lOMoARcPSD| 59769538
1 / 40
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG EG04
1 . Năng lực hành vi pháp lut ca ch th :
a. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có.
b. Là kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là bng hành vi ca chính mình có
th xác lp và thc hin các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. (Đ) c. Luôn phát sinh t khi cá
nhân sinh ra.
d. Là kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là có quyn và nghĩa vụ pháp lý trong
quan h pháp lut.
2 . Năng lực trách nhim pháp lý ca ch th :
Chn mt câu tr li:
a. Kh năng mà pháp luật quy định cho ch th phi chu trách nhim v hành vi ca
mình.
b. Kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là có quyền và nghĩa vụ pháp lý.
c. Kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là bng hành vi ca chính mình có
th xác lp và thc hin các quyền và nghĩa vụ pháp lý ca mình.
d. Kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là có th tr thành ch th ca quan
h pháp lut.
3. Nhng t nào còn thiếu trong ch trng :
Trách nhim pháp ca mt ch th ... Phi gánh chu nhng hu qu pháp
bt li th hin qua vic h phi chu nhng biện pháp cưỡng chế nhà nước được
quy định trong phn chế tài ca các quy phm pháp lut khi h vi phm pháp lut
hoc khi có thit hi xy ra do những nguyên nhân khác được pháp luật quy định.
Chn mt câu tr li:
a. S mong mun ch th đó
b. S bt buc ch th đó
c. Yêu cu ch th đó
d. S đòi hỏi ch th đó
4. Năng lực pháp lut ca ch th :
a. Là kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là bng hành vi ca chính mình
th xác lp thc hin các quyền nghĩa vụ pháp ca mình. b. Luôn phát sinh t khi
cá nhân sinh ra.
c. Ch phát sinh khi cá nhân đạt đến mt đ tui nhất định.
d. Là kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là có quyền và nghĩa vụ pháp lý
trong quan h pháp luật. (Đ) ?
5 . Vit Nam hin nay :
a. Đảng cng sn Vit Nam có th ban hành và bảo đảm thc hin pháp lut.
b. Ch Nhà nước Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam mi th ban hành bảo đảm
thc hin pháp luật. (Đ)
lOMoARcPSD| 59769538
2 / 40
c. Tt c các t chc trong h thng chính tr đều có th ban hành và bảo đảm thc hin
pháp lut.
d. Mt trn T quc Vit Nam có th ban hành và bảo đảm thc hin pháp lut.
6 . Hình thc thc hin chức năng của nhà nước gm có :
a. Các hình thc mang tính pháp lý và các hình thc không mang tính pháp lý.
b. Các hình thc ít hoc không mang tính pháp lý.
c. Các hình thc mang tính pháp lý.
d. Các hình thc mang tính pháp lý và các hình thc ít hoặc không mang tính pháp lý ( Đ
)
7 . Bin pháp tác động của nhà nước là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên :
a. Biện pháp tác động nhà nước d kiến s áp dụng đối vi nhng ch th thành
tích trong hot đng nhất định hoc ch th vi phm pháp luật. (Đ)
b. Quy tc x s hay cách x s cho ch th khi vào điều kin, hoàn cnh nhất định.
c. Các điều kin, hoàn cnh có th xy ra trong cuc sống mà con người s gp phi và
cn phi x s theo quy định ca pháp lut.
d. Biện pháp ng chế nhà nước d kiến s áp dụng đối vi các ch th vi phm
pháp lut.
8 . Quan h pháp lut là :
a. Quan h giữa người và người trong xã hi.
b. Quan h giữa nhà nước và công dân.
c. Quan h xã hội được pháp luật điều chỉnh. (Đ)
d. Quan h giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân.
9 . Trong s các s kin sau, s kin pháp lý là :
a. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn.
b. y ban nhân dân xã A cp Giy chng nhn kết hôn cho B và C. (Đ)
c. X và Y yêu nhau d định s kết hôn vào mùa xuân ti.
d. Đại hi chi b M bầu T làm Bí thư chi bộ.
10 . Trong s các s kin sau, s kin pháp lý là :
a. Đảng viên C vi phạm Điều l Đảng nên b khai tr ra khỏi Đảng.
b. A và B ký kết hợp đồng mua bán xe máy. (Đ)
c. Đại hội Công đoàn Trường đại hc M bu ch N làm Ch tịch công đoàn Trường.
d. Gia đình anh K đến gia đình chị H xin cưới ch H cho anh K.
11 . Vit Nam hiện nay, văn bản quy phm pháp lut :
a. Ch gồm các đạo lut do Quc hi ban hành.
b. Ch gm các ngh định do Chính ph ban hành.
c. Bao gm hai loại văn bản luật và văn bản dưới lut do nhiều cơ quan nhà nước t
trung ương tới địa phương ban hành. (Đ)
d. Ch gồm các văn bản do Quc hi và Chính ph ban hành.
lOMoARcPSD| 59769538
3 / 40
12 . Cơ quan quyền lực nhà nước Vit Nam hin nay bao gm :
a. Quc hi và Hội đồng nhân dân các cấp. (Đ)
b. Tt c các cơ quan nhà nước.
c. Chính phy ban nhân dân các cp.
d. Tòa án nhân dân và Vin kim sát nhân dân các cp.
13 . Xét v bn chất, nhà nước là :
a. Mt hiện tượng t nhiên.
b. Mt hiện tượng xã hi.
c. Mt hiện tượng siêu nhiên.
d. Mt hiện tượng xã hi luôn th hin hai tính cht: tính giai cp và tính xã hội. (Đ)
14 . Chức năng của nhà nước là :
a. Nhng hot đng của nhà nước th hin bn cht, vai trò của nó. (Đ)
b. Vai trò và nhim v của nhà nước.
c. Nhim v của nhà nước.
d. Vai trò của nhà nước.
15. Trong h thng chính tr Vit Nam hin nay, Nhà nước gi v trí trung tâm và có
vai trò đặc bit quan trng bi vì:
a. Nhà nước là t chức có cơ sở xã hi và phạm vi tác động rng ln nht.
b. Nhà nưc t chc sc mnh ln nht trong h thng chính tr bảo đảm cho vic
thc hin quyn lc nhân dân.
c. Nhà nước mt h thống quan đại din t trung ương tới địa phương bao gồm
Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp. d. Tt c các phương án đều đúng (Đ)
16. Trong h thng chính tr Vit Nam hiện nay, Nhà nước v trí trung tâm
vai trò đặc bit quan trng, bi vì:
a. Nhà nưc là t chức có cơ sở hi và phạm vi tác động rng ln nht
quyn thu thuế.
b. Nhà nưc là t chức có cơ sở hi và phạm vi tác động rng ln nht
quyn thu thuế; Nhà nước h thng pháp lut công c hu hiệu để qun
lý và duy trì trt t xã hi
c. Nhà nước h thng pháp lut công c hu hiệu đ qun duy trì
trt t
xã hi.
d. Nhà nước là t chức lãnh đạo xã hi.
lOMoARcPSD| 59769538
4 / 40
17. Nhà nước có
a. 2 đặc trưng (đặc điểm)
b. 4 đặc trưng (đặc điểm)
c. 3 đặc trưng (đặc điểm)
d. 5 đặc trưng (đặc điểm)
18. Tính xã hi của nhà nước th hin đim :
a. Nhà nước b máy để t chc qun hi, nhm thiết lp, gi gìn
trt t
và s ổn định ca xã hi.
