Đáp án đề minh họa - Quy hoạch đô thị và khu vực | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Câu 1. Phân loại hệ thống cấp nước trong nhà theo áp lực của mạng lưới cấp nước ngoài nhà ? Vẽ sơ đồ và nêu đặc điểm sơ đồ cấp nước phân vùng cho nhà cao tầng và siêu cao tầng ? Theo áp lực đường ống cấp nước ngoài nhà. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
46 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đáp án đề minh họa - Quy hoạch đô thị và khu vực | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Câu 1. Phân loại hệ thống cấp nước trong nhà theo áp lực của mạng lưới cấp nước ngoài nhà ? Vẽ sơ đồ và nêu đặc điểm sơ đồ cấp nước phân vùng cho nhà cao tầng và siêu cao tầng ? Theo áp lực đường ống cấp nước ngoài nhà. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

34 17 lượt tải Tải xuống
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19

                  
           ! " #
#
A. suggest
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
# shuttle
Giải thích:
A. suggest /səɡˈdʒest/
B. mumble /ˈmʌmbl/
C. utter /ˈʌtər/
D. shuttle /ˈʃʌtər/
Chữ “u” trong đáp án A phát âm là /ə /, trong các đáp án còn lại phát âm là /ʌ /
→ Chọn đáp án A
 3 - 4
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three
in the position of the primary stress in each of the following questions.
$#
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
# %
# 
# 
# 
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
# retain /rɪˈteɪn/
C. instruct /ɪnˈstrʌkt/
D. order /ˈɔːrdər/
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm 1, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm 2
→ Chọn đáp án D
&#
# tsunami
# construction
# experience
D. lecturer
Giải thích:
A. tsunami /tsuːˈnɑːmi/
B. construction /kənˈstrʌkʃn/
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
# 
D. order
'( )*
#  +,-./+
# 0 +,-,1+
#  +-211+
34!  5 67 7 8 9:   4!  5 7 67 7 ; < 8 9: 
= 4 67 7
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
 the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
># You are suffering from sleep deprivation, ?
# are you
B. aren’t
you
# do you
# don’t you
Giải thích:
Vếế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược
lại. Tạm dịch: Bạn đang bị thiếếu ngủ phải không?
→ Chọn đáp án B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
 > ?
@# A  %     9     
9  #
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
# have provided
Giải thích:
Câu mang nghĩa bị động
Tạm dịch: Ở một sôế khu vực đô thị, các khu dân cư mới phát triển được cung câếp các đặc điểm an
ninh như hàng rào kim loại khổng lôề.
→ Chọn đáp án C
B# When a show is popular, everyone is content but if its popularity , it is likely to be scrapped.
# subsides
# dims
. fades
# weakens
Giải thích:
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
# % 9
# 9
C. are provided
# % C %* !D !( %D EF! 6
# C * G 6 HF G 6
# C * %FF F I
#  C * : FF
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
J# The head of the department was amazed students’ positive response to the study trip abroad.
A. at
# for
# from
# of
Giải thích:
Amaze at sth: ngạc nhiến trước cái gì
Tạm dịch: Trưởng phòng ngạc nhiến vếề phản ứng tích cực của sinh viến đôếi với chuyếến đi học tập ở
nước ngoài.
→ Chọn đáp án A
?# for 2 hours, we decided to take a rest at a nearby motel.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
3< K* L M N8! O P FF! 4 !NG 6FI : ;! N! FF Q P FF! 5 R
%FF F I O R R ( E! %K < %S#
= 4 67 7
# 9
# 9
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
TFF đâềy đủ: After we had driven for 2 hours, we decided to take a rest at a nearby motel.
Rút gọn: Having driven for 2 hours, we decided to take a rest at a nearby motel.
Tạm dịch: Sau khi lái xe trong 2 giờ, chúng tôi quyếết định nghỉ ngơi tại một nhà nghỉ gânề
đó.
→ Chọn đáp án C
U# Careful should be given to the problem of child abuse.
# consider
B.
consideration
# considerate
# considerable
Giải thích:
A. consider (v): cân nhăếc
B. consideration (n): sự cân nhăcế , sự xem
xét
C. considerate (Adj): tinh tế
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
C. Having driven
D.3
9 '(
)*
# % VWX* 67! Y
Z [ \ I \ VW ]
^X
3<
K*
I
6N

_!

