lOMoARcPSD| 48641284
TƯ TƯỞNG HỒỒ CHÍ MINH
CH ĐỀỒ 1: Nêu cơ sở hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh? Phân tch nội dung cơ sở thc tên hình
thành tư tưởng Hồồ Chí
Minh?....................................................................................................................3
Phân tch ni dung nhân tồố ch quan Hồồ Chí
Minh................................................................................4
CH ĐỀỒ 2: Tư tưởng Hồồ Chí Minh được hình thành t cơ sởlun nào? Làm rõ ảnh hưởng ca giá
tr truyên thồống dân tc Việt Nam đêốn s hình thành tư tưởng Hồồ Chí
Minh?............................................5
(Phân tch nội dung cơ sở lý lun hình thành tư tưởng Hồồ Chí
Minh?).................................................5
CH ĐỀỒ 3: K tên các mồốc thi gian và tên gi ca các thi kì hình thành và phát triển tư tưởng Hồồ
Chí Minh? Phân tch thời kì hình thành tư tưởng yêu nước và có chí hướng tm con đường cứu nước
mi?............................................................................................................................................................7
CH ĐỀỒ 4: Phân tch ni dung ca vâốn đê độc lp dân tộc trong tư tưởng Hồồ Chí
Minh?........................7
(Tại sao nói: “ Độc lp, t do là quyềền thing ling bấất kh xm phm ca các quốấc gia dn tộc”
Bằềng kiềấn thức đã học Anh ( Ch ) hãy phn tch làm rõ nhận định
trn.).............................................8
CH ĐỀỒ 5: Nêu nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh cách mng gii phóng dân tộc? Phân tch: “Cách
mng gii phóng dân tc muồốn thắống li phải đi theo con đường cách mng v
sản”?..........................9
CH ĐỀỒ 6: Phân tch quan điểm ca Hồồ Chí Minh: “Cách mạng gii phóng dân tc câồn được tên
hành ch động, sáng to và có kh nng giành thắống lợi trước cách mng v sn chính
quồốc”?................10
CH ĐỀỒ 7: Nêu nhng ốn đêồ nguyên tắốc trong hot động ca Đảng cng sn Vit Nam? Phân tch
nguyên tắốc “Đảng lây ch nghĩa Mác - Lênin làm nên tảng tư tưởng và kim ch nam cho hành
động”. 11
CH ĐỀỒ 8: Phân tch quan điểm ca Hồồ Chí Minh vê ốn đê xây dựng đội ngũ cán bộ, đng
viên?.......12
Theo Anh (Ch) ni dung nào là quan trng nhấất trong công tác xy dựng Đảng hin
nay?.................13
Theo em yếấu tô - Phải luôn luôn tu dưỡng, rèn luyn, trau dôồi đạo đức cách
mng..............................13
lOMoARcPSD| 48641284
CH ĐỀỒ 9: Phân tch quan điểm ca Hồồ Chí Minh vê xây dựng Nhà nước trong sch, vng
mnh?.....14
CH ĐỀỒ 10: Nêu tư tưởng Hồồ Chí Minh vê đại đoàn kêốt dân tc? Phân tch tư tưởng Hồồ Chí
Minh vê
vai trò đại đoàn kêốt dân
tc?....................................................................................................................15
CH ĐỀỒ 11: Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vê lc lượng ca khồối đại đoàn kêốt dân
tc?...................16
CH ĐỀỒ 12: Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vê s n tht phải đoàn kêốt quồốc
?............................17
Thc hiện đoàn kêtố qucnhm góp phân cùng nhân dân thê gii thc hin thng li
các mc têu cách
mng ca thời đại.................................................................................................................................17
CH ĐỀỒ 13: Phân tch quan điểm ca Hồồ Chí Minh quan h gia vn hóa với các lĩnh vực khác?
(Phấn tch quan điểm ca Hốề Chí Minh vềề v trí, vai trò ca vn
hóa?)...................................................18
CH ĐỀỒ 14: Nêu quan điểm ca Hồồ Chí Minh nhng chun mực đạo đức cách mng? Phân tch
chun mực “Trung với nước, hiêu vi
dân”?...........................................................................................19 CH ĐỀỒ 15: Phân tch quan điểm ca
Hồồ Chí Minh vê vai trò của con người?........................................20
CH ĐỀỀ 16:Phấn tch quan điểm ca Hốề Chí Minh vềề vai trò và sc mnh của đạo đức cách
mng?....21
CH ĐỀỒ 17:Phân tch ni dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vê mồối quan h giữa đc lp dân tc và ch
nghĩa xã
hi?.......................................................................................................................................................22
CH ĐỀỒ 18:.Phân tch nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vê nhà nước dân
ch?.......................................22 CH ĐỀỀ 19.Phn tch nội dung tư tưởng Hốề Chí Minh vềề nhà nước
pháp quyềền?..................................23
10.Phn tch nhng vấấn đếồ nguyến tắấc trong hoạt đng của Đảng? Theo Anh (Ch) ni dung nào là
quan
trng nhấất trong công tác xy dựng Đảng hin
nay?................................................................................24
11.Phấn tch quan điểm ca Chí Minh vếồ nhng chun mực đạo đức cách mng?(tham
kho)..........27
lOMoARcPSD| 48641284
CH ĐỀỒ 1: Nêu cơ sở hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh? Phân tch nội dung cơ s thc tên
hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh?
Cơ sở hình thành tư tưởng H Chí Minh:
- Do bốối cnh lch s- xã hi:
+ Bốối cnh xã hi Vit Nam cuốối thếố k XIX, đầầu thếố k XX
+ Bốối cnh thời đại
- Tiếần đếầ tư tưởng lý lun:
+ Giá tr truyếần thốống tốốt đẹp ca dn tc VN
+ Tinh hoa văn hóa nhần loi
+ Ch nghĩa Mac-Lenin
Cơ sở thc têễn hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh:
*Bốối cnh lch s VN cuốối thếố k XIX đầầu thếố k XX
-1858: Thc dn Pháp xầm lược Vit Nam, s xầm lược ca thc dần Pháp đã gầy ra nhiếầu
hu qu cho hi Vit Nam. Triếầu đình nhà Nguyếễn đã tng c khuầốt phục đầầu hàng
Pháp.
- 1884: Hòa ước Pa-to-not, triếầu đình nNguyếễn đã chính thức cng nhn s bo h
ca Pháp trến toàn lãnh th Vit Nam
Các phong trào trang kháng chiếốn chốống Pháp ca nhn dn ta n ra, dng cao, lan
rng trong c nước và lầần lượt b thầốt bi.
- Đầầu thếố k XX:
+ Cng cuc khai thác thuộc địa ca Pháp t 1895 đã làm cho xã hi Vit Nam s biếốn
chuyn phn hóa ( hi phong kiếốn chuyn sang hi thc dn na phong kiến, xuầốt
hin nhiếầu giai cầốp tầầng lp hi mi: cng nhần, sản, tểu tư sản. Cng cuc khai thác
thuộc địa là s bóc lt vếầ kinh tếố, áp bc vếầ chính tr và n dch vếầ văn hóa)
+ Ảnh hưởng của các “tần văn”, “tần thư” ảnh hưởng của các trào lưu ci cách Nht
Bn, Trung Quốốc tràn vào Vit Nam.
=> Làm cho các phong trào yếu nước c ta chuyn dầần sang xu hướng dn ch tư sản.
- Tầốt c các phong trào yếu nước cuốối thếố k XIX đầầu thếố k XX đếầu khng tránh
khi hn chếố, đếầu khng tránh khi s đàn áp man thầốt bại, đầốt nước lm vào tnh
trng khng hong vếầ đưng li cứu nước. Bốối cảnh đó đặt ra mt yếu cầầu bc thiếốt vếầ
vic phải tm ra con đường cứu nước.
* Bôi cnh thời đại:
lOMoARcPSD| 48641284
- CNTB chuyển sang giai đoạn ch nghĩa đếố quốốc và xác lp s thốống tr ca chúng trến
phm vi thếố gii, tr thành k tchung ca nhn dn các dn tc thuộc địa, khiếốn cho các
phong trào đầốu tranh gii phóng dn tc diếễn ra ngày càng mnh me.
- các nước tư bn mu thuầễn gia giai cầốp cng nhn giai cầốp sản. các nước
thuộc địa, ngoài mu thuầễn vốốn là giai cầốp nng dần đại ch còn xuầốt hin mu thuầễn
mi: gia nhn dn các thuộc địa ch nghĩa đếố quốốc. Xã hi phn hóa: xuầốt hin giai cầốp,
tầầng lp xã hi mi: cng nhần, tư sản.
-Các trào lưu cải cách Nht Bn và Trung Quốốc đang diếễn ra mnh me.
-Cách mạng Tháng Mười Nga n ra và thăống li có tác dng thc tnh các dn tc chu Á.
- Quốốc tếố cng sản 3 ra đời (tháng 3 1919) đếầ cp ti vầốn đếầ thuộc địa, bếnh vc
các dn tc thuộc địa, ng h phong trào đầốu tranh gii phóng dn tộc, giúp đỡ đào tạo cách
mng, vạch ra con đường gii phóng các dn tc thuộc địa.
Bốối cảnh trong nước đặt ra yếu cầầu bc thiếốt phải tm ra con đường cứu nước mi, bi
cnh thời đại đã tạo ra con đường mà Việt Nam đang cầần, tầốt nhiến nó khng phi hoàn toàn
có săễn.
Phân tch ni dung nhân tồố ch quan H Chí Minh.
Nhân tồố ch quan:
- Năng lực thiến bm ca HCM: HCM kh năng duy trí tuệ, phm chầốt đạo đức
năng lực hoạt động thc tếễn hơn người.
- Kh năng duy trí tu, quan sát tnh tếố, tư duy độc lp, t ch, sáng to, kh năng phế
phán tnh tường, sáng suốốt.
- Nhn cách, phm chầốt đạo đức: tnh cm yếu nước thương dần, yếu thương con người.
- Ngh lực phi thường ca Hốầ Chí Minh.
- Có hoạt động thc tếễn phong phú để khái quát tư tưởng thành lý lun.
Sốống có hoài bão, lý tưởng, đức hy sinh cao
Kh năng tư duy đã k ngừng quan sát, nhn xét, làm phong phú thếm hiu biếốt ca mình
HCM đã khám phá các quy luật vận động XH... để khái quát thành lý luận, đem lý luận ch đạo
thc tếễn và đc kiểm nghim trong thc tếễn. Nh vy mà lý lun ca HCM mang giá tr
khách quan, CM và khoa hc
Phm chầốt đạo đức và năng lực hoạt động thc tếễn:
Th hin tư duy độc lp, sáng tạo, đầầu óc tnh tường,sáng suốốt khi nhận xét, đánh giá các s
vt, s vic xung quanh
lOMoARcPSD| 48641284
Bản lĩnh kiến định, lun tn vào ND, khiếm tốốn, gin d, ham hc hi; nhy bén vs cái mi, có pp
bin chứng, có đầầu óc thc tếễn
S kh cng hc tập để chiếốm lĩnh đỉnh cao tri thc nhn loi, tm hốần ca 1 nhà yếu nc chn
chính, 1 chiếốn sĩ cộng sn nhit thành CM, 1 trái tm yếu nc, thương dần, săễn sàng hy sinh vì
độc lp, t do ca T quốốc, hnh phúc ca ND
CH ĐỀỒ 2: Tư tưởng H ồChí Minh được hình thành t cơ sở lý lun nào? Làm rõ nh
ng ca giá tr truyên thồống dân tc Việt Nam đêốn s hình thành tư tưởng Hồồ Chí
Minh?
Tư tưởng Hốầ Chí Minh được hình thành t cơ sở lý lun
Gía tr truyếần thốống VN
Tinh hoa văn hóa nhần loi
Ch nghĩa mác –lếnin
Giá tr truyếần thốống dn tc Việt Nam đếốn s hình thành tưởng Hốầ Chí Minh; -
Trong hàng nghín năm lịch s dựng nước gi c dn tộc vn đã tạo dựng được nếần
văn hóa riếng phong phú bếần vng vi nhng truyếần thốống tốốt đẹp cao
quý.Trong đó những truyếần thốống văn hóa tếu biu nhầốt tác động đếốn HCM gốầm:
+ch nghĩa yếu nước và ý chí bầốt khuầốt đầốu tranh để dựng nước và gi c
+truyếần thốống đoàn kếốt ,nhần nghĩa ,tương thần tương ái “lá lành đùm rách “trong
hon nn ,khó khan.
+truyếần thốống lc quan ,yếu đời
+truyếần thốống cầần ,dung cm ,thng minh ,sáng to ,ham hc hi khng ngng m
rng ca tếốp nhận tnh hoa văn hóa của nhn loi ..
-tư tưởng và văn hóa truyếần thốống vn ni bt là nhng truyếần thốống nếu trến đã tác
động sầu ốc đếốn tư tưởng ,tnh cm ca HCM chi phốối mọi suy nghĩa hành đng
của người.Đầy nguốần tư tưởng ,lý luận đầầu tến là ci rếễ sầu săốc ,bếần cht nhầốt
hình thành nến tư tưởng HCM
lOMoARcPSD| 48641284
(Phân tch nội dung cơ sở lý luận hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh?)
truyếần thốống dn tc VN (ý trế
Tinh hoa vn hóa nhân loi:
*Văn hóa phương Đống: Nho giáo và Pht giáo
- Nho giáo :
+ Tích cc: Triếốt hành động, tư tưởng nhp thếố hành đạo giúp đời, ước vng vếầ mt
hi an bình, triếốt lý nhn sinh coi trng tu ỡng đạo đức, đếầ cao giáo dc
+ Hn chếố: tưởng phn biệt đẳng cầốp, tưởng trng nam khinh nữ, coi khinh lao đng
chn tay.
=> Hốầ Chí Minh đã tếốp thu nhng mt tch cc ca Nho giáo
- Pht giáo
+Tích cực: tưởng v tha, t bi, cu kh cu nn, nếốp sốống trong sch, gin dị, chăm lo làm
vic thin, tnh thầần bình đẳng dn ch chốống phn biệt đẳng cầốp
+ Hn chếố: Tư tưởng xuầốt thếố ca Pht giáo ( lánh d)
=> Hô Chí Minh đã tếấp thu có chn lc, kếấ tha có phế phán c Nho giáo và Pht giáo.
-*Ảnh hưởng của văn hóa Phương Ty:
- Hốầ Chí Minh đã tếốp thu vếầ t do, bình đẳng, bác ái ca tuyến ngn nhn quyếần
dn quyếần của đại cách mạng tư sản Pháp.
-Hốầ Chí Minh đã tếốp thu tưởng dn ch thng qua tác phm ca các nhà khai sáng
Pháp như: Vonte, Rutxo, Mongtetxkio.
- Hốầ Chí Minh tếốp cn tuyến ngốn độc lập năm 1776 của My vếầ quyếần sốống, quyếần
t do và quyếần mưu cầầu hnh phúc.
- Khi các nước phương Ty, Hốầ Chí Minh khng ch tếốp thu tưởng dn ch còn
hình thành phong cách dn ch thng qua vic trc tếốp tham gia các t chc chính tr hi,
viếốt báo, tranh lun, hp hi, lp hi.
=> Vi nếồn tng vắn hóa phương Đông khi tếấp thu nhng gtr vắn hóa phương Tấy, Hô
Chí Minh đã bổ khuyếất nhng giá tr tưởng phương Đông nói chung khi trong c
chưa có hoặc chưa đấồy đủ.
Ch nghĩa Mac Lenin:
- Là nguốần gốốc tư tưng quan trng nhầốt, là cơ sở ca thếố giới quan và phương pháp
lun của tư tưởng Hốầ Chí Minh.
lOMoARcPSD| 48641284
- Tháng 7/1920: khi đọc sơ khảo lầần th nhầốt “ Nhng luận cương vếồ vấấn đếồ dn tc
và vấấn đếồ thuc địa” của Lenin, HCM đã tm thầốy con đường gii phóng dn tc.
- HCM đếốn vi ch nghĩa M-L t đặc thù: t ch nghĩa yếu nước, t nhà yếu nước, t nhu
cầầu thc tếễn ( tm con đường cứu nước ch khng phi là nhu cầầu lý lun)
- HCM đã tếốp thu ch nghĩa M-L thếố giới quan phương pháp lun: tnh thầần cách
mng và khoa hc.
CH ĐỀỒ 3: K tên các mồốc thi gian và tên gi ca các thi kì hình thành và phát triển tư
ng Hồồ Chí Minh? Phân tch thời kì hình thành tư tưởng yêu nước và có chí hướng tm con
đưng cứu nước mi?
Các mồốc thi gian và tên gi ca các thi kì hình thành và phát triển tư tưởng HCM:
T 1890 1911: Thi k hình thành tưởng yếu nước chí hướng tm con
đưng cứu nước mi.
T 1911 1920: Thi k tm tòi con đường cứu nước, gii phóng dn tc.
T 1921 1930: Thi k hình thành cơ bản vếầ tư tưởng cách mng Vit Nam
T 1930 1945: Thi k th thách, kiến trì gi vững quan điểm, nếu cao tư
ởng độc lp, t do, quyếần dn tộc cơ bản
T 1945 1969: Thi k tếốp tc phát trin mi vếầ tưởng kháng chiếốn,
kiếốn quốốc.
Thi k hình thành tư tưởng yêu nước và chí hướng tm con đường cứu nước mi.
Đầy giai đon Nguyếễn Sinh Cung được tếốp thu các giá tr truyếần thốống
tốốt đẹp ca dn tc là ch nghĩa yếu nước nhần văn VN trong mối trường gia
đình ,quế hương .Người cũng được tếốp nhận tnh hoa văn hóa phương Đng
qua nếần giáo dc Nho giáo Việt Nam băốt đầầu tếốp xúc vi văn hóa phương
Ty.
Chng kiếốn s thốống kh ca 1 dn tc n l s bầốt cng ca áp bc giai
cầốp cùng vi nhng cuộc đầốu tranh bầốt khuầốt ca cha ng và rút ra nhng
bài hc thành bi t các cuộc đầốu tranh đó.
lOMoARcPSD| 48641284
T đốố Người đã nung nầốu ý chí yếu nước quyếốt tầm ra đi tm con đường
cứu nước mi.
CH ĐỀỒ 4: Phân tch ni dung ca vâốn đêồ độc lp dân tộc trong tư tưởng H Chí Minh?
Độc lp, t do là quyếần thiếng liếng, bầốt kh xm phm ca tầốt c các dn tc
- Độc lp dn tc phải găốn liếần vi t do, cơm ni, áo ầốm và hnh phúc ca nhn dn
- Độc lp dn tc phi là nếần độc lp thc s, hoàn toàn và triệt để
- Độc lp dn tộc găốn liếần vi thốống nhầốt và toàn vn lãnh th
Là người dn mầốt nước, nhiếầu lầần được chng kiếốn ti ác dã man ca ch nghĩa
thc dần đốối với đốầng bào mình và nhn dn các dn tc b áp bc trến thếố gii,
HCM thầốy rõ mt dn tc khng có quyếần bình đẳng ch yếốu là do dn tộc đó mầốt
độc lp. Vì vậy, theo Người, các dn tc thuộc địa muốốn có quyếần bình đẳng thc s
phi t đứng lến đánh đuổi đếố quốốc xầm lược, giành lại độc lp tht sự, độc lp hoàn
toàn cho dn tc mình.
Nếần độc lập hoàn toàn, độc lp tht s ca mt dn tộc theo TT HCM dung cơ bản sau
đầy:
-Độc lp t do là quyếần t nhiến, thiếng liếng, v cùng quý giá và bầốt kh xm phm
ca dn tộc. Độc lp ca T Quốốc, t do ca nhn dn là thiếng liếng nhầốt.
- Độc lp dn tc phải găốn liến vi s thốống nhầốt toàn vn lãnh th quốốc gia -Dn
tộc độc lp trến tầốt c các mt: kinh tếố, chính tr, qun s, ngoi giao. Mi vầốn đếầ
thuc ch quyếần quốốc gia do dn tộc đó t quyếốt định. Người khẳng định: Nước Vit
Nam là của người Vit Nam, do dn tc Vit Nam quyếốt định, nhn dn Vit Nam khng
chầốp nhn bầốt c s can thip nào t bến ngoài.
lOMoARcPSD| 48641284
-Trong nếần độc lập đó, mọi người dần đếầu ầốm no, t do, hnh phúc, nếốu khống độc
lp chẳng có nghĩa gì. Nghĩa là độc lp dn tc phải găốn liếần vi hạnh phúc, cơm no, áo
ầốm ca nhn dn.
Tóm li, "Khống có gì quý hơn độc lp t do" khng ch là lý tưởng mà còn là le sốống, là
hc thuyếốt cách mng của HCM. Đó do chiếốn đầốu, nguốần sc mnh làm nến
chiếốn thăống ca s nghiệp đầốu tranh vì độc lp, t do ca c dn tc Việt Nam, đốầng
thi là nguốần động viến đốối vi các dn tc b áp bc trến thếố gii.
(Tại sao nói: “ Độc lp, t do là quyềền thing ling bấất kh xm phm ca các quốấc gia
dn tộc” Bằềng kiềấn thức đã học Anh ( Ch ) hãy phn tch làm rõ nhận định trn.)
Độc lp, t do nhng phm trù nếần tng ca vic hình thành mt quốốc gia đó con
người tm kiếốm được đời sốống thống thường của mình, đời sốống phát trin ca mình và hnh
phúc của mình. Đôc lâp là sư toàn ven cua lãnh thổ và toàn ven vếầ các giá tr cua dần tôc. Tư do
tức là người ta có th phát trin hếốt năng lực vốốn có ca mình. T do là quyếần phát trin, t
do khng phi ch đơn thuầần quyếần chính tr. T do găốn liếần với độc lp tc t do
n liếần vi s cư trú của người dn trến chính lãnh th ca h( )
Đôc lâp do vầốn đếầ thiếng liếng, bầốt kh xm phm cua tầốt c các dần tôc. Con người
khi sinh ra quyếần sốống, quyếần hưởng t do, hnh phúc. H lao động đầốu tranh cũng
nhăầm hướng đếốn nhng quyếần đó. Trải qua quá trình đầốu tranh sinh tốần, con người găốn
vi nhau trong một vùng địa nhầốt định, hình thành nến nhng vùng lãnh th riếng vi
nhng phong cách lốối sốống riếng. S xầm lược ca nước ngoài vi nhng chính sách thốống
trị, đàn áp khiếốn h tr thành n l, mầốt độc lp, t do và h phi ph thuôc vào nôước ngoài.
Lch s loài người đã chứng kiếốn biếốt bao cuộc đầốu tranh chốống li s xầm lược ca ca các
ớc đếố quốốc ca các dn tc trến thếố giới để giành lại đôc lâp, tô do quyếần thiếng liếng,
bầốt khâ xm phựảạm.
Đốối vi dn tc ta thì khát vọng được độc lp, t do cũng mt khát vng mãnh lit nhầốt cháy
trong mốễi con người Vit Nam ta lúc bầốy gi . Dn tc ta t khi dựng nước đã chứng kiếốn
biếốt bao cuc xầm lược. Khi k thù đếốn thì nhn dn ta khng phn bit già tr hay gái
trai đốầng sức đốầng lòng kiến quyếốt chốống lại và đứng lến giành cho băầng được độc lp dn
tộc. Trưng, Triệu, Ng Quyếần, Thường Kit, Lế Lợi, Quang Trung…nhng cái tến găốn
vi nhng cuc kháng chiếốn chốống nhà Hán, Nam Hán, nhà Tốống, nhà Minh, nhà Thanh…đã
tr thành bn anh hùng ca trong trang s v vang côôa dn tôc ta. Ri sau đó cuôc kháng
chiếốn chốống Pháp, chốống ác liêt, ke thù mạnh hơn ta nhiếầu lầần nhưng toàn dần ta
đã chiếốn đầốu anh dũng, khống ngi hi sinh gian kh đê giành lại đôc lâp, do cho dn tôc.
Hốầ Chí Minh cũng đã nói: “ Tối chi có môt ham muốốn, ham muốốn đếốn tôt bâc là làm sao cho
nươc ta đươc hoàn toàn đôc lâp, dần ta đươc hoàn toàn tư do, đốầng bào ai cũng có cơm ăn, áo
măc, ai cũng đươc hoc hành”( ). Như vây có thâể nói Hốầ CMinh khẳng định: “đôc lâp, tôâự do
lOMoARcPSD| 48641284
là quyếần thiếng liếng, bầốt kh xm phm cua tầốt c các dn tôc b áp bc trến thếố giơi và là
khát vong lơn nhầốt cua dần tôc Viêt Nam” đó tương hếốt sức đúng đăn, khống chi vơi
đương thời mà cho đếốn nay tư tưởng đó vầễn là chn lí ca thời đại.
CH ĐỀỒ 5: Nêu nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vê cách mng gii phóng dân tc? Phân
tch:
“Cách mạng gii phóng dân tc muồốn thắống li phải đi theo con đường cách mng v sản”?
nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vê cách mng gii phóng dân tc
Cm gii phóng dn tc muốốn thăống li phải đi theo con đường cm v sn
-Nguyếễn Ái Quốốc cho răầng cầần phải tm con đường đầốu tranh cm mi cho dn tc.
CMTS khống đem lại t do triệt để, thăống li ca cmt10 Nga 1917 là tầốm gương sáng
cho con đường đầốu tranh ca các dn tc chốống ch nghia đếố quốốc.
Cm gp dn tc trong thời đại mi phải do đảng cs lãnh đạo
-Các t chc cm kiểu cũ khống th đưa cm gp dt đi đếốn thành cng, vì nó thiếốu mt
đưng li chính tr đúng đăốn và một phương pháp cm khoa học, khốngcó cơ sở rng
rãi trong quầần chúng. Đếốn vi cn Mác lenin HCM nhầần thức được tnh chầốt ca thi
đại mi là thời đại cm vs trong đó giai cầốp cng nhn gi vai trò trung tm
Lực lượng cmgp dt bao gm toàn dn tc
-HCM đánh giá cao vai trò của nhn dn trong khởi nghĩa vũ trang, người coi sc mạnh vĩ
đại và năng lực sáng to v tn ca quầần chúng là then chốốt đảm bảo thăống li.
cmgp dn tc cầần được tếốn hành ch động sáng to kh năng giành thăống li
trước cm vs chính quốốc.
CM gp dn tc phải được tếốn hành băầng con đường cm bo lc.
-Bo lc cách mng trong cách mng gii phóng dn tc việt nam. Đánh giá đúng bản
chầốt cc kì phản động ca bọn đếố quốốc và tay sai , HCM cho răầng “ Trong cuộc
đầốu tranh gian kh chng k thù ca giai cầốp và ca dn tc, cầần dùng bo lc CM
chốống li bo lc phn cm, giành lầốy chính quyếần và bo v chính quyếần”
“Cách mạng gii phóng dân tc muồốn thắống li phải đi theo con đường cách mng v
sn”
-Thầốt bi ca các phong trào yếu nước c ta cuốối thếố k XIX đầầu thếố k XX là
do chưa có đường li và phương pháp đúng đăốn. Hốầ Chí Minh rầốt khm phc tnh
thầần yếu nước ca những người đi trước, nhưng Người khống tán thành con đường
lOMoARcPSD| 48641284
cứu nước ca các v ầốy, mà quyếốt tầm ra đi tm một con đường cứu nước mớị Ra
c ngoài tm hiu các cuc cách mạng tư sản ln trến thếố giới như: cách mạng Pháp,
cách mng Myễ, tuy đã giành thăống lợi hơn 150 năm nay mà nhần dần lao động vầễn
kh và h đang muốốn làm cách mng lầần nữạ Nhn thức được răầng, cách mạng tư
sn ch thay thếố chếố độ bóc lột này băầng chếố chếố độ bóc lột khác tnh vi hơn chứ
khng xóa b đưc áp bc bóc lt, vì thếố Người cho răầng đó là những cuc cách
mng khống đếốn nơi, khống triệt để. Do đó, cứu nước theo ngn c ca giai cầốp tư
sn khng phi là li thoát cho dn tc.
- T khi đọc được bản Sơ thảo lầần th nhầốt nhng luận cương vếầ vầốn đếầ dn
tc và vầốn đếầ thuộc địa ca Lếnin (7-1920), Hốầ Chí Minh đã tm thầốy mt con
đưng cứu nước mới: Con đường cách mng v sản. Người đã khẳng định: "Muốốn
cứu nước, gii phóng dn tc khống có con đường nào khác, con đường cách mng
v sn"
CH ĐỀỒ 6: Phân tch quan điểm ca H ồChí Minh: “Cách mạng gii phóng dân tc câồn được
n hành ch động, sáng to và có kh nng giành thắống lợi trước cách mng v sn
chính quồốc”?
- Cách mng gii phóng dn tc cầần được tếốn hành ch động ,sáng to
+trong đầốu tranh chốống ch nghĩa đếố quốốc ,ch nghĩa thc dn , cách mng thuộc địa
tầầm quan trọng đặc bit ,nhn dn các thuộc địa có kh năng cách mạng to ln
+ Trong phiến hp th 22 đại hi V quốốc tếố cng sn (1-7-1924) Nguyếễn Ái Quốốc phế phán
các Đảng Cng Sn Pháp, Anh, Hà Lan, B và các Đảng Cng Sn các nước có thuộc địa chưa
thi hành chính sách tht tch cc trong vầốn đếầ thuộc địa trong khi giai cầốp tư sản các nước
đó đã là tầốt c để kìm gi các dn tc b n dch trong vòng áp bc .
+Cng cuộc đầốu tranh gii phóng các dn tc thuộc địa theo HCM ch th thc hiện được
ng s nốễ lc t giải phóng . Người khẳng định:”cống cuc gii phóng anh em chi có th thc
hiện băầng s nốễ lc ca bn thần anh em”
-Quan h gia cách mng thuộc địa vi cách mng v sn chính quốốc
+ trong phong trào cng sn quốốc tếố đầễ tng tốần tại quan điểm xem thăống li ca cch
mng thuộc địa ph thuộc vào thăống li ca cách mng v sn chính quốốc.
lOMoARcPSD| 48641284
+theo HCM cách mng gii phóng dn tc thuộc địa vad cách mng v sn chính quốốc có
mốối quan h mt thiếốt vi nha c 2 cuc cách mạng này đếầu k thù chung ch
nghĩa đếố quốốc .
+mốối quan h gia 2 cuc cách mng này là mốối quan h bình đẳng ch khng phi mốối
quan h l thuc hoc mi quan h chính ph.
+ t vic nhn thức đúng vai trò ,vị trí ca cách mng thuộc địa sc mnh dn tc ,HCM
còn cho răầng cách mng gii phóng dn tc thuộc địa th dành thăống lợi trước cách
mng v sn chính quốốc
CH ĐỀỒ 7: Nêu nhng vâốn đêồ nguyên tắốc trong hoạt động của Đảng cng sn Vit Nam?
Phân tch nguyên tắốc “Đảng lây ch nghĩa Mác - Lênin làm nên tảng tư tưởng và kim ch
nam cho hành động”
ng vầốn đếầ nguyến tăốc trong hoạt động của Đảng cng sn Vit Nam:
+ Đảng lầốy CNMLN làm nếần tảng tưởng kim ch nam cho hành động.
+ Tp trung, dn ch
+ T phế bình và phế bình
+ K lut nghiếm minh, t giác
+ Đảng phải thường xuyến t chỉnh đốốn
+ Đoàn kếốt thốống nhầốt trong Đảng
+ Đảng phi liến h mt thiếốt vi nhn dn
+ Đoàn kếốt quốốc tếố
- “Đng lây ch nghĩa Mác - Lênin làm nên tảng tư tưởng và kim ch nam cho hành
động”
Theo Hốầ Chí Minh “... chỉ có đảng nào theo lý lun cách mng tếần phong, đảng
cách mng mi làm ni trách nhim cách mng tếần phong”, “Đảng muốốn vng
phi có ch nghĩa làm cốốt, trong Đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo ch
nghĩa ầốy” “bầy gi hc thuyếốt nhiếầu, ch nghĩa nhiếầu, nhưng ch nghĩa
lOMoARcPSD| 48641284
chn chính nhầốt, chăốc chăốn nhầốt, cách mng nhầốt là ch nghĩa Lếnin”...
Ch nghĩa MácLếnin là hc thuyếốt vếầ gii phóng giai cầốp cng nhn, nhn dn
lao động, các dn tc b áp bc và giải phóng con người nói chung, đốầng thi là
hc thuyếốt vếầ s phát trin xã hi lến một hình thái cao hơn, xoá bỏ hoàn
toàn bầốt cng, nguốần gốốc đẻ ra s bóc lt, áp bức. “Chủ nghĩa Mác-Lếnin là
lực lượng tư tưởng hùng mnh ch đạo đảng chúng tối, làm cho đảng chúng ti
có th tr thành hình thc t chc cao nhầốt ca quầần chúng lao động, hin
thn ca trí tu, danh d và lương tầm ca dn tc chúng tối”.
Đảng lầốy ch nghĩa Mác-Lếnin làm cốốt có nghĩa là Đảng ta năốm vng tnh
thầần ca ch nghĩa Mác-Lếnin, lập trường, quan điểm và phương pháp của ch
nghĩa Mác-Lếnin, đốầng thời năốm vững tnh hoa văn hoá dần tc và trí tu thi
đại vn dng sáng to vào hoàn cnh c th của nước ta. Khng máy móc, kinh
viện, giáo điếầu.
Trong tếốp nhn và vn dng ch nghĩa Mác – Lếnin, Hốầ Chí Minh lưu ý những
điểm sau đầy:
- Hc tp, nghiến cu, tuyến truyếần ch nghĩa Mác-Lếnin phi lun phù hp vi hoàn cnh
và từng đốối tượng.
- Vn dng phi phù hp từng điếầu kin, hoàn cnh. Lý lun phải găốn vi thc tếễn.
- Chú ý hc tp, kế tha kinh nghim tốốt của các Đảng cng sn khác, tng kếốt kinh nghim
của mình để b sung cho ch nghĩa Mác-Lếnin.
- Đảng tăng cường đầốu tranh để bo v s trong sáng ca ch nghĩa Mác-Lếnin.
CH ĐỀỒ 8: Phân tch quan điểm ca H Chí Minh vê ốn đêồ xây dựng đội ngũ cán bộ,
đảng viên?
Ngay sau khi Cách mng Tháng Tám 1945 thành cng, vầốn đếầ đưc Ch tch Hốầ Chí Minh quan
tầm đặc bit xy dựng đội ngũ cán bộ, đảng viến trong điếầu kiện Đảng cầầm quyếần. Theo
Người, xy dng cán bộ, đảng viến nhim v v cùng h trng, ảnh hưởng trc tếốp đếốn năng
lực lãnh đạo của Đảng, năng lc qun của Nhà nước, uy tn của Đảng, Nhà nước trước nhn
dn, ảnh hưởng trc tếốp đếốn s mầốt còn ca chếố độ
Người lun đánh giá cao vai trò đội ngũ cán bộ, đảng viến là gốốc ca mi cng vic: "Cng vic
thành cng hoc thầốt bại đếầu do cán b tốốt hay kém". Người ví cán b như "cái dầy chuyếần
ca b máy. Nếốu dy chuyếần khng tốốt, khng chạy thì động dù tốốt, chy toàn b máy
lOMoARcPSD| 48641284
cũng tế liệt". Quá trình lãnh đạo cách mạng, Người thường hay hi cán bộ, đảng viến sc mnh
của Đảng do đầu có? Rốầi Người gii thích: "Đảng mnh do chi b tốốt. Chi b tốốt do
các đảng viến đếầu tốốt".
Trong xy dng, rèn luyện đội ngũ cán bộ, đảng viến, Ch tch Hốầ Chí Minh yếu cầầu các t chc
Đảng, chính quyếần, đoàn thể phi luốn duy trì thường xuyến, thc hin thành nếầ nếốp cơ chếố
dn ch, da vào dn, phát huy vai tca quầần chúng nhn dn. Thc tếố cho thầốy, nhiếầu
trường hp cán b có khuyếốt điểm nhưng giầốu giếốm t chc, cầốp dưới giầốu cầốp trến, cầốp
trến bao che cho cầốp dưới, nhưng khống có cán b nào có khuyếốt điểm mà có th giầốu được
nhn dn. Thng qua dn ch rộng rãi để ngăn chặn, chốống li mi biu hin xầốu độc, trái vi
đạo lý truyếần thốống, đi ngược li li ích ti cao ca dn tc, nhn dn.
Tri qua thc tếễn hàng chục năm, tư tưởng xy dng cán bộ, đảng viến ca Hốầ Chí Minh vầễn
còn nguyến giá tr vếầ lun thc tếễn, vầễn ý nghĩa thời s đốối vi cuc vận động xy
dng,
chỉnh đốốn Đảng. Để xy dựng "Đảng ta tht là đạo đức, là văn minh", là "trí tuệ, danh dự, lương
tm" ca dn tc Vit Nam.
Đốầng thời, đặt ra đòi hi mốễi cán bộ, đảng viến của Đảng hơn bao giờ hếốt phi nhn
trng trách ca mình, nếu cao tnh tếần phong gương mầễu, tch cc nghiến cu, hc tp và làm
theo tưởng, tầốm gương đạo đức Hốầ Chí Minh; ra sức tu dưỡng, rèn luyn, phầốn đầốu
khng ngng, xứng đáng là "người lãnh đạo, người đầầy t trung thành" ca nhn dn.
Đại tá Chếố Đình Quang
Theo Anh (Ch) ni dung nào là quan trng nhấất trong công tác xy dựng Đảng hin nay? Hốầ
Chí Minh đặc bit coi trng cng tác cán bộ, vì Người cho răầng: “Cán bộ là những người đem
chính sách của Đảng, ca Chính ph gii thích cho dn chúng hiểu rõ và thi hành. Đốầng thi
đem tnh hình của dn chúng báo cáo cho Đảng, cho Chính Ph hiểu rõ, để đặt chính sách cho
đúng”. Cán bộ là gc ca mi cng việc, “ muốn vic thành cng hoc thầốt bại đếầu do cán
b tốốt hoc kém. Trong cng tác cán b, Hốầ Chí Minh yếu cầầu “Phải hiểu và đánh giá cho
đúng cán b, phi chú trng huầốn luyn cán b, huầốn luyn 1 cách thiếốt thc, có hiu qu;
phải đếầ bạt đúng cán bộ; phải săốp xếốp, s dng cán b cho đúng; phải kếốt hợp “cán bộ
cầốp trến phái đếốn và cán b địa phương”; phải chốống bệnh địa phương cục b; phi kếốt
hp các b tr vi cán b cũ; phải phòng và chốống các tếu cc trong cng tác cán b; phi
thưng xuyến kiểm tra, giúp đỡ cán b
Theo em yếấu tô - Phải luôn luôn tu dưỡng, rèn luyn, trau dôi đạo đức cách mng.
lOMoARcPSD| 48641284
Vì Đầy là bin pháp quan trng hàng đầầu trong tu dưỡng phầốn đầốu ca mốễi cán bộ, đảng
viến. Phm chầốt chính trị, đạo đức là kếốt qu ca s kếốt hp hài hòa bin chng giữa đạo
đức cách mng và bản lĩnh chính trị. Trong tnh hình hin nay, phm chầốt chính tr ca cán b,
đảng viến chính là s hiu biếốt sầu săốc Ch nghĩa Mác - Lếnin, tư tưởng Hốầ Chí Minh, kiến
định mc tếu do Đảng đếầ ra “dần giàu, nước mnh, dn ch, cống băầng, văn minh”, khống
hoang mang dao động vếầ chính tr tư tưởng, có niếầm tn vào s nghiệp đổi mới đầốt nước, có
bản lĩnh chính trị, nhy bén, lun nếu cao cảnh giác, có thái độ đúng đăốn trước nhng diếễn
biếốn phc tp ca tnh hình kinh tếố - xã hi, phn biệt rõ đốối tượng, đốối tác. Nếốu khng có
tầầm nhìn xa, rng, ch thầốy lợi trước măốt, cc b địa phương mà quến đi lợi ích dn tc, li
ích giai cầốp, li ích ca nhn dần thì đó là nguy cơ đốối vi s nghip xy dng và bo v T
quốốc xã hi ch nghĩa. Bản lĩnh chính trị ca cán bộ, đảng viến se góp phầần to nến sc
mnh ca uy tn, s thốống nhầốt ý chí, hành động của Đảng, bảo đảm cho Đảng vượt qua mi
khó khăn, thử thách, đưa cách mạng đếốn thăống li.
CH ĐỀỒ 9: Phân tch quan điểm ca H Chí Minh vê xây dựng Nhà nước trong sch, vng
mnh?
- Kim soát quyếần lực nhà nước để đảm bo quyếần lc thuc vếầ nhn dn.
+ Hình thc kim soát quyếần lực nhà nước: phát huy vai trò trách nhim của Đảng
+ Tăng cường cng tác kim tra: giáo dục đảng viến
+ Kim soát t trến xuốống và t i lến/khéo kim soát
+ Kim soát và phế bình chính ph/ t chc 0 tn nhim
+ Nhn dn có quyếần kiểm soát Nhà nước
- Phòng chốống tếu cực trong Nhà nước:
+ Đặc quyếần, đặc li
+ Tham , lãng phí, quan liếu
+ túng, chia reễ, kiếu ngo
Bin pháp:
+ Nầng cao trình độ dn ch trong xã hi
+ Pháp lut của Nhà nước , k lut của Đảng phi nghiếm
+ X pht nghiếm minh, nghiếm khăốc
lOMoARcPSD| 48641284
+ coi trng giáo dc, cm hóa là ch yếốu
+ Cán b phải làm gương = nét đặc săốc trong văn hóa dần tc Vit Nam(VHCTVN)
+ Huy động sc mnh yếu nước vào chốống tếu cc
CH ĐỀỒ 10: Nêu tư tưởng Hồồ Chí Minh vê đại đoàn kêốt dân tc? Phân tch tư tưởng Hồồ
Chí Minh vê vai trò đại đoàn kêốt dân tc?
Tư tưởng H Chí Minh vê đại đoàn kêốt dân tc
Vai trò của đại đoàn kếốt toàn dn tc
-Đại đoàn kếốt dn tc vầốn đếầ ý nghĩa chiếốn lược, quyếốt định thành cng ca cách
mng -Đại đoàn kếốt toàn dn tc là mc tếu, nhim v hàng đầầu ca cách mng
Lực lượng của đại đoàn kếốt toàn dn tc -Ch th khốối đại đoàn kếốt toàn dn
tc:
-Nếần tng ca khốối đại đoàn kếốt toàn dn tc
Điếầu kiện để xy dng khốối đại đoàn kếốt toàn Dn tc
-Kếố tha truyếần thốống yếu nước nhần nghĩa đoàn kếốt ca dn tộc được hình thành
phát trin trong suốốt chiếầu dài lch s ca dn tc
-Phải có lòng khoan dung độ lượng với con người
-Để thực hành đoàn kếốt rng rãi, cầần có niếầm tn vào nhn dn - con người
Hình thc t chc ca khốối đại đoàn kếốt toàn dn tc mt trn dn tc thốống
nhầốt -Mt trn dn tc thốống nhầốt: nơi quy tụ mi t chc nhn yếu nước, tp
hp mọi người dần nước Vit; tùy tng thi k và nhim v cách mng có tến gi khác nhau
-Nguyến tăốc xy dng và hoạt động ca Mt trn dn tc thốống nhầốt.
+ Xy dng trến nếần tng liến minh Cng Nng Trí thức, đặt dưới s lãnh đo của Đảng +
Hoạt động trến sở bảo đảm li ích tốối cao ca dn tc, quyếần lợi cơ bn ca các tầầng lp
nhn dn
lOMoARcPSD| 48641284
+ Hoạt động theo nguyến tăốc hiệp thương dần ch, bảo đảm đoàn kếốt ngày càng rng rãi
bếần vng
+ Mt trn dn tc thốống nhầốt khốối đại đoàn kếốt cht che, lầu dài, đoàn kếốt thc s,
chn thành, thần ái giúp đỡ nhau cùng tếốn b
Phương thức xy dng khốối đại đoàn kếốt toàn dn tc
-Làm tốốt cng tác vận động quầần chúng
- Thành lập đoàn thể t chc quầần chúng
- Các đoàn thể, t chc quầần chúng được tp hợp và đoàn kếốt trong mt trn dn tc thốống
nhầốt.
Vai trò của đại đoàn kêốt toàn dân tc
a Đoàn kếốt là vầốn đếầ chiếốn lược ca CMVN
Đoàn kếốt là vầốn đếầ cơ bản xuyến suốốt lầu dài nhăầm to ra sc mnh bảo đảm cho CM
giành thăống li
Đoàn kếốt dn tc là chính sách dn tc ko phi th đon chính tr
HCM thc s quan tầm đếốn đoàn kếốt. trong suốốt cuộc đời hoạt động CM, Người dành
đếốn 40% bài viếốt vếầ đoàn kếốt, s dng khong 2000 lầần cm t "đoàn kếốt","đại đoàn
kếốt". người lun nhn thức đại đoàn kếốt dn tc là vầốn đếầ sốống còn, quyếốt định thành
cng của CM. Ng thường khẳng định " Đoàn kếốt là sc mạnh, đoàn kếốt là thăống lợi"" Đoàn
kếốt là điểm mẹ. điểm này mà thc hin tốốt đẻ ra con cháu đếầu tốốt"
Thc tếễn: ch rõ khi nào dn tc ta phát huy sc mnh đoàn kếốt thì CM mi thành cng
và ngược li CM thầốt bại b Đại đoàn kếốt dn tc là 1 mc tếu, 1 nhim v hàng đầầu ca
CM
Tư tưởng đại đoàn kếốt dn tc phải được quán trit trong mọi đường lốối, ch trương chính
sách của Đảng. Đại đoàn kếốt dn tc k ch là mục đích, nhiệm v hàng đầầu ca c dn tc.
Đại đoàn kếốt dn tộc chính là đòi hỏi khách quan ca quầần chúng nhn dn trong cuộc đầốu
tranh t giải phóng. Đảng có s mnh thc tnh, tp hợp, hướng dầễn, chuyn những đòi hỏi
khách quan, t phát ca quầần chúng nhn dn thành sc mnh v địch trong cuộc đtranh giải
phóng dn tc, giải phóng con người
CH ĐỀỒ 11: Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vê lực lưng ca khồối đại đoàn kêốt dân
tc?
lOMoARcPSD| 48641284
Đại đoàn kếốt dn tộc là đại đoàn kếốt toàn dn
-Người đưa ra khái nim dn rầốt rng:
+Tầốt c mn k phn bit tui tác, gii tnh, dn tc , tốn giáo,đảng phái, giai cầốp
+Tầốt c mọi người ko phn biệt nơi cư trú, địa dư hành chính: ko phần bit nng thn,
hay thành phốố...
+dần đốầng nghĩa với đốầng chí, đốầng bào, cùng chí hưng
+Dần găốn liến vi nhn dần lao động
-Đoàn kếốt toàn dn là phi tp hp, giáo dc, giác ng cm hóa nhn dn vì nhn thc
, dần trí chưa cao hành vi chưa đúng. Trong cảm hóa, giáo dc thì phải tránh căn bệnh
xem nh quầần chúng, h thầốp vai trò ca quầần chúng, khng quan tầm đếốn giáo
dc giác ng nhưng đốầng thi phi tn vào dn, da vng vào dn
-Chú ý ci thiện đời sốống cho nhn dn
-Trong đoàn kếốt toàn dn phải chú ý tăng cường liến minh cng nống và đặt dưới s
ch đạo của ĐCS
Điếầu kiện để thc hiện đại đoàn kếốt dn tc
-Để xy dng khốối đại đoàn kếốt toàn dn, phi kếố tha truyếần thốống yếu nước -
nhần nghĩa - đoàn kếốt ca dn tc
-Phải có lòng khoan dung độ lượng vs con ng
-Để thực hành đoàn kếốt rng rãi, cầần có niếầm tn vào nhn dn
CH ĐỀỒ 12: Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vê s n thiêt phải đoàn kêốt quồốc tê?
.Thc hiện đoàn kêtố quc nhm kêt hp sc mnh dân tc vi sc mnh thi
đại, to sc mnh tng hp cho cách mng
Theo Hốầ Chí Minh, thc hiện đoàn kếốt quốốc tếố để tp hp lực lượng bến ngoài, tranh
th s đốầng tnh, ng h giúp đỡ ca bn quốốc tếố, kếốt hp sc mnh dn tc vi sc
mnh của các trào lưu cách mạng thời đại để to thành sc mnh tng hp cho cách mng Vit
Sc mnh dn tc là s tng hp ca các yếốu tốố vt chầốt và tnh thầần, song trước hếốt là sc
mnh ca ch nghĩa yếu nước và ý thc t lc, t ng dn tc; sc mnh ca tnh thầần đoàn
kếốt; của ý chí đầốu tranh anh dũng, bầốt khuầốt cho đc lp, t do… Sức mạnh đó đã giúp cho
dn tc Việt Nam vượt qua mi th thách, khó khăn trong dựng nước và gi c.
Sc mnh thời đại là sc mnh ca phong trào cách mng thếố gii, đó còn là sức mnh ca ch
nghĩa Mác – Lếnin được xác lp bởi thăống li ca Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917. Trong
quá trình hoạt động cách mng, nh chú ý tng kếốt thc tếễn dưới ánh sáng ch nghĩa Mác
Lếnin, Hốầ Chí Minh đã từng bước phát hin ra sc mạnh đại tếầm n trong các phong trào
cách mng thếố gii mà Vit Nam cầần tranh th.
lOMoARcPSD| 48641284
Hốầ Chí Minh đã sớm xác định cách mng Vit Nam mt b phn ca cách mng thếố
gii ngay t khi tm thầốy con đường cứu nước, Người cho răầng, cách mng Vit Nam ch th
thành cng khi thc hiện đoàn kếốt cht che vi phong trào cách mng thếố gii. Thc hiện đại
đoàn kếốt toàn dn tc phải găốn liến với đoàn kếốt quốốc tếố; đại đoàn kếốt toàn dn tc là
cơ sở cho vic thc hiện đoàn kếốt quốốc tếố. Cùng vi quá trình phát triển thăống li ca cách
mng Vit Nam trong quan h vi quốốc tếố, tư tưởng đoàn kếốt vi phong trào cách mng thếố
giới đã được Hốầ Chí Minh phát triển ngày càng đầầy đủ, rõ ràng và c th hơn.
Thc hiện đoàn kêtố qucnhm góp phân cùng nhân dân thê gii thc hin
thng li các mc
têu cách mng ca thi đi
Hốầ Chí Minh ch ra răầng, ch nghĩa yếu nước chn chính phải được găốn liến vi ch
nghĩa quốốc tếố v sản, đại đoàn kếốt dn tc phải găốn liếần với đoàn kếốt quốốc tếố;
thc hiện đoàn kếốt quốốc tếố khng nhng vì thăống li ca cách mng mốễi nước mà
còn s nghip chung ca nhn loi tếốn b trong cuộc đầốu tranh chốống ch nghĩa
đếố quốốc và các thếố lc phản động quốốc tếố.
Thời đại mà Hốầ Chí Minh sốống và hoạt đng chính tr là thời đại đã chầốm dt thi k
tốần ti bit lp gia các quốốc gia, m ra các quan h quốốc tếố ngày càng su rng
cho các dn tc, làm cho vn mnh ca mốễi dn tc khng th tách ri vn mnh chung
ca c loài người. Ngay sau khi năốm được đặc điểm ca thời đại mi, Hốầ Chí Minh đã
hoạt động khng mt mỏi để phá thếố đơn độc ca cách mng Việt Nam, găốn cách
mng Vit Nam vi cách mng thếố gii.
Theo Hốầ Chí Minh, muốốn tăng cường đoàn kếốt quốốc tếố trong cuộc đầốu tranh
mc tếu chung, các đảng cng sn trến thếố gii phi kiến trì chốống li mi khuynh
ng sai lầầm ca ch nghĩa cơ hội, ch nghĩa vị k dn tc, ch nghĩa s vanh…, tếốn
hành hiu qu vic giáo dc ch nghĩa yếu nước chn chính kếốt hp vi ch nghĩa
quốốc tếố v sn cho nhn dn.
CH ĐỀỒ 13: Phân tch quan điểm ca H Chí Minh vê quan h gia vn hóa với các lĩnh vực
khác? (Phấn tch quan điểm ca Hốề Chí Minh vềề v trí, vai trò ca vn hóa?)
lOMoARcPSD| 48641284
Văn hoá là bộ phn ca kiến trúc thượng tầầng, là đời sốống tnh thầần ca xã hi. Chính tr,
hội được giải phóng thì văn hmới được gii phóng. Chính tr gii phóng m đường cho văn
hoá phát trin. Hốầ Chí Minh đã vạch ra đường li: Phi tếốn hành cách mng chính tr trước,
c th cách mng gii phóng dn tc để giành chính quyếần, t đó giải phóng văn hoá, m
đường cho văn hoá phát
triển. “Xã hội thếố nào thì văn hoá thếố ầốy. Văn nghệ ca ta rầốt phong phú, nhưng dưi chếố
độ thc dn phong kiếốn nhn dn ta b n lệ, thì văn nghệ cũng bị n l, b tốầi tàn, khng
th phát triển được”. Người d định xy dựng văn hoá với 5 ni dung ln:
(1) Xy dng tm lý: tnh thầần độc lp t ng.
(2) Xy dng lun lý: biếốt hy sinh mình, làm li cho quầần chúng.
(3) Xy dng xã hi: mi s nghip liến quan đếốn phúc li ca nhn dn trong xã hi.
(4) Xy dng chính tr: dn quyếần.
(5) Xy dng kinh tếố”.
Văn hoá là một kiếốn trúc thượng tầầng nhưng khống th đứng ngoài,
phi trong kinh tếố chính trị. Văn hoá phi phc v nhim v chính trị, thúc đẩy xy
dng và phát trin kinh tếố. Tuy “kinh tếốkiếốn thiếốt rốầi, văn hoá mới kiếốn thiếốt được”,
nhưng văn hoá phát triển khng th động, văn hoá tnh tch cực ch động, đóng vai trò to
lớn thúc đẩy kinh tếố và chính tr phát triển như một động lực. “Văn hoá ở trong chính trị” tức là
văn hoá phi tham gia nhim v chính tr, tham gia cách mng, kháng chiếốn và xy dng CNXH.
“Vănhoá ở trong kinh tếố” tức là văn hoá phải phc v,
thúc đẩy xy dng và phát trin kinh tếố. “Văn hoá ở trong kinh tếố và chính trị” cũng nghĩa là
chính tr kinh tếố phải tnh văn hoá. Văn hoá quan hệ mt thiếốt vi kinh tếố, chính tr,
xã hi, to thành bốốn vầốn đếầ ch yếốu của đời sốống xã hi và phi nhn thức như sau:
- Văn hoá quan trọng ngang kinh tếố, chính tr, xã hi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48641284
TƯ TƯỞNG HỒỒ CHÍ MINH
CHỦ ĐỀỒ 1: Nêu cơ sở hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh? Phân tch nội dung cơ sở thực têễn hình
thành tư tưởng Hồồ Chí
Minh?....................................................................................................................3
Phân tch nội dung nhân tồố chủ quan Hồồ Chí
Minh................................................................................4
CHỦ ĐỀỒ 2: Tư tưởng Hồồ Chí Minh được hình thành từ cơ sở lý luận nào? Làm rõ ảnh hưởng của giá
trị truyêồn thồống dân tộc Việt Nam đêốn sự hình thành tư tưởng Hồồ Chí
Minh?
............................................5
(Phân tch nội dung cơ sở lý luận hình thành tư tưởng Hồồ Chí
Minh?).................................................5
CHỦ ĐỀỒ 3: Kể tên các mồốc thời gian và tên gọi của các thời kì hình thành và phát triển tư tưởng Hồồ
Chí Minh? Phân tch thời kì hình thành tư tưởng yêu nước và có chí hướng tm con đường cứu nước
mới?............................................................................................................................................................7
CHỦ ĐỀỒ 4: Phân tch nội dung của vâốn đêồ độc lập dân tộc trong tư tưởng Hồồ Chí
Minh?........................7
(Tại sao nói: “ Độc lập, tự do là quyềền thiềng liềng bấất khả xấm phạm của các quốấc gia dấn tộc”
Bằềng kiềấn thức đã học Anh ( Chị ) hãy phấn tch làm rõ nhận định
trền.).............................................8
CHỦ ĐỀỒ 5: Nêu nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ cách mạng giải phóng dân tộc? Phân tch: “Cách
mạng giải phóng dân tộc muồốn thắống lợi phải đi theo con đường cách mạng vồ
sản”?
..........................9
CHỦ ĐỀỒ 6: Phân tch quan điểm của Hồồ Chí Minh: “Cách mạng giải phóng dân tộc câồn được têốn
hành chủ động, sáng tạo và có khả nắng giành thắống lợi trước cách mạng vồ sản ở chính
quồốc”?
................10
CHỦ ĐỀỒ 7: Nêu những vâốn đêồ nguyên tắốc trong hoạt động của Đảng cộng sản Việt Nam? Phân tch
nguyên tắốc “Đảng lâốy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nêồn tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động”. 11
CHỦ ĐỀỒ 8: Phân tch quan điểm của Hồồ Chí Minh vêồ vâốn đêồ xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên?.......12
Theo Anh (Chị) nội dung nào là quan trọng nhấất trong công tác xấy dựng Đảng hiện
nay?.................13
Theo em yếấu tôấ - Phải luôn luôn tu dưỡng, rèn luyện, trau dôồi đạo đức cách
mạng..............................13 lOMoAR cPSD| 48641284
CHỦ ĐỀỒ 9: Phân tch quan điểm của Hồồ Chí Minh vêồ xây dựng Nhà nước trong sạch, vững mạnh?.....14
CHỦ ĐỀỒ 10: Nêu tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ đại đoàn kêốt dân tộc? Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ
vai trò đại đoàn kêốt dân
tộc?....................................................................................................................15
CHỦ ĐỀỒ 11: Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ lực lượng của khồối đại đoàn kêốt dân
tộc?...................16
CHỦ ĐỀỒ 12: Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ sự câồn thiêốt phải đoàn kêốt quồốc
têố?............................17
Thực hiện đoàn kêtố quồcố tê ốnhắmồ góp phânồ cùng nhân dân thê ốgiới thực hiện thắnốg lợi các mục têu cách
mạng của thời đại.................................................................................................................................17
CHỦ ĐỀỒ 13: Phân tch quan điểm của Hồồ Chí Minh vêồ quan hệ giữa vắn hóa với các lĩnh vực khác?
(Phấn tch quan điểm của Hốề Chí Minh vềề vị trí, vai trò của vằn
hóa?)...................................................18
CHỦ ĐỀỒ 14: Nêu quan điểm của Hồồ Chí Minh vêồ những chuẩn mực đạo đức cách mạng? Phân tch
chuẩn mực “Trung với nước, hiêốu với
dân”?...........................................................................................19 CHỦ ĐỀỒ 15: Phân tch quan điểm của
Hồồ Chí Minh vêồ vai trò của con người?
........................................20
CHỦ ĐỀỀ 16:Phấn tch quan điểm của Hốề Chí Minh vềề vai trò và sức mạnh của đạo đức cách mạng?....21
CHỦ ĐỀỒ 17:Phân tch nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ mồối quan hệ giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã
hội?
.......................................................................................................................................................22
CHỦ ĐỀỒ 18:.Phân tch nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ nhà nước dân
chủ?.......................................22 CHỦ ĐỀỀ 19.Phấn tch nội dung tư tưởng Hốề Chí Minh vềề nhà nước
pháp quyềền?..................................23
10.Phấn tch những vấấn đếồ nguyến tắấc trong hoạt động của Đảng? Theo Anh (Chị) nội dung nào là quan
trọng nhấất trong công tác xấy dựng Đảng hiện
nay?................................................................................24
11.Phấn tch quan điểm của Hôồ Chí Minh vếồ những chuẩn mực đạo đức cách mạng?(tham khảo)..........27 lOMoAR cPSD| 48641284
CHỦ ĐỀỒ 1: Nêu cơ sở hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh? Phân tch nội dung cơ sở thực têễn
hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh?
Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ ồChí Minh:
- Do bốối cảnh lịch sử- xã hội:
+ Bốối cảnh xã hội Việt Nam cuốối thếố kỷ XIX, đầầu thếố kỷ XX
+ Bốối cảnh thời đại
- Tiếần đếầ tư tưởng lý luận:
+ Giá trị truyếần thốống tốốt đẹp của dần tộc VN
+ Tinh hoa văn hóa nhần loại + Chủ nghĩa Mac-Lenin
Cơ sở thực têễn hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh:
*Bốối cảnh lịch sử VN cuốối thếố kỷ XIX đầầu thếố kỷ XX
-1858: Thực dần Pháp xầm lược Việt Nam, sự xầm lược của thực dần Pháp đã gầy ra nhiếầu
hậu quả cho xã hội Việt Nam. Triếầu đình nhà Nguyếễn đã từng bước khuầốt phục đầầu hàng Pháp.
- 1884: Hòa ước Pa-to-not, triếầu đình nhà Nguyếễn đã chính thức cống nhận sự bảo hộ
của Pháp trến toàn lãnh thổ Việt Nam
Các phong trào vũ trang kháng chiếốn chốống Pháp của nhần dần ta nổ ra, dầng cao, lan
rộng trong cả nước và lầần lượt bị thầốt bại.
- Đầầu thếố kỉ XX:
+ Cống cuộc khai thác thuộc địa của Pháp từ 1895 đã làm cho xã hội Việt Nam có sự biếốn
chuyển và phần hóa ( xã hội phong kiếốn chuyển sang xã hội thực dần nửa phong kiếnố, xuầốt
hiện nhiếầu giai cầốp tầầng lớp xã hội mới: cống nhần, tư sản, tểu tư sản. Cống cuộc khai thác
thuộc địa là sự bóc lột vếầ kinh tếố, áp bức vếầ chính trị và nố dịch vếầ văn hóa)
+ Ảnh hưởng của các “tần văn”, “tần thư” và ảnh hưởng của các trào lưu cải cách ở Nhật
Bản, Trung Quốốc tràn vào Việt Nam.
=> Làm cho các phong trào yếu nước ở nước ta chuyển dầần sang xu hướng dần chủ tư sản.
- Tầốt cả các phong trào yếu nước cuốối thếố kỷ XIX đầầu thếố kỷ XX đếầu khống tránh
khỏi hạn chếố, đếầu khống tránh khỏi sự đàn áp dã man và thầốt bại, đầốt nước lầm vào tnh
trạng khủng hoảng vếầ đường lốiố cứu nước. Bốối cảnh đó đặt ra một yếu cầầu bức thiếốt vếầ
việc phải tm ra con đường cứu nước.
* Bôấi cảnh thời đại: lOMoAR cPSD| 48641284
- CNTB chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đếố quốốc và xác lập sự thốống trị của chúng trến
phạm vi thếố giới, trở thành kẻ thù chung của nhần dần các dần tộc thuộc địa, khiếốn cho các
phong trào đầốu tranh giải phóng dần tộc diếễn ra ngày càng mạnh meễ.
- Ở các nước tư bản là mầu thuầễn giữa giai cầốp cống nhần và giai cầốp tư sản. Ở các nước
thuộc địa, ngoài mầu thuầễn vốốn có là giai cầốp nống dần và đại chủ còn xuầốt hiện mầu thuầễn
mới: giữa nhần dần các thuộc địa và chủ nghĩa đếố quốốc. Xã hội phần hóa: xuầốt hiện giai cầốp,
tầầng lớp xã hội mới: cống nhần, tư sản.
-Các trào lưu cải cách ở Nhật Bản và Trung Quốốc đang diếễn ra mạnh meễ.
-Cách mạng Tháng Mười Nga nổ ra và thăống lợi có tác dụng thức tỉnh các dần tộc chầu Á.
- Quốốc tếố cộng sản 3 ra đời (tháng 3 – 1919) đếầ cập tới vầốn đếầ thuộc địa, bếnh vực
các dần tộc thuộc địa, ủng hộ phong trào đầốu tranh giải phóng dần tộc, giúp đỡ đào tạo cách
mạng, vạch ra con đường giải phóng các dần tộc thuộc địa.
Bốối cảnh trong nước đặt ra yếu cầầu bức thiếốt phải tm ra con đường cứu nước mới, bốiố
cảnh thời đại đã tạo ra con đường mà Việt Nam đang cầần, tầốt nhiến nó khống phải hoàn toàn có săễn.
Phân tch nội dung nhân tồố chủ quan Hồ ồChí Minh.
Nhân tồố chủ quan:
- Năng lực thiến bẩm của HCM: HCM có khả năng tư duy trí tuệ, phẩm chầốt đạo đức và
năng lực hoạt động thực tếễn hơn người.
- Khả năng tư duy trí tuệ, quan sát tnh tếố, tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo, khả năng phế
phán tnh tường, sáng suốốt.
- Nhần cách, phẩm chầốt đạo đức: tnh cảm yếu nước thương dần, yếu thương con người.
- Nghị lực phi thường của Hốầ Chí Minh.
- Có hoạt động thực tếễn phong phú để khái quát tư tưởng thành lý luận.
Sốống có hoài bão, lý tưởng, đức hy sinh cao
Khả năng tư duy đã k ngừng quan sát, nhận xét, làm phong phú thếm hiểu biếốt của mình
HCM đã khám phá các quy luật vận động XH... để khái quát thành lý luận, đem lý luận chỉ đạo
thực tếễn và đc kiểm nghiệm trong thực tếễn. Nhờ vậy mà lý luận của HCM mang giá trị
khách quan, CM và khoa học
Phẩm chầốt đạo đức và năng lực hoạt động thực tếễn:
Thể hiện ở tư duy độc lập, sáng tạo, đầầu óc tnh tường,sáng suốốt khi nhận xét, đánh giá các sự vật, sự việc xung quanh lOMoAR cPSD| 48641284
Bản lĩnh kiến định, luốn tn vào ND, khiếm tốốn, giản dị, ham học hỏi; nhạy bén vs cái mới, có pp
biện chứng, có đầầu óc thực tếễn
Sự khổ cống học tập để chiếốm lĩnh đỉnh cao tri thức nhần loại, tầm hốần của 1 nhà yếu nc chần
chính, 1 chiếốn sĩ cộng sản nhiệt thành CM, 1 trái tm yếu nc, thương dần, săễn sàng hy sinh vì
độc lập, tự do của Tổ quốốc, hạnh phúc của ND
CHỦ ĐỀỒ 2: Tư tưởng Hồ ồChí Minh được hình thành từ cơ sở lý luận nào? Làm rõ ảnh
hưởng của giá trị truyêồn thồống dân tộc Việt Nam đêốn sự hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh?
Tư tưởng Hốầ Chí Minh được hình thành từ cơ sở lý luận
• Gía trị truyếần thốống VN
• Tinh hoa văn hóa nhần loại
• Chủ nghĩa mác –lếnin
Giá trị truyếần thốống dần tộc Việt Nam đếốn sự hình thành tư tưởng Hốầ Chí Minh; -
Trong hàng nghín năm lịch sử dựng nước và giữ nước dần tộc vn đã tạo dựng được nếần
văn hóa riếng phong phú và bếần vững với những truyếần thốống tốốt đẹp và cao
quý.Trong đó những truyếần thốống văn hóa tếu biểu nhầốt tác động đếốn HCM gốầm:
+chủ nghĩa yếu nước và ý chí bầốt khuầốt đầốu tranh để dựng nước và giữ nước
+truyếần thốống đoàn kếốt ,nhần nghĩa ,tương thần tương ái “lá lành đùm lá rách “trong hoạn nạn ,khó khan.
+truyếần thốống lạc quan ,yếu đời
+truyếần thốống cầần cù ,dung cảm ,thống minh ,sáng tạo ,ham học hỏi và khống ngừng mở
rộng cửa tếốp nhận tnh hoa văn hóa của nhần loại ..
-tư tưởng và văn hóa truyếần thốống vn nổi bật là những truyếần thốống nếu trến đã tác
động sầu săốc đếốn tư tưởng ,tnh cảm của HCM chi phốối mọi suy nghĩa và hành động
của người.Đầy là nguốần tư tưởng ,lý luận đầầu tến là cội rếễ sầu săốc ,bếần chặt nhầốt
hình thành nến tư tưởng HCM lOMoAR cPSD| 48641284
(Phân tch nội dung cơ sở lý luận hình thành tư tưởng Hồồ Chí Minh?)
ị truyếần thốống dần tộc VN (ý trế
Tinh hoa vắn hóa nhân loại:
*Văn hóa phương Đống: Nho giáo và Phật giáo - Nho giáo :
+ Tích cực: Triếốt lý hành động, tư tưởng nhập thếố hành đạo giúp đời, ước vọng vếầ một xã
hội an bình, triếốt lý nhần sinh coi trọng tu dưỡng đạo đức, đếầ cao giáo dục
+ Hạn chếố: Tư tưởng phần biệt đẳng cầốp, tư tưởng trọng nam khinh nữ, coi khinh lao động chần tay.
=> Hốầ Chí Minh đã tếốp thu những mặt tch cực của Nho giáo - Phật giáo
+Tích cực: Tư tưởng vị tha, từ bi, cứu khổ cứu nạn, nếốp sốống trong sạch, giản dị, chăm lo làm
việc thiện, tnh thầần bình đẳng dần chủ chốống phần biệt đẳng cầốp
+ Hạn chếố: Tư tưởng xuầốt thếố của Phật giáo ( lánh dữ)
=> Hôồ Chí Minh đã tếấp thu có chọn lọc, kếấ thừa có phế phán cả Nho giáo và Phật giáo.
-*Ảnh hưởng của văn hóa Phương Tầy:
- Hốầ Chí Minh đã tếốp thu vếầ tự do, bình đẳng, bác ái của tuyến ngốn nhần quyếần và
dần quyếần của đại cách mạng tư sản Pháp.
-Hốầ Chí Minh đã tếốp thu tư tưởng dần chủ thống qua tác phẩm của các nhà khai sáng
Pháp như: Vonte, Rutxo, Mongtetxkio.
- Hốầ Chí Minh tếốp cận tuyến ngốn độc lập năm 1776 của Myễ vếầ quyếần sốống, quyếần
tự do và quyếần mưu cầầu hạnh phúc.
- Khi ở các nước phương Tầy, Hốầ Chí Minh khống chỉ tếốp thu tư tưởng dần chủ mà còn
hình thành phong cách dần chủ thống qua việc trực tếốp tham gia các tổ chức chính trị xã hội,
viếốt báo, tranh luận, họp hội, lập hội.
=> Với nếồn tảng vắn hóa phương Đông khi tếấp thu những giá trị vắn hóa phương Tấy, Hôồ
Chí Minh đã bổ khuyếất những giá trị tư tưởng mà ở phương Đông nói chung khi ở trong nước
chưa có hoặc chưa đấồy đủ.

Chủ nghĩa Mac Lenin:
- Là nguốần gốốc tư tưởng quan trọng nhầốt, là cơ sở của thếố giới quan và phương pháp
luận của tư tưởng Hốầ Chí Minh. lOMoAR cPSD| 48641284
- Tháng 7/1920: khi đọc sơ khảo lầần thứ nhầốt “ Những luận cương vếồ vấấn đếồ dấn tộc
và vấấn đếồ thuộc địa” của Lenin, HCM đã tm thầốy con đường giải phóng dần tộc.
- HCM đếốn với chủ nghĩa M-L từ đặc thù: từ chủ nghĩa yếu nước, từ nhà yếu nước, từ nhu
cầầu thực tếễn ( tm con đường cứu nước chứ khống phải là nhu cầầu lý luận)
- HCM đã tếốp thu chủ nghĩa M-L ở thếố giới quan và phương pháp luận: tnh thầần cách mạng và khoa học.
CHỦ ĐỀỒ 3: Kể tên các mồốc thời gian và tên gọi của các thời kì hình thành và phát triển tư
tưởng Hồồ Chí Minh? Phân tch thời kì hình thành tư tưởng yêu nước và có chí hướng tm con
đường cứu nước mới?

Các mồốc thời gian và tên gọi của các thời kì hình thành và phát triển tư tưởng HCM:
• Từ 1890 – 1911: Thời kỳ hình thành tư tưởng yếu nước và chí hướng tm con
đường cứu nước mới.
• Từ 1911 – 1920: Thời kỳ tm tòi con đường cứu nước, giải phóng dần tộc.
• Từ 1921 – 1930: Thời kỳ hình thành cơ bản vếầ tư tưởng cách mạng Việt Nam
• Từ 1930 – 1945: Thời kỳ thử thách, kiến trì giữ vững quan điểm, nếu cao tư
tưởng độc lập, tự do, quyếần dần tộc cơ bản
• Từ 1945 – 1969: Thời kỳ tếốp tục phát triển mới vếầ tư tưởng kháng chiếốn, kiếốn quốốc.
Thời kỳ hình thành tư tưởng yêu nước và chí hướng tm con đường cứu nước mới.
• Đầy là giai đoạn Nguyếễn Sinh Cung được tếốp thu các giá trị truyếần thốống
tốốt đẹp của dần tộc là chủ nghĩa yếu nước – nhần văn VN trong mối trường gia
đình ,quế hương .Người cũng được tếốp nhận tnh hoa văn hóa phương Đống
qua nếần giáo dục Nho giáo Việt Nam và băốt đầầu tếốp xúc với văn hóa phương Tầy.
• Chứng kiếốn sự thốống khổ của 1 dần tộc nố lệ sự bầốt cống của áp bức giai
cầốp cùng với những cuộc đầốu tranh bầốt khuầốt của cha ống và rút ra những
bài học thành bại từ các cuộc đầốu tranh đó. lOMoAR cPSD| 48641284
• Từ đốố Người đã nung nầốu ý chí yếu nước và quyếốt tầm ra đi tm con đường cứu nước mới.
CHỦ ĐỀỒ 4: Phân tch nội dung của vâốn đêồ độc lập dân tộc trong tư tưởng Hồ ồChí Minh?
Độc lập, tự do là quyếần thiếng liếng, bầốt khả xầm phạm của tầốt cả các dần tộc
- Độc lập dần tộc phải găốn liếần với tự do, cơm ni, áo ầốm và hạnh phúc của nhần dần
- Độc lập dần tộc phải là nếần độc lập thực sự, hoàn toàn và triệt để
- Độc lập dần tộc găốn liếần với thốống nhầốt và toàn vẹn lãnh thổ
• Là người dần mầốt nước, nhiếầu lầần được chứng kiếốn tội ác dã man của chủ nghĩa
thực dần đốối với đốầng bào mình và nhần dần các dần tộc bị áp bức trến thếố giới,
HCM thầốy rõ một dần tộc khống có quyếần bình đẳng chủ yếốu là do dần tộc đó mầốt
độc lập. Vì vậy, theo Người, các dần tộc thuộc địa muốốn có quyếần bình đẳng thực sự
phải tự đứng lến đánh đuổi đếố quốốc xầm lược, giành lại độc lập thật sự, độc lập hoàn toàn cho dần tộc mình.
• Nếần độc lập hoàn toàn, độc lập thật sự của một dần tộc theo TT HCM dung cơ bản sau đầy:
-Độc lập tự do là quyếần tự nhiến, thiếng liếng, vố cùng quý giá và bầốt khả xầm phạm
của dần tộc. Độc lập của Tổ Quốốc, tự do của nhần dần là thiếng liếng nhầốt.
- Độc lập dần tộc phải găốn liếnầ với sự thốống nhầốt toàn vẹn lãnh thổ quốốc gia -Dần
tộc độc lập trến tầốt cả các mặt: kinh tếố, chính trị, quần sự, ngoại giao. Mọi vầốn đếầ
thuộc chủ quyếần quốốc gia do dần tộc đó tự quyếốt định. Người khẳng định: Nước Việt
Nam là của người Việt Nam, do dần tộc Việt Nam quyếốt định, nhần dần Việt Nam khống
chầốp nhận bầốt cứ sự can thiệp nào từ bến ngoài. lOMoAR cPSD| 48641284
-Trong nếần độc lập đó, mọi người dần đếầu ầốm no, tự do, hạnh phúc, nếốu khống độc
lập chẳng có nghĩa gì. Nghĩa là độc lập dần tộc phải găốn liếần với hạnh phúc, cơm no, áo ầốm của nhần dần.
Tóm lại, "Khống có gì quý hơn độc lập tự do" khống chỉ là lý tưởng mà còn là leễ sốống, là
học thuyếốt cách mạng của HCM. Đó là lý do chiếốn đầốu, là nguốần sức mạnh làm nến
chiếốn thăống của sự nghiệp đầốu tranh vì độc lập, tự do của cả dần tộc Việt Nam, đốầng
thời là nguốần động viến đốối với các dần tộc bị áp bức trến thếố giới.
(Tại sao nói: “ Độc lập, tự do là quyềền thiềng liềng bấất khả xấm phạm của các quốấc gia
dấn tộc” Bằềng kiềấn thức đã học Anh ( Chị ) hãy phấn tch làm rõ nhận định trền.)

Độc lập, tự do là những phạm trù nếần tảng của việc hình thành một quốốc gia mà ở đó con
người tm kiếốm được đời sốống thống thường của mình, đời sốống phát triển của mình và hạnh
phúc của mình. Đôc lâp là sư toàn ven cua lãnh thổ và toàn ven vếầ các giá trị cua dần tôc. Tư do
tức là người ta có thể phát triển hếốt năng lực vốốn có của mình. Tự do là quyếần phát triển, tự
do khống phải chỉ đơn thuầần là quyếần chính trị. Tự do mà găốn liếần với độc lập tức là tự do
găốn liếần với sự cư trú của người dần trến chính lãnh thổ của họ( )
Đôc lâp tư do là vầốn đếầ thiếng liếng, bầốt khả xầm phạm cua tầốt cả các dần tôc. Con người
khi sinh ra có quyếần sốống, quyếần hưởng tự do, hạnh phúc. Họ lao động và đầốu tranh cũng
nhăầm hướng đếốn những quyếần đó. Trải qua quá trình đầốu tranh sinh tốần, con người găốn
bó với nhau trong một vùng địa lí nhầốt định, hình thành nến những vùng lãnh thổ riếng với
những phong cách lốối sốống riếng. Sự xầm lược của nước ngoài với những chính sách thốống
trị, đàn áp khiếốn họ trở thành nố lệ, mầốt độc lập, tự do và họ phải phụ thuôc vào nôước ngoài.
Lịch sử loài người đã chứng kiếốn biếốt bao cuộc đầốu tranh chốống lại sự xầm lược của của các
nước đếố quốốc của các dần tộc trến thếố giới để giành lại đôc lâp, tô do – quyếần thiếng liếng,
bầốt khâ xầm phựảạm.
Đốối với dần tộc ta thì khát vọng được độc lập, tự do cũng là một khát vọng mãnh liệt nhầốt cháy
trong mốễi con người Việt Nam ta lúc bầốy giờ . Dần tộc ta từ khi dựng nước đã chứng kiếốn
biếốt bao cuộc xầm lược. Khi có kẻ thù đếốn thì nhần dần ta khống phần biệt là già trẻ hay gái
trai đốầng sức đốầng lòng kiến quyếốt chốống lại và đứng lến giành cho băầng được độc lập dần
tộc. Bà Trưng, Bà Triệu, Ngố Quyếần, Lý Thường Kiệt, Lế Lợi, Quang Trung…những cái tến găốn
với những cuộc kháng chiếốn chốống nhà Hán, Nam Hán, nhà Tốống, nhà Minh, nhà Thanh…đã
trở thành bản anh hùng ca trong trang sử vẻ vang củôôa dần tôc ta. Rốiầ sau đó là cuôc kháng
chiếốn chốống Pháp, chốống Mĩ ác liêt, dù ke thù mạnh hơn ta nhiếầu lầần nhưng toàn dần ta
đã chiếốn đầốu anh dũng, khống ngại hi sinh gian khổ đê giành lại đôc lâp, tư do cho dần tôc.
Hốầ Chí Minh cũng đã nói: “ Tối chi có môt ham muốốn, ham muốốn đếốn tôt bâc là làm sao cho
nươc ta đươc hoàn toàn đôc lâp, dần ta đươc hoàn toàn tư do, đốầng bào ai cũng có cơm ăn, áo
măc, ai cũng đươc hoc hành”( ). Như vây có thâể nói Hốầ Chí Minh khẳng định: “đôc lâp, tôâự do lOMoAR cPSD| 48641284
là quyếần thiếng liếng, bầốt khả xầm phạm cua tầốt cả các dần tôc bị áp bức trến thếố giơi và là
khát vong lơn nhầốt cua dần tôc Viêt Nam” đó là tư tương hếốt sức đúng đăốn, khống chi vơi
đương thời mà cho đếốn nay tư tưởng đó vầễn là chần lí của thời đại.
CHỦ ĐỀỒ 5: Nêu nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ cách mạng giải phóng dân tộc? Phân tch:
“Cách mạng giải phóng dân tộc muồốn thắống lợi phải đi theo con đường cách mạng vồ sản”?
nội dung tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ cách mạng giải phóng dân tộc
• Cm giải phóng dần tộc muốốn thăống lợi phải đi theo con đường cm vố sản
-Nguyếễn Ái Quốốc cho răầng cầần phải tm con đường đầốu tranh cm mới cho dần tộc.
CMTS khống đem lại tự do triệt để, thăống lợi của cmt10 Nga 1917 là tầốm gương sáng
cho con đường đầốu tranh của các dần tộc chốống chủ nghia đếố quốốc.
• Cm gp dần tộc trong thời đại mới phải do đảng cs lãnh đạo
-Các tổ chức cm kiểu cũ khống thể đưa cm gp dt đi đếốn thành cống, vì nó thiếốu một
đường lốiố chính trị đúng đăốn và một phương pháp cm khoa học, khốngcó cơ sở rộng
rãi trong quầần chúng. Đếốn với cn Mác lenin HCM nhầần thức được tnh chầốt của thời
đại mới là thời đại cm vs trong đó giai cầốp cống nhần giữ vai trò trung tầm
• Lực lượng cmgp dt bao gốmầ toàn dần tộc
-HCM đánh giá cao vai trò của nhần dần trong khởi nghĩa vũ trang, người coi sức mạnh vĩ
đại và năng lực sáng tạo vố tận của quầần chúng là then chốốt đảm bảo thăống lợi.
• cmgp dần tộc cầần được tếốn hành chủ động sáng tạo và có khả năng giành thăống lợi
trước cm vs ở chính quốốc.
• CM gp dần tộc phải được tếốn hành băầng con đường cm bạo lực.
-Bạo lực cách mạng trong cách mạng giải phóng dần tộc ở việt nam. Đánh giá đúng bản
chầốt cực kì phản động của bọn đếố quốốc và tay sai , HCM cho răầng “ Trong cuộc
đầốu tranh gian khổ chống kẻ thù của giai cầốp và của dần tộc, cầần dùng bạo lực CM
chốống lại bảo lực phản cm, giành lầốy chính quyếần và bảo vệ chính quyếần”
“Cách mạng giải phóng dân tộc muồốn thắống lợi phải đi theo con đường cách mạng vồ sản”
-Thầốt bại của các phong trào yếu nước ở nước ta cuốối thếố kỷ XIX đầầu thếố kỷ XX là
do chưa có đường lốiố và phương pháp đúng đăốn. Hốầ Chí Minh rầốt khầm phục tnh
thầần yếu nước của những người đi trước, nhưng Người khống tán thành con đường lOMoAR cPSD| 48641284
cứu nước của các vị ầốy, mà quyếốt tầm ra đi tm một con đường cứu nước mớị Ra
nước ngoài tm hiểu các cuộc cách mạng tư sản lớn trến thếố giới như: cách mạng Pháp,
cách mạng Myễ, tuy đã giành thăống lợi hơn 150 năm nay mà nhần dần lao động vầễn
khổ và họ đang muốốn làm cách mạng lầần nữạ Nhận thức được răầng, cách mạng tư
sản chỉ thay thếố chếố độ bóc lột này băầng chếố chếố độ bóc lột khác tnh vi hơn chứ
khống xóa bỏ được áp bức bóc lột, vì thếố Người cho răầng đó là những cuộc cách
mạng khống đếốn nơi, khống triệt để. Do đó, cứu nước theo ngọn cờ của giai cầốp tư
sản khống phải là lốiố thoát cho dần tộc.
- Từ khi đọc được bản Sơ thảo lầần thứ nhầốt những luận cương vếầ vầốn đếầ dần
tộc và vầốn đếầ thuộc địa của Lếnin (7-1920), Hốầ Chí Minh đã tm thầốy một con
đường cứu nước mới: Con đường cách mạng vố sản. Người đã khẳng định: "Muốốn
cứu nước, giải phóng dần tộc khống có con đường nào khác, con đường cách mạng vố sản"
CHỦ ĐỀỒ 6: Phân tch quan điểm của Hồ ồChí Minh: “Cách mạng giải phóng dân tộc câồn được
têốn hành chủ động, sáng tạo và có khả nắng giành thắống lợi trước cách mạng vồ sản ở chính quồốc”?
- Cách mạng giải phóng dần tộc cầần được tếốn hành chủ động ,sáng tạo
+trong đầốu tranh chốống chủ nghĩa đếố quốốc ,chủ nghĩa thực dần , cách mạng ở thuộc địa có
tầầm quan trọng đặc biệt ,nhần dần các thuộc địa có khả năng cách mạng to lớn
+ Trong phiến họp thứ 22 đại hội V quốốc tếố cộng sản (1-7-1924) Nguyếễn Ái Quốốc phế phán
các Đảng Cộng Sản ở Pháp, Anh, Hà Lan, Bỉ và các Đảng Cộng Sản ở các nước có thuộc địa chưa
thi hành chính sách thật tch cực trong vầốn đếầ thuộc địa trong khi giai cầốp tư sản các nước
đó đã là tầốt cả để kìm giữ các dần tộc bị nố dịch trong vòng áp bức .
+Cống cuộc đầốu tranh giải phóng các dần tộc thuộc địa theo HCM chỉ có thể thực hiện được
băầng sự nốễ lực tự giải phóng . Người khẳng định:”cống cuộc giải phóng anh em chi có thể thực
hiện băầng sự nốễ lực của bản thần anh em”
-Quan hệ giữa cách mạng thuộc địa với cách mạng vố sản ở chính quốốc
+ trong phong trào cộng sản quốốc tếố đầễ từng tốần tại quan điểm xem thăống lợi của cạch
mạng thuộc địa phụ thuộc vào thăống lợi của cách mạng vố sản ở chính quốốc. lOMoAR cPSD| 48641284
+theo HCM cách mạng giải phóng dần tộc thuộc địa vad cách mạng vố sản ở chính quốốc có
mốối quan hệ mật thiếốt với nha vì cả 2 cuộc cách mạng này đếầu có kẻ thù chung là chủ nghĩa đếố quốốc .
+mốối quan hệ giữa 2 cuộc cách mạng này là mốối quan hệ bình đẳng chứ khống phải mốối
quan hệ lệ thuộc hoặc mốiố quan hệ chính –phụ.
+ từ việc nhận thức đúng vai trò ,vị trí của cách mạng thuộc địa và sức mạnh dần tộc ,HCM
còn cho răầng cách mạng giải phóng dần tộc ở thuộc địa có thể dành thăống lợi trước cách
mạng vố sản ở chính quốốc
CHỦ ĐỀỒ 7: Nêu những vâốn đêồ nguyên tắốc trong hoạt động của Đảng cộng sản Việt Nam?
Phân tch nguyên tắốc “Đảng lâốy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nêồn tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động”
ững vầốn đếầ nguyến tăốc trong hoạt động của Đảng cộng sản Việt Nam:
+ Đảng lầốy CNMLN làm nếần tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động. + Tập trung, dần chủ
+ Tự phế bình và phế bình
+ Kỷ luật nghiếm minh, tự giác
+ Đảng phải thường xuyến tự chỉnh đốốn
+ Đoàn kếốt thốống nhầốt trong Đảng
+ Đảng phải liến hệ mật thiếốt với nhần dần
+ Đoàn kếốt quốốc tếố
- “Đảng lâốy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nêồn tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động”
• Theo Hốầ Chí Minh “... chỉ có đảng nào theo lý luận cách mạng tếần phong, đảng
cách mạng mới làm nổi trách nhiệm cách mạng tếần phong”, “Đảng muốốn vững
phải có chủ nghĩa làm cốốt, trong Đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo chủ
nghĩa ầốy” “bầy giờ học thuyếốt nhiếầu, chủ nghĩa nhiếầu, nhưng chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 48641284
chần chính nhầốt, chăốc chăốn nhầốt, cách mạng nhầốt là chủ nghĩa Lếnin”...
Chủ nghĩa MácLếnin là học thuyếốt vếầ giải phóng giai cầốp cống nhần, nhần dần
lao động, các dần tộc bị áp bức và giải phóng con người nói chung, đốầng thời là
học thuyếốt vếầ sự phát triển xã hội lến một hình thái cao hơn, xoá bỏ hoàn
toàn bầốt cống, nguốần gốốc đẻ ra sự bóc lột, áp bức. “Chủ nghĩa Mác-Lếnin là
lực lượng tư tưởng hùng mạnh chỉ đạo đảng chúng tối, làm cho đảng chúng tối
có thể trở thành hình thức tổ chức cao nhầốt của quầần chúng lao động, hiện
thần của trí tuệ, danh dự và lương tầm của dần tộc chúng tối”.
• Đảng lầốy chủ nghĩa Mác-Lếnin làm cốốt có nghĩa là Đảng ta năốm vững tnh
thầần của chủ nghĩa Mác-Lếnin, lập trường, quan điểm và phương pháp của chủ
nghĩa Mác-Lếnin, đốầng thời năốm vững tnh hoa văn hoá dần tộc và trí tuệ thời
đại vận dụng sáng tạo vào hoàn cảnh cụ thể của nước ta. Khống máy móc, kinh viện, giáo điếầu.
• Trong tếốp nhận và vận dụng chủ nghĩa Mác – Lếnin, Hốầ Chí Minh lưu ý những điểm sau đầy:
- Học tập, nghiến cứu, tuyến truyếần chủ nghĩa Mác-Lếnin phải luốn phù hợp với hoàn cảnh
và từng đốối tượng.
- Vận dụng phải phù hợp từng điếầu kiện, hoàn cảnh. Lý luận phải găốn với thực tếễn.
- Chú ý học tập, kế ốthừa kinh nghiệm tốốt của các Đảng cộng sản khác, tổng kếốt kinh nghiệm
của mình để bổ sung cho chủ nghĩa Mác-Lếnin.
- Đảng tăng cường đầốu tranh để bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác-Lếnin.
CHỦ ĐỀỒ 8: Phân tch quan điểm của Hồ ồChí Minh vêồ vâốn đêồ xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên?
Ngay sau khi Cách mạng Tháng Tám 1945 thành cống, vầốn đếầ được Chủ tịch Hốầ Chí Minh quan
tầm đặc biệt là xầy dựng đội ngũ cán bộ, đảng viến trong điếầu kiện Đảng cầầm quyếần. Theo
Người, xầy dựng cán bộ, đảng viến là nhiệm vụ vố cùng hệ trọng, ảnh hưởng trực tếốp đếốn năng
lực lãnh đạo của Đảng, năng lực quản lý của Nhà nước, uy tn của Đảng, Nhà nước trước nhần
dần, ảnh hưởng trực tếốp đếốn sự mầốt còn của chếố độ
Người luốn đánh giá cao vai trò đội ngũ cán bộ, đảng viến là gốốc của mọi cống việc: "Cống việc
thành cống hoặc thầốt bại đếầu do cán bộ tốốt hay kém". Người ví cán bộ như "cái dầy chuyếần
của bộ máy. Nếốu dầy chuyếần khống tốốt, khống chạy thì động cơ dù tốốt, dù chạy toàn bộ máy lOMoAR cPSD| 48641284
cũng tế liệt". Quá trình lãnh đạo cách mạng, Người thường hay hỏi cán bộ, đảng viến sức mạnh
của Đảng do đầu mà có? Rốầi Người giải thích: "Đảng mạnh là do chi bộ tốốt. Chi bộ tốốt là do
các đảng viến đếầu tốốt".
Trong xầy dựng, rèn luyện đội ngũ cán bộ, đảng viến, Chủ tịch Hốầ Chí Minh yếu cầầu các tổ chức
Đảng, chính quyếần, đoàn thể phải luốn duy trì thường xuyến, thực hiện thành nếầ nếốp cơ chếố
dần chủ, dựa vào dần, phát huy vai trò của quầần chúng nhần dần. Thực tếố cho thầốy, nhiếầu
trường hợp cán bộ có khuyếốt điểm nhưng giầốu giếốm tổ chức, cầốp dưới giầốu cầốp trến, cầốp
trến bao che cho cầốp dưới, nhưng khống có cán bộ nào có khuyếốt điểm mà có thể giầốu được
nhần dần. Thống qua dần chủ rộng rãi để ngăn chặn, chốống lại mọi biểu hiện xầốu độc, trái với
đạo lý truyếần thốống, đi ngược lại lợi ích tốiố cao của dần tộc, nhần dần.
Trải qua thực tếễn hàng chục năm, tư tưởng xầy dựng cán bộ, đảng viến của Hốầ Chí Minh vầễn
còn nguyến giá trị vếầ lý luận và thực tếễn, vầễn có ý nghĩa thời sự đốối với cuộc vận động xầy dựng,
chỉnh đốốn Đảng. Để xầy dựng "Đảng ta thật là đạo đức, là văn minh", là "trí tuệ, danh dự, lương
tầm" của dần tộc Việt Nam.
Đốầng thời, đặt ra và đòi hỏi mốễi cán bộ, đảng viến của Đảng hơn bao giờ hếốt phải nhận rõ
trọng trách của mình, nếu cao tnh tếần phong gương mầễu, tch cực nghiến cứu, học tập và làm
theo tư tưởng, tầốm gương đạo đức Hốầ Chí Minh; ra sức tu dưỡng, rèn luyện, phầốn đầốu
khống ngừng, xứng đáng là "người lãnh đạo, người đầầy tớ trung thành" của nhần dần.
Đại tá Chếố Đình Quang
Theo Anh (Chị) nội dung nào là quan trọng nhấất trong công tác xấy dựng Đảng hiện nay? Hốầ
Chí Minh đặc biệt coi trọng cống tác cán bộ, vì Người cho răầng: “Cán bộ là những người đem
chính sách của Đảng, của Chính phủ giải thích cho dần chúng hiểu rõ và thi hành. Đốầng thời
đem tnh hình của dần chúng báo cáo cho Đảng, cho Chính Phủ hiểu rõ, để đặt chính sách cho
đúng”. Cán bộ là gốcố của mọi cống việc, “ muốn việc thành cống hoặc thầốt bại đếầu do cán
bộ tốốt hoặc kém. Trong cống tác cán bộ, Hốầ Chí Minh yếu cầầu “Phải hiểu và đánh giá cho
đúng cán bộ, phải chú trọng huầốn luyện cán bộ, huầốn luyện 1 cách thiếốt thực, có hiệu quả;
phải đếầ bạt đúng cán bộ; phải săốp xếốp, sử dụng cán bộ cho đúng; phải kếốt hợp “cán bộ
cầốp trến phái đếốn và cán bộ địa phương”; phải chốống bệnh địa phương cục bộ; phải kếốt
hợp các bộ trẻ với cán bộ cũ; phải phòng và chốống các tếu cực trong cống tác cán bộ; phải
thường xuyến kiểm tra, giúp đỡ cán bộ
Theo em yếấu tôấ - Phải luôn luôn tu dưỡng, rèn luyện, trau dôiồ đạo đức cách mạng. lOMoAR cPSD| 48641284
Vì Đầy là biện pháp quan trọng hàng đầầu trong tu dưỡng phầốn đầốu của mốễi cán bộ, đảng
viến. Phẩm chầốt chính trị, đạo đức là kếốt quả của sự kếốt hợp hài hòa biện chứng giữa đạo
đức cách mạng và bản lĩnh chính trị. Trong tnh hình hiện nay, phẩm chầốt chính trị của cán bộ,
đảng viến chính là sự hiểu biếốt sầu săốc Chủ nghĩa Mác - Lếnin, tư tưởng Hốầ Chí Minh, kiến
định mục tếu do Đảng đếầ ra “dần giàu, nước mạnh, dần chủ, cống băầng, văn minh”, khống
hoang mang dao động vếầ chính trị tư tưởng, có niếầm tn vào sự nghiệp đổi mới đầốt nước, có
bản lĩnh chính trị, nhạy bén, luốn nếu cao cảnh giác, có thái độ đúng đăốn trước những diếễn
biếốn phức tạp của tnh hình kinh tếố - xã hội, phần biệt rõ đốối tượng, đốối tác. Nếốu khống có
tầầm nhìn xa, rộng, chỉ thầốy lợi trước măốt, cục bộ địa phương mà quến đi lợi ích dần tộc, lợi
ích giai cầốp, lợi ích của nhần dần thì đó là nguy cơ đốối với sự nghiệp xầy dựng và bảo vệ Tổ
quốốc xã hội chủ nghĩa. Bản lĩnh chính trị của cán bộ, đảng viến seễ góp phầần tạo nến sức
mạnh của uy tn, sự thốống nhầốt ý chí, hành động của Đảng, bảo đảm cho Đảng vượt qua mọi
khó khăn, thử thách, đưa cách mạng đếốn thăống lợi.
CHỦ ĐỀỒ 9: Phân tch quan điểm của Hồ ồChí Minh vêồ xây dựng Nhà nước trong sạch, vững mạnh?
- Kiểm soát quyếần lực nhà nước để đảm bảo quyếần lực thuộc vếầ nhần dần.
+ Hình thức kiểm soát quyếần lực nhà nước: phát huy vai trò trách nhiệm của Đảng
+ Tăng cường cống tác kiểm tra: giáo dục đảng viến
+ Kiểm soát từ trến xuốống và từ dưới lến/khéo kiểm soát
+ Kiểm soát và phế bình chính phủ/ từ chức 0 tn nhiệm
+ Nhần dần có quyếần kiểm soát Nhà nước
- Phòng chốống tếu cực trong Nhà nước:
+ Đặc quyếần, đặc lợi
+ Tham ố, lãng phí, quan liếu
+ Tư túng, chia reễ, kiếu ngạo Biện pháp:
+ Nầng cao trình độ dần chủ trong xã hội
+ Pháp luật của Nhà nước , kỷ luật của Đảng phải nghiếm
+ Xử phạt nghiếm minh, nghiếm khăốc lOMoAR cPSD| 48641284
+ coi trọng giáo dục, cảm hóa là chủ yếốu
+ Cán bộ phải làm gương = nét đặc săốc trong văn hóa dần tộc Việt Nam(VHCTVN)
+ Huy động sức mạnh yếu nước vào chốống tếu cực
CHỦ ĐỀỒ 10: Nêu tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ đại đoàn kêốt dân tộc? Phân tch tư tưởng Hồồ
Chí Minh vêồ vai trò đại đoàn kêốt dân tộc?
Tư tưởng Hồ ồChí Minh vêồ đại đoàn kêốt dân tộc
Vai trò của đại đoàn kếốt toàn dần tộc
-Đại đoàn kếốt dần tộc là vầốn đếầ có ý nghĩa chiếốn lược, quyếốt định thành cống của cách
mạng -Đại đoàn kếốt toàn dần tộc là mục tếu, nhiệm vụ hàng đầầu của cách mạng •
Lực lượng của đại đoàn kếốt toàn dần tộc -Chủ thể khốối đại đoàn kếốt toàn dần tộc:
-Nếần tảng của khốối đại đoàn kếốt toàn dần tộc •
Điếầu kiện để xầy dựng khốối đại đoàn kếốt toàn Dần tộc
-Kếố thừa truyếần thốống yếu nước –nhần nghĩa – đoàn kếốt của dần tộc được hình thành và
phát triển trong suốốt chiếầu dài lịch sử của dần tộc
-Phải có lòng khoan dung độ lượng với con người
-Để thực hành đoàn kếốt rộng rãi, cầần có niếầm tn vào nhần dần - con người •
Hình thức tổ chức của khốối đại đoàn kếốt toàn dần tộc – mặt trận dần tộc thốống
nhầốt -Mặt trận dần tộc thốống nhầốt: là nơi quy tụ mọi tổ chức và cá nhần yếu nước, tập
hợp mọi người dần nước Việt; tùy từng thời kỳ và nhiệm vụ cách mạng có tến gọi khác nhau
-Nguyến tăốc xầy dựng và hoạt động của Mặt trận dần tộc thốống nhầốt.
+ Xầy dựng trến nếần tảng liến minh Cống – Nống – Trí thức, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng +
Hoạt động trến cơ sở bảo đảm lợi ích tốối cao của dần tộc, quyếần lợi cơ bản của các tầầng lớp nhần dần lOMoAR cPSD| 48641284
+ Hoạt động theo nguyến tăốc hiệp thương dần chủ, bảo đảm đoàn kếốt ngày càng rộng rãi và bếần vững
+ Mặt trận dần tộc thốống nhầốt là khốối đại đoàn kếốt chặt cheễ, lầu dài, đoàn kếốt thực sự,
chần thành, thần ái giúp đỡ nhau cùng tếốn bộ •
Phương thức xầy dựng khốối đại đoàn kếốt toàn dần tộc
-Làm tốốt cống tác vận động quầần chúng
- Thành lập đoàn thể tổ chức quầần chúng
- Các đoàn thể, tổ chức quầần chúng được tập hợp và đoàn kếốt trong mặt trận dần tộc thốống nhầốt.
Vai trò của đại đoàn kêốt toàn dân tộc
a Đoàn kếốt là vầốn đếầ chiếốn lược của CMVN
Đoàn kếốt là vầốn đếầ cơ bản xuyến suốốt lầu dài nhăầm tạo ra sức mạnh bảo đảm cho CM giành thăống lợi
Đoàn kếốt dần tộc là chính sách dần tộc ko phải thủ đoạn chính trị
HCM thực sự quan tầm đếốn đoàn kếốt. trong suốốt cuộc đời hoạt động CM, Người dành
đếốn 40% bài viếốt vếầ đoàn kếốt, sử dụng khoảng 2000 lầần cụm từ "đoàn kếốt","đại đoàn
kếốt". người luốn nhận thức đại đoàn kếốt dần tộc là vầốn đếầ sốống còn, quyếốt định thành
cống của CM. Ng thường khẳng định " Đoàn kếốt là sức mạnh, đoàn kếốt là thăống lợi"" Đoàn
kếốt là điểm mẹ. điểm này mà thực hiện tốốt đẻ ra con cháu đếầu tốốt"
Thực tếễn: chỉ rõ khi nào dần tộc ta phát huy sức mạnh đoàn kếốt thì CM mới thành cống
và ngược lại CM thầốt bại b Đại đoàn kếốt dần tộc là 1 mục tếu, 1 nhiệm vụ hàng đầầu của CM
Tư tưởng đại đoàn kếốt dần tộc phải được quán triệt trong mọi đường lốối, chủ trương chính
sách của Đảng. Đại đoàn kếốt dần tộc k chỉ là mục đích, nhiệm vụ hàng đầầu của cả dần tộc.
Đại đoàn kếốt dần tộc chính là đòi hỏi khách quan của quầần chúng nhần dần trong cuộc đầốu
tranh tự giải phóng. Đảng có sứ mệnh thức tỉnh, tập hợp, hướng dầễn, chuyển những đòi hỏi
khách quan, tự phát của quầần chúng nhần dần thành sức mạnh vố địch trong cuộc đtranh giải
phóng dần tộc, giải phóng con người
CHỦ ĐỀỒ 11: Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ lực lượng của khồối đại đoàn kêốt dân tộc? lOMoAR cPSD| 48641284
Đại đoàn kếốt dần tộc là đại đoàn kếốt toàn dần
-Người đưa ra khái niệm dần rầốt rộng:
+Tầốt cả mn k phần biệt tuổi tác, giới tnh, dần tộc , tốn giáo,đảng phái, giai cầốp
+Tầốt cả mọi người ko phần biệt nơi cư trú, địa dư hành chính: ko phần biệt nống thốn, hay thành phốố...
+dần đốầng nghĩa với đốầng chí, đốầng bào, cùng chí hướng
+Dần găốn liếnầ với nhần dần lao động
-Đoàn kếốt toàn dần là phải tập hợp, giáo dục, giác ngộ cảm hóa nhần dần vì nhận thức
, dần trí chưa cao hành vi chưa đúng. Trong cảm hóa, giáo dục thì phải tránh căn bệnh
xem nhẹ quầần chúng, hạ thầốp vai trò của quầần chúng, khống quan tầm đếốn giáo
dục giác ngộ nhưng đốầng thời phải tn vào dần, dựa vững vào dần
-Chú ý cải thiện đời sốống cho nhần dần
-Trong đoàn kếốt toàn dần phải chú ý tăng cường liến minh cống nống và đặt dưới sự chỉ đạo của ĐCS
Điếầu kiện để thực hiện đại đoàn kếốt dần tộc
-Để xầy dựng khốối đại đoàn kếốt toàn dần, phải kếố thừa truyếần thốống yếu nước -
nhần nghĩa - đoàn kếốt của dần tộc
-Phải có lòng khoan dung độ lượng vs con ng
-Để thực hành đoàn kếốt rộng rãi, cầần có niếầm tn vào nhần dần
CHỦ ĐỀỒ 12: Phân tch tư tưởng Hồồ Chí Minh vêồ sự câồn thiêốt phải đoàn kêốt quồốc têố?
.Thực hiện đoàn kêtố quồcố têố nhắmồ kêtố hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời
đại, tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng
Theo Hốầ Chí Minh, thực hiện đoàn kếốt quốốc tếố để tập hợp lực lượng bến ngoài, tranh
thủ sự đốầng tnh, ủng hộ và giúp đỡ của bạn bè quốốc tếố, kếốt hợp sức mạnh dần tộc với sức
mạnh của các trào lưu cách mạng thời đại để tạo thành sức mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt
Sức mạnh dấn tộc là sự tổng hợp của các yếốu tốố vật chầốt và tnh thầần, song trước hếốt là sức
mạnh của chủ nghĩa yếu nước và ý thức tự lực, tự cường dần tộc; sức mạnh của tnh thầần đoàn
kếốt; của ý chí đầốu tranh anh dũng, bầốt khuầốt cho độc lập, tự do… Sức mạnh đó đã giúp cho
dần tộc Việt Nam vượt qua mọi thử thách, khó khăn trong dựng nước và giữ nước.
Sức mạnh thời đại là sức mạnh của phong trào cách mạng thếố giới, đó còn là sức mạnh của chủ
nghĩa Mác – Lếnin được xác lập bởi thăống lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917. Trong
quá trình hoạt động cách mạng, nhờ chú ý tổng kếốt thực tếễn dưới ánh sáng chủ nghĩa Mác –
Lếnin, Hốầ Chí Minh đã từng bước phát hiện ra sức mạnh vĩ đại tếầm ẩn trong các phong trào
cách mạng thếố giới mà Việt Nam cầần tranh thủ. lOMoAR cPSD| 48641284 –
Hốầ Chí Minh đã sớm xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thếố
giới ngay từ khi tm thầốy con đường cứu nước, Người cho răầng, cách mạng Việt Nam chỉ có thể
thành cống khi thực hiện đoàn kếốt chặt cheễ với phong trào cách mạng thếố giới. Thực hiện đại
đoàn kếốt toàn dần tộc phải găốn liếnầ với đoàn kếốt quốốc tếố; đại đoàn kếốt toàn dần tộc là
cơ sở cho việc thực hiện đoàn kếốt quốốc tếố. Cùng với quá trình phát triển thăống lợi của cách
mạng Việt Nam trong quan hệ với quốốc tếố, tư tưởng đoàn kếốt với phong trào cách mạng thếố
giới đã được Hốầ Chí Minh phát triển ngày càng đầầy đủ, rõ ràng và cụ thể hơn.
Thực hiện đoàn kêtố quồcố tê ốnhắmồ góp phânồ cùng nhân dân thê ốgiới thực hiện
thắnốg lợi các mục
têu cách mạng của thời đại
• Hốầ Chí Minh chỉ ra răầng, chủ nghĩa yếu nước chần chính phải được găốn liếnầ với chủ
nghĩa quốốc tếố vố sản, đại đoàn kếốt dần tộc phải găốn liếần với đoàn kếốt quốốc tếố;
thực hiện đoàn kếốt quốốc tếố khống những vì thăống lợi của cách mạng mốễi nước mà
còn vì sự nghiệp chung của nhần loại tếốn bộ trong cuộc đầốu tranh chốống chủ nghĩa
đếố quốốc và các thếố lực phản động quốốc tếố.
• Thời đại mà Hốầ Chí Minh sốống và hoạt động chính trị là thời đại đã chầốm dứt thời kỳ
tốần tại biệt lập giữa các quốốc gia, mở ra các quan hệ quốốc tếố ngày càng sầu rộng
cho các dần tộc, làm cho vận mệnh của mốễi dần tộc khống thể tách rời vận mệnh chung
của cả loài người. Ngay sau khi năốm được đặc điểm của thời đại mới, Hốầ Chí Minh đã
hoạt động khống mệt mỏi để phá thếố đơn độc của cách mạng Việt Nam, găốn cách
mạng Việt Nam với cách mạng thếố giới.
• Theo Hốầ Chí Minh, muốốn tăng cường đoàn kếốt quốốc tếố trong cuộc đầốu tranh vì
mục tếu chung, các đảng cộng sản trến thếố giới phải kiến trì chốống lại mọi khuynh
hướng sai lầầm của chủ nghĩa cơ hội, chủ nghĩa vị kỷ dần tộc, chủ nghĩa số vanh…, tếốn
hành có hiệu quả việc giáo dục chủ nghĩa yếu nước chần chính kếốt hợp với chủ nghĩa
quốốc tếố vố sản cho nhần dần.
CHỦ ĐỀỒ 13: Phân tch quan điểm của Hồ ồChí Minh vêồ quan hệ giữa vắn hóa với các lĩnh vực
khác? (Phấn tch quan điểm của Hốề Chí Minh vềề vị trí, vai trò của vằn hóa?) lOMoAR cPSD| 48641284
Văn hoá là bộ phận của kiếnố trúc thượng tầầng, là đời sốống tnh thầần của xã hội. Chính trị, xã
hội được giải phóng thì văn hoá mới được giải phóng. Chính trị giải phóng mở đường cho văn
hoá phát triển. Hốầ Chí Minh đã vạch ra đường lốiố: Phải tếốn hành cách mạng chính trị trước,
cụ thể là cách mạng giải phóng dần tộc để giành chính quyếần, từ đó giải phóng văn hoá, mở đường cho văn hoá phát
triển. “Xã hội thếố nào thì văn hoá thếố ầốy. Văn nghệ của ta rầốt phong phú, nhưng dưới chếố
độ thực dần và phong kiếốn nhần dần ta bị nố lệ, thì văn nghệ cũng bị nố lệ, bị tốầi tàn, khống
thể phát triển được”. Người dự định xầy dựng văn hoá với 5 nội dung lớn:
(1) Xầy dựng tầm lý: tnh thầần độc lập tự cường.
(2) Xầy dựng luần lý: biếốt hy sinh mình, làm lợi cho quầần chúng.
(3) Xầy dựng xã hội: mọi sự nghiệp liến quan đếốn phúc lợi của nhần dần trong xã hội.
(4) Xầy dựng chính trị: dần quyếần.
(5) Xầy dựng kinh tếố”.
Văn hoá là một kiếốn trúc thượng tầầng nhưng khống thể đứng ngoài,
mà nó phải ở trong kinh tếố và chính trị. Văn hoá phải phục vụ nhiệm vụ chính trị, thúc đẩy xầy
dựng và phát triển kinh tếố. Tuy “kinh tếố có kiếốn thiếốt rốầi, văn hoá mới kiếốn thiếốt được”,
nhưng văn hoá phát triển khống thụ động, văn hoá có tnh tch cực chủ động, nó đóng vai trò to
lớn thúc đẩy kinh tếố và chính trị phát triển như một động lực. “Văn hoá ở trong chính trị” tức là
văn hoá phải tham gia nhiệm vụ chính trị, tham gia cách mạng, kháng chiếốn và xầy dựng CNXH.
“Vănhoá ở trong kinh tếố” tức là văn hoá phải phục vụ,
thúc đẩy xầy dựng và phát triển kinh tếố. “Văn hoá ở trong kinh tếố và chính trị” cũng có nghĩa là
chính trị và kinh tếố phải có tnh văn hoá. Văn hoá có quan hệ mật thiếốt với kinh tếố, chính trị,
xã hội, tạo thành bốốn vầốn đếầ chủ yếốu của đời sốống xã hội và phải nhận thức như sau:
- Văn hoá quan trọng ngang kinh tếố, chính trị, xã hội