b. Nhà nước b máy để t chc qun hi, nhm thiết lp, gi gìn
trt t
s n định ca xã hội; Nhà nước có nhiu hoạt động li ích của ợng lượng cm
quyn và bo v quyền lãnh đạo ca lực lượng này
c. Nhà nước có nhiu hoạt đng vì li ích của lượng lượng cm quyn và bo
v
quyền lãnh đạo ca lực lượng này
d. Nhà nước b máy cưỡng chế đ bo v công , công bng hi, bo
v trt
t xã hi
19. Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam khác Đoàn thanh niên cộng sn
H Chí Minh đim:
a. Nhà c t chc quyn lực đặc bit ca hi thc hin vic qun
lý dân
cư theo lãnh th.
b. Nhà nước ban hành pháp lut dùng pháp lut làm công c qun hi.
c. Nhà nước nm gi và thc thi ch quyn quc gia.
d. Nhà c t chc quyn lực đặc bit ca hi thc hin vic qun
lý dân
cư theo lãnh thổ; Nhà nước nm gi và thc thi ch quyn quốc gia; Nhà nước ban hành
pháp lut và dùng pháp lut làm công c qun lý xã hi.
20. Ch th quyền ban hành văn bản quy phm pháp lut Vit Nam hin nay
bao gm
a. Các cơ quan nhà nước và các cá nhân có thm quyn ban hành pháp lut.
b. Tt c các t chc trong h thng chính tr.
lOMoARcPSD| 59769538
5 / 40
c. Các cơ quan nhà nước trung ương. ( S )
d. Tt c các cơ quan nhà nước.
21. Ngun ca pháp lut tt c các hình thc (yếu t) chứa đựng hoc
cung cấp căn cứ pháp lý cho hoạt động
a. Các ch th khác trong xã hi.
b. Của quan nhà c, nhà chc trách thm quyền cũng như c chủ
th
khác trong xã hi.
c. Của cơ quan nhà nước
d. Nhà chc trách có thm quyn
22. Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
Pháp lut h thng các quy tc x s chung do nhà nước... Để điu chnh các
quan h xã hi nhm thiết lp và gi gìn trt t xã hi. a. Đặt ra
b. Đặt ra hoc tha nhn và bảo đảm thc hin
c. Bảo đảm thc hin
d. Tha nhn
23. Nhng t nào còn thiếu trong ch trng :
Văn bản quy phm pháp luật văn bản... Ban hành theo trình t, th tc hình
thc do pháp luật quy định, trong đó các quy tắc x s chung được nhà nước
bảo đảm thc hin hay các quy phm pháp luật để điu chnh quan h hi theo
mục đích của nhà nước.
a. Do cơ quan nhà nước (S)
b. Do cơ quan nhà nước hoc cá nhân có thm quyn
c. Do t chc
d. Do cá nhân có thm quyn
24. Loại văn bản quy phm pháp lut do Hội đồng nhân dân ban hành : a. Thông
tư.
b. Ch th.
c. Ngh quyết.
d. Quyết đnh.
lOMoARcPSD| 59769538
6 / 40
25. Loại văn bản quy phm pháp lut do y ban nhân dân ban hành : a. Ngh quyết.
b. Ch th.
c. Quyết đnh.
lOMoARcPSD| 59769538
7 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)
d. Thông tư.
26. Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
H thng chính tr c ta gồm .... Các đoàn thể qun chúng, các t chc hi
đưc thành lp và hoạt động hợp pháp dưới s lãnh đạo của Đảng.
a. Nhà nước
b. Mt trn T quc Vit Nam
c. Đảng
d. Đảng, Nhà nước, Mt trn T quc Vit Nam
27. B máy nhà nước Vit Nam gm có :
a. Tt c các cơ quan nhà nước t trung ương tới địa phương.
b. Tòa án nhân dân ti cao và các Tòa án khác.
c. Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp.
d. Chính phy ban nhân dân các cp.
28. th phân loi chức năng nhà nước theo
a. Nhiu cách da vào các tiêu chí phân loi khác nhau.
b. Cách da vào phm vi hot đng của nhà nước.
c. Cách dựa vào các lĩnh vực hot đng ca nhà nước.
d. Cách da vào tính cht ca chức năng.
29. Loại văn bản quy phm pháp lut do Ủy ban thường v Quc hi ban hành là :
a. Quyết định.
b. B lut và lut.
c. Pháp lnh, ngh quyết.
d. Ngh định.
30. Loại văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành là : a. Ch th.
b. Ngh quyết.
c. Ngh định.
d. Quyết đnh.
31. Pháp lut có các hình thức cơ bản là
lOMoARcPSD| 59769538
8 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)
a. Tin l pháp (hay án lệ) và văn bản quy phm pháp lut.
b. Tập quán pháp và văn bản quy phm pháp lut.
c. Tp quán pháp, tin l pháp (hay án lệ) và văn bn quy phm pháp lut.
d. Tp quán pháp và tin l pháp (hay án l)
32. Xét v bn chất: nhà nước là
a. Mt hiện tượng xã hi th hin tính giai cp
b. Mt hiện tượng xã hi luôn th hin tính xã hi và tính giai cp
c. Mt hiện tượng t nhiên
d. Mt hiện tượng xã hi th hin tính xã hi
33. Nếu da vào giá tr pháp lý thì có th chia văn bản quy phm pháp lut ca Vit
Nam hin nay thành
a. Hai loại cơ bản là văn bản luật và văn bản dưới lut.
b. Văn bản của cơ quan ở trung ương và văn bản của cơ quan ở địa phương.
c. Văn bản ca quc hội và văn bản ca chính ph.
d. Văn bản của cơ quan quyền lực và văn bản của cơ quan quản lý.
34. Pháp lut khác vi đạo đức điểm cơ bản là :
a. Pháp lut có tính quy phm ph biến.
b. Pháp lut có tính h thng và tính thng nht.
c. Pháp lut tính quyn lực nnước; Pháp lut có tính quy phm ph biến;
Pháp
lut có tính h thng và tính thng nht
d. Pháp lut có tính quyn lực nhà nước.
35. Vai trò ca pháp lut có th được xem xét dưới góc độ :
a. Đối vi xã hi.
b. Đối với nhà nước.
c. Đối vi lực lượng cm quyn.
d. Đối vi xã hội; đối vi lực lượng cm quyền; đối với nhà nước
36. Văn bản dưới lut là :
a. Các văn bản quy phm pháp luật do các quan nhà nước t Ủy ban thường v
Quc hi tr xung ban hành.
lOMoARcPSD| 59769538
9 / 40
Downloaded by Anh Tr?n
(lananh3@gmail.com)
b. Văn bản do Chính ph ban hành.
c. Văn bản do các cơ quan nhà nước trung ương ban hành.
d. Văn bản do các cơ quan nhà nước địa phương ban hành.
37. Vit Nam hin nay, ch quyn quc gia do :
a. Mt trn T quc Vit Nam nm gi và thc hin.
b. Đảng cng sn Vit Nam nm gi và thc hin.
c. C h thng chính tr cùng nm gi và thc hin.
d. Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam nm gi và thc hiện. (Đ)
38 . Nhà nước quản lý dân cư theo :
a. Mục đích, chính kiến, lý tưởng
b. Gii tính
c. Độ tui
d. Đơn vị hành chính lãnh th (Đ)
39. Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
“Nhà nưc là t chc......ca xã hi, bao gm mt lớp người được tách ra t xã hi
để chuyên thc thi quyn lc, nhm t chc qun hi, phc v li ích chung
ca toàn xã hội cũng như li ích ca lực lượng cm quyn trong hội” a. Quyn
lc
b. Quyn lc chung
c. Quyn lực đặc bit
d. Đặc bit
40. Vit Nam hin nay :
a. Ch Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam mi có th quy định và thu thuế.
b. Mt trn T quc Vit Nam có th quy định và thu thuế.
c. Đảng cng sn Vit Nam có th quy định và thu thuế.
d. Tt c các t chc trong h thng chính tr đều có th quy định và thu thuế.
41 . Vit Nam hin nay :
a. Đoàn thanh niên cũng có mt b máy gm h thống các quan đ chuyên thc
thi quyn lc và qun lý xã hi.
b. Mt trận cũng có một b y gm h thống các cơ quan để chuyên thc thi quyn
lc và qun lý xã hi.
c. Ch Nhà nước mi mt b máy gm h thống các quan để chuyên thc thi
quyn lc và qun lý xã hội. (Đ)
d. Đảng cng sản cũng có một b máy gm h thng các cơ quan để chuyên thc thi
quyn lc và qun lý xã hi.
lOMoARcPSD| 59769538
10 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)
42 . Vin kim sát nhân dân các cp :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước.
c. Là cơ quan xét xử ca nước ta.
d. Là cơ quan công tố của nước ta. (Đ)
43 . Đặc điểm của văn bản quy phm pháp lut là :
a. Văn bản do các quan nnước hoc nhân thm quyn ban hành pháp lut
ban hành theo mt trình t th tc nhất định.
b. Đưc thc hin nhiu ln trong thc tế cuc sng.
c. Tt c các phương án đều đúng (Đ)
d. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thc hin.
44. Đặc điểm của văn bản quy phm pháp lut :
a. văn bản do các quan nhà c hoc nhân thm quyn ban
hành
pháp lut ban hành.
b. Văn bản quy phm pháp luật được thc hin nhiu ln trong thc tế cuc
sng.
c. văn bản chứa đựng các quy tc x s chung được nhà nước bảo đảm
thc
hin.
d. văn bản do các quan nhà c hoc nhân thm quyn ban
hành pháp luật ban hành; văn bn chứa đng c quy tc x s chung được
nhà nước bảo đảm thc hiện; Văn bản quy phm pháp luật được thc hin nhiu ln
trong thc tế cuc sng
45. Đặc trưng của pháp lut là :
a. Có tính xác định v hình thc.
b. Có tính quy phm ph biến.
c. Tt c các phương án đều đúng (Đ)
d. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thc hin
46. Đặc trưng của pháp lut là :
a. Pháp lut có tính chính tr.
b. Pháp lut có tính quyn lực nhà nước.
c. Pháp lut có tính h thng và tính thng nht.
d. Pháp lut có tính chính tr; Pháp lut có tính h thng và tính thng nht
47. Tính xã hi ca pháp lut th hin đim :
lOMoARcPSD| 59769538
11 / 40
Downloaded by Anh Tr?n
(lananh3@gmail.com)
a. Pháp lut th hin ý chí chung ca toàn xã hi và nhm bo v li ích chung ca xã
hi; Pháp lut là công c để điu chnh các quan h xã hi nhm thiết lp, cng c bo
v trt t xã hi.
b. Pháp lut là th hin ý chí và bo v li ích ca lực lượng cm quyn.
c. Pháp lut th hin ý chí chung ca toàn xã hi và nhm bo v li ích chung ca
xã hi.
d. Pháp lut là công c để điu chnh các quan h xã hi nhm thiết lp, cng c
bo v trt t xã hi.
48. Tính giai cp ca pháp lut th hin đim :
a. Pháp lut bo v li ích, quyền và địa v thng tr ca lực lượng cm quyn.
b. Pháp lut th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn; Pháp
lut
bo v li ích, quyền và địa v thng tr ca lực lượng cm quyn.
c. Pháp lut th hin ý chí chung ca c xã hi.
d. Pháp lut th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn.
49. Nhng t nào còn thiếu trong ch trng :
Pháp lut to sở pháp lý cho vic... Quyn lc nhà nước. a.
Thiết lp
b. T chc
c. Kim soát
d. Giám sát
50. Pháp lut cơ sở pháp lý cho vic ... Ca by nhà nước.
a. T chc, hot đng, giám sát hoạt động
b. T chc
c. Hot đng
d. Giám sát hoạt động
51. y ban nhân dân :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước địa phương. (Đ)
c. Là cơ quan công tố địa phương.
d. Là cơ quan xét xử địa phương.
52 . Hội đồng nhân dân :
lOMoARcPSD| 59769538
12 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)
a. Là cơ quan quản lý nhà nước địa phương.
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương. (Đ)
c. Là cơ quan xét xử địa phương
d. Là cơ quan công tố địa phương.
53 . Quy định là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên :
a. Biện pháp tác động nhà nước d kiến s áp dụng đi vi nhng ch th
thành tích trong hot đng nht đnh hoc ch th vi phm pháp lut.
b. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước d kiến s áp dụng đối vi các ch th vi phm
pháp lut.
c. Các điều kin, hoàn cnh có th xy ra trong cuc sống mà con người s gp phi
và cn phi x s theo quy định ca pháp lut.
d. Quy tc x s hay cách x s cho ch th khi vào điều kin, hoàn cnh nht
định. ( Quy tc, cách thc x s mà ch th pháp lut phi thc hin khi vào điều kin,
hoàn cnh nhất định.)
54 . Gi định là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên :
a. Quy tc x s hay cách x s cho ch th khi vào điều kin, hoàn cnh nhất định.
b. Biện pháp tác động mà Nhà nước d kiến s áp dụng đi vi nhng ch th có thành
tích trong hot đng nhất định hoc khi vi phm pháp lut.
c. Biện pháp cưỡng chế Nhà c d kiến s áp dụng đối vi các ch th vi phm
pháp lut.
d. Các điều kin, hoàn cnh có th xy ra trong cuc sống mà con người s gp phi
cn phi x s theo quy định ca pháp luật. (Đ)
( Các điều kin, hoàn cnh có th xy ra trong cuc sng mà ch th pháp lut phi x
s theo quy định ca pháp lut)
55 . Mt t chc có th đưc công nhn là pháp nhân khi :
a. Đưc thành lp mt cách hợp pháp và có cơ cấu t chc cht ch.
b. Có tài sản độc lp vi cá nhân, t chc khác và t chu trách nhim bng tài sản đó.
c. Tt c các phương án đều đúng (Đ)
d. Nhân danh mình tham gia các quan h pháp lut nht đnh một cách độc lp.
56 . S kin pháp lý là :
a. S kin, s vic thc tế xy ra trong cuc sng.
b. S biến pháp lý.
c. S kin, s vic thc tế xy ra trong cuc sống được pháp lut gn vi vic làm
phát sinh, thay đổi hoc chm dt quan h pháp luật. (Đ) d. Hành vi pháp lý.
57. Ch th ca quan h pháp lut là cá nhân:
a. Gm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quc tịch cư trú ở Vit
Nam. (Đ)
b. Ch có công dân Vit Nam.
c. Gm công dân Việt Nam và người không quc tịch thường trú Vit Nam.
d. Gm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Vit Nam.
lOMoARcPSD| 59769538
13 / 40
Downloaded by Anh Tr?n
(lananh3@gmail.com)
58. Ch th ca quan h pháp lut là t chc gm:
lOMoARcPSD| 59769538
14 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)
a. Nhà nước; cơ quan, tổ chức nhà nước; các t chức phi nhà nước; pháp nhân.
b. Các t chức phi nhà nước.
c. Cơ quan, tổ chức nhà nước.
d. Pháp nhân.
