-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đáp án trắc nghiệm - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL(120)_01)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. yếu tố không là thành phần
bộ + các nguồn bên ngoài: của HTTT: Văn hóa Đ
2. hệ điều hành Windows: 12. các hệ thống sx ở cấp Phần mềm của HTTT
độ tác nghiệp quan tâm đến
3. tìm giá trị trung bình của
các mục tiêu sản xuất dài
một bộ phận các giá trị đơn hạn cty: S
lẻ là một ví dụ kết xuất 13. Các yếu tố như công
thông tin từ dữ liệu
nghệ, chính trị, cạnh tranh
4. thử nghiệm hệ thống là
thị trường ảnh hưởng đến
trách nhiệm của cả người việc ra quyết định: Đ
sử dụng và chuyên gia 14. HTTT xử lí giao dịch
phân tích hệ thống
là hệ thống máy tính thực
5. cán bộ phân tích hệ thống:
hiện và ghi lại các giao dịch chuyên gia HTTT có kiến hàng ngày nhằm phục vụ thức về công nghệ và
các hoạt động sản xuất, kinh nghiệp vụ doanh của doanh nghiệp: Đ
6. hạn chế của phần mềm có 15.
ESS được thiết kế để
sẵn so với việc tự phát triển
phân tích dữ liệu thu nhập phần mềm là phần mềm từ các nguồn bên ngoài
mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhưng cũng cần các thông
nhu cầu đặc thù của tổ chức. tin từ TPS, MIS, DSS: Đ
7. nhiệm vụ chuyên gia phân 16.
Báo cáo định kỳ là
tích HTTT là làm việc với
một trong các loại báo cáo
người sử dụng để xác định
đầu ra của HTTQL được lập yêu cầu hệ thống
đều hàng ngày, hàng tháng,
8. hầu hết HTTTQL sử dụng hàng quý,... mô hình toán học hoặc 17. Sử dụng ESS để dự thống kê: S
báo xu hướng kinh tế có thể
9. dữ liệu được tập hợp lại và
ảnh hưởng đến cty trong 5
xử lí định kỳ gọi là “pp xử năm tới lí theo lô”: Đ 18. SQL ngôn ngữ truy 10. dữ liệu được xử lí
vấn để truy vấn thông tin
ngay tại thời điểm giao dịch trong CSDL
là “pp xử lí theo thời 19.
B2C xử lí giao dịch
gian/trực tuyến”: Đ
mua bán hàng giữ công ty
11.hệ thống hỗ trợ ra quyết và khách lẻ
định sử dụng thông tin nội 20. Trong mô hình TMDT
giao dịch + nguồn dữ liệu B2G công ty bán hàng cho bên ngoài chính phủ 30. Chức năng dự báo 21. Nguyên tắc quản trị
tăng trưởng sản phẩm, dự
thông tin: thông tin cần và
báo nhu cầu dòng tiền: Phân chỉ cần vừa đủ hệ dự báo tài chính 22. Trình tự của : TMĐT 31. Chức năng lưu trữ,
thông tin, đặt hàng, thanh
theo dõi dữ liệu chi phí và
toán, giao hàng, hỗ trợ sau
lợi nhuận: Phân hệ quyết bán hàng toán thu nhập và chi phí 23.
Trình tự phát triển 32. Chức năng hỗ trợ hoạt
HTTT: ptich, thiết kế, lập
động quản lí ở phát triển sp,
trình, thử nghiệm, chuyển
phân phối, định giá sp, đánh
đổi hệ thống, khai thác và
giá hiệu quả khuyển mại, dự bảo trì hệ thống báo bán hàng: HTTT 24. Theo dõi vấn đề trục marketing
trặc: giai đoạn bảo trì 33. Chức năng trao đổi 25. Các hdong chính của
thông tin với nhà phân phối
giai đoạn thiết kế HTTT:
về mức tồn kho, đơn hàng,
thiết kế giao diện vào/ra,
lịch cung ứng sp là chức
thiết kế CSDL, thiết kế biểu
năng chính của hệ thống
mẫu báo cáo, thiết kế xử lí
quản trị chuoix cung cấp: Đ logic 34. Phân hệ kiểm toán 26. Lựa chọn nhà cung
phân tích các điều kiện tài
cấp và thương thảo giá cả
chính, xác thực báo cáo tài không là ứng dụng thành chính... phần trong HTTQL 35. Thuộc hoạt động 27. Phần mềm MRP
chính của chuỗi cung cấp: (cung ứng NVL) không là
xử lí đơn hàng tự động
phần mềm hỗ trợ hoạt động 36.
ứng dụng xử lí lương Marketing
theo lô không theo kiểu 28.
Bộ phận hỗ trợ ng tuần tự
sdung giúp ng dùng giải
quyết các vấn đề và thực hiện đào tạo ng sdung 29. HTTTQL dựa vào
CSDL tạo ra bởi hệ xử lí