-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đáp án môn Pháp luật đại cương - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội
Đáp án môn Pháp luật đại cương - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Pháp luật đại cương (BLAW0001) 34 tài liệu
Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Đáp án môn Pháp luật đại cương - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội
Đáp án môn Pháp luật đại cương - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (BLAW0001) 34 tài liệu
Trường: Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Hà Nội
Preview text:
lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
ĐÁP ÁN MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG - EG04.059
( Bao gồm: bài luyện tập trắc nghiệm 1,2,3,4 và Bài kiểm tra trắc nghiệm 1,2) Nội
dung môn học giúp sinh viên nắm được hệ thống các khái niệm cơ bản về
nguồn gốc, bản chất, chức năng, hình thức, kiểu, vai trò của Nhà nước và pháp luật và
các khái niệm cơ bản của quá trình điều chỉnh pháp luật gồm: Quy phạm pháp luật, quan
hệ pháp luật, thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý.
Câu 1: Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực: Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng
c. Tư tưởng, văn hóa, xã hội
d. Chính trị, văn hóa, xã hội
Câu 2: Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung? Chọn một câu trả lời: a. Điều phối. b. Giám sát, phản biện. c. Lãnh đạo. d. Trung tâm.
Câu 3: Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho
tổ chức và hoạt động của UBND và HĐND các cấp? Chọn một câu trả lời:
a. Luật tổ chức Chính phủ.
b. Luật tổ chức chính quyền địa phương. c. Hiến pháp 1992. 1 lOMoARcPSD|44744371
d. Luật tổ chức HĐND và UBND.
Câu 4: Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung
tâm và có vai trò đặc biệt quan trọng bởi vì: Chọn một câu trả lời:
a. Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao gồm
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm cho việc
thực hiện quyền lực nhân dân.
d. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất.
Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào?
Câu 5: Chức năng của nhà nước là: Chọn một câu trả lời:
a. Toàn bộ vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.
b. Những hoạt động thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.
c. Những hoạt động thuộc vai trò của nhà nước.
d. Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Câu 6: Chọn một câu trả lời:
a. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
d. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Nhà nước là: 2 lOMoARcPSD|44744371
Câu 7: Chọn một câu trả lời:
a. Một tổ chức chính trị đặc biệt
b. Tổ chức của toàn thể nhân dân.
c. Một tổ chức chính trị - xã hội.
d. Tổ chức quyền lực công đặc biệt.
Câu 8: Ở Việt Nam hiện nay: Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có quyền ban hành và
bảo đảm thực hiện pháp luật.
b. Đảng cộng sản Việt Nam có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
c. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
d. Toàn thể nhân dân và các tổ chức, đoàn thể xã hội đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
Câu 9: Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện?
Chọn một câu trả lời: a. Thu phí. b. Phát hành trái phiếu. c. Thu thuế. d. Thu lệ phí.
Câu 10: Xét về bản chất, nhà nước là:
Chọn một câu trả lời:
a. Một hiện tượng xã hội, phụ thuộc hoàn toàn vào ý chí của giai cấp thống trị nắm giữ
các bộ phận trong bộ máy nhà nước.
b. Một hiện tượng siêu nhiên, quyền lực nhà nước là vô hạn và khó xác định. 3 lOMoARcPSD|44744371
c. Một hiện tượng tự nhiên, quyền lực tự sinh ra và tự mất đi theo sự phát triển của xã hội.
d. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội.
Câu 11: Ở Việt Nam hiện nay:
Chọn một câu trả lời:
a. Đảng cộng sản cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi
quyền lực và quản lý xã hội.
b. Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi
quyền lực và quản lý xã hội.
c. Tất cả các tổ chức, đoàn thể trong xã hội đều có bộ máy tổ chức riêng để tham gia
thực thi quyền lực và quản lý xã hội.
d. Các tổ chức chính trị - xã hội cũng có bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên
thực thi quyền lực và quản lý xã hội.
Câu 12: Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Các hình thức mang tính tổ chức và hướng dẫn
b. Các hình thức mang tính chính thống và không chính thống.
c. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý
d. Các hình thức cưỡng chế và thuyết phục
Câu 13: Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong
bộ máy nhà nước Việt Nam là:
Chọn một câu trả lời: a. Cơ quan thanh tra 4 lOMoARcPSD|44744371 b. Quân đội, công an. c. Bộ tư pháp
d. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 14: Căn cứ nào phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị - xã hội khác?
Chọn một câu trả lời: a. Hình thức nhà nước. b. Kiểu nhà nước.
c. Đặc điểm của nhà nước. d. Nguồn gốc nhà nước.
