-
Thông tin
-
Quiz
Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh 19 Exercise - Tài liệu tổng hợp
Question 1: I think spring is _________ season of the year. A. beautiful B. very beautiful C. more beautiful D. the most beautiful Đáp án D Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm. Xét các đáp án: A. beautiful → Thiếu mạo từ “a” B. very beautiful → Thiếu mạo từ “a” C. more beautiful → Cấu trúc: more + adj/adv + than D. the most beautiful → Đúng cấu trúc so sánh nhất: the + most + adj/adv (đối với tính từ dài). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 1.3 K tài liệu
Tài liệu khác 1.4 K tài liệu
Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh 19 Exercise - Tài liệu tổng hợp
Question 1: I think spring is _________ season of the year. A. beautiful B. very beautiful C. more beautiful D. the most beautiful Đáp án D Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm. Xét các đáp án: A. beautiful → Thiếu mạo từ “a” B. very beautiful → Thiếu mạo từ “a” C. more beautiful → Cấu trúc: more + adj/adv + than D. the most beautiful → Đúng cấu trúc so sánh nhất: the + most + adj/adv (đối với tính từ dài). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 1.3 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 19 – CÁC CẤP SO SÁNH
Exercise 1.1: Choose the best answer to complete the following sentences. ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.C 5.A 6.C 7.D 8.B 9.B 10.B 11.A 12.D 13.D 14.C 15.C 16.D 17.C 18.D 19.A 20.A 21.D 22.A 23.A 24.D 25.D 26.C 27.A 28.C 29.A 30.C 31.D 32.B 33.B 34.A 35.B 36.D 37.B 38.A 39.C 40.A 41.C 42.B 43.A 44.D 45.C 46.B 47.A 48.D 49.C 50.B
Question 1: I think spring is _________ season of the year. A. beautiful B. very beautiful C. more beautiful D. the most beautiful Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm. Xét các đáp án:
A. beautiful → Thiếu mạo từ “a”
B. very beautiful → Thiếu mạo từ “a”
C. more beautiful → Cấu trúc: more + adj/adv + than
D. the most beautiful → Đúng cấu trúc so sánh nhất: the + most + adj/adv (đối với tính từ dài)
Question 2: The larger the apartment is, the ____________ its price is. A. expensive B. more expensive C. expensively D. most expensive Đáp án B
Dịch nghĩa: Căn hộ càng lớn thì giá của nó càng đắt. Xét các đáp án:
A. expensive → Đây là cấu trúc so sánh kép nên chỗ trống cần điền từ có dạng so sánh hơn
B. more expensive → Cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật: The more/-er + S + V, the more/-er + S + V
C. expensively → Đây là cấu trúc so sánh kép nên chỗ trống cần điền từ có dạng so sánh hơn
D. most expensive → Đây là cấu trúc so sánh kép nên chỗ trống cần điền từ có dạng so sánh hơn
Question 3: The faster we walk, ____________ we will get there. A. the soonest B. the soon C. the more soon D. the sooner Đáp án D
HD: Dịch nghĩa: Chúng ta đi bộ càng nhanh thì chúng ta sẽ đến đó càng sớm. Xét các đáp án:
A. the soonest → Đây là cấu trúc so sánh kép nên chỗ trống cần điền từ có dạng so sánh hơn
B. the soon → Đây là cấu trúc so sánh kép nên chỗ trống cần điền từ có dạng so sánh hơn
C. the more soon → soon có 1 âm tiết nên ta sử dụng cấu trúc: adj/adv + đuôi -er + than
D. the sooner → Cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật:
The more/-er + S + V, the more/-er + S + V
Question 4: “Why did you buy these oranges? ” “They were ____________ I could find.” A. cheapest B. cheapest ones C. the cheapest ones D. the most cheapest Đáp án C
HD: Dịch nghĩa: Tại sao bạn mua những quả cam này?
Chúng là những thứ rẻ nhất tôi có thể tìm thấy. Xét các đáp án:
A. cheapest → So sánh nhất phải có mạo từ “the” ở trước
B. cheapest ones → So sánh nhất phải có mạo từ “the” ở trước
C. the cheapest ones → cheap có 1 âm tiết nên ta sử dụng cấu trúc: the + adj/adv + -est
D. the most cheapest → Sai cấu trúc so sánh nhất với từ có 1 âm tiết
Question 5: She plays the piano ____________as her sister does. A. as beautifully B. more beautifully C. as beautiful D. the most beautifully Đáp án A
HD: Dịch nghĩa: Cô ấy chơi đàn piano hay như chị gái của mình. Xét các đáp án:
A. as beautifully → Cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv + as
B. more beautifully → more beautiful than, không phải more beautiful as
C. as beautiful → play là động từ, sau động từ là trạng từ, không phải tính từ
D. the most beautifully → the most + adj, không phải trạng từ
Question 6: The streets are getting more and ____________ these days. A. crowded B. less crowded C. more crowded D. most crowded Đáp án C
Dịch nghĩa: Đường phố ngày càng đông đúc trong những ngày này.
Xét các đáp án:
A. crowded → Sai cấu trúc so sánh kép
B. less crowded → Sai cấu trúc so sánh kép
C. more crowded → Cấu trúc: S + V + more and more + adj/adv (đối với tính từ/trạng từ dài)
D. most crowded → Sai cấu trúc so sánh kép
Question 7: New York City’s Central Park is nearly twice as large _________ second smallest country. A. as B. is the C. as is D. as the Đáp án D
Dịch nghĩa: Công viên trung tâm của thành phố New York rộng gần gấp đôi so với quốc gia nhỏ thứ hai. Xét các đáp án:
A. as → sau as (thứ 2) là một danh từ
B. is the → Sai cấu trúc so sánh gấp nhiều lần
C. as is → sau as (thứ 2) là một danh từ, không phải một động từ to be
D. as the → Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần:
S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.
Question 8: You must explain your problems ____________. A. as clear as you can
B. as clearly as you can C. as clear than you are D. as clearly as you are Đáp án B
Dịch nghĩa: Bạn phải giải thích vấn đề của bạn rõ ràng nhất có thể. Xét các đáp án:
A. as clear as you can → Sau động từ (explain) là một trạng từ
B. as clearly as you can → Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: S + V + multiple numbers + as +
much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.
C. as clear than you are → Sai cấu trúc so sánh gấp nhiều lần
D. as clearly as you are → Đằng trước là động từ (explain) nên không thể dùng động từ to be mà phải dùng can
Question 9: Phil is ____________ person we have ever known. A. the happier B. the happiest C. happier D. happiest Đáp án B
HD: Dịch nghĩa: Phil là người hạnh phúc nhất mà chúng ta từng biết. Xét các đáp án:
A. the happier → Sai cấu trúc so sánh nhất
B. the happiest → Cấu trúc: the + adj/adv + -est
C. happier → Cấu trúc: adj/adv + đuôi -er + than
D. happiest → Sai cấu trúc so sánh nhất
Question 10: Which woman are you going to vote for ?
– I’m not sure. Everyone says that Joan is ____________. A. smarter B. the smarter C. more smarter D. more smart Đáp án B
Dịch nghĩa: Người phụ nữ nào bạn sẽ bỏ phiếu cho? -Tôi không chắc. Mọi người đều nói rằng Joan là người thông minh hơn.
Xét các đáp án:
A. smarter → Cấu trúc: adj/adv + đuôi -er + than (đối với tính từ/trạng từ ngắn)
B. the smarter → vì Joan đã được xác định (vì nhắc đến chủ thể mang tên riêng của họ ta mặc định họ
luôn đã xác định) nên ở đây the smarter nghĩa là cô ấy là người thông minh hơn (trong 2 người nên không cần có than)
C. more smarter → Sai cấu trúc so sánh hơn
D. more smart → Sai cấu trúc so sánh hơn
Question 11: I thought this test would be difficult, but it is ________ test I’ve ever taken. A. the easiest B. easier C. the most easy D. easily Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng bài kiểm tra này sẽ khó, nhưng nó là bài kiểm tra dễ nhất tôi từng làm.
