



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59908026
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIẾN TRÚC MÁY TÍNH IT02_THI TRẮC NGHIỆM
Ghi chú: (Đ) là đáp án đúng. Câu 1
Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các lệnh sau: Nhập lệnh
Tạo địa chỉ toán hạng Giải mã lệnh Nhập toán hạng Thực thi lệnh a. 1, 3, 2, 4, 5(Đ) b. 1, 2, 4, 5, 3 c. 2, 1, 3, 4, 5 d. 2, 1, 3, 4, 5 Câu 2
Thành phần nào trong CPU dùng để lưu dữ liệu giữa CPU trước khi
đọc/ghi với bộ nhớ a. ACC b. MAR(Đ) c. MBR d. ALU Câu 3
ALU được dùng để làm gì?
a. Ra lệnh điều khiển quá trình vào ra dữ liệu với các thiết bị ngoại vi
b. Tất cả các phương án
c. Thực hiện các thao tác số học và logic trên dữ liệu đầu vào(Đ)
d. Ghi nhớ địa chỉ vùng nhớ và quản lý địa chỉ vùng nhớ của chương trình đang thực thi Câu 4
Bảng quản lý tệp tin MFT trong hệ thống NTFS nằm ở vị trí nào trong Volume? lOMoAR cPSD| 59908026
a. Nằm ngay trên cung vật lý đầu tiên của Volume
b. Không có vị trí cố định(Đ)
c. Nằm ngay sau cung khởi động PBS
d. Nằm tại cung vật lý thứ 2 của Volume Câu 5
Bộ nhớ của máy tính gồm những thành phần nào sau đây? a. Ổ cứng b. RAM và ROM(Đ) c. RAM d. Removeable disk Câu 6
Bộ nhớ được định nghĩa là gì?
a. Là tập hợp các bit nhớ được phân bố ngẫu nhiên và có địa chỉ xác định
b. Là tập hợp các ô nhớ bất kỳ dùng để lưu trữ dữ liệu
c. Là tập hợp có thứ tự các ô nhớ, mỗi ô nhớ có địa chỉ nhất định(Đ)
d. Là tập hợp các bit nhớ được sắp xếp theo một trật tự nhất định Câu 7
Bộ vi xử lý trung tâm có những kênh thực hiện lệnh song song nào? a. Kênh U và kênh F b. Kênh U và kênh L c. Kênh U và kênh V(Đ) d. Kênh U và kênh T Câu 8
Bộ vi xử lý trung tâm Pentium có thể hoạt động ở những chế độ nào?
a. Chế độ phân quyền và chế độ ảo
b. Chế độ thực và chế độ phân quyền
c. Chế độ bảo vệ và chế độ ảo
d. Chế độ thực và chế độ bảo vệ(Đ) 2 lOMoAR cPSD| 59908026 Câu 9
Bus địa chỉ dùng để làm gì?
a. Cung cấp địa chỉ ô nhớ và thiết bị mà CPU cần truy cập(Đ)
b. Cung cấp địa chỉ chương trình mà CPU cần thực hiện
c. Cung cấp địa chỉ ô nhớ mà CPU cần truy nhập
d. Cung cấp địa chỉ thiết bị mà CPU cần truy nhập Câu 10
Bus điều khiển gồm những tín hiệu nào sau đây
a. Tín hiệu đọc cổng vào/ra, Tín hiệu trả lời ngắt, Tín hiệu thu hồi vùng nhớ
b. Tín hiệu xung nhịp đồng hồ, Tín hiệu thu hồi vùng nhớ, Tín hiệu trả lời ngắt
c. Tín hiệu ghi cổng vào/ra, Tín hiệu yêu cầu ngắt, Tín hiệu xung nhịp đồng hồ.
