










Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709
1. Chọn đáp án đúng cho khái niệm “Cơ sở dữ liệu”
A. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ
trên máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo mô hình
Câu 3. Đâu không là bất thường trong CSDL
D. Đưa ra danh sách dữ liệu
Câu 4.Một CSDL biểu thị một khía cạnh nào đó của thế giới thực , những thay
đổi của thế giới thực phải được phản ánh một cách trung thực vào trong CSDL.
Phát biểu trên đúng với khái niệm nào? B. Tính chất của CSDL
Câu 5. Một CSDL là một tập hợp dữ liệu liên kết với nhau một cách logic mang
ý nghĩa nào đó. “ Phát biểu trên đúng vs khái niệm nào?”
C. Tính chất của cơ sở dữ liệu
Câu 6. Một CSDL là một tập hợp dữ liệu liên kết với nhau một cách logic và
mang ý nghĩa nào đó .Phát biểu trên đúng với khái niệm nào? C. Tính chất của CSDL
Câu 7.Sơ đồ của “Kiến trúc của một hệ cơ sở dữ liệu” gồm
Người sử dụng , khung nhìn, cơ sở dữ liệu mức khái niệm , cơ sở dữ liệu vật lý.
Câu 8.Phát biểu nào sau đây ứng với : “ Cơ sở dữ liệu”
Các file dữ liệu được lưu trữ theo một cấu trúc nào đó trên thiết bị nhớ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây ứng với: “ Cơ sở dữ liệu mức khái niệm”(6)
Là sự biểu diễn trừu tượng của “Cơ sở dữ liệu mức vật lý”
Câu 10. Phát biểu sau đây ứng : “ Khung nhìn – View
Là quan niệm của từng người sử dụng với “ Cơ sở dữ liệu mức khái niệm”.
Câu 11. Theo ANSI – SPARC , kiến trúc của một hệ CSDL gồm có bao nhiêu
mức? A. 3 mức :mức ngoài, mức trong, mức liên kết
Câu 12.Đâu KHÔNG phải mức biểu diễn một CSDL? A. Mức liên kết
Câu 13: Mức vật lý còn được gọi là? A.Mức trong
Câu 14.Mức khung nhìn còn được gọi là? A.Mức ngoài lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 15:Đâu KHÔNG phải là hệ quản trị CSDL? Word
Câu 16: Thuật ngữ nào chỉ mô hình quan hệ? Relational data model
Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với một CSDL?
A. Tất cả các người dùng sử dụng một khung nhìn chung Câu 18: Một
bảng (quan hệ) gồm có những thông tin gì? 7 a. Lược đồ quan hệ, thể hiện
Câu 19: Đâu không phải là một quan hệ? a. Lược đồ, thể hiện
b. Lược đồ, các dòng dữ liệu
c. Tên quan hệ, tên thuộc tính, các dòng dữ liệu
d. Tên quan hệ, tên thuộc tính
Câu 20: Lược đồ quan hệ chỉ đề cập đến những thông tin gì? b. Tên quan hệ và tên các thuộc tính
Câu 21: Chọn phát biểu đúng với thuật ngữ “Thuộc tính”:
a. Thuộc tính là một đặc trưng của quan hệ. Mỗi thuộc tính bao giờ cũng có
tên và một miền giá trị gọi là miền xác định của thuộc tính.
Câu 22: Miền giá trị để chỉ? (nằm trong k/n quan hệ) d. Kiểu dữ liệu của một cột
Câu 23: Miền giá trị của thuộc tính A ký hiệu là gì? b. Dom(A)
Câu 24: Một tập con của tích Descartes của một hay nhiều miền thuộc tính là:
a. Một quan hệ trên một tập các thuộc tính
Câu 25: Để chỉ một quan hệ r xác định trên tập thuộc tính R dùng ký hiệu nào? a. r(R)
Câu 26: Trong lý thuyết mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ chỉ: c. Miền
Câu 27: Nêu những lỗi có thể xảy ra khi thực hiện lệnh chèn?