Xét các đáp án:
A. the easiest → Cấu trúc: the + adj/adv + -est
B. easier → Cấu trúc: adj/adv + đuôi -er + than
C. the most easy → Sai cấu trúc so sánh nhất
D. easily → sau trạng từ là một động từ hoặc một tính từ
Question 12: It’s too noisy here. Can we go somewhere ____________? A. noisier B. more quiet C. more noisy D. quieter Đáp án D
Dịch nghĩa: Ở đây quá ồn áo. Chúng ta có thể đi đâu đó yên tĩnh hơn không?
Xét các đáp án:
A. noisier → Dựa vào nghĩa ta thấy từ cần điền là “yên tĩnh hơn”
B. more quiet → Sai cấu trúc so sánh hơn
C. more noisy → Dựa vào nghĩa ta thấy từ cần điền là “im lặng hơn”
D. quieter → Cấu trúc: adj/adv + đuôi -er + than (đối với từ có 1 âm tiết)
Question 13: ____________the time passes, ____________ I feel! The deadline of my thesis is coming,
but I have just finished half of it.
A. The faster / the nervous
B. The more fast / the nervous
C. The fast / the more nervous
D. The faster / the more nervous Đáp án D
Dịch nghĩa: Thời gian trôi qua càng nhanh, tôi càng cảm thấy hồi hộp! Hạn nộp của bài luận đang sắp
đến, nhưng tôi thì mới chỉ hoàn thành được một nửa thôi. Xét các đáp án:
A. The faster / the nervous → Sai cấu trúc so sánh kép
B. The more fast / the nervous → Sai cấu trúc so sánh hơn (fast có 1 âm tiết)
C. The fast / the more nervous → Sai cấu trúc so sánh hơn
D. The faster / the more nervous → Đúng vì cấu trúc → Sai cấu trúc so sánh kép:
The more…../-er + S + V, the more…./-er + S + V
Question 14: China is the country with ____________ population. A. the larger B. the more large C. the largest D. the most large Đáp án C
Dịch nghĩa: Trung Quốc là quốc gia có số dân lớn nhất. Xét các đáp án:
A. the larger → Cấu trúc: adj/adv + đuôi -er + than
B. the more large → Sai cấu trúc so sánh nhất
C. the largest → Cấu trúc: the + adj/adv + -est (đối với từ có 1 âm tiết)
D. the most large → Sai cấu trúc so sánh nhất (large có 1 âm tiết)
Question 15: She sat there quietly, but during all that time she was getting _____. Finally she exploded.
A. more and more angrily B. the more angry C. angrier and angrier D. the most angry Đáp án C
Dịch nghĩa: Cô ấy ngồi đó im lặng, nhưng suốt khoảng thời gian đó cô ấy càng tức giận. Rồi cuối cùng Cô ấy bộc phát. Xét các đáp án:
A. more and more angrily → Sai vì sau get + adj
B. the more angry → Sai cấu trúc so sánh hơn
C. angrier and angrier → Cấu trúc so sánh kép: adj-er + and + adj-er (càng ngày càng) (dùng với tính từ ngắn)
D. the most angry → Sai cấu trúc so sánh nhất
Question 16: For ____________, it is certain that in the future some things will be very different.
A. the better or the worse B. the good or the bad C. good or bad D. better or worse Đáp án D
Dịch nghĩa: Dù tốt hay xấu thì chắc chắn rằng trong tương lai một số thứ sẽ rất khác.
