Danh sách nhóm bài tập môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đề bài: Bạn được giao nhiệm vụ thiết kế và triển khai một cơ sở dữliệu hướng đối tượng để quản lý thông tin của một thư viện sách. Thư viện cần quản lý thông tin về các đầu sách, tác giả, thành viên mượn sách, và các giao dịch mượn/trả sách.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47270246
DANH SÁCH BÀI TẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Yêu cầu: Lớp trưởng phân nhóm or các thành viên tự nhận nhóm( mỗi nhóm 2
thành viên). 15 bài tập yêu cầu các nhóm bốc thăm, không nhóm nào được trùng
bài tập.
Bài tập 1: Qun lý Thư viện Sách
Đề bài: Bạn được giao nhiệm vụ thiết kế triển khai một sdữ liệu hướng
đối tượng để quản thông tin của một thư viện sách. Thư viện cần qun thông
tin về các đầu sách, tác giả, thành viên mượn sách, các giao dịch mượn/trả
sách.
Yêu cầu:
1. Mô hình hóa các thực thể:
o Sách (Book): Mỗi cuốn sách các thuộc tính nsách, tiêu đề,
thể loại, năm xuất bản, và danh sách tác giả.
o Tác giả (Author): Mỗi tác giả các thuộc tính như tác giả, tên,
ngày sinh, và danh sách các cuốn sách đã viết.
o Thành viên (Member): Mỗi thành viên của thư viện mã thành viên,
tên, ngày sinh, địa chỉ, và danh sách các cuốn sách đã mượn.
o Giao dịch (Transaction): Mỗi giao dịch mượn/trả sách bao gồm thông
tin về thành viên, cuốn sách mượn, ngày mượn và ngày trả.
2. Thiết kế biểu đồ lớp (Class Diagram):
o Xác định các lớp tương ứng với các thực thể trên. o Định
nghĩa các thuộc tính và phương thức cho từng lớp. o Xác định
mối quan hệ giữa các lớp (một-nhiều, nhiều-nhiều).
3. Triển khai Cơ sở Dữ liệu:
o Sử dụng một hệ quản trị sở dữ liệu hướng đối tượng ndb4o,
ObjectDB hoặc một ngôn ngữ lập trình hỗ trợ OODB như Java với các
framework như Hibernate.
o Tạo các lớp và đối tượng dựa trên biểu đồ lớp đã thiết kế. o Thực hiện
các thao tác lưu trữ, truy xuất, cập nhật, xóa dữ liệu ( CRUD) đối
với các đối tượng.
4. Thực hiện các yêu cầu sau:
o Thêm mới một cuốn sách vào thư viện.
lOMoARcPSD| 47270246
o Thêm mới một tác gi liên kết tác giả đó với một hoặc nhiều cuốn
sách.
o Đăng ký thành viên mới và ghi nhận các giao dịch mượn/trả sách.
o Truy vấn danh sách các cuốn sách theo thể loại, tác giả, hoặc năm
xuất bản.
o Liệt các cuốn sách một thành viên đã mượn chưa trả. o
Tìm kiếm thông tin về tác giả và các cuốn sách họ đã viết.
5. Kiểm thử và Báo cáo:
o Kiểm thcác chức năng đã triển khai. o Ghi nhận kết quả báo cáo
về quá trình thiết kế, triển khai cơ sở dữ liệu.
o Đánh giá những ưu nhược điểm của cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
trong tình huống thực tế này.
Bài tập 2: Qun lý Bệnh viện
Đề bài:Thiết kế và triển khai một hệ thng quản lý thông tin bệnh viện. Bệnh viện
cần quản lý thông tin về bệnh nhân, bác sĩ, phòng bệnh, và các hồ sơ điều trị.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Bệnh nhân (Patient): thuộc tính mã bệnh nhân, tên, tuổi, giới tính,
danh sách các lần khám bệnh.
Bác sĩ (Doctor): thuộc tính mã bác sĩ, tên, chuyên khoa, và danh sách các
bệnh nhân đã điều trị.
Phòng bệnh (Room): thuộc tính mã phòng, số phòng, loại phòng, danh
sách bệnh nhân đang điều trị.
Hồ điều trị (MedicalRecord): Bao gồm thông tin bệnh nhân, bác sĩ điều
trị, chẩn đoán, và đơn thuốc.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên mối quan hệ giữa chúng.
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng sử dụng Java với Hibernate.
lOMoARcPSD| 47270246
Thực hiện các thao tác CRUD: Thêm bệnh nhân, thêm bác , thêm phòng
bệnh, và thêm hồ sơ điều trị.
Bài tập 3: Qun lý Hệ thống Giao hàng
Đề bài: Thiết kế triển khai một hệ thống quản giao hàng. Hệ thống này quản
lý thông tin về đơn hàng, người giao hàng, khách hàng, và trng thái giao hàng.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Đơn hàng (Order): Bao gồm đơn hàng, ngày đặt hàng, khách hàng, sản
phẩm, và trạng thái giao hàng.
Người giao ng (DeliveryPerson): nhân viên giao hàng, tên, phương
tiện, và danh sách đơn hàng đã giao.
Khách hàng (Customer): Có mã khách hàng, tên, địa chỉ, và danh sách đơn
hàng đã đặt.
Trạng thái giao hàng (DeliveryStatus): Bao gồm mã trạng thái, tên trạng
thái, và danh sách đơn hàng ở trạng thái đó.
Thiết kế và triển khai:
Tạo các lớp tương ứng với đơn hàng, người giao hàng, khách hàng, và trạng
thái giao hàng.
Xây dựng các phương thức để cập nhật trạng thái giao hàng, thêm đơn hàng,
thêm người giao hàng mới, và truy vấn thông tin khách hàng.
Thực hiện kiểm thử và báo cáo về hệ thống quản lý giao hàng.
Bài tập 4: Qun lý Học viện
lOMoARcPSD| 47270246
Đề bài: Thiết kế triển khai một hệ thống quản học viên cho một học viện. Hệ
thống này sẽ quản thông tin về các khóa học, giáo viên, học viên, và bảng điểm.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Khóa học (Course): Có thuộc tính mã khóa học, tên khóa học, số tín chỉ, và
danh sách học viên đăng ký.
Giáo viên (Instructor): Có mã giáo viên, tên, chuyên môn, và danh sách các
khóa học giảng dạy.
Học viên (Student): Có mã học viên, tên, ngày sinh, địa ch, và bảng điểm.
Bảng điểm (Transcript): Bao gm mã bảng điểm, khóa học, điểm số, và học
viên.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và xác định mi quan hệ giữa khóa
học, giáo viên, và học viên.
Triển khai cơ sở dliệu hướng đối tượng để quản thông tin c khóa học,
học viên, và điểm số.
Xây dựng các phương thức để thêm học viên vào khóa học, cập nhật điểm số,
và liệt kê danh sách học viên theo khóa học.
Kiểm thử chức năng và báo cáo về quá trình triển khai hệ thống.
Bài tập 5: Qun lý Rạp Chiếu Phim
Đề i: Thiết kế triển khai hệ thống quản lý thông tin của một rạp chiếu phim.
Hệ thống cần quản thông tin về các bộ phim, suất chiếu, khách hàng, bán
ra.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Bộ phim (Movie): mã phim, tên phim, thể loại, thời lượng, và danh sách
các suất chiếu.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Suất chiếu (Showtime): Bao gồm suất chiếu, thời gian, phòng chiếu,
danh sách khách hàng đã mua vé.
Khách hàng (Customer): mã khách hàng, tên, và danh sách vé đã mua.
Vé (Ticket): Bao gồm mã vé, suất chiếu, số ghế, và khách hàng mua vé.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa bộ phim, suất
chiếu, khách hàng, và vé.
Triển khai hệ thống quản lý rạp chiếu phim sử dụng cơ sở dữ liệu hướng đối
tượng.
Thực hiện các chức năng như thêm phim mới, cập nhật thông tin suất chiếu,
bán vé, và liệt kê danh sách khách hàng mua vé cho một suất chiếu cụ thể.
Bài tập 6: Qun lý Công ty
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý thông tin cho một ng ty. Hệ
thống cần quản lý thông tin về nhân viên, phòng ban, dự án, và bảng lương.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Nhân viên (Employee): nhân viên, tên, ngày sinh, phòng ban, và danh
sách các dự án tham gia.
Phòng ban (Department): phòng ban, tên phòng ban, danh sách
các nhân viên.
Dự án (Project): Bao gồm dán, tên dự án, thời gian bắt đầu, danh
sách các nhân viên tham gia.
Bảng lương (Payroll): Bao gồm mã bảng lương, nhân viên, tháng lương, và
tổng lương.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và xác định mi quan hệ giữa nhân
viên, phòng ban, và dự án.
lOMoARcPSD| 47270246
Triển khai hệ thống quản thông tin công ty, bao gồm các chức năng như
thêm nhân viên, thêm dự án, và cập nhật bảng lương.
Thực hiện kiểm thử hệ thống và đánh giá kết quả.
