Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh đạo hoạt động thông tin đối ngoại từ năm 1986 đến năm 2013 môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
. Ng愃y nay, thông tin trở th愃nh một nhu cầu thiết yếu trong đời sĀng x愃̀ hội, l愃 công cụ điều h愃nh, qu愃ऀn lý, chỉ đ愃⌀o của mỗi quĀc gia, l愃 phương tiện hữu hiệu đऀ mở rộng giao lưu hiऀu biết giữa c愃Āc quĀc gia, dân tộc, l愃 ngun cung cĀp tri thức m漃⌀i mặt cho công chúng v愃 l愃 ngun lực ph愃Āt triऀn kinh tế - x愃̀ hội. Nước n愃o không vượt qua được những th愃Āch thức về thông tin, nước đ漃Ā mĀt cơ hội ph愃Āt triऀn v愃 c漃Ā nguy cơ mĀt kh愃ऀ năng tự chủ. Thiếu thông tin, s攃̀ gặp kh漃Ā khăn trong việc đưa ra c愃Āc quyết định hoặc c愃Āc quyết định s攃̀ bị sai lệch, thiếu cơ sở khoa h漃⌀c, không thực tiễn v愃
trở nên kém hiệu qu愃ऀ. Đầu tư cho thông tin từ chỗ được coi l愃 đầu tư cho phúc lợi x愃̀ hội chuyऀn th愃nh đầu tư cho sự ph愃Āt triऀn. Chính v椃 vậy, chiến lược ph愃Āt triऀn thông tin l愃 một bộ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Lịch sử ĐCSVN
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 32573545
Đ䄃⌀ I H伃⌀ C QUỐC GIA H䄃 N I Ô
TRƯỜNG Đ䄃䄃I H䄃䄃C KHOA H䄃䄃C X䄃̀ HÔ I V䄃 NHÂN VĂN
NGUY가N CH䤃Ā TH䄃ऀ O Đ䄃ऀ NG CÔ
NG S䄃ऀ N VIÊ T NAM
L䄃NH Đ䄃⌀ O HO䄃⌀ T ĐÔ NG
THÔNG TIN ĐỐI NGO䄃⌀ I
TỪ NĂM 1986 Đ쨃ĀN NĂM 2013
Chuyên ng䄃nh: L䄃䄃ch sử Đ愃ऀ ng ng Cô s 愃ऀ n Vi t ê Nam M䄃̀ T䄃ĀM TẮT LUÂ
N 䄃ĀN TI가ĀN S䄃̀ L䄃䄃CH SỬ H愃 Nô i, 2016 1 lOMoAR cPSD| 32573545
Công tr椃nh được ho愃n th愃nh t愃⌀ i:
Trường Đ䄃䄃i h䄃䄃c Khoa h䄃䄃c X i v 䄃 愃 ̀ hô
Nh ân văn - Đ愃⌀ i h漃⌀ i 愃 Nô
Người hướng d ̀n khoa h漃⌀ c:
P GS, TS Nguy ̀n Th椃⌀ Mai Hoa
Giới thiê u 1: ……………………………………………………..
Giới thiê u 2: …………………………………………………….
Luâ n 椃Ān s椃̀ được b愃ऀ o vê trước Hô n 椃Ān c Āp Cơ sở h漃⌀ p
t椃椃i Trường Đ椃椃i h椃椃c Khoa h椃 i v 椃 愃 c
Nhân văn - Đ愃⌀ i h漃⌀ i 愃 X椃̀ hô Nô
v椃o h i……… giờ…... ng愃y …….. th愃Āng…….. năm 2016 C漃 ऀ t椃 n ऀ u 愃Ān luâ t愃⌀ i: - Thư viê t Nam
- Trung tâm Thông tin - Thư viê n, Đ愃⌀ i h漃⌀ i. 愃 Nô 2 lOMoAR cPSD| 32573545 MỞ Đ숃U
1. L礃Ā do ch漃⌀ 愃i
1.1. Ng椃y nay, thông tin trở th椃nh một nhu cầu thiết yếu trong
đời s Āng x椃̀ hội, l椃 công cụ điều h椃nh, qu椃椃n lý, chỉ đ椃椃o
của mỗi qu Āc gia, l椃 phương tiện hữu hiệu đ 椃 mở rộng giao ऀ u biết giữa c愃 愃
漃椃i mặt cho công chúng v椃 l椃 ngu n lực ph椃Āt
tri 椃n kinh tế - x椃̀ hội. Nước n椃o không vượt qua được những
th椃Āch thức về thông tin, nước đ椃Ā m Āt cơ hội ph椃Āt tri 椃n
v椃 c椃Ā nguy cơ m Āt kh椃椃 năng tự chủ. Thiếu thông tin, s椃̀
gặp kh漃Ā khăn trong việc đưa ra c椃Āc quyết định hoặc c椃Āc
quyết định s椃̀ bị sai lệch, thiếu cơ sở khoa h椃椃c, không thực tiễn
v椃 trở nên kém hiệu qu椃椃. Đầu tư cho thông tin từ chỗ được coi
l椃 đầu tư cho phúc lợi x椃̀
ऀ n th愃nh đầu tư cho sự ph愃 ऀ n.
Chính v椃 vậy, chiến lược ph椃Āt tri 椃n thông tin l椃 một bộ phận quan
tr椃椃ng trong chiến lược ph椃Āt tri 椃n kinh tế - x椃̀ hội của mỗi qu Āc
gia. Th椃nh công hay th Āt b椃椃i của một t 椃 chức, qu Āc gia tuỳ thuộc
r Āt lớn v椃o kh椃椃 năng l椃m chủ, chiếm được lợi thế thông tin. Đ 椃
b椃椃o vệ quyền lợi thiết thực của m椃nh trong c椃Āc ho椃椃t động chung trên thế giới, c愃 ऀ 椃m
kiếm những thông tin c漃Ā gi愃 愃⌀ t động của m椃nh.
1.2. To愃n cầu h漃Āa v愃 c愃Āch m愃⌀ ng khoa h椃椃c - công
nghê ph椃Āt tri 椃n m椃椃nh m椃̣̀ thúc đ 椃y h椃nh th椃nh x椃̀ hôi
thông tin v椃 kinh tế tri thức. H椃a b椃nh, hợp t椃Āc v椃̣ ph椃Āt
tri 椃n trở th椃nh xu thế lớn v椃 mỗi qu Āc gia mu Ān ph椃Āt
tri 椃n cần ph椃椃i khai th椃Āc được c愃Āc quan hê giao lưu
hông tin chính l椃 mộ t trong những ̣ chiếc cầu n Āi
giao lưu giữa c椃Āc qu Āc gia, l椃 phương tiên giúp sự hi 椃u
biết l ̀ṇ nhau giữa c椃Āc công đ ng, l椃 ngu n lực đ 椃 ph椃Āt tri 椃n đ Āt nước. ̣ 1 lOMoAR cPSD| 32573545
Tuy nhiên, trong quan hê qu Āc tế v椃 hộ i nhậ p hiệ n nay, cuộ c đ Āu
tranḥ đ 椃 b椃椃o vê độ c lậ p, chủ quyền qu Āc gia v椃 b椃椃o vệ b椃椃n
sắc văn h椃Āa dân tộ c ̣ trở nên gay gắt, quyết liêt. C椃Āc nước công nghiệ p
ph椃Āt tri 椃n c椃Ā tiềm lực ̣ kinh tế, khoa h椃椃c, công nghệ đ椃̀ v愃 đang
thực hiện chính s愃Āch b愃nh trướng thông tin, độc quyền thông tin theo
ki 椃u 椃Āp đặt, bắt c椃Āc nước nhỏ hoặc kinh tế yếu hơn trở th椃nh
kh椃Āch h椃ng tiêu thụ thông tin v椃 lệ thuộc v椃o ngu n tin của h椃椃.