* Căn vào thành ngữ: For better or worse có nghĩa là “dù tốt hay xấu, dù sao đi nữa”
Question 17: Her grandfather’s illness was ____________ we thought at first. A. more seriously as B. as seriously as C. more serious than D. as serious than Đáp án C
HD: Dịch nghĩa: Bệnh của ông cô ấy nghiêm trọng hơn chúng tôi nghĩ lúc đầu. Xét các đáp án:
A. more seriously as → Sai cấu trúc so sánh hơn
B. as seriously as → Cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv + as (sau was là tính từ, không phải trạng từ)
C. more serious than → Cấu trúc: more + adj/adv + than (đối với từ có 2 âm tiết trở lên)
D. as serious than → Sai cấu trúc so sánh bằng
Question 18: My brother was feeling tired last night, so he went to bed ____________ usual. A. more early than B. as early as C. more earlier as D. earlier than Đáp án D
Dịch nghĩa: Anh tôi đã cảm thấy mệt mỏi đêm qua, vì vậy anh ấy đi ngủ sớm hơn bình thường. Xét các đáp án:
A. more early than → Sai cấu trúc so sánh hơn (early là tính từ ngắn)
B. as early as → Dựa vào nghĩa ta thấy, anh trai tôi mệt nên phải đi ngủ sớm, không thể đi ngủ như bình
thường, do đó không thể dùng so sánh ngang bằng ở đây được.
C. more earlier as → Sai cấu trúc so sánh hơn
D. earlier than → Cấu trúc: adj/adv + đuôi -er + than
Question 19: ___________ you study for these exams, ___________ you will do.
A. The harder / the better B. The more / the much
C. The hardest / the best
D. The more hard / the more good Đáp án A
HD: Dịch nghĩa: Bạn càng học chăm chỉ cho các kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn. Xét các đáp án:
A. The harder / the better → Cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật:
The more/-er + S + V, the more/-er + S + V
B. The more / the much → Sai cấu trúc so sánh kép
C. The hardest / the best → Sai cấu trúc so sánh kép
D. The more hard / the more good → Sai cấu trúc so sánh hơn (hard là từ 1 âm tiết, good là trường hợp bất quy tắc)
Question 20: That is his house which is _______ mine. A. twice as big as B. as twice big as C. as two times big as D. as big as twice Đáp án A
Dịch nghĩa: Ngôi nhà của anh ấy lớn gấp đôi nhà tôi. Xét các đáp án:
A. twice as big as → Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần:
S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.
B. as twice big as → Sai cấu trúc so sánh bội
C. as two times big as → to gấp 2 lần ta dùng twice, không dùng two times
D. as big as twice → Sai cấu trúc so sánh bội (sau as thứ 2 là danh từ)
Question 21: My town is _______________ this city. A. more peaceful B. more peacefully than C. peaceful than D. more peaceful than Đáp án D
HD: Dịch nghĩa: Thị trấn của tôi yên bình hơn thành phố này. Xét các đáp án:
A. more peaceful → Sai cấu trúc so sánh hơn
B. more peacefully than → Sau is phải là adj, không thể là adv
C. peaceful than → Sai cấu trúc so sánh hơn
D. more peaceful than → Cấu trúc so sánh hơn: more + adj/adv + than (đối với từ có 2 âm tiết trở lên)
Question 22: I was ill yesterday but I am ___________ today. A. better B. gooder C. weller D. best Đáp án A
Dịch nghĩa: Hôm qua tôi bị ốm nhưng hôm nay tôi đã cảm thấy khá hơn.
Xét các đáp án:
A. better → good là tính từ bất quy tắc, so sánh hơn của good là better
B. gooder → Không có từ này
C. weller → Không có từ này
D. best → Dựa vào nghĩa câu ta chọn better (đỡ hơn hôm qua)
Question 23: Monkeys are ____________ learners than elephants. A. faster B. very fast C. more faster D. more fast Đáp án A
Dịch nghĩa: Khỉ là người học nhanh hơn voi. Giải thích:
- Căn cứ vào “than” => so sánh hơn
- Công thức của so sánh hơn:
+ Với tính từ ngắn: S1 + V + adj(er)/adv(er) + than + S2
+ Với tính từ dài: S1 + V+ more +adj/adv + than + S2
Question 24: The use of detail is ______________ method of developing a controlling idea and almost all students employ this method. A. more common B. common C. most common D. the most common Đáp án D
HD: Dịch nghĩa: Việc sử dụng chi tiết là phương pháp phổ biến nhất để phát triển ý tưởng kiểm soát và
hầu như tất cả sinh viên đều sử dụng phương pháp này. Xét các đáp án:
A. more common → Sai cấu trúc so sánh hơn (more + adj/adv + than)
B. common → Thiếu mạo từ a
C. most common → Sai cấu trúc so sánh nhất
D. the most common → Cấu trúc so sánh nhất: the + most + adj/adv (đối với từ có 2 âm tiết trở lên)
Question 25: My neighbor is driving me mad! It seems that __________ it is at night, __________ he plays his music!
