Đáp án môn học - Phân tích hoạt động kinh doanh | Đại học Mở Hà Nội

Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm tăng
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm không đổi.
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm tăng.
Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm tăng
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm không đổi.
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm tăng
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể
gọi là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Thuế VAT
d. Doanh thu
Xác định câu đúng nhất?
lOMoARcPSD|44744371
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp
nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
d. Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh
quy mô sản xuất hàng hóa của DN
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm
sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 1
b. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản
phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10%
c. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm
sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10
d. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm
sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 0,01
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa
được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa
của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh
nghiệp SAI
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung
vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau
khi không có sản phẩm dở dang
b. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi
DN bán hết hàng.
c. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi
DN ngừng sản xuất.
d. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi
DN tiêu thụ được nhiều hàng.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng nhỏ tới chất lượng sản phẩm .
b. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
c. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi dẫn tới chất lượng sản phẩm thay đổi. SAI
d. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản phẩm .
SAI
Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối quan hệ với công thức
xác định giá bán bình quân của sản phẩm không?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp bình quân
b. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm
c. Không liên quan
d. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm
lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa
được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung
vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh
nghiệp
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa
của doanh nghiệp SAI
Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới dạng:
Chọn một câu trả lời:
a. Hiện vật và giá trị
b. Hiện vật
lOMoARcPSD|44744371
c. Giá trị
d. Không xác định được
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sai hỏng cá biệt
b. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản
xuất.
c. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất.
d. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ cấu sản
lượng sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản
phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản
phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ
sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của
doanh nghiệp.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả
sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh
nghiệp
lOMoARcPSD|44744371
b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường
chấp nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản
ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn âm (<0)
b. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
c. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn dương (>0)
d. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn >1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản
phẩm không phân chia bậc chất lượng
b. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với
cả 2 loại sản phẩm có phân chia và không phân chia bậc chất lượng SAI
c. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản
phẩm chia 2 bậc chất lượng
d. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với
sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
lOMoARcPSD|44744371
a. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị
sản lượng hàng hóa lớn nhất,giá trị tổng sản lượng lớn thứ hai và giá trị sản
lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
b. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, cả ba chỉ tiêu
có giá trị bằng nhau. SAI
c. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản
lượng hàng hóa tiêu thụ lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai,giá trị
tổng sản lượng nhỏ nhất
d. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị
tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản
lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hoá là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản phẩm hỏng
c. Giá trị sản phẩm thanh lý
d. Giá trị sản phẩm tồn kho
Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng
hoá là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản phẩm thanh lý
b. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được
c. Giá trị sản phẩm hỏng
d. Giá trị sản phẩm dở dang
Xác định câu đúng nhất?
lOMoARcPSD|44744371
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa
nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp. SAI
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa
nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang
trong kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong
kỳ của Doanh nghiệp.
Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
b. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
c. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
d. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp : chi phí
bán hàng và quản lý DN.
b. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp x chi phí
bán hàng và quản lý DN.
c. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp + chi phí
bán hàng và quản lý DN.
d. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp -
chi phí bán hàng và quản lý DN.
lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn SAI
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Cơ cấu
sản lượng sản xuất SAI
b. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi
phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Giá bán
đơn vị sản phẩm
d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Số lượng
sản phẩm sản xuất
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu khối lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp.
c. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản
phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu
thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
lOMoARcPSD|44744371
d. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu thuần
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động
sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.
b. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động
sản xuất kinh doanh
c. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động
sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính
d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ
hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính lợi
nhuận khác.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần
hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
b. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ thuận tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động
bán hàng của doanh nghiệp
lOMoARcPSD|44744371
c. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
d. Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động
bán hàng của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần x Giá vốn hàng bán.
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần : Giá vốn hàng bán.
c. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
d. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
SAI
b. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp c.
Nhân tố chi phí ngoài sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
d. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp
lOMoARcPSD|44744371
b. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân
tố trên
c. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán đơn vị sản
phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm
d. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số lượng sản phẩm tiêu
thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản
giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng tỷ lệ thuận với doanh thu thuần
b. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các
khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng khác nhau với doanh thu thuần
c. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản
giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng cùng chiều với doanh thu thuần
d. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh
thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu ảnh hưởng ngược chiều với
doanh thu thuần
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt
b. Số vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt SAI
c. Số vòng quay hàng tồn kho càng chậm càng tốt SAI d.
Số vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
lOMoARcPSD|44744371
a. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán
b. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo
kết quả kinh doanh
c. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Số liệu phục vụ phân tích TCDN không cần dùng Bảng cân đối kế toán và
báo cáo kết quả kinh doanh.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN
không đổi.
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của
DN không đảm bảo.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN
tăng lên.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của
DN đảm bảo SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mô
sử dụng vốn
b. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá các
nội dung trên.
c. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả
năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
d. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc
lập tài chính của doanh nghiêp.
lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ
phải trả. SAI
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ phải trả.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ
ngắn hạn.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn
hạn.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng tài trợ nhiều cho
các DN khác.
b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh nghiệp càng nhận tài
trợ nhiều.
c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động
về vốn.
d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng không chủ
động về vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời
của DN đảm bảo
b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời
của DN không đổi. SAI
c. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời
của DN không đảm bảo. SAI
lOMoARcPSD|44744371
d. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời >2 thì khả năng thanh toán hiện thời của
DN tăng lên.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn
b. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn > so với nguồn vốn
c. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn < so với nguồn vốn
d. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn khác so với nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt.
b. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng lớn càng tốt.
c. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt.
d. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng tài sản
b. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng doanh thu
c. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nợ
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
lOMoARcPSD|44744371
a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn < 1.
b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ một giá
trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≥ 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≤ 1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (-
∞) đến (+ ∞). SAI
b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≤ 1.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≥ 1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân
tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay
b. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích
khả năng chiếm lĩnh thị trường
c. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả
năng thu hút lao động
d. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích
Khả năng sản xuất sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
lOMoARcPSD|44744371
a. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN sản xuất hàng tồn kho trong kỳ.
b. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho trong kỳ
c. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần Dn nhập hàng vào kho trong kỳ.
d. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN thu mua hàng tồn kho trong kỳ.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ
thuận với nhau
b. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho ảnh
hưởng nghịch chiều với nhau.
c. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ
nghịch với nhau
d. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Không
liên quan tới nhau SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận - vốn kinh doanh
b. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh
c. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn kinh doanh
d. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn kinh doanh
Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont thường được sử dụng
kết hợp với phương pháp nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Số chênh lệch
lOMoARcPSD|44744371
b. Thay thế liên hoàn
c. Loại trừ
d. So sánh
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn : tổng nợ ngắn
hạn
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn + tổng nợ ngắn hạn c.
Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn x tổng nợ ngắn hạn d.
Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn - tổng nợ ngắn hạn
Có thể lựa chọn 1 trong mấy chỉ tiêu để đánh giá mức độ độc lập tài chính DN?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 2
c. 3
d. 4
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời thay đổi.
b. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng cao.
c. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời
càng thấp.
d. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi Tỷ suất sinh lời không đổi.
lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của nhân tố
chính, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố phụ.
b. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là ét ảnh hưởng của nhân tố
chất lượng, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố số lượng.
c. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của
một nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi.
d. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là khi phân tích ảnh hưởng của một
nhân tố thì các nhân tố khác cùng biến động.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 5 bước SAI
b. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước c.
Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước d. T
chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Là nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp
b. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
là nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
c. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|44744371
d. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
là nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế
liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh
hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.
b. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên
hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế
liên hoàn.
c. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn
vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và
thương số.
d. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì
phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến
sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của
các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế
b. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự
biến động củ chỉ tiêu phân tích.
c. Tác dụng của phương pháp loại trừ là đánh giá khái quát chiều hướng biến
động của chỉ tiêu phân tích.
d. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là đánh giá chiều hướng biến động của chỉ
tiêu phân tích là hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
Xác định câu đúng nhất?
| 1/50

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm tăng
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm không đổi.
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm tăng
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.

d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là: Chọn một câu trả lời: a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế c. Thuế VAT d. Doanh thu
Xác định câu đúng nhất? lOMoARcPSD|44744371 Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
d. Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh
quy mô sản xuất hàng hóa của DN
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm
sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 1
b. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản
phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10%

c. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm
sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10
d. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm
sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 0,01
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa
được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp SAI
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung
vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau
khi không có sản phẩm dở dang

b. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN bán hết hàng.
c. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất.
d. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi
DN tiêu thụ được nhiều hàng.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng nhỏ tới chất lượng sản phẩm .
b. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
c. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi dẫn tới chất lượng sản phẩm thay đổi. SAI
d. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản phẩm . SAI
Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối quan hệ với công thức
xác định giá bán bình quân của sản phẩm không? Chọn một câu trả lời:
a. Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp bình quân
b. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm c. Không liên quan
d. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.

b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa
được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung
vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp SAI
Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới dạng: Chọn một câu trả lời:
a. Hiện vật và giá trị b. Hiện vật lOMoARcPSD|44744371 c. Giá trị
d. Không xác định được
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sai hỏng cá biệt
b. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất.
c. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất.
d. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ cấu sản
lượng sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt.

Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản
phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản
phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ
sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.

d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả
sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp lOMoARcPSD|44744371
b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường
chấp nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản
ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn âm (<0)
b. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
c. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn dương (>0)
d. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn >1.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản
phẩm không phân chia bậc chất lượng
b. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với
cả 2 loại sản phẩm có phân chia và không phân chia bậc chất lượng SAI
c. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản
phẩm chia 2 bậc chất lượng
d. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với
sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời: lOMoARcPSD|44744371
a. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị
sản lượng hàng hóa lớn nhất,giá trị tổng sản lượng lớn thứ hai và giá trị sản
lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
b. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, cả ba chỉ tiêu
có giá trị bằng nhau. SAI
c. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản
lượng hàng hóa tiêu thụ lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai,giá trị
tổng sản lượng nhỏ nhất
d. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị
tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản
lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hoá là: Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản phẩm hỏng
c. Giá trị sản phẩm thanh lý
d. Giá trị sản phẩm tồn kho
Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoá là: Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản phẩm thanh lý
b. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được
c. Giá trị sản phẩm hỏng
d. Giá trị sản phẩm dở dang
Xác định câu đúng nhất? lOMoARcPSD|44744371 Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa
nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp. SAI
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa
nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang
trong kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh: Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
b. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
c. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
d. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp : chi phí bán hàng và quản lý DN.
b. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp x chi phí bán hàng và quản lý DN.
c. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp + chi phí bán hàng và quản lý DN.
d. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp -
chi phí bán hàng và quản lý DN.
lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn SAI
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Cơ cấu
sản lượng sản xuất SAI
b. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi
phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Giá bán đơn vị sản phẩm
d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu khối lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp.
c. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản
phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu
thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
lOMoARcPSD|44744371
d. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu thuần
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động
sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.
b. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động
sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính
d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ
hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.

Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần
hoạt động bán hàng của doanh nghiệp

b. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ thuận tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động
bán hàng của doanh nghiệp lOMoARcPSD|44744371
c. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
d. Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động
bán hàng của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần x Giá vốn hàng bán.
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần : Giá vốn hàng bán.
c. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
d. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp SAI
b. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp c.
Nhân tố chi phí ngoài sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
d. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp SAI
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp lOMoARcPSD|44744371
b. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân tố trên
c. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán đơn vị sản
phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm
d. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số lượng sản phẩm tiêu
thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản
giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng tỷ lệ thuận với doanh thu thuần
b. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các
khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng khác nhau với doanh thu thuần
c. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản
giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng cùng chiều với doanh thu thuần
d. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh
thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với doanh thu thuần

Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt
b. Số vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt SAI
c. Số vòng quay hàng tồn kho càng chậm càng tốt SAI d.
Số vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời: lOMoARcPSD|44744371
a. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán
b. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Số liệu phục vụ phân tích TCDN không cần dùng Bảng cân đối kế toán và
báo cáo kết quả kinh doanh.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đổi.
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đảm bảo.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN tăng lên.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN đảm bảo SAI
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mô sử dụng vốn
b. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá các nội dung trên.
c. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả
năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
d. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc
lập tài chính của doanh nghiêp. lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ phải trả. SAI
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ phải trả.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng tài trợ nhiều cho các DN khác.
b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh nghiệp càng nhận tài trợ nhiều.
c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động về vốn.
d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng không chủ động về vốn
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN đảm bảo
b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đổi. SAI
c. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời
của DN không đảm bảo. SAI lOMoARcPSD|44744371
d. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời >2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN tăng lên.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn
b. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn > so với nguồn vốn
c. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn < so với nguồn vốn
d. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn khác so với nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt.
b. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng lớn càng tốt.
c. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt.
d. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng tài sản
b. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng doanh thu
c. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nợ
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời: lOMoARcPSD|44744371
a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn < 1.
b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ một giá
trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).

c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≥ 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≤ 1.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞). SAI
b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≤ 1.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≥ 1.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân
tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay

b. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích
khả năng chiếm lĩnh thị trường
c. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng thu hút lao động
d. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích
Khả năng sản xuất sản phẩm
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời: lOMoARcPSD|44744371
a. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN sản xuất hàng tồn kho trong kỳ.
b. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho trong kỳ
c. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần Dn nhập hàng vào kho trong kỳ.
d. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN thu mua hàng tồn kho trong kỳ.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ thuận với nhau
b. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho ảnh
hưởng nghịch chiều với nhau.
c. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ nghịch với nhau
d. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Không liên quan tới nhau SAI
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận - vốn kinh doanh
b. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh
c. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn kinh doanh
d. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn kinh doanh
Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont thường được sử dụng
kết hợp với phương pháp nào sau đây? Chọn một câu trả lời: a. Số chênh lệch lOMoARcPSD|44744371 b. Thay thế liên hoàn c. Loại trừ d. So sánh
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn : tổng nợ ngắn hạn
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn + tổng nợ ngắn hạn c.
Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn x tổng nợ ngắn hạn d.
Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn - tổng nợ ngắn hạn
Có thể lựa chọn 1 trong mấy chỉ tiêu để đánh giá mức độ độc lập tài chính DN? Chọn một câu trả lời: a. 5 b. 2 c. 3 d. 4
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời thay đổi.
b. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng cao.
c. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng thấp.
d. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi Tỷ suất sinh lời không đổi. lOMoARcPSD|44744371
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của nhân tố
chính, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố phụ.
b. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là ét ảnh hưởng của nhân tố
chất lượng, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố số lượng.
c. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của
một nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi.

d. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là khi phân tích ảnh hưởng của một
nhân tố thì các nhân tố khác cùng biến động.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 5 bước SAI
b. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước c.
Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước d. Tổ
chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Là nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp
b. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
là nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
c. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|44744371
d. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
là nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế
liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh
hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.

b. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên
hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên hoàn.
c. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn
vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và thương số.
d. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì
phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn
Xác định câu đúng nhất? Chọn một câu trả lời:
a. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến
sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của
các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế

b. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự
biến động củ chỉ tiêu phân tích.
c. Tác dụng của phương pháp loại trừ là đánh giá khái quát chiều hướng biến
động của chỉ tiêu phân tích.
d. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là đánh giá chiều hướng biến động của chỉ
tiêu phân tích là hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
Xác định câu đúng nhất?