Tín hiệu xung nhịp đồng hồ, Tín hiệu trả lời ngắt, Tín hiệu ghi cổng vào ra(Đ)
d. Tín hiệu ghi bộ nhớ, Tín hiệu trả lời ngắt, Tín hiệu chuẩn bị vùng nhớ Câu 11
Bus dữ liệu dùng để làm gì?
a. Chỉ chuyển địa chỉ chương trình và địa chỉ thiết bị cho CPU
b. Chuyển địa chỉ ô nhớ, địa chỉ cổng và các thiết bị khác cho CPU(Đ)
c. Chuyển địa chỉ chương trình cho CPU thực hiện
d. Tất cả các đáp trên Câu 12
Bus dữ liệu là loại Bus
a. Bus 2 chiều gồm 32 đường dây
b. Tất cả các phương án(Đ)
c. Bus 2 chiều gồm 16 đường dây
d. Bus 2 chiều gồm 8 đường dây Câu 13
Các bộ vi xử lý dòng Pentium x86 có phục vụ được tối đa là bao nhiêu ngắt? a. 128 lOMoAR cPSD| 59908026 b. 64 c. 256(Đ) d. 16 Câu 14
Các chương trình điều khiển vào ra BIOS (Basic Input Output System)
được lưu ở đâu trong kiến trúc máy vi tính PC a. RAM b. ROM(Đ)
c. Các thiết bị lưu trữ ngoài (HDD, CD,v.v…) d. Thanh ghi của CPU Câu 15
Các đơn vị xử lý trung tâm dòng x86 có thể quản lý vùng nhớ tối đa là bao
nhiêu khi hoạt động ở chế độ bảo vệ? a. 16GB b. 4GB(Đ) c. 8GB d. 2GB Câu 16
Các loại Bus trong máy tính có đặc điểm gì?
a. Bus địa chỉ là 1 chiều các loại khác là 2 chiều(Đ) b. Bus không có chiều
c. Bus địa chỉ và Bus điều khiển là loại Bus 2 chiều
d. Đều là loại Bus hai chiều. Câu 17
Các phím trượt, các phím 2 bytes được lưu trữ trong vùng địa chỉ offset nào
của vùng đệm bàn phím? (Địa chỉ nền là 0000H) a. 0417H và 0418H(Đ) b. 0416H và 0417H c. 0418H và 0419H d. 0415H và 0416H Câu 18
Cách thức tổ chức quản lý tệp tin bằng FAT32 cho phép quản lý 1 thư mục,
tệp tin có kích thước tối đa là bao nhiêu? a. 8GB 4 lOMoAR cPSD| 59908026 b. 4GB(Đ) c. 2GB d. Không giới hạn Câu 19
Cho ma trận phím trên, giả sử tại thời điểm dây C2 đang nhận giá trị 0
(đang quét), phím E được nhấn. Hãy cho biết mã quét của phím E nhận
được là bao nhiêu? a. 101110(Đ) b. 101111 c. 101101 d. 101011 Câu 20 Chu kỳ Bus là gì?
a. Là khoảng thời gian “làm tươi” (Refesh) đường truyền Bus
b. Là khoảng thời gian đóng, mở thiết bị 3 trạng thái
c. Là khoảng thời gian CPU thực hiện thao tác truyền thông với 1 đối tượng(Đ)
d. Là khoảng thời gian tín hiệu được truyền trên Bus Câu 21
Chu kỳ gián tiếp là gì?
a. Chu kỳ để chuẩn bị thực hiện lệnh
b. Chu kỳ thực hiện lệnh từ một CPU khác gửi tới
c. Chu kỳ kết thúc lệnh cũ và chuyển sang thực hiện lệnh mới
d. Chu kỳ để xác định địa chỉ theo kiểu định vị gián tiếp(Đ) Câu 22
Chu kỳ ngắt dùng để làm gì?
a. Để chuẩn bị dừng các thao tác đang thực hiện, quay trở về thực hiện lại chu
kỳ lệnh để tính toán lại
b. Để dừng các thao tác đang thực hiện, bảo vệ dữ liệu và chuyển sang thực hiện chu kỳ lệnh mới(Đ)
c. Để dừng các thao tác đang được thực hiện và chuyển sang thực hiện chu kỳ lệnh mới lOMoAR cPSD| 59908026
d. Tất cả các phương án đều sai Câu 23
Chức năng chính của module giao diện UART 8250 là gì?