Bài tập 7: Qun lý Hệ thống Nhà hàng
Đề bài:Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý thông tin nhà hàng. Hệ thống
cần quản lý thông tin về món ăn, thực đơn, khách hàng, và hóa đơn thanh toán.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Món ăn (Dish): món ăn, tên món ăn, giá, loại món (khai vị, món
chính, món tráng miệng).
Thực đơn (Menu): Bao gồm thực đơn, danh sách món ăn, ngày áp
dụng.
Khách hàng (Customer): khách hàng, tên, số điện thoại, danh sách
hóa đơn đã thanh toán.
Hóa đơn (Invoice): Gồm hóa đơn, khách hàng, danh sách món ăn, tổng
số tiền và ngày thanh toán.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho món ăn, thực đơn, khách hàng và hóa đơn.
Thực hiện các thao tác quản thực đơn, thêm món ăn mới, đặt món cho khách
hàng, và lập a đơn thanh toán.
Triển khai và kiểm thử các chức năng chính của hệ thống nhà hàng.
Bài tập 8: Qun lý Chăm sóc Khách hàng (CRM)
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý chăm sóc khách hàng (CRM)
cho một công ty. Hệ thống cần quản thông tin khách hàng, hợp đồng, lịch
sử liên hệ với khách hàng.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Khách hàng (Customer): Bao gồm khách hàng, tên, địa chỉ, email,
danh sách các hợp đồng đã ký.
Hợp đồng (Contract): hợp đồng, tên hợp đồng, khách hàng, giá trị
hợp đồng, và ngày ký hợp đồng.
Liên hệ (Contact): Bao gồm liên hệ, nhân viên thực hiện, khách hàng,
ngày liên hệ và nội dung liên hệ.
Thiết kế và triển khai:
Xây dựng các lớp tương ứng với khách hàng, hợp đồng, và lịch sử liên hệ.
Triển khai hệ thống quản lý chăm sóc khách hàng với chức năng thêm khách
hàng, thêm hợp đồng, cập nhật lịch sử liên hệ.
Kiểm thử các thao tác CRUD trên các thực thể và báo cáo kết quả.
Bài tập 9: Qun lý Khách sạn
Đề bài: Thiết kế triển khai hệ thống quản thông tin khách sạn. Hệ thống cần
quản lý thông tin về khách hàng, phòng, dịch vụ, và hóa đơn thanh toán.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Khách hàng (Customer): Bao gồm khách hàng, tên, số điện thoại, địa
chỉ, và danh sách phòng đã thuê.
Phòng (Room): phòng, loại phòng, gthuê, tình trạng phòng, danh
sách khách hàng đã thuê phòng.
Dịch vụ (Service): Bao gồm dịch vụ, tên dịch vụ, giá dịch vụ, danh
sách khách hàng đã sử dụng dịch vụ.
Hóa đơn (Bill): Bao gồm hóa đơn, khách hàng, danh sách dịch vụ, số tiền,
và ngày thanh toán.
Thiết kế và triển khai:
Xây dựng các lớp tương ứng với khách hàng, phòng, dịch vụ và hóa đơn.
Thực hiện các thao tác CRUD để quản lý thông tin khách hàng, đặt phòng, sử
dụng dịch vụ và thanh toán hóa đơn. Kiểm thử hệ thống và báo cáo kết quả.
lOMoARcPSD| 47270246
Bài tập 10: Quản lý Siêu Thị
Đề bài: Thiết kế triển khai một hệ thống quản siêu thị. Hệ thống này cần
quản thông tin về sản phẩm, nhà cung cấp, nhân viên bán hàng, hóa đơn
bán hàng.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Sản phẩm (Product): mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá n, số lượng tồn
kho, và nhà cung cấp.
Nhà cung cấp (Supplier): Bao gồm mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa
chỉ, và danh sách sản phẩm cung cấp.
Nhân viên (Employee):mã nhân viên, tên, phòng ban, và danh sách hóa
đơn đã lập.
Hóa đơn (Invoice): Gồm hóa đơn, ngày bán, nhân viên lập hóa đơn, danh
sách sản phẩm bán ra và tổng số tiền.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa chúng.
Thực hiện các chức năng quản lý sản phẩm, thêm nhà cung cấp, quản lý nhân
viên và lập hóa đơn bán hàng.
Thực hiện các thao tác CRUD cho các thực thể và kiểm thử hệ thống.
Bài tập 11: Quản lý Đánh giá Nhân viên
Đề bài: Thiết kế triển khai một hệ thống quản đánh giá nhân viên cho một
công ty. Hệ thống này sẽ giúp quản lý thông tin về nhân viên, đánh giá hiệu suất,
và các mục tiêu công việc.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Nhân viên (Employee): Có mã nhân viên, tên, vị trí, ngày gia nhập, và danh
sách các đánh giá.