Cuộc đ Āu tranh của c椃Āc nước đang ph愃
ऀ n về một “trật tự thông
c tế mới” đ椃̀ trở th椃nh một bộ phận của cuộc đ Āu tranh gi椃nh
độc lập về kinh tế, chính trị, tiến bộ v椃 công bằng x椃̀ hội. Chính v椃 thế,
thông tin đ Āi ngo椃椃i (TTĐN) đ椃̀ trở th椃nh môt trong những công cụ ̣
quan tr椃椃ng, ph 椃 biến được sử dụng trong quan hê qu Āc tế v椃 c椃Ā
椃椃nh hưởng ̣ lớn đến c椃Āc ho椃椃t đông đ Āi ngo椃椃i của c椃Āc qu Āc gia trên thế giới.̣
1.3. TTĐN l椃 môt bộ phậ n quan tr椃椃ng trong công t椃Āc
đ Āi ngo椃椃i v椃 tự tưởng của Đ椃椃ng, Nh椃 nước. Trong những
thời kỳ c椃Āch m椃椃ng trước đây, TTĐN đ椃̀ th 椃 hiên vai tr椃
quan tr椃椃ng trong việ c ph椃Āt huy sức m椃椃nh t 椃ng ̣ hợp của
cuôc đ Āu tranh chính ngh椃̀a của dân tộ c Việ t Nam, t Āi đa
h椃Āa nộ ị lực, tranh thủ sức m椃椃nh của sự hợp t椃Āc v椃 hỗ trợ
qu Āc tế đ 椃 gi椃nh thắng lợi ng椃y c椃ng to lớn hơn.
Cho đến nay, công cuôc đ 椃i mới đ椃̀ gi椃nh được những th椃nh tựu to
lớn,̣ c椃Ā ý ngh椃̀a lịch sử. Nếu như trong thời gian trước, Viêt Nam v ̀n
c椃n trong ̣ t椃nh tr椃椃ng khủng ho椃椃ng kinh tế - x椃̀ hôi nghiêm tr椃椃ng
th椃 nay hướng tới cợ b椃椃n sớm trở th椃nh môt nước công nghiệ p theo
hướng hiệ n đ椃椃i v椃 đang trêṇ con đường thực hiên mục tiêu “Dân gi椃u,
nước m椃椃nh, dân chủ, công bằng,̣ văn minh”. H椃nh 椃椃nh của Viêt Nam,
từ mộ t đ Āt nước l椃椃c hậ u, kh椃Ā khăn vớị những hâu qu椃椃 nặ ng nề
của chiến tranh, đ椃̀ dần được thế giới biết đến nhự môt qu Āc gia năng độ
ng, đang vươn lên m椃椃nh m椃̀, c椃Ā chính s椃Āch đ Āi ngo椃椃ị ho椃n
b椃nh, hữu nghị, l椃 b椃椃n, l椃 đ Āi t椃Āc tin cây v椃 th椃nh viên c椃Ā
tr椃Āch nhiệ ṃ trong công đ ng qu Āc tế. Mặ c d甃 c椃 những h椃椃n chế 2 lOMoAR cPSD| 32573545
trong qu椃Ā tr椃nh ph椃Āṭ tri 椃n, nhưng Viêt Nam đ椃̀ từng bước trở
th椃nh mộ t địa chỉ thân thiệ n, mộ ṭ đi 椃m đến h Āp d ̀n của du lịch v椃 đầu tư nước ngo愃i.
Thực tiễn công cuôc đ 椃i mới thời gian qua c椃̀ng như yêu cầu ph愃Āt
ऀ ṇ của đ Āt nước hiên nay cho th Āy, TTĐN c椃Ā tầm quan tr椃椃ng
đặ c biệ t. Ngay tự̀ những năm đầu tiến h椃nh công cuôc đ 椃i mới, c椃ng
với quyết định chuy 椃ṇ hướng chính s椃Āch đ Āi ngo椃椃i n椃Āi chung,
Đ椃椃ng chủ trương từng bước đ 椃i mới, đ ऀ y m愃⌀ nh ho椃椃t đông
TTĐN nhằm phục vụ hiệ u qu椃椃 c椃Āc mục tiêu đ Āi ngo椃椃ị v椃 ph椃Āt
tri 椃n của đ Āt nước.
Với ý ngh椃̀a Āy, viêc t椃m hi 椃u, nghiên cứu qu椃Ā tr椃nh Đ椃椃ng
l椃̀nh đ椃椃o ho椃椃ṭ đông TTĐN trong thời gian qua trở nên cần thiết, nhằm
khẳng định tầṃ quan tr椃椃ng của TTĐN v椃 vai tr椃 l椃̀nh đ椃椃o của
Đ椃椃ng đ Āi với ho椃椃t đông ̣ TTĐN, c椃̀ng như từ yêu cầu của qu椃Ā
tr椃nh hôi nhậ p khu vực v椃 qu Āc tệ́ ng椃y c椃ng sâu rông hơn trong
những năm tới đây. Trên cơ sở đ椃Ā, nghiêṇ cứu sinh ch漃⌀ n chủ đề
“Đ愃ऀ ng Công s愃ऀn Việ t Nam lऀ̀nh đऀऀo hoऀऀt động ̣ thông tin đ
ngo愃⌀ i từ năm 1986 đến năm 2013” l椃m đề t椃i luân 椃Ān tiến s椃̣̀ lịch
sử, chuyên ng椃nh Lịch sử Đ椃椃ng Công s椃椃n Việ t Nam.̣
2. M䄃䄃c đ䄃Āch, nhiêm v䄃䄃 nghiên cứụ
2.1. Mục đích nghiên cứu
Tr椃nh b愃y, l愃m s愃Āng tỏ sự l椃̀nh đ椃椃o của Đ椃椃ng đ Āi với
ho椃椃t đông TTĐN tự̀ năm 1986 đến năm 2013; đúc rút một s
nghiệm c漃Ā gi愃Ā trị tham kh愃ऀ o cho hiện t愃⌀ i.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Phân tích, l椃m rõ chủ trương của Đ椃椃ng về ho椃椃t đông TTĐN từ năṃ 1986 đến năm 2013.
- Tr椃nh b椃y, l椃m s椃Āng tỏ sự chỉ đ椃椃o của Đ椃椃ng đ Āi với
ho椃椃t đông TTĐṆ những năm 1986-2013.
- Đ椃Ānh gi椃Ā những th椃nh tựu, h椃椃n chế trong sự l椃̀nh đ椃椃o của
Đ椃椃ng đ Āi với ho椃椃t đông TTĐN của từ năm 1986 đến năm 2013.̣ 3 lOMoAR cPSD| 32573545
- Bước đầu rút ra những kinh nghiêm c漃Ā cơ sở thực tiễn v椃 khoa
h椃椃c tự̀ sự l椃̀nh đ椃椃o của Đ椃椃ng đ Āi với ho椃椃t đông TTĐN những năm 1986-2013.̣
3. Đ Āi tượng, ph䄃䄃m vi nghiên cứu 3.1.
Luân 椃Ān nghiên cứu sự l椃̀nh đ椃椃o của Đ椃椃ng Cộ ng s椃椃n Việ
t Nam đ Āi vớị ho椃椃t đông TTĐN, bao g m chủ trương v椃 sự chỉ đ椃椃o
đ Āi với ho椃椃t độ ng ̣ TTĐN từ năm 1986 đến năm 2013.
3.2. Ph愃⌀ m vi nghiên cứu Phạm vi thời gian M Āc bắt đ
愃 năm 1986 - năm Đ椃椃ng Công s椃椃n
Việ t Naṃ thực hiện đường l Āi đ 椃i mới to椃n diện đ Āt nước; theo đ椃Ā, đ 椃i mới đ
愃⌀ i v愃 ho愃⌀ t động TTĐN l愃 một trong những
yêu cầu, nhiệm vụ quan tr漃⌀ ng.
M Āc kết thúc nghiên cứu l椃 năm 2013- năm ra đời Nghị quyết s Ā
22NQ/TW ng椃y 10-4-2013 của Bộ Chính trị, BCH Trung ương Đ椃椃ng
Công ̣ s椃椃n Viêt Nam ̣ Về hội nhập quốc tế ऀ y m愃⌀ nh ho愃⌀ Bên c愃⌀ nh đ漃 ऀ c漃Ā c愃Āi nh椃 ऀ ऀ , liền m愃⌀ ch v愃 愃
đề, sự kiện lịch sử thuộc chủ đề của luận
椃Ān, luận 椃Ān mở rộng một c椃Āch tương đ Āi ph椃椃m vi nghiên cứu
về thời gian c椃椃 về trước v椃 sau m Āc bắt đầu v愃 kết thúc nghiên cứu. Phạm vi khoa học
Luận 椃Ān nghiên cứu v椃 l椃m s椃Āng tỏ sự l椃̀nh đ愃⌀ o của Đ愃ऀ ng,
bao g m những chủ trương v椃 biện ph椃Āp, gi椃椃i ph椃Āp m椃 Đ椃椃ng
đề ra đ Āi với ho椃椃t đông TTĐN trên c椃Āc phương diện thuộc về hoặc
liên quan đến cơ chế qu椃椃ṇ lý - t 椃 chức, lực lượng, phương thức, nội
dung ho愃⌀ t động TTĐN.
