







Preview text:
lOMoAR cPSD| 58707906
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Mã môn học: TOMT220225 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 6 trang.
Thời gian: 60 phút. Không được sử dụng tài liệu.
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai Số câu đúng: Số câu đúng:
Họ và tên: …………………………………………………. Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký
Mã số SV: …………………………………………………
Số TT: ………. Phòng thi: ……………… PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo vào ô thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh tròn và đánh dấu chéo vào ô mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới
chọn và tô đen câu trả lời cũ b. Ổ bi đỡ một dãy. c. Ổ đũa côn. d. Ổ bi đỡ chặn.
2. Ổ lăn với ký hiệu 7208 cho biết:
a. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.
c. d = 8mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa côn.
b. d = 40mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa côn.
d. d = 40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.
3. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 80P7/h6 có dạng sau: lOMoAR cPSD| 58707906
4. Ổ lăn đỡ chặn có khả năng chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm, vuông góc với đường tâm ổ.
c. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.
b. Lực dọc trục theo đường tâm ổ.
d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.
5. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 6315 là: a. Cấp 0. b. Cấp 6. c. Cấp 3. d. Cấp 5.
Dựa vào bản vẽ “Ụ đỡ” trong hình dưới đây, trả lời các câu từ 6 đến 18
6. Ký hiệu nhám bề mặt ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ có nghĩa là:
a. Các bề mặt còn lại chưa ghi độ nhám thì không cần gia công cắt gọt .
b. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 3 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
c. Có một số bề mặt trên chi tiết không qui định phương pháp gia công miễn là đạt độ nhám cấp 3.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
7. Do có hai trục tâm cần lắp chính xác tại đường kính các lỗ 40 nên có thể chọn lắp ghép như sau: a. 40 H7 . b. 40 H6 . c. 40 M6 . d. 40 H6 . g6 h5 h5 t5
8. Với lắp ghép đã chọn trong câu trên, sai lệch giới hạn cho kích thước các lỗ 40 là: a.
40+0,016. b. 40 00,,035022
c. 40–0,016. d. 40 00,,020033. lOMoAR cPSD| 58707906
9. Độ nhám của các bề mặt lỗ 40 nên chọn là: a. 0 ,08 b. 0 ,5 c. 3,2 d. R Z12,5
10. Theo bản vẽ, độ nhám các mặt đầu của lỗ 40 là:
a. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 4.
b. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 5.
c. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt đó.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 5 cho các bề mặt đó.
11. Ký hiệu sai lệch vị trí giữa các lỗ 40 ghi trên bản vẽ có nghĩa là:
a. Dung sai phụ thuộc về độ giao nhau giữa các đường tâm lỗ 40 là 0,01.
b. Dung sai không phụ thuộc về độ đối xứng giữa các đường tâm lỗ 40 là 0,01.
c. Dung sai phụ thuộc về độ đồng tâm của các lỗ 40 là 0,01.
d. Dung sai không phụ thuộc về độ đồng tâm của các lỗ 40 là 0,01.
12. Sai lệch vị trí giữa rãnh 28+0,013 và các lỗ 40 trên bản vẽ phải là: a. Độ đối xứng. b. Độ song song. c. Độ giao nhau. d. Độ đồng tâm.
13. Độ nhám hai mặt bên của rãnh 28+0,013 nên chọn là: a. Cấp 8 b. Cấp 4 c. Cấp 7 d. Cấp 5.
14. Độ nhám mặt đáy của chi tiết nên chọn là: a. 0 ,08 b. 3 ,2 c. 1,6 d. R Z12,5
15. Sai lệch vị trí giữa mặt đáy của chi tiết và các lỗ 40 trên bản vẽ phải là: a. Độ đối xứng. b. Độ song song. c. Độ giao nhau. d. Độ đồng tâm.
16. Dung sai kích thước khoảng cách từ tâm các lỗ đến mặt đáy của chi tiết có thể chọn: a.
240 0,0350,002 b. 240 0,01 c. 240-0,02 d. 240+0,02.
17. Dung sai đường kính không lắp ghép 80 trên bản vẽ có thể tra theo: a. 80H13 b. 80h13. c. 80js13. d. 80Js13.
18. Dung sai kích thước chiều dài của chi tiết có thể tra theo: a. 400K13 b. 400h13 c. 400H13 d. 400js13.
19. Các cấp chính xác từ 01 4 của kích thước được dùng cho: a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc
thông dụng. b. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra. c. Các kích thước không lắp ghép
trong các máy móc thông dụng. d. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
20. Dấu hiệu " X " dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào? a.
Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước. c. Độ giao nhau giữa các đường tâm. b.
Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước. d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
21. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 4 dùng để ghi: 2 a.
Trị số chiều dài chuẩn. c. Ký hiệu hướng nhấp nhô. 1 3 b. Thông số Ra hoặc Rz.
d. Phương pháp gia công lần cuối. 4 lOMoAR cPSD| 58707906
22. Chi tiết nào có mức độ chính xác kém nhất trong 4 chi tiết lần lượt có kích thước sau D , 075 1 = Ф18
00 , 032, D2
= Ф45+0,025, D3 = Ф125 00,,036061 , D4 = Ф64 00,,004050? a.
Chi tiết 3. b. Chi tiết 1. c. Chi tiết 2. d. Chi tiết 4.
23. Biết sai lệch cơ bản của lỗ là T, dung sai lỗ là TD . Sai lệch không cơ bản còn lại là: a.
Sai lệch dưới và được tính EI = ES TD. c. Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES. b.
Sai lệch trên và được tính ES = TD EI. d. Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.
24. Lắp ghép có độ dôi dùng: a.
Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc). c. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n). b.
Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h). d. Tất cả đều sai.
25. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dôi trong hệ thống trục: a.
42H7/e8. b. 38H7/u6. c. 36K7/h6. d. 32T7/h6.
26. Cho hai lắp ghép 42S7/h6 và 63H7/s6: a.
Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau. b.
Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau. c.
Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng sai lệch giới
hạn dưới của trục trong lắp ghép thứ 2. d. Tất cả đều sai.
27. Khi lắp bánh răng cố định trên trục, chọn lắp ghép của mối ghép then bằng với trục theo bề rộng b là: H9 N9 S9 H9 a. . b. . c. . d. . h9 h9 h9 n9
28. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép bánh răng di trượt lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn: a.
d 6x32x38H7/g6x6F8/f7. c. d 6x32H7/n6x38x6F8/js7. b.
D 6x32x38H7/n6x6F8/js7. d. D 6x32x38H7/f6x6F8/f7.
29. Cho mối ghép then hoa có D = 68mm, d = 62mm, b = 12mm, Z = 8, miền dung sai đường kính ngoài D
của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và f7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là D9
và e8. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết lỗ then hoa như sau: a. d 8x62x68f7x12e8. c. D 8x62x68f7x12e8. b. d 8x62x68H7x12D9. d. D 8x62x68H7x12D9.
30. Sắp xếp các lắp ghép sau đây theo thứ tự mức độ độ hở tăng dần (nếu cùng kích thước danh nghĩa): G7 E8 F8 F8 E9 H7 H7 G7 F8 F8 E8 E9 a. ; ; ; ; ; . c. ; ; ; ; ; . h6 h8 h8 h7 h8 h6 h6 h6 h7 h8 h8 h8 E9 E8 F8 F8 G7 H7 H7 G7 F8 F8 E9 E8 b. ; ; ; ; ; . d. ; ; ; ; ; . h8 h8 h8 h7 h6 h6 h6 h6 h8 h7 h8 h8
31. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là: b b b lOMoAR cPSD| 58707906 D d D d D d a. b) c)
a. Định tâm theo D, theo d và theo b. c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
b. Định tâm theo D, theo b và theo d. d. Định tâm theo d, theo b và theo D.
32. Với một kiểu lắp có độ hở trong hệ thống trục đã chọn, muốn thay đổi độ hở nhỏ nhất Smin , cần phải : a.
Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ.
c. Chọn lại cấp chính xác của trục. b.
Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục.
d. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục.
33. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment xoắn bằng then có thể chọn: a. H7 . b. F7 . c. H7 d. . g6 h6 r6
34. Xác định dạng tải của các vòng của ổ lăn như hình vẽ: a. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ. b. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong 3 1 có dạng tải cục bộ. 2 c. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong 4 có dạng tải dao động. A 1 A 2 A A 3 4 d. Vòng ngoài có dạng A 5 tải dao động, vòng trong có dạng tải cục bộ. B 1
35. Xác định các khâu giảm trong chuỗi kích thước sau: B 2 a. A1, A4. B 3 b. A1, A2. A B 4 c. A3, A4. B 5 d. A1, A4, A2.
* Từ câu 36 -> 40 sử dụng hình vẽ sau: A , 03
1, A2, A3, A4, A5 là các kích thước thiết kế, với A1 = 25 00 , 04 , lOMoAR cPSD| 58707906
A2 = 50 00,,0508 , A3 = 38 0,075 , A4 = 50 00,,145020 , A5 = 45 00,,0230 B1, B2, B3 , B4 , B5 là các kích thước công nghệ.
