lOMoARcPSD| 48541417
Đáp án trắc nghim môn Triết hc
Triết học ra đời do đâu?
a. Do ý mun ch quan của con người
b. Do lý tính thế giới quy định.
c. Do nhu cu ca thc tin.
d. C a, b và c ĐA: C
Triết học ra đời khi nào?
a. Ngay khi xut hiện con người.
b. Khi khoa hc xut hin.
c. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có kh năng trừu tượng hoá, khái quát hoá, rút ra
cái chung qua vô vàn s kin riêng l. d. Cå a, b và c ĐA: C
Tìm câu tr lời đúng nhất cho câu hi: triết hc là gì?
a. Là môn khoa hc nghiên cu v thế gii.
b. Là môn khoa hc nghiên cu v tư duy.
c. Là môn khoa hc nghiên cu v nhng quy lut chung nht ca t nhiên, xã hi
và tư duy.
d. C a, b và c. ĐA: C
Đâu là định nghĩa đầy đủ và hp lý nht v triết hc?
a. Triết hc là h thng tri thc của con người v thế gii
b. Triết hc là tri thc lý lun của con người.
c. Triết hc là h thng tri thc lý lun của con người v thế gii, v v trí, vai trò của con người
trong thế gii y. d. Cå a, b và c ĐA: C
Nhận định nào ới đây là không đúng?
a. T nhiên là đối tượng nghiên cu ca triết hc.
b. T nhiên không phải là đối tượng nghiên cu ca triết hc.
c. T nhiên là đối tượng nghiên cu ca khoa hc t nhiên và ca triết hc. d. C a, b và c.
ĐA: D
Đâu là định nghĩa đúng về vn đề cơ bản ca triết hc?
lOMoARcPSD| 48541417
a. Vấn đề cơ bản ca triết hc là vấn đề vt cht là gì, nó tn tại như thế nào.
b. Vấn đề cơ bản ca triết hc là vấn đề ý thc là gì, nó có ngun gc t đâu.
c. Vấn đề cơ bản ca triết hc là vấn đề quan h giữa tư duy và tồn ti, gia ý thc và vt cht.
d. C a, b và c ĐA: C
Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mt th nht ca vấn đề cơ bản ca triết hc?
nào?
a. Cm giác của con người là hình nh chân thực, sinh động v s vt.
b. Khái nim và cm giác có quan h bin chng vi nhau.
c. Gia vt cht và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái d. C a, b và c
ĐA: C
Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt v mt th hai ca vấn đề cơ bản ca triết hc?
thc.
a. Thế gii vt cht tn tại khách quan độc lp vi ý thc, quyết định s tn ti ca ý
b. Các s vt trong thế gii liên h vi nhau và luôn vận động phát trin.
c. Con người có th nhn thức được thế gii hay không?
d. Nhn thc cm tính có nhng hình thức cơ bản là cm ĐA: C
Ch nghĩa duy tâm chủ quan
a. Tha nhn vt cht tn tại độc lp.
là ?
b. Tha nhn thc th tinh thn tn tại độc lập và quy định s tn ti ca vt cht.
c. Cho rng cm giác và ý thc của con người là cái có trước và tn ti sn có trong con người,
mi s vt hay thế gii vt cht ch là kết qu ca s phc hp ca cm giác mà thôi. d. C a,
b và c
ĐA: C
V mn ca mui là do cm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc quan điểm ca
trào lưu triết hc nào?
a. CNDVSH
b. CNDVBC
c. CNDT ch quan
d. CNDT khách quan ĐA: C
lOMoARcPSD| 48541417
Không th khẳng định mt vt tn ti khi không cm nhận được nó. Đó là quan điểm ca:
a. CNDV SH
b. CNDVBC
c. CNDT khách quan
d. CNDT ch quan ĐA: D
Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật
a. Vt cht là tính th nht, ý thc là tính th hai
b. Vt chất có trước, ý thc có sau, vt cht quyết định ý thc
c. Ý thc tn tại độc lp, không ph thuc vào vt cht
d. Phương án a và b. ĐA: D
Ch nghĩa duy vật có nhng hình thức cơ bản nào?
a. Ch nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác
b. Ch nghĩa duy vật siêu hình, máy móc
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. C a, b và c. ĐA: D
Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản ca ch nghĩa duy vật.
a. Ch nghĩa duy vật siêu hình
b. Ch nghĩa duy vật tầm thường
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. Phương án a và c ĐA: D
Trưng phái triết hc nào cho ý thc là tính th nht quyết định s tn ti
ca vt cht?
a. CNDT ch quan
b. CNDT khách quan
c. CNDV
d. Phương án a và b ĐA: D
Đâu là triết hc nht nguyên?
a. Vt cht là tính th nht, quyết định s tn ti ca ý thc.
lOMoARcPSD| 48541417
b. Vt cht và ý thc song song tn ti, không cái nào quyết định cái nào.
c. Ý thc là tính th nht, quyết định s tn ti ca vt cht. d. a và c ĐA: D
Vấn đề cơ bản ca triết hc là vấn đề nào?
a. Vấn đề quan h giữa tư duy và tồn ti.