Phạm vi không gian: Trên địa b愃n Việt Nam v愃 漃Ā liên quan. 4. Cơ sở l 礃
⌀n, phương ph 愃 Āp nghiên cứu và ngu 4 lOMoAR cPSD| 32573545 ⌀u
4.1. Cơ sở lý luận và phương ph愃Āp nghiên cứu
Dựa trên phương ph椃Āp luận của chủ ngh椃̀a duy vật biện chứng v椃
chủ ngh椃̀a duy vật lịch sử, phương ph愃Āp luận sử h椃椃c, luận 椃Ān sử
dụng chủ yếu c椃Āc phương ph椃Āp lịch sử, logic, phân tích, t 椃ng hợp...
Luân 椃Ān c椃n sử dụng phương ph椃Āp phê ph椃Ān sử liệ u nhằm
khai th椃Āc độ ̣ tin cây, kh椃Āch quan của tư liệ u lịch sử liên quan đến nộ i dung nghiên cứu ̣
Ngo椃i ra, một s Ā phương ph椃Āp kh椃Āc như so s椃Ānh, đ Āi chiếu,
th Āng kê... c椃̀ng được vận dụng ph椃 hợp trong gi愃ऀ i quyết những nội ऀ của luận 愃Ān.
4.2. Nguồn tư liệu
Luận 椃Ān được thực hiện trên cơ sở tham kh椃椃o, sử dụng, kế thừa v愃 tiếp thu c愃
- C椃Āc văn kiện của Đ椃椃ng qua c椃Āc thời kỳ; những b椃i n椃Āi, b椃i
viết của c椃Āc l椃̀nh đ椃椃o Đ椃椃ng, Nh椃 nước, Ban Đ Āi ngo椃椃i Trung
ương, Bô Thông tin -̣ Truyền thông, Bộ Ngo椃椃i giao, Bô Văn h椃Āa,
Th 椃 thao v椃 Du lịch... l椃 t椃ị liêu g 愃Ā tr椃nh thực hiệ n luậ n 椃Ān.̣
- C椃Āc t椃i liệu lưu trữ t椃椃i Văn ph椃ng Trung ương Đ椃椃ng, Ban
Đ Āi ngo椃椃i Trung ương, Bộ Ngo椃椃i giao, Bô Thông tin v椃 Truyền
thông, Bộ Văn h椃Āa,̣ Th 椃 thao v椃 Du lịch l椃 những tư liêu quan tr椃椃ng của luậ n 椃Ān.̣
- Những công tr椃nh nghiên cứu khoa h椃椃c như s椃Āch, t椃椃p chí
trong v椃 ngo椃i nước đ椃̀ xu Āt b椃椃n, l椃 ngu n tư liêu b 椃 trợ quan
tr椃椃ng trong nghiên cứu đề t椃ị luân 椃Ān.̣
- Qu椃Ā tr椃nh thực hiên luậ n 椃Ān c椃n tham kh椃椃o nhiều s Ā liệ u,
t椃i liệ u th Āng ̣ kê của T ऀ nhằm l愃 nội dung c漃Ā liên quan.
5 . Đ漃Āng g漃Āp c甃ऀ a luận án
- Cung c Āp những tư liệu lịch sử về sự l椃̀nh đ椃椃o của Đ椃椃ng đ Āi
với ho愃⌀ t động TTĐN những năm 1986-2013. 5 lOMoAR cPSD| 32573545
- Phục dựng l椃椃i một c椃Āch kh椃Āch quan, khoa h椃椃c bức tranh lịch
sử về sự l椃̀nh đ椃椃o của Đ椃椃ng đ Āi với ho椃椃t động TTĐN những năm
1986-2013; đúc rút một s Ā kinh nghiệm lịch sử soi r漃⌀ i cho hiện t愃⌀ i.
- Những kinh nghiệm được rút ra c椃Ā th 椃 được vận dụng v椃o việc
thúc đ 椃y ho椃椃t động TTĐN ph椃Āt tri 椃n ở thời kỳ hiện t愃⌀ i.
- Những kết qu椃椃 nghiên cứu của luận 椃Ān c椃Ā th 椃 sử dụng trong
nghiên cứu, gi愃ऀ ng d愃⌀
6 . Kết cấu c甃ऀ a luận án
To椃n bô luậ n 椃Ān 150 trang (tr) g m: mở đầu 4 tr, t 椃ng quan t椃nh
h椃nḥ nghiên cứu liên quan đến luân 愃Ān: 23 tr, 3 chương, 6 tiết: 119 tr
(trong đ椃Ā,̣ chương 2: 44 tr, chương 3: 45 tr, chương 4: 30 tr); kết luân: 3
tr; danh mục ̣ công tr椃nh khoa h椃椃c của t椃Āc gi椃椃 liên quan đến luân
椃Ān: 2 tr; danh mục t椃ị liêu tham kh椃椃o: 17 tr v椃 11 phụ lục. ̣ Chương 1
T퐃ऀ NG QUAN T䤃NH H䤃NH NGHIÊN CỨU
LIÊN QUAN Đ가ĀN LUÂN 䄃ĀṆ
1. Tổng quan các công trình nghiên cứu tiêu biểu
1.1. C 愃 Āc công tr 椃 nh nghiên cứu chung về ho 愃⌀t ⌀ 愃⌀i
Trên thế giới, v Ān đề sử dụng thông tin v椃 truyền thông trong ho椃椃t
động đ Āi ngo椃椃i phục vụ sự ph椃Āt tri 椃n của đ Āt nước không c椃n
l椃 một v Ān đề mới, được nhiều h漃⌀ c gi愃ऀ quan tâm nghiên cứu: Hans
N.Tuch and Marvin Kalb: Communicating with the World: U. S. Public
Diplomacy Overseas (Truyền thông với thế giới: Ngoại giao nhân dân M礃̀
ở bên ngo愃i), Institute for the Study of Diplomacy, St. Martin's Press. New
York, Aug 15, 1990; John Merill: Global Journalism Global Journalism:
Survey of International Communication (Báo chí to愃n cầu - Kh愃ऀ o sát
truyền thông quốc tế), Longman Publishing Group, April 28th 1995;
Philipppe Breton v愃 Serge Proulx: Bùng nổ truyền thông: Sự ra đời một ý
thức hệ mới, Nxb Văn h漃Āa thông tin, H愃 Nội, 1996; James Wilson v愃
Stan Le Roy Wilson: Mass Media, Mass Culture (Truyền thông đại 6 lOMoAR cPSD| 32573545
ch甃Āng, truyền thông văn h漃Āa), Fourth Edition, McGraw-Hill, 1998;
Thussu, D. K.: International Communication: Continuity and Change (
Truyền thông quốc tế: Liên t甃⌀ c v愃 thay đổi), London, Arnold, 2000;
Joseph S. Nye Jr.: “Public Diplomacy and Soft Power” (Ngoại giao công
ch甃Āng v愃 sức mạnh mềm), The ANNALS of the American Academy of
Political and Social Science, 616, pp. 94-109; William Hachten v愃 James
F.Scotton: The World News Prism - Challenges of Digital Communication
(Lăng kính tin tức thế giới Những thách thức của truyền thông k礃̀ thuật số),
Wiley-Blackwell Publishing , New Jersey, USA, 8 edition, October 4-2011.