Đánh giá (PerformanceReview): Bao gồm đánh giá, nhân viên, ngày
đánh giá, điểm số, và nhận xét.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Mục tiêu công việc (WorkObjective): Có mã mục tiêu, mô tả mục tiêu, hạn
chót, và trạng thái hoàn thành.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên mối quan hệ giữa nhân viên,
đánh giá, và mục tiêu công việc.
Triển khai sở dữ liệu hướng đối tượng để quản thông tin đánh g
mục tiêu công việc.
Thực hiện các chức năng nthêm đánh giá mới, cập nhật thông tin nhân
viên, và theo dõi mục tiêu công việc.
Bài tập 12: Quản lý Hệ thống Bán hàng Online
Đề bài: Thiết kế triển khai một hệ thống quản lý bán hàng online cho một cửa
hàng. Hệ thống này sẽ bao gồm quản sản phẩm, khách hàng, đơn hàng,
thanh toán.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Sản phẩm (Product): mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá, tả, số lượng
tồn kho.
Khách hàng (Customer): khách hàng, tên, địa chỉ, số điện thoại, và
danh sách đơn hàng.
Đơn ng (Order): Bao gồmđơn hàng, ngày đặt hàng, khách hàng, danh
sách sản phẩm, và tổng giá trị.
Thanh toán (Payment): thanh toán, đơn hàng, phương thức thanh
toán, số tiền, và ngày thanh toán.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên mối quan hệ giữa sản phẩm,
khách hàng, và đơn hàng.
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đi tượng để quản lý các giao dịch bán hàng.
Thực hiện các chức năng như thêm sản phẩm mới, quản đơn hàng, ghi
nhận thanh toán.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Bài tập 13: Quản lý Hệ thống Đặt Vé Sự Kiện
Đề bài: Thiết kế triển khai một hệ thống quản đặt sự kiện cho một công
ty tổ chức sự kiện. Hệ thống cn quản lý thông tin về sự kiện, vé, khách hàng, và
giao dịch thanh toán.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Sự kiện (Event): Có mã sự kiện, tên sự kiện, ngày giờ tổ chức, và địa điểm.
Vé (Ticket): Bao gồm mã vé, sự kiện, loại vé, giá vé, và số lượng vé.
Khách hàng (Customer): Có mã khách hàng, tên, email, và danh sách vé đã
mua.
Giao dịch thanh toán (PaymentTransaction): giao dịch, khách hàng,
vé, số tiền, và ngày thanh toán.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa sự kiện, vé, và
khách hàng.
Triển khai sở dữ liệu hướng đối tượng để quản việc đặt thanh toán.
Thực hiện các chức năng như thêm sự kiện mới, quản lý vé, và theo dõi giao
dịch thanh toán.
Bài tập 14: Quản lý Hệ thống Quản lý Y tế
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý y tế cho một phòng khám. Hệ
thống này sẽ quản thông tin về bệnh nhân, bác sĩ, lịch khám, và hồ sơ bệnh án.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Bệnh nhân (Patient): bệnh nhân, tên, ngày sinh, địa chỉ, hồ bệnh
án.
Bác sĩ (Doctor): Có mã bác sĩ, tên, chuyên khoa, và danh sách bệnh nhân.
Lịch khám (Appointment): Bao gồmlịch khám, bệnh nhân, bác sĩ, ngày
giờ khám, và tình trạng khám.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
Hồ bệnh án (MedicalRecord): Có mã hồ sơ, bệnh nhân, ngày khám, chẩn
đoán, và điều trị.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa bệnh nhân, bác
sĩ, và lịch khám.
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng để quản lý thông tin y tế.
Thực hiện các chức năng như thêm lịch khám mới, cập nhật hồ bệnh án, và
quản lý bác sĩ.
Bài tập 15: Quản lý Hệ thống Quản lý Tài sản
Đề bài: Thiết kế triển khai một hệ thống quản tài sản cho một tổ chức. Hệ
thống sẽ quản lý thông tin về tài sản, phòng ban, và các giao dịch tài sản.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Tài sản (Asset): tài sản, tên tài sản, loại tài sản, ngày mua, tình
trạng.
Phòng ban (Department): phòng ban, tên phòng ban, danh sách
tài sản thuộc phòng ban.
Giao dịch tài sản (AssetTransaction): Bao gồm mã giao dịch, tài sản, ngày
giao dịch, và loại giao dịch (mua/bán/cho mượn).
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa tài sản, phòng
ban, và giao dịch.
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng để quản lý tài sản và giao dịch.