b. Trùng khóa, không tương thích với miền giá trị, không tương thích với lược đồ dữ liệu. lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 28: Trong lý thuyết mô hình CSDL quan hệ, thuật ngữ thuộc tính để chỉ tên của một: b. Cột
Câu 29: Trong CSDL quan hệ, thuật ngữ bộ giá trị để chỉ: c. Hàng
Câu 30: Một tập hợp các thực thể cùng kiểu được gọi là: c. Tập thực thể
Câu 31: Một sự kết hợp của một số thực thể được gọi là: b. Tập liên kết
Câu 32: Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:
c. Các User, các khung nhìn, CSDL mức khái niệm, CSDL vật lý.
Câu 33: Đây là những lỗi có thể xảy ra khi thực hiện lệnh gì trên cơ sở dữ liệu
quan hệ: “Trùng khóa, không tương thích với miền giá trị, không tương thích
với lược đồ dữ liệu.”? a. Chèn (Insert)
Câu 34: Các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị
CSDL quan hệ? a. Microsoft Excel
Câu 35: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ phép chèn (Insert) dùng để làm gì?
d. Dùng để chèn một hoặc nhiều bộ giá trị vào một quan hệ.
Câu 36: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ phép loại bỏ (Del) dùng để làm gì?
c. Dùng để xóa một hoặc nhiều bộ giá trị của một quan hệ.
Câu 37: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ phép thay thế (CH) dùng để làm gì? (SGK- 11)
b. Là phép thay đổi giá trị một bộ trong quan hệ.
Câu 38: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ, để chèn một bộ giá trị vào một quan hệ thì sử dụng cú pháp nào?
A. INSERT(r; A1 = d1, A2 = d2, …, An = dn); và C. INSERT(r; d1, d2, …, dn);
Câu 39: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ, để loại bỏ một bộ giá trị khỏi một quan hệ
thì sử dụng cú pháp nào ?
c. DELETE(r; A1 = d1, A2 = d2, …, An = dn) Câu 40: SQL
là tên viết tắt của: a. Structured Query Language
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với Phép chọn? lOMoAR cPSD| 45470709 a.
Phép chọn dùng để trích rút các bộ giá trị thỏa mãn điều kiệnchọn từ một quan hệ.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng với Phép chiếu? b.
Phép chiếu dùng để trích rút các cột ứng với các thuộc tính nào đó của một quan hệ.
Câu 43: Phép chiếu còn được gọi là phép gì? c. Phép tìm kiếm theo chiều dọc
Câu 44: Phép chọn còn được gọi là phép gì? a. Phép tìm
kiếm theo chiều ngang và dọc
Câu 45: Điều kiện trong mệnh đề Having tác động trên…? b. Các bản ghi của một nhóm
Câu 46: Các thuộc tính trong mệnh đề Group by phải được xuất hiện trong mệnh đề… ? c. Where
Câu 47: Chọn cú pháp đúng cho lệnh tạo View trong SQL? c. Create view
Tên_View [(DS cột)] AS mệnh_đề Select Câu 48: Chọn cú pháp đúng cho
lệnh INSERT trong SQL? a. INSERT INTO () VALUES ()
Câu 49: Chọn cú pháp đúng cho lệnh DELETE trong SQL? 77 a. DELETE FROM [WHERE ]
Câu 50: Khi thực hiện lệnh DELETE trong SQL thì số lượng dòng bị xóa phụ
thuộc vào điều kiện ở mệnh đề nào? c. WHERE
Câu 51: Khi thực hiện lệnh DELETE trong SQL nếu không chỉ định
điều kiện ở mệnh đề WHERE thì… ? a. Tất cả các bản ghi trong bảng sẽ bị xóa
Câu 52: Chọn cú pháp đúng cho lệnh UPDATE trong SQL? a. UPDATE SET =, =, … [WHERE ]
Câu 53: Cho CSDL sau: NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang,
NoiSX) MH (MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx) NM (MaNCC,
MaMH, Soluong) Cho danh sách các mặt hàng được sản xuất tại
Nam Định?(dùng phép chọn) lOMoAR cPSD| 45470709
A. δNoiSX = ‘Nam Định’(MH)
Câu 54: Cho CSDL sau: NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang,
NoiSX) MH (MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx) NM (MaNCC, MaMH,
Soluong) Cho biết tên các NCC đã cung cấp ít nhất 1 mặt hàng? (phép chiếu)
* là phép toán kết hợp tự nhiên giữa hai bảng A.ΠTenNCC (NCC * NM)
Câu 55: Cho CSDL sau: NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang, NoiSX) MH (MaMH,
TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx) NM (MaNCC, MaMH, Soluong) Cho biết tổng
số các NCC đã bán được hàng? A. Count(NM, MaNCC)
Câu 56: Cho CSDL sau: NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang,
NoiSX) MH (MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx) NM (MaNCC, MaMH,
Soluong) Tìm số lượng cung cấp lớn nhất của mặt hàng P1?