59. S kin pháp lý bao gm :
a. Các hành vi thc tế.
b. Các hành vi pháp lý và s biến pháp lý. (Đ)
c. Các hành vi và s kin thc tế.
d. Các s biến pháp lý.
60 . Trong các văn bản quy phm pháp lut, quy phm pháp luật được trình bày
theo cách:
a. Tt c các phương án đều đúng (Đ)
b. Các b phn ca mt quy phm pháp lut th được trình bày trong các điu khon
khác nhau ca cùng một văn bản quy phm pháp lut.
c. Mt hoc nhiu quy phm pháp luật được trình bày trong một điều ca một văn bản
quy phm pháp lut.
d. Tt c c b phn ca mt quy phm th đưc trình bày trong cùng một điều, khon
ca một văn bản quy phm pháp lut.
61 . Cơ cấu ca quy phm pháp lut :
a. Bao gm các b phn khác nhau y theo tng loi quy phm, quy phạm điều chnh
khác vi quy phm bo v và khác vi quy phạm xung đột. (Đ) b. Bao gm ba b phn là
gi định, quy định và chế tài.
c. Bao gm hai hoc ba b phn tùy tng quy phm.
d. Bao gm ba b phn là gi định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước
62. cấu ca quy phm pháp lut bo v gm có hai b phn là:
a. Gi định và hình thức khen thưởng.
b. Gi định và chế tài.
c. Quy định và chế tài.
d. Gi định và quy định.
63. cấu ca quy phm pháp lut điu chnh bao gm:
a. Quy định và hình thức khen thưởng.
b. Gi định và chế tài.
c. Gi định và quy định.
d. Gi định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước.
lOMoARcPSD| 59769538
15 / 40
Downloaded by Anh Tr?n
(lananh3@gmail.com)
64. Ni dung ca quan h pháp lut :
a. Bao gm quyn pháp lý ca các ch th.
b. Bao gm quyền và nghĩa vụ ca các ch th.
c. Bao gm quyền nghĩa vụ pháp ca các ch th tham gia quan h do nhà nước
quy định hoc tha nhn và bảo đảm thc hiện. (Đ) d. Bao gồm nghĩa v pháp lý ca các
ch th.
65 . Quan h pháp lut :
a. Ch th hin ý chí của nhà nước.
b. Ch th hin ý chí ca các ch th c th tham gia vào quan h đó.
c. Luôn th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn.
d. Va th hin ý chí của nhà c va th hin ý chí ca các ch th c th tham
gia vào quan h đó. (Đ)
66 . Quy phm pháp lut :
a. Là quy phm xã hi nên hoàn toàn ging với đạo đức và phong tc tp quán.
b. Ch khác vi quy tắc đạo đức tính xác định v hình thc.
c. Ch khác vi phong tc tp quán tính quyn lực nhà nước.
d. Vừa đặc điểm ging với đạo đức, phong tc tp quán va những đặc điểm
của riêng nó. (Đ)
67 . Ch th ca quan h pháp lut :
a. Là t chc hoc cá nhân bt k trong xã hi.
b. Ch gồm các cơ quan nhà nước.
c. Là t chc hoặc cá nhân có đủ những điều kin do pháp luật quy định. (Đ)
d. Ch gm các cá nhân nhất định.
68. Cơ quan qun lý nhà nước Vit Nam hin nay bao gm:
a. Chính phy ban nhân dân các cấp. (Đ)
b. Tòa án nhân dân và Vin kim sát nhân dân các cp.
c. Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp.
d. Tt c các cơ quan nhà nước.
69 . Nhà nước là công c bo v địa v ca giai cp thng tr trên các lĩnh vực :
a. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng
c. Tư tưởng, văn hóa, xã hội
d. Chính trị, văn hóa, xã hội
70 . Nhà nước v trí như thế nào trong h thng chính tr nói chung?
a. Điều phi.
b. Giám sát, phn bin.
c. Lãnh đạo.
d. Trung tâm.
lOMoARcPSD| 59769538
16 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)
71 . Hiện nay, văn bản quy phm pháp luật nào cơ sở pháp lý ch yếu cho t chc
và hoạt động của UBND và HĐND các cấp? a. Lut t chc Chính ph.
b. Lut t chc chính quyền địa phương.
c. Hiến pháp 1992.
d. Lut t chức HĐND và UBND
72. Chn mt câu tr li:
Cơ quan xét xử Vit Nam hin nay bao gm:
a. Tòa án nhân dân ti cao và các Tòa án khác do lut đnh
b. Chính phy ban nhân dân các cp.
c. Tòa án nhân dân và Vin kim sát nhân dân các cp.
d. Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp.
73. Chn mt câu tr li:
Nhà nước là
a. Mt t chc chính tr đặc bit
b. T chc ca toàn th nhân dân.
c. Mt t chc chính tr - xã hi.
d. T chc quyn lực công đặc bit.
74 . Hoạt động nào ch Nhà nước mi quyn thc hin?
a. Thu phí.
b. Phát hành trái phiếu.
c. Thu thuế.
d. Thu l phí
75 . quan thực hành quyn công t, kim sát hoạt động pháp trong bộ máy
nhà nước Vit Nam là: a. Cơ quan thanh tra
b. Quân đội, công an.
c. B tư pháp
d. Vin kim sát nhân dân.
76 . Căn cứ nào phân biệt nhà nước vi các t chc chính tr - hi khác? Chn
mt câu tr li:
a. Hình thức nhà nước.
b. Kiểu nhà nước.
c. Đặc điểm của nhà nước.
d. Ngun gốc nhà nước.
77 . Nhận định sai v bn chất nhà nước :
a. Tính giai cp và tính xã hi là thuc tính chung trong bn cht ca tt c các nhà nước
b. Có những nhà nước ch có tính giai cp hoc ch có tính xã hi
c. Mức độ th hin ca tính xã hi trong mỗi nhà nước là khác nhau
lOMoARcPSD| 59769538
17 / 40
Downloaded by Anh Tr?n
(lananh3@gmail.com)
d. Tính giai cp của nhà nước được th hin sâu sắc hơn cả nhng kiểu nhà nước bóc
lt
78 . Cơ quan quản lý nhà nước trong b máy Nhà nước Vit Nam hin nay gm :
a. Chính phy ban nhân dân các cp.
b. Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp.
c. Tt c các cơ quan nhà nước.
d. Tòa án nhân dân và Vin kim sát nhân dân các cp.
79 . Vit Nam hin nay, quyn lực nhà nước là :
a. Do kế tha t các kiểu nhà nước trong lch s.
b. Quyn lc t nhiên, mc nhiên thuc v cơ quan nhà nước khi h lên nm quyn
qun lý xã hi.
c. Quyn lc của các nhân viên và cơ quan nhà nưc t trung ương đến địa phương.
d. Thuc v nhân dân, nhân dân thc hin quyn lực nhà nước thông qua các cơ quan
quyn lực nhà nước do dân bu
80 . Hoạt động nào thuc chức năng đối ngoi của nhà nước?
a. B nhim chc danh B trưởng B ngoi giao
b. Đàm phán ký hiệp định thương mại
c. Xây dng sân bay quc tế
d. Xây dựng chính sách đối ngoi
81 . Nhà nước ra đời do s tác động ca nguyên nhân nào?
a. Kinh tế và văn hóa
b. Nhn thc và chính tr
c. Kinh tế và xã hi
d. Chính tr và xã hi
82 . Ch quyn quc gia thuc tính không th tách ri ca ch th nào?
a. Nhà nước
b. Các t chc xã hi
c. Các t chc chính tr - xã hi
d. Đảng chính tr
83 . Trong h thng chính tr, t chc nào quyết định s ra đời, tn ti, phát trin
ca h thng chính tr?
a. T chc chính tr - xã hi.
b. Đoàn thể qun chúng.
c. Nhà nước.
d. Đảng phái chính tr.
