lOMoARcPSD| 61224927
MÔN HỌC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương 1 Câu 1:
Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không
A. Đúng
B. Sai
Câu 2:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là ________.
A. Thiết kế, phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và vận hành hệ thống thông tin giúp doanh nghiệp đạt mục đích và mục tiêu đã đặt
ra
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và ứng dụng, được thực thi trên hệ
thốngmáy tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía cạnh quảnlý
khác nhau Câu 3:
Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi phí
thấp một cách dễ dàng?
A. Suy luận trừu tượng
B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính
D. Tư duy hệ thốngChương 2 Câu 4:
Tài liệu Google Docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng
A. Đúng
B. Sai
Câu 5:
Email là cách thức truyền thông đồng bộ
A. Đúng
B. Sai
2
Câu 6:
Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác:
A. Phần mềm
B. Dữ liệu
C. Con người
D. Các quy trìnhChương 3 Câu 7:
Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với
A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụCâu 8:
Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 61224927
Câu 9:
Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình ________ biến đổi thành phẩm thành tiền mặt.
A. Cung ứng đầu ra
B. Thu mua đầu vào
C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệuChương 7 Câu 10:
Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối tượng được lưu trữ trong
các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng nhất với nhau
A. Đúng
B. Sai
3 Câu
11:
Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng đời khách hàng (customer
life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa vào giá trị (value) và
mức độ thân thuộc của khách hàng để giành lại các khách hàng có giá trị cao (high-value)
A. Đúng
B. Sai
Câu 12:
Mục đích chính của hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp).
A. Đúng
B. Sai
Chương 9
Câu 13:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tính điểm và phân nhóm khách hàng?
A. TQM
B. CRM
C. Market-basket
D. RFM
Câu 14:
Công cụ ...................... đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử lý các dữ
liệu đó và định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo các báo cáo này được
cung cấp tới các đối tượng người dùng cần thông tin đó A. Khai phá dữ liệu
B. Quản lý tri thức
C. Báo cáo
D. XML
4 Câu
15:
Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm Y để bán cho
họ, tạo ra cơ hội .......................:
A. cross-selling
B. up-selling
C. break-even
D. portfolioChương 11 Câu 16:
lOMoARcPSD| 61224927
Trong phòng ban HTTT, nhóm ............. quản lý quy trình thiết kế HTTT mới cũng như duy
trì các HTTT đang tồn tại A. Điều hành (operations)
B. Công nghệ (technology)
C. Phát triển (development)D. Sản xuất (manufacturing) Câu
17:
Phát biểu nào sau đây mô tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong phòng
ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTTCâu 18:
Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước
A. Đúng
B. Sai
5 Chương
12 Câu 19:
Với việc cài đặt ____________, hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ cho đến khi nó
hoàn thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh.
A. Quy mô nhỏ (Pilot)
B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Song song (Parallel)D. Ngay lập tức (Plunge) Câu 20:
Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra trong swim lane của
đối tượng đó.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21:
Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là _______________
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc
C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình
Câu 22: Nguồn lực (trong khái niệm về quy trình nghiệp vụ) là con người hoặc các ứng dụng
máy tính với một vai trò nhất định:
A. Đúng
B. Sai
Câu 23: Quản lý quy trình nghiệp vụ là 1 quy trình 1 lần (one-time) bao gồm việc khởi tạo, đánh
giá và chỉnh sửa các quy trình nghiệp vụ.
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 61224927
Câu 24: Trong BPMN, mũi tên chấm chấm mô tả dòng chảy hoặc một chuỗi các hoạt động trong
quy trình.
A. Đúng
B. Sai
Câu 25: Một ______________ là một kho hữu hình.
A. Nguồn lực
B. Kho chứa hàng tồn kho
C. Luồng dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệuCâu 27:
Quy trình nào dưới đây KHÔNG PHẢI là quy trình theo chức năng trong một tổ chức?
