



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59769538
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG EG04
1 . Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể : a.
Là năng lực mà cá nhân nào cũng có. b.
Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. (Đ) c. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
2 . Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là :
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng mà pháp luật quy định cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
b. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý.
c. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
d. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật.
3. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống :
Trách nhiệm pháp lý của một chủ thể là... Phải gánh chịu những hậu quả pháp lý
bất lợi thể hiện qua việc họ phải chịu những biện pháp cưỡng chế nhà nước được
quy định trong phần chế tài của các quy phạm pháp luật khi họ vi phạm pháp luật
hoặc khi có thiệt hại xảy ra do những nguyên nhân khác được pháp luật quy định.
Chọn một câu trả lời:
a. Sự mong muốn chủ thể đó
b. Sự bắt buộc chủ thể đó
c. Yêu cầu chủ thể đó
d. Sự đòi hỏi chủ thể đó
4. Năng lực pháp luật của chủ thể :
a. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. b. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
c. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định.
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý
trong quan hệ pháp luật. (Đ) ?
5 . Ở Việt Nam hiện nay :
a. Đảng cộng sản Việt Nam có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
b. Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể ban hành và bảo đảm
thực hiện pháp luật. (Đ) 1 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538
c. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
6 . Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có :
a. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức không mang tính pháp lý.
b. Các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý.
c. Các hình thức mang tính pháp lý.
d. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý ( Đ )
7 . Biện pháp tác động của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên :
a. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. (Đ)
b. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
c. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và
cần phải xử sự theo quy định của pháp luật.
d. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
8 . Quan hệ pháp luật là :
a. Quan hệ giữa người và người trong xã hội.
b. Quan hệ giữa nhà nước và công dân.
c. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh. (Đ)
d. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân.
9 . Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là :
a. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn.
b. Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C. (Đ)
c. X và Y yêu nhau dự định sẽ kết hôn vào mùa xuân tới.
d. Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ.
10 . Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là :
a. Đảng viên C vi phạm Điều lệ Đảng nên bị khai trừ ra khỏi Đảng.
b. A và B ký kết hợp đồng mua bán xe máy. (Đ)
c. Đại hội Công đoàn Trường đại học M bầu chị N làm Chủ tịch công đoàn Trường.
d. Gia đình anh K đến gia đình chị H xin cưới chị H cho anh K.
11 . Ở Việt Nam hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật : a.
Chỉ gồm các đạo luật do Quốc hội ban hành. b.
Chỉ gồm các nghị định do Chính phủ ban hành. c.
Bao gồm hai loại văn bản luật và văn bản dưới luật do nhiều cơ quan nhà nước từ
trung ương tới địa phương ban hành. (Đ) d.
Chỉ gồm các văn bản do Quốc hội và Chính phủ ban hành. 2 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538
12 . Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm :
a. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. (Đ)
b. Tất cả các cơ quan nhà nước.
c. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
13 . Xét về bản chất, nhà nước là :
a. Một hiện tượng tự nhiên.
b. Một hiện tượng xã hội.
c. Một hiện tượng siêu nhiên.
d. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện hai tính chất: tính giai cấp và tính xã hội. (Đ)
14 . Chức năng của nhà nước là :
a. Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. (Đ)
b. Vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.
c. Nhiệm vụ của nhà nước.
d. Vai trò của nhà nước.
15. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung tâm và có
vai trò đặc biệt quan trọng bởi vì:
a. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất.
b. Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm cho việc
thực hiện quyền lực nhân dân.
c. Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao gồm
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. d. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
16. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước ở vị trí trung tâm và có
vai trò đặc biệt quan trọng, bởi vì:
a. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất và có quyền thu thuế.
b. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất và
có quyền thu thuế; Nhà nước có hệ thống pháp luật là công cụ hữu hiệu để quản
lý và duy trì trật tự xã hội
c. Nhà nước có hệ thống pháp luật là công cụ hữu hiệu để quản lý và duy trì trật tự xã hội.
d. Nhà nước là tổ chức lãnh đạo xã hội. 3 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538 17. Nhà nước có
a. 2 đặc trưng (đặc điểm)
b. 4 đặc trưng (đặc điểm)
c. 3 đặc trưng (đặc điểm)
d. 5 đặc trưng (đặc điểm)
18. Tính xã hội của nhà nước thể hiện ở điểm :
a. Nhà nước là bộ máy để tổ chức và quản lý xã hội, nhằm thiết lập, giữ gìn trật tự
và sự ổn định của xã hội.
b. Nhà nước là bộ máy để tổ chức và quản lý xã hội, nhằm thiết lập, giữ gìn trật tự
và sự ổn định của xã hội; Nhà nước có nhiều hoạt động vì lợi ích của lượng lượng cầm
quyền và bảo vệ quyền lãnh đạo của lực lượng này
c. Nhà nước có nhiều hoạt động vì lợi ích của lượng lượng cầm quyền và bảo vệ
quyền lãnh đạo của lực lượng này
d. Nhà nước là bộ máy cưỡng chế để bảo vệ công lý, công bằng xã hội, bảo vệ trật tự xã hội
19. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khác Đoàn thanh niên cộng sản
Hồ Chí Minh ở điểm:
a. Nhà nước là tổ chức quyền lực đặc biệt của xã hội và thực hiện việc quản lý dân cư theo lãnh thổ.
b. Nhà nước ban hành pháp luật và dùng pháp luật làm công cụ quản lý xã hội.
c. Nhà nước nắm giữ và thực thi chủ quyền quốc gia.
d. Nhà nước là tổ chức quyền lực đặc biệt của xã hội và thực hiện việc quản lý dân
cư theo lãnh thổ; Nhà nước nắm giữ và thực thi chủ quyền quốc gia; Nhà nước ban hành
pháp luật và dùng pháp luật làm công cụ quản lý xã hội.
20. Chủ thể có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay bao gồm
a. Các cơ quan nhà nước và các cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật.
b. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị. 4 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538
c. Các cơ quan nhà nước ở trung ương. ( S )
d. Tất cả các cơ quan nhà nước. 21.
Nguồn của pháp luật là tất cả các hình thức (yếu tố) chứa đựng hoặc
cung cấp căn cứ pháp lý cho hoạt động
a. Các chủ thể khác trong xã hội.
b. Của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền cũng như các chủ thể khác trong xã hội.
c. Của cơ quan nhà nước
d. Nhà chức trách có thẩm quyền
22. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước... Để điều chỉnh các
quan hệ xã hội nhằm thiết lập và giữ gìn trật tự xã hội. a. Đặt ra
b. Đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện c. Bảo đảm thực hiện d. Thừa nhận
23. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống :
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản... Ban hành theo trình tự, thủ tục và hình
thức do pháp luật quy định, trong đó có các quy tắc xử sự chung được nhà nước
bảo đảm thực hiện hay các quy phạm pháp luật để điều chỉnh quan hệ xã hội theo
mục đích của nhà nước.
a. Do cơ quan nhà nước (S)
b. Do cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền c. Do tổ chức
d. Do cá nhân có thẩm quyền
24. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là : a. Thông tư. b. Chỉ thị. c. Nghị quyết. d. Quyết định. 5 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538
25. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân ban hành là : a. Nghị quyết. b. Chỉ thị. c. Quyết định. 6 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538 d. Thông tư.
26. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Hệ thống chính trị nước ta gồm .... Các đoàn thể quần chúng, các tổ chức xã hội
được thành lập và hoạt động hợp pháp dưới sự lãnh đạo của Đảng. a. Nhà nước
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam c. Đảng
d. Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
27. Bộ máy nhà nước Việt Nam gồm có :
a. Tất cả các cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương.
b. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
28. Có thể phân loại chức năng nhà nước theo
a. Nhiều cách dựa vào các tiêu chí phân loại khác nhau.
b. Cách dựa vào phạm vi hoạt động của nhà nước.
c. Cách dựa vào các lĩnh vực hoạt động của nhà nước.
d. Cách dựa vào tính chất của chức năng.
29. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành là : a. Quyết định. b. Bộ luật và luật.
c. Pháp lệnh, nghị quyết. d. Nghị định.
30. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành là : a. Chỉ thị. b. Nghị quyết. c. Nghị định. d. Quyết định. 31.
Pháp luật có các hình thức cơ bản là 7 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
b. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
c. Tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
d. Tập quán pháp và tiền lệ pháp (hay án lệ)
32. Xét về bản chất: nhà nước là
a. Một hiện tượng xã hội thể hiện tính giai cấp
b. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính giai cấp
c. Một hiện tượng tự nhiên
d. Một hiện tượng xã hội thể hiện tính xã hội
33. Nếu dựa vào giá trị pháp lý thì có thể chia văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam hiện nay thành
a. Hai loại cơ bản là văn bản luật và văn bản dưới luật.
b. Văn bản của cơ quan ở trung ương và văn bản của cơ quan ở địa phương.
c. Văn bản của quốc hội và văn bản của chính phủ.
d. Văn bản của cơ quan quyền lực và văn bản của cơ quan quản lý.
34. Pháp luật khác với đạo đức ở điểm cơ bản là :
a. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
b. Pháp luật có tính hệ thống và tính thống nhất.
c. Pháp luật có tính quyền lực nhà nước; Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; Pháp
luật có tính hệ thống và tính thống nhất
d. Pháp luật có tính quyền lực nhà nước.
35. Vai trò của pháp luật có thể được xem xét dưới góc độ : a. Đối với xã hội. b. Đối với nhà nước.
c. Đối với lực lượng cầm quyền.
d. Đối với xã hội; đối với lực lượng cầm quyền; đối với nhà nước
36. Văn bản dưới luật là :
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước từ Ủy ban thường vụ
Quốc hội trở xuống ban hành. 8 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
b. Văn bản do Chính phủ ban hành.
c. Văn bản do các cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành.
d. Văn bản do các cơ quan nhà nước ở địa phương ban hành.
37. Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do :
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
b. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
c. Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện.
d. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện. (Đ)
38 . Nhà nước quản lý dân cư theo :
a. Mục đích, chính kiến, lý tưởng b. Giới tính c. Độ tuổi
d. Đơn vị hành chính lãnh thổ (Đ)
39. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
“Nhà nước là tổ chức......của xã hội, bao gồm một lớp người được tách ra từ xã hội
để chuyên thực thi quyền lực, nhằm tổ chức và quản lý xã hội, phục vụ lợi ích chung
của toàn xã hội cũng như lợi ích của lực lượng cầm quyền trong xã hội” a. Quyền lực b. Quyền lực chung
c. Quyền lực đặc biệt d. Đặc biệt
40. Ở Việt Nam hiện nay :
a. Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể quy định và thu thuế.
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể quy định và thu thuế.
c. Đảng cộng sản Việt Nam có thể quy định và thu thuế.
d. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể quy định và thu thuế.
41 . Ở Việt Nam hiện nay : a.
Đoàn thanh niên cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực
thi quyền lực và quản lý xã hội. b.
Mặt trận cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền
lực và quản lý xã hội. c.
Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi
quyền lực và quản lý xã hội. (Đ) d.
Đảng cộng sản cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi
quyền lực và quản lý xã hội. 9 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
42 . Viện kiểm sát nhân dân các cấp :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước.
c. Là cơ quan xét xử của nước ta.
d. Là cơ quan công tố của nước ta. (Đ)
43 . Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là :
a. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật
ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
b. Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
c. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
d. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện.
44. Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật : a.
Là văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật ban hành. b.
Văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống. c.
Là văn bản có chứa đựng các quy tắc xử sự chung được nhà nước bảo đảm thực hiện. d.
Là văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban
hành pháp luật ban hành; Là văn bản có chứa đựng các quy tắc xử sự chung được
nhà nước bảo đảm thực hiện; Văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện nhiều lần
trong thực tế cuộc sống
45. Đặc trưng của pháp luật là :
a. Có tính xác định về hình thức.
b. Có tính quy phạm phổ biến.
c. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
d. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
46. Đặc trưng của pháp luật là :
a. Pháp luật có tính chính trị.
b. Pháp luật có tính quyền lực nhà nước.
c. Pháp luật có tính hệ thống và tính thống nhất.
d. Pháp luật có tính chính trị; Pháp luật có tính hệ thống và tính thống nhất
47. Tính xã hội của pháp luật thể hiện ở điểm : 10 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Pháp luật thể hiện ý chí chung của toàn xã hội và nhằm bảo vệ lợi ích chung của xã
hội; Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm thiết lập, củng cố và bảo vệ trật tự xã hội.
b. Pháp luật là thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của lực lượng cầm quyền.
c. Pháp luật thể hiện ý chí chung của toàn xã hội và nhằm bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm thiết lập, củng cố và
bảo vệ trật tự xã hội.
48. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở điểm :
a. Pháp luật bảo vệ lợi ích, quyền và địa vị thống trị của lực lượng cầm quyền.
b. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền; Pháp luật
bảo vệ lợi ích, quyền và địa vị thống trị của lực lượng cầm quyền.
c. Pháp luật thể hiện ý chí chung của cả xã hội.
d. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
49. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống :
Pháp luật tạo cơ sở pháp lý cho việc... Quyền lực nhà nước. a. Thiết lập b. Tổ chức c. Kiểm soát d. Giám sát
50. Pháp luật là cơ sở pháp lý cho việc ... Của bộ máy nhà nước.
a. Tổ chức, hoạt động, giám sát hoạt động b. Tổ chức c. Hoạt động d. Giám sát hoạt động
51. Ủy ban nhân dân :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. (Đ)
c. Là cơ quan công tố ở địa phương.
d. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
52 . Hội đồng nhân dân : 11 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. (Đ)
c. Là cơ quan xét xử ở địa phương
d. Là cơ quan công tố ở địa phương.
53 . Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên : a.
Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có
thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. b.
Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. c.
Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải
và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. d.
Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất
định. ( Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.)
54 . Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên :
a. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
b. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật.
c. Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
d. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và
cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. (Đ)
( Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phải xử
sự theo quy định của pháp luật)
55 . Một tổ chức có thể được công nhận là pháp nhân khi :
a. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
b. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
c. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
d. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập.
56 . Sự kiện pháp lý là : a.
Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống. b. Sự biến pháp lý. c.
Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm
phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật. (Đ) d. Hành vi pháp lý.
57. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:
a. Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam. (Đ)
b. Chỉ có công dân Việt Nam.
c. Gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam.
d. Gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam. 12 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
58. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức gồm: 13 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Nhà nước; cơ quan, tổ chức nhà nước; các tổ chức phi nhà nước; pháp nhân.
b. Các tổ chức phi nhà nước.
c. Cơ quan, tổ chức nhà nước. d. Pháp nhân.
59. Sự kiện pháp lý bao gồm : a. Các hành vi thực tế.
b. Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý. (Đ)
c. Các hành vi và sự kiện thực tế.
d. Các sự biến pháp lý.
60 . Trong các văn bản quy phạm pháp luật, quy phạm pháp luật được trình bày theo cách:
a. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
b. Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điều khoản
khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
c. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật.
d. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một điều, khoản
của một văn bản quy phạm pháp luật.
61 . Cơ cấu của quy phạm pháp luật :
a. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm, quy phạm điều chỉnh
khác với quy phạm bảo vệ và khác với quy phạm xung đột. (Đ) b. Bao gồm ba bộ phận là
giả định, quy định và chế tài.
c. Bao gồm hai hoặc ba bộ phận tùy từng quy phạm.
d. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước
62. Cơ cấu của quy phạm pháp luật bảo vệ gồm có hai bộ phận là:
a. Giả định và hình thức khen thưởng.
b. Giả định và chế tài.
c. Quy định và chế tài.
d. Giả định và quy định.