b. Vấn đề quan h gia t nhiên và xã hi
c. Vấn đề quan h giữa con người và môi trường t nhiên d. C a, b và c ĐA: A
Ti sao vấn đề quan h giữa tư duy và tồn ti là vấn đề cơ bản ca triết hc?
a. Vì nó là nn tảng và điểm xuất phát để gii quyết các vấn đề triết hc khác.
b. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy.
c. Vì đó là vấn đề xut hin ngay khi triết học ra đời. d. C a, b và c ĐA: A
. Có my vấn đề cơ bản ca triết hc?
a. Mt
b. Hai
c. Ba
d. Bn ĐA: A
Vấn đề cơ bản ca triết hc gm my mt?
a. Ba mặt, đó là: 1) vật cht là gì; 2) ý thc là gì; 3) kh năng nhận thc của con người như thế
nào.
b. Hai mặt, đó là: 1) vật cht quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) kh năng nhận thc ca con
người.
c. Hai mt. Đó là 1) Vật cht là gì; 2) ý thc là gì.
d. C a, b và c ĐA: B
Trong các nhận định sau đâu là triết hc nh nguyên
a. Vt cht và ý thc song song tn ti, không cái nào quyết định cái nào.
b. Vt cht tn ti khách quan, quyết định ý thc.
c. Ý thc tn ti khách quan, quyết định s tn ti ca vt cht.
d. C a, b và c ĐA: A
Đâu là đặc điểm ca ch nghĩa duy vật cht phác
lOMoARcPSD| 48541417
a. Đồng nht vt cht vi mt s dng vt chất си the.
b. Viện đến thần linh thượng đế để gii thích thế gii.
c. Nhng kết lun da trên quan sát trc tiếp, cảm tính chưa có cơ sở khoa hc nên còn rt
ngây thơ, chất phác. d. Phương án a và c ĐA: D
Cho rng gii t nhiên và xã hi tn tại hoàn toàn độc lp vi nhau, không quan h gì vi
nhau. Đó là quan điểm ca triết hc nào.
a. CNDVBC
b. CNDT ch quan
c. CNDT khách quan
d. CNDV siêu hình ĐA: D
Ch nghĩa duy vật bin chng xem xét thế giới như thế nào?
a. Như một c máy khng l, các b phn ca nó tách ri nhau.
b. Như một dòng sông trôi đi liên tục, các b phận đều đồng nht vi nhau
c. Thế gii vừa đa dạng va thng nht bin chng vi nhau. Thế gii thng nht tinh vt
cht ca nó
d. Thế gii vừa đa dạng, va thng nht. Thế gii thng nht tính tn ĐA: C
Ch nghĩa duy tâm có mấy loi?
a. Hai loi
b. Ba loi
c. Bn loi
d. Mt loi ĐA: A
Các loi ch nghĩa duy tâm giống nhau ch nào?
a. Ph nhn s tn ti khách quan ca vt cht
b. Ph nhn s tn tại độc lp ca ý thc.
c. Tha nhn tính th nht ca ý thc, tha nhn ý thc tinh thn sáng to ra thế gii vt cht
d. Phương án a và c ĐA: D
Đâu là phương pháp biện chng
a. Xem xét s vt trong trng thái cô lp, tách ri.
b. Xem xét s vt trong s liên h tác động qua li ln nhau
lOMoARcPSD| 48541417
c. Xem xét s vt trong trạng thái tĩnh tại, không vận động
d. C a, b và c ĐA: B
Đâu là phương pháp siêu hình
a. Xem xét s vt trong trng thái cô lp, tách ri.
b. Xem xét s vt trong s liên h tác động qua li ln nhau
c. Xem xét s vt trong trạng thái tĩnh tại, không vận động d. a và c ĐA: D
Đâu là các hình thức cơ bản ca phép bin chng?
a. Phép bin chng t phát thi k c đại
b. Phép siêu hình
c. Phép bin chng duy tâm
d. a và c ĐA: D
Đâu là các hình thức cơ bản ca phép bin chng?
a. Phép bin chng t phát thi k c đại
b. Phép bin chng duy tâm
c. Phép bin chng duy vt
d. C a, b và c ĐA: D
Trưng phái triết hc nào thi k c đại nêu ra thuyết nguyên t?
a. CNDV
b. CNDT
c. Thuyết nh nguyên
d. C a, b và c ĐA: A
Câu nói: không th tm hai ln trong cùng mt dòng sông, là ca nhà triết
hc nào?
a. Xôcrát
b. Platon
c. Heraclit
d. Dêmôcrít
ĐA: C
lOMoARcPSD| 48541417
Sp xếp các hình thc thế giới quan như thế nào là đúng theo thứ t thi gian xut hin t
sớm đến mun
a. Huyn thoi triết hc tôn giáo
b. Triết hc tôn giáo huyn thoi.
c. Huyn thoi tôn giáo triết hc
d. C a, b và c ĐA: C
Trưng phái triết hc nào cho rằng nước là cơ sở tn ti ca các s vt trong
thế gii
a. CNDV bin chng
b. CNDV siêu hình
c. CNDV cht phác
d. CNDT khách quan ĐA: C
Trưng phái triết học nào dưới đây thừa nhn tính thng nht ca thế giới? a. Trường phái
nht nguyên lun.
b. Trường phái nh nguyên lun.
c. Thuyết bt kh tri.