Thực hiện các chức năng như thêm tài sản mới, cập nhật thông tin tài sản, và
theo dõi giao dịch.
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
DANH SÁCH BÀI TẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Yêu cầu: Lớp trưởng phân nhóm or các thành viên tự nhận nhóm( mỗi nhóm 2
thành viên). 15 bài tập yêu cầu các nhóm bốc thăm, không nhóm nào được trùng bài tập.
Bài tập 1: Quản lý Thư viện Sách
Đề bài: Bạn được giao nhiệm vụ thiết kế và triển khai một cơ sở dữ liệu hướng
đối tượng để quản lý thông tin của một thư viện sách. Thư viện cần quản lý thông
tin về các đầu sách, tác giả, thành viên mượn sách, và các giao dịch mượn/trả sách.
Yêu cầu:
1. Mô hình hóa các thực thể:
o Sách (Book): Mỗi cuốn sách có các thuộc tính như mã sách, tiêu đề,
thể loại, năm xuất bản, và danh sách tác giả.
o Tác giả (Author): Mỗi tác giả có các thuộc tính như mã tác giả, tên,
ngày sinh, và danh sách các cuốn sách đã viết.
o Thành viên (Member): Mỗi thành viên của thư viện có mã thành viên,
tên, ngày sinh, địa chỉ, và danh sách các cuốn sách đã mượn.
o Giao dịch (Transaction): Mỗi giao dịch mượn/trả sách bao gồm thông
tin về thành viên, cuốn sách mượn, ngày mượn và ngày trả.
2. Thiết kế biểu đồ lớp (Class Diagram):
o Xác định các lớp tương ứng với các thực thể trên. o Định
nghĩa các thuộc tính và phương thức cho từng lớp. o Xác định
mối quan hệ giữa các lớp (một-nhiều, nhiều-nhiều).
3. Triển khai Cơ sở Dữ liệu:
o Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng như db4o,
ObjectDB hoặc một ngôn ngữ lập trình hỗ trợ OODB như Java với các framework như Hibernate.
o Tạo các lớp và đối tượng dựa trên biểu đồ lớp đã thiết kế. o Thực hiện
các thao tác lưu trữ, truy xuất, cập nhật, và xóa dữ liệu ( CRUD) đối với các đối tượng.
4. Thực hiện các yêu cầu sau:
o Thêm mới một cuốn sách vào thư viện. lOMoAR cPSD| 47270246
o Thêm mới một tác giả và liên kết tác giả đó với một hoặc nhiều cuốn sách.
o Đăng ký thành viên mới và ghi nhận các giao dịch mượn/trả sách.
o Truy vấn danh sách các cuốn sách theo thể loại, tác giả, hoặc năm xuất bản.
o Liệt kê các cuốn sách mà một thành viên đã mượn và chưa trả. o
Tìm kiếm thông tin về tác giả và các cuốn sách họ đã viết.
5. Kiểm thử và Báo cáo:
o Kiểm thử các chức năng đã triển khai. o Ghi nhận kết quả và báo cáo
về quá trình thiết kế, triển khai cơ sở dữ liệu.
o Đánh giá những ưu và nhược điểm của cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
trong tình huống thực tế này.
Bài tập 2: Quản lý Bệnh viện
Đề bài:Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý thông tin bệnh viện. Bệnh viện
cần quản lý thông tin về bệnh nhân, bác sĩ, phòng bệnh, và các hồ sơ điều trị. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Bệnh nhân (Patient): Có thuộc tính mã bệnh nhân, tên, tuổi, giới tính, và
danh sách các lần khám bệnh. •
Bác sĩ (Doctor): Có thuộc tính mã bác sĩ, tên, chuyên khoa, và danh sách các
bệnh nhân đã điều trị. •
Phòng bệnh (Room): Có thuộc tính mã phòng, số phòng, loại phòng, và danh
sách bệnh nhân đang điều trị. •
Hồ sơ điều trị (MedicalRecord): Bao gồm thông tin bệnh nhân, bác sĩ điều
trị, chẩn đoán, và đơn thuốc.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa chúng.
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng sử dụng Java với Hibernate. lOMoAR cPSD| 47270246
Thực hiện các thao tác CRUD: Thêm bệnh nhân, thêm bác sĩ, thêm phòng
bệnh, và thêm hồ sơ điều trị.
