Đáp án đề thi giữa kì môn Giải tích 1 năm 2014 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đáp án đề thi giữa kì môn Giải tích 1 năm 2014 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Câu 1. +) Điều kiện xác định:
1 2x 1 1
+
, +)
1 x 0
. Tập xác định
[ 1,0]
=
.
Câu 2. +)
2
0 0
1 cos2x
lim ( ) lim 2
= =
. +) Hàm số liên tục tại
0
=
0
(0) lim ( ) 2
= = =
.
Câu 3. Khi
0
+
:
3 2
) ( ) ~
α
+ = +
, +)
sinx
( ) ( 1) (1 cos2x)
β
= +
,
sinx
1 ~ sinx ~
,
2
1 cos2x ~ 2x
( ) ~
. Vậy
( ) ~ ( )
α β
.
Câu 4. +)
1 1
2, '( ) 1 0
2 2
> = = =
+ +
1
=
.
+) Xét dấu
'( )
ta có
( )
đạt cực đại
1
tại
1.
=
Câu 5. +)
( 1) x 1 2
x
( 2)( 3) 2 3
+
= = +
+ + + +
,+)
ln | 2 | 2ln | 3 |
= + + + +
.
Câu 6. +)
'
3
3
(3) lim 1.
+
+
= =
+)
'
3
(2 )(3 )
(3) lim 1.
3
= =
KL:
' ' '
(3) (3) (3) 1.
+
= = =
Câu 7. +)
3 3
2
( 2)ln( 2) 3 ( 2)ln( 2) 3
lim lim ,
( 3)ln[1 ( 3)] ( 3)
+ +
= =
+
+)
'
3
ln( 2) 1
lim
2( 3) 2
= =
Câu 8. +)
2
arcsin arcsin
1


=
,+)
2
arcsin 1 .
= + +
Câu 9. +) Xét
1
( ) , (0,1]
=
,
0
(0): lim ( ) lim ( ) (1) (0) (1)
+
→+∞
= = = =
.
+)
( )
thỏa mãn định lí Rolle trên
nên
0 0
(0,1) | '( ) 0,
=
đặt
0
1
=
ta có
'( ) 0
=
.
Câu10.+)
0
,
0 0 0 0
( ) ( ) sin( ) ,
0
0
0
0 0 0
0 0
( ) ( )
( ) ( )
sin( ) , '( ) lim 0
= =
.
+ )
' 0 ons
=
(thỏa mãn).
Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
Câu 1. +) Điều kiện xác định:
1 1 2x 1
, +)
0 x 1
. Tập xác định
[0,1]
=
.
Câu 2. +)
2
0 0
1 cos4x
lim ( ) lim 8
= =
. +) Hàm số liên tục tại
0
=
0
(0) lim ( ) 8
= = =
.
Câu 3. Khi
0
:
4 33
) ( ) ~
α
+ = +
, +)
tan x
( ) ( 1) (1 cos4x)
β
= +
,
tanx
1 ~ tan x ~
,
2
1 cos4x ~ 8x
( ) ~
. Vậy
( ) ~ ( )
α β
.
Câu 4.+)
1 2
3, '( ) 1 0 2
3 3
> = = = =
+ +
.
+) Xét dấu
'( )
ta có
( )
đạt cực tiểu
2
tại
2.
=
Câu 5. +)
( 2) x 1 2
x
( 3)( 4) 3 4
+
= = +
+ + + +
,+)
ln | 3| 2ln | 4 |
= + + + +
.
Câu 6. +)
'
4
4
(4) lim 1.
+
+
= =
+)
'
4
(3 )( 4)
(4) lim 1.
4
= =
KL:
' ' '
(4) (4) (4) 1.
+
= = =
Câu 7. +)
2 2
2
( 1)ln( 1) 2 ( 1) ln( 1) 2
lim lim ,
( 2) ln[1 ( 2)] ( 2)
+ +
= =
+
+)
'
2
ln( 1) 1
lim
2( 2) 2
= =
Câu 8. +)
2
arccos arccos
1