A. Max(δMaMH = ‘P1’(NM), Soluong)
Câu 57: Cho CSDL sau: NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang,
NoiSX) MH (MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx) NM (MaNCC, MaMH,
Soluong) Cho thông tin về các mặt hàng màu đỏ được sản xuất ở Hà Nội?
A. δ(Mau = ‘Đỏ’)^(NoiSX = ‘HN’)(MH)
Câu 58: Cho CSDL sau: NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang,
NoiSX) MH (MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx) NM (MaNCC, MaMH,
Soluong) Cho biết tên các mặt hàng đã được bán với số lượng lớn hơn 10?
C. ΠTenMH(δsoluong > 10(NM))
Câu 59: Cho CSDL sau: NCC (MaNCC, TenNCC, Tinhtrang,
NoiSX) MH (MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSx) NM (MaNCC, MaMH,
Soluong) Cho danh sách các nhà cung cấp tại TP Hồ Chí Minh? A. δNoisx = ‘TPHCM’(NCC)
Câu 60: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Đưa ra mã những nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng có mã SM02 với số lượng >2?
A. Select MaNCC from NM where MaMH=’SM02’ and Soluong>2 lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 61: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Đưa ra tên các nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng có mã SM02?
B. Select NCC.TenNCC from NCC, NM Where ( NCC.MaNCC= NM.MaNCC) and (NM.MaMH=’SM02’)
Câu 62: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Đưa ra tên các mặt hàng bắt đầu bằng chữ “S” sản xuất tại Hà Nội?
C. Select TenMH from MH where TenMH like ‘S%’ and NoiSX=’Hà Nội’
Câu 63: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Cho biết tổng số các nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng SM02?
B. Select count(*) from NM where MaMH=’SM02’
Câu 64: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Đưa ra mã những nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng có mã SM02
và sắp xếp theo thứ tự giảm dần của mã NCC?
D. Select MaNCC from NM Where MaMH=’SM02’ order by MaNCC DESC
Câu 65: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Đưa ra mã những nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng có mã SM02 với số lượng >2?
A. Select MaNCC from NM where MaMH=’SM02’ and Soluong>2
Câu 66: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Đưa ra tên các nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng có mã SM02?
B. Select NCC.TenNCC from NCC, MN Where ( NCC.MaNCC=
NM.MaNCC) and (NM.MaMH=’SM02’)
Câu 67: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Đưa ra tên các mặt hàng bắt đầu bằng chữ “S” sản xuất tại Hà Nội?
C. Select TenMH from MH where TenMH like ‘S%’ and NoiSX=’Hà Nội’ lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 68: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Cho biết tổng số các nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng SM02?