A. the less/ the more loud B. the less/less
C. the more late/ the more loudly D. the later/the louder Đáp án D
Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi đang khiến tôi phát điên! Có vẻ như càng về đêm, anh ấy càng chơi nhạc to hơn! Xét các đáp án:
A. the less/ the more loud → Sai cấu trúc so sánh hơn (loud là từ 1 âm tiết)
B. the less/less → Dựa vào nghĩa ta thấy câu B sai
C. the more late/ the more loudly → Sai cấu trúc so sánh hơn (late là từ 1 âm tiết)
D. the later/the louder → Cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật:
The more/-er + S + V, the more/-er + S + V
Question 26: It gets __________ when the winter is coming. A. cold and cold
B. the coldest and coldest C. colder and colder D. more and more cold Đáp án C
Dịch nghĩa: Trời trở nên lạnh và lạnh hơn khi mùa đông đang đến. Xét các đáp án:
A. cold and cold → Sai cấu trúc so sánh kép.
B. the coldest and coldest → Sai cấu trúc so sánh kép.
C. colder and colder → Cấu trúc so sánh kép:
adj-er + and + adj-er (càng ngày càng) (dùng với tính từ ngắn).
D. more and more cold → cold là tính từ ngắn, không dùng more.
Question 27: The cuisine of France is __________.
A. more famous than that of England
B. famous than the cuisine of England
C. more famous than which of England
D. as famous than that of England Đáp án A
Dịch nghĩa: Ẩm thực của Pháp nổi tiếng hơn ẩm thực của Anh.
Xét các đáp án:
A. more famous than that of England → Cấu trúc so sánh hơn: more + adj/adv + than (đối với tính từ dài)
và khi người ta không muốn lặp lại danh từ lần thứ 2 người ta thay bằng that (với danh từ số ít) và those
(với danh từ số nhiều)
B. famous than the cuisine of England → Sai cấu trúc so sánh hơn (thiếu more)
C. more famous than which of England → Sai (dùng sai which)
D. as famous than that of England → Sai cấu trúc so sánh hơn
Question 28: My sister is two years __________ than me. A. young B. so young C. younger D. the youngest Đáp án C
Dịch nghĩa: Chị tôi trẻ hơn tôi hai tuổi. Xét các đáp án:
A. young → Sai cấu trúc so sánh hơn
B. so young → Không dùng dạng diễn đạt này
C. younger → Cấu trúc so sánh hơn: adj/adv + đuôi -er + than (đối với từ có 1 âm tiết)
D. the youngest → Sai cấu trúc so sánh hơn
Question 29: What is the __________ movie you have ever seen? A. worst B. baddest C. most bad D. the worst Đáp án A
Dịch nghĩa: Bộ phim tệ nhất bạn từng xem là gì? Xét các đáp án:
A. worst → so sánh nhất của bad là worst
B. baddest → từ chỉ người, không phải chỉ vật
C. most bad → bad là động từ 1 âm tiết bất quy tắc
D. the worst → lặp mạo từ the
Question 30: The Missouri River is the __________ river in the United States. A. most long B. longer C. longest D. the longer Đáp án C
HD: Dịch nghĩa: Sông Missouri là con sông dài nhất ở Hoa Kỳ. Xét các đáp án:
A. most long → Sai cấu trúc so sánh nhất (long là động từ 1 âm tiết)
B. longer → trong câu không có than nên không dùng longer
C. longest → Cấu trúc so sánh nhất: the + adj/adv + -est (đối với từ có 1 âm tiết)
D. the longer → Sai cấu trúc so sánh nhất
Question 31: That whale is __________ than this dingo. A. big B. most big C. biggest D. bigger Đáp án D
HD: Dịch nghĩa: Con cá voi đó lớn hơn con chó dingo này. Xét các đáp án:
A. big → có than nên đây là so sánh hơn
B. most big → Sai cấu trúc so sánh nhất (big là động từ 1 âm tiết)
C. biggest → Sai cấu trúc so sánh nhất (thiếu chữ “the”)