84 . T chc nào qun lý lãnh th và dân cư?
a. Đảng phái chính tr.
lOMoARcPSD| 59769538
18 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)
b. T chc chính tr - xã hi.
c. Nhà nước.
d. Đoàn thể xã hi.
85. Cơ quan quyn lc nhà nước trong b máy Nhà nước Vit Nam hin nay gm:
a. Tt c các cơ quan nhà nước.
b. Chính phy ban nhân dân các cp.
c. Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp.
d. Tòa án nhân dân và Vin kim sát nhân dân các cp.
86 . quan hành chính nhà nước nào thm quyn chung cao nht địa
phương?
a. Hội đồng nhân dân
b. Ngân hàng Nhà nước
c. y ban nhân dân
d. Kho bc
87 . y ban nhân dân cp Huyện do cơ quan nào bầu ra?
a. Hội đồng nhân dân cp Huyn
b. y ban nhân dân cp Xã
c. y ban nhân dân cp Tnh
d. Hội đồng nhân dân cp Tnh
88 . Nhận định đúng vể v trí của cơ quan Ủy ban nhân dân :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước địa phương.
c. Là cơ quan lập pháp địa phương.
d. Là cơ quan tư pháp ở địa phương.
89 . Căn cứ phân bit pháp lut vi các quy phm xã hi khác?
a. Đặc trưng cơ bản ca pháp lut.
b. Bn cht ca pháp lut
c. Vai trò ca pháp lut
d. Hình thc ca pháp lut
90 . Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phm pháp luật thành văn bản
luật và dưới lut?
a. Giá tr pháp lý của văn bản.
b. Lĩnh vực mà văn bản điều chnh.
c. Tên gi của văn bản
d. Cơ quan ban hành văn bản.
91. Văn bản lut bao gm :
lOMoARcPSD| 59769538
19 / 40
Downloaded by Anh Tr?n
(lananh3@gmail.com)
a. Hiến pháp, các đạo lut khác (b lut và lut), ngh quyết ca Quc hi.
b. Hiến pháp, b lut và lut.
c. Hiến pháp và lut.
d. B lut, lut và ngh quyết ca Quc hi.
92. Nhận định sai v ngun gc pháp lut :
a. Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho s ra đời nhà nước
b. Trong xã hi cng sn nguyên thủy chưa có pháp luật
c. Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp lut
d. Pháp luật ra đời cùng vi s ra đời của nhà nước
93 . Thi k các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời ch yếu t :
a. Chế độ kinh tế
b. Hot động ban hành văn bản của nhà nước
c. Đạo đức xã hi
d. Các quy tc, tp quán có sn trong xã hi
94 . Chn t đúng để hoàn toàn khng định: "Tính giai cp và tính xã hội của
pháp lut".
a. Bn cht.
b. Hình thc
c. Ngun gc hình thành
d. Vai trò
95 . Nhận định đúng vể v trí của cơ quan Hội đng nhân dân :
a. Là cơ quan công tố địa phương.
b. Là cơ quan xét xử địa phương.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước địa phương.
96. Ni dung không phi là đặc trưng của pháp lut:
a. Có tính quy phm ph biến.
b. Có s thay đổi cho phù hp vi s biến đổi của điều kin xã hi.
c. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thc hin
d. Có tính xác định v hình thc.
97 . Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cp :
a. Là cơ quan công tố của nước ta.
b. Là cơ quan xét xử của nước ta.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước
lOMoARcPSD| 59769538
20 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)
98 . Tin l pháp là hình thc pháp luật ra đời t kết qu hoạt động của cơ quan
nào?
a. Xét x.
b. Lp pháp.
c. Thanh tra
d. Quyn lực nhà nước địa phương.
99 . Pháp lut là :
a. H thống các quy định do Chính ph ban hành.
b. Các quy định bt buc phi thc hin trong mt cộng đồng dân cư nhất định.
c. H thng các quy tc x s chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thc hin.
d. H thng các quy tc x s do xã hi cùng ban hành và thc hin
100 . Xét v bn cht, pháp lut là :
a. S th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn.
b. S th hin ý chí chung ca mt cộng đồng dân cư.
c. S th hin ý chí của các đảng phi chính tr trong xã hi.
d. S th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn và ý chí chung
ca toàn xã hi.
101. Xét v bn cht, pháp lut là
a. Hiện tượng xã hi luôn th hin tính xã hi và tính giai cp.
b. Hiện tượng xã hi ch th hin tính giai cp.
c. Hiện tượng xã hi ch th hin tính xã hi.
d. Hiện tượng t nhiên.
102. “Con người khi hoàn thiện loài động vt tiến b nhất, nhưng khi tách rời
khi lut pháp công lý lại loài động vt xu xa nhất” Đây nhận định
ca Aristôt v:
a. Bn chất con người.
b. Vai trò ca pháp lut.
c. S tiến hóa của loài người.
d. S suy thoái đạo đức xã hi
103 . Các hình thức cơ bản ca pháp lut gm :
a. Tp quán pháp, tin l pháp và văn bản quy phm pháp lut.
b. Tp quán pháp và tin l pháp.
c. Tin l pháp và văn bản quy phm pháp lut.
d. Tập quán pháp và văn bản quy phm pháp lut
104 . các nhà c hiện đại, h thng pháp luật ra đi do :
a. Các đảng phái chính tr ban hành
b. Các quy tc, tp quán có sn trong xã hi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59769538
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG EG04
1 . Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể : a.
Là năng lực mà cá nhân nào cũng có. b.
Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. (Đ) c. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
2 . Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là :
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng mà pháp luật quy định cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
b. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý.
c. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
d. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật.
3. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống :
Trách nhiệm pháp lý của một chủ thể là... Phải gánh chịu những hậu quả pháp lý
bất lợi thể hiện qua việc họ phải chịu những biện pháp cưỡng chế nhà nước được
quy định trong phần chế tài của các quy phạm pháp luật khi họ vi phạm pháp luật
hoặc khi có thiệt hại xảy ra do những nguyên nhân khác được pháp luật quy định.
Chọn một câu trả lời:
a. Sự mong muốn chủ thể đó
b. Sự bắt buộc chủ thể đó
c. Yêu cầu chủ thể đó
d. Sự đòi hỏi chủ thể đó
4. Năng lực pháp luật của chủ thể :
a. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. b. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
c. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định.
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý
trong quan hệ pháp luật. (Đ) ?
5 . Ở Việt Nam hiện nay :
a. Đảng cộng sản Việt Nam có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
b. Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể ban hành và bảo đảm
thực hiện pháp luật. (Đ) 1 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538
c. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
6 . Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có :
a. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức không mang tính pháp lý.
b. Các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý.
c. Các hình thức mang tính pháp lý.
d. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý ( Đ )
7 . Biện pháp tác động của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên :
a. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. (Đ)
b. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
c. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và
cần phải xử sự theo quy định của pháp luật.
d. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
8 . Quan hệ pháp luật là :
a. Quan hệ giữa người và người trong xã hội.
b. Quan hệ giữa nhà nước và công dân.
c. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh. (Đ)
d. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân.