Ở Viêt Naṃ , TTĐN được tri 椃n khai r Āt sớm v椃 mang tính hê
th Āng. D椃̣ vây, TTĐN gắn với v椃 phục vụ mục tiêu đ Āi ngo椃椃i trong
qu椃Ā tr椃nh hộ ị nhâp qu Āc tế của Việ t Nam được tiến h椃nh chưa lâu
v椃 ho椃椃t độ ng TTĐṆ l椃椃i rộng lớn, bao tr椃m nhiều l椃̀nh vực, nên
c椃Āc công tr椃nh nghiên cứu về v Ān đề n椃y trong những giai đo椃椃n
trước năm 2000 chưa c漃Ā nhiều: Nguyễn Lương Bích: Lược sử ngoại giao
Viêt Nam các thời trước ̣ , Nxb Quân đôị nhân dân, H椃 Nôi, 2000; Lưu Văn
Lợi:̣ Ngoại giao Đại Viêṭ, Nxb Công an nhân dân, H椃 Nôi, 2000; H ng
Vinh: “Thông tin đ Āi ngo椃椃i g椃Āp sức tícḥ cực thúc đ 椃y hôi nhậ p
qu Āc tế”, ̣ Tạp chí Thông tin đối ngoại (28), 2006; V椃̀ H ng Thanh:
“Ho椃椃t động thông tin đ Āi ngo椃椃i g椃Āp phần qu椃椃ng b椃Ā h椃nh
椃椃nh phong c椃椃nh, con người Qu愃ऀ ng Ninh”, Tạp chí Thông tin đối
ngoại (3), 2008; Ph愃⌀ m Gia Khiêm: “Tiếp tục đ 椃i mới tư duy, c椃Āch
thức, biên ph椃Āp ̣ tri 椃n khai công t椃Āc thông tin đ Āi ngo椃椃i, g椃Āp
phần thực hiên thắng lợi đường ̣ l
愃⌀ i của Đ愃ऀ ng”, Tạp chí
Thông tin đối ngoại (49),2008; Đ椃o Viêṭ Trung: “Tiếp tục đ 椃i mới công t愃Āc thông tin đ
愃⌀ i”, Tạp chí Thông tin đối ngoại (49), 2008;
Ph愃⌀ m B椃nh Minh (chủ biên): Đ礃礃nh hướng chiến lược đối ngoại Viêt
Naṃ đến năm 2020, Nxb Chính trị qu Āc gia, H椃 Nôi, 2010;̣ Ph愃⌀ m
B椃nh Minh (chủ biên): C礃礃c diên thế giới đến 2020̣ , Nxb Chính trị
qu Āc gia, H椃 Nôi, 2010; Ph椃椃m Minh Sơn (chủ biên): ̣ Thông tin đối
ngoại Việt Nam - một số vấn đề lý luận v愃 thực tiễn, Nxb Chính trị - H椃nh
chính, H椃 Nôi, 2011; V椃̀ Xuân H ng:̣ “Đ Āi ngo椃椃i nhân dân g椃Āp
phần nâng cao h椃nh 椃椃nh, vị thế của đ Āt nước”, Tạp chí Công s礃礃ṇ 7 lOMoAR cPSD| 32573545
(821), 2011; Lê Thanh B椃nh (chủ biên): Tổng quan truyền thông quốc tế -
D愃nh cho người l愃m công tác thông tin đối ngoại, Nxb Thông tin v椃
Truyền thông, H椃 Nôi,̣ 2012; Lê Thanh B椃nh (chủ biên): Báo chí v愃 thông
tin đối ngoại, Nxb Chính trị qu Āc gia, H椃 Nôi, 2015; Ph椃椃m Minh Sơn:̣
“Đ椃o t椃椃o, b i dưỡng c椃Ān bô phục vụ yêu cầu ph椃Āt tri 椃n thông
tin đ Āi ngo椃椃i trong t椃nh h椃nh mới”,̣ Tạp chí Thông tin đối ngoại
(111), 2013; Nguyễn Thế K椃椃: “Thông tin đ Āi ngo椃椃i với nhiêm vụ
b椃椃o vệ chủ quyền bi 椃n đ椃椃o T 椃 qu Āc”, ̣ Tạp chí Lý luâṇ chính
tr椃⌀ v愃 truyền thông (7), 2013; V椃̀ Thanh Vân: Truyền thông quốc tế,
Nxb Chính trị qu Āc gia, H椃 Nôi, 2014; V椃̀ Dương Huân: ̣ Ngoại giao
v愃 công tác ngoại giao, Nxb Chính trị qu Āc gia, H椃 Nôi, 2015; V椃̀
Tr椃椃ng Lâṃ v愃 Lê Thanh B椃nh: Văn hoá đối ngoại Việt Nam trong quá
trình hội nhập quốc tế, Nxb Chính trị qu Āc gia, H椃 Nôi, 2015.̣
1.2. CऀĀc công trऀnh nghiên cứu v
sự lऀ̀nh đऀऀo cऀऀa
Đऀऀng đ Āi với hoऀऀt đông thông tin đ Āi ngoऀऀị ,
Ph椃椃m Gia Khiêm: “Công t椃Āc thông tin đ Āi ngo椃椃i g椃Āp phần
quan tr椃椃ng trong việc thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đ愃⌀ i hội Đ愃ऀ ng
X”, Tạp chí Thông tin đối ngoại (81), 2010; Nguyễn Thanh Sơn: “Nh椃n
l椃椃i 6 năm thực hiêṇ Nghị quyết 36 của Bô Chính trị về cộ ng đ ng người
Việ t Nam ở nước ̣ ngo椃i v椃 những v Ān đề đăt ra”, ̣ Tạp chí Thông tin đối
ngoại (81), 2010; Ph愃⌀ m B椃nh Minh (chủ biên): Đường lối, chính sách
đối ngoại Việt Nam trong giai đoạn mới, Nxb Chính trị qu Āc gia, H椃 Nôi, 2011; Lê H ng Anh:̣ c愃Āc s愃ऀ ऀ
愃⌀ i”, Tạp chí Thông tin đối ngoại
(96), 2013; Nguyễn Thanh Sơn: “Huy đông hiệ u qu椃椃 ngu n lực của cộ
ng đ ng người Việ t Nam ở nước ngo椃i”,̣ Tạp chi Công s礃礃ṇ (845), 2014;
Nguyễn Phú Tr椃椃ng: “Công t椃Āc đ Āi ngo椃椃i ph椃椃i l Āy lợi ích cơ
b椃椃n, lâu d椃i của qu Āc gia dân tôc l椃m nền t椃椃ng”, ̣ Tạp chí Công
s礃礃ṇ (855), 2014; Ph愃⌀ m Gia Khiêm: Nền ngoại giao to愃n diên Việ ṭ
Nam trong thời k礃 hôi nhậ p̣ , Nxb Chính trị qu Āc gia, H椃 Nôi, 2015...̣ 1.2 . Những vấn đ 漃 愃⌀ i 8 lOMoAR cPSD| 32573545
Qua kh椃椃o s椃Āt những công tr椃nh khoa h椃椃c ngo椃i nước, TTĐN
với tư c椃Āch l椃 môt ho椃椃t độ ng thực tiễn đ椃̀ ra đời từ r Āt sớm. Tuy
nhiên, đến thờị kỳ hiên đ椃椃i, khi trở th椃nh mộ t bộ phậ n quan tr椃椃ng
trong l椃̀nh vực tư tưởng -̣ chính trị của c椃Āc nước, TTĐN ng椃y c椃ng
được c椃椃i tiến, b 椃 sung những nôị dung mới v椃 ph椃Āt tri 椃n m椃椃nh
m椃̀, phục vụ đắc lực cho viêc thực hiệ n chínḥ s椃Āch đ Āi ngo椃椃i của
mỗi qu Āc gia. Ho椃椃t đông TTĐN không chỉ dừng ở l椃椃ị viêc truyền
v椃 nhậ n tin tức mộ t c椃Āch thụ độ ng, m椃 c椃n bao h椃m c椃椃 việ c ̣ phân
tích, đ椃Ānh gi椃Ā, ph椃Āt bi 椃u quan đi 椃m, định hướng xử lý về c愃Āc
thông tin liên quan đến những sự kiên trong nước v椃 qu Āc tế nhằm đ椃椃t
tới những ̣ mục đích cụ th 椃 của đường l Āi đ Āi nôi v椃 đ Āi ngo椃椃i. ̣
C椃Āc công tr椃nh khoa h椃椃c n椃Āi trên đều khẳng định rằng, TTĐN
l椃 môṭ trong hai hướng chính trong ho愃⌀
gia. Đ椃Ā l椃̣ công cụ quan tr椃椃ng đ 椃 c椃Āc qu Āc gia tri 椃n khai
nhằm 椃椃nh hưởng tới dư luận qu Āc tế phục vụ cho những mục tiêu chung
hay cụ th 椃 của chính s椃Āch đ Āi ngo椃椃i. Nhiều t椃Āc gi椃椃 nh Ān
m椃椃nh về tính thiết yếu, không t椃Āch rời của TTĐN trong chính s椃Āch
đ Āi ngo椃椃i v椃 tầm quan tr椃椃ng của n椃Ā c椃̀ng quan tr漃⌀ ng như sức m愃⌀ nh quân sự v愃
Đ Āi với c椃Āc công tr椃nh khoa h椃椃c công b Ā ở trong nước, đường
l Āi đ Āi ngo椃椃i, chủ trương về TTĐN trong thời kỳ đ 椃i mới v愃 hôi
nhậ p qu Āc tế củạ Đ椃椃ng được phân tích tương đ Āi to椃n diên, đầy đủ.