A. Quản lý quan hệ khách hàng
B. Kế toán
C. Quản trị nguồn nhân lực
D. Dự báo doanh thu
Câu 28: Trách nhiệm của Giám đốc thông tin (CIO) là việc ưu tiên thiết lập và kết nối còn trách
nhiệm về vấn đề thực thi thuộc về bộ phận khác.
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Trong các tổ chức đang vận hành HTTT không liên quan đến kế toán thì giám đốc
CNTT (CIO) có nhiệm vụ báo cáo lại cho:
A. Giám đốc tài chính
B. Giám đốc điều hành
C. Người quản lý dịch vụ thông tin
D. Giám đốc công nghệ
Câu 30: Trong một sơ đồ quy trình sử dụng ký pháp BPMN, dữ liệu được biểu diễn bằng
______
A. Hình vuông có một góc gấp
B. Mũi tên liền nét
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật với 4 góc tròn
Câu 31: Khi muốn tạo ra các lợi thế cạnh trong thông qua sản phẩm thì cần:
a. Cung cấp các dịch vụ khác biệt
lOMoARcPSD| 61224927
b. Thành lập liên minh
c. Gắn kết với NCC
d. gắn kế với khách hàng
Câu 32: Cộng tác liên quan đến việc phối hợp và trao đổi thông tin giữa các thành viên với nhau
a. Đúng
b. Sai
Câu 33: Câu 20: Google docs yêu cầu người dùng cài đặt các chương trình ứng dụng của google
để chạy trên các máy tính của họ a. Đúng
b. Sai
Câu 34: Các quyết định chiến lược thường không cần đến sự cộng tác
a. đúng
b. sai
Câu 35: Một trưởng phòng nghiệp vụ đã xây dựng các chương trình mới có tính khả thi cao dể
sắp xếp lại công việc của phòng. Cô đã xây dụng mô hình chính xác cho quy trình này và chỉ rõ
quy trình này có thể áp dụng và cải thiện các hoạt động hiện tại trong phòng đó. Tuy nhiên khi
trình bày ý tưởng với cấp trên của mình cô đã từ chối xem xét các đề suất, quan điểm của người
khác, không những vậy cô còn tỏ ra bảo thủ khi mọi người đạt câu hỏi cho mình. Kỹ năng nào
sau đây cô đấy cần cải thiện:
A. Cộng tác
b. Suy luận trừu tượng
c. Thử nghiệm
d. Nghe nói trôi chảy
Câu 36: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự cộng tác:
a. Khả năng cộng tác là khả năng bẩm sinh và không thể học được
b. Cộng tác với mục đích chỉ ra đầu vào và đầu ra của hệ thống kết nối với nhau như thể nào
c. Cộng tác hiệu quả chủ yếu là mọi người cư sử tốt với nhau
d. Kỹ năng quan trọng nhất cho việc cộng tác có hiệu quả là đưa ra và nhận các phản hồi quan
trọng
Câu 37: Khi bạn muốn tạo ra các lợi thế cạnh tranh thông qua sản phẩm thì cần:
a. Cung cấp các dịch vụ khác biệt
b. Thành lập các liên minh
c. Gắn kết với nhà cung cấp
d. Gắn kết với khách hàng
Câu 38: Chênh lệch giữa giá trị mà một hoạt động tạo ra và chi phí cho hoạt động đó gọi là
doanh thu a. đúng
b. sai
Câu 39: Porter đã định nghĩa giá trị là tổng giá trị mà một khách hàng phải trả cho nguồn tài
nguyên, sản phẩm hoặc dịch vụ a. đúng
b. sai
lOMoARcPSD| 61224927
Câu 40: Một chuỗi giá trị bao gồm 5 hoạt động chính và 4 hoạt động hỗ trợ
a. đúng
b. sai
Câu 41: ..........................là khả năng xây dựng và thao tác trên các mô hình
a. Tư duy hệ thống
b. Suy luận trừu tượng
c. Cấu trúc logic
d. Thử nghiệm
Câu 42: Mục tiêu của tổ chức được xác định bởi các chiến lược cạnh tranh
A. đúng
b. Sai