d. C ba trường phái trên. ĐA: A
Trưng phái triết hc nào tha nhn thế gii thng nht yếu t tinh thn?
a. Ch nghĩa duy vật.
b. Ch nghĩa duy tâm.
c. Thuyết bt kh tri.
d. C ba trường phái trên. ĐA: B
Tính thng nht vt cht ca thế giới được th hin đặc điểm nào sau đây? a. Chỉ có mt
thế gii duy nht và thng nht là thế gii vt cht
b. Thế gii vt cht biu hin qua nhiu dng khác nhau và gia chúng có mi liên
h vi nhau
c. Thế gii vt cht tn tại vĩnh viễn, vô hn và vô tn, không sinh ra và không mt
đi d. Cả ba phương án trên ĐA: D
Quan niệm nào dưới đây mang tính chất siêu hình?
lOMoARcPSD| 48541417
a. Vt chất là nước
b. Vt cht là la
c. Vt cht là nguyên t
d. C ba phương án trên ĐA: D
Vì sao nói quan nim ca các nhà triết hc duy vt thi c đại mang tính trc quan, cm tính?
a. Vì h đồng nht vt cht vi vt th.
b. Vì h s dụng phương pháp quan sát trực tiếp và phỏng đoán
c. Vì h không tha nhn thế giới được to thành bi yếu t tinh thn, ý thc.
d. C ba phương án trên. ĐA: B
Ưu điểm ni bt trong quan nim v thế gii ca các nhà triết hc duy vt thi c đại là gì?
a. H gii thích thế gii bt ngun t vt cht
b. H gii thích thế gii bt ngun t ý nim
c. Có quan nim duy vt bin chng v thế gii
d. C ba ý trên
ĐA: A
Ưu điểm ni bt trong quan nim v thế gii ca các nhà triết hc duy vt thế k XVII, XVIII là
gì?
a. H gii thích thế gii bt ngun t vt cht.
b. H cho rng nguyên t là khi nguyên ca thế gii.
c. Có quan nim duy vt bin chng v thế gii.
d. C ba ý trên
ĐA: A
Vì sao các nhà triết hc duy vt thế k XVII, XVIII lại rơi vào quan điểm siêu hình khi gii thích
v khi nguyên ca thế gii?
a. Vì b ảnh hưởng bởi phương pháp nghiên cứu ca khoa hc t nhiên thc nghim.
b. Vì b ảnh hưởng bi hc thuyết nguyên t thi c đại.
c. Vì h c gng chng lại quan điểm ca ch nghĩa duy tâm.
d. C ba phương án trên. ĐA: A
lOMoARcPSD| 48541417
Quan nim v phm trù vt cht ca các nhà triết hc duy vt thế k XVII, XVIII mang tính cht
siêu hình vì h:
a. Đồng nht vt cht vi vt th.
b. Coi vận động ca vt cht là s tăng lên thuần tuý v lượng.
c. Tách ri vt cht vi vận động.
d. C ba phương án trên. ĐA: D
Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên t không phi là ht nh bé nht?
a. Định lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng.
b. Hc thuyết tế bào.
c. Phát hiện ra đin t.
c. Tìm ra tia X.
ĐA: C
Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này có ý nghĩa gì?
a. Chng minh nguyên t là ht nh bé không phân chia được.
b. Chng minh thế giới được to thành bi nhng ht vt cht vô cùng nh bé.
c. Chng minh thế giới còn được cu to bởi sóng điện t.
d. Chng minh các dng vt cht ca thế gii có th b phân chia thành nhiu phn khác nhau.
ĐA: C
Nhng phát minh trong vt lý hc cui thế k XIX, đầu thế k XX có ý nghĩa gì đi vi s ra
đời định nghĩa vật cht ca Lênin?
a. Chng minh quan nim ca các nhà triết hc duy vật trước Mác là chưa đúng đắn, chưa đầy
đủ
b. Chng minh vt lý học rơi vào cuc khng hong.
c. Tạo điều kiện để ch nghĩa duy tâm công kích chủ nghĩa duy vật.
d. C ba phương án trên. ĐA: A
Trong tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và ch nghĩa kinh nghiệm phê phán”, Lênin định nghĩa
phm trù vt cht với tư cách là một phm trù triết học, điều đó có nghĩa gì?
a. Vt cht là các dng vt cht c th ca gii t nhiên
b. Vt cht là mt phm trù rng nht, khái quát nht
c. Vt chất là cái đối lp vi ý thc
lOMoARcPSD| 48541417
d. C ba phương án trên ĐA: B
Lênin s dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vt cht?
a. Phương pháp định nghĩa thông qua mặt đối lp
b. Phương pháp định nghĩa thông thường
c. Phương pháp so sánh
d.C ba phương pháp trên.