Câu 15: Nhận định sai về bản chất nhà nước:
Chọn một câu trả lời:
a. Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhà nước
b. Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
c. Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau
d. Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nước bóc lột
Câu 16: Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung
tâm và có vai trò đặc biệt quan trọng bởi vì:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm cho việc
thực hiện quyền lực nhân dân. 5 lOMoARcPSD|44744371
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất.
d. Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao gồm
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 17: Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
b. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Tất cả các cơ quan nhà nước.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
Câu 18: Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là:
Chọn một câu trả lời:
a. Do kế thừa từ các kiểu nhà nước trong lịch sử.
b. Quyền lực tự nhiên, mặc nhiên thuộc về cơ quan nhà nước khi họ lên nắm quyền quản lý xã hội.
c. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
d. Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các cơ
quan quyền lực nhà nước do dân bầu
Câu 19: Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho
tổ chức và hoạt động của UBND và HĐND các cấp?
Chọn một câu trả lời:
a. Luật tổ chức chính quyền địa phương. 6 lOMoARcPSD|44744371
b. Luật tổ chức HĐND và UBND.
c. Luật tổ chức Chính phủ. d. Hiến pháp 1992.
Câu 20: Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
Chọn một câu trả lời:
a. Bổ nhiệm chức danh Bộ trưởng Bộ ngoại giao
b. Đàm phán ký hiệp định thương mại
c. Xây dựng sân bay quốc tế
d. Xây dựng chính sách đối ngoại
Câu 21: Nhà nước ra đời do sự tác động của nguyên nhân nào?
Chọn một câu trả lời: a. Kinh tế và văn hóa
b. Nhận thức và chính trị
c. Kinh tế và xã hội d. Chính trị và xã hội
Câu 22: Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào?
Chọn một câu trả lời: a. Nhà nước b. Các tổ chức xã hội
c. Các tổ chức chính trị - xã hội d. Đảng chính trị 7 lOMoARcPSD|44744371
Câu 23: Nhận định sai về bản chất nhà nước:
Chọn một câu trả lời:
a. Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nước bóc lột
b. Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau
c. Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhà nước
d. Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
Câu 24: Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định sự ra đời, tồn tại,
phát triển của hệ thống chính trị?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổ chức chính trị - xã hội. b. Đoàn thể quần chúng. c. Nhà nước. d. Đảng phái chính trị.
Câu 25: ổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư?
Chọn một câu trả lời: a. Đảng phái chính trị.
b. Tổ chức chính trị - xã hội. c. Nhà nước. d. Đoàn thể xã hội.
Câu 26: Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do:
Chọn một câu trả lời:
a. Toàn thể xã hội nắm giữ và thực hiện. 8 lOMoARcPSD|44744371
b. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
c. Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện.
d. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
Câu 27: Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các cơ quan nhà nước.
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
Câu 28: Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định
b. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 29: Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở địa phương?
Chọn một câu trả lời: a. Hội đồng nhân dân b. Ngân hàng Nhà nước 9 lOMoARcPSD|44744371 c. Ủy ban nhân dân d. Kho bạc
Câu 30: Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các cơ quan nhà nước.
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. BÀI TẬP 2
Câu 31: Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:
Chọn một câu trả lời:
a. Chính trị, văn hóa, xã hội
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng
c. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
d. Tư tưởng, văn hóa, xã hội
Câu 32: Ủy ban nhân dân cấp Huyện do cơ quan nào bầu ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Hội đồng nhân dân cấp Huyện 10 lOMoARcPSD|44744371
b. Ủy ban nhân dân cấp Xã
c. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
d. Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
Câu 33: Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
c. Là cơ quan lập pháp ở địa phương.
d. Là cơ quan tư pháp ở địa phương.
Câu 34: Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Đặc trưng cơ bản của pháp luật.
b. Bản chất của pháp luật c. Vai trò của pháp luật
d. Hình thức của pháp luật
Câu 35: Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành
văn bản luật và dưới luật?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị pháp lý của văn bản.
b. Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh. c. Tên gọi của văn bản
d. Cơ quan ban hành văn bản. 11 lOMoARcPSD|44744371
Câu 36: Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước
b. Trong xã hội cộng sản nguyên thủy chưa có pháp luật
c. Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp luật
d. Pháp luật ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước
Câu 37: Thời kỳ các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời chủ yếu từ:
Chọn một câu trả lời: a. Chế độ kinh tế
b. Hoạt động ban hành văn bản của nhà nước c. Đạo đức xã hội
d. Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội
Câu 38: Chọn từ đúng để hoàn khẳng định: "Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp luật".