Bài tập 3: Quản lý Hệ thống Giao hàng
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý giao hàng. Hệ thống này quản
lý thông tin về đơn hàng, người giao hàng, khách hàng, và trạng thái giao hàng. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Đơn hàng (Order): Bao gồm mã đơn hàng, ngày đặt hàng, khách hàng, sản
phẩm, và trạng thái giao hàng. •
Người giao hàng (DeliveryPerson): Có mã nhân viên giao hàng, tên, phương
tiện, và danh sách đơn hàng đã giao. •
Khách hàng (Customer): Có mã khách hàng, tên, địa chỉ, và danh sách đơn hàng đã đặt. •
Trạng thái giao hàng (DeliveryStatus): Bao gồm mã trạng thái, tên trạng
thái, và danh sách đơn hàng ở trạng thái đó.
Thiết kế và triển khai:
Tạo các lớp tương ứng với đơn hàng, người giao hàng, khách hàng, và trạng thái giao hàng. •
Xây dựng các phương thức để cập nhật trạng thái giao hàng, thêm đơn hàng,
thêm người giao hàng mới, và truy vấn thông tin khách hàng. •
Thực hiện kiểm thử và báo cáo về hệ thống quản lý giao hàng.
Bài tập 4: Quản lý Học viện lOMoAR cPSD| 47270246
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý học viên cho một học viện. Hệ
thống này sẽ quản lý thông tin về các khóa học, giáo viên, học viên, và bảng điểm. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Khóa học (Course): Có thuộc tính mã khóa học, tên khóa học, số tín chỉ, và
danh sách học viên đăng ký. •
Giáo viên (Instructor): Có mã giáo viên, tên, chuyên môn, và danh sách các khóa học giảng dạy. •
Học viên (Student): Có mã học viên, tên, ngày sinh, địa chỉ, và bảng điểm. •
Bảng điểm (Transcript): Bao gồm mã bảng điểm, khóa học, điểm số, và học viên.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và xác định mối quan hệ giữa khóa
học, giáo viên, và học viên. •
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng để quản lý thông tin các khóa học,
học viên, và điểm số. •
Xây dựng các phương thức để thêm học viên vào khóa học, cập nhật điểm số,
và liệt kê danh sách học viên theo khóa học. •
Kiểm thử chức năng và báo cáo về quá trình triển khai hệ thống.
Bài tập 5: Quản lý Rạp Chiếu Phim
Đề bài: Thiết kế và triển khai hệ thống quản lý thông tin của một rạp chiếu phim.
Hệ thống cần quản lý thông tin về các bộ phim, suất chiếu, khách hàng, và vé bán ra. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Bộ phim (Movie): Có mã phim, tên phim, thể loại, thời lượng, và danh sách các suất chiếu. lOMoAR cPSD| 47270246
Suất chiếu (Showtime): Bao gồm mã suất chiếu, thời gian, phòng chiếu, và
danh sách khách hàng đã mua vé. •
Khách hàng (Customer): Có mã khách hàng, tên, và danh sách vé đã mua.
Vé (Ticket): Bao gồm mã vé, suất chiếu, số ghế, và khách hàng mua vé.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa bộ phim, suất
chiếu, khách hàng, và vé. •
Triển khai hệ thống quản lý rạp chiếu phim sử dụng cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. •
Thực hiện các chức năng như thêm phim mới, cập nhật thông tin suất chiếu,
bán vé, và liệt kê danh sách khách hàng mua vé cho một suất chiếu cụ thể.
Bài tập 6: Quản lý Công ty
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý thông tin cho một công ty. Hệ
thống cần quản lý thông tin về nhân viên, phòng ban, dự án, và bảng lương. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Nhân viên (Employee): Có mã nhân viên, tên, ngày sinh, phòng ban, và danh sách các dự án tham gia. •
Phòng ban (Department): Có mã phòng ban, tên phòng ban, và danh sách các nhân viên. •
Dự án (Project): Bao gồm mã dự án, tên dự án, thời gian bắt đầu, và danh
sách các nhân viên tham gia. •
Bảng lương (Payroll): Bao gồm mã bảng lương, nhân viên, tháng lương, và tổng lương.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và xác định mối quan hệ giữa nhân
viên, phòng ban, và dự án.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
Triển khai hệ thống quản lý thông tin công ty, bao gồm các chức năng như
thêm nhân viên, thêm dự án, và cập nhật bảng lương. •
Thực hiện kiểm thử hệ thống và đánh giá kết quả.
