



















Preview text:
lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
他下午______自行 去 店。 Đáp án đúng là: 骑
Vì: động từ “骑”đi với danh từ “自行 ”
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
你______不跟我 去跳舞? Chọn một câu trả lời: a. 什么 b. 怎么 √ c. 哪儿 d. 怎么 X Đáp án đúng là: 怎么
Vì: “怎么” dùng trước động từ để biểu thị nguyên nhân.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống 我正在听 文 音______。 Chọn một câu trả lời: a. 吗 b. 呢 √ c. 啊 X d. 吧 X
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1.你 2.去中国 3.学 4.怎么不
Đáp án đúng là: a. 1423 你怎么不去中国学 ?
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu. lOMoARcPSD|44744371
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
晚上我 去礼堂______舞会。 Đáp án đúng là: 参加
Vì: phù hợp với nghĩa của câu “参加舞会”- “tham gia vũ hội”
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân: 第一 的 文比 容易。
Đáp án đúng là: 第一 的 文怎么 ?
Vì: Dùng “怎么 ” để hỏi tình hình
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
我今天______听力 和口 。 Chọn một câu trả lời: a. 写 b. 下 c. 读 X d. 上 √
Vì: phù hợp với nghĩa của câu , “上........课” biểu thị “học môn gì”
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1.退休以后 2.在家 3.我 4.做家 Chọn một câu trả lời: a. 3124 √ b. 1234 c. 3412 X d. 4312 lOMoARcPSD|44744371
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1.打 呢 2.我 3.正在 4. 姐姐 Chọn một câu trả lời: a. 1234 b. 4321 X c. 2341 √ d. 4123
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1. 看 2.吧 3.做 4.了 Chọn một câu trả lời: a. 4312 b. 1432 √ c. 1234 X d. 4123
Điền từ thích hợp vào chỗ trống 我______ 爸爸 写信呢。 Chọn một câu trả lời: a. 什么 b. 怎么 X c. 别 X lOMoARcPSD|44744371 d. 在 √
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1.我和他 2.学跳舞 3.周末 4.去
Đáp án đúng là: 我和他周末去学跳舞 (c. 1342 )
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân: 我在洗衣服呢。
Đáp án đúng là: 你在做什么呢?
Vì: Thông tin câu trả lời “在洗衣服” nên cần hỏi “đang làm gì”
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1.中国 影 2.看 3.他 4. 在
Đáp án đúng là: 3421 他 在看中国 影。
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân: 晚上我去礼堂学跳舞。
Đáp án đúng là: 晚上你去礼堂做什么?
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你有很多冬天的衣服了,_______ 要 ? ĐÁP ÁN ĐÚNG : d. 什么
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm: lOMoARcPSD|44744371 héshì Đáp án đúng là: 合适 Tìm phiên âm đúng: 羽 服
Đáp án đúng là: yǔróngfú
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm: kěyǐ Đáp án đúng là: 可以
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm: wèi shénme Đáp án đúng là: 什么
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
要是喜 ,______ 一个吧。 ĐÁP ÁN: Chọn một câu trả lời: a. 不用 b. 但是 c. 就 d. 先 x Chọn đáp án đúng:
然外面很冷,但是屋子里很暖和。 句 的意思是: ĐÁP ÁN:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
你怎么去______ 寄包裹? Đáp án đúng là: 局 : Yóujú / bưu điện lOMoARcPSD|44744371
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
那条裙子在______,价格很便宜。
Đáp án đúng là: 打折 : giảm giá Dǎzhé
Vì: Theo nghĩa của câu, chiếc váy đang giảm giá, giá rất rẻ, do đó phải chọn từ 打折.