D. bigger → Cấu trúc so sánh hơn: adj/adv + đuôi -er + than (đối với từ có 1 âm tiết)
Question 32: Our crazy Uncle Pete is the __________ fisherman in all of Oregon. A. talented B. most talented C. more talented D. talentedly Đáp án B
Dịch nghĩa: Chú Pete điên khùng của chúng tôi là ngư dân tài năng nhất ở Oregon. Xét các đáp án:
A. talented → Có “the” trước chỗ cần điền nên đây là so sánh nhất
B. most talented → Cấu trúc so sánh nhất: the + most + adj/adv (đối với từ có 2 âm tiết trở lên)
C. more talented → Có “the” trước chỗ cần điền nên đây là so sánh nhất
D. talentedly → Có “the” trước chỗ cần điền nên đây là so sánh nhất
Question 33: The people applauded __________ than before when Bobo the Clown came out. A. most loudly B. louder C. loudest D. more loud Đáp án B
Dịch nghĩa: Mọi người vỗ tay rầm rộ hơn trước khi chú hề Bobo xuất hiện. Xét các đáp án:
A. most loudly → Có “than” nên đây là so sánh hơn
B. louder → Cấu trúc so sánh hơn: adj/adv + đuôi -er + than (đối với từ có 1 âm tiết)
C. loudest → Có “than” nên đây là so sánh hơn
D. more loud → Sai cấu trúc so sánh hơn (loud là từ 1 âm tiết)
Question 34: I’m positive that I am __________and beautiful than my opponent. A. more intelligent B. most intelligent C. as intelligent D. intelligent Đáp án A
HD: Dịch nghĩa: Tôi khẳng định rằng tôi thông minh và xinh đẹp hơn đối thủ của mình. Xét các đáp án:
A. more intelligent → Cấu trúc so sánh hơn: more + adj/adv + than (đối với từ có 2 âm tiết trở lên)
B. most intelligent → Có “than” nên đây là so sánh hơn
C. as intelligent → Có “than” nên đây là so sánh hơn, không phải so sánh bằng
D. intelligent → Có “than” nên đây là so sánh hơn
Question 35: Of all two sisters, Kizzy is the __________. A. hard-working B. more hard-working C. most hard-working D. as hard-working Đáp án B
Dịch nghĩa: Trong hai chị em gái, Kizzy là người chăm chỉ hơn.
=> Căn cứ vào từ “two” => so sánh giữa hai đối tượng với nhau => so sánh hơn, dùng “the + so sánh hơn”
với đối tượng còn lại vì đã xác định.
Question 36: ____ in Stevenson’s landscapes, the more vitality and character the painting seems to possess.
A. The brushwork is loose B. The looser brushwork
C. The loose brushwork is
D. The looser the brushwork is Đáp án D
Dịch nghĩa: Nét vẽ càng mềm mại trong bức tranh phong cảnh của Stevenson, thì nó càng có sức sống và có cá tính.
Xét các đáp án:
A. The brushwork is loose → Sai cấu trúc so sánh kép
B. The looser brushwork → Thiếu vị ngữ
C. The loose brushwork is → brushwork đã được xác định nên phải dùng mạo từ “the” và tính từ loose phải đổi thành looser
D. The looser the brushwork is → Cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật:
The more/-er + S + V, the more/-er + S + V
Question 37: Horace found his Magical Bean Maker __________ than he originally thought. A. useful B. less useful C. less least useful D. least useful Đáp án B
Dịch nghĩa: Horace thấy cái máy làm đậy của mình ít hữu ích hơn anh nghĩ ban đầu. Xét các đáp án:
A. useful → Có “than” nên đây là so sánh hơn
B. less useful → Cấu trúc so sánh hơn: less + adj/adv + than (đối với từ có 2 âm tiết trở lên)
C. less least useful → Sai cấu trúc so sánh hơn (thừa chữ least)
D. least useful → Có “than” nên đây là so sánh hơn, không phải so sánh nhất
Question 38: The relative size of an insect’s wing is much greater than ______________.
