Đáp án Test 8 part 56 ETS 2019 - Tài liệu tổng hợp

TEST 8 – PART 5 ETS 2019 Câu hỏi Đáp án Giải thích Dịch 101. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate ------- and budgeting. (A) financially (B) financed (C) financial (D) finance D Từ loại Giới từ in + N Sau and có N (budgeting) Cần N A. Adv B. Ved C. Adj D. N, V Corporate finance: tài chính doanh nghiệp Extensive: sâu rộng (knowlege/ experience) Corporate (adj) thuộc đoàn thể (n) công ty, doanh nghiệp Cô Villanueva có kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp và hoạch định ngân sách. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Tài liệu khác 634 tài liệu

Thông tin:
12 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đáp án Test 8 part 56 ETS 2019 - Tài liệu tổng hợp

TEST 8 – PART 5 ETS 2019 Câu hỏi Đáp án Giải thích Dịch 101. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate ------- and budgeting. (A) financially (B) financed (C) financial (D) finance D Từ loại Giới từ in + N Sau and có N (budgeting) Cần N A. Adv B. Ved C. Adj D. N, V Corporate finance: tài chính doanh nghiệp Extensive: sâu rộng (knowlege/ experience) Corporate (adj) thuộc đoàn thể (n) công ty, doanh nghiệp Cô Villanueva có kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp và hoạch định ngân sách. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

9 5 lượt tải Tải xuống
TEST 8 – PART 5 ETS 2019
Câu hỏi Đáp
án
Giải thích Dịch
101. Ms. Villanueva has
extensive experience in
corporate ------- and
budgeting.
(A) financially
(B) financed
(C) financial
(D) finance
D
Từ loại
Giới từ in + N
Sau and có N (budgeting)
Cần N
A. Adv
B. Ved
C. Adj
D. N, V
Corporate finance: tài chính
doanh nghiệp
Extensive: sâu rộng
(knowlege/ experience)
Corporate (adj) thuộc đoàn
thể (n) công ty, doanh
nghiệp
Villanueva kinh
nghiệm sâu rộng trong
lĩnh vực tài chính
doanh nghiệp hoạch
định ngân sách.
102. Because Mr. Lewis
works so-------, he was
given a pay raise.
(A) bright
(B) hard
(C) tight
(D) sharp
B
A. bright (adj): sáng sủa
(bringt future)
B. hard (adj/adv): chăm chỉ
C. tight: chặt chẽ
D. sharp: bén nhọn
Increase sharply: tăng vọt
lên
Cần từ bổ nghĩa cho work
chọn B. Hard
Note:
Hard (adj/ adv): chăm chỉ
Hardly= rarely: hiếm khi
Hardly ........ when : ngay
khi ..... thì....
Bởi ông Lewis làm
việc rất chăm chỉ, ông
ấy đã được tăng lương.
103. Full of old-
fashioned charm, the
Bronstad Inn -------
offers modern
conveniences.
(A) plus
(B) else
(C) also
(D) less
C
A. Plus: thêm vào
B. Else: khác
(something else..)
C. Also : cũng
D. Less: ít hơn
Old-fashioned: cổ xưa
Convenience (n) sự thuận
tiện/ sự tiện lợi
Conveniently located: đc
nằm ở vị trí tiện lợi
Convenences (Ns): những
tiện ích/ những tiện nghi, đồ
dùng...
Ngoài vẻ đẹp cổ xưa,
nhà nghỉ Bronstad còn
cung cấp những tiện
ích hiện đại
104. Franklin Bookstore
A
Giới từ... Cửa hàng sách
will be moving next
month ------- a larger
location on Queen
Street.
(A) to
(B) at
(C) out
(D) over
A. To: đến
B. At: tại
C. Out: ngoài
D. Over: quá, trên
Cum từ: move to
Franklin sẽ chuyển đến
1 địa điểm rộng hơn
đường Quen vào tháng
tới.
105. Marina Hou-------
considered becoming an
actor before deciding to
write plays instead.
(A) briefly
(B) briefs
(C) briefing
(D) briefed
A
Từ loại
A. Adv
B. Vs
C. Ving = N (short meeting)
D. Ved
Câu đã có đầy đủ SVO
Cần advchọn A
Briefly: nhanh chóng, 1
cách ngắn gọn, trong
khoảng thời gian ngắn
Marina Hou đã từng
cân nhắc trong 1
khoảng thời gian trở
thành 1 diễn viên trước
khi quyết định viết các
vở kịch.
106. On Fixit Time's
Web site, homeowners
will find economical
solutions for------
repairs.
(A) dark
(B) broken
(C) cleaning
(D) common
D
Cần từ bổ nghĩa cho repairs
A. Dark: tối, đậm (dark sky/
dark brown..)
B. Broken (break): bị vỡ
C. Cleaning: lau chùi, dọn
dẹp
D. Common: phổ biến,
chung chung, thông thường
Trên trang Web của
Fixit Time, chủ nhà sẽ
tìm thấy những giải
pháp tiết kiệm cho
những sửa chữa thông
thường.
VOCA:
Economical: (adj) tiết
kiệm
Repair (v, n): sửa chữa,
sự sữa chữa
107. Walter Keegan was
- ----- hired as a
salesperson, but he soon
became head of the
marketing department.
(A) originality
(B) original
(C) originals
(D) originally
D
Từ loại
Sau tobe đã có V3edcần
adv bổ nghĩa
A. N
B. Adj/ N (original: bản
gốc)
C. Originals (Ns)
D. Adv: ban đầu
Walter Keegan ban đầu
đã được thuê như 1
người bán hàng, nhưng
anh ấy sớm trở thành
người đứng đầu phòng
marketing.
108. Durr Island has
become popular with
tourists ------- its rich
culture of art and music.
(A) provided that
(B) because of
(C) even
(D) how
B
Liên từ
A. Provided that: miễn là=
as long as
B. Because of= due to=
thanks to= owning to: do,
bởi...
C. Even: chẵn, thậm chí...
D.How: như thế nào/ cách
thức
Phía sau là 1 cụm N
Hòn đảo Durr đã trở
nên nổi tiếng với du
khách nhờ văn hóa
nghệ thuật âm nhạc
đặc sắc/trù phú.
Chọn B. Because of
109. While he is not
enthusiastic about the
suggestions, Mr. Shang
------- them.
(A) considering
(B) to consider
(C) will consider
(D) consider
C
Verb forms
Cần V chính của S= Mr
Shang
Loại A (Ving), B
S là số ít—loại D (ko
s)
Chọn C. Will consider
Note: While: trong khi +
clause
(during + N)
While: nhưng/ trái lại
(but/ whereas + clause)
Mặc anh ấy không
nhiệt tình với các đề
xuất, anh Shang vẫn sẽ
cân nhắc chúng.
110. The design------- of
Tavalyo Toys has been
relocated to the
company's headquarters.
(A) division
(B) specification
(C) allowance
(D) construction
A
Từ vựng
A. Devision: phép chia,
phòng ban (personnel
divison= human resources
department)
B. Specification: chi tiết kỹ
thuật
C. Allowance: sự cho phép/
tiền trợ cấp
D. Construction: sự xây
dựng
Phòng thiết kế của
Tavalyo Toys đã được
chuyển đến trụ sở của
công ty.
111. The Merrick Travel
Agency organizes tours
of national monuments
and other------- sites in
the St. Petersburg area.