a. Vào ra dữ liệu giữa CPU với các thiết bị ngoại vi theo chuẩn giao tiếp vạn năng USB
b. Vào ra song song chuẩn giữa CPU với các thiết bị ngoại vi
c. Vào ra nối tiếp giữa CPU với các thiết bị ngoại vi
d. Vào ra tuần tự giữa CPU với các thiết bị ngoại vi theo chuẩn RS-232(Đ) Câu 24
Chức năng của bộ đếm chương trình PC là gì?
a. Chứa địa chỉ của ô nhớ chứa dữ liệu mà CPU cần truy cập
b. Chứa địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh máy tiếp theo mà CPU sẽ nhập(Đ)
c. Đếm số lượng chương trình mà CPU chuẩn bị thực hiện
d. Đếm số lượng chương trình đang được xử lý bới CPU Câu 25
Chức năng của bộ nhớ chính
a. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang được thực hiện(Đ)
b. Lưu trữ thông tin về nhà sản xuất và thiết bị vật lý
c. Lưu trữ thông tin dữ liệu người dùng khi không tham gia vào tính toán
d. Lưu trữ hệ điều hành để điều khiển máy tính Câu 26
Chức năng của đơn vị CU a. Giải mã lệnh
Thực hiện phép tính số học logic
Điều khiển hoạt động của máy tính b. Giải mã lệnh Quản lý bộ nhớ 6 lOMoAR cPSD| 59908026
Điều khiển hoạt động của máy tính c. Giải mã lệnh.
Tạo chuỗi điều khiển tín hiệu
Điều phối hoạt động máy
tính(Đ) d. Mã hóa lệnh Quản lý bộ nhớ
Điều khiển hoạt động của máy tính Câu 27
Chức năng của nhóm thanh ghi EAX, EBX, ECX, EDX là gì?
a. Là các thanh ghi phục vụ các chương trình trong RAM-CMOS
b. Là nhóm thanh ghi phục vụ các chương trình ROM BIOS
c. Là các thanh ghi đa năng dùng để chứa toán hạng hoặc toán tử(Đ)
d. Là các thanh ghi phục vụ cơ chế bảo vệ chương trình con Câu 28
Chức năng của thanh ghi ISR trong xử lý ngắt là gì?
a. Chặn các tín hiệu ngắt IRQ, không cho phép các tín hiệu khác chèn vào trong
quá trình CPU đang thực hiện chương trình con phục vụ ngắt.
b. Tiếp nhận các tín hiệu ngắt như một hàng đợi, chờ đến lượt CPU phục vụ
c. Phân loại độ ưu tiên của các tín hiệu ngắt IRQ
d. Ghi nhận tín hiệu ngắt thứ i đang được CPU phục vụ(Đ) Câu 29
Chức năng của thành phần ALU là gì?
a. Bộ đồng toán học, cho phép xử lý các phép toán học với dấu chấm động
b. Bộ đồng toán học, hỗ trợ xử lý tính toán song song.
c. Thực hiện các phép tính số học, logic và các phép xử lý dữ liệu khác(Đ)
d. Bộ xử lý toán học, chuyên biệt để thực hiện các phép tính với các số lớn Câu 30
Chức năng của thành phần MAR là gì? lOMoAR cPSD| 59908026
a. Lưu trữ địa chỉ của chương trình mà CPU đang thực thi
b. Lưu trữ địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh hoặc toán hạng của CPU cần truy nhập(Đ)
c. Lưu trữ dữ liệu để nạp vào ALU tính toán
d. Lưu trữ địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh hoặc toán hạng của CPU đang truy cập Câu 31
Chương trình máy tính được định nghĩa là gì?
