x 2
x 3. Tìm m biết P21.
Bài 9: Tìm đa thức F xax b , biết F 0 5 và F 1 2 .
Bài 10: Cho P x x 3 3mx m 2 và Q xx 2
3m 2 x m2. Tìm m biết P 1 Q 2 . --------Hết--------
Hướng dẫn giải chi tiết
Bài 1: Giá trị của đa thức F xx 2 4 tại x 2 là: A. -8. B. 0. C. 4. D. 8. Phương pháp
Thay giá trị của x vào đa thức để tính giá trị của đa thức. Lời giải x
2 vào đa thức, ta được: 2 2 4448 . Đáp án: D
Bài 2:
Cho đa thức A x 4 4 x 3 x 3 x2 1. Tính giá trị của A tại x 2. A. A35. B. A 53 . C. A 33. D. A 35. Phương pháp
Thay x = - 2 vào đa thức rồi tính giá trị đa thức. Lời giải Thay x
2 vào biểu thức A , ta có A 244.2323.221 1632212135 Vậy với x2 thì A 35. Đáp án: D
Bài 3:
Cho hai đa thức f x x 5 2; g x 5 x 34 x 2. Chọn câu đúng về f 2 và g 2 . A. f 2 g 2 . B. f 2
3. g 2 . C. f 2 g 2 . D. f 2 g 2 . Phương pháp
Thay giá trị của biến x
2 vào mỗi biểu thức và thực hiện phép tính để tính f 2 và g 2 . So sánh f 2 và g 2 . Lời giải Thay x 2 vào f 2 f xx 5 2 ta được 25230
Thay x 2 Suy vào g x5 x
3 4 x 2 ta được g 2 5. 2 3 4. 2 2 30 ra f 2 g 2 do 3030 Đáp án: A
Bài 4:
Tìm đa thức f x ax b. Biết f 0 7; f 2 13. A. f x 7x 3 . B. f x 3x 7 . C. f x 3x 7 . D. f x 7x 3 . Phương pháp
Thay x 0 vào f x và sử dụng f 0 7 để tìm b. Thay x 2 vào f x và sử dụng f 2 7 để tìm a. Lời giải
Thay x 0 vào f x ta được f 0 a.0 b 7 suy ra b 7 Ta được f xax 7
Thay x 2 vào f xax 7 ta được f 2 a.2 7 13 2 a 6 a 3 Vậy f x 3 x 7. Đáp án: C
Bài 5:
Cho f x 1 x 3
x 5x 7 . . x101. Tính f 1 ; f 1 .
A. f 1 101; f 1100 .
B. f 1 51; f 149 . C. f 1 50; f 150 .
D. f 1 101; f 1 100 . Phương pháp
Ta thay x 1; x1 vào
f x để tính f 1 ; f 1 . Lời giải 1111 1 . . 1
Thay x 1 vào f x ta được f 3 5 7 101 111. .151.151 51 so 1 Thay x1 vào
f x ta được f 111315 . . 1 101 1 11. . 1 1 50. 1 1 50 49 50 so -1 Vậy f 1 51; f 1 49 Đáp án: B
Bài 6: Cho đa thức P x 11x 32x 2 x 3x 2
5 x 2 3x 3 1 . Tính P0 ; P1 . Phương pháp Rút gọn P x . Thay x 0; x1
để tính P0;P 1 . Lời giải Ta có: P x 11x 3 2x 2 x 3 x 2 5 x 2 3x3 1
11x 3 2x 2 x 3 x 2 5x 2 3x3 1
11x 3 x 3 3x 3 2 x 2 x 2 5x2 1 7x 3 6x2 1 Ta có: P0 7.0 3 6.0 11 2 . P 1 7. 1 3 6. 12176114
Bài 7: Cho x 3 1. Tính giá trị của đa thức
f x2 x 3 3 x 2 5. Phương pháp
Tìm giá trị của x .
Thay giá trị x tìm được vào đa thức để tính giá trị. Lời giải
Ta có: x 3 1 nên x 1. 3 2 Suy ra f 1 2.1 3.1 5 2 35 4 .
Bài 8: Cho đa thức P x mx 3 2m 1 x 2 x 3 . Tìm m biết P 2 1 . Phương pháp Thay x2 vào P x để tìm m. Lời giải Ta có: P 21 m. 2 3 2 m 1 2 22 31 8m 8 m 1 5 1 0 8m 8m 8 5 1 0 16m 12 0 16m 12 m 12 3 16 4 Vậy m 34 .
Bài 9: Tìm đa thức F x
ax b , biết F 0 5 và F 1 2. Phương pháp Thay F 0 5 và F 1 2 vào F x ax b để tìm a, b. Lời giải F 0
5 nên a.0 b 5, suy ra b 5 . Ta được F xax 5 . Ta lại có F 1
2 nên a. 1 5 2 , suy ra a 5 2 nên a 5 2 3 . Vậy F x 3a 5 . Bài 10: Cho P x
x 3 3mx m2 và Q x
x 2 3m 2 x m2 . Tìm m biết P 1 Q 2 . Phương pháp 2
Thay x 1 vào P x ; x 2 vào Q x . Thay vào P 1 Q để tìm m . Lời giải Thay x1 vào P x , ta được: 3 P 11
3m. 1 m 1 3m m 2 2
Thay x 2 vào Q x , ta được:
Q 2 2 2 3m 2 .2 m 4 6 m 4 m 2 2 m 2 6 m 8 Vì P1Q2 nên: 1 3m m 2 m 2 6m 8 m 3m 1 m 2 2 6m 8 0 3m 9 0 3m 9 m3 Vậy m3 .