= +
,+)
2
arccos 1
= +
.
Câu 9. +) Xét
1
( ) 2 , [ 1,0)
= +
,
0
(0): lim ( ) lim ( ) (1) (0) ( 1)
→−∞
= = = =
.
+)
( )
thỏa mãn định lí Rolle trên
[ 1,0]
nên
0 0
( 1,0) | '( ) 0,
=
ta có
0
1
'( 2) 0
+ =
.
Câu10.+)
0
,
0
0 0 0
( ) ( ) 1 ,
0
0
0
0
0 0
0 0
( ) ( )
( ) ( )
1 , '( ) lim 0
= =
.
+ )
' 0 ons
=
(thỏa mãn).
Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN ĐỀ 7
Câu 1. +)
5 2x 3 3 5 1
, ,
4 4x 5 4 2 2
+
= =
+
.+) Hàm số ngược cần tìm:
3 5 1
,
4 2 2
=
.
Câu 2.
2 2
) lim ( ) 0, lim ( ) 1.
π π
+
+ = =
+)
2 2
lim ( ) lim ( )
2
π π
π
+
=
là điểm gián đoạn loại 1.
Câu 3. +)
(
)
(5)
3x 3x (5) 1 3x (4)
5
( ) ( ) '( )

= +
, +)
5 3x 4 3x
3 5.3

= +
.
Câu 4. +) Xét hàm s
2
( ) 2 arctan ln(1 ), 0
= +
,
'( ) 2 arctan 0, 0.
= > >
+)
( )
đồng biến khi
0
( ) (0) 0, 0.
=
Câu 5. +)
0
lim cot ln cos
cot cot lncos
0 0
lim(cos ) lim .
= = =
+)
'
2
ln cos tan
lim cot lncos lim lim 0, 1.
1
t anx
0 0 0
cos
= = = =
Câu 6. +)
2
2
2xdx 1
arctan(2 ) arctan(2 ) , ) arctan(2 ) ln(1 4x ) .
1 4x 4

= = + = + +
+
.
Câu 7. +)
' '
2
0 0 0
sin sin cos 1 2 cos
lim lim , ) lim 1.
2 2
+
= + = =
Câu 8. +)
2 2
x 1 2 1 2 1 1
K + , ) K K2ln|x+2|K +2ln|x+3|+
( 2) ( 3) (x+2)² x+2 (x+3)² x+3 2 3

= + + =
+ + + +
Câu 9. +)
2 2 2 2
2 2
1
' (1 ) ' 1 (1 ) '' 2 ' ' (1 ) '' ' 0.
1 1
  
= = = = =
+)
(
)
( )
2 2 ( 2) ( 1) ( 1)
(1 ) '' ' 0 (1 ) .2x. ( 1) . 0
 
+ + +
= =
,
( ) ( )
2 2
( 2) 2 ( ) (19) 2 (17)
(0) (0) (0) 17 (0) 17!! '(0) 17!! .
+
= = = = =
Câu 10.
+) Phản chứng, giả sử có
0
0
>
sao cho
0
'( ) 0
>
. Do
''( ) 0
nên
0 0
'( ) '( ),
>
.
+) Theo Lagrange:
0 0 0 0 0 0
( , ) | ( ) ( ) '( )( ) ( ) '( )( ) 1
→+∞
= + + + >
(trái gt).
Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
Câu 1. +)
6 3x 4 4 6 3
, ,
5 5x 6 5 3 5
+
= =
+
.+) Hàm số ngược cần tìm:
4 6 3
,
5 3 5
=
.
Câu 2.
0 0
) lim ( ) 0, lim ( ) 1.
+
+ = =
+)
0 0
lim ( ) lim ( ) 0
+
=
là điểm gián đoạn loại 1.
Câu 3. +)
(
)
(6)
2x 2x (6) 1 2x (5)
6
( ) ( )'( )
 = +
, +)
6 2x 5 2x
2 6.2

= +
.
Câu 4. +) Xét hàm số
ln( 1), 0.
+
1
'( ) 1 0.
1 1
= =
+ +
+)
( )
đồng biến,
( ) (0) 0, 0
=
.
Câu 5. +)
tan
2
lim(sin )
π
=
2
lim tan lnsin
tan lnsin
2
lim .
π
π
= =
+)
'
2
lnsin cot
lim tan ln sin lim lim 0, 1.
1
cotx
sin
2 2 2
π π π
= = = =
Câu 6. +)
2
2
3xdx 1
arctan(3 ) arctan(3 ) , ) arctan(3 ) ln(1 9x ) .
1 9x 6