EF
`
a
6HF
9D
9F
6 F I
<
b!
c #
= 4 67 7
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
A. as much information
as
# more information
# much information
# the most information
Giải thích:
Công thức so sánh băềng:
as + ADJ/ADV + as hoặc so + ADJ/ADV + as
Tạm dịch: Tin tức trến mạng xã hội có thể cung câpế cho bạn nhiếều thông tin như trong báo
chí.
→ Chọn đáp án A
# the company sang its service’s praises, we found it quite uncomfortable to stay at one of its hotels.
# Because
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
# ^     !9  #
B. 
C.A  
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
# In spite of + N/Ving: mặc dù
D. Even though + mệnh đếề: mặc dù
Hai mệnh đếề trong câu mang nghĩa trái ngược:
Tạm dịch: mặc dù công ty ca ngợi dịch vụ của mình, chúng tôi thâếy khá khó chịu khi ở tại một
trong những khách sạn của công ty.
→ Chọn đáp án D
$# When we our tickets, we ran up against a problem.
# booked
# had booked
C. were
booking
# are booking
Giải thích: T
a dùng thì QKTD để diếễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen
vào.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
D. Even though
'( )*
A. ] d 6FI* %e 9O
B.  ] ^+T!* %e 9O
3< K* L f! H 6! 6g 9h O !g ( M
9F 6FI#
= 4 67 7
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
#
tantalisingly
#
simplistically
# benevolently
Giải thích:
A. intricately : răếc rôếi, phức tạp
B. tantalisingly: nhử, trếu ngươi
C. simplistically : giản dị thái quá
D. benevolently: nhân tử
Cânề một tính từ để thể hiện sự đôếi lập giữa vếế miếu tả phòng của anh âyế và vếế miếu tả phòng của
em trai anh:
Tạm dịch: Phòng của anh âyế được trang trí tinh xảo băềng vàng và bạc, trong khi anh trai của anh âyế
cực kỳ đơn giản và tôềi tàn.
→ Chọn đáp án A
># His application was because he didn’t have necessary qualifications for the job.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
14. i     !  9   %j  0 
 #
A. intricately
#  
B. turned down
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
# turned down – turn down: từ chôếi
C. sent off – send sth off: gửi cái gì băềng bưu điện
D. thrown down: không có nghĩa
Tạm dịch: Đơn xin việc của anh âếy bị từ chôếi vì anh âyế không có đủ điếều kiện cânề thiếtế cho
công việc.
→ Chọn đáp án B
@# He managed to finish his essay before the deadline, but his teacher decided to move the
by asking him to write it in no more than 100 words.
# lamp posts
# bus stops
C. goalposts
# roadblocks
Giải thích:
move the goalposts: thay đổi thể lệ/quy định để làm cho cái gì trở nến khó khăn hơn với ai
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
#  
#  
'( )*
#   C  * EF
 * M 6k
% * < \! 0 %l
%* 9a EF F 6NG!
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
B# She will send me the shirt by post .
A. once she has washed it
# when she had washed it.
# as soon as she is washing it
# when she washed it
Giải thích:
Mệnh đếề đã cho chia ở thì Tương lai đơn “will send” – diếễn tả sự việc chưa xảy ra, seễ xảy ra trong
tương lai nến không thể chia động từ ở thì QKĐ, QKHT, QKTD
→ Loại B,D
Đáp án C không phù hợp vếề nghĩa: C. ngay sau khi cô âếy đang giặt nó
Tạm dịch: Cô âếy seễ gửi cho tôi chiếcế áo qua đường bưu điện một khi cô âếy đã giặt sạch nó
→ Chọn đáp án A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
3< K* F HF !EF! : : %: a 5 O ND G < N! !7 9F 5 F
"FF 6K  6P Y d %EI! 7 F I  F 9FF R H! "7 UU \#
= 4 67 7
18. 3 %  m >U ! 9    A   % 
3T#
A.% ! n!!
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
# large cutting-edge black
Giải thích:
Quy tăếc săếp xếếp các tính từ:
OPSASCOM: Opinion – Price – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material Cutting-edge: tiến
tiếến – Opinion
Large: lớn – Size Black: màu đen - Color
Tạm dịch: Để kỷ niệm 50 năm ngày cưới của bôế mẹ tôi, các chị tôi và tôi đã quyếết định mua cho họ
một chiếcế TV hiện đại màu đen lớn
→ Chọn đáp án B
>
?# We drove to a charming village which was surrounded by breath-taking .
# spectacle
# site
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
B. cung-edge large black
C.n!! % !
C. scenery
D.
'(
)*
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
= Chọn đáp án
C
 20 - 21
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to
the underlined bold word(s) in each of the following questions.
U# One of my childhood friends who was thin and ugly metamorphosed into a tall and handsome man.