Theo đ椃Ā, hộ i nhậ p qu Āc tệ́ ng椃y c椃ng sâu rông v椃 hiệ u qu椃椃 l椃
chủ trương nh Āt qu椃Ān của Đ椃椃ng v椃 Nh椃̣ nước Viêt Nam. Những
b椃i viết n椃y đ椃̀ nêu bật tầm quan tr椃椃ng ̣ của ho椃椃t động TTĐN,
đ ng thời chỉ ra những th椃nh tựu v椃 yếu kém trong c椃Āc đơn vị đang
phụ tr椃Āch l椃̀nh vực n椃y, nhưng chủ yếu tâp trung từ sau năm 2006 trơ ̣
l椃椃i đây. Ho椃椃t đông TTĐN trên nhiều khía c椃椃nh kh椃Āc nhau về nội dung,̣ h椃nh thức, c愃
ऀ chức TTĐN ở c椃Āc nước v愃 những
kinh nghiệm c漃Ā gi愃Ā trị m愃 Việt Nam c漃 ऀ tham kh愃ऀ ऀ
ऀ y m愃⌀ nh hơn nữa ho愃⌀ t động TTĐN của m椃nh. 9 lOMoAR cPSD| 32573545
Nh椃n chung, kh Āi lượng công tr椃nh, b愃i viết nghiên cứu về hội nhập
愃 TTĐN của c愃Āc h漃⌀ c gi愃ऀ trong v愃 ngo愃i nước cho đến
nay kh椃Ā phong phú v椃 đa d椃椃ng, t椃椃o nên một bức tranh to椃n c椃椃nh,
đa sắc m椃u với những nhận định dưới nhiều g椃Āc nh椃n. Đây l椃 ngu n
tư liệu quý đ Āi với việc nghiên cứu chuyên sâu về ho椃椃t động TTĐN.
Tuy nhiên, đ椃Ā v ̀n chỉ dừng l愃⌀ i l愃 những suy ngh椃̀, phân tích về từng
m椃椃ng, từng l椃̀nh vực, từng đ Āi tượng của ho椃椃t đông TTĐN chứ
chưa ph椃椃i l椃 những nghiên cứu to椃ṇ diện về ho椃椃t động TTĐN v椃 sự
l椃̀nh đ椃椃o của Đ椃椃ng Công s椃椃n Việ t Nam đ Āị với ho椃椃t đông TTĐN trong công cuộ 椃i mới v椃 hộ i nhậ p. V Ān đề n椃y th 椃̣ hiên ở chỗ:̣
Thứ nhất, trong những năm trước đây, mặc d椃 ho椃椃t động TTĐN
thường xuyên diễn ra, nhưng do nhiều lý do trong đ椃Ā c椃Ā nhận thức v椃
ngu n lực m椃 m椃椃ng ho椃椃t đông n椃y ít được quan tâm nghiên cứu so
với c椃Āc l椃̀nh ̣ vực kh愃Āc trong công t愃 愃⌀ i.
Thứ hai, trước những biến đ 椃i nhanh ch椃Āng v椃 phức t椃椃p, c椃Ā
yếu t Ā kh椃Ā lường của t椃nh h椃nh thế giới, khu vực, nhân thức về tầm
quan tr椃椃ng củạ TTĐN từng bước được nâng lên. Nôi h椃m c椃̀ng như về
nội dung, phương ̣ thức, địa b椃n ho椃椃t động của TTĐN c椃̀ng dần được
x椃Āc định rõ, ng椃y c椃ng mở rộng hơn, gắn với qu椃Ā tr椃nh hội nhập đầy
đủ v椃 to椃n diện của ngo椃椃i giao Việt Nam. Do đ椃Ā, TTĐN tuy đ椃̀ được
đề cập đến nhưng hiện nay v ̀n chưa được nghiên cứu môt c椃Āch đầy đủ, th Āu đ椃Āo.̣
Thứ ba, cho đến nay, chưa c椃Ā công tr椃nh n椃o nghiên cứu trực tiếp,
đầy đủ, to椃n diện v椃 sâu sắc về ho椃椃t đông TTĐN của Việ t Nam, về
những chủ trương,̣ chính s椃Āch TTĐN của Đ椃椃ng, Nh椃 nước Viêt Nam,
đặ c biệ t l椃 qu椃Ā tr椃nh l椃̀nḥ đ椃椃o đ 椃i mới, đ 椃y m椃椃nh ho椃椃t
đông TTĐN của Đ椃椃ng Cộ ng s椃椃n Việ t Nam tự̀ năm 1986 đến năm 2013.
1.3. Những vấn đ luân án tiếp t䄃䄃c gi䄃䄃i quyếṭ
Cho đến nay, trên thế giới, theo những lâp luậ n kh椃Āc nhau của từng
c椃Ạ̄ nhân hoăc tậ p th 椃, c椃Ā nhiều c椃Āch hi 椃u về thuậ t ngữ n椃y. 10 lOMoAR cPSD| 32573545
Những quan niệ ṃ kh椃Āc nhau c椃Ā th 椃 bao h椃m đăc trưng của TTĐN
nhưng chưa ph椃椃n 椃Ānh hếṭ c椃Āc b椃椃n ch Āt của TTĐN c椃̀ng như
tính ch Āt của ho椃椃t đông n椃y. Với nhiềụ nước, TTĐN không t 愃⌀ i
như môt thuậ t ngữ, m椃 n椃Ā th 椃 hiệ n qua chínḥ s椃Āch v椃 c椃Āc
ho椃椃t đông liên quan đến ngo椃椃i giao nh椃 nước, văn h椃Āa đ Āị
ngo椃椃i hoăc đ Āi ngo椃椃i công chúng. ̣
Ở trong nước, TTĐN được quan niêm l椃 mộ t bộ phậ n quan tr椃椃ng trong ̣ công t愃
ngo椃椃i, chính trị - tư tưởng của Đ椃椃ng v椃 Nh椃
nước. L椃 l椃̀nh vực ho椃椃t đông t 椃ng hợp cao, với sự ph Āi hợp từ
c椃Āc lực lượng trong v椃 ngo椃ị nước, trong đ椃Ā chủ th 椃 quan tr椃椃ng
nh Āt l椃 môt s Ā đơn vị trực tiếp phụ tr椃Ācḥ v椃 lực lượng b愃Āo chí
truyền thông, với mục đích gắn liền với viêc tri 椃ṇ khai, thực thi đường
l Āi, chính s椃Āch đ Āi ngo椃椃i, g椃Āp phần phục vụ mục tiêu đ Āi nôi,
hướng đến c椃Āc đ Āi tượng bên ngo椃i, ra với địa b椃n c椃Āc nước ̣ ,
c椃Āc khu vực trên thế giới l愃 chủ yếu. So với thông tin đ Āi nội, v Ān
đề “đ Āi tượng h椃Āa” v椃 “đ Āi ngo椃椃i h椃Āa” l椃 đặc trưng cơ b椃椃n
trong c椃Āc ho椃椃t động TTĐN. Theo hướng tiếp cân đ椃Ā, TTĐN được
hi 椃u l椃 “những ho椃椃t độ
ng ̣ chủ đông cung c Āp thông tin c椃Ā
định hướng đ 椃 giới thiệ u, ph 椃 biến, qu椃椃ng ̣ b椃Ā,... về môt đ Āi
tượng cụ th 椃 (mộ t đ Āt nước, mộ t t 椃 chức, mộ t nh椃Āṃ người, hoăc
mộ t c椃Ā nhân,...) nhằm mục đích gây thiệ n c椃椃m, tranh thủ sự̣ ủng hô,
giúp đỡ của c椃Āc nhân t Ā bên ngo椃i hoặ ऀ 漃Ā, ph愃ऀ n
b愃Āc đ Āị với những thông tin sai lêch, gây b Āt lợi” [142, tr. 24]. ̣
Nghiên cứu đề t愃i “Đ礃礃ng Công s礃礃n Việ t Nam l礃̀nh đạo hoạt độ
ng thông̣ tin đối ngoại từ năm 1986 đến năm 2013”, luân 椃Ān s椃̀ tậ p trung
tr椃nh b椃y,̣ l椃m s椃Āng tỏ sự l椃̀nh đ愃⌀ o của Đ椃椃ng đ Āi với ho椃椃t
đông TTĐN từ năm 1986 đếṇ năm 2013, trong đ椃Ā: phân tích, l椃m rõ chủ
trương của Đ椃椃ng về ho椃椃t đông ̣ TTĐN từ năm 1986 đến năm 2013;
tr椃nh b椃y sự chỉ đ椃椃o của Đ椃椃ng đ Āi với ho愃⌀ t đông TTĐN những
năm 1986-2013; đ愃Ānh gi愃Ā những th愃nh tựu, h椃椃ṇ chế trong sự l椃̀nh
đ椃椃o của Đ椃椃ng đ Āi với ho椃椃t đông TTĐN của từ năm 1986̣ đến năm
2013; đúc kết môt s Ā kinh nghiệ m bước đ Āu từ sự l椃̀nh đ椃椃o củạ 11 lOMoAR cPSD| 32573545
Đ椃椃ng đ Āi với ho椃椃t đông TTĐN những năm 1986-2013, g椃Āp phần thúc đ 椃ỵ sự ph愃
ऀ n của TTĐN ở Việt Nam trong những giai đo愃⌀ n về sau. Chương 1
CHỦ TRƯƠNG V䄃 SỰ CHỈ Đ䄃⌀ O CỦA Đ䄃ऀ NG
ĐỐI VỚI HO䄃䄃T ĐÔNG THÔNG TIN ĐỐI NGO䄃䄃Ị
TỪ NĂM 1986 Đ쨃ĀN NĂM 2000
1.1. Những căn cứ xác đ椃⌀ nh ch甃ऀ trương v愃 ch甃ऀ trương
c甃ऀ a Đ愃ऀ ng
1.1.1 . Những căn cứ x愃Āc định ch甃ऀ trương
* Bối c礃礃nh quốc tế, trong nước
* Hoạt đông thông tin đối ngoại trước năm 1986̣
1.1.2 . Ch甃ऀ trương c甃ऀ a Đ愃ऀ ng
Những chủ trương của Đ椃椃ng về TTĐN được tr椃nh b椃y trong luân
椃Ān tự̀ Đ椃椃i hôi VI đến Đ椃椃i hộ i VIII. Nghị quyết s Ā 13-NQ/TW
ng椃y 20-5-1988̣ của Bô Chính trị b 椃 sung thêm định hướng cho ho椃椃t
độ ng TTĐN trong giaị đo椃椃n mới.
