Dãy số thực - Giới hạn dãy số(Toán cao cấp) | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Dãy số thực - Giới hạn dãy số(Toán cao cấp) | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

H c online t i: https //mapstudy.edu.vn:
_____________________________________________________________________ ________________________________________________________ _____________________________________ __________________________________________ _____
_______________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________ ________________________________ _____
Thy Vũ Ngọc Anh VNA
1
LIVESTREAM BU TOÁN CAO C ỔI 1 – ẤP
DÃY SỐ THỰC GIỚI HẠN DÃY SỐ-
I. DÃY S
1. Định nghĩa
Định nghĩa: Một dãy số thực dãy số(nói ngắn gọn là ) là một ánