ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HK1 (2018-2019) | NHẬP MÔN MẠCH SỐ

Biểu thức Boolean biểu diễn tổng S và số nhớ ngõ ra C của bộ cộng full adder (FA) 1-
bit, với A, B là số hạng ngõ vào, Cin là số nhớ ngõ vào. Đáp án giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao

Môn:
Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HK1 (2018-2019) | NHẬP MÔN MẠCH SỐ

Biểu thức Boolean biểu diễn tổng S và số nhớ ngõ ra C của bộ cộng full adder (FA) 1-
bit, với A, B là số hạng ngõ vào, Cin là số nhớ ngõ vào. Đáp án giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao

54 27 lượt tải Tải xuống
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH THÔNG TIN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUI HK1 (2018-2019)
KHOA K THUT MÁY TÍNH
NHP MÔN MCH S
Thi gian: 90 phút
(Sinh viên không được s dng tài liu. Làm bài trc tiếp trên đề)
TRC NGHIM (7 Đim, 0./câu)
Đề 1:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 12
Câu 13
Câu 14
D
B
D
D
C
D
C
B
B
C
B
B
C
Đề 2:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 12
Câu 13
Câu 14
B
B
D
C
B
D
B
D
C
D
B
C
C
Đề 3:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 12
Câu 13
Câu 14
D
C
D
D
C
B
B
D
C
B
C
C
B
Đề 4:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 12
Câu 13
Câu 14
B
D
D
D
B
C
C
B
C
B
C
B
D
Câu 1 (G3). Tìm hàm Boolean mô t mạch được th hin trên các hình sau F(x,y,x)=?
Decoder
3->8
x
y
z
F
a
b
c
Y
0
Y
1
Y
2
Y
3
Y
4
Y
5
Y
6
Y
7
A. (x+y+z) + (x’+y’+z) + (x + y +z’)
B. xyz + xy’z + xyz’
C. (x+y+z) + (x’+y’+z) + (‘x + y +z’)
D. xy’z + x’yz’ + xy’z’
Đề 1
Trang 2 / 8
Câu 2 (G3). Tìm hàm Boolean mô t mạch được th hin trên các hình sau F(w,x,y)=?
MUX
2->1
w
x+y
x.y
F
s
0
1
A. w’.(x.y) + w.(x+y)
B. w.x.y + w’.x + w’.y
C. (w+x+y).(w+x.y)
D. w.(x+y+x.y)
Câu 3 (G4). Xác định độ trì hoãn (delay) trên đưng ti hn (critical path) ca mch sau:
Gi s cng OR có t
OR_delay
= 1ns, cng XOR có t
XOR_delay
= 1.2ns, cng AND có t
AND_delay
= 1ns.
A. 3 ns
B. 3.2 ns
C. 4 ns
D. 4.2 ns
Câu 4 (G3). Cho mạch đếm như hình bên dưới (tt c ngõ vào J, K ca các flip-flop đều bng 1):
Q
QN
J
K
Q
QN
J
K
Q
QN
J
K
Q
QN
J
K
D C B A
CLK
Xác định h s đếm (MOD) ca b đếm nếu mc ni tiếp thêm vào mch trên 2 flip-flop.
A. MOD-4
B. MOD-6
C. MOD-16
D. MOD-64
Trang 3 / 8
Câu 5 (G3). Cho mạch đếm sau:
Tn s ngõ ra ca b đếm khi tn s ngõ vào CLK = 15 KHz là:
A. 5 KHz
B. 3.75 Khz
C. 3 Khz
D. 2.5 Khz
Câu 6 (G3). Biu thc Boolean biu din tng S và s nh ngõ ra C ca b cng full adder (FA) 1-
bit, vi A, B là s hng ngõ vào, Cin là s nh ngõ vào:
A. S = A + B + Cin và C = AB + (A+B).Cin
B. S = A + B + Cin và C = AB + (A+B).Cin
C. S = A B Cin và C = AB (A+B).Cin
D. S = A B CinC = AB + (A+B).Cin
Câu 7 (G3). Vi mch cht bên dưới, để Q = 1 thì X, Y, Z có th mang giá tr nào:
X
Y
Z
Q
A. X=1, Y=0 và Z=0
B. X=0, Y=1 và Z=0
C. X=0, Y=1 và Z=1
D. X=1, Y=1 và Z=0
Câu 8 (G3). Mt flip-flop J-K gi nguyên trng thái khi:
A. J=1, K=0
B. J=0, K=0
C. J=1, K=1
D. J=0, K=1
Câu 9 (G3). Cho flip-flop S-R vi S=1, R=0 thì ngõ ra sau cnh xung clock là:
A. 0
B. 1
C. Tùy định
D. Không đổi
Trang 4 / 8
Câu 10 (G3). Hình sau th hin mch t hp nào:
x
0
x
1
x
-1
y
0
y
1
y
n-1
2
n
.
.
.
.
.
.
A. Multiplexer
B. Decoder
C. Encoder
D. Demultiplexer
Câu 11 (G3). Cổng logic lý tưởng để kim tra bit parity ca mt chui bit là:
A. AND
B. NAND
C. XOR
D. NOR
Câu 12 (G3). Phát biu v chốt D nào sau đây là Đúng:
A. Ngõ ra lt trng thái nếu mt trong các ngõ vào mc cao
B. Ngõ ra Q thay đổi theo s thay đổi ca ngõ vào D khi tín hiu cho phép mc cao
C. Ti mt thời điểm chmt ngõ vào có th mc cao
D. Ngõ ra Q thay đi bằng bù ngõ ra trước đó khi ngõ vào thay đổi
Câu 13 (G3). Tín hiu Select ca b chia kênh (Demultiplexer) 1->16 có:
A. 2 bit
B. 4 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
Câu 14 (G3). Tín hiu nào sau đây không phi là ngõ ra ca b so sánh (Comparator):
A. A > B
B. A < B
C. A - B
D. A = B
T LUN (3Đ)
Câu 15 (G4). (1đ)
a) Cho hàm Boolean 3 ngõ vào:
󰇛
 