ĐA: A
Lênin s dng phạm trù nào sau đây để định nghĩa phm trù vt cht?
a. Giác quan.
b. Cảm giác (đại din cho ý thc)
c. Nhn thc.
d. C ba phm trù trên. ĐA: B
. Lênin nói: “Vật cht là thc tại khách quan” có nghĩa là gì?
a. Vt cht là tt c nhng gì tn tại bên ngoài, độc lp với tư duy, ý thức của con người
b. Vt cht là nguyên t và chân không
c. Vt chất là cái được phản ánh trong đầu óc con người
d. Vt cht là cái cảm giác được ĐA: A yếu t nào dưới đây là một biu hin ca thế gii vt
cht?
a. Đạo đức của con người
b. Hình nh vt chất được tái hiện trong đầu óc con người.
c. Các quan h xã hi mang tính khách quan
d. C ba ý trên
ĐA: C
Trong định nghĩa vật cht ca Lênin, khi gii quyết mt th nht ca vấn đề cơ bản ca triết
hc, ông quan nim thế nào?
a. Vt chất được to ra bi ý nim tuyệt đối
b. Con người có th nhn thức được thế gii
c. Vt chất được biu hin thông qua các dng c th và gia chúng có mi liên hệ, tác động
qua li vi nhau
lOMoARcPSD| 48541417
d. Trong quan h vi ý thc, vt cht là cái có ĐA: D
Câu nào dưới đây thể hin quan nim cho rằng con người có kh năng nhận thức đưc thế
gii?
a. “Vt cht là phm trù triết hc”
b. “Vt cht là thc tại khách quan”
c. “Vt cht.
được đem lại cho con người trong cảm giác”
d. “Vt chất …. được cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti không l
thuc vào cảm giác” ĐA: D
Yếu t nào dưới đây không phải là vt cht?
a. Nhng thông tin khoa hc trên mng Internet
b. Quan điểm của con người v CNXH
c. Quan h gia các thành viên trong trường Đại hc Bà Rịa Vũng Tàu được biu hin là tn ti
xã hi
d. Nhng bí n ca gii t nhiên chưa được con người khám phá ĐA: B
Định nghĩa vật cht của Lênin có ý nghĩa gì?
a. Khc phc tính trc quan, siêu hình, máy móc trong quan nim v vt cht ca các nhà triết
hc duy vật trước Mác
b. Khc phc cuc khng hong trong vt lý hc cui thế k XIX, đầu thế k XX
c. Phê phán, bác b quan nim ca CNDT và thuyết bt kh tri trong vic gii quyết vấn đề
bn ca triết hc d. C ba ý trên ĐA: D
Ăngghen cho rằng: vận động là “phương thức tn ti ca vt chất”, điều này có nghĩa là gì?
a. Vận động và vt cht không tách ri nhau
b. Thế gii vt chất được biu hin thông qua quá trình vận động, phát trin ca các dng vt
cht
c. Mi s vt, hiện tượng trong thế gii luôn vận động, biến đổi không ngng
d. C ba phương án trên ĐA: D
Theo Ăng ghen, vận động được hiu là gì?
a. Vận động là s di chuyn v trí ca s vt trong không gian
b. Vận động là s gia tăng số lượng các s vt
lOMoARcPSD| 48541417
c. Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gm tt c mi s thay đổi và mi quá trình din
ra trong vũ trụ
d. C ba ý trên
ĐA: C
Theo quan điểm ca CNDVBC, các mệnh đề nào dưới đây là không đúng? a. Sự vt mun vn
động thì cn phi có mt lực bên ngoài tác động vào nó
b. Vận động ca vt cht biu hin rất đa dạng, phong phú, tu vào kết cu vt cht c. Vận động
ca vt cht là vận động t thân
d. Vận động và vt cht gn lin vi nhau
ĐA: A
Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng, nguyên nhân nào dẫn đến vận động ca
vt cht?
a. Do mi s vt, hiện tượng đều chứa đựng các mt, các yếu t cu thành và gia chúng có s
liên hệ, tác động qua li vi nhau
b. Do có mt lực bên ngoài tác động vào các s vt, hiện tượng đó.
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai ĐA: A
Trong các hình thc vận động sau đây, hình thức nào không bao hàm vn
động ca các phân t, các hạt cơ bản, vận động điện t, các quá trình nhiệt, điện?
a. Vận động cơ học
b. Vận động vt lý
c. Vận động hoá hc
d. Vận động sinh hc ĐA: A
Theo quan điểm ca CNDVBC, phát biểu nào dưới đây là không đúng?
a. Không gian ca vt cht là mt khong không trng rng
b. Không gian là hình thc tn ti ca vt cht, biu hin nhng thuộc tính như: cùng tồn ti và
tách bit, có kết cu và qung tính
c. Không gian gn lin vi vt chất đang vận động
d. Không gian có ba chiu ĐA: A
Trong lĩnh vực xã hi, không gian ca vt chất được biu hiện như thế nào? a. Môi trưng t
nhiên mà con người đang sinh sống
lOMoARcPSD| 48541417
b. S lượng người đang quan hệ vi nhau
c. Môi trường văn hoá, xã hội mà con người đang hoạt động
d. C ba phương án trên ĐA: C
Phạm trù nào sau đây biểu hin nhng thuộc tính như: “độ sâu ca su biến đổi, trình t xut
hin và mất đi của các s vt, các trng thái khác nhau trong thế gii vt chất”. a. Vận động
b. Đứng im
b. Không gian
d. Thi gian
ĐA: D
Ăng ghen nói rằng: Sau lao động và đồng thi với lao động là ngôn ngữ, đó là hai sức kích
thích ch yếu ca s chuyn biến b não ca loài vt thành b não của con người, tâm lý
động vt thành ý thức. Điều đó có nghĩa là gì?