(A) historian
(B) historic
(C) historically
(D) histories
B
Từ loại
Cần adj bổ nghĩa N (sites)
chọn B. Historic: thuộc về
lịch sử
A. N: nhà sử học
B. adj
C. adv
D. N
Monument: đài kỷ niệm
Hãng du lịch Merrick
tổ chức các tour thăm
đà tưởng niệm quốc gia
các di tích lịch sử
khác ở khu
112. The MHS wireless
speaker not only works
with smartphones -------
is waterproof as well.
(A) but
(B) and
(C) however
(D) besides
A
Not only.......but (also):
không chỉ...mà còn
Chọn A
A. But: nhƣng (,yet=, but= ;
however)
B. And: (,and=, so=;
therefore)
C. However: tuy nhiên
However= no matter how:
cỡ nào.. (adj S be/ adv S
V)
D. Besides: bên cạnh đó
Loa không dây MHS
không chỉ kết nối được
với điện thoại thông
minh còn khả
năng chống nước nữa
113. Assistant managers
are largely responsible
for the day to-day
C
Pronouns
A. Đại từ sở hữu (đứng 1
mình)= their + N
Những trợ giám đốc
chịu trách nhiệm việc
điều hành thƣờng ngày
operations in -------
departments.
(A) theirs
(B) them
(C) their
(D) they
B. Them: = Object/ sau giới
từ
C. Their: tính từ sở hữu ( +
N)
D. They= Subject
đây mình cần adj bổ
nghĩa cho departments
Chọn C. their
trong phòng ban của họ
114. Customers must
------
review the terms of the
fitness center's
membership agreement
before they sign it.
(A) smoothly
(B) probably
(C) legibly
(D) thoroughly
D
Từ vựng
A. Smoothly: trôi chảy.,
mượt mà ( run smoothly...)
B. Probably: có thể...
C. Legibly: thể đọc được
(legible)
D. Thoroughly: kỹ lưỡng,
hoàn toàn... (review, check,
read, inspect, review)
Chọn D
Khách hàng phải xem
xét toàn bộ (1 cách kỹ
lưỡng) các điều khoản
trong trong hợp đồng
thành viên của trung
tâm thể dục trước khi
họ ký nó
115. We made
a----------- estimate of
how many tourists to
expect in the coming
month.
(A) conservative
(B) conservation
(C) conservatism
(D) conservatively
A
Từ loại
Phía trước mạo từ “a”,
phía sau N (estimate: sự
ước tính— trước giới từ
of==N)
Cần adj bổ nghĩa
A. Adj: bảo thủ/ dặt/ vừa
phải
B. N: sự bảo tồn
C. N: chủ nghĩa bảo thủ
D. Adv
-chọn A. Conservative
estimate: sự ước tính vừa
phải
Chúng tôi đã có 1 sự
ước tính chừng số
lượng du khách dự kiến
116. Once they have
completed three years of
employment, the
workers at Loruja -------
additional vacation time.
(A) reserve
(B) earn
(C) continue
(D) find
B
Từ vựng
A. Reserve: đặt chỗ, dự trữ
B. Earn: kiếm được,
được
C. Continue: tiếp tục (until)
D. Find: cảm thấy/ tìm thấy
(find O + adj)
Once: 1 khi, khi mà= when
Một khi họ đã hoàn tất
3 m làm việc, công
nhân của Loruja sẽ
được thêm thời gian
nghỉ phép.
117. ---- has time at the
end of the day should
make sure that all of the
file cabinets are locked.
(A) Whom
(B) Who
(C) Whoever
C
Relative pronouns
A. Whom: làm tân ngữ->
loại
B. Who: thay cho ngƣời/
làm chủ ngữ
C. Whoever:= anyone who
D. Whose: sở hữu ( N
Bất kỳ ai có thời gian ở
cuối ngày nên chắc
chắn rằng tất cả các tủ
hồ sơ phải đƣợc khóa.
(D) Whose whose N)
Câu này 2 V chính cần 2
từ khả năng làm chủ ngữ
chọn whoever= anyone
who
118. North River Linens
promises next-day
shipping ------- Asia.
(A) without
(B) between
(C) throughout
(D) along
C
Giới từ
A. Without: không
(without permission/ receipt
Without exception: không
có ngoại lệ)
B. Between: giữa (giữa
2—between...and)
C. Throughout: xuyên suốt,
khắp
D. Along: dọc theo...
--chọn C
Cty North River Lines
hứa vận chuyển đến
trong ngày tiếp theo
khắp khu vực châu Á
119------- last year, the
unpublished novel by
Martin Sim has attracted
intense interest from
several publishing
companies.
(A) Discover
(B) Discovery
(C) Discovered
(D) Discovering
C
Từ loại
Cần V phụ (dạng rút gọn
đồng chủ ngữ)
mang nghĩa bị động
chọn C. Discovered
Được tìm ra năm
ngoái, tiểu thuyết chưa
từng được xuất bản bởi
Martin Sim đã thu hút
nhiều sự quan tâm từ
phía các công ty xuất
bản.
120. Hoonton Realty
clients can search
property listings in
------------------
neighborhood by using a
special online database.
(A) other
(B) several
(C) all
(D) any
D
Cần determiner: từ hạn định
(bổ nghĩa cho N=
neighborhood: khu vực
hàng xóm)
A. Other: khác ( + Ns)
B. Several: nhiều + Ns
C. All: tất cả ( Ns/
uncountable N)
D. Any + N số ít
Khách hàng của
Hoonton Realty thể
tìm kiếm danh sách các
tài sản (nhà cửa) trong
bất kỳ khu vực lân cận
nào bằng cách sử dụng
1 sở dữ liệu trực
tuyến.
121. Exceptional service
is what sets our hotels
apart from those of
our-------.
(A) compete
(B) competing
(C) competitive
(D) competition
D
Câu word forms
A. Vo
B. Ving
C. Adj
D. N
Cần N sau adj sở hữu (our)
Chọn D.
Competition: sự cạnh tranh
Dịch vụ tốt vượt trội
cái đã khiến cho
khách sạn chúng ta
khác biệt so với những
đối thủ cạnh tranh khác
122. The Internet
connection will be
closely
monitored ------- the
B
Cần liên từ nối 2 mệnh đề...
A. Why: tại sao, thay cho
do
B. Until: cho đến khi
Việc kết nối internet sẽ
được giám sát chặt chẽ
cho đến khi nguyên
nhân của đường truyền
source of the slowdown
can be confirmed.
(A) why
(B) until
(C) due to
(D) just as
C. Due to: do, bởi + N
D. Just as: = at the same
monent: cùng lúc mà
Vừa bằng....
chậm thể được xác
định (confirmed=
identifed)
123. Thank you for
being one of Danton
Transportation's most
------customers over the
past ten years.
(A) valuation
(B) valued
(C) value
(D) values
B
Từ loại
‗Cần adj bổ nghĩa cho N
(customers)
A. N
B. Ved= adj
C. N
D. Ns
Cảm ơn bạn đã trở
thành 1 trong những
khách hàng trị giá nhất
của ty vận tải Danton
trong vòng hơn 10 năm
qua.
124. Mr. Tang is a
successful recruiter
because he can quickly
--- --- talented sales
agents from the rest.
(A) distinguish
(B) persuade
(C) alter
(D) assist
A
Câu từ vựng
A. Phân biệt
(Distinguish Sb/ St from
SB/ St)chọn A
B. Persuade: thuyết phục
(Sb to do St)
C. Alter: thay thế
D. Assist: trợ giúp
(assistance)
Ông Tang 1 nhà
tuyển dụng thành công
ông ấy th nhanh
chóng phân biệt những
nhân viên bán hàng tài
năng khỏi số còn lại.