Tìm đại từ nghi vấn để hỏi cho từ gạch chân:
超市附近的商店有很多好看的鞋。 Đáp án đúng là: 哪儿
Vì: 超市附近的商店 chỉ địa điểm, do đó ta chọn đại từ 哪儿 (ở đâu) để hỏi. Tìm phiên âm đúng: 羽 服
Đáp án đúng là: yǔróngfú
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
件羽 服很_______,我很喜 。 Chọn một câu trả lời: a. 合作 b. 合适 √ c. 舒适 X d. 合伙
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 服 ,我想_____那件毛衣
Đáp án đúng là: 试试 (Shì shì : thử
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
你怎么去______ 寄包裹? Đáp án đúng là: 局 Chọn đáp án đúng: lOMoARcPSD|44744371
要是有 ,我一定去看 影。 句 的意思是: ĐÁP ÁN ĐÚNG: 我没有
Điền từ 不用 vào chỗ trống thích hợp:
(A)你(B) 了,我(C)都(D)知道了。
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 不用 thường đứng trước động từ, biểu thị không cần làm gì đó Chọn đáp án đúng:
然外面很冷,但是屋子里很暖和。 Chọn một câu trả lời: a. 天气不冷不 x b. 天气又冷又 x c. 天气很冷 d. 天气很
Điền từ 先 vào chỗ trống thích hợp:
(A)你(B)去(C),我(D)明天去。
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 先 đứng trước động từ, với nghĩa (làm gì) trước.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我吃米 ______米粉都可以
Đáp án đúng là: 或者 hoặc Tìm phiên âm đúng: 售
Đáp án đúng là: shòuhuòyuán
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
我 寄信,但是没有______ 。 Đáp án đúng là: 票 Yóupiào : con tem lOMoARcPSD|44744371
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 你 便替我 一______ 吧。 Chọn một câu trả lời: a. 份 √ b. 篇 c. 张 d. 块 X Đáp án đúng là: 份
Vì: Lượng từ của 报纸 là 份 ̣tờ báo
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 打的是______出租汽 。 Đáp án đúng là: 坐
Vì: động từ “坐”đi với danh từ “汽 ” Tìm phiên âm đúng: 当然 Đáp án: dāngrán
Tìm đại từ nghi vấn để hỏi cho từ gạch chân:
商店的鞋在打八折,很便宜,我 去 吧! Chọn một câu trả lời: a. 怎么 X b. 几 √ c. 多少 X d. 什么
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
他是中国体育代表 的______ 。
Đáp án đúng là: 团长 Tuán zhǎng lãnh đạo, trưởng nhóm lOMoARcPSD|44744371
Điền từ 便 vào chỗ trống thích hợp:
(A)你(B)帮我(C) (D)两斤苹果。
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
件衣服又好看又______。 Đáp án đúng là: 便宜 piányí : rẻ
Vì: Trong câu này, cấu trúc 又…又…dùng liên kết 2 hình dung từ, trong 2 hình dung từ ở đáp án
B và C, chỉ có B phù hợp về nghĩa.
Điền từ 面 vào chỗ trống thích hợp:
(A)今天(B)你(C)跟他(D)。 Chọn một câu trả lời: a. D b. A c. C X d. B Chọn đáp án đúng:
你要是不 她,就跟她 吧。 句 的意思是: Đáp án: 你不 她
Tìm đại từ nghi vấn để hỏi cho từ gạch chân: 那件羽 服很暖和。 Đáp án đúng là: 怎么
Vì: 很暖和 biểu thị tính chất, muốn đặt câu hỏi cho tính chất, ta chọn đại từ 怎么 (như thế nào)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 你在听音 ______? Đáp án đúng là: 吗
Vì: trợ từ ngữ khí 吗 đặt cuối câu biến câu trần thuật trở thành câu hỏi có/không. lOMoARcPSD|44744371
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 请 2. 的 3. 同学 4. 后 5. 安静。
Đáp án đúng là: 42315 后 的同学 安静。
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 上 2. 10 分 3. 在 4. 有 5. 离
Đáp án đúng là : 35142
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我 A 不知道 B 儿 C 去北海公园 D 怎么走。(从)
Đáp án đúng là : B Chọn đáp án đúng:
左 ...... 典是我的,你的在右 。
Đáp án đúng là: 的 Chọn đáp án đúng:
从今天......,每天我要写 20 个 字。
Đáp án đúng là: 起 qǐ : (tăng lên)
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 一直 2. 中国菜 3. 喜 4. 吃 5. 我 lOMoARcPSD|44744371
Đáp án đúng là: 51342 我一直喜 吃中国菜。Wǒ yīzhí xǐhuān chī zhōngguó cài (tôi luôn thích ăn đồ ăn TQ) Chọn đáp án đúng:
我家……学校只有三公里。 我家离学校只有三公 Đ ÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 离 里。 Chọn đáp án đúng:
,前面……什么地方?
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 是 Xin lỗi, phía trước là chỗ nào?
Qǐngwèn, qiánmiàn shì shénme dìfāng?
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 就能到 2. 儿 3. 从 4. 往 走 5. 一直
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 32541
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 家 行 2. 介 一下 3. 你 4. 我 5. 向
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 45321 Chọn đáp án đúng:
从国家博物 ……人民大会堂没有公共汽 。
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 到 Chọn đáp án đúng: lOMoARcPSD|44744371
我...... 图书馆这本 典。
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 还
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
他 A 我先去 B 图书馆借 ,然后回来 C 他 D 面。(跟) Đáp án đúng là: C
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 英汉 2. 我 3. 图书馆 4. 一本 5. 借 6. 典
Đáp án đúng là: 253416 我借 一本英汉辞典。
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 2. 丁 3. 工作 4. 到 5. 派 6. 中国
Đáp án đúng là: 152463 公司派 丁到中国工作。 Chọn đáp án đúng: 他 画画儿很感……。