Bước sang thâp niên 90 thế k椃椃 XX, chủ trương của Đ椃椃ng về
TTĐN tiếp ̣ tục được đ 椃i mới t愃⌀ -CT/TW, ng愃y 13-6-
1992 của Ban Bí thư (kh椃Āa VII) v椃 Thông b椃Āo s Ā 188-TB/TW của
Ban Thường vụ Bô Chính trị ̣ (kh椃Āa VIII). Những chủ trương mới của
Đ椃椃ng l椃 cơ sở đ 椃 c椃Āc cơ quan nh椃 nước th 椃 chế, cụ th 椃
h椃Āa v椃 t 椃 chức c椃Āc ho椃椃t đông TTĐN trong thực tiễn.̣
1.2. Quá trình ch䄃䄃 đ䄃䄃o thực hiên ch䄃䄃 trương ̣ 1.2.1.
ऀ i mới cơ chế qu愃ऀ ऀ chức ho愃⌀ 愃⌀ i 1.2.2.
Mở rông lực lượng và phương thức thông tin đ Āi ngoऀऀị 1.2.3.
Đ ऀi mới nôi dung hoऀऀt độ ng thông tin đ Āi ngoऀऀị
Thông tin về công cuôc đổi mới, gắn kết Việ t Nam với cộ ng đ ng khụ
vực v愃 quốc tế 12 lOMoAR cPSD| 32573545
Giới thiêu l礃礃ch sử v礃 nền văn h礃Āa của dân tộ c với bạn b礃 quốc tệ́
Chuy 礃n t礃礃i thông tin đến với công đ ng người Việ t Nam ở nước ngo礃ị
Phê phán, bác b漃ऀ thông tin xuyên tạc, sai lêch về tình hình Việ t Naṃ
Tiếu kết chương
Trên thế giới, TTĐN được h椃nh th椃nh từ xa xưa, gắn liền với qu椃Ā
tr椃nh h椃nh th椃nh c椃Āc qu Āc gia, dân tôc. N椃Ā được sử dụng như mộ
t công cụ đ 椃̣ tiếp xúc, b椃y tỏ quan đi 椃m, chính s椃Āch v椃 thông tin
giữa c椃Āc qu Āc gia, dân tôc với nhau. Đ Āi với Việ t Nam, từ trong lịch
sử, c椃Āc bi 椃u hiệ n v椃 h椃nḥ thức ho椃椃t đông TTĐN tương đ Āi
phong phú, ph椃 hợp với đặ
c đi 椃m v椃 điềụ kiên của dân tộ c. Trong
giai đo椃椃n 1986-2000, dưới t椃Āc độ ng của đời s Āng ̣ chính trị qu
tế v愃 quan hê giữa c愃Āc qu Āc gia sau khi Chiến tranh l椃椃nh kếṭ thúc,
nhân thức của Đ椃椃ng về TTĐN thay đ 椃i rõ rệ t. Trên cơ sở chủ trương ̣
của Đ椃椃ng, ho椃椃t đông TTĐN được t 椃 chức ng椃y c椃ng nhiều hơn,
đa d椃椃ng ̣ hơn, song trên nhiều khía c椃椃nh, chưa thường xuyên, liên tục
v椃 đ椃椃m b椃椃o tính d椃i hơi, c椃Ā kế ho椃椃ch b椃i b椃椃n. Thực tế n椃y
không ph椃椃n 椃Ānh ho椃n to椃n ở viêc h椃椃 th Āp mức độ v椃 tầm quan
tr椃椃ng của TTĐN trong việ
c tri 椃n khaị đường l Āi, chính s椃Āch
đ Āi ngo椃椃i, m椃 căn b椃椃n xu Āt ph椃Āt từ điều kiên vậ t ch ṭ - k椃̀
thuât c椃n h椃椃n chế c椃̀ng như qu椃Ā tr椃nh chuy 椃n đ 椃i giữa hai giai
đo椃椃ṇ trước v椃 sau đ 椃i mới đ Āi với nhiều cơ quan, ban, ng椃nh đ椃̀
椃椃nh hưởng trực tiếp đến viêc t 椃 chức c椃Āc ho椃椃t độ ng TTĐN. ̣ Chương 3
SỰ L䄃̀NH Đ䄃⌀ O CỦA Đ䄃ऀ NG
ĐỐI VỚI HO䄃⌀ T ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGO䄃⌀ I
TỪ NĂM 2001 Đ쨃ĀN NĂM 2013 3.1 . Những yế 愃
⌀ng đến sự lãnh đạo của Đả ới hoạ ⌀
ại và chủ trương của Đảng
3.1.1. Những yếu t Ā tऀĀc đông đến sự lऀ̀nh đ愃⌀ o c甃ऀ a Đ愃ऀ ng
i hoऀऀṭ động thông tin đ 愃⌀ i 13 lOMoAR cPSD| 32573545
* Bối c礃礃nh quốc tế, trong nước
* Những yêu cầu đăt ra đối với hoạt độ ng thông tin đối ngoạị
3.1.2. Ch甃ऀ trương c甃ऀ a Đ愃ऀ ng Đ愃⌀ i hội IX (4- 愃⌀ ऀ y m愃⌀ nh công
t愃Āc thông tin phục vụ nghiên cứu, l愃m t Āt công t椃Āc dự b椃Āo t椃nh
h椃nh khu vực v椃 thế giới, kịp thời c椃Ā những chủ trương, chính s椃Āch
đ Āi ngo椃椃i thích hợp khi t椃nh h椃nh thay đ 椃i. Tăng cường hơn nữa
công t愃Āc TTĐN v愃 văn h漃 愃⌀ i.
Ng愃y 26-3-2004, Bộ Chính trị (kh漃Āa IX) ban h愃n
36NQ/TW Về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngo愃i, khẳng định
vai tr椃 của cộng đ ng NVNONN với tư c椃Āch l椃 một lực lượng quan
tr椃椃ng tiến h椃nh TTĐN; đ ng thời, yêu cầu đ 椃i mới m椃椃nh m椃̀ v愃
to愃n diện công t愃Āc thông tin, tuyên truyền, giúp cho NVNONN hi 椃u
đúng t椃nh h椃nh đ Āt nước v椃 chính s椃Āch của Đ椃椃ng v椃 Nh椃 nước.