A. that of a bird’s wing B. of a bird’s wing C. that wing of a bird D. a wing of a bird is Đáp án A
Dịch nghĩa: Kích thước tương đối của cánh côn trùng lớn hơn nhiều so với kích thước của cánh chim. Giải thích:
- cái người ta muốn so sánh ở đây là kích cỡ của cánh côn trùng và kích cỡ của cánh chim
- khi không muốn lặp lại cụm danh từ có of lần thứ hai thì ta thay bằng cụm that/those of. Trong đó:
+ that thay cho danh từ số ít
+ those thay cho danh từ số nhiều
Question 39: The richer you are, ______________.
A. you may become more worried
B. you more worried may become
C. the more worried you may become
D. the more worry you may become Đáp án C
Dịch nghĩa: Bạn càng giàu, bạn càng lo lắng. Xét các đáp án:
A. you may become more worried => Sai cấu trúc so sánh kép
B. you more worried may become => Sai cấu trúc so sánh kép
C. the more worried you may become → Cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật:
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
D. the more worry you may become → sau more là adj/adv, không phải động từ
Question 40: Ann works _______________ than most of her friends. A. much harder B. a lot more hardly C. more hardly D. more harder Đáp án A
Dịch nghĩa: Ann làm việc chăm chỉ hơn nhiều so với hầu hết bạn bè của cô. Xét các đáp án:
A. much harder → So sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm “much” vào trước hình thức so sánh
B. a lot more hardly → hardly không phải là so sánh hơn của hard, hardly là phó từ, có nghĩa là hầu như không
C. more hardly → hardly không phải là so sánh hơn của hard, hardly là phó từ, có nghĩa là hầu như không
D. more harder → Sai cấu trúc so sánh hơn
Question 41: Many endangered species are moving __________ to extinction, and we are losing our precious places. A. close and close B. closely and closely C. closer and closer
D. more closely and closely Đáp án C
Dịch nghĩa: Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng đang di chuyển ngày càng gần đến sự tuyệt chủng, và
chúng ta đang mất đi những nơi quý giá. Xét các đáp án:
A. close and close → Sai cấu trúc so sánh kép
B. closely and closely → Sai cấu trúc so sánh kép
C. closer and closer → Cấu trúc so sánh kép:
adj-er + and + adj-er (càng ngày càng) (dùng với tính từ ngắn)
D. more closely and closely → Sai cấu trúc so sánh kép
Question 42: The more carefully humans mind their daily activities, ____ on the environment.
A. the less harmful impact have they
B. the less harmful impact they have
C. the less impact harmful they have
D. the less harmful they have impact Đáp án B
Dịch nghĩa: Con người càng cẩn thận hơn trong các hoạt động hàng ngày, tác động của họ đối với môi trường càng ít. Xét các đáp án:
A. the less harmful impact have they → Sai cấu trúc so sánh kép (thiếu vị ngữ ở sau they)
B. the less harmful impact they have → Cấu trúc so sánh kép:
The more/-er + S + V, the more/-er + (N) + S + V
C. the less impact harmful they have → Sai cấu trúc so sánh kép, vì “hamful” là tính từ phải đứng trước danh từ “impact”
D. the less harmful they have impact → Sai cấu trúc so sánh kép, vì sau hình thức so sánh chỉ có “S + V”,
tân ngữ/danh từ nếu có phải đảo lên sau hình thức so sánh. Ở đây dùng “impact” sau “hamful”
Question 43: Growth is of very immediate environmental concern because ________ the more pollutants
we throw out into the atmosphere.