9 . Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là :
a. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn.
b. Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C. (Đ)
c. X và Y yêu nhau dự định sẽ kết hôn vào mùa xuân tới.
d. Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ.
10 . Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là :
a. Đảng viên C vi phạm Điều lệ Đảng nên bị khai trừ ra khỏi Đảng.
b. A và B ký kết hợp đồng mua bán xe máy. (Đ)
c. Đại hội Công đoàn Trường đại học M bầu chị N làm Chủ tịch công đoàn Trường.
d. Gia đình anh K đến gia đình chị H xin cưới chị H cho anh K.
11 . Ở Việt Nam hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật : a.
Chỉ gồm các đạo luật do Quốc hội ban hành. b.
Chỉ gồm các nghị định do Chính phủ ban hành. c.
Bao gồm hai loại văn bản luật và văn bản dưới luật do nhiều cơ quan nhà nước từ
trung ương tới địa phương ban hành. (Đ) d.
Chỉ gồm các văn bản do Quốc hội và Chính phủ ban hành. 2 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538
12 . Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm :
a. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. (Đ)
b. Tất cả các cơ quan nhà nước.
c. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
13 . Xét về bản chất, nhà nước là :
a. Một hiện tượng tự nhiên.
b. Một hiện tượng xã hội.
c. Một hiện tượng siêu nhiên.
d. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện hai tính chất: tính giai cấp và tính xã hội. (Đ)
14 . Chức năng của nhà nước là :
a. Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. (Đ)
b. Vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.
c. Nhiệm vụ của nhà nước.
d. Vai trò của nhà nước.
15. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung tâm và có
vai trò đặc biệt quan trọng bởi vì:
a. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất.
b. Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm cho việc
thực hiện quyền lực nhân dân.
c. Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao gồm
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. d. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
16. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước ở vị trí trung tâm và có
vai trò đặc biệt quan trọng, bởi vì:
a. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất và có quyền thu thuế.
b. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất và
có quyền thu thuế; Nhà nước có hệ thống pháp luật là công cụ hữu hiệu để quản
lý và duy trì trật tự xã hội
c. Nhà nước có hệ thống pháp luật là công cụ hữu hiệu để quản lý và duy trì trật tự xã hội.
d. Nhà nước là tổ chức lãnh đạo xã hội. 3 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538 17. Nhà nước có
a. 2 đặc trưng (đặc điểm)
b. 4 đặc trưng (đặc điểm)
c. 3 đặc trưng (đặc điểm)
d. 5 đặc trưng (đặc điểm)
18. Tính xã hội của nhà nước thể hiện ở điểm :
a. Nhà nước là bộ máy để tổ chức và quản lý xã hội, nhằm thiết lập, giữ gìn trật tự
và sự ổn định của xã hội.
b. Nhà nước là bộ máy để tổ chức và quản lý xã hội, nhằm thiết lập, giữ gìn trật tự
và sự ổn định của xã hội; Nhà nước có nhiều hoạt động vì lợi ích của lượng lượng cầm
quyền và bảo vệ quyền lãnh đạo của lực lượng này
c. Nhà nước có nhiều hoạt động vì lợi ích của lượng lượng cầm quyền và bảo vệ
quyền lãnh đạo của lực lượng này
d. Nhà nước là bộ máy cưỡng chế để bảo vệ công lý, công bằng xã hội, bảo vệ trật tự xã hội
19. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khác Đoàn thanh niên cộng sản
Hồ Chí Minh ở điểm:
a. Nhà nước là tổ chức quyền lực đặc biệt của xã hội và thực hiện việc quản lý dân cư theo lãnh thổ.
b. Nhà nước ban hành pháp luật và dùng pháp luật làm công cụ quản lý xã hội.
c. Nhà nước nắm giữ và thực thi chủ quyền quốc gia.
d. Nhà nước là tổ chức quyền lực đặc biệt của xã hội và thực hiện việc quản lý dân
cư theo lãnh thổ; Nhà nước nắm giữ và thực thi chủ quyền quốc gia; Nhà nước ban hành
pháp luật và dùng pháp luật làm công cụ quản lý xã hội.
20. Chủ thể có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay bao gồm
a. Các cơ quan nhà nước và các cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật.
b. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị. 4 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538
c. Các cơ quan nhà nước ở trung ương. ( S )
d. Tất cả các cơ quan nhà nước. 21.
Nguồn của pháp luật là tất cả các hình thức (yếu tố) chứa đựng hoặc
cung cấp căn cứ pháp lý cho hoạt động
a. Các chủ thể khác trong xã hội.
b. Của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền cũng như các chủ thể khác trong xã hội.
c. Của cơ quan nhà nước
d. Nhà chức trách có thẩm quyền
22. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước... Để điều chỉnh các
quan hệ xã hội nhằm thiết lập và giữ gìn trật tự xã hội. a. Đặt ra
b. Đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện c. Bảo đảm thực hiện d. Thừa nhận
23. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống :
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản... Ban hành theo trình tự, thủ tục và hình
thức do pháp luật quy định, trong đó có các quy tắc xử sự chung được nhà nước
bảo đảm thực hiện hay các quy phạm pháp luật để điều chỉnh quan hệ xã hội theo
mục đích của nhà nước.

a. Do cơ quan nhà nước (S)
b. Do cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền c. Do tổ chức
d. Do cá nhân có thẩm quyền
24. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là : a. Thông tư. b. Chỉ thị. c. Nghị quyết. d. Quyết định. 5 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538
25. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân ban hành là : a. Nghị quyết. b. Chỉ thị. c. Quyết định. 6 / 40 lOMoAR cPSD| 59769538 d. Thông tư.
26. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Hệ thống chính trị nước ta gồm .... Các đoàn thể quần chúng, các tổ chức xã hội
được thành lập và hoạt động hợp pháp dưới sự lãnh đạo của Đảng. a. Nhà nước
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam c. Đảng
d. Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
27. Bộ máy nhà nước Việt Nam gồm có :
a. Tất cả các cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương.
b. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
28. Có thể phân loại chức năng nhà nước theo
a. Nhiều cách dựa vào các tiêu chí phân loại khác nhau.
b. Cách dựa vào phạm vi hoạt động của nhà nước.
c. Cách dựa vào các lĩnh vực hoạt động của nhà nước.
d. Cách dựa vào tính chất của chức năng.
29. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành là : a. Quyết định. b. Bộ luật và luật.
c. Pháp lệnh, nghị quyết. d. Nghị định.
30. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành là : a. Chỉ thị. b. Nghị quyết. c. Nghị định. d. Quyết định. 31.
Pháp luật có các hình thức cơ bản là 7 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
b. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
c. Tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
d. Tập quán pháp và tiền lệ pháp (hay án lệ)
32. Xét về bản chất: nhà nước là
a. Một hiện tượng xã hội thể hiện tính giai cấp
b. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính giai cấp
c. Một hiện tượng tự nhiên
d. Một hiện tượng xã hội thể hiện tính xã hội
33. Nếu dựa vào giá trị pháp lý thì có thể chia văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam hiện nay thành
a. Hai loại cơ bản là văn bản luật và văn bản dưới luật.
b. Văn bản của cơ quan ở trung ương và văn bản của cơ quan ở địa phương.
c. Văn bản của quốc hội và văn bản của chính phủ.
d. Văn bản của cơ quan quyền lực và văn bản của cơ quan quản lý.