a. Một chuỗi các chỉ thị được đặt trong bộ nhớ(Đ)
b. Một chuối các chỉ thị được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ
c. Một chuỗi các dữ liệu liên tiếp được CPU xử lý
d. Một chuỗi các biến nhớ được chuyển cho CPU tính toán Câu 32
Có bao nhiêu phương pháp xác định địa chỉ toán hạng? a. 5 b. 6 c. 8(Đ) d. 7 Câu 33
Có mấy khuôn dạng dấu chấm động a. 2(Đ) b. 3 c. 5 d. 4 Câu 34
Có mấy loại tín hiệu trong Bus điều khiển? a. 10 b. 7 c. 9(Đ) 8 lOMoAR cPSD| 59908026 d. 8 Câu 35
Có những loại chu kỳ Bus nào sau đây
a. Chu kỳ đọc, ghi cổng vào/ra, chu kỳ ngắt
Chu kỳ nhập lệnh, ghi/ đọc bộ nhớ(Đ) b.
Chu kỳ nhập lệnh, ghi/ đọc bộ nhớ
c. Chu kỳ nhập lệnh, ghi/ đọc bộ nhớ
d. Chu kỳ xung nhịp đồng hồ, Chu kỳ yêu cầu Bus Câu 36
Công thức nào sau đây được sử dụng để chuyển đổi địa chỉ liên cung vật lý
thành liên cung logic trong hệ thống tệp tin FAT
a. Địa chỉ cung logic=(Địa chỉ liên cung-2) + Địa chỉ cung logic đầu tiên của vùng dữ liệu.
b. Địa chỉ cung logic=(Địa chỉ liên cung-2)*(Số lượng cung trên một liên cung)
+ Địa chỉ cung logic đầu tiên của vùng dữ liệu.(Đ )
c. Địa chỉ cung logic=(Địa chỉ liên cung-2)*(Số lượng cung trên một liên cung)
d. Địa chỉ cung logic=(Địa chỉ liên cung-2)+(Số lượng cung trên một liên cung)
+ Địa chỉ cung logic đầu tiên của vùng dữ liệu. Câu 37
Cung khởi động chủ MBR có chức năng gì?
a. Dùng để chuyển quyền điều khiển hệ thống tới hệ điều hành(Đ)
b. Dùng để khởi động máy tính
c. Dùng để khởi động các thiết bị ngoại vi vào trạng thái sẵn sàng làm việc
d. Dùng để khởi động các phân vùng chuyển sang trạng thái sẵn sàng làm việc Câu 38
Cung vật lý đầu tiên của ổ đĩa (mặt 0, rãnh 0, cung 1) được hệ điều hành sử
dụng để lưu trữ thông tin gì? a. Bảng FAT b. Bảng phân vùng
c. Cung khởi động Volume (Volume Boot Record)
d. Cung khởi động chủ (Master Boot Record)(Đ) lOMoAR cPSD| 59908026 Câu 39
Cho ma trận phím trên, giả sử tại thời điểm dây C2 đang nhận giá trị 0
(đang quét), phím E được nhấn. Hãy cho biết mã quét của phím E nhận
được là bao nhiêu? a. 101011 b. 101110(Đ) c. 101101 d. 101111 Câu 40 Chu kỳ Bus là gì?
a. Là khoảng thời gian đóng, mở thiết bị 3 trạng thái
b. Là khoảng thời gian CPU thực hiện thao tác truyền thông với 1 đối tượng(Đ)
c. Là khoảng thời gian “làm tươi” (Refesh) đường truyền Bus
d. Là khoảng thời gian tín hiệu được truyền trên Bus Câu 41
Dữ liệu được truyền giữa CPU với các thiết bị theo dạng nào?
a. Truyền vừa song song vừa nối tiếp
b. Truyền dạng nối tiếp c. Truyền theo khối
d. Truyền dạng song song(Đ) Câu 42
Trong những chức năng sau đâu là chức năng chính của ngăn xếp?