Đ椃椃i hội X (4-2006) chủ trương đ 椃y m椃椃nh công t椃Āc văn h椃Āa
- TTĐN, g椃Āp phần tăng cường sự hợp t椃Āc, t椃nh hữu nghị giữa nhân
dân nước ta với nhân dân c椃Āc nước.
Ng愃y 1-8-2007, Hội nghị lần thứ năm BCH Trung ương (kh漃Āa X)
-NQ/TW Về công tác tư tưởng, lý luận v礃
báo chí trước yêu cầu mới, trong đ椃Ā đ椃̀ cụ th 椃 h椃Āa một bước nhiệm vụ v愃 gi愃ऀ i ph愃
ऀ y m愃⌀ nh ho愃⌀ t đông TTĐN của lực lượng b椃Āo chí.̣
Ng愃y 10-9-2008, Ban Bí thư (kh漃Āa X) ban h愃 -
CT/TW Về tiếp t礃礃c đổi mới v礃 tăng cường công tác thông tin đối ngoại
trong tình hình mới. Chỉ thị yêu cầu cần ph椃椃i đ 椃y m椃椃nh, đưa c椃Āc
ho椃椃t đông TTĐN lêṇ môt bước mới, ph椃 hợp với qu椃Ā tr椃nh hộ i
nhậ p sâu rộ ng hơn trên c椃Āc l椃̀nḥ vực v椃 thúc đ 椃y vai tr椃 của Viêt
Nam trên trường qu Āc tế. ̣
Đ椃椃i hôi XỊ (1-2006) nh Ān m椃椃nh yêu cầu tăng cường công t愃Āc tuyên truyền, t愃⌀
愃Āt huy sức m椃椃nh của c椃椃
hệ th Āng chính trị,̣ của to椃n x椃̀ hôi v椃 sự cần thiết ph椃椃i mở rộ ng, 14 lOMoAR cPSD| 32573545
nâng cao ch Āt lượng, hiệ u qu椃椃̣ ho椃椃t đông TTĐN, hợp t椃Āc qu Āc
tế trong l椃̀nh vực văn h椃Āa, b椃Āo ̣ 愃ऀ n.
Ng愃y 14-2-2012, Bộ Chính trị (kh漃Āa XI -TW
thông qua Chiến lược phát tri ऀ n thông tin đối ngoại giai đoạn 2011-2020,
đề ra nhiều gi椃椃i ph椃Āp cơ b椃椃n nhằm đ 椃y m椃椃nh ho椃椃t đông
TTĐN đ椃Āp ứng ̣ mục tiêu đ 椃i mới v椃 hôi nhậ p qu Āc tế của đ Āt nước.̣
Ng椃y 10-4-2013, Bô Chính trị (kh椃Āa XI) ra Nghị quyết s Ā 22-
NQ/TẈ về hôi nhậ p quốc tệ́ , đề cập v椃 x椃Āc định rõ c椃Āc v Ān đề lớn
ऀ m chỉ đ愃⌀ o, đến
c愃Āc nội dung cơ b愃ऀ 椃Āc l椃̀nh vực v椃
c椃Āc định hướng gi椃椃i ph椃Āp lớn đ 椃 tri 椃n khai thực hiện. Nghị
quyết l椃 cơ sở, định hướng cho ho椃椃t đông TTĐṆ trong giai đo椃椃n mới.
3.2. Quá trình ch䄃䄃 đ䄃䄃o thực hiên ch䄃䄃 trương ̣
ऀ chức bộ m愃
ऀ i mới cơ chế qu愃ऀ n lý
3.2.2 . Tăng cường lực lượng v愃 phương thức thông tin đối ngoại 甃⌀
ऀ i mới n ⌀i dung ho 愃⌀ ⌀
ngo 愃⌀i
Tăng cường tuyên truyền về Việt Nam đổi mới, năng động v愃 phát
ऀ n, l愃 th愃nh viên c漃Ā trách nhiệm trong cộ
Đ 礃y mạnh qu礃礃ng bá văn h礃Āa, l礃礃ch sử của dân tộc Việt Nam
Gắn kết với cộng đ ng người Việt Nam ở nước ngo愃i
Chủ đông đấu tranh các luậ n điệ u sai trái, thù đ礃礃ch về tình hình Việt Naṃ
ऀ u kết chương
Trong giai đo愃⌀ n 2001-2013, sự mở rông v椃 tăng cường chiều sâu hộ
ị nhâp qu Āc tế định hướng v椃 đặ t ra cho ho椃椃t độ ng TTĐN c椃̀ng
ph椃椃i chuy 椃ṇ biến môt c椃Āch tương thích. Nhiều yếu t Ā như không
gian, thời gian, đ Āị tượng v椃 địa b椃n đ椃i hỏi TTĐN nâng tầm hơn theo
hướng chuyên nghiêp ̣ hơn, c椃Ā sự chỉ đ椃椃o th Āng nh Āt v椃 ph椃Āt
huy sức m椃椃nh của t Āt c椃椃 c椃Āc lực lượng tham gia. Do đ椃Ā,
Đ椃椃ng chủ trương tiếp tục đ 椃i mới v椃 đ 椃y m椃椃nh c椃Āc ho椃椃t
đông TTĐN, b椃Ām s椃Āt c椃Āc mục tiêu, hỗ trợ ho椃n th椃nh c椃Āc nhiệ 15 lOMoAR cPSD| 32573545
m vụ ̣ của công t椃Āc đ Āi ngo椃椃i. C椃Āc c Āp, c椃Āc ng椃nh,
c椃Āc đơn vị ở Trung ương v椃 địa phương đầu tư v椃o xây dựng bô m椃Āy
chỉ đ椃椃o v椃 thực hiệ n chức năng qu椃椃ṇ lý nh椃 nước về ho椃椃t đông
n椃y. Trên cơ sở đ椃Ā, việ c th 椃 chế h椃Āa, cụ th 椃 h椃Āạ chủ trương
của Đ椃椃ng về ho椃椃t đông TTĐN được chú tr椃椃ng thường xuyên,̣ gi椃椃i
quyết nhiều v Ān đề đăt ra trong thực tiễn, từng bước đ椃Āp ứng yêu cầụ
đ 椃y m椃椃nh ho椃椃t đông TTĐN trong b Āi c椃椃nh Việ t Nam hộ i nhậ
p qu Āc tế ng椃ỵ c椃ng sâu rông hơn.̣ Chương 4
NHÂN X䄃ĀT V䄃 KINH NGHIỆṂ 3.1. Nhân x䄃Āṭ
3.1.1. Nhân thức ngày càng rऀ̀ hơn t m quan trऀऀng cऀऀa hoऀऀt
động ̣ thông tin đ 愃⌀ i
Trước những h椃椃n chế yếu kém kéo d椃i, viêc nhậ n thức đúng tầm
quaṇ tr椃椃ng của TTĐN, đăt c椃Āc ho椃椃t độ ng TTĐN đúng vị trí v椃
ph椃Āt huy đầy đủ ̣ vai tr椃 của n椃Ā trong chính s椃Āch đ Āi ngo椃椃i trở
nên c Āp b椃Āch. Theo đ椃Ā, TTĐN được nhân thức l椃 mộ t bộ phậ n
r Āt quan tr椃椃ng trong công t椃Āc tuyêṇ truyền v椃 công t椃Āc tư tưởng
của Đ椃椃ng; l椃 nhiêm vụ thường xuyên, lâu d椃i.̣ Đ椃Ā l椃 cầu n Āi,
phương tiên mở rộ ng giao lưu, hi 椃u biết giữa Việ t Nam vớị c椃Āc nước,
nhằm l椃m cho thế giới hi ऀ u rõ đường l Āi, chính s椃Āch của Đ椃椃ng,
Nh椃 nước; quan đi 椃m, lâp trường của Việ t Nam trong c椃Āc v Ān đề
qu Āc tệ́ v椃 khu vực. L椃m t Āt TTĐN s椃̀ giúp cho b椃椃n b椃 qu Āc
tế tiếp cân t椃nh h椃nḥ môt c椃Āch chính x椃Āc, giúp h椃椃 hi 椃u đúng về
đ Āt nước, con người Việ t Nam.̣ Đ 椃i mới v椃 đ 椃y m椃椃nh ho椃椃t
đông TTĐN s椃̀ h椃椃n chế những thông tin saị lêch, bịa đặ t về Việ t Nam