= = + = + +
+
Câu 7. +)
' '
3 2
0 0 0
cos 1 1
lim lim , ) l
co
i
s sin 1 2
m
s
3 6
i
3
n
= + =
=
.
Câu 8. +)
2 2
x 1 2 1 2 1 1
K + , ) K K2ln|x+3|K +2ln|x+4|+
( 3) ( 4) (x+3)² x+3 (x+4)² x+4 3 4

= + + =
+ + + +
Câu 9. +)
2 2 2 2
2 2
1
' (1 ) ' 1 (1 ) '' 2 ' ' (1 ) '' ' 0.
1 1
  
= = = = =
+)
(
)
( )
2 2 ( 2) ( 1) ( 1)
(1 ) '' ' 0 (1 ) .2x. ( 1) . 0
 
+ + +
= =
,
( ) ( )
2 2
( 2) 2 ( ) (17) 2 (15)
(0) (0) (0) 15 (0) 15!! '(0) 15!! .
+
= = = = =
Câu 10.
+) Phản chứng, giả sử có
0
0
<
sao cho
0
'( ) 0
<
. Do
''( ) 0
nên
0 0
'( ) '( ),
<
.
+) Theo Lagrange:
0 0 0 0 0 0
( , ) | ( ) ( ) '( )( ) ( ) '( )( ) 1
→−∞
= + + + >
(trái gt).
Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
| 1/4

Preview text:

ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Câu 1. +) Điều kiện xác định: 1
− ≤ 2x +1 ≤1 , +) ⇔ −1 ≤ x ≤ 0 . Tập xác định = [ − 1,0] . 1 − cos2x
Câu 2. +) lim () = lim
= 2. +) Hàm số liên tục tại = 0 ⇔ = (0) = lim () = 2 . 2 0 → 0 → →0 Câu 3. Khi 0+ → : 3 2 ) + α( ) =
+ ~ , +) sinx β () = ( −1)+ (1− cos2x) , sinx −1 ~ sinx ~ , 2
1 − cos2x ~ 2x ⇒ β() ~ . Vậy α() ~ β( ) . − − Câu 4. +) 1 1 > 2
− , '() = −1 = = 0 ⇔ = 1 − . + 2 + 2
+) Xét dấu '() ta có () đạt cực đại 1 tại = 1. − (+ 1)x  −1 2 
Câu 5. +) = = + x ∫ ∫
,+) = − ln | + 2 | +2ln | + 3 | + . (2)( 3)
2 3 + + + +  − − − Câu 6. +) ' 3 (2 ) (3 ) (3) = lim = 1.+) ' (3) = lim = 1. KL: ' ' '
(3) = (3) = (3) = 1. + − + −
→3+ − 3 →3− − 3 ' Câu 7. +)
( − 2)ln( − 2) − + 3
( − 2)ln( − 2) − + 3 ln(− 2) 1 = lim = lim ,+)= lim = 3 → 3 → 2 ( →3
− 3) ln [1 + (− 3)] (− 3) 2( −3) 2 Câu 8. +) arcsin = arcsin   − ∫ ∫ ,+) 2
= arcsin + 1− + . 2 1−  1 Câu 9. +) Xét 
() = , ∈(0,1]  
(0) := lim () = lim () = (1) ⇒ (0) = (1)   , + . →0 →+∞ 1
+) () thỏa mãn định lí Rolle trên [0,1] nên ∃∈ (0,1) | '() = 0, = 0 0 đặt   = ta có '( ) 0 . 0 Câu10.+) ∀ ∈ ( )
( ) ≤ sin( ) , ∀ ≠ 0 ℝ , 0 0 0 0
() − ( )
() − ( ) 0 0 ⇒
≤ sin() ,
∀ ≠ '() = lim = 0 0 0 0 → 0 − . 0 0
+ ) ' ≡ 0 ⇒ = o
ns(thỏa mãn).
Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ĐÁP ÁN ĐỀ 6
Câu 1. +) Điều kiện xác định: 1
− ≤1 − 2x ≤1 , +) ⇔ 0 ≤ x ≤ 1 . Tập xác định = [0,1]. 1 − cos4x
Câu 2. +) lim () = lim
= 8 . +) Hàm số liên tục tại = 0 ⇔ = (0) = lim () = 8. 2 0 → 0 → →0
Câu 3. Khi → 0 : 3 4 3
+) α() = + ~ , +) tan x β () = ( 1 − ) + (1 − cos4x), tanx 1 − ~ tan x ~ , 2
1 − cos4x ~ 8x ⇒ β () ~ . Vậy α () ~ β (). Câu 4.+) 1 + 2 > 3
− , '() =1 − = =0 ⇔= 2 − . + 3 + 3
+) Xét dấu '() ta có () đạt cực tiểu 2 − tại = −2. ( + 2) x  −1 2 Câu 5. +)  = = + x ∫ ∫
,+) = − ln | + 3| +2ln | + 4 | + . (  
+ 3)( + 4)
+ 3 + 4  Câu 6. +) − − − ' 4 (3 )(4) (4) = lim = − 1.+) ' (4) = lim = −1. KL: ' ' '
(4) = (4) = (4) = −1. + − + −
→4 + − 4 4 − → − 4 ' Câu 7. +)
( − 1)ln( − 1) − + 2
( −1) ln( − 1) − + 2 ln( −1) 1 = lim = lim ,+) =lim = 2 → 2 → 2 ( →2
− 2) ln[1 + ( − 2)] ( − 2) 2(− 2) 2 Câu 8. +) arccos = arccos   + ∫ ∫ ,+) 2
= arccos− 1−+. 2 1 −  1 Câu 9. +) Xét 
() = + 2 , ∈[ −1,0)  
(0) := lim () = lim () = (1) ⇒ (0) = ( 1 − )   , − . 0 → →−∞ 1
+) () thỏa mãn định lí Rolle trên [ −1,0] nên ∃∈ (−1,0) | '() = 0, '( + 2) = 0 0 0 ta có . 0
Câu10.+)∀∈ ( ) − ( )    
  1 − , ∀ ≠ 0 ℝ , 0 0 0 0
() − () −
      ( ) ( ) 0 0 0 ⇒ ≤
−1 , ∀'( ) = lim = 0 0 0 → 0 − . 0 0
+ ) ' ≡ 0 ⇒ = o
ns(thỏa mãn).
Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ĐÁP ÁN ĐỀ 7 5 2x + 3 3 − 5 1 3 −5 1 Câu 1. +)   ≠ − , = ⇔ = ,
.+) Hàm số ngược cần tìm: = , ≠ . 4 4x 5 4   +   − 2  2  4− 2  2  π