125. Ms. Penner assured
us that------- work
stopped during the
power failure,
production targets
would be met.
(A) although
(B) at
(C) her
(D) never
A
Cần 1 liên từ phù hợp nối 2
mệnh đề (work.......,
production....)
A. Although: mặc +
clause
B. At: tại/ ở, lúc...
C. Her: tính từ sở hữu/ tân
ngữ: của cô ấy/ cô ấy
D. Never: không bao giờ
Penner đã đảm bảo
với chúng tôi rằng mặc
công việc đã ngưng
lại do mất điện, mục
tiêu sản xuất vẫn sẽ đạt
được
126. Please provide the
exact dimensions of the
custom fence you would
like built, and your
quote will be adjusted
-------.
(A) namely
(B) accordingly
(C) frequently
(D) supposedly
B
Xét nghĩa
A. Cụ thể là....
B. Accordingly: tương ứng/
theo đó
C. Frequently: thường
xuyên
D. Supposedly: giả sử, cho
rằng, cho là
Làm ơn cung cấp kích
thước chính xác của
hàng rào tùy chỉnh
bạn muốn được xây, và
báo giá của bạn sẽ
được điều đỉnh tương
ứng (theo nó)
127. The vice president
of Chestonville Bank
believes that -------
employees is vital to the
C
Từ loại
Phía sau that cần 1 mệnh đề
employees số nhiều, V
chính= ít (ko phù hợp theo S
Phó chủ tịch của ngân
hàng Chestonville tin
tưởng rằng việc trao
quyền cho nhân viên
company's success.
(A) empowered
(B) empower
(C) empowering
(D) empowers
V agreement)
Cần 1 chủ ngữ (số ít)
Empower: trao quyền..
cần thiết cho thành
công của công ty
128. The ------- for the
city council's Monday
meeting
Is posted on the
municipal Web site by
3:00 P.M. on the
preceding Friday.
(A) catalog
(B) inventory
(C) agenda
(D) record
C
Từ vựng
Xét nghĩa
Cần từ phù hợp với meeting
A. danh mục sản phẩm
B. Hàng tồn kho/ hàng
trong kho
C. Chương trình cuộc họp
D. Thu âm, bản ghi chép
(medical record: hồ sơ sức
khỏe)
Chương trình cho cuộc
họp hội đồng thành phố
vào thứ 2 được đăng
trên website của thành
phố trước 3h chiều
ngày thứ 6 tuần trước
đó.
129. The building
inspector declared the
new
facility ------- sound and
ready to open.
(A) structured
(B) structuring
(C) structural
(D) structurally
D
Trước and sau and như
nhau
Ready= adj
Sound= adj (good and
thorough: tốt, hoàn thiện)
Câu từ loại
Trước adj cần adv bổ nghĩa
Chọn D.
(A). Ved
(B). Ving
(C). Adj
(D) Adv
Thanh tra xây dựng đã
tuyên bố sở mới
hoàn thiện về cấu trúc
và sẵn sàng để mở cửa.
Declare St adj: tuyên
bố cái gì ntn
130. Dr. Huertas
received the -------
Brighton Award for her
groundbreaking work in
plant biology.
(A) overwhelmed
(B) intentional
(C) prestigious
(D) deserving
Câu từ vựng
A. Overwhelmed: choáng
ngợp
B. Intentional: cố ý
C. Prestigious: uy tín, danh
tiếng
D. Deserving: xứng đáng
Cần từ bổ nghĩa cho Award:
giải thưởng
Chọn C. Uy tín
Tiến sĩ Huertas đã nhận
được 1 giải thưởng
Brighton uy tiến cho
công trình đột phá
trong lĩnh vực thảm
thực vật.
Note:
Groundbreaking: đột
phá.
TEST 8 – PART 6 ETS 2019
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
To: All Staff
From: George Ruiz
Kính gửi: Toàn thể nhân viên
Từ: George Ruiz
Date: Wednesday, 18 July
Subject: Important guests
Food critics from two –(131)-----
newspapers, the Toronto Day and Toronto
Rising, are expected to dine here this
week. Let's make a special effort to do our
work flawlessly. Photographs of the critics
will be placed at our welcome station.
Using these (132)… , hosts will be
responsible for identifying the critics and
telling the wait staff, who should alert the
kitchen. Servers must strive to be prompt.
They should also recommend our daily
specials.----(133)----------- .I am confident
that everyone----(134)------ these critics
with our great food and service
Thank you,
George Ruiz
General Manager
131.
(A) local
(B) locals
(C) locally
(D) more locally
132.
(A) reviews
(B) issues
(C) menus
(D) images
133.
(A) These are the most creative dishes we
offer.
(B) We have already placed an
advertisement.
(C) Work schedules are posted by the rear
entrance.
(D) One of them was unhappy with the
timing
Ngày: Thứ Tư, 18 tháng 7
Chủ đề: Khách quan trọng
Các nhà phê bình thực phẩm từ hai tờ báo-
(131) ----- , the Toronto Day và Toronto
Rising, dự kiến sẽ ăn tối đây trong tuần
này. Hãy nỗ lực đặc biệt để thực hiện công
việc của chúng ta 1 cách hoàn hảo. Hình
ảnh của các nhà phê bình sẽ được đặt khu
chào mừng của chúng tai. Sử dụng chúng,
máy chủ sẽ chịu trách nhiệm xác định các
nhà phê bình nói với nhân viên phục
vụ, người nàyn báo cho nhà bếp. Phục
vụ phải cố gắng để nhanh chóng. Họ cũng
nên giới thiệu món đặc biệt hàng ngày của
chúng tôi .---- (133) -----------. Tôi tin
tưởng rằng tất cả mọi người ---- (134)
------ những nhà phê bình này với thức ăn
và dịch vụ tuyệt vời của chúng tôi.
Cảm ơn bạn,
George Ruiz
Tổng giám đốc
131. Câu hỏi TỪ LOẠI
A. Adj, N
B. Ns
C. Adv
D. Adv (so sánh hơn)
Chỗ trống cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ.
KEY A
132 Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) sự đánh giá
(B) các vấn đề
(C) menu
(D) hình ảnh
phía trƣớc đang đề cập đến
Photographs,
nên chọn HÌNH ẢNH.
KEY D
133.Dịch đáp án:
(A) Đây những món ăn sáng tạo nhất
chúng tôi phục vụ.
(B) Chúng tôi đã đặt một quảng cáo.
(C) Lịch làm việc đƣợc đăng phía sau
cổng vào.
(D) Một trong số họ không hài lòng với
thời gian.
134.
(A) impressed
(B) will impress
(C) is impressing
(D) has impressed
Phía trước đang nói về những món đặc
biệt, chọn thông tin nói về các món ăn.
KEY A
134. Câu hỏi ĐỘNG TỪ
A. Ved (quá khứ)
B. Will Vo (tƣơng lai đơn)
C. Be Ving (hiện tại tiếp diễn)
D. Hiện tại hoàn thành
Phía trước thì hiện tại, xét nghĩa, chọn
V chính thì tương lai.
KEY B
Questions 135-138 refer to the following article.
Cherville Simplifies Local Tourism
10 May—The city of Cherville boasts
charming architecture and a breathtaking
countryside that has long been appreciated
by residents. Thanks to the recent
introduction of a train service, tourists are
now able to--- (135)---the city as well. As
a result of Cherville‘s rise in popularity,
existing tourism related businesses are
booming. ---(136)--- . To help tourists and
businesses, the Cherville Commerce
Bureau has debuted the Citycard. When
swiped, the card automatically applies-----
(137)------at businesses and attractions.