a. Con người ch có th có ý thc khi anh ta tham gia sn xut vt cht
b. Lao động là hoạt động cơ bản ca xã hội để kích thích quá trình hình thành,
ĐA: B
Lao động có vai trò gì đối vi s hình thành ý thc của con người?
a. Lao động giúp con người to ra ngun thức ăn giàu chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng cơ thể
phát trin b óc ca mình
b. Lao động giúp con người biết chế to và s dng công c lao động tác động vào gii t nhiên
theo mục đích của bn thân
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ng
d. C ba ý trên ĐA: D
Ngôn ng có vai trò gì đối vi s hình thành ý thức con người?
a. Giúp con người có kh năng khái quát hoá, trừu tượng hoá
b. Giúp con người có kh năng suy nghĩ tách khỏi s vt cm tính
c. Giúp con người truyền đạt thông tin thun li
d. C ba ý trên ĐA: D
Trong các ví d ới đây, trường hp nào không thuc phm trù ý thc?
a. Truyn thống “uống nước nh nguồn” của người Vit
b. Thông tin khoa hc trên mng Internet
lOMoARcPSD| 48541417
c. Tư tưởng chp hành pháp lut của người dân Vit Nam
d. C ba ý trên ĐA: D
Thế nào là tính sáng to ca ý thc?
a. Trong quá trình phn ánh thế gii vt cht, ý thc gi li bn cht ca các s
vt, hiện tượng
b. Trên cơ sở ca s phn ánh s vt, hiện tượng vào các giác quan, con người ghi
nhn nguyên si s vt, hiện tượng đó c. Cả a và b đều đúng
d. C a, b đều sai
ĐA: A
Ý thc gm yếu t nào?
ngành
a. Tri thc
b. Tình cm
c. Cm xúc
d. Tt c các yếu t trên
ĐA: D
Trong các ví d ới đây, trường hp nào thuc vô thc?
a. Kh năng tự đánh giá, nhận xét bn thân mình
b. Giấc mơ
c. Kh năng sử dng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa hc chuyên
d. Tt c các trường hp trên ngành ĐA: B
Vai trò ca vô thc là gì?
a. Gii to nhng c chế trong hoạt động thn kinh.
b. Điu khin hành vi của con người
c. Giúp con người định hướng các hoạt động ca mình
d. Tt c các ý trên ĐA: A
Trong các ví d ới đây, trường hp nào thuc tim thc?
a. Kh năng tự đánh giá, nhận xét bn thân mình
b. Giấc mơ
c. Kh năng sử dng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa hc chuyên
lOMoARcPSD| 48541417
d. C a, b và c đều đúng
ĐA: C

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48541417
Đáp án trắc nghiệm môn Triết học
Triết học ra đời do đâu?
a. Do ý muốn chủ quan của con người
b. Do lý tính thế giới quy định.
c. Do nhu cầu của thực tiễn.
d. Cả a, b và c ĐA: C
Triết học ra đời khi nào?
a. Ngay khi xuất hiện con người.
b. Khi khoa học xuất hiện.
c. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có khả năng trừu tượng hoá, khái quát hoá, rút ra
cái chung qua vô vàn sự kiện riêng lẻ. d. Cå a, b và c ĐA: C
Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: triết học là gì?
a. Là môn khoa học nghiên cứu về thế giới.
b. Là môn khoa học nghiên cứu về tư duy.
c. Là môn khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Cả a, b và c. ĐA: C
Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học?
a. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới
b. Triết học là tri thức lý luận của con người.
c. Triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người
trong thế giới ấy. d. Cå a, b và c ĐA: C
Nhận định nào dưới đây là không đúng?
a. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của triết học.
b. Tự nhiên không phải là đối tượng nghiên cứu của triết học.
c. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và của triết học. d. Cả a, b và c. ĐA: D
Đâu là định nghĩa đúng về vấn đề cơ bản của triết học? lOMoAR cPSD| 48541417
a. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất là gì, nó tồn tại như thế nào.
b. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề ý thức là gì, nó có nguồn gốc từ đâu.
c. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất.
d. Cả a, b và c ĐA: C
Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? nào?
a. Cảm giác của con người là hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật.
b. Khái niệm và cảm giác có quan hệ biện chứng với nhau.
c. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái d. Cả a, b và c ĐA: C
Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? thức.
a. Thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý
b. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động phát triển.
c. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?
d. Nhận thức cảm tính có những hình thức cơ bản là cảm ĐA: C
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
a. Thừa nhận vật chất tồn tại độc lập. là ?
b. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lập và quy định sự tồn tại của vật chất.
c. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có trong con người,
mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi. d. Cả a, b và c ĐA: C
Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc quan điểm của
trào lưu triết học nào? a. CNDVSH b. CNDVBC c. CNDT chủ quan
d. CNDT khách quan ĐA: C lOMoAR cPSD| 48541417
Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của: a. CNDV SH b. CNDVBC c. CNDT khách quan
d. CNDT chủ quan ĐA: D
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
c. Ý thức tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào vật chất
d. Phương án a và b. ĐA: D
Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Cả a, b và c. ĐA: D
Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Phương án a và c ĐA: D
Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của vật chất? a. CNDT chủ quan b. CNDT khách quan c. CNDV
d. Phương án a và b ĐA: D
Đâu là triết học nhất nguyên?
a. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức. lOMoAR cPSD| 48541417
b. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào.
c. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất. d. a và c ĐA: D
Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề nào?
a. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
b. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và xã hội
c. Vấn đề quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên d. Cả a, b và c ĐA: A
Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học?
a. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác.
b. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy.
c. Vì đó là vấn đề xuất hiện ngay khi triết học ra đời. d. Cả a, b và c ĐA: A
. Có mấy vấn đề cơ bản của triết học? a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn ĐA: A
Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?
a. Ba mặt, đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con người như thế nào.
b. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng nhận thức của con người.
c. Hai mặt. Đó là 1) Vật chất là gì; 2) ý thức là gì.
d. Cả a, b và c ĐA: B
Trong các nhận định sau đâu là triết học nhị nguyên
a. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào.
b. Vật chất tồn tại khách quan, quyết định ý thức.
c. Ý thức tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của vật chất.
d. Cả a, b và c ĐA: A
Đâu là đặc điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác lOMoAR cPSD| 48541417
a. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật chất си the.
b. Viện đến thần linh thượng đế để giải thích thế giới.
c. Những kết luận dựa trên quan sát trực tiếp, cảm tính chưa có cơ sở khoa học nên còn rất
ngây thơ, chất phác. d. Phương án a và c ĐA: D
Cho rằng giới tự nhiên và xã hội tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau, không quan hệ gì với
nhau. Đó là quan điểm của triết học nào. a. CNDVBC b. CNDT chủ quan c. CNDT khách quan
d. CNDV siêu hình ĐA: D
Chủ nghĩa duy vật biện chứng xem xét thế giới như thế nào?
a. Như một cỗ máy khổng lồ, các bộ phận của nó tách rời nhau.
b. Như một dòng sông trôi đi liên tục, các bộ phận đều đồng nhất với nhau
c. Thế giới vừa đa dạng vừa thống nhất biện chứng với nhau. Thế giới thống nhất ở tinh vật chất của nó
d. Thế giới vừa đa dạng, vừa thống nhất. Thế giới thống nhất ở tính tồn ĐA: C
Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại? a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Một loại ĐA: A
Các loại chủ nghĩa duy tâm giống nhau ở chỗ nào?
a. Phủ nhận sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Phủ nhận sự tồn tại độc lập của ý thức.
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, thừa nhận ý thức tinh thần sáng tạo ra thế giới vật chất
d. Phương án a và c ĐA: D
Đâu là phương pháp biện chứng
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
b. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau lOMoAR cPSD| 48541417
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động
d. Cả a, b và c ĐA: B
Đâu là phương pháp siêu hình
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
b. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động d. a và c ĐA: D
Đâu là các hình thức cơ bản của phép biện chứng?
a. Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại b. Phép siêu hình
c. Phép biện chứng duy tâm d. a và c ĐA: D
Đâu là các hình thức cơ bản của phép biện chứng?
a. Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại
b. Phép biện chứng duy tâm
c. Phép biện chứng duy vật
d. Cả a, b và c ĐA: D
Trường phái triết học nào thời kỳ cổ đại nêu ra thuyết nguyên tử? a. CNDV b. CNDT c. Thuyết nhị nguyên
d. Cả a, b và c ĐA: A
Câu nói: không thể tắm hai lần trong cùng một dòng sông, là của nhà triết học nào? a. Xôcrát b. Platon c. Heraclit d. Dêmôcrít ĐA: C lOMoAR cPSD| 48541417
Sắp xếp các hình thức thế giới quan như thế nào là đúng theo thứ tự thời gian xuất hiện từ sớm đến muộn
a. Huyền thoại – triết học – tôn giáo
b. Triết học – tôn giáo – huyền thoại.
c. Huyền thoại – tôn giáo – triết học
d. Cả a, b và c ĐA: C
Trường phái triết học nào cho rằng nước là cơ sở tồn tại của các sự vật trong thế giới a. CNDV biện chứng b. CNDV siêu hình c. CNDV chất phác
d. CNDT khách quan ĐA: C
Trường phái triết học nào dưới đây thừa nhận tính thống nhất của thế giới? a. Trường phái nhất nguyên luận.
b. Trường phái nhị nguyên luận. c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên. ĐA: A
Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu tố tinh thần? a. Chủ nghĩa duy vật. b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên. ĐA: B
Tính thống nhất vật chất của thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? a. Chỉ có một
thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất
b. Thế giới vật chất biểu hiện qua nhiều dạng khác nhau và giữa chúng có mối liên hệ với nhau
c. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận, không sinh ra và không mất
đi d. Cả ba phương án trên ĐA: D
Quan niệm nào dưới đây mang tính chất siêu hình? lOMoAR cPSD| 48541417 a. Vật chất là nước b. Vật chất là lửa
c. Vật chất là nguyên tử
d. Cả ba phương án trên ĐA: D
Vì sao nói quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cổ đại mang tính trực quan, cảm tính?
a. Vì họ đồng nhất vật chất với vật thể.
b. Vì họ sử dụng phương pháp quan sát trực tiếp và phỏng đoán
c. Vì họ không thừa nhận thế giới được tạo thành bởi yếu tố tinh thần, ý thức.