a. Tất cả các phương án(Đ)
b. Lưu địa chỉ trở về chương trình chính
c. Bảo vệ thanh ghi của CPU
d. Lưu giá trị các tham số, biến toàn cục của chương trình con Câu 43
Đặc điểm của SRAM (Static Random Access Memory) là gì?
a. Bị mất thông tin khi mất nguồn nuôi nên tốc độ truy nhập thấp
b. Mật độ cao, tốc độ truy cập cao và không phải làm tươi thông tin 10 lOMoAR cPSD| 59908026
c. Mất thông tin khi mất nguồn nuôi, mật độ thấp, tốc độ truy cập thấp nhưng
không phải làm tươi thông tin
d. Mất thông tin khi mất nguồn nuôi, mật độ thấp nhưng tốc độ truy nhập cao và
không cần làm tươi thông tin(Đ) Câu 44
Đặc điểm DRAM (Dyamic Random Access Memory) là gì?
a. Tốc độ truy cập cao, mật độ cao, phải làm tươi thông tin
b. Tốc độ truy cập thấp, mật độ cao, không cần làm tươi thông tin
c. Tốc độ truy cập cao, mật độ thấp, không cần làm tươi thông tin
d. Tốc độ truy cập thấp, mật độ cao, phải làm tươi thông tin(Đ) Câu 45
Đâu không phải là đặc điểm của các máy tính loại CISC
a. Khuôn dạng và kích thước cố định(Đ) b. Số lượng lệnh lớn
c. Các lệnh khác nhau được thực hiện với chu kỳ khác nhau
d. Tập các thanh ghi dùng chung hạn chế Câu 46
Đâu không phải là đặc điểm của các máy tính loại RISC
a. Ít lệnh và ít kiểu xác định địa chỉ
b. Khuôn dạng và mã lệnh cố định
c. Thực hiện lệnh trong nhiều chu kỳ nhịp(Đ)
d. Sử dụng chương trình dịch để tối ưu hóa hiệu năng làm việc Câu 47
Để thực hiện 1 lệnh vào ra dữ liệu giữa CPU với thiết bị giao diện ổ đĩa, cần
trải qua những giai đoạn nào? a. Nạp lệnh Giải mã lệnh Thực hiện lệnh Ghi kết quả lênh b. Nạp lênh Thực hiện lệnh lOMoAR cPSD| 59908026 Mã hóa kết quả Ghi kết quaả c. Nạp lệnh Thực hiện lệnh Mã hóa dữ liệu Kết quả d. Nạp lệnh Thực hiện lệnh Kết quả(Đ) Câu 48
Định vị trực tiếp là phương pháp định vị thuộc nhóm nào? a. Định vị thanh ghi(Đ) b. Định vị bộ nhớ
c. Tất cả các phương án d. Định vị tức thời Câu 49
Định vị tức thời là chế độ định vị mà
a. Địa chỉ của vùng nhớ chứa toán hạng được nằm ngay trên các thanh ghi
b. Giá trị của toán hạng được nằm ngay trên thanh ghi MBR
c. Địa chỉ của toán hạng được nằm ngay trên thanh ghi MAR
d. Giá trị của toán hạng được nằm ngay trên lệnh(Đ) Câu 50
Đơn vị xử lý trung tâm CPU gồm những thành phần chính nào?
a. Khối điều khiển và khối lưu trữ dữ liệu
b. Khối điều khiển và khối xử lý dữ liệu(Đ)
c. Tất cả các phương án
d. Khối điều khiển và khối xử lý chỉ thị Câu 51 12 lOMoAR cPSD| 59908026
Dữ liệu được truyền giữa CPU với các thiết bị theo dạng nào?
a. Truyền dạng song song(Đ)
b. Truyền dạng nối tiếp
c. Truyền vừa song song vừa nối tiếp d. Truyền theo khối Câu 52
Dữ liệu được truyền tải giữa KC 8042 với CPU được sử dụng phương pháp
kiểm tra dữ liệu nào để xác nhận độ vẹn toàn của dữ liệu a. CRC b. NZRI c. NZR d. PARITY(Đ) Câu 53
Giả sử khi CPU đang thực hiện 1 chương trình con phục vụ ngắt, có 1 thiết
bị vào ra khác cũng gửi tín hiệu yêu cầu ngắt thứ 2 đến CPU. Quá trình xử
lý của CPU sẽ diễn ra như thế nào? a.