63. Cơ cấu của quy phạm pháp luật điều chỉnh bao gồm:
a. Quy định và hình thức khen thưởng.
b. Giả định và chế tài.
c. Giả định và quy định.
d. Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước. 14 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
64. Nội dung của quan hệ pháp luật : a.
Bao gồm quyền pháp lý của các chủ thể. b.
Bao gồm quyền và nghĩa vụ của các chủ thể. c.
Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước
quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. (Đ) d. Bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể.
65 . Quan hệ pháp luật : a.
Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước. b.
Chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. c.
Luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. d.
Vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. (Đ)
66 . Quy phạm pháp luật : a.
Là quy phạm xã hội nên hoàn toàn giống với đạo đức và phong tục tập quán. b.
Chỉ khác với quy tắc đạo đức ở tính xác định về hình thức. c.
Chỉ khác với phong tục tập quán ở tính quyền lực nhà nước. d.
Vừa có đặc điểm giống với đạo đức, phong tục tập quán vừa có những đặc điểm của riêng nó. (Đ)
67 . Chủ thể của quan hệ pháp luật :
a. Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội.
b. Chỉ gồm các cơ quan nhà nước.
c. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định. (Đ)
d. Chỉ gồm các cá nhân nhất định.
68. Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. (Đ)
b. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tất cả các cơ quan nhà nước.
69 . Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực :
a. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng
c. Tư tưởng, văn hóa, xã hội
d. Chính trị, văn hóa, xã hội
70 . Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung? a. Điều phối. b. Giám sát, phản biện. c. Lãnh đạo. d. Trung tâm. 15 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
71 . Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ chức
và hoạt động của UBND và HĐND các cấp? a. Luật tổ chức Chính phủ.
b. Luật tổ chức chính quyền địa phương. c. Hiến pháp 1992.
d. Luật tổ chức HĐND và UBND
72. Chọn một câu trả lời:
Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
d. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
73. Chọn một câu trả lời: Nhà nước là
a. Một tổ chức chính trị đặc biệt
b. Tổ chức của toàn thể nhân dân.
c. Một tổ chức chính trị - xã hội.
d. Tổ chức quyền lực công đặc biệt.
74 . Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện? a. Thu phí. b. Phát hành trái phiếu. c. Thu thuế. d. Thu lệ phí
75 . Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong bộ máy
nhà nước Việt Nam là: a. Cơ quan thanh tra b. Quân đội, công an. c. Bộ tư pháp
d. Viện kiểm sát nhân dân.
76 . Căn cứ nào phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị - xã hội khác? Chọn một câu trả lời: a. Hình thức nhà nước. b. Kiểu nhà nước.
c. Đặc điểm của nhà nước.
d. Nguồn gốc nhà nước.
77 . Nhận định sai về bản chất nhà nước :
a. Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhà nước
b. Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
c. Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau 16 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
d. Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nước bóc lột
78 . Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm :
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
b. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Tất cả các cơ quan nhà nước.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
79 . Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là :
a. Do kế thừa từ các kiểu nhà nước trong lịch sử.
b. Quyền lực tự nhiên, mặc nhiên thuộc về cơ quan nhà nước khi họ lên nắm quyền quản lý xã hội.
c. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
d. Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các cơ quan
quyền lực nhà nước do dân bầu
80 . Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
a. Bổ nhiệm chức danh Bộ trưởng Bộ ngoại giao
b. Đàm phán ký hiệp định thương mại
c. Xây dựng sân bay quốc tế
d. Xây dựng chính sách đối ngoại
81 . Nhà nước ra đời do sự tác động của nguyên nhân nào? a. Kinh tế và văn hóa
b. Nhận thức và chính trị c. Kinh tế và xã hội d. Chính trị và xã hội
82 . Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào? a. Nhà nước b. Các tổ chức xã hội
c. Các tổ chức chính trị - xã hội d. Đảng chính trị
83 . Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định sự ra đời, tồn tại, phát triển
của hệ thống chính trị?
a. Tổ chức chính trị - xã hội.
b. Đoàn thể quần chúng. c. Nhà nước.
d. Đảng phái chính trị.