The Bureau believes that the Citycard will
please tourists, who will benefit from
lower prices. -----(138)--, the card should
encourage retail traffic, leading to
increased profits for businesses
135.
(A) revisit
(B) enjoy
(C) depart
(D) bypass
136.
(A) Furthermore, the architect will be
building a tower.
(B) The mayor will be giving a welcome
speech.
(C) The train allows locals to travel more
Cherville đơn giản hóa du lịch địa phương
10 tháng 5 Thành phố Cherville tự hào với
kiến trúc quyến một vùng nông thôn
tuyệt đẹp từ lâu đã đƣợc ngƣời dân đánh
giá cao. Nhờ sự ra đời gần đây ca một
dịch vụ xe lửa, giờ đây khách du lịch đã
thể --- (135) --- thành phố. Do kết quả
của sự nổi tiếng của Cherville, hiện tại các
doanh nghiệp liên quan đến du lịch đang
bùng nổ. --- (136) ---. Để giúp khách du
lịch doanh nghiệp, Cục Thƣơng mại
Cherville đã ra mắt Citycard. Khi quẹt, thẻ
sẽ tự động áp dụng ----- (137) ------ tại các
doanh nghiệp và điểm tham quan. Cục tin
rằng Citycard sẽ làm hài lòng khách du
lịch, những ngƣời sẽ đƣợc hƣởng lợi từ
giá thấp hơn. ---- (138) -, thẻ này thể
khuyến khích lƣu lƣợng bán lẻ, dẫn đến
tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
135. Câu hỏi từ vựng:
(A) đến thăm lại
(B) thƣởng thức
(C) khởi hành
(D) bỏ qua, đi vòng
Xét nghĩa chọn THƯỞNG THỨC/ TẬN
HƯỞNG thành phố.
KEY B
136.
Dịch đáp án:
(A) Hơn nữa, kiến trúc sẽ xây dựng
một tòa tháp.
(B) Thị trƣởng sẽ được chào đón phát
biểu.
easily.
(D) In fact, restaurants and hotels keep
opening.
137.
(A) discounts
(B) discounted
(C) to discount
(D) discounting
138.
(A) Instead
(B) Until then
(C) At the same time
(D) Despite that
(C) Tàu cho phép ngƣời dân địa phương
đi du lịch dễ dàng hơn.
(D) Trên thực tế, nhà hàng khách sạn
mở cửa liên tục.
Đang nói về việc kinh doanh liên quan
đến du lịch bùng nổ.
KEY D
137. Câu hỏi TỪ VỰNG
A. Ns/ Vs
B. Ved
C. To V
D. Ving
Cần danh từ làm Object của động từ
applies.
KEY A
138.
(A) Thay vào đó
(B) Cho đến lúc đó
(C) Đồng thời lúc đó
(D) Mặc dù vậy
Vế sau bổ sung cho ích lợi của việc dùng
thẻ Citycard.
KEY C
Questions 139-142 refer to the following memo
To: All Macaw Store Managers
From: Mary Van Vliet, Chief Technology
Officer
Date: 22 May
Re: Payment system upgrade
Next week new payment processing
terminals will be installed at each sales
register in Macaw stores located in St.
Thomas. Payment System 4.0 ----(139)---
in our stores in Puerto Rico for several
months. So far, no issues with the system
have been reported by ----(140)-----
customers or managers there. ----
(141)------ . It's faster and handles more
transaction types than the current payment
system. It also eliminates the need for
(142)---- verification of transactions under
$25.00. Please feel free to contact me with
any questions about the installation.
139. (A) to operate
(B) will operate
Kính gửi: Tất cả Quản lý cửa hàng Macaw
Từ: Mary Van Vliet, Giám đốc Công nghệ
Ngày: 22 tháng 5
Re: Nâng cấp hệ thống thanh toán
Tuần tới các thiết bị xử thanh toán mới
sẽ được cài đặt tại mỗi quầy thi ngân trong
các cửa hàng Macaw nằm St. Thomas.
Hệ thống thanh toán 4.0 ---- (139) ---
trong các cửa hàng của chúng tôi Puerto
Rico trong vài tháng. Cho đến nay, không
vấn đề nào với hệ thống đƣợc báo cáo
bởi ---- (140) ----- khách hàng hoặc ngƣời
quản đó. ---- (141) ------ nhanh
hơn xử nhiều loại giao dịch hơn hệ
thống thanh toán hiện tại. cũng loại bỏ
sự cần thiết cho - (142) ---- xác minh các
giao dịch dƣới $ 25,00. Xin vui lòng liên
hệ với tôi với bất kỳ câu hỏi về việc cài
đặt.
139.
(C) is operating
(D) has operated
140.
(A) like
(B) extra
(C) either
(D) total
141.
(A) Payment System 4.0 offers a variety
of benefits.
(B) New payroll software will be released
soon.
(C) We are having a special sale in June.
(D) I will e-mail each of you the exact
installation date.
142.
(A) available
(B) additional
(C) reserved
(D) economical
Câu hỏi về ĐỘNG TỪ
A. To V
B. Tƣơng lai đơn
C. Hiện tại đơn
D. Hiện tại hoàn thành
Phía sau khoảng thời gian for several
months.
KEY D
140. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) thích, giống nhƣ
(B) thêm = additional
(C) hoặc
(D) tổng số
Cấu trúc either….or
-KEY C
141. Dịch đáp án:
(A) Hệ thống thanh toán 4.0 cung cấp
nhiều lợi ích.
(B) Phần mềm thanh toán mới sẽ đƣợc
phát hành sớm.
(C) Chúng tôi đang một đợt giảm giá
đặc biệt vào tháng Sáu.
(D) Tôi sẽ gửi e-mail cho mỗi bạn về ngày
lắp đặt chính xác.
Phía sau đề cập đến nhiều lợi ích của hệ
thống 4.0 KEY A
142.
Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) có sẵn
(B) bổ sung, thêm
(C) dự trữ
(D) kinh tế, tiết kiệm
Cần từ bổ nghĩa cho việc xác minh,
chọn additional. KEY B
Questions 143-146 refer to the following review.
App Review: Forward Path
In the world of----(143)----apps, those
developed by Arvedlon, Inc., stand out for
their innovation and ease of use. The
newly released Forward Path app ---
(144)----tablets and smartphones is no
exception. Forward Path connects with
home exercise equipment such as
stationary bicycles and rowing machines.
Users can select video footage of dozens
Đánh giá ứng dụng: Forward Path.
Trong thế giới của ---- (143) ---- các ứng
dụng, những ứng dụng được phát triển bởi
Arvedlon, Inc., nổi bật sự đổi mới
việc dễ sử dụng. Ứng dụng Forward Path
mới được phát hành --- (144) ---- máy tính
bảng và điện thoại thông minh cũng không
ngoại lệ. Forward Path kết nối với các
thiết bị tập thể dục tại nhà như xe đạp
đứng yên máy chèo thuyền. Người
of real-world routes. Then they can choose
from several speed options----(145)-----the
video to the pace of their workouts. -----
(146)----------. While nothing can replace
an outdoor workout, Forward Path comes
closer than any other app currently on the
market. Our testers highly recommend it.
143.
(A) translation
(B) fitness
(C) landscaping
(D) navigation
144.
(A) into
(B) by
(C) near
(D) for
145
(A) to time
(B) time
(C) are timing
(D) timed
146.
(A) They can even specify the weather
conditions and season.
(B) The choices are somewhat limited
compared to other apps.
(C) At this price, it should be very
popular.