34. Pháp luật khác với đạo đức ở điểm cơ bản là :
a. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
b. Pháp luật có tính hệ thống và tính thống nhất.
c. Pháp luật có tính quyền lực nhà nước; Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; Pháp
luật có tính hệ thống và tính thống nhất
d. Pháp luật có tính quyền lực nhà nước.
35. Vai trò của pháp luật có thể được xem xét dưới góc độ : a. Đối với xã hội. b. Đối với nhà nước.
c. Đối với lực lượng cầm quyền.
d. Đối với xã hội; đối với lực lượng cầm quyền; đối với nhà nước
36. Văn bản dưới luật là :
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước từ Ủy ban thường vụ
Quốc hội trở xuống ban hành. 8 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
b. Văn bản do Chính phủ ban hành.
c. Văn bản do các cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành.
d. Văn bản do các cơ quan nhà nước ở địa phương ban hành.
37. Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do :
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
b. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
c. Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện.
d. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện. (Đ)
38 . Nhà nước quản lý dân cư theo :
a. Mục đích, chính kiến, lý tưởng b. Giới tính c. Độ tuổi
d. Đơn vị hành chính lãnh thổ (Đ)
39. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
“Nhà nước là tổ chức......của xã hội, bao gồm một lớp người được tách ra từ xã hội
để chuyên thực thi quyền lực, nhằm tổ chức và quản lý xã hội, phục vụ lợi ích chung
của toàn xã hội cũng như lợi ích của lực lượng cầm quyền trong xã hội”
a. Quyền lực b. Quyền lực chung
c. Quyền lực đặc biệt d. Đặc biệt
40. Ở Việt Nam hiện nay :
a. Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể quy định và thu thuế.
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể quy định và thu thuế.
c. Đảng cộng sản Việt Nam có thể quy định và thu thuế.
d. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể quy định và thu thuế.
41 . Ở Việt Nam hiện nay : a.
Đoàn thanh niên cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực
thi quyền lực và quản lý xã hội. b.
Mặt trận cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền
lực và quản lý xã hội. c.
Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi
quyền lực và quản lý xã hội. (Đ) d.
Đảng cộng sản cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi
quyền lực và quản lý xã hội. 9 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
42 . Viện kiểm sát nhân dân các cấp :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước.
c. Là cơ quan xét xử của nước ta.
d. Là cơ quan công tố của nước ta. (Đ)
43 . Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là :
a. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật
ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
b. Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
c. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
d. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện.
44. Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật : a.
Là văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật ban hành. b.
Văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống. c.
Là văn bản có chứa đựng các quy tắc xử sự chung được nhà nước bảo đảm thực hiện. d.
Là văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban
hành pháp luật ban hành; Là văn bản có chứa đựng các quy tắc xử sự chung được
nhà nước bảo đảm thực hiện; Văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện nhiều lần
trong thực tế cuộc sống
45. Đặc trưng của pháp luật là :
a. Có tính xác định về hình thức.
b. Có tính quy phạm phổ biến.
c. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
d. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
46. Đặc trưng của pháp luật là :
a. Pháp luật có tính chính trị.
b. Pháp luật có tính quyền lực nhà nước.
c. Pháp luật có tính hệ thống và tính thống nhất.
d. Pháp luật có tính chính trị; Pháp luật có tính hệ thống và tính thống nhất
47. Tính xã hội của pháp luật thể hiện ở điểm : 10 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Pháp luật thể hiện ý chí chung của toàn xã hội và nhằm bảo vệ lợi ích chung của xã
hội; Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm thiết lập, củng cố và bảo vệ trật tự xã hội.
b. Pháp luật là thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của lực lượng cầm quyền.
c. Pháp luật thể hiện ý chí chung của toàn xã hội và nhằm bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm thiết lập, củng cố và
bảo vệ trật tự xã hội.
48. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở điểm :
a. Pháp luật bảo vệ lợi ích, quyền và địa vị thống trị của lực lượng cầm quyền.
b. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền; Pháp luật
bảo vệ lợi ích, quyền và địa vị thống trị của lực lượng cầm quyền.
c. Pháp luật thể hiện ý chí chung của cả xã hội.
d. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
49. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống :
Pháp luật tạo cơ sở pháp lý cho việc... Quyền lực nhà nước. a. Thiết lập b. Tổ chức c. Kiểm soát d. Giám sát
50. Pháp luật là cơ sở pháp lý cho việc ... Của bộ máy nhà nước.
a. Tổ chức, hoạt động, giám sát hoạt động b. Tổ chức c. Hoạt động d. Giám sát hoạt động
51. Ủy ban nhân dân :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. (Đ)
c. Là cơ quan công tố ở địa phương.
d. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
52 . Hội đồng nhân dân : 11 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. (Đ)
c. Là cơ quan xét xử ở địa phương
d. Là cơ quan công tố ở địa phương.
53 . Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên : a.
Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có
thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. b.
Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. c.
Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải
và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. d.
Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất
định. ( Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.)
54 . Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên :
a. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
b. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật.
c. Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
d. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và
cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. (Đ)
( Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phải xử
sự theo quy định của pháp luật)
55 . Một tổ chức có thể được công nhận là pháp nhân khi :
a. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
b. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
c. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
d. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập.
56 . Sự kiện pháp lý là : a.
Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống. b. Sự biến pháp lý. c.
Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm
phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật. (Đ) d. Hành vi pháp lý.
57. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:
a. Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam. (Đ)
b. Chỉ có công dân Việt Nam.
c. Gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam.
d. Gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam. 12 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
58. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức gồm: 13 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Nhà nước; cơ quan, tổ chức nhà nước; các tổ chức phi nhà nước; pháp nhân.
b. Các tổ chức phi nhà nước.
c. Cơ quan, tổ chức nhà nước. d. Pháp nhân.
59. Sự kiện pháp lý bao gồm : a. Các hành vi thực tế.
b. Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý. (Đ)
c. Các hành vi và sự kiện thực tế.
d. Các sự biến pháp lý.
60 . Trong các văn bản quy phạm pháp luật, quy phạm pháp luật được trình bày theo cách:
a. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
b. Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điều khoản
khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
c. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật.
d. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một điều, khoản
của một văn bản quy phạm pháp luật.
61 . Cơ cấu của quy phạm pháp luật :
a. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm, quy phạm điều chỉnh
khác với quy phạm bảo vệ và khác với quy phạm xung đột. (Đ) b. Bao gồm ba bộ phận là
giả định, quy định và chế tài.
c. Bao gồm hai hoặc ba bộ phận tùy từng quy phạm.
d. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước
62. Cơ cấu của quy phạm pháp luật bảo vệ gồm có hai bộ phận là:
a. Giả định và hình thức khen thưởng.
b. Giả định và chế tài.
c. Quy định và chế tài.
d. Giả định và quy định.
63. Cơ cấu của quy phạm pháp luật điều chỉnh bao gồm:
a. Quy định và hình thức khen thưởng.
b. Giả định và chế tài.
c. Giả định và quy định.
d. Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước. 14 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
64. Nội dung của quan hệ pháp luật : a.
Bao gồm quyền pháp lý của các chủ thể. b.