d. Cả ba phương án trên. ĐA: B
Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật thời cổ đại là gì?
a. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất
b. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ ý niệm
c. Có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới d. Cả ba ý trên ĐA: A
Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII, XVIII là gì?
a. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất.
b. Họ cho rằng nguyên tử là khởi nguyên của thế giới.
c. Có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới. d. Cả ba ý trên ĐA: A
Vì sao các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII, XVIII lại rơi vào quan điểm siêu hình khi giải thích
về khởi nguyên của thế giới?
a. Vì bị ảnh hưởng bởi phương pháp nghiên cứu của khoa học tự nhiên thực nghiệm.
b. Vì bị ảnh hưởng bởi học thuyết nguyên tử thời cổ đại.
c. Vì họ cố gắng chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy tâm.
d. Cả ba phương án trên. ĐA: A lOMoAR cPSD| 48541417
Quan niệm về phạm trù vật chất của các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII, XVIII mang tính chất siêu hình vì họ:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể.
b. Coi vận động của vật chất là sự tăng lên thuần tuý về lượng.
c. Tách rời vật chất với vận động.
d. Cả ba phương án trên. ĐA: D
Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử không phải là hạt nhỏ bé nhất?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. b. Học thuyết tế bào.
c. Phát hiện ra điện tử. c. Tìm ra tia X. ĐA: C
Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này có ý nghĩa gì?
a. Chứng minh nguyên tử là hạt nhỏ bé không phân chia được.
b. Chứng minh thế giới được tạo thành bởi những hạt vật chất vô cùng nhỏ bé.
c. Chứng minh thế giới còn được cấu tạo bởi sóng điện từ.
d. Chứng minh các dạng vật chất của thế giới có thể bị phân chia thành nhiều phần khác nhau. ĐA: C
Những phát minh trong vật lý học cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX có ý nghĩa gì đối với sự ra
đời định nghĩa vật chất của Lênin?
a. Chứng minh quan niệm của các nhà triết học duy vật trước Mác là chưa đúng đắn, chưa đầy đủ
b. Chứng minh vật lý học rơi vào cuộc khủng hoảng.
c. Tạo điều kiện để chủ nghĩa duy tâm công kích chủ nghĩa duy vật.
d. Cả ba phương án trên. ĐA: A
Trong tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”, Lênin định nghĩa
phạm trù vật chất với tư cách là một phạm trù triết học, điều đó có nghĩa gì?
a. Vật chất là các dạng vật chất cụ thể của giới tự nhiên
b. Vật chất là một phạm trù rộng nhất, khái quát nhất
c. Vật chất là cái đối lập với ý thức lOMoAR cPSD| 48541417
d. Cả ba phương án trên ĐA: B
Lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất?
a. Phương pháp định nghĩa thông qua mặt đối lập
b. Phương pháp định nghĩa thông thường c. Phương pháp so sánh
d.Cả ba phương pháp trên. ĐA: A
Lênin sử dụng phạm trù nào sau đây để định nghĩa phạm trù vật chất? a. Giác quan.
b. Cảm giác (đại diện cho ý thức) c. Nhận thức.
d. Cả ba phạm trù trên. ĐA: B
. Lênin nói: “Vật chất là thực tại khách quan” có nghĩa là gì?
a. Vật chất là tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc lập với tư duy, ý thức của con người
b. Vật chất là nguyên tử và chân không
c. Vật chất là cái được phản ánh trong đầu óc con người
d. Vật chất là cái cảm giác được ĐA: A yếu tố nào dưới đây là một biểu hiện của thế giới vật chất?
a. Đạo đức của con người
b. Hình ảnh vật chất được tái hiện trong đầu óc con người.
c. Các quan hệ xã hội mang tính khách quan d. Cả ba ý trên ĐA: C
Trong định nghĩa vật chất của Lênin, khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết
học, ông quan niệm thế nào?
a. Vật chất được tạo ra bởi ý niệm tuyệt đối
b. Con người có thể nhận thức được thế giới
c. Vật chất được biểu hiện thông qua các dạng cụ thể và giữa chúng có mối liên hệ, tác động qua lại với nhau lOMoAR cPSD| 48541417
d. Trong quan hệ với ý thức, vật chất là cái có ĐA: D
Câu nào dưới đây thể hiện quan niệm cho rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới?
a. “Vật chất là phạm trù triết học”
b. “Vật chất là thực tại khách quan” c. “Vật chất.