(D) The minimum is 30 minutes a day
dùng thể chọn các cảnh quay video của
hàng chục tuyến đường trong thế giới
thực. rồi họ thể chọn từ một số tùy
chọn tốc độ ---- (145)---- video theo tốc
độ tập luyện của họ. ----- (146) ----------.
Mặc không thể thay thế một
bài tập ngoài trời, Forward Path đến gần
hơn bất kỳ ứng dụng nào khác hiện có trên
thị trường. Người thử nghiệm của chúng
tôi đánh giá cao nó.
143. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) sự dịch thuật
(B) thể dục
(C) cảnh quan
(D) Sự điều hƣớng
Phía sau nói về việc tập thể dục
KEY B
144. Câu hỏi GIỚI TỪ.
(A) vào trong
(B) bởi, cho đến
(C) gần
(D) dành cho, trong khoảng, vì
Xét nghĩa, DÀNH CHO các máy tính
bảng
KEY D
145. Câu hỏi về động từ
Cần V phụ, chủ động phía sau có tân
ngữ
Chọn A. to time
KEY A
146. Dịch đáp án:
(A) Họ thậm chí thể xác định thời tiết
điều kiện và mùa.
(B) Các lựa chọn phần hạn chế so với
các ứng dụng khác.
(C) Với mức giá này, nó sẽ rất phổ biến.
(D) Tối thiểu là 30 phút mỗi ngày.
Đang nói về lợi ích của phần mềm này,
nên chọn ý kiến bổ sung(thậm chí..)
KEY A
| 1/12

Preview text:

TEST 8 – PART 5 ETS 2019 Câu hỏi Đáp Giải thích Dịch án 101. Ms. Villanueva has D Từ loại Cô Villanueva có kinh extensive experience in Giới từ in + N nghiệm sâu rộng trong corporate ------- and Sau and có N (budgeting) lĩnh vực tài chính budgeting. Cần N doanh nghiệp và hoạch (A) financially A. Adv định ngân sách. (B) financed B. Ved (C) financial C. Adj (D) finance D. N, V Corporate finance: tài chính doanh nghiệp Extensive: sâu rộng (knowlege/ experience) Corporate (adj) thuộc đoàn thể (n) công ty, doanh nghiệp 102. Because Mr. Lewis B
A. bright (adj): sáng sủa Bởi vì ông Lewis làm works so-------, he was (bringt future) việc rất chăm chỉ, ông given a pay raise. B. hard (adj/adv): chăm chỉ
ấy đã được tăng lương. (A) bright C. tight: chặt chẽ (B) hard D. sharp: bén nhọn (C) tight Increase sharply: tăng vọt (D) sharp lên
Cần từ bổ nghĩa cho work chọn B. Hard Note: Hard (adj/ adv): chăm chỉ Hardly= rarely: hiếm khi Hardly . . . . when : ngay khi . . . thì.. . 103. Full of old- C A. Plus: thêm vào Ngoài vẻ đẹp cổ xưa, fashioned charm, the B. Else: khác nhà nghỉ Bronstad còn Bronstad Inn ------- (something else. ) cung cấp những tiện offers modern C. Also : cũng ích hiện đại conveniences. D. Less: ít hơn (A) plus (B) else Old-fashioned: cổ xưa (C) also Convenience (n) sự thuận (D) less tiện/ sự tiện lợi Conveniently located: đc
nằm ở vị trí tiện lợi Convenences (Ns): những
tiện ích/ những tiện nghi, đồ dùng.. 104. Franklin Bookstore A Giới từ. . Cửa hàng sách will be moving next A. To: đến Franklin sẽ chuyển đến month ------- a larger B. At: tại
1 địa điểm rộng hơn ở location on Queen C. Out: ngoài đường Quen vào tháng Street. D. Over: quá, trên tới. (A) to (B) at Cum từ: move to (C) out (D) over 105. Marina Hou------- A Từ loại Marina Hou đã từng considered becoming an A. Adv cân nhắc trong 1 actor before deciding to B. Vs khoảng thời gian trở write plays instead.
C. Ving = N (short meeting) thành 1 diễn viên trước (A) briefly D. Ved
khi quyết định viết các (B) briefs Câu đã có đầy đủ SVO vở kịch. (C) briefing Cần advchọn A (D) briefed Briefly: nhanh chóng, 1 cách ngắn gọn, trong khoảng thời gian ngắn 106. On Fixit Time's D
Cần từ bổ nghĩa cho repairs Trên trang Web của Web site, homeowners
A. Dark: tối, đậm (dark sky/ Fixit Time, chủ nhà sẽ will find economical dark brown. ) tìm thấy những giải solutions for------ B. Broken (break): bị vỡ pháp tiết kiệm cho repairs.
C. Cleaning: lau chùi, dọn những sửa chữa thông (A) dark dẹp thường. (B) broken D. Common: phổ biến, VOCA: (C) cleaning chung chung, thông thường Economical: (adj) tiết (D) common kiệm Repair (v, n): sửa chữa, sự sữa chữa 107. Walter Keegan was D Từ loại Walter Keegan ban đầu - ----- hired as a
Sau tobe đã có V3edcần đã được thuê như là 1 salesperson, but he soon adv bổ nghĩa người bán hàng, nhưng became head of the A. N anh ấy sớm trở thành marketing department.
B. Adj/ N (original: bản người đứng đầu phòng (A) originality gốc) marketing. (B) original C. Originals (Ns) (C) originals D. Adv: ban đầu (D) originally 108. Durr Island has B Liên từ Hòn đảo Durr đã trở become popular with
A. Provided that: miễn là= nên nổi tiếng với du tourists ------- its rich as long as khách nhờ có văn hóa culture of art and music.
B. Because of= due to= nghệ thuật và âm nhạc (A) provided that
thanks to= owning to: do, đặc sắc/trù phú. (B) because of bởi.. (C) even C. Even: chẵn, thậm chí.. (D) how D.How: như thế nào/ cách thức Phía sau là 1 cụm N Chọn B. Because of 109. While he is not C Verb forms Mặc dù anh ấy không enthusiastic about the
Cần V chính của S= Mr nhiệt tình với các đề suggestions, Mr. Shang Shang xuất, anh Shang vẫn sẽ ------- them. Loại A (Ving), B cân nhắc chúng. (A) considering
Mà S là số ít—loại D (ko có (B) to consider s) (C) will consider Chọn C. Will consider (D) consider Note: While: trong khi + clause (during + N) While: nhưng/ trái lại (but/ whereas + clause) 110. The design------- of A Từ vựng Phòng thiết kế của Tavalyo Toys has been
A. Devision: phép chia, Tavalyo Toys đã được relocated to the phòng ban
(personnel chuyển đến trụ sở của company's headquarters.
divison= human resources công ty. (A) division department) (B) specification
B. Specification: chi tiết kỹ (C) allowance thuật (D) construction C. Allowance: sự cho phép/ tiền trợ cấp D. Construction: sự xây dựng 111. The Merrick Travel B Từ loại Hãng du lịch Merrick Agency organizes tours
Cần adj bổ nghĩa N (sites) tổ chức các tour thăm of national monuments
chọn B. Historic: thuộc về đà tưởng niệm quốc gia and other------- sites in lịch sử và các di tích lịch sử the St. Petersburg area. A. N: nhà sử học khác ở khu (A) historian B. adj (B) historic C. adv (C) historically D. N (D) histories Monument: đài kỷ niệm 112. The MHS wireless A
Not only.. . . but (also): Loa không dây MHS speaker not only works không chỉ.. mà còn
không chỉ kết nối được with smartphones ------- Chọn A với điện thoại thông is waterproof as well.