Chuyển yêu cầu ngắt thứ 2 vào hàng đợi cho đến khi thực hiện xong
chương trình con phục vụ ngắt thứ nhất b.
Thực hiện ngay lập tức yêu cầu ngắt thứ 2. Sau khi thực hiện xong sẽ
quay về thực hiện chương trình con phục vụ ngắt thứ nhất c.
Không thể xảy ra yêu cầu ngắt thứ 2 trong khi đang thực hiện yêu cầu
ngắt thứ 1 vì thanh ghi mặt nạ IRM đã chặn các yêu cầu ngắt. d.
CPU sẽ kiểm tra độ ưu tiên của chương trình ngắt thứ 2. Nếu độ ưu tiên
cao hơn sẽ tạm dừng chương trình con ngắt thứ 1, thực hiện chương trình con
thứ 2 rồi sau đó quay lại chương trình con ngắt thứ 1(Đ) Câu 54
Giả sử ta có chỉ thị lệnh ADD xxxx
Khi đó quá trình thực hiện trong CPU được diễn ra như thế nào?
a. Giá trị của ô nhớ có địa chỉ xxxx sẽ được cộng với giá trị tạm thời ở PC và lưu vào PC
b. Giá trị xxxx sẽ được cộng với giá trị tạm thời ở ACC và lưu vào ACC lOMoAR cPSD| 59908026
c. Giá trị xxxx sẽ được cộng với giá trị tạm thời ở PC và lưu vào ACC
d. Giá trị của ô nhớ có địa chỉ xxxx sẽ được cộng với giá trị tạm thời ở ACC và lưu vào ACC(Đ) Câu 55 a. 0A22CH(Đ) b. 0B22CH c. 0C22CH d. 0C22CH Câu 56
Hãy chỉ ra phát biểu đúng khi thực hiện lệnh STORE xxxx
a. Giá trị của ACC được ghi vào MBR, sau đó CU ra lệnh RD chuyển giá trị từ
MBR ra ô nhớ M tại địa chỉ xxxx(Đ)
b. Giá trị của ô nhớ M tại địa chỉ xxxx sẽ được nạp vào ACC
c. Giá trị của ACC được ghi vào ô nhớ M tại địa chỉ xxxx
d. Giá trị của ACC được nạp vào MBR Câu 57
Hãy chi ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a. Lệnh được nhập vào IR sau đó phần mã lệnh sẽ được chuyển sang ID để giải mã(Đ)
b. Lệnh được nhập vào IR, phần mã lệnh được nhập vào PC
c. Lệnh được nhập vào IR, phần địa chỉ lệnh sẽ được chuyển sang ID để giải mã
d. Lệnh được nhập vào IR, phần mã lệnh sẽ được ghi vào ACC Câu 58
Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a. Trong hệ thống NTFS chỉ có 1 bảng MFT duy trì để quản lý các tệp tin và thư mục trong Volume
b. Trong hệ thống NTFS cũng tồn tại 2 bảng MFT nằm ngay sau Volume Boot Record
c. Trong hệ thống NTFS, MFT chịu trách nhiệm lưu trữ thông tin về hệ điều
hành và cung khởi động hệ điều hành
d. Trong hệ thống NTFS tồn tại 2 bảng MFT có vị trí không cố định(Đ) 14 lOMoAR cPSD| 59908026 Câu 59
Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau? a.
Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính PC được thiết kế để người dùng có
thể can thiệp được bằng cách lập trình với các từ điều khiển hoạt động.(Đ) b.
Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính PC được thiết kế sẵn do các nhà sản
xuất và người dùng không thể can thiệp được. c.
Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính PC được thiết kế cho phép người lập
trình càn thiệp được nhưng tùy theo các nhà sản xuất. d.
Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính PC luôn được thiết kế để người dùng
bắt buộc phải can thiệp để khởi động các chương trình con ngắt. Câu 60
Hãy chỉ ra phát biểu đúng về PC?
a. Giá trị của PC chỉ có thể tăng tuần tự
b. Giá trị của PC luôn tự động tăng lên 1 sau mỗi chu kỳ lệnh
c. Giá trị của PC tăng tuần tự nhưng có thể thay đổi đột biến
d. Không có phương án đúng(Đ) Câu 61
Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau?
a. Các hệ điều hành khác nhau sẽ có cách quản lý hệ thống lưu trữ tệp tin khác nhau.
b. Hệ thống tệp tin NTFS là hệ thống lưu trữ tệp tin chuẩn cho các máy vi tính PC(Đ)
c. Hệ thống tệp tin NTFS được xây dựng nhằm tăng cường tính bảo mật, phần
quyền cho nhiều người dùng
d. Hệ thống tệp tin FAT được sử dụng cho các hệ điều hành Windows 9x và Windows XP Câu 62
Hãy chỉ ra thứ tự đúng trong cách thức tổ chức quản lý tệp tin theo định dạng FAT a. Cung khởi động FAT#1 FAT#2 lOMoAR cPSD| 59908026 Thư mục gốc
Vùng chứa tệp tin và thư mục(Đ) b. Cung khởi động Thư mục gốc
Vùng chứa tệp tin và thư mục FAT#1 FAT#2 c. Cung khởi động Thư mực gốc FAT#1 FAT#2
Vùng chứa tệp tin và thư mục d. Cung khởi động FAT#1 Thư mục gốc FAT#2
Vùng chứa tệp tin và thư mục Câu 63
Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các lệnh sau: Nhập lệnh
Tạo địa chỉ toán hạng Giải mã lệnh Nhập toán hạng Thực thi lệnh a. 1, 2, 4, 5, 3 b. 1, 3, 2, 4, 5(Đ) c. 2, 1, 3, 4, 5 d. 2, 1, 3, 4, 5 16 lOMoAR cPSD| 59908026 Câu 64
Hãy cho biết các loại Bus trong máy tính?
a. Bus địa chỉ, Bus dữ liệu, Bus điều khiển(Đ)
b. Bus điều khiển, Bus dữ liệu, Bus hệ thống
c. Bus dữ liệu, Bus lệnh, Bus địa chỉ
d. Bus hệ thống, Bus dữ liệu, Bus lệnh Câu 65
Hãy sắp xếp lại thứ tự thực hiện chu kỳ nhập lệnh trong các thao tác sau: MBR ← bộ nhớ MAR ← PC PC ← PC + 1 IR ← MBR a. 1,3,2,4 b. 2,1,3,4(Đ) c. 1,4,2,3 d. 2,1,4,3 Câu 66
Hệ thống Bus dùng để làm gì?
a. Kết nối giữa các thiết bị ngoại vi với nhau.
b. Làm môi trường truyền tin giữa các thiết bị(Đ)
c. Kết nối giữa CPU với các thiết bị ngoại vi.
d. Kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính. Câu 67
Hệ thống giao diện bàn phím của các máy vi tính PC bao gồm các thiết bị nào giao diện nào? a. KC8048
b. 2 thiết bị KC 8048 ghép nối theo dạng chủ, thợ.(Đ)
c. 2 thiết bị KC8048 hoạt động độc lập
d. 2 thiết bị KC8048 hoạt động song song lOMoAR cPSD| 59908026 Câu 68
Hệ thống máy vi tính AT có thể phục vụ được tối đa bao nhiêu kênh DMA
nhờ các bộ điều khiển DMAC 8237 a. 16 b. 8 c. 2 d. 4(Đ) Câu 69
Hình sau là thể hiện của phương pháp định vị nào? a. Định vị cơ sở(Đ) b. Định vị gián tiếp c. Định vị trực tiếp
d. Định vị gián tiếp thanh ghi Câu 70
Hình vẽ sau là ký hiệu của thành phần nào trong kiến trúc của ALU?