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜 . Thc hin hàm
F(a,b,c) bng cách tối ưu nhất ch s dng b gii mã 2->4 và cng OR 2 ngõ vào (chn s
ng các cng sao cho tối ưu nhất) . (0.5đ)
Trang 5 / 8
S
1
S
2
D
1
D
4
ENB
Decoder 2->4
Trang 6 / 8
b) Thc hin hàm Boolean 4 biến theo bng chân tr bên dưới theo cách tối ưu nhất ch s dng
Mux 8:1 (không được s dng thêm bt k cng logic nào k c cổng NOT). (0.5đ)
A
B
C
D
F
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
0
1
1
1
0
1
0
0
0
0
1
0
1
1
0
1
1
0
0
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
1
0
1
1
1
1
1
0
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
0
0
1
1
1
1
1
Câu 16 (G3, G4). Thiết kế mạch đếm 3 bit vi chuỗi đếm: 001, 011, 010, 110, 111, 101, 001, …
S dng 1 T flip-flop cho bit đếm có trng s cao nht, 2 D flip-flop cho 2 bit đếm còn li. (2đ)
+ Lưu đồ chuyn trạng thái: (0.5đ)
+ Bảng kích thích: (0.5đ)
Trang 7 / 8
+Rút gn bìa K: (0.75đ)
+V mạch: (0.25đ)
*Lưu ý: Nếu sinh viên cho nhng trng thái nằm ngoài chu trình đếm v mt trng thái trong chu
trình đếm thì vẫn tính điểm bình thường.
Giảng viên ra đề Duyệt đề ca Khoa/ B môn
Trang 8 / 8
Phm Thanh Hùng Trnh Lê Huy
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HK1 (2018-2019)
KHOA KỸ THUẬT MÁY TÍNH
NHẬP MÔN MẠCH SỐ Thời gian: 90 phút Đề
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Làm bài trực tiếp trên đề) 1
TRẮC NGHIỆM (7 Điểm, 0.5đ/câu)
Đề 1:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 D B D D C D C B B C C B B C Đề 2:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 B B D C B D B D C D C B C C Đề 3:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 D C D D C B B D C B B C C B Đề 4:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 B D D D B C C B C B C C B D
Câu 1 (G3). Tìm hàm Boolean mô tả mạch được thể hiện trên các hình sau F(x,y,x)=? Y0 Y Decoder 1 x a Y 3->8 2 y b Y3 F z c Y4 Y5 Y6 Y7
A. (x+y+z) + (x’+y’+z) + (x + y +z’) B. xyz + xy’z + xyz’
C. (x+y+z) + (x’+y’+z) + (‘x + y +z’)
D. xy’z + x’yz’ + xy’z’ Trang 1 / 8
Câu 2 (G3). Tìm hàm Boolean mô tả mạch được thể hiện trên các hình sau F(w,x,y)=? w s MUX x+y 0 2->1 F x.y 1 A. w’.(x.y) + w.(x+y)
B. w.x.y + w’.x + w’.y C. (w+x+y).(w+x.y) D. w.(x+y+x.y)
Câu 3 (G4). Xác định độ trì hoãn (delay) trên đường tới hạn (critical path) của mạch sau:
Giả sử cổng OR có tOR_delay = 1ns, cổng XOR có tXOR_delay = 1.2ns, cổng AND có tAND_delay = 1ns. A. 3 ns B. 3.2 ns C. 4 ns D. 4.2 ns
Câu 4 (G3). Cho mạch đếm như hình bên dưới (tất cả ngõ vào J, K của các flip-flop đều bằng 1): D C B A Q J Q J Q J Q J CLK QN K QN K QN K QN K
Xác định hệ số đếm (MOD) của bộ đếm nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch trên 2 flip-flop. A. MOD-4 B. MOD-6 C. MOD-16 D. MOD-64 Trang 2 / 8