A. But: nhƣng (,yet=, but= ; minh mà còn có khả (A) but however) năng chống nước nữa (B) and B. And: và (,and=, so=; (C) however therefore) (D) besides C. However: tuy nhiên However= no matter how:
dù cỡ nào. (adj S be/ adv S V) D. Besides: bên cạnh đó 113. Assistant managers C Pronouns Những trợ lý giám đốc are largely responsible
A. Đại từ sở hữu (đứng 1 chịu trách nhiệm việc for the day to-day mình)= their + N điều hành thƣờng ngày operations in -------
B. Them: = Object/ sau giới trong phòng ban của họ departments. từ (A) theirs
C. Their: tính từ sở hữu ( + (B) them N) (C) their D. They= Subject (D) they Ở đây mình cần adj bổ nghĩa cho departments Chọn C. their 114. Customers must D Từ vựng Khách hàng phải xem ------
A. Smoothly: trôi chảy., xét toàn bộ (1 cách kỹ review the terms of the mượt mà ( run smoothly.. ) lưỡng) các điều khoản fitness center's B. Probably: có thể. . trong trong hợp đồng membership agreement
C. Legibly: có thể đọc được thành viên của trung before they sign it. (legible) tâm thể dục trước khi (A) smoothly
D. Thoroughly: kỹ lưỡng, họ ký nó (B) probably hoàn toàn. . (review, check, (C) legibly read, inspect, review) (D) thoroughly Chọn D 115. We made A Từ loại Chúng tôi đã có 1 sự a----------- estimate of
Phía trước có mạo từ “a”, ước tính dè chừng số how many tourists to
phía sau có N (estimate: sự lượng du khách dự kiến expect in the coming
ước tính— trước giới từ month. of==N) (A) conservative Cần adj bổ nghĩa (B) conservation
A. Adj: bảo thủ/ dè dặt/ vừa (C) conservatism phải (D) conservatively B. N: sự bảo tồn C. N: chủ nghĩa bảo thủ D. Adv -chọn A. Conservative
estimate: sự ước tính vừa phải 116. Once they have B Từ vựng
Một khi họ đã hoàn tất completed three years of
A. Reserve: đặt chỗ, dự trữ 3 năm làm việc, công employment, the
B. Earn: kiếm được, có nhân của Loruja sẽ có workers at Loruja ------- được được thêm thời gian additional vacation time.
C. Continue: tiếp tục (until) nghỉ phép. (A) reserve
D. Find: cảm thấy/ tìm thấy (B) earn (find O + adj) (C) continue Once: 1 khi, khi mà= when (D) find 117. ---- has time at the C Relative pronouns
Bất kỳ ai có thời gian ở end of the day should
A. Whom: làm tân ngữ-> cuối ngày nên chắc make sure that all of the loại
chắn rằng tất cả các tủ file cabinets are locked.
B. Who: thay cho ngƣời/ hồ sơ phải đƣợc khóa. (A) Whom làm chủ ngữ (B) Who C. Whoever:= anyone who (C) Whoever D. Whose: sở hữu ( N (D) Whose whose N)
Câu này có 2 V chính cần 2
từ có khả năng làm chủ ngữ chọn whoever= anyone who 118. North River Linens C Giới từ Cty North River Lines promises next-day
A. Without: không có hứa vận chuyển đến shipping ------- Asia.
(without permission/ receipt trong ngày tiếp theo ở (A) without
Without exception: không khắp khu vực châu Á (B) between có ngoại lệ) (C) throughout B. Between: giữa (giữa (D) along 2—between.. and) C. Throughout: xuyên suốt, khắp D. Along: dọc theo. . --chọn C 119------- last year, the C Từ loại Được tìm ra năm unpublished novel by
Cần V phụ (dạng rút gọn ngoái, tiểu thuyết chưa Martin Sim has attracted đồng chủ ngữ)
từng được xuất bản bởi intense interest from mang nghĩa bị động Martin Sim đã thu hút several publishing chọn C. Discovered nhiều sự quan tâm từ companies. phía các công ty xuất (A) Discover bản. (B) Discovery (C) Discovered (D) Discovering 120. Hoonton Realty D
Cần determiner: từ hạn định Khách hàng của clients can search
(bổ nghĩa cho N= Hoonton Realty có thể property listings in
neighborhood: khu vực tìm kiếm danh sách các ------------------ hàng xóm) tài sản (nhà cửa) trong neighborhood by using a A. Other: khác ( + Ns)
bất kỳ khu vực lân cận special online database. B. Several: nhiều + Ns nào bằng cách sử dụng (A) other
C. All: tất cả ( Ns/ 1 cơ sở dữ liệu trực (B) several uncountable N) tuyến. (C) all D. Any + N số ít (D) any 121. Exceptional service D Câu word forms
Dịch vụ tốt vượt trội là is what sets our hotels A. Vo cái mà đã khiến cho apart from those of B. Ving khách sạn chúng ta our-------. C. Adj khác biệt so với những (A) compete D. N
đối thủ cạnh tranh khác (B) competing
Cần N sau adj sở hữu (our) (C) competitive Chọn D. (D) competition Competition: sự cạnh tranh 122. The Internet B
Cần liên từ nối 2 mệnh đề. . Việc kết nối internet sẽ connection will be
A. Why: tại sao, thay cho lý được giám sát chặt chẽ closely do cho đến khi nguyên monitored ------- the B. Until: cho đến khi nhân của đường truyền source of the slowdown C. Due to: do, bởi + N chậm có thể được xác can be confirmed.
D. Just as: = at the same định (confirmed= (A) why monent: cùng lúc mà identifed) (B) until Vừa bằng. . (C) due to (D) just as 123. Thank you for B Từ loại Cảm ơn bạn vì đã trở being one of Danton
‗Cần adj bổ nghĩa cho N thành 1 trong những Transportation's most (customers) khách hàng trị giá nhất ------customers over the A. N của ty vận tải Danton past ten years. B. Ved= adj trong vòng hơn 10 năm (A) valuation C. N qua. (B) valued D. Ns (C) value (D) values 124. Mr. Tang is a A Câu từ vựng Ông Tang là 1 nhà successful recruiter A. Phân biệt tuyển dụng thành công because he can quickly
(Distinguish Sb/ St from vì ông ấy có thể nhanh --- --- talented sales SB/ St)chọn A chóng phân biệt những agents from the rest.
B. Persuade: thuyết phục nhân viên bán hàng tài (A) distinguish (Sb to do St) năng khỏi số còn lại. (B) persuade C. Alter: thay thế (C) alter D. Assist: trợ giúp (D) assist (assistance) 125. Ms. Penner assured A
Cần 1 liên từ phù hợp nối 2 Cô Penner đã đảm bảo us that------- work
mệnh đề (work.. . . , với chúng tôi rằng mặc stopped during the production.. .) dù công việc đã ngưng power failure,
A. Although: mặc dù + lại do mất điện, mục production targets clause
tiêu sản xuất vẫn sẽ đạt would be met. B. At: tại/ ở, lúc. . được (A) although
C. Her: tính từ sở hữu/ tân (B) at
ngữ: của cô ấy/ cô ấy (C) her D. Never: không bao giờ (D) never 126. Please provide the B Xét nghĩa Làm ơn cung cấp kích exact dimensions of the A. Cụ thể là. . thước chính xác của custom fence you would
B. Accordingly: tương ứng/ hàng rào tùy chỉnh mà like built, and your theo đó
bạn muốn được xây, và quote will be adjusted
C. Frequently: thường báo giá của bạn sẽ -------. xuyên
được điều đỉnh tương (A) namely
D. Supposedly: giả sử, cho ứng (theo nó) (B) accordingly rằng, cho là (C) frequently (D) supposedly 127. The vice president C Từ loại Phó chủ tịch của ngân of Chestonville Bank
Phía sau that cần 1 mệnh đề hàng Chestonville tin believes that -------
Mà employees số nhiều, V tưởng rằng việc trao employees is vital to the
chính= ít (ko phù hợp theo S quyền cho nhân viên là company's success. V agreement) cần thiết cho thành (A) empowered Cần 1 chủ ngữ (số ít) công của công ty (B) empower Empower: trao quyền.. (C) empowering (D) empowers 128. The ------- for the C Từ vựng Chương trình cho cuộc city council's Monday Xét nghĩa
họp hội đồng thành phố meeting
Cần từ phù hợp với meeting vào thứ 2 được đăng Is posted on the A. danh mục sản phẩm trên website của thành municipal Web site by B. Hàng tồn kho/ hàng phố trước 3h chiều 3:00 P.M. on the trong kho ngày thứ 6 tuần trước preceding Friday.