A. the more the world economy grows
B. the more economy the world grows
C. the more grows the world economy
D. the more the world grows economy Đáp án A
Dịch nghĩa: Tăng trưởng là mối quan tâm môi trường trước mắt bởi vì nền kinh tế thế giới càng phát triển
thì chúng ta càng thải ra nhiều chất ô nhiễm. Xét các đáp án:
A. the more the world economy grows → Cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật:
The more/-er + S + V, the more/-er + S + V
B. the more economy the world grows →không dùng cấu trúc economy the world
C. the more grows the world economy → Sai cấu trúc so sánh kép
D. the more the world grows economy → Sai cấu trúc so sánh kép
Question 44: Rare animal extinction is one of the _____________ things that could have happened. A. good B. best C. worse D. worst Đáp án D
HD: Dịch nghĩa: Sự tuyệt chủng động vật quý hiếm là một trong những điều tồi tệ nhất có thể xảy ra. Xét các đáp án:
A. good → Có “the” trước chỗ cần điền nên đây là so sánh nhất
B. best → Dựa theo nghĩa ta chọn D
C. worse → Có “the” trước chỗ cần điền nên đây là so sánh nhất
D. worst → worst là so sánh nhất của động từ bất quy tắc bad
Question 45: We need to do this ________ than we are at the moment. A. quickly B. the quickest C. more quickly D. most quickly Đáp án C
Dịch nghĩa: Chúng ta cần phải làm điều này nhanh hơn chúng ta đang làm hiện tại.
Xét các đáp án:
A. quickly → Có “than” nên đây là so sánh hơn
B. the quickest → Có “than” nên đây là so sánh hơn, không phải so sánh nhất
C. more quickly → Cấu trúc so sánh hơn: more + adj/adv + than (đối với từ có 2 âm tiết trở lên)
D. most quickly → Có “than” nên đây là so sánh hơn, không phải so sánh nhất
Question 46: Mary speaks English better than her sister ____________. A. is B. does C. has D. can Đáp án B
HD: Dịch nghĩa: Mary nói tiếng Anh tốt hơn chị gái mình. Xét các đáp án:
A. is → speak là động từ thường, không phải động từ to be
B. does → does là động từ thay cho speak
C. has → nếu vế trước dùng hiện tại hoàn thành thì mới điền has
D. can → nếu vế trước là Mary can speak thì mới điền can
Question 47: Looking after a kitten is ____ more difficult than I thought it would be. A. far B. farther C. further D. father Đáp án A
Dịch nghĩa: Chăm sóc một chú mèo con khó khăn hơn tôi nghĩ rất nhiều.
=> trong so sánh hơn, ta có thể thêm much/far vào trước tính từ ở dạng so sánh hơn để nhấn mạnh
Question 48: Living in a big city isn’t __________ interesting as I thought it would be. A. less B. most C. more D. as Đáp án D
HD: Dịch nghĩa: Sống trong một thành phố lớn không thú vị như tôi nghĩ. Xét các đáp án:
A. less → Có “as” nên đây là so sánh bằng, không phải so sánh hơn
B. most → Có “as” nên đây là so sánh bằng, không phải so sánh nhất
C. more → Có “as” nên đây là so sánh bằng , không phải so sánh hơn
D. as → Cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv + as
Question 49: It has been a really bad journey, but I think the ____ is behind us. A. good B. better C. worst D. worse Đáp án C
Dịch nghĩa: Đó là một hành trình thực sự tồi tệ, nhưng tôi nghĩ điều tồi tệ nhất đang ở phía sau chúng ta. Xét các đáp án:
A. good → Có “the” trước chỗ cần điền nên đây là so sánh nhất
B. better → Có “the” trước chỗ cần điền nên đây là so sánh nhất
C. worst → the + worst (là so sánh nhất của bad)
D. worse → Có “the” trước chỗ cần điền nên đây là so sánh nhất
Question 50: I’m quite disappointed in you as I know you can do ________. A. bad B. better C. worst D. good Đáp án B
HD: Dịch nghĩa: Tôi khá thất vọng về bạn vì tôi biết bạn có thể làm tốt hơn. Xét các đáp án:
A. bad → Nếu cho vào câu câu sẽ trở nên vô nghĩa
B. better → Dựa vào nghĩa ta chọn better (tốt hơn)
C. worst → Không có “the” trước chỗ cần điền nên đây không phải là so sánh nhất
D. good → Nếu cho vào câu câu sẽ trở nên vô nghĩa