B. Select count(*) from NM where MaMH=’SM02’
Câu 69: Cho cơ sở dữ liệu sau:NCC(MaNCC, TenNCC,Tinhtrang,
NoiSX); MH(MaMH, TenMH, Mau, Khoiluong, NoiSX); NM(MaNCC, MaMH,
Soluong). Đưa ra mã những nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng có mã SM02
và sắp xếp theo thứ tự giảm dần của mã NCC?
D. Select MaNCC from NM Where MaMH=’SM02’ order by MaNCC DESC
Câu 70: Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. X, Y, Z là tập con của
U. Tính chất tăng trưởng (augmentation) của hệ tiên đề Amstrong: với điều
kiện nào dưới đây thì YZ là phụ thuộc hàm vào XZ?
b. Y là phụ thuộc hàm vào X
Câu 72: Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. X, Y, Z là tập con
của U. Tính chất: nếu Y là phụ thuộc hàm vào X, Z là phụ thuộc hàm vào Y thì
Z là phụ thuộc vào X là tính chất gì trong hệ tiên đề Amstrong? Y X, Z Y Z
X c. Bắc cầu(transitivity)
Câu 73: Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. X, Y, Z là tập con của
U. Tính chất Phản xạ (reflexivity) của hệ tiên đề Amstrong: với điều kiện nào
dưới đây thì Y là phụ thuộc hàm vào X? b. Y là con của X
Câu 74: Một quan hệ có chứa một miền giá trị của một thuộc tính nào đó là
không nguyên tố được gọi là b. Quan hệ không chuẩn
Câu 75: Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. X, Y, Z là tập con
của U. Luật hợp: Nếu Y là phụ thuộc hàm vào X, Z là phụ thuộc hàm vào X thì :
Y X, Z X YZ X c. YZ là phụ thuộc hàm vào X
Câu 76: Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. X, Y, Z, W là tập con
của U. Luật tựa bắc cầu: Nếu Y là phụ thuộc hàm vào X, Z là phụ thuộc hàm
vào WY thì : Y X, Z WY b. Z là phụ thuộc hàm vào XW
Câu 77: B phụ thuộc hàm vào A (A B) được suy dẫn logic từ F bằng cách:
d. Áp dụng hệ tiên đề Amstrong lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 78: Phát biểu nào đúng với khái niệm Phụ thuộc hàm?
a. Cho R(U). X, Y là các tập con của U, ta nói rằng X Y nếu
trên quan hệ R có t1[X]) = t2[X]) thì t1[Y]) = t2[Y]. Câu 79: Chọn phát
biểu đúng để tìm tập nguồn (TN)?
a. Tập TN chứa tất cả các thuộc tính xuất hiện ở vế trái (VT) và không xuất hiện
ở vế phải (VP) của các phụ thuộc hàm hoặc không xuất hiện ở cả VT và VP
Câu 80: Chọn phát biểu đúng để tìm tập trung gian (TG)? a.
Tập TG chứa tất cả những thuộc tính xuất hiện ở cả VT lẫn VPcủa các phụ thuộc hàm.
Câu 81: Chọn phát biểu đúng để tìm tập đích (TĐ)? b.
Tập TĐ chứa tất cả những thuộc tính xuất hiện ở VP và khôngxuất hiện ở
VT của các phụ thuộc hàm.
Câu 82: Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc:
a. Bắc cầu. Phản xạ. Tăng trưởng. Câu 83: Hệ tiên
Amstrong có các hệ quả là: c. Luật hợp, luật tựa bắc cầu, luật tách
Câu 84: Khẳng định nào là phụ thuộc hàm:
d. Số chứng nhân dân → Họ và tên
Câu 85: Trong thuật toán tìm tất cả các khóa của lược đồ quan hệ R(U). Sau
khi tạo tập TN và tập TG. Nếu TG = ϴ Thì: b. Lược đồ quan hệ chỉ có một khóa K = TN
Câu 86: Chọn phát biểu đúng cho khái niệm dạng chuẩn 1(1NF)? a.