C. Chương trình cuộc họp đó. (A) catalog D. Thu âm, bản ghi chép (B) inventory
(medical record: hồ sơ sức (C) agenda khỏe) (D) record 129. The building D
Trước and sau and là như Thanh tra xây dựng đã inspector declared the nhau tuyên bố cơ sở mới new Ready= adj hoàn thiện về cấu trúc facility ------- sound and
Sound= adj (good and và sẵn sàng để mở cửa. ready to open.
thorough: tốt, hoàn thiện) (A) structured Câu từ loại Declare St adj: tuyên (B) structuring
Trước adj cần adv bổ nghĩa bố cái gì ntn (C) structural Chọn D. (D) structurally (A). Ved (B). Ving (C). Adj (D) Adv 130. Dr. Huertas Câu từ vựng Tiến sĩ Huertas đã nhận received the -------
A. Overwhelmed: choáng được 1 giải thưởng Brighton Award for her ngợp Brighton uy tiến cho groundbreaking work in B. Intentional: cố ý công trình đột phá plant biology.
C. Prestigious: uy tín, danh trong lĩnh vực thảm (A) overwhelmed tiếng thực vật. (B) intentional D. Deserving: xứng đáng (C) prestigious
Cần từ bổ nghĩa cho Award: Note: (D) deserving giải thưởng Groundbreaking: đột Chọn C. Uy tín phá.
TEST 8 – PART 6 ETS 2019
Questions 131-134 refer to the following e-mail. To: All Staff
Kính gửi: Toàn thể nhân viên From: George Ruiz Từ: George Ruiz Date: Wednesday, 18 July Ngày: Thứ Tư, 18 tháng 7 Subject: Important guests
Chủ đề: Khách quan trọng
Food critics from two –(131)----- Các nhà phê bình thực phẩm từ hai tờ báo-
newspapers, the Toronto Day and Toronto (131) ----- , the Toronto Day và Toronto
Rising, are expected to dine here this Rising, dự kiến sẽ ăn tối ở đây trong tuần
week. Let's make a special effort to do our này. Hãy nỗ lực đặc biệt để thực hiện công
work flawlessly. Photographs of the critics việc của chúng ta 1 cách hoàn hảo. Hình
will be placed at our welcome station. ảnh của các nhà phê bình sẽ được đặt khu
Using these (132)… , hosts will be chào mừng của chúng tai. Sử dụng chúng,
responsible for identifying the critics and máy chủ sẽ chịu trách nhiệm xác định các
telling the wait staff, who should alert the nhà phê bình và nói với nhân viên phục
kitchen. Servers must strive to be prompt. vụ, người này nên báo cho nhà bếp. Phục
They should also recommend our daily vụ phải cố gắng để nhanh chóng. Họ cũng
specials.----(133)----------- .I am confident nên giới thiệu món đặc biệt hàng ngày của
that everyone----(134)------ these critics chúng tôi .---- (133) -----------. Tôi tin
with our great food and service
tưởng rằng tất cả mọi người ---- (134) Thank you,
------ những nhà phê bình này với thức ăn George Ruiz
và dịch vụ tuyệt vời của chúng tôi. General Manager Cảm ơn bạn, George Ruiz Tổng giám đốc 131. 131. Câu hỏi TỪ LOẠI (A) local A. Adj, N (B) locals B. Ns (C) locally C. Adv (D) more locally D. Adv (so sánh hơn)
Chỗ trống cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ. KEY A 132. 132 Câu hỏi TỪ VỰNG (A) reviews (A) sự đánh giá (B) issues (B) các vấn đề (C) menus (C) menu (D) images (D) hình ảnh
Vì phía trƣớc đang đề cập đến Photographs, nên chọn HÌNH ẢNH. KEY D 133.
(A) These are the most creative dishes we 133.Dịch đáp án: offer.
(A) Đây là những món ăn sáng tạo nhất
(B) We have already placed an chúng tôi phục vụ. advertisement.
(B) Chúng tôi đã đặt một quảng cáo.
(C) Work schedules are posted by the rear (C) Lịch làm việc đƣợc đăng ở phía sau entrance. cổng vào.
(D) One of them was unhappy with the (D) Một trong số họ không hài lòng với timing thời gian.
Phía trước đang nói về những món đặc
biệt, chọn thông tin nói về các món ăn. KEY A 134. Câu hỏi ĐỘNG TỪ 134. A. Ved (quá khứ) (A) impressed B. Will Vo (tƣơng lai đơn) (B) will impress
C. Be Ving (hiện tại tiếp diễn) (C) is impressing D. Hiện tại hoàn thành (D) has impressed
Phía trước là thì hiện tại, xét nghĩa, chọn V chính thì tương lai. KEY B
Questions 135-138 refer to the following article.
Cherville Simplifies Local Tourism
Cherville đơn giản hóa du lịch địa phương
10 May—The city of Cherville boasts 10 tháng 5 Thành phố Cherville tự hào với
charming architecture and a breathtaking kiến trúc quyến rũ và một vùng nông thôn
countryside that has long been appreciated tuyệt đẹp từ lâu đã đƣợc ngƣời dân đánh
by residents. Thanks to the recent giá cao. Nhờ sự ra đời gần đây của một
introduction of a train service, tourists are dịch vụ xe lửa, giờ đây khách du lịch đã
now able to--- (135)---the city as well. As có thể --- (135) --- thành phố. Do kết quả
a result of Cherville‘s rise in popularity, của sự nổi tiếng của Cherville, hiện tại các
existing tourism related businesses are doanh nghiệp liên quan đến du lịch đang
booming. ---(136)--- . To help tourists and bùng nổ. --- (136) ---. Để giúp khách du
businesses, the Cherville Commerce lịch và doanh nghiệp, Cục Thƣơng mại
Bureau has debuted the Citycard. When Cherville đã ra mắt Citycard. Khi quẹt, thẻ
swiped, the card automatically applies----- sẽ tự động áp dụng ----- (137) ------ tại các
(137)------at businesses and attractions. doanh nghiệp và điểm tham quan. Cục tin
The Bureau believes that the Citycard will rằng Citycard sẽ làm hài lòng khách du
please tourists, who will benefit from lịch, những ngƣời sẽ đƣợc hƣởng lợi từ
lower prices. -----(138)--, the card should giá thấp hơn. ---- (138) -, thẻ này có thể
encourage retail traffic, leading to khuyến khích lƣu lƣợng bán lẻ, dẫn đến
increased profits for businesses
tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. 135. 135. Câu hỏi từ vựng: (A) revisit (A) đến thăm lại (B) enjoy (B) thƣởng thức (C) depart (C) khởi hành (D) bypass (D) bỏ qua, đi vòng
Xét nghĩa chọn THƯỞNG THỨC/ TẬN HƯỞNG thành phố. KEY B 136. 136.