Bài tập 7: Quản lý Hệ thống Nhà hàng
Đề bài:Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý thông tin nhà hàng. Hệ thống
cần quản lý thông tin về món ăn, thực đơn, khách hàng, và hóa đơn thanh toán. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Món ăn (Dish): Có mã món ăn, tên món ăn, giá, và loại món (khai vị, món chính, món tráng miệng). •
Thực đơn (Menu): Bao gồm mã thực đơn, danh sách món ăn, và ngày áp dụng. •
Khách hàng (Customer): Có mã khách hàng, tên, số điện thoại, và danh sách hóa đơn đã thanh toán. •
Hóa đơn (Invoice): Gồm mã hóa đơn, khách hàng, danh sách món ăn, tổng
số tiền và ngày thanh toán.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho món ăn, thực đơn, khách hàng và hóa đơn. •
Thực hiện các thao tác quản lý thực đơn, thêm món ăn mới, đặt món cho khách
hàng, và lập hóa đơn thanh toán. •
Triển khai và kiểm thử các chức năng chính của hệ thống nhà hàng.
Bài tập 8: Quản lý Chăm sóc Khách hàng (CRM)
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý chăm sóc khách hàng (CRM)
cho một công ty. Hệ thống cần quản lý thông tin khách hàng, hợp đồng, và lịch
sử liên hệ với khách hàng.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể: lOMoAR cPSD| 47270246
Khách hàng (Customer): Bao gồm mã khách hàng, tên, địa chỉ, email, và
danh sách các hợp đồng đã ký.
Hợp đồng (Contract): Có mã hợp đồng, tên hợp đồng, khách hàng, giá trị
hợp đồng, và ngày ký hợp đồng. •
Liên hệ (Contact): Bao gồm mã liên hệ, nhân viên thực hiện, khách hàng,
ngày liên hệ và nội dung liên hệ.
Thiết kế và triển khai:
Xây dựng các lớp tương ứng với khách hàng, hợp đồng, và lịch sử liên hệ. •
Triển khai hệ thống quản lý chăm sóc khách hàng với chức năng thêm khách
hàng, thêm hợp đồng, cập nhật lịch sử liên hệ. •
Kiểm thử các thao tác CRUD trên các thực thể và báo cáo kết quả.
Bài tập 9: Quản lý Khách sạn
Đề bài: Thiết kế và triển khai hệ thống quản lý thông tin khách sạn. Hệ thống cần
quản lý thông tin về khách hàng, phòng, dịch vụ, và hóa đơn thanh toán. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Khách hàng (Customer): Bao gồm mã khách hàng, tên, số điện thoại, địa
chỉ, và danh sách phòng đã thuê. •
Phòng (Room): Có mã phòng, loại phòng, giá thuê, tình trạng phòng, và danh
sách khách hàng đã thuê phòng. •
Dịch vụ (Service): Bao gồm mã dịch vụ, tên dịch vụ, giá dịch vụ, và danh
sách khách hàng đã sử dụng dịch vụ. •
Hóa đơn (Bill): Bao gồm mã hóa đơn, khách hàng, danh sách dịch vụ, số tiền, và ngày thanh toán.
Thiết kế và triển khai:
Xây dựng các lớp tương ứng với khách hàng, phòng, dịch vụ và hóa đơn. •
Thực hiện các thao tác CRUD để quản lý thông tin khách hàng, đặt phòng, sử
dụng dịch vụ và thanh toán hóa đơn. Kiểm thử hệ thống và báo cáo kết quả.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Bài tập 10: Quản lý Siêu Thị
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý siêu thị. Hệ thống này cần
quản lý thông tin về sản phẩm, nhà cung cấp, nhân viên bán hàng, và hóa đơn bán hàng. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Sản phẩm (Product): Có mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá bán, số lượng tồn kho, và nhà cung cấp. •
Nhà cung cấp (Supplier): Bao gồm mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa
chỉ, và danh sách sản phẩm cung cấp. •
Nhân viên (Employee): Có mã nhân viên, tên, phòng ban, và danh sách hóa đơn đã lập. •
Hóa đơn (Invoice): Gồm mã hóa đơn, ngày bán, nhân viên lập hóa đơn, danh
sách sản phẩm bán ra và tổng số tiền.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa chúng. •
Thực hiện các chức năng quản lý sản phẩm, thêm nhà cung cấp, quản lý nhân
viên và lập hóa đơn bán hàng. •
Thực hiện các thao tác CRUD cho các thực thể và kiểm thử hệ thống.
Bài tập 11: Quản lý Đánh giá Nhân viên
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý đánh giá nhân viên cho một
công ty. Hệ thống này sẽ giúp quản lý thông tin về nhân viên, đánh giá hiệu suất,
và các mục tiêu công việc.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Nhân viên (Employee): Có mã nhân viên, tên, vị trí, ngày gia nhập, và danh sách các đánh giá. •
Đánh giá (PerformanceReview): Bao gồm mã đánh giá, nhân viên, ngày
đánh giá, điểm số, và nhận xét. lOMoAR cPSD| 47270246
Mục tiêu công việc (WorkObjective): Có mã mục tiêu, mô tả mục tiêu, hạn
chót, và trạng thái hoàn thành.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa nhân viên,
đánh giá, và mục tiêu công việc. •
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng để quản lý thông tin đánh giá và mục tiêu công việc. •
Thực hiện các chức năng như thêm đánh giá mới, cập nhật thông tin nhân
viên, và theo dõi mục tiêu công việc.