Một quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 1 (1NF) nếu giá trị củamỗi thuộc
tính trong một bộ giá trị là một giá trị nguyên tử (đơn, không phân chia được)
lấy từ miền giá trị của thuộc tính đó.
Câu 87: Chọn phát biểu đúng cho khái niệm dạng chuẩn 2(2NF)? b.
Một quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 2(2NF) nếu nó ở dạng chuẩn 1 và
không tồn tại thuộc tính phụ thuộc một phần vào khóa.
Câu 88: Chọn phát biểu đúng cho khái niệm dạng chuẩn 3(3NF)? lOMoAR cPSD| 45470709 c.
Một quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 3(3NF) nếu nó ở dạng chuẩn 2 và
không tồn tại thuộc tính phụ thuộc hàm bắc cầu vào khóa chính.
Câu 89: Chọn phát biểu đúng cho khái niệm dạng chuẩn Boyce – Codd (BCNF)?
a. Một quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn BCNF nếu nó ở dạng chuẩn 3 và
không tồn tại thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào thuộc tính không phải là khóa.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây đúng với Phụ thuộc hàm đầy đủ? 21 b. Một phụ thuộc hàm X
Y là một phụ thuộc hàm đầy đủ nếu
loại bỏ bất kỳ thuộc tính A nào ra khỏi X thì phụ thuộc hàm không còn đúng nữa.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây đúng với Phụ thuộc hàm bộ phận? a. Một phụ thuộc hàm X
Y là phụ thuộc hàm bộ phận nếu có
thể bỏ đi 1 thuộc tính A
X ra khỏi X mà phụ thuộc hàm vẫn còn đúng.
Câu 92: Tìm phủ tối thiểu (Phủ không dư thừa) có mấy bước? c. 3
Câu 93: Cho quan hệ R (A, B, C, D, E); Khóa là AB Tập phụ thuộc hàm F= {AB
CD, C E} Quan hệ trên ở dạng chuẩn nào? b. 2NF
Câu 94: Cho R (A, B, C, D, E, F); Khóa là AB Tập phụ thuộc hàm
F= {AB CD, AB E, E F} Quan hệ trên ở dạng chuẩn nào? b. 2NF
Câu 95: Cho R (A, B, C, D, E); Khóa là AB Tập phụ thuộc hàm F= {AB CDE, D B}
Quan hệ trên ở dạng chuẩn nào? c. 3NF Câu 96.An toàn dữ liệu có thể hiểu là:
d. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào…
Câu 2. Người sử dụng có thể truy cập: d. Phụ
thuộc vào quyền truy nhập
Câu 3.Cơ sở dữ liêu cần thiết phải bảo vệ vì: d. Tài nguyên
chung, nhiều người sử dụng lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 4.Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức
thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu......
d. Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết Câu 5.Không nhất quán dữ liệu:
d. Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn ven của nó Câu 6. Rằng buộc dữ liệu là:
d. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu Câu 7. Rằng buộc kiểu:
d. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lâp CSDL
Câu 8. Rằng buộc giải tích
d. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức
toán học Câu 9. Rằng buộc logic:
d. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm
Câu 10. Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là: c.Không cho phép sửa đổi dữ liệu
Câu 11. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình
thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu......
d. Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết
Câu 12. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn
vẹn dữ liệu nghĩa là ......
d. Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm Câu 13. An toàn dữ liệu có thể là:
d. Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép
Câu 14. Mức độ an toàn hệ thống CSDL:
d.Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu
Câu 15. Mức bảo vệ vật lý:
d. Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính... lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 16. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người
sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như:
d.GRANT READ/WRITE ON R TO GROUP /WORLD Câu 17. Dạng
thu hồi quyền truy nhập: A.
REVOKE < các thao = “ “ tác= “ “> ON FROM < nhóm
người = “ “ sử =” “ dụng = “ “ >
Câu 18. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
a.Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại.
b.Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng
c.Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng d.Sự
không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn
Câu 19. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: d.Tính độc lập dữ liệu