Câu 43: Chi phí cho quy trình nghiệp vụ tính bằng chi phí đầu vào và chi phí đầu ra
a. Đúng
b. Sai
Câu 44: Chỉ có con người mới tham gia vào các hoạt động trong quy trình nghiệp vụ của doanh
nghiệp
a. Đúng
b. Sai
Câu 45: Trong HTTT, mức độ phức tạp của hệ thống phụ thuộc vào số lượng công việc tự động
hóa của máy tính a. Đúng
b. Sai
Câu 46: Thông tin là dữ liệu được mô tả trong ngữ cảnh cụ thể
a. Đúng
b. Sai
Câu 47: Công việc nào sau đây có thể thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi phí
thấp
a. cộng tác
b. lập trình viên
c. tư duy hệ thống
d. suy luận trừu tượng
Câu 48: Một công ty có thể mua một hệ thống thông tin trọn gói
a. Đúng
b. Sai
Câu 49: Một HTTT dù lớn dù nhỏ cũng bắt buộc gồm các thành phần: phần cứng, phần mềm, dữ
liệu, quy trình, con người a. Đúng
b. Sai
lOMoARcPSD| 61224927
Câu 50: phần mềm là phần quan trọng nhất trong HTTT
a. Đúng
b. Sai
Câu 51: Các hệ thống cộng tác được sử dụng để xác định vấn đề, tìm các giải pháp tiềm năng,
thiết lập các tiêu chí để lựa chọn các giải pháp và để đánh giá các lựa chọn thay thế a. đúng
b. sai
Câu 52: Một nhóm sinh viên tham gia vào một dự án nhỏ, họ gặp nhau và phân chia công việc.
Sau đó họ làm việc độc lập với nhau, mỗi thành viên sẽ làm công việc riêng của mỗi người. Một
tiếng trước khi hoàn thành họ mới gặp nhau và tổng hợp các thành phần riêng lẻ của từng người
vào một bản thống nhất. Theo bạn họ thiếu kỹ năng nào? a. Trao đổi thông tin cho nhau
b. Phụ thuộc vào nhau
c. Cộng tác
d. Phối hợp với nhau
Câu 53: Thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác
a. Các quy trình
b. phần mềm
c. Con người
d. Dự liệu
Câu 54: Các cuộc gặp mặt trực tiếp face to face là ví dụ của việc truyền thông?
a. phân tán
b. song song
c. Tuần tự
d. Đồng bộ
Câu 55: Mô hình 5 lực lượng của Porter được sử dụng để đánh giá?
a. Cấu trúc ngành
b. Quy trình nghiệp vụ
c. Năng suất lao động
d. Chuỗi giá trị
Câu 56: Một ....................... là tập hợp nhiều hoạt động mà tạo ra giá trị bằng cách chuyển đầu
vào thành đầu a a. Kho lưu trữ
b. Quy trình nghiệp vụ
c. Chiến lược cạnh tranh
d. Sự liên kết
Câu 57: Các HTTT đặt hàng hay HTTT xử lý chỗ trong khách sạn được coi là các ..........
a. HTTT quản lý
b. HTTT xử lý giao dịch
c. HTTT xử lý văn phòng
d. Cả a và c
lOMoARcPSD| 61224927
Câu 58: HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định
a. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
b. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
c. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
a. Ở mức chiến thuật và tác nghiệpt nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp
Câu 59: Vé máy bay đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng có giá là 2300000 VND. Trong ngữ cảnh ra
quyết định, đây được xem là ví dụ về_________.
A. Dữ liệu
B. Thông tin
C. Sự suy luận
D. Sự giải thích
Câu 60: Sự khác nhau giữa công nghệ thông tin và hệ thống thông tin ?
A. Bạn có thể mua công nghệ thông tin nhưng không thể mua hệ thống thông tin
Câu 61: Phát biểu nào sau đây phản ánh ĐÚNG về cong nghệ thông tin và hệ thống thông tin?