a. Bộ cộng đủ 1 bit(Đ) b. Bộ cộng c. Bộ cộng đủ n bit d. Bộ dồn kênh Câu 71
Khi có yêu cầu ngắt từ các thiết bị vào ra, các tín hiệu yêu cầu ngắt IRQ sẽ
được gửi đến thanh ghi nào đầu tiên? a. IMR b. ISR c. IRR(Đ) d. PR Câu 72
Khi gặp lệnh RET, CPU sẽ thực hiện công việc gì?
a. Đọc nội dung thanh ghi SP và nạp vào PC(Đ)
b. Quay trở về chương trình chính.
c. Lấy địa chỉ chương trình con tại đáy ngăn xếp lưu và lưu vào PC 18 lOMoAR cPSD| 59908026
d. Khôi phục giá trị các thanh ghi của CPU Câu 73
Khi kết thúc một chương trình còn phục vụ ngắt cứng, CPU sẽ phát ra tín hiệu nào? a. AEOI hoặc EOI(Đ) b. IRET c. EOI d. AEOI Câu 74
Kỹ thuật superscalar của đơn vị xử lý trung tâm Pentium là kỹ thuật gì?
a. Là kỹ thuật cho phép CPU nhập và giải mã đồng thời 2 lệnh(Đ)
b. Là kỹ thuật cho phép CPU tính toán với các số dấu chấm động
c. Là kỹ thuật cho phép CPU xử lý theo kỹ thuật IPL
d. Là kỹ thuật cho phép CPU quản lý bộ nhớ có kích thước > 4GB Câu 75
Module giao diện vào ra song song chuẩn thường được dùng với thiết bị
ngoại vi nào? a. Bàn phím b. Modem c. Máy in(Đ) d. Ổ đĩa cứng HDD Câu 76
Một chỉ thị máy có khuôn dang bao gồm các thành phần nào?
a. Dữ liệu và địa chỉ chương trình
b. Mã thao tác và địa chỉ(Đ)
c. Mã thao tác và dữ liệu
d. Mã thao tác và địa chỉ chương trình Câu 77
Một đơn vị xử lý Trung tâm bao gồm các nhóm tập lệnh cơ bản nào? a. Nhóm lệnh vào – ra lOMoAR cPSD| 59908026
b. Tất cả các phương án(Đ)
c. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
d. Nhóm lệnh xử lý dữ liệu Câu 78
Một khuôn dạng lệnh cơ bản gồm các thành phần nào?
a. Mã lệnh, địa chỉ chương trình thực hiện
b. Mã lệnh, địa chỉ toán hạng, địa chỉ toán hạng(Đ)
c. Mã lệnh, địa chỉ ô nhớ chứa lệnh
d. Mã lệnh, địa chỉ ô nhớ chứa lệnh Câu 79
Một ô nhớ có kích thước quy định là bao nhiêu? a. 1 bit b. 2 bytes c. 4 bytes d. 1 byte(Đ) Câu 80
Một toán hạng không thể lưu trữ được trong thành phần nào sau đây? a. Trong lệnh b. Trong bộ nhớ
c. Trong các thiết bị lưu trữ(Đ) d. Trong thanh ghi Câu 81
Mục tiêu thiết kế các bộ VLX trung tâm sử dụng hệ lệnh CISC là gì?
a. Cung cấp các ngôn ngữ lập trình bậc cao và phức tạp
b. Đơn giản hóa nhiệm vụ người viết chương trình dịch
c. Tận dụng hiệu năng làm việc của CPU
d. Tất cả các phương án(Đ) Câu 82 20