84 . Tổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư?
a. Đảng phái chính trị. 17 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
b. Tổ chức chính trị - xã hội. c. Nhà nước. d. Đoàn thể xã hội.
85. Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
a. Tất cả các cơ quan nhà nước.
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
86 . Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở địa phương? a. Hội đồng nhân dân b. Ngân hàng Nhà nước c. Ủy ban nhân dân d. Kho bạc
87 . Ủy ban nhân dân cấp Huyện do cơ quan nào bầu ra?
a. Hội đồng nhân dân cấp Huyện
b. Ủy ban nhân dân cấp Xã
c. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
d. Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
88 . Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
c. Là cơ quan lập pháp ở địa phương.
d. Là cơ quan tư pháp ở địa phương.
89 . Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
a. Đặc trưng cơ bản của pháp luật.
b. Bản chất của pháp luật
c. Vai trò của pháp luật
d. Hình thức của pháp luật
90 . Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn bản
luật và dưới luật?
a. Giá trị pháp lý của văn bản.
b. Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh.
c. Tên gọi của văn bản
d. Cơ quan ban hành văn bản.
91. Văn bản luật bao gồm : 18 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Hiến pháp, các đạo luật khác (bộ luật và luật), nghị quyết của Quốc hội.
b. Hiến pháp, bộ luật và luật. c. Hiến pháp và luật.
d. Bộ luật, luật và nghị quyết của Quốc hội.
92. Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật :
a. Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước
b. Trong xã hội cộng sản nguyên thủy chưa có pháp luật
c. Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp luật
d. Pháp luật ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước
93 . Thời kỳ các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời chủ yếu từ : a. Chế độ kinh tế
b. Hoạt động ban hành văn bản của nhà nước c. Đạo đức xã hội
d. Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội
94 . Chọn từ đúng để hoàn toàn khẳng định: "Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp luật". a. Bản chất. b. Hình thức c. Nguồn gốc hình thành d. Vai trò
95 . Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân :
a. Là cơ quan công tố ở địa phương.
b. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
96. Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật:
a. Có tính quy phạm phổ biến.
b. Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội.
c. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
d. Có tính xác định về hình thức.
97 . Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp :
a. Là cơ quan công tố của nước ta.
b. Là cơ quan xét xử của nước ta.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước 19 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
98 . Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào? a. Xét xử. b. Lập pháp. c. Thanh tra
d. Quyền lực nhà nước ở địa phương.
99 . Pháp luật là :
a. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành.
b. Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định.
c. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.
d. Hệ thống các quy tắc xử sự do xã hội cùng ban hành và thực hiện
100 . Xét về bản chất, pháp luật là : a.
Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. b.
Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư. c.
Sự thể hiện ý chí của các đảng phải chính trị trong xã hội. d.
Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung của toàn xã hội.
101. Xét về bản chất, pháp luật là
a. Hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính giai cấp.
b. Hiện tượng xã hội chỉ thể hiện tính giai cấp.
c. Hiện tượng xã hội chỉ thể hiện tính xã hội.
d. Hiện tượng tự nhiên.
102. “Con người khi hoàn thiện là loài động vật tiến bộ nhất, nhưng khi tách rời
khỏi luật pháp và công lý lại là loài động vật xấu xa nhất” – Đây là nhận định của Aristôt về: a. Bản chất con người.
b. Vai trò của pháp luật.
c. Sự tiến hóa của loài người.
d. Sự suy thoái đạo đức xã hội
103 . Các hình thức cơ bản của pháp luật gồm :
a. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
b. Tập quán pháp và tiền lệ pháp.
c. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
d. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
104 . Ở các nhà nước hiện đại, hệ thống pháp luật ra đời do :
a. Các đảng phái chính trị ban hành
b. Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội 20 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)