(A) Furthermore, the architect will be Dịch đáp án: building a tower.
(A) Hơn nữa, kiến trúc sƣ sẽ xây dựng
(B) The mayor will be giving a welcome một tòa tháp. speech.
(B) Thị trƣởng sẽ được chào đón phát
(C) The train allows locals to travel more biểu. easily.
(C) Tàu cho phép ngƣời dân địa phương
(D) In fact, restaurants and hotels keep đi du lịch dễ dàng hơn. opening.
(D) Trên thực tế, nhà hàng và khách sạn mở cửa liên tục.
Đang nói về việc kinh doanh liên quan đến du lịch bùng nổ. 137. KEY D (A) discounts (B) discounted 137. Câu hỏi TỪ VỰNG (C) to discount A. Ns/ Vs (D) discounting B. Ved C. To V D. Ving
Cần danh từ làm Object của động từ 138. applies. (A) Instead KEY A (B) Until then (C) At the same time 138. (D) Despite that (A) Thay vào đó (B) Cho đến lúc đó (C) Đồng thời lúc đó (D) Mặc dù vậy
Vế sau bổ sung cho ích lợi của việc dùng thẻ Citycard. KEY C
Questions 139-142 refer to the following memo To: All Macaw Store Managers
Kính gửi: Tất cả Quản lý cửa hàng Macaw
From: Mary Van Vliet, Chief Technology Từ: Mary Van Vliet, Giám đốc Công nghệ Officer Ngày: 22 tháng 5 Date: 22 May
Re: Nâng cấp hệ thống thanh toán Re: Payment system upgrade
Tuần tới các thiết bị xử lý thanh toán mới
Next week new payment processing sẽ được cài đặt tại mỗi quầy thi ngân trong
terminals will be installed at each sales các cửa hàng Macaw nằm ở St. Thomas.
register in Macaw stores located in St. Hệ thống thanh toán 4.0 ---- (139) ---
Thomas. Payment System 4.0 ----(139)--- trong các cửa hàng của chúng tôi ở Puerto
in our stores in Puerto Rico for several Rico trong vài tháng. Cho đến nay, không
months. So far, no issues with the system có vấn đề nào với hệ thống đƣợc báo cáo
have been reported by ----(140)----- bởi ---- (140) ----- khách hàng hoặc ngƣời
customers or managers there. ---- quản lý ở đó. ---- (141) ------ Nó nhanh
(141)------ . It's faster and handles more hơn và xử lý nhiều loại giao dịch hơn hệ
transaction types than the current payment thống thanh toán hiện tại. Nó cũng loại bỏ
system. It also eliminates the need for – sự cần thiết cho - (142) ---- xác minh các
(142)---- verification of transactions under giao dịch dƣới $ 25,00. Xin vui lòng liên
$25.00. Please feel free to contact me with hệ với tôi với bất kỳ câu hỏi về việc cài
any questions about the installation. đặt. 139. (A) to operate (B) will operate 139. (C) is operating Câu hỏi về ĐỘNG TỪ (D) has operated A. To V B. Tƣơng lai đơn C. Hiện tại đơn D. Hiện tại hoàn thành
Phía sau có khoảng thời gian for several months. KEY D 140. (A) like 140. Câu hỏi TỪ VỰNG (B) extra (A) thích, giống nhƣ (C) either (B) thêm = additional (D) total (C) hoặc (D) tổng số Cấu trúc either….or -KEY C 141.
(A) Payment System 4.0 offers a variety 141. Dịch đáp án: of benefits.
(A) Hệ thống thanh toán 4.0 cung cấp
(B) New payroll software will be released nhiều lợi ích. soon.
(B) Phần mềm thanh toán mới sẽ đƣợc
(C) We are having a special sale in June. phát hành sớm.
(D) I will e-mail each of you the exact (C) Chúng tôi đang có một đợt giảm giá installation date.
đặc biệt vào tháng Sáu.
(D) Tôi sẽ gửi e-mail cho mỗi bạn về ngày lắp đặt chính xác.
Phía sau đề cập đến nhiều lợi ích của hệ thống 4.0 KEY A 142. (A) available 142. (B) additional Câu hỏi TỪ VỰNG (C) reserved (A) có sẵn (D) economical (B) bổ sung, thêm (C) dự trữ (D) kinh tế, tiết kiệm
Cần từ bổ nghĩa cho việc xác minh, chọn additional. KEY B
Questions 143-146 refer to the following review. App Review: Forward Path
Đánh giá ứng dụng: Forward Path.
In the world of----(143)----apps, those Trong thế giới của ---- (143) ---- các ứng
developed by Arvedlon, Inc., stand out for dụng, những ứng dụng được phát triển bởi
their innovation and ease of use. The Arvedlon, Inc., nổi bật vì sự đổi mới và
newly released Forward Path app --- việc dễ sử dụng. Ứng dụng Forward Path
(144)----tablets and smartphones is no mới được phát hành --- (144) ---- máy tính
exception. Forward Path connects with bảng và điện thoại thông minh cũng không
home exercise equipment such as ngoại lệ. Forward Path kết nối với các
stationary bicycles and rowing machines. thiết bị tập thể dục tại nhà như xe đạp
Users can select video footage of dozens đứng yên và máy chèo thuyền. Người
of real-world routes. Then they can choose dùng có thể chọn các cảnh quay video của
from several speed options----(145)-----the hàng chục tuyến đường trong thế giới
video to the pace of their workouts. ----- thực. Và rồi họ có thể chọn từ một số tùy
(146)----------. While nothing can replace chọn tốc độ ---- (145)---- video theo tốc
an outdoor workout, Forward Path comes độ tập luyện của họ. ----- (146) ----------.
closer than any other app currently on the Mặc dù không có gì có thể thay thế một
market. Our testers highly recommend it.
bài tập ngoài trời, Forward Path đến gần
hơn bất kỳ ứng dụng nào khác hiện có trên
thị trường. Người thử nghiệm của chúng 143. tôi đánh giá cao nó. (A) translation (B) fitness 143. Câu hỏi TỪ VỰNG (C) landscaping (A) sự dịch thuật (D) navigation (B) thể dục (C) cảnh quan (D) Sự điều hƣớng
Phía sau nói về việc tập thể dục KEY B 144. (A) into 144. Câu hỏi GIỚI TỪ. (B) by (A) vào trong (C) near (B) bởi, cho đến (D) for (C) gần
(D) dành cho, trong khoảng, vì
Xét nghĩa, DÀNH CHO các máy tính bảng 145 KEY D (A) to time (B) time
145. Câu hỏi về động từ (C) are timing
Cần V phụ, chủ động vì phía sau có tân (D) timed ngữ Chọn A. to time 146. KEY A
(A) They can even specify the weather conditions and season.
(B) The choices are somewhat limited 146. Dịch đáp án: compared to other apps.
(A) Họ thậm chí có thể xác định thời tiết
(C) At this price, it should be very điều kiện và mùa. popular.
(B) Các lựa chọn có phần hạn chế so với
(D) The minimum is 30 minutes a day các ứng dụng khác.
(C) Với mức giá này, nó sẽ rất phổ biến.
(D) Tối thiểu là 30 phút mỗi ngày.
Đang nói về lợi ích của phần mềm này,
nên chọn ý kiến bổ sung(thậm chí. ) KEY A