B. CNTT là một thuật ngữ chung bao gồm hệ thống thông tin và các sản phẩm , phương pháp,
sáng chế, các tiêu chuẩn được sử dụng để sản xuất thông tin.
Câu 62: Các thành viên trong nhóm không thể biết được ai là người chỉnh sửa tài liệu trên
Google Docs
A. Đúng
B. Sai
Câu 63: ………… là một quy trình hoặc thủ tục để tạo, chỉnh sửa, sử dụng và xử lý nội dung
D. Luồng công việc (Workflow)
Câu 64: Quyết định về việc phân quyền và vai trò của các thành viên được thảo luận trong giai
đoạn nào của dự án:
B. Đặt kế hoạch
Câu 65: ………………. xác định mục tiêu của tổ chức:
C. Chiến lược cạnh tranh
Câu 66: Khi phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với công ty sản xuất thuốc đã được
cấp bằng sáng chế của Bộ Y Tế thì việc này làm khả năng thương lượng của khách hàng và các
nhà phân phối
A. Đúng B.
Sai
lOMoARcPSD| 61224927
Câu 67: Thông tin silo (Information silos) giúp giảm chi phí cho tổ chức, doanh nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
Câu 68: Hoạt động nào sau đây là của hệ thống thông tin được sử dụng trong hoạt động sản xuất
của doanh nghiệp?
C. Quản lý kho thành phẩm
Câu 69: Người quản lý trong một phòng ban có trách nhiệm điều hành các hệ thống doanh
nghiệp
A. Đúng B.
Sai
Câu 70: Các quy trình quản lý quan hệ khách hàng làm tăng giá trị của các khách hàng hiện tại
bằng cách bán cho họ nhiều sản phẩm hơn:
A. Đúng
B. Sai
Câu 71: Phương pháp phân tích giỏ hàng (market-basket analysis) là một kỹ thuật khai phá dữ
liệu được sử dụng để xác định các mẫu bán
A. Đúng
B. Sai
Câu 72: Các công cụ báo cáo được sử dụng chủ yếu để?
A. Đánh giá
Câu 73: Tiểu Liên là khách hàng ……
B. 155
Câu 74: Công cụ phân tích RFM sử dụng kỹ thuật đơn giản để phân tích và xếp hạng khách hàng
theo mô hình mua hàng cho trước
A. Đúng
B. Sai
Câu 75: Bảo trì dưới góc nhìn của phòng ban HTTT là việc cập nhật hệ thống và chỉnh sửa hệ
thống phù hợp với các yêu cầu của nhà quản lý
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 61224927
Câu 76: Công nghệ thông tin chỉ đơn giản là công nghệ. Công nghệ thông tin phải được thiết kế
như là một phần của hệ thống thông tin trước khi tổ chức có thể sử dụng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 77: Một trong những chức năng chính của phòng hệ thống thông tin là phát triển, vận hành
và duy trì các ứng dụng doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 78: Chỉ nên thay đổi một quy trình khi có sự thay đổi một yếu tố bên ngoài, ví dụ như thị
trường.
A. Đúng
B. Sai
Câu 79: Là một CEO của một công ty lớn, …………
C. Không thích hợp
Câu 80: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về thông tin?
C. Thông tin tốt nên đước đưa ra từ các dữ liệu chính xác và đầy đủ
Câu 81: “Các công việc cụ thể nào cần được thực hiện”. Đây là câu hỏi trong giai đoạn khởi tạo
của một dự án:
A. Đúng
B. Sai
Câu 82: Khi phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với trường đại học thì ……
A. Đúng
B. Sai
Câu 83: Các quy trình đều đơn giản và không được chuẩn hóa trong các văn bản tài liệu
A. Đúng
B. Sai
Câu 84: Vấn đề nào sau đây mà công cụ báo cáo có thể hỗ trợ để giải quyết ?
B. Làm thế nào để so sánh tình hình kinh doanh ở thười điểm hiện tại so với 5 năm trở về trước?
Câu 85: Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ là hoạt động thiết kế và thay thế ….
B. Sai
lOMoARcPSD| 61224927
A. Đúng
Câu 86: Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ là một quá trình diễn ra nhanh chóng nhưng rất tốn kém
A. Đúng
B. Sai
Câu 87: Trong pha thâu tóm khách hàng…..
A. Đúng
B. Sai
Câu 88: Hùng đã đạt điểm …..
C. 555

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61224927
MÔN HỌC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chương 1 Câu 1:
Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không A. Đúng B. Sai Câu 2:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là ________.
A. Thiết kế, phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và vận hành hệ thống thông tin giúp doanh nghiệp đạt mục đích và mục tiêu đã đặt ra
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và ứng dụng, được thực thi trên hệ thốngmáy tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía cạnh quảnlý khác nhau Câu 3:
Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi phí
thấp một cách dễ dàng? A. Suy luận trừu tượng B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính
D. Tư duy hệ thốngChương 2 Câu 4:
Tài liệu Google Docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng A. Đúng B. Sai Câu 5:
Email là cách thức truyền thông đồng bộ A. Đúng B. Sai 2 Câu 6:
Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác: A. Phần mềm B. Dữ liệu C. Con người
D. Các quy trìnhChương 3 Câu 7:
Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với
A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụCâu 8:
Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 61224927 Câu 9:
Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình ________ biến đổi thành phẩm thành tiền mặt. A. Cung ứng đầu ra B. Thu mua đầu vào C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệuChương 7 Câu 10:
Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối tượng được lưu trữ trong
các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng nhất với nhau A. Đúng B. Sai 3 Câu 11:
Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng đời khách hàng (customer
life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa vào giá trị (value) và
mức độ thân thuộc của khách hàng để giành lại các khách hàng có giá trị cao (high-value) A. Đúng B. Sai Câu 12:
Mục đích chính của hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp). A. Đúng B. Sai Chương 9 Câu 13:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tính điểm và phân nhóm khách hàng? A. TQM B. CRM C. Market-basket D. RFM Câu 14:
Công cụ ...................... đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử lý các dữ
liệu đó và định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo các báo cáo này được
cung cấp tới các đối tượng người dùng cần thông tin đó A. Khai phá dữ liệu B. Quản lý tri thức C. Báo cáo D. XML 4 Câu 15:
Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm Y để bán cho
họ, tạo ra cơ hội .......................: A. cross-selling B. up-selling C. break-even
D. portfolioChương 11 Câu 16: lOMoAR cPSD| 61224927
Trong phòng ban HTTT, nhóm ............. quản lý quy trình thiết kế HTTT mới cũng như duy
trì các HTTT đang tồn tại A. Điều hành (operations) B. Công nghệ (technology)
C. Phát triển (development)D. Sản xuất (manufacturing) Câu 17:
Phát biểu nào sau đây mô tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong phòng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTTCâu 18:
Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước A. Đúng B. Sai 5 Chương 12 Câu 19:
Với việc cài đặt ____________, hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ cho đến khi nó
hoàn thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh. A. Quy mô nhỏ (Pilot) B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Song song (Parallel)D. Ngay lập tức (Plunge) Câu 20:
Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra trong swim lane của đối tượng đó. A. Đúng B. Sai Câu 21:
Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là _______________
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình
Câu 22: Nguồn lực (trong khái niệm về quy trình nghiệp vụ) là con người hoặc các ứng dụng
máy tính với một vai trò nhất định: A. Đúng B. Sai
Câu 23: Quản lý quy trình nghiệp vụ là 1 quy trình 1 lần (one-time) bao gồm việc khởi tạo, đánh
giá và chỉnh sửa các quy trình nghiệp vụ. A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 24: Trong BPMN, mũi tên chấm chấm mô tả dòng chảy hoặc một chuỗi các hoạt động trong quy trình. A. Đúng B. Sai
Câu 25: Một ______________ là một kho hữu hình. A. Nguồn lực B. Kho chứa hàng tồn kho C. Luồng dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệuCâu 27:
Quy trình nào dưới đây KHÔNG PHẢI là quy trình theo chức năng trong một tổ chức?
A. Quản lý quan hệ khách hàng B. Kế toán
C. Quản trị nguồn nhân lực D. Dự báo doanh thu
Câu 28: Trách nhiệm của Giám đốc thông tin (CIO) là việc ưu tiên thiết lập và kết nối còn trách
nhiệm về vấn đề thực thi thuộc về bộ phận khác. A. Đúng B. Sai
Câu 29: Trong các tổ chức đang vận hành HTTT không liên quan đến kế toán thì giám đốc
CNTT (CIO) có nhiệm vụ báo cáo lại cho: A. Giám đốc tài chính B. Giám đốc điều hành
C. Người quản lý dịch vụ thông tin D. Giám đốc công nghệ
Câu 30: Trong một sơ đồ quy trình sử dụng ký pháp BPMN, dữ liệu được biểu diễn bằng ______
A. Hình vuông có một góc gấp B. Mũi tên liền nét C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật với 4 góc tròn
Câu 31: Khi muốn tạo ra các lợi thế cạnh trong thông qua sản phẩm thì cần:
a. Cung cấp các dịch vụ khác biệt lOMoAR cPSD| 61224927 b. Thành lập liên minh c. Gắn kết với NCC
d. gắn kế với khách hàng
Câu 32: Cộng tác liên quan đến việc phối hợp và trao đổi thông tin giữa các thành viên với nhau a. Đúng b. Sai
Câu 33: Câu 20: Google docs yêu cầu người dùng cài đặt các chương trình ứng dụng của google
để chạy trên các máy tính của họ a. Đúng b. Sai
Câu 34: Các quyết định chiến lược thường không cần đến sự cộng tác a. đúng b. sai
Câu 35: Một trưởng phòng nghiệp vụ đã xây dựng các chương trình mới có tính khả thi cao dể
sắp xếp lại công việc của phòng. Cô đã xây dụng mô hình chính xác cho quy trình này và chỉ rõ
quy trình này có thể áp dụng và cải thiện các hoạt động hiện tại trong phòng đó. Tuy nhiên khi
trình bày ý tưởng với cấp trên của mình cô đã từ chối xem xét các đề suất, quan điểm của người
khác, không những vậy cô còn tỏ ra bảo thủ khi mọi người đạt câu hỏi cho mình. Kỹ năng nào
sau đây cô đấy cần cải thiện: A. Cộng tác b. Suy luận trừu tượng c. Thử nghiệm d. Nghe nói trôi chảy
Câu 36: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự cộng tác:
a. Khả năng cộng tác là khả năng bẩm sinh và không thể học được
b. Cộng tác với mục đích chỉ ra đầu vào và đầu ra của hệ thống kết nối với nhau như thể nào
c. Cộng tác hiệu quả chủ yếu là mọi người cư sử tốt với nhau
d. Kỹ năng quan trọng nhất cho việc cộng tác có hiệu quả là đưa ra và nhận các phản hồi quan trọng
Câu 37: Khi bạn muốn tạo ra các lợi thế cạnh tranh thông qua sản phẩm thì cần:
a. Cung cấp các dịch vụ khác biệt
b. Thành lập các liên minh
c. Gắn kết với nhà cung cấp
d. Gắn kết với khách hàng
Câu 38: Chênh lệch giữa giá trị mà một hoạt động tạo ra và chi phí cho hoạt động đó gọi là doanh thu a. đúng b. sai
Câu 39: Porter đã định nghĩa giá trị là tổng giá trị mà một khách hàng phải trả cho nguồn tài
nguyên, sản phẩm hoặc dịch vụ a. đúng b. sai lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 40: Một chuỗi giá trị bao gồm 5 hoạt động chính và 4 hoạt động hỗ trợ a. đúng b. sai
Câu 41: ..........................là khả năng xây dựng và thao tác trên các mô hình a. Tư duy hệ thống b. Suy luận trừu tượng c. Cấu trúc logic d. Thử nghiệm
Câu 42: Mục tiêu của tổ chức được xác định bởi các chiến lược cạnh tranh A. đúng b. Sai
Câu 43: Chi phí cho quy trình nghiệp vụ tính bằng chi phí đầu vào và chi phí đầu ra a. Đúng b. Sai
Câu 44: Chỉ có con người mới tham gia vào các hoạt động trong quy trình nghiệp vụ của doanh nghiệp a. Đúng b. Sai
Câu 45: Trong HTTT, mức độ phức tạp của hệ thống phụ thuộc vào số lượng công việc tự động
hóa của máy tính a. Đúng b. Sai
Câu 46: Thông tin là dữ liệu được mô tả trong ngữ cảnh cụ thể a. Đúng b. Sai
Câu 47: Công việc nào sau đây có thể thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi phí thấp a. cộng tác b. lập trình viên c. tư duy hệ thống d. suy luận trừu tượng
Câu 48: Một công ty có thể mua một hệ thống thông tin trọn gói a. Đúng b. Sai
Câu 49: Một HTTT dù lớn dù nhỏ cũng bắt buộc gồm các thành phần: phần cứng, phần mềm, dữ
liệu, quy trình, con người a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 50: phần mềm là phần quan trọng nhất trong HTTT a. Đúng b. Sai
Câu 51: Các hệ thống cộng tác được sử dụng để xác định vấn đề, tìm các giải pháp tiềm năng,
thiết lập các tiêu chí để lựa chọn các giải pháp và để đánh giá các lựa chọn thay thế a. đúng b. sai
Câu 52: Một nhóm sinh viên tham gia vào một dự án nhỏ, họ gặp nhau và phân chia công việc.
Sau đó họ làm việc độc lập với nhau, mỗi thành viên sẽ làm công việc riêng của mỗi người. Một
tiếng trước khi hoàn thành họ mới gặp nhau và tổng hợp các thành phần riêng lẻ của từng người
vào một bản thống nhất. Theo bạn họ thiếu kỹ năng nào? a. Trao đổi thông tin cho nhau b. Phụ thuộc vào nhau c. Cộng tác d. Phối hợp với nhau
Câu 53: Thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác a. Các quy trình b. phần mềm c. Con người d. Dự liệu
Câu 54: Các cuộc gặp mặt trực tiếp face to face là ví dụ của việc truyền thông? a. phân tán b. song song c. Tuần tự d. Đồng bộ
Câu 55: Mô hình 5 lực lượng của Porter được sử dụng để đánh giá? a. Cấu trúc ngành b. Quy trình nghiệp vụ c. Năng suất lao động d. Chuỗi giá trị
Câu 56: Một ....................... là tập hợp nhiều hoạt động mà tạo ra giá trị bằng cách chuyển đầu
vào thành đầu a a. Kho lưu trữ b. Quy trình nghiệp vụ
c. Chiến lược cạnh tranh d. Sự liên kết
Câu 57: Các HTTT đặt hàng hay HTTT xử lý chỗ trong khách sạn được coi là các .......... a. HTTT quản lý b. HTTT xử lý giao dịch c. HTTT xử lý văn phòng d. Cả a và c lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 58: HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định
a. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
b. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
c. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
a. Ở mức chiến thuật và tác nghiệpt nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp
Câu 59: Vé máy bay đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng có giá là 2300000 VND. Trong ngữ cảnh ra
quyết định, đây được xem là ví dụ về_________. A. Dữ liệu B. Thông tin C. Sự suy luận D. Sự giải thích
Câu 60: Sự khác nhau giữa công nghệ thông tin và hệ thống thông tin ?
A. Bạn có thể mua công nghệ thông tin nhưng không thể mua hệ thống thông tin
Câu 61: Phát biểu nào sau đây phản ánh ĐÚNG về cong nghệ thông tin và hệ thống thông tin?
B. CNTT là một thuật ngữ chung bao gồm hệ thống thông tin và các sản phẩm , phương pháp,
sáng chế, các tiêu chuẩn được sử dụng để sản xuất thông tin.
Câu 62: Các thành viên trong nhóm không thể biết được ai là người chỉnh sửa tài liệu trên Google Docs A. Đúng B. Sai
Câu 63: ………… là một quy trình hoặc thủ tục để tạo, chỉnh sửa, sử dụng và xử lý nội dung
D. Luồng công việc (Workflow)
Câu 64: Quyết định về việc phân quyền và vai trò của các thành viên được thảo luận trong giai đoạn nào của dự án: B. Đặt kế hoạch
Câu 65: ………………. xác định mục tiêu của tổ chức:
C. Chiến lược cạnh tranh
Câu 66: Khi phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với công ty sản xuất thuốc đã được
cấp bằng sáng chế của Bộ Y Tế thì việc này làm khả năng thương lượng của khách hàng và các nhà phân phối A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 67: Thông tin silo (Information silos) giúp giảm chi phí cho tổ chức, doanh nghiệp: A. Đúng B. Sai
Câu 68: Hoạt động nào sau đây là của hệ thống thông tin được sử dụng trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp?
C. Quản lý kho thành phẩm
Câu 69: Người quản lý trong một phòng ban có trách nhiệm điều hành các hệ thống doanh nghiệp A. Đúng B. Sai
Câu 70: Các quy trình quản lý quan hệ khách hàng làm tăng giá trị của các khách hàng hiện tại
bằng cách bán cho họ nhiều sản phẩm hơn: A. Đúng B. Sai
Câu 71: Phương pháp phân tích giỏ hàng (market-basket analysis) là một kỹ thuật khai phá dữ
liệu được sử dụng để xác định các mẫu bán A. Đúng B. Sai
Câu 72: Các công cụ báo cáo được sử dụng chủ yếu để? A. Đánh giá
Câu 73: Tiểu Liên là khách hàng …… B. 155
Câu 74: Công cụ phân tích RFM sử dụng kỹ thuật đơn giản để phân tích và xếp hạng khách hàng
theo mô hình mua hàng cho trước A. Đúng B. Sai
Câu 75: Bảo trì dưới góc nhìn của phòng ban HTTT là việc cập nhật hệ thống và chỉnh sửa hệ
thống phù hợp với các yêu cầu của nhà quản lý A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 76: Công nghệ thông tin chỉ đơn giản là công nghệ. Công nghệ thông tin phải được thiết kế
như là một phần của hệ thống thông tin trước khi tổ chức có thể sử dụng. A. Đúng B. Sai
Câu 77: Một trong những chức năng chính của phòng hệ thống thông tin là phát triển, vận hành
và duy trì các ứng dụng doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai
Câu 78: Chỉ nên thay đổi một quy trình khi có sự thay đổi một yếu tố bên ngoài, ví dụ như thị trường. A. Đúng B. Sai
Câu 79: Là một CEO của một công ty lớn, ………… C. Không thích hợp
Câu 80: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về thông tin?
C. Thông tin tốt nên đước đưa ra từ các dữ liệu chính xác và đầy đủ
Câu 81: “Các công việc cụ thể nào cần được thực hiện”. Đây là câu hỏi trong giai đoạn khởi tạo của một dự án: A. Đúng B. Sai
Câu 82: Khi phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với trường đại học thì …… A. Đúng B. Sai
Câu 83: Các quy trình đều đơn giản và không được chuẩn hóa trong các văn bản tài liệu A. Đúng B. Sai
Câu 84: Vấn đề nào sau đây mà công cụ báo cáo có thể hỗ trợ để giải quyết ?
B. Làm thế nào để so sánh tình hình kinh doanh ở thười điểm hiện tại so với 5 năm trở về trước?
Câu 85: Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ là hoạt động thiết kế và thay thế …. B. Sai lOMoAR cPSD| 61224927 A. Đúng
Câu 86: Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ là một quá trình diễn ra nhanh chóng nhưng rất tốn kém A. Đúng B. Sai
Câu 87: Trong pha thâu tóm khách hàng….. A. Đúng B. Sai
Câu 88: Hùng đã đạt điểm ….. C. 555