v椃 từng bước l椃m th Āt b椃椃i c椃Āc âm mưu ph椃Ā ho椃椃ị của c椃Āc
thế lực th椃 địch đ Āi với công cuôc đ 椃i mới v椃 hộ i nhậ p qu Āc tế củạ Viêt Nam. ̣
3.1.2 . Không ngừng ho 愃
⌀n ch 甃ऀ trương về ho 愃⌀ ⌀ng 愃⌀i 16 lOMoAR cPSD| 32573545
Từ trong lịch sử c椃̀ng như nhu cầu của công cuôc đ 椃i mới, hộ i nhậ p ̣
qu Āc tế của Viêt Nam, tiến h椃nh TTĐN l椃 thực tế kh椃Āch quan, c Āp
b椃Āch.̣ Chủ trương của Đ椃椃ng về TTĐN l椃 môt qu椃Ā tr椃nh liên tục,
thường xuyên b 椃̣ sung v椃 l椃 sự gắn kết giữa nhân thức lý luậ n trên cơ
sở ph椃 hợp yêu cầụ thực tiễn đ Āt nước. Viêc ho椃n thiệ n chủ trương l椃
cơ sở đ 椃 c椃Āc cơ quaṇ chức năng nh椃 nước th ऀ chế h漃Āa, cụ th 椃
h椃Āa th椃nh c椃Āc văn b椃椃n ph椃Āp quy đ 椃 t 椃 chức thực hiên c椃Āc
ho椃椃t độ ng TTĐN. Qua đ椃Ā, phục vụ chính s椃Āch đ Āị ngo椃椃i rông
mở, đa phương h椃Āa, đa d椃椃ng h椃Āa quan hệ v椃 hộ i nhậ p qu Āc tệ́ của Viêt Nam, thu hút c愃 愃i phục vụ cho việ c
đ 椃y m椃椃nḥ hợp t椃Āc kinh tế, thu hút đầu tư v椃 kh椃Āch du lịch nước
ngo椃i phục vụ cho sự nghiêp xây dựng v椃 b椃椃o vệ T 椃 qu Āc.̣
3.1.3. Bऀऀo đऀऀm sự chऀऀ đông, th Āng nh Āt và hiệ u quऀऀ
trong chऀऀ đऀऀo hoऀऀṭ đông thông tin đ goऀऀị
* Các hoạt động thông tin đối ngoại được tiến h愃nh k椃⌀ p thời, hình
thức phong ph甃Ā
C椃Āc ho椃椃t động TTĐN ph椃椃n 椃Ānh kịp thời chủ trương, chính
s椃Āch ph椃Āt tri 椃n kinh tế - x椃̀ hội v椃 chính s椃Āch đ Āi ngo椃椃i của
Đ椃椃ng v椃 Nh椃 nước, những th椃nh tựu ph椃Āt tri 椃n kinh tế, văn h椃Āa, x椃̀ hội v愃 椃nh 愃ऀ ớc, con
người, lịch sử v椃 nền văn h椃Āa lâu đời, phong phú v椃 gi椃u b椃椃n sắc
dân tộc của Việt Nam được qu椃椃ng b椃Ā m椃椃nh m椃̀, thường xuyên, đ椃̀
được nhân dân thế giới v椃 cộng đ ng NVNONN biết tới thông qua nhiều
kênh v愃 bằng nhiều h椃nh thức kh愃Āc nhau. Bên c椃椃nh đ椃Ā, ho椃椃t
đông TTĐN đ Āu tranh chủ độ ng v椃 hiệ u qu椃椃 hơn với những luậ n điệ
ụ xuyên t椃椃c, nh Āt l椃 trong những v Ān đề dân chủ, nhân quyền, tôn gi椃Āo, biên giới l椃̀ ऀ .
* Lực lượng, phương thức thông tin đối ngoại chuy ऀ n biến mạnh mẽ
Lực lượng b椃Āo chí truyền thông c椃Ā bước chuy 椃n biến quan
tr椃椃ng. L椃̀nh đ椃椃o c Āp cao của Đ椃椃ng, Nh椃 nước, l椃̀nh đ椃椃o
c椃Āc ng椃nh, c椃Āc c Āp, c椃Āc doanh nghiệp đều tranh thủ m椃椃i cơ
hội đ 椃 tiếp xúc, tuyên truyền, vận động c椃Āc đ Āi tượng v愃 b愃Āo chí
nước ngo椃i. C椃Āc địa phương v椃 doanh nghiệp, với nhận thức vai tr椃 17 lOMoAR cPSD| 32573545
quan tr椃椃ng v椃 đi trước của TTĐN, đ椃̀ d椃nh những chi phí nh Āt định
đ 椃 thông tin v椃 đặt quan hệ hợp t椃Āc với c椃Āc đ Āi t椃Āc nước ngo愃i
trên những kênh thông tin hiện đ愃⌀
t. V Ān đề x椃̀ hôi h椃Āa c椃Āc
ho椃椃t độ ng ̣ TTĐN theo chủ trương của Đ椃椃ng từng bước đ椃椃t được
kết qu椃椃 tích cực. Đôị ng椃̀ c椃Āc ph椃Āng viên của c椃Āc văn ph椃ng
đ椃椃i diên c椃Āc h椃̀ng thông t Ān, b椃Āo chí ̣ nước ngo椃i c椃̀ng như
c愃Āc nh愃 b愃Āo đến Viêt Nam t愃Āc nghiệ p được chú tr椃椃ng;̣ tăng
cường hợp t椃Āc với b椃Āo chí, truyền h椃nh nước ngo椃i qu椃椃ng b椃Ā
h椃nh 椃椃nh Viêt Nam ra thế giới. ̣
* Tăng cường hi 礃u biết v礃 hợp tác giữa Việt Nam với các nước, thu h甃
愃 khách quốc tế đến Việt Nam
Cộng đ ng v椃 b椃椃n b椃 thế giới biết đến Việt Nam như một đ Āt
nước của h椃a b椃nh, một qu Āc gia văn hiến, c椃Ā nền văn h椃Āa tiên
tiến, đậm đ椃 b椃椃n sắc dân tộc. Việt Nam được cộng đ 椃n
nhận l愃 nơi đầu tư an to愃n, hiệu qu愃ऀ v愃 l愃 ऀ m đến thân thiện,
h Āp d ̀n đ Āi với nhiều kh椃Āch qu Āc tế. C椃Āc ho椃椃t động TTĐN
t椃椃o nên hiệu ứng tích cực đ Āi với cộng động trong nước v愃
trong việc giữ g椃n v愃 ph愃Āt huy gi愃Ā trị nền văn h漃 ऀ y sự ph愃
ऀ n của văn h椃Āa nôi sinh, đ ng ̣
thời, trân tr椃椃ng v椃 tiếp thu những tinh hoa văn h椃Āa nhân lo椃椃i trong
qu椃Ā tr椃nh to椃n cầu h椃Āa; t椃椃o điều kiện đ 椃 Việt Nam tự tin hơn
giới thiệu v椃 hội nhập nền văn h椃Āa đặc sắc của dân tộc v愃o kho t愃ng
văn h漃Āa chung của nhân lo愃⌀ i.
3.1.4 . Ph愃Āt huy vai trò c甃ऀ a cộng đồng người Việt Nam ở nước
ngoài trong ho愃⌀ 愃⌀ i
Cộng đ ng NVNONN l椃 người nhận thông tin qu椃椃ng b椃Ā, l椃 đ Āi
tượng được qu椃椃ng b椃Ā nhưng c椃̀ng l愃
ऀ , l愃 đ愃⌀ i sứ thông
tin, văn h椃Āa tiềm năng của Việt Nam ở nước sở l椃椃i v椃 l椃椃i vừa l椃
cây cầu n Āi b椃椃n b椃 qu Āc tế với nhân dân trong nước. C椃Āc ho椃椃t
động TTĐN đ椃̀ g椃Āp phần thúc đ 椃y ph椃Āt huy kh椃椃 năng của kiều
b椃o. Cộng đ ng NVNONN đ椃Āng g椃Āp tích cực v椃o việc tăng cường
sức m椃椃nh kh Āi đ椃椃i đo椃n kết dân tộc, g椃Āp phần 椃n định chính
trị, b椃椃o vệ an ninh đ Āt nước, tham gia c椃Āc ho椃椃t động kinh tế, thúc 18