Câu 2. + ) lim () = 0, lim () = 1.+) lim () ≠ lim () ⇒ = là điểm gián đoạn loại 1. π − π + π + π − → 2 → 2 2 2 2
Câu 3. +) (  )(5) 3x 3x (5) 1 3x (4) = (   ) + ( ) '( ) , +) 5 3x 4 3x = 3  +5.3 . 5
Câu 4. +) Xét hàm số 2
() = 2 arctan − ln(1+ ), ≥ 0 , '() = 2 arctan > 0, ∀ > 0. +) ⇒ ( )
đồng biến khi ≥ 0 ⇒ () ≥ (0) = 0, ∀ ≥ 0. Câu 5. +) lim cot ln cos cot cot ln cos 0
=lim(cos ) =lim = → . →0 →0 ' ln cos − tan +) lim cot lncos = lim = lim
= 0,⇒ = 1. t anx 1 → 0 → 0 → 0 2 cos 2xdx 1 Câu 6. +) 2
= arctan(2) = arctan(2) −
, +) = arctan(2) − ln(1+ 4x ) + . ∫ ∫ . 2 1 +4x 4 ' ' Câu 7. +)
sin
sin + cos 1 − 2cos lim = lim , + )= lim = 1. 2 → 0 → 0 → 0 2 2 x  1 2 1 2  1 1 Câu 8. +) = K + +  ,+ )= K K2ln|x+2|K +2ln|x+3|+ ∫ 2 2 ∫ (  
+ 2) ( + 3) (x+2)² x+2 (x+3)² x+3   + 2 + 3 1 − Câu 9. +) 2 2 2 2 ' =
⇒ (1 − ) ' = 1 − ⇒ (1 − ) ' − 2 ' =
= −' ⇒ (1 − ) ' − ' = 0. 2 2 1− 1− +) ⇒ ( − − )() 2 2 (+ 2) ( +1) ( +1) (1 ) ' ' = 0 ⇒ (1 − ) − .2x. − ( −1) − .      = 0 , ( + 2) 2 ( ) (19) 2 (17) ⇒
(0) =   (0) ⇒
(0) = 17 (0) = ⋯ = (17!!)2 '(0) = (17!!)2. Câu 10.
+) Phản chứng, giả sử có > 0 sao cho '( ) > 0 . Do ' () ≥ 0 nên '() ≥ '(),∀ > . 0 0 0 0 →+∞
+) Theo Lagrange:∃ ∈ (, ) | ()= ()+ '()()≥ ()+ '()() → + ∞ > 1(trái gt). 0 0 0 0 0 0
Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ĐÁP ÁN ĐỀ 8 6 3x + 4 4 − 6 3 4 − 6  3 Câu 1. +)   ≠ − , = ⇔ = , ≠ 
 .+) Hàm số ngược cần tìm: = , ≠   . 5 5x + 6 5− 3  5 5− 3  5 
Câu 2. +) lim ( )
= 0, lim ( )
= 1. +) lim () ≠ lim () ⇒ = 0 là điểm gián đoạn loại 1. + − + − →0 →0 0 → 0 →
Câu 3. +) ( )(6) 2x 2x (6) 1 2x (5)
= () + ()'() , +) 6 2x 5 2x = 2  + 6.2 . 6
Câu 4. +) Xét hàm số 1
− ln( + 1), ≥ 0. '() = 1− = ≥ 0. 1 + 1 +
+) ⇒ () đồng biến, () ≥ (0) = 0, ∀ ≥ 0.
lim tan ln sin π Câu 5. +) tan
= lim(sin ) tan lnsin 2 = lim = . π π → 2 2 +) ' lnsin cot lim tan ln sin = lim = lim
=0, ⇒ =1. π π cotx π 1 → − 2 sin 2 2 2 3xdx 1 Câu 6. +) 2
= arctan(3) = arctan(3) − , )
+ = arctan(3) − ln(1 +9x ) +. ∫ ∫ 2 1+ 9x 6 ' ' Câu 7. +)
cos − 1−
co s sin− 1 −2sin 1 lim = lim , +)= lim = − . 3 2 →0 →0 →0 3 6 3 x  1 2 1 2  1 1 Câu 8. +) = K + +  ,+ )= K K2ln|x+3|K +2ln|x+4|+ ∫ 2 2 ∫ (  
+ 3) (+ 4) (x+3)² x+3 (x+4)² x+4   + 3 + 4 1 − Câu 9. +) 2 2 2 2 ' =
⇒ (1 − ) ' = − 1− ⇒ (1 − ) ' − 2  ' =
= −' ⇒ (1 − ) ' − ' = 0. 2 2 1− 1− +) ⇒ ( − − )() 2 2 (2 + ) (1 + ) (1 + ) (1 ) ' ' = 0 ⇒ (1 − ) − .2x. − ( − 1) − .      = 0 , ( 2 + ) 2 ( ) (17) 2 (15) ⇒
(0) =   (0) ⇒ (0) = 15 (0) = ⋯ = (15! )2
! '(0) = − (15! )2 ! . Câu 10.
+) Phản chứng, giả sử có < 0 sao cho '( ) < 0 . Do ' () ≥ 0 nên '() ≤ '(),∀ < . 0 0 0 0 →−∞
+) Theo Lagrange:∃ ∈ (, ) | ()= ()+ '()()≥ ()+ '()() → + ∞ > 1(trái gt). 0 0 0 0 0 0
Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt