











Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740153 ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1: CPU thế hệ thứ ba được chế tạo theo công nghệ Đáp án: D. HNMOS
Câu 2: CPU thế hệ thứ nhất được chế tạo theo công nghệ Đáp án: D. PMOS
Câu 3: CPU Pentium II sử dụng điện thế
Đáp án: B. 2v\-2\.8v
Câu 4: Tốc độ khởi điểm của CPU Pentium 4 extreme edition: Đáp án: B. 3.2 Ghz
Câu 5: CPU thế hệ thứ hai được chế tạo theo công nghệ Đáp án: B. NMOS
Câu 6: Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính? Đáp án: b. Bluetooth
Câu 7: Chip Core i3 có bao nhiêu nhân? Đáp án: b. 2
Câu 8: Chip Core i3 có bao nhiêu luồng? Đáp án: b. 2
Câu 9: Chip Core i5 có bao nhiêu nhân? Đáp án: c. 2 đến 4
Câu 10: Chip Core i5 có bao nhiêu luồng? Đáp án: d. 4
Câu 11: Chip Core i7 có bao nhiêu nhân? Đáp án: d. 4 đến 6 lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 12: Chip Core i7 có bao nhiêu luồng? Đáp án: d. 8
Câu 13: Công nghệ nào sau đây giúp thu nhỏ vi mạch?
Đáp án: a. Công nghệ bán dẫn
Câu 14: Số bù một của 00100101 Đáp án: d. 11010101
Câu 15: Kết quả chuyển đổi số thập phân 219 sang số nhị phân là? Đáp án: a. 11011011
Câu 16: Máy tính sử dụng hệ đếm nào sau đây? Đáp án: a. Hệ 2
Câu 17: Hệ nào sau đây dùng để viết gọn lại hệ nhị phân?
Đáp án: d. Hệ 8 và Hệ 16
Câu 18: Bit có trọng số lớn nhất nằm ở đâu trong dãy số?
Đáp án: a. Ngoài cùng bên trái
Câu 19: Bit có trọng số nhỏ nhất nằm ở đâu trong dãy số?
Đáp án: b. Ngoài cùng bên phải
Câu 20: Đối với số chẵn hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số
2^\{0\} ? Đáp án: b. 0
Câu 21: Đối với số lẻ hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số
2^\{0\} ? Đáp án: a. 1
Câu 22: Dữ liệu nào sau đây không thuộc dữ liệu nhân tạo?
Đáp án: d. Dữ liệu âm thanh
Câu 23: Trong máy tính có bao nhiêu dạng dữ liệu nhân tạo? lOMoAR cPSD| 45740153 Đáp án: d. 4
Câu 24: Máy tính hiện tại truyền được bao nhiêu dạng dữ liệu vật lý? Đáp án: a. 1
Câu 25: Dạng dữ liệu vật lý mà máy tính hiện tại xử lý được?
Đáp án: a. Âm thanh và hình ảnh
Câu 26: Số nhị phân kết thúc bằng chữ gì? Đáp án: A. B
Câu 27: Số bát phân kết thúc bằng chữ gì? Đáp án: B. O
Câu 28: Số thập phân kết thúc bằng chữ gì? Đáp án: D. D
Câu 29: Số thập lục phân kết thúc bằng chữ gì? Đáp án: D. H
Câu 30: Với một dãy số nếu kết thúc không viết B, O, D, H thì máy sẽ hiểu là hệ bao nhiêu? Đáp án: c. Thập phân
Câu 31: Đơn vị thông tin nhỏ nhất được gọi là gì? Đáp án: a. Bit
Câu 32: Trong hệ nhị phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?
Đáp án: a. 2^\{n\}
Câu 33: Trong hệ bát phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?
Đáp án: b. 8^\{n\} lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 34: Trong hệ thập phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?
Đáp án: c. 10^\{n\}
Câu 35: Trong hệ thập lục phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?
Đáp án: d. 16^\{n\}
Câu 36: Nếu nhóm 3 bịt ta sẽ thay được một số? Đáp án: b. Hệ 8
Câu 37: Nếu nhóm 4 bit ta sẽ thay được một số? Đáp án: d. Hệ 16
Câu 38: Trước dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc?
Đáp án: b. Từ phải qua trái
Câu 39: Sau dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc?
Đáp án: a. Từ trái qua phải
Câu 40: Với thanh ghi 8 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị? Đáp án: b. 256
Câu 41: Với thanh ghi 16 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị? Đáp án: d. 65536
Câu 42: Khi xảy ra hiện tượng tràn số ta phải? Đáp
án: d. Giảm hoặc giữ nguyên giá trị bit thanh ghi
Câu 43: Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IBM360? Đáp án: c. 10
Câu 44: Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IEEE? Đáp án: c. 10 lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 45: Bộ mã ASCII là bộ mã bao nhiêu bit? Đáp án: c. 8 bit
Câu 46: Bộ mã Unicode là bộ mã bao nhiêu bit? Đáp án: d. 32 bit
Câu 47: Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu âm thanh trong máy tính là? Đáp án: a. Mic
Câu 48: Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là? Đáp án: b. Camera
Câu 49: Bộ phát tín hiệu dữ liệu âm thanh trong máy tính là? Đáp án: c. Loa
Câu 50: Bộ phát tín hiệu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là? Đáp án: d. Màn hình
Câu 51: Tín hiệu điện liên tục muốn chuyển thành tín hiệu số phải thông qua bộ
chuyển đổi nào? Đáp án: a. ADC
Câu 52: Tín hiệu số muốn chuyển thành tín hiệu điện liên tục phải thông qua bộ
chuyển đổi nào? Đáp án: b. DAC
Câu 53: Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp được sử dụng? Đáp án: d. 10
Câu 54: Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp không được sử dụng? Đáp án: b. 6
Câu 55: Mã BCD chuẩn của số 25 là? Đáp án: a. 00100101 lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 56: Khi thực hiện phép cộng số BCD nếu kết quả bị sai ta phải làm thế nào?
Đáp án: a. Cộng 0110b vào các vị trí có nhớ Câu 57: Đổi 0C0E7H sang hệ thập phân: Đáp án: b. 49383
Câu 58: Đổi 1010,1012 sang hệ thập phân: Đáp án: a. 10.625
Câu 59: Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là? Đáp án: b. 181
Câu 60: Đổi 2A5,3C(16) sang hệ thập phân: Đáp án: b. 477,9375
Câu 61: Mã BCD chuẩn của số 67 là Đáp án: a. 01100111
Câu 62: Mã ASCII của chữ số 9 là Đáp án: b. 0111001B
Câu 63: Mã ASCII của chữ b là Đáp án: a. 62H
Câu 64: Mã ASCII của chữ C là Đáp án: c. 43 ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Câu 1: Cờ SF\=1 khi nào?
Đáp án: D. Khi kết quả âm
Câu 2: Cờ OF\=1 khi nào?
Đáp án: D. Khi kết quả vượt ra ngoài giới hạn lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 3: Cờ AF\=1 khi nào?
Đáp án: D. Khi có nhớ hoặc mượn từ một số BCD thấp (4 bit thấp) sang một số BCD cao (4 bit cao)
Câu 4: Cờ TF\=1 khi nào?
Đáp án: D. Khi vi xử lý ở trong chế độ chạy từng lệnh
Câu 5: Cờ IF\=1 khi nào?
Đáp án: A. Khi vi xử lý cho phép các yêu cầu ngắt che được (maskable interrupt) được tác động
Câu 6: Cờ DF\=1 khi nào?
Đáp án: B. Khi CPU làm việc với chuỗi ký tự theo thứ tự từ phải sang trái (lùi)
Câu 7: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8088 có kích thước bằng bao nhiêu? Đáp án: A. 8 byte
Câu 8: Vi mạch 8088/8086 có bao nhiêu đường dây trên bus địa chỉ? Đáp án: C. 20
Câu 9: Nguyên tắc làm việc “FIFO là của bộ phận nào trong bộ vi xử lý 8088/8086?
Đáp án: A. Bộ đệm lệnh
Câu 10: Nguyên tắc làm việc “LIFO là của bộ phận nào trong bộ vi xử lý 8088/8086? Đáp án: B. Ngắn xếp
Câu 11: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? Đáp án: C. Thanh ghi CX
Câu 12: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? Đáp án: D. Thanh ghi DX lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 13: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? Đáp án: C. Thanh ghi CX
Câu 14: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? Đáp án: D. Thanh ghi DX
Câu 15: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? Đáp án: A. Thanh ghi AX
Câu 16: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? Đáp án: B. Thanh ghi BX
Câu 17: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? Đáp án: A. Thanh ghi AX
Câu 18: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? Đáp án: B. Thanh ghi BX
Câu 19: Cờ ZF\=1 khi nào?
Đáp án: C. Khi kết quả bằng 0
Câu 20: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu? Đáp án: B. 4 byte
Câu 21: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhiệm vụ trỏ tới lệnh máy tiếp theo? Đáp án: A. IP
Câu 22: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhiệm vụ trỏ về dữ liệu bộ nhớ mà địa chỉ
đoạn được ghi trong SS? Đáp án: B. BP
Câu 23: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhiệm vụ trỏ vào đỉnh ngăn xếp mà địa chỉ
đoạn được ghi trong SS? Đáp án: C. SP
Câu 24: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhiệm vụ trỏ vào dữ liệu mà địa chỉ đoạn
được ghi trong DS? Đáp án: D. SI lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 25: Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu bit được sử dụng làm cờ? Đáp án: B. 9
Câu 26: Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cờ trạng thái? Đáp án: A. 5
Câu 27: Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cờ điều khiển? Đáp án: C. 3
Câu 28: Chu trình thi hành lệnh được chia làm bao nhiêu công đoạn? Đáp án: A. 4
Câu 29: Cờ CF\=1 khi nào?
Đáp án: A. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
Câu 30: Cờ PF\=1 khi nào?
Đáp án: B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
Câu 31: Thanh ghi nào có nhiệm vụ lưu trữ kết quả các thao tác lệnh? Đáp án: C. AX
Câu 32: Thanh ghi nào có nhiệm vụ lưu trữ mã lệnh đang được CPU thực hiện? Đáp án: B. IR
Câu 33: Thanh ghi nào được dùng để chứa số lần lặp trong các lệnh LOOP? Đáp án: A. CX
Câu 34: Thanh ghi nào có nhiệm vụ chứa địa chỉ cơ sở của một bảng dùng trong lệnh XLAT? Đáp án: D. BX
Câu 35: Đơn vị (MHz) có chu kỳ xung nhịp trong 1 đơn vị thời gian :
Đáp án: A. 1,000,000 chu kỳ
Câu 36: Tốc độ của bộ xử lý được đánh giá gián tiếp thông qua? lOMoAR cPSD| 45740153
Đáp án: D. Tần số xung nhịp (Clock) được mạch ngoài cung cấp cho bộ vi xử lý.
Câu 37: Dạng xung cung cấp cho vi xử lý hoạt động? Đáp án: C. Xung vuông
Câu 38: Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi xử lý 16bits là:
Đáp án: A. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC
Câu 39: Chức năng của tập các thanh ghi trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là gì?
Đáp án: B. Lưu trữ các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của CPU
Câu 40: Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là gì?
Đáp án: A. Giải mã các lệnh, tạo các tín hiệu điều khiển hoạt động của các khối
chức năng bên trong và bên ngoài CPU
Câu 41: Nhóm thanh ghi nào có chức năng chứa địa chỉ đoạn trong số các nhóm sau? Đáp án: A. CS, DS, ES, SS
Câu 42: Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung(đa năng) trong số các nhóm sau? Đáp án: A. AX, BX, CX, DX
Câu 43: Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tại đơn vị nào
trong kiến trúc vi xử lý 16 bit Đáp án: A. Đơn vị AU
Câu 44: Khối có nhiệm vụ lưu trữ các kết quả tính toán tạm thời và các thông tin
điều khiển trong CPU: Đáp án: C. Thanh ghi
Câu 45: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: 1000H:F000H Đáp án: A. 1F000H
Câu 46: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: 3000H:D000H Đáp án: B. 3D000Н
Câu 47: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: A000H:FFF0H Đáp án: C. AFF00H lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 48: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: F000H:0000H Đáp án: C. F0000H
Câu 49: Thanh ghi nào sau đây không thuộc thanh ghi 8 bit? Đáp án: D. CX
Câu 50: Thanh ghi nào sau đây không thuộc thanh ghi 16 bit? Đáp án: A. AH ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình được phân chia làm mấy loại chính? Đáp án: C. 3
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là một ngôn ngữ lập trình?
Đáp án: D. Trình biên dịch.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ máy?
Đáp án: A. Lập trình viên có thể điều khiển máy tính trực tiếp và đạt được chính
xác điều mình muốn làm, tốc độ thi hành nhanh, kích thước nhỏ.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ máy?.
Đáp án: B. Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian để viết, rất khó đọc, theo dõi để tìm lỗi.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của hợp ngữ?
Đáp án: C. Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ để biểu diễn cho các mã lệnh của máy
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của hợp ngữ?
Đáp án: C. Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao?
Đáp án: D. Bao gồm các danh từ, động từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của