Chọn một câu trả lời: a. Bản chất. b. Hình thức c. Nguồn gốc hình thành d. Vai trò
Câu 39: Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành
văn bản luật và dưới luật? Chọn một câu trả lời:
a. Cơ quan ban hành văn bản. 12 lOMoARcPSD|44744371 b. Tên gọi của văn bản
c. Giá trị pháp lý của văn bản.
d. Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh.
Câu 40: Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan công tố ở địa phương.
b. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
Câu 41: Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Có tính quy phạm phổ biến.
b. Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội.
c. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
d. Có tính xác định về hình thức.
Câu 42: Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan công tố của nước ta.
b. Là cơ quan xét xử của nước ta.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước. 13 lOMoARcPSD|44744371
Câu 43: Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời: a. Xét xử. b. Lập pháp. c. Thanh tra
d. Quyền lực nhà nước ở địa phương.
Câu 44: Pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành.
b. Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định.
c. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.
d. Hệ thống các quy tắc xử sự do xã hội cùng ban hành và thực hiện.
Câu 45: Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp luật
b. Pháp luật ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước
c. Trong xã hội cộng sản nguyên thủy chưa có pháp luật
d. Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước
Câu 46: Xét về bản chất, pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. 14 lOMoARcPSD|44744371
b. Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư.
c. Sự thể hiện ý chí của các đảng phải chính trị trong xã hội.
d. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung của toàn xã hội.
Câu 47: Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
c. Là cơ quan công tố ở địa phương.
d. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
Câu 48: Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội.
b. Có tính quy phạm phổ biến.
c. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực
hiện d. Có tính xác định về hình thức.
Câu 49: “Con người khi hoàn thiện là loài động vật tiến bộ nhất, nhưng khi tách
rời khỏi luật pháp và công lý lại là loài động vật xấu xa nhất” – Đây là nhận
định của Aristôt về:
Chọn một câu trả lời: a. Bản chất con người.
b. Vai trò của pháp luật. 15 lOMoARcPSD|44744371
c. Sự tiến hóa của loài người.
d. Sự suy thoái đạo đức xã hội.
Câu 50: Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình thức của pháp luật
b. Bản chất của pháp luật c. Vai trò của pháp luật
d. Đặc trưng cơ bản của pháp luật.
Câu 51: Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành
văn bản luật và dưới luật?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ quan ban hành văn bản.
b. Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh. c. Tên gọi của văn bản
d. Giá trị pháp lý của văn bản.
Câu 52: Các hình thức cơ bản của pháp luật gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
b. Tập quán pháp và tiền lệ pháp.
c. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
d. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
Câu 53: Ở các nhà nước hiện đại, hệ thống pháp luật ra đời do: 16 lOMoARcPSD|44744371
Chọn một câu trả lời:
a. Các đảng phái chính trị ban hành
b. Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội
c. Các tổ chức, đoàn thể xã hội ban hành
d. Cơ quan chuyên trách ban hành
Câu 54: Nhận định đúng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quản lý nhà nước.
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
c. Là cơ quan công tố của nước ta.
d. Là cơ quan xét xử của nước ta. BÀI TẬP 3
Câu 67: Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Chọn một câu trả lời:
a. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
b. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
c. Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều
kiện, hoàn cảnh nhất định.
d. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và
cần phải xử sự theo quy định của pháp luật.
Câu 68: Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: 17 lOMoARcPSD|44744371
Chọn một câu trả lời:
a. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật.
b. Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
c. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật
phải xử sự theo quy định của pháp luật.
d. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
Câu 69: Nội dung của quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà
nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
b. Chỉ bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định.
c. Bao gồm các quyền và nghĩa vụ chủ thể do các chủ thể tự do thỏa thuận trong khi xác lập quan hệ pháp luật.
d. Chỉ bao gồm quyền của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định hoặc
thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
Câu 70: Hành vi pháp lý có điểm gì khác biệt so với sự biến pháp lý?
Chọn một câu trả lời: a. Có ý nghĩa pháp lý.
b. Không có dấu hiệu ý chí.
c. Phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Không có ý nghĩa pháp lý.
Câu 71: Nhận định sai về cách thức trình bày quy phạm pháp luật: 18 lOMoARcPSD|44744371
Chọn một câu trả lời:
a. Các bộ phận của quy phạm pháp luật phải được trình theo trật tự: giả định – quy định – chế tài.
b. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật.
c. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một điều,
khoản của một văn bản quy phạm pháp luật.
d. Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điều khoản
khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
Câu 72: Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật: Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của nhà nước.
b. Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.
c. Quan hệ pháp luật luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
d. Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các
chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.
Câu 73: Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức: Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ có các đảng, tổ chức xã hội
b. Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp.
c. Chỉ có các tổ chức kinh tế.
d. Phải là cơ quan nhà nước.
Câu 1: Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Chọn một câu trả lời: 19