Bài tập 12: Quản lý Hệ thống Bán hàng Online
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý bán hàng online cho một cửa
hàng. Hệ thống này sẽ bao gồm quản lý sản phẩm, khách hàng, đơn hàng, và thanh toán. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Sản phẩm (Product): Có mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá, mô tả, và số lượng tồn kho. •
Khách hàng (Customer): Có mã khách hàng, tên, địa chỉ, số điện thoại, và danh sách đơn hàng. •
Đơn hàng (Order): Bao gồm mã đơn hàng, ngày đặt hàng, khách hàng, danh
sách sản phẩm, và tổng giá trị. •
Thanh toán (Payment): Có mã thanh toán, đơn hàng, phương thức thanh
toán, số tiền, và ngày thanh toán.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa sản phẩm,
khách hàng, và đơn hàng. •
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng để quản lý các giao dịch bán hàng. •
Thực hiện các chức năng như thêm sản phẩm mới, quản lý đơn hàng, và ghi nhận thanh toán. Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Bài tập 13: Quản lý Hệ thống Đặt Vé Sự Kiện
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý đặt vé sự kiện cho một công
ty tổ chức sự kiện. Hệ thống cần quản lý thông tin về sự kiện, vé, khách hàng, và
giao dịch thanh toán.
Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Sự kiện (Event): Có mã sự kiện, tên sự kiện, ngày giờ tổ chức, và địa điểm. •
Vé (Ticket): Bao gồm mã vé, sự kiện, loại vé, giá vé, và số lượng vé. •
Khách hàng (Customer): Có mã khách hàng, tên, email, và danh sách vé đã mua. •
Giao dịch thanh toán (PaymentTransaction): Có mã giao dịch, khách hàng,
vé, số tiền, và ngày thanh toán.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa sự kiện, vé, và khách hàng. •
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng để quản lý việc đặt vé và thanh toán. •
Thực hiện các chức năng như thêm sự kiện mới, quản lý vé, và theo dõi giao dịch thanh toán.
Bài tập 14: Quản lý Hệ thống Quản lý Y tế
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý y tế cho một phòng khám. Hệ
thống này sẽ quản lý thông tin về bệnh nhân, bác sĩ, lịch khám, và hồ sơ bệnh án. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Bệnh nhân (Patient): Có mã bệnh nhân, tên, ngày sinh, địa chỉ, và hồ sơ bệnh án. •
Bác sĩ (Doctor): Có mã bác sĩ, tên, chuyên khoa, và danh sách bệnh nhân. •
Lịch khám (Appointment): Bao gồm mã lịch khám, bệnh nhân, bác sĩ, ngày
giờ khám, và tình trạng khám.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
Hồ sơ bệnh án (MedicalRecord): Có mã hồ sơ, bệnh nhân, ngày khám, chẩn đoán, và điều trị.
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa bệnh nhân, bác sĩ, và lịch khám. •
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng để quản lý thông tin y tế. •
Thực hiện các chức năng như thêm lịch khám mới, cập nhật hồ sơ bệnh án, và quản lý bác sĩ.
Bài tập 15: Quản lý Hệ thống Quản lý Tài sản
Đề bài: Thiết kế và triển khai một hệ thống quản lý tài sản cho một tổ chức. Hệ
thống sẽ quản lý thông tin về tài sản, phòng ban, và các giao dịch tài sản. Yêu cầu:
Mô hình hóa các thực thể:
Tài sản (Asset): Có mã tài sản, tên tài sản, loại tài sản, ngày mua, và tình trạng. •
Phòng ban (Department): Có mã phòng ban, tên phòng ban, và danh sách
tài sản thuộc phòng ban. •
Giao dịch tài sản (AssetTransaction): Bao gồm mã giao dịch, tài sản, ngày
giao dịch, và loại giao dịch (mua/bán/cho mượn).
Thiết kế và triển khai:
Thiết kế biểu đồ lớp cho các thực thể trên và mối quan hệ giữa tài sản, phòng ban, và giao dịch. •
Triển khai cơ sở dữ liệu hướng đối tượng để quản lý tài sản và giao dịch. •
Thực hiện các chức năng như thêm tài sản mới, cập nhật thông tin tài sản, và theo dõi giao dịch. Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)