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 趣 Chọn đáp án đúng:
下个星期我 就要……托福了。 Xià gè xīngqí wǒmen jiù yào kǎo tuōfúle
Đáp án đúng là: 考
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
今天上午,我(A)王 打 ,但是她(B)关机了,所以我(C)去宿舍找(D)她。 (给) lOMoARcPSD|44744371
Đáp án đúng là: A 我 王 打 Chọn đáp án đúng:
昨天下午 丁去……足球了。
Đáp án đúng là : 踢
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1.我 2. 老 3.认识了 4.上个月在上海
Đáp án đúng là: 1432 我上个月在上海认识了 老 。
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 英汉 2. 我 3. 图书馆 4. 一本 5. 借 6. 典
Đáp án đúng là: 253416 我借 一本英汉辞典。
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 麦克 2. 一点 3. 趣 4. 对 5. 没有 6. 游泳
Đáp án đúng là: 146523 麦克 游泳没有一点 趣。 lOMoARcPSD|44744371
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 什么 2. 告 3. 时候 4. 他 5. 你 6. 件事
Đáp án đúng là: 413256
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
他 A 我先去 B 图书馆借 ,然后回来 C 他 D 面。(跟) Đáp án đúng là: C Chọn đáp án đúng:
下个星期我 就要……托福了。
Đáp án đúng là: 考
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1.我 他 2.很多 3.好吃的菜 4. 了
Đáp án đúng là: 1423
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh 1.我 2. 老 3.认识了 4.上个月在上海
Đáp án đúng là: 1432 我上个月在上海认识了 老 。
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu: lOMoARcPSD|44744371
今天上午,我(A)王 打 ,但是她(B)关机了,所以我(C)去宿舍找(D)她。 (给)
Đáp án đúng là: A 我 王 打 Chọn đáp án đúng:
昨天下午 丁去……足球了。
Đáp án đúng là : 踢
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu: 1. 就跟安妮 2. 我有空儿 3. 的 候 4. 一起去博物 5. 参
Đáp án đúng là: 23145 我有空儿的 候,就跟安妮一起去博物 参 。
Vì: : theo logic ngữ nghĩa của câu, câu này có nghĩa là: “Khi tôi có thời gian rảnh, liền đi tham quan
viện bảo tàng với Anne.” Chọn đáp án đúng:
麦克 我打 的 候,我正在洗澡,不能…… 。
麦克 我打 的 候,我正在洗澡,不能…… 。
Đáp án đúng là: 接
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
我 跟 李 军一 起 去 (A) 玩儿,(B)他考托福(C)考到 110 分(D)。 (祝 ) Chọn một câu trả lời: a. C b. D c. A d. B đúng
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân: lOMoARcPSD|44744371
昨天他下了 就来我 儿。 Chọn một câu trả lời:
a. 昨天他下了 就去哪儿?
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
我(A)爸爸 来北京(B),我要(C)他 去(D)参 。 (陪) Chọn một câu trả lời: a. A X b. B c. D d. C √ Chọn đáp án đúng:
每个人都有自己的……。 Select one: a. 喜 b. 感到 c. 好 √ d. 喜
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
我(A) 你打 (B)的 候(C),你(D)不接? ( 什么) Select one: a. B b. C c. D √ d. A Chọn đáp án đúng: 老 ……我 复习语法。 Select one: a. 叫 √ lOMoARcPSD|44744371 b. 教 c. 请 d. 说
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
从 A 我 的宿舍 B 到 C 图书馆 D300 米。(只有) Select one: a. D b. C X c. A d. B
Điền từ 别 vào chỗ trống thích hợp
(A)你(B)来(C)找(D)我,我不想 你。 Đáp án đúng là: B
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1.借 我 2.你 3.书 4.能不能 5.那本
Đáp án đúng là: 24153 你能不能借 我那本 ?
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
安妮 A 对 B 京 C 没有 D 大 趣。(太) Đáp án đúng là: D
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. 请 2. 问题 3. 同学 4. 后 5. 回答 6. 的 lOMoARcPSD|44744371
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 146352
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
安妮 A 每天都 B 写 50 个 字,我 要 C 她 D 学 。(向)
Đáp án đúng là: C 向 Xiàng đối với, hướng cùng
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu 1. 我要去看 2. 不能 3. 跟王 4. 去 西了 5. 一个中学同学
Đáp án đúng là: 15234 我要去看一个中学同学,不能跟王 去 西了。
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
老 A 上 的 候 B 我 C 玩儿手机 D。(不应该) Đáp án đúng là: C
Vì: 不应该 đứng trước động từ biểu thị khuyên nhủ không nên làm gì đó Chọn đáp án đúng:
个 题你不 ______ 对他 。 Đáp án đúng là: 要
她的考试成 非常好,我想去……她。
Đáp án đúng là: 祝 Zhùhè chúc mừng
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1.借书 2.我 3.去 4.图书馆 5.要 lOMoARcPSD|44744371
Đáp án đúng là: 25341 我要去 借 。
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我吃米 ______米粉都可以。
Đáp án đúng là: 或者 hoặc Huòzhě
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân: 他 、 疼 , 可能感冒了。
Đáp án đúng là: 他怎么了?
Vì: Dùng câu hỏi “怎么了?” để hỏi về tình hình.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
医生 我开了一个______。 Đáp án đúng là: 药方
Vì: “开 方”nghĩa là “kê đơn thuốc” Chọn đáp án đúng: 你会不会...... 球
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ: 打
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
我的一个中学同学(A)下个星期(B)要(C)留学(D)了。 (出国)
Đáp án đúng là: 我的一个中学同学下个星期要出国留学了。
Vì: “出国” + 留学 nghĩa là “ra nước ngoài du học”, phù hợp về mặt ý nghĩa Chọn đáp án đúng:
我爸爸送 我一……手表。
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ : 块 cái
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1.去