Tính kích thước B2 , B3 , B4
36. Phương pháp ghi các kích thước thiết kế của chi tiết trên là:
a. Phương pháp phối hợp giữa chuẩn thiết kế và chuẩn công nghệ.
b. Phương pháp toạ độ.
c. Phương pháp xích liên tiếp.
d. Phương pháp phối hợp giữa phương pháp xích liên tiếp và phương pháp toạ độ.
37. Chuỗi kích thước để tính B2 gồm có:
a. 3 khâu B2, B1, A2 với B2 là khâu khép kín.
c. 4 khâu B2, B1, B3 , A3 với B2 là khâu khép kín.
b. 3 khâu B2, B1, A2 với A2 là khâu khép kín.
d. 4 khâu B2, B1, B3 , A3 với A3 là khâu khép kín.
38. Kích thước khâu B2 là: a. 75 b. 75 0,06 mm. 00,,0105 mm. c. 75 00,,1501 mm.
d. 75 00,,0409 mm.
39. Kích thước khâu B3 là: a. 113 00,,025005mm. b. 113 00,,025090 mm. c. 113 00,,1102 mm. d. 113 00,,025065 mm.
40. Kích thước khâu B4 là: a. 163 00,,120045 mm.
b. 163 00,,0409 mm.
c. 163 00,,1502 mm. d. 163 00,,035005 mm.
42. Từ sơ đồ đo theo hình vẽ, góc của bề mặt côn được xác định như sau: a. tgα = D-d 2L -L -D+d2 1 1 b. tg D d 2 2(L2 L )1 D d c. tg D d D L2 L1 2 5 d. tg 2(D d) 8 6 2(L2 L )1 D d 0 4 2
43. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là 45 : 30
3 5 a. L = 36,964mm. 40 b. L = 36,046mm. c. L = 36,096mm. d. L = 36,464mm.
44. Với thước cặp 1/20, = 2, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là: a. 0,95mm. b. 0,9mm c. 1,95mm. d. 1,9mm.
45. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 50 0,0110,024 , có thể dùng: lOMoAR cPSD| 58707906
a. Calíp hàm có ký hiệu 50G6. c. Calíp hàm có ký hiệu 50N6.
b. Calíp nút có ký hiệu 50N6.
d. Calíp nút có ký hiệu 50G6.
46. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 1,5m, độ nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy tinh
lệch đi 5 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 30 /vạch), tìm sai lệch về góc và
lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vị trí nằm ngang. a. = 1’30” và h = 1,125mm. c. = 2’30 và h = 1,125mm. b. = 1’30” và h = 0,875mm. d. = 2’30 và h = 0,875mm.
47. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý
của phương pháp đo:
a. Độ đảo hướng tâm giữa mặt
đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ đồng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài. 4
1 - Chi tiết cần đo 2 3 2 2 - Điểm tì 3 - Giá 4 - Đồng hồ so
48. Hình vẽ bên là loại dụng cụ đo dùng 1 để: a. Đo độ trụ. b. Đo độ song song. c. Đo độ thẳng. d. Đo độ đảo.
49. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là :
a. L = 42,28mm. c. L = 42,078mm.
b. L = 42,028mm. d. L = 42,78mm.
50. Với thước đo góc có thước phụ (c, = 5', = 2), thước phụ được khắc vạch và chia thành:
a. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1058'. c. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1055'.
b. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 55'. d. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 58'.
50. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo: Đ ồng hồ so
a. Độ song song giữa hai đường tâm lỗ.
b. Độ đồng tâm của hai lỗ.
c. Độ giao nhau giữa hai đường tâm lỗ.
d. Độ đảo giữa mặt đầu và lỗ. Trục gá Chi tiết đo
………………………………………………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 58707906
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi Ngày tháng năm 2018 Thông qua bộ môn Chuẩn Mô tả đầu ra
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) Câu hỏi
Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp Câu 13 14
G1.1 ghép và tính toán các đặc trưng của lắp ghép.
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều Câu 15 20
G1.2 kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.
Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và ghi Câu 21 24
G1.3 được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.
Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi được Câu 1, 2, 5, 6,
G1.4 các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết. 7, 8, 22
Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ Câu 1 12
G2.1 phận máy hoặc máy.
G4.1 Thiết lập được bài toán chuỗi kích thước và giải được bài toán chuỗi kích thước. Câu 34 40
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế tạo Câu 25 33 G4.2 máy.
Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thông số hình học Câu 41 50
G4.3 cơ bản của chi tiết.