Câu 5 (G3). Cho mạch đếm sau:
Tần số ngõ ra của bộ đếm khi tần số ngõ vào CLK = 15 KHz là: A. 5 KHz B. 3.75 Khz C. 3 Khz D. 2.5 Khz
Câu 6 (G3). Biểu thức Boolean biểu diễn tổng S và số nhớ ngõ ra C của bộ cộng full adder (FA) 1-
bit, với A, B là số hạng ngõ vào, Cin là số nhớ ngõ vào:
A. S = A + B + Cin và C = AB + (A+B).Cin
B. S = A + B + Cin và C = AB + (A+B).Cin
C. S = A  B  Cin và C = AB  (A+B).Cin
D. S = A B Cin và C = AB + (A+B).Cin
Câu 7 (G3). Với mạch chốt bên dưới, để Q = 1 thì X, Y, Z có thể mang giá trị nào: X Q Y Z A. X=1, Y=0 và Z=0 B. X=0, Y=1 và Z=0 C. X=0, Y=1 và Z=1 D. X=1, Y=1 và Z=0
Câu 8 (G3). Một flip-flop J-K giữ nguyên trạng thái khi: A. J=1, K=0 B. J=0, K=0 C. J=1, K=1 D. J=0, K=1
Câu 9 (G3). Cho flip-flop S-R với S=1, R=0 thì ngõ ra sau cạnh xung clock là: A. 0 B. 1 C. Tùy định D. Không đổi Trang 3 / 8
Câu 10 (G3). Hình sau thể hiện mạch tổ hợp nào: x y 0 0 x y 1 1 . . . . . . x 2 - n 1 yn-1 A. Multiplexer B. Decoder C. Encoder D. Demultiplexer
Câu 11 (G3). Cổng logic lý tưởng để kiểm tra bit parity của một chuỗi bit là: A. AND B. NAND C. XOR D. NOR
Câu 12 (G3). Phát biểu về chốt D nào sau đây là Đúng:
A. Ngõ ra lật trạng thái nếu một trong các ngõ vào ở mức cao
B. Ngõ ra Q thay đổi theo sự thay đổi của ngõ vào D khi tín hiệu cho phép ở mức cao
C. Tại một thời điểm chỉ có một ngõ vào có thể ở mức cao
D. Ngõ ra Q thay đổi bằng bù ngõ ra trước đó khi ngõ vào thay đổi
Câu 13 (G3). Tín hiệu Select của bộ chia kênh (Demultiplexer) 1->16 có: A. 2 bit B. 4 bit C. 8 bit D. 16 bit
Câu 14 (G3). Tín hiệu nào sau đây không phải là ngõ ra của bộ so sánh (Comparator): A. A > B B. A < B C. A - B D. A = B TỰ LUẬN (3Đ) Câu 15 (G4). (1đ)
a) Cho hàm Boolean 3 ngõ vào: ( ) ∑ ( ) ∑ ( ) . Thực hiện hàm
F(a,b,c) bằng cách tối ưu nhất chỉ sử dụng bộ giải mã 2->4 và cổng OR 2 ngõ vào (chọn số
lượng các cổng sao cho tối ưu nhất) . (0.5đ) Trang 4 / 8 Decoder 2->4 S1 D1 S2 D4 ENB Trang 5 / 8
b) Thực hiện hàm Boolean 4 biến theo bảng chân trị bên dưới theo cách tối ưu nhất chỉ sử dụng
Mux 8:1 (không được sử dụng thêm bất kỳ cổng logic nào kể cả cổng NOT). (0.5đ) A B C D F 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1
Câu 16 (G3, G4). Thiết kế mạch đếm 3 bit với chuỗi đếm: 001, 011, 010, 110, 111, 101, 001, …
Sử dụng 1 T flip-flop cho bit đếm có trọng số cao nhất, 2 D flip-flop cho 2 bit đếm còn lại. (2đ)
+ Lưu đồ chuyển trạng thái: (0.5đ)
+ Bảng kích thích: (0.5đ) Trang 6 / 8 +Rút gọn bìa K: (0.75đ) +Vẽ mạch: (0.25đ)
*Lưu ý: Nếu sinh viên cho những trạng thái nằm ngoài chu trình đếm về một trạng thái trong chu
trình đếm thì vẫn tính điểm bình thường.
Giảng viên ra đề Duyệt đề của Khoa/ Bộ môn Trang 7 / 8
Phạm Thanh Hùng Trịnh Lê Huy Trang 8 / 8