Bao gồm quyền và nghĩa vụ của các chủ thể. c.
Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước
quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. (Đ) d. Bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể.
65 . Quan hệ pháp luật : a.
Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước. b.
Chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. c.
Luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. d.
Vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. (Đ)
66 . Quy phạm pháp luật : a.
Là quy phạm xã hội nên hoàn toàn giống với đạo đức và phong tục tập quán. b.
Chỉ khác với quy tắc đạo đức ở tính xác định về hình thức. c.
Chỉ khác với phong tục tập quán ở tính quyền lực nhà nước. d.
Vừa có đặc điểm giống với đạo đức, phong tục tập quán vừa có những đặc điểm của riêng nó. (Đ)
67 . Chủ thể của quan hệ pháp luật :
a. Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội.
b. Chỉ gồm các cơ quan nhà nước.
c. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định. (Đ)
d. Chỉ gồm các cá nhân nhất định.
68. Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. (Đ)
b. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tất cả các cơ quan nhà nước.
69 . Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực :
a. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng
c. Tư tưởng, văn hóa, xã hội
d. Chính trị, văn hóa, xã hội
70 . Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung? a. Điều phối. b. Giám sát, phản biện. c. Lãnh đạo. d. Trung tâm. 15 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
71 . Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ chức
và hoạt động của UBND và HĐND các cấp? a. Luật tổ chức Chính phủ.
b. Luật tổ chức chính quyền địa phương. c. Hiến pháp 1992.
d. Luật tổ chức HĐND và UBND
72. Chọn một câu trả lời:
Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
d. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
73. Chọn một câu trả lời: Nhà nước là
a. Một tổ chức chính trị đặc biệt
b. Tổ chức của toàn thể nhân dân.
c. Một tổ chức chính trị - xã hội.
d. Tổ chức quyền lực công đặc biệt.
74 . Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện? a. Thu phí. b. Phát hành trái phiếu. c. Thu thuế. d. Thu lệ phí
75 . Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong bộ máy
nhà nước Việt Nam là: a. Cơ quan thanh tra b. Quân đội, công an. c. Bộ tư pháp
d. Viện kiểm sát nhân dân.
76 . Căn cứ nào phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị - xã hội khác? Chọn một câu trả lời: a. Hình thức nhà nước. b. Kiểu nhà nước.
c. Đặc điểm của nhà nước.
d. Nguồn gốc nhà nước.
77 . Nhận định sai về bản chất nhà nước :
a. Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhà nước
b. Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
c. Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau 16 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
d. Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nước bóc lột
78 . Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm :
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
b. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Tất cả các cơ quan nhà nước.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
79 . Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là :
a. Do kế thừa từ các kiểu nhà nước trong lịch sử.
b. Quyền lực tự nhiên, mặc nhiên thuộc về cơ quan nhà nước khi họ lên nắm quyền quản lý xã hội.
c. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
d. Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các cơ quan
quyền lực nhà nước do dân bầu
80 . Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
a. Bổ nhiệm chức danh Bộ trưởng Bộ ngoại giao
b. Đàm phán ký hiệp định thương mại
c. Xây dựng sân bay quốc tế
d. Xây dựng chính sách đối ngoại
81 . Nhà nước ra đời do sự tác động của nguyên nhân nào? a. Kinh tế và văn hóa
b. Nhận thức và chính trị c. Kinh tế và xã hội d. Chính trị và xã hội
82 . Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào? a. Nhà nước b. Các tổ chức xã hội
c. Các tổ chức chính trị - xã hội d. Đảng chính trị
83 . Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định sự ra đời, tồn tại, phát triển
của hệ thống chính trị?
a. Tổ chức chính trị - xã hội.
b. Đoàn thể quần chúng. c. Nhà nước.
d. Đảng phái chính trị.
84 . Tổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư?
a. Đảng phái chính trị. 17 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
b. Tổ chức chính trị - xã hội. c. Nhà nước. d. Đoàn thể xã hội.
85. Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
a. Tất cả các cơ quan nhà nước.
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
86 . Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở địa phương? a. Hội đồng nhân dân b. Ngân hàng Nhà nước c. Ủy ban nhân dân d. Kho bạc
87 . Ủy ban nhân dân cấp Huyện do cơ quan nào bầu ra?
a. Hội đồng nhân dân cấp Huyện
b. Ủy ban nhân dân cấp Xã
c. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
d. Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
88 . Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân :
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
c. Là cơ quan lập pháp ở địa phương.
d. Là cơ quan tư pháp ở địa phương.
89 . Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
a. Đặc trưng cơ bản của pháp luật.
b. Bản chất của pháp luật
c. Vai trò của pháp luật
d. Hình thức của pháp luật
90 . Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn bản
luật và dưới luật?
a. Giá trị pháp lý của văn bản.
b. Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh.
c. Tên gọi của văn bản
d. Cơ quan ban hành văn bản.
91. Văn bản luật bao gồm : 18 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
a. Hiến pháp, các đạo luật khác (bộ luật và luật), nghị quyết của Quốc hội.
b. Hiến pháp, bộ luật và luật. c. Hiến pháp và luật.
d. Bộ luật, luật và nghị quyết của Quốc hội.
92. Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật :
a. Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước
b. Trong xã hội cộng sản nguyên thủy chưa có pháp luật
c. Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp luật
d. Pháp luật ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước
93 . Thời kỳ các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời chủ yếu từ : a. Chế độ kinh tế
b. Hoạt động ban hành văn bản của nhà nước c. Đạo đức xã hội
d. Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội
94 . Chọn từ đúng để hoàn toàn khẳng định: "Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp luật". a. Bản chất. b. Hình thức c. Nguồn gốc hình thành d. Vai trò
95 . Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân :
a. Là cơ quan công tố ở địa phương.
b. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
96. Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật:
a. Có tính quy phạm phổ biến.
b. Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội.
c. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
d. Có tính xác định về hình thức.
97 . Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp :
a. Là cơ quan công tố của nước ta.
b. Là cơ quan xét xử của nước ta.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước 19 / 40 Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
98 . Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào? a. Xét xử. b. Lập pháp. c. Thanh tra
d. Quyền lực nhà nước ở địa phương.
99 . Pháp luật là :
a. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành.
b. Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định.
c. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.
d. Hệ thống các quy tắc xử sự do xã hội cùng ban hành và thực hiện
100 . Xét về bản chất, pháp luật là : a.
Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. b.
Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư. c.
Sự thể hiện ý chí của các đảng phải chính trị trong xã hội. d.
Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung của toàn xã hội.
101. Xét về bản chất, pháp luật là
a. Hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính giai cấp.
b. Hiện tượng xã hội chỉ thể hiện tính giai cấp.
c. Hiện tượng xã hội chỉ thể hiện tính xã hội.
d. Hiện tượng tự nhiên.
102. “Con người khi hoàn thiện là loài động vật tiến bộ nhất, nhưng khi tách rời
khỏi luật pháp và công lý lại là loài động vật xấu xa nhất” – Đây là nhận định của Aristôt về: a. Bản chất con người.
b. Vai trò của pháp luật.
c. Sự tiến hóa của loài người.
d. Sự suy thoái đạo đức xã hội
103 . Các hình thức cơ bản của pháp luật gồm :
a. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
b. Tập quán pháp và tiền lệ pháp.
c. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
d. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
104 . Ở các nhà nước hiện đại, hệ thống pháp luật ra đời do :
a. Các đảng phái chính trị ban hành
b. Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội 20 / 40
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)