được đem lại cho con người trong cảm giác”
d. “Vật chất …. được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác” ĐA: D
Yếu tố nào dưới đây không phải là vật chất?
a. Những thông tin khoa học trên mạng Internet
b. Quan điểm của con người về CNXH
c. Quan hệ giữa các thành viên trong trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu được biểu hiện là tồn tại xã hội
d. Những bí ẩn của giới tự nhiên chưa được con người khám phá ĐA: B
Định nghĩa vật chất của Lênin có ý nghĩa gì?
a. Khắc phục tính trực quan, siêu hình, máy móc trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật trước Mác
b. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật lý học cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
c. Phê phán, bác bỏ quan niệm của CNDT và thuyết bất khả tri trong việc giải quyết vấn đề cơ
bản của triết học d. Cả ba ý trên ĐA: D
Ăngghen cho rằng: vận động là “phương thức tồn tại của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
a. Vận động và vật chất không tách rời nhau
b. Thế giới vật chất được biểu hiện thông qua quá trình vận động, phát triển của các dạng vật chất
c. Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới luôn vận động, biến đổi không ngừng
d. Cả ba phương án trên ĐA: D
Theo Ăng ghen, vận động được hiểu là gì?
a. Vận động là sự di chuyển vị trí của sự vật trong không gian
b. Vận động là sự gia tăng số lượng các sự vật lOMoAR cPSD| 48541417
c. Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ d. Cả ba ý trên ĐA: C
Theo quan điểm của CNDVBC, các mệnh đề nào dưới đây là không đúng? a. Sự vật muốn vận
động thì cần phải có một lực bên ngoài tác động vào nó
b. Vận động của vật chất biểu hiện rất đa dạng, phong phú, tuỳ vào kết cấu vật chất c. Vận động
của vật chất là vận động tự thân
d. Vận động và vật chất gắn liền với nhau ĐA: A
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân nào dẫn đến vận động của vật chất?
a. Do mỗi sự vật, hiện tượng đều chứa đựng các mặt, các yếu tố cấu thành và giữa chúng có sự
liên hệ, tác động qua lại với nhau
b. Do có một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó. c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai ĐA: A
Trong các hình thức vận động sau đây, hình thức nào không bao hàm vận
động của các phân tử, các hạt cơ bản, vận động điện tử, các quá trình nhiệt, điện? a. Vận động cơ học b. Vận động vật lý c. Vận động hoá học
d. Vận động sinh học ĐA: A
Theo quan điểm của CNDVBC, phát biểu nào dưới đây là không đúng?
a. Không gian của vật chất là một khoảng không trống rỗng
b. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những thuộc tính như: cùng tồn tại và
tách biệt, có kết cấu và quảng tính
c. Không gian gắn liền với vật chất đang vận động
d. Không gian có ba chiều ĐA: A
Trong lĩnh vực xã hội, không gian của vật chất được biểu hiện như thế nào? a. Môi trường tự
nhiên mà con người đang sinh sống lOMoAR cPSD| 48541417
b. Số lượng người đang quan hệ với nhau
c. Môi trường văn hoá, xã hội mà con người đang hoạt động
d. Cả ba phương án trên ĐA: C
Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như: “độ sâu của su biến đổi, trình tự xuất
hiện và mất đi của các sự vật, các trạng thái khác nhau trong thế giới vật chất”. a. Vận động b. Đứng im b. Không gian d. Thời gian ĐA: D
Ăng ghen nói rằng: Sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn ngữ, đó là hai sức kích
thích chủ yếu của sự chuyển biến bộ não của loài vật thành bộ não của con người, tâm lý
động vật thành ý thức. Điều đó có nghĩa là gì?

a. Con người chỉ có thể có ý thức khi anh ta tham gia sản xuất vật chất
b. Lao động là hoạt động cơ bản của xã hội để kích thích quá trình hình thành, ĐA: B
Lao động có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức của con người?
a. Lao động giúp con người tạo ra nguồn thức ăn giàu chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng cơ thể và
phát triển bộ óc của mình
b. Lao động giúp con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động tác động vào giới tự nhiên
theo mục đích của bản thân
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ
d. Cả ba ý trên ĐA: D
Ngôn ngữ có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức con người?
a. Giúp con người có khả năng khái quát hoá, trừu tượng hoá
b. Giúp con người có khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tính
c. Giúp con người truyền đạt thông tin thuận lợi
d. Cả ba ý trên ĐA: D
Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào không thuộc phạm trù ý thức?
a. Truyền thống “uống nước nhớ nguồn” của người Việt
b. Thông tin khoa học trên mạng Internet lOMoAR cPSD| 48541417
c. Tư tưởng chấp hành pháp luật của người dân Việt Nam
d. Cả ba ý trên ĐA: D
Thế nào là tính sáng tạo của ý thức? a.
Trong quá trình phản ánh thế giới vật chất, ý thức giữ lại bản chất của các sự vật, hiện tượng b.
Trên cơ sở của sự phản ánh sự vật, hiện tượng vào các giác quan, con người ghi
nhận nguyên si sự vật, hiện tượng đó c. Cả a và b đều đúng d. Cả a, b đều sai ĐA: A
Ý thức gồm yếu tố nào? ngành a. Tri thức b. Tình cảm c. Cảm xúc
d. Tất cả các yếu tố trên ĐA: D
Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào thuộc vô thức?
a. Khả năng tự đánh giá, nhận xét bản thân mình b. Giấc mơ
c. Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên
d. Tất cả các trường hợp trên ngành ĐA: B
Vai trò của vô thức là gì?
a. Giải toả những ức chế trong hoạt động thần kinh.
b. Điều khiển hành vi của con người
c. Giúp con người định hướng các hoạt động của mình
d. Tất cả các ý trên ĐA: A
Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào thuộc tiềm thức?
a. Khả năng tự đánh giá, nhận xét bản thân mình b. Giấc mơ
c. Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên lOMoAR cPSD| 48541417
d. Cả a, b và c đều đúng ĐA: C