.
transformed
# affected
# decided
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
A.* "! ( ( No! V !  9   9 9   X
B.* 6K 6Y
C.* ! ( ( 9a
D.* Hp < 6M! F b ! M %M K %M q (
3< K* f! H 7 0 6FF M !H :! "FF r 6No % " %e ( 6s !< b#
# 
'( )*
#  C * %FF 6P
#  C * ( Ne!
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
# C * "FF 6K
#  C *  O
 C  +t1-./1uv+ V9X* %FF 6P w 
3< K* M ! _! !NG %< G 8 F 5 H !NG !I !; 9: 0F 0) 6x %FF :
M !NG 6: H!  D 9: 6s #
= 4 67 7
= 4 67 7
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
# A team of intrepid explorers set foot in the cave with the hope of finding the missing girl.
# stupid
# polite
# optimistic
D. brave
Giải thích:
A. stupid: ngu ngôếc
B. polite: lịch sử
C. optimistic: lạc quan
D. brave: dũng cảm
Intrepid /ɪnˈtrepɪd/: dũng cảm, gan dạ ~ brave
Tạm dịch: Một đội thám hiểm gan dạ đặt chân đếến hang động với hy vọng tim thâếy cô gái mâết
tích
# When you are too inquisitive about what he is doing, you can get on his nerves.
# courageous
B.
indifferent
# sensitive
# curious
Giải thích:
A. courageous: dũng cảm
B. indifferent : thờ ơ
C. sensitive: nhạy cảm
D. curious: tò mò
Inquisitive (adj): tò mò >< indifferent
Tạm dịch: Khi bạn quá tò mò vếề những gì anh âếy đang làm, bạn có thể khiếến anh âyế
bực bội
*get on one’s nerves: khiếến ai bực bội, khó chịu
→ Chọn đáp án B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
  $
              VX yzzyZA3{  !  
 VX     ! " #
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
23. 3            !9      
 m  #
# %
B. the worst person
24. |  3    %#
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
# an animal lover
# the best performer
Giải thích:
A. kẻ gây rôếi
B. người tôềi tệ nhâết
C. người yếu động vật
D. người thực hiện tôết nhâết
the cat’s whiskers: tôết hơn mọi người >< the worst person
Tạm dịch: Việc anh ta được mời làm việc toàn thời gian tại một công ty đa quôếc gia khiếến người khác
có âến tượng răềng anh ta là người tôết nhâết
→ Chọn đáp án B
 24 - 25
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete
each of the following exchanges.
# Sorry to hear that.
C. Do you need any
help?
# Actually, they are pricey.
Giải thích:
Tạm dịch: Linda và Tom đang ở thư viện.
Linda: "Những cuôến sách này quá nặng để mang theo." Tom: “”
A. Tùy bạn.
B. Thật tiếếc khi nghe điếều đó.
C. Bạn có cânề giúp đỡ gì không?
D. Trến thực tếế, chúng đăết tiếnề .
Khi Linda than răềng những cuôến sách nặng, như một phép lịch sự, Tom đưa ra để nghị giúp đỡ
Linda.
→ Chọn đáp án C
># Peter and Mark are talking about the rise of online game.
Peter: “Playing online game on a regular basis can help to boost one’s
creativity.”
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
|* }3 %   9 
#~ 3* } ~
A.Am   #
* } #   !        !   #~
A.•    !#
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
'( thích:
Tạm dịch: Peter và Mark đang nói vếề sự trôễi dậy của trò chơi trực tuyếến.
Peter: "Chơi trò chơi trực tuyếến thường xuyến có thể giúp thúc đẩy sự sáng tạo của một người." Dâếu: ".
Râết nhiếều bạn trẻ nghiện ngập rôềi bỏ ngang việc học ở trường ”.
Tôi hoàn toàn đôềng ý
Nói trước khi bạn nghĩ.
Tôi không đôềng ý.
Hãy lạc quan.
Dựa vào vếế sau trong câu trả lời của Mark, Mark không đôềng ý với Peter Cụm từ diếễn đạt sự đôềng ý:
“You can say that again”: Tôi hoàn toàn đôềng ý với ý kiếến của bạn
= I totally agree with you
= I couldn't agree with you more.
= I go along with you
= I hold the same opinion. = You have a point there.
→ Chọn đáp án C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA
19
B.Z %  #
C. I disagree.
D.   #
 @ $U
€  ! !                 
  % •    % %  @  $U#
LỚP TIẾNG ANH CÔ HANA – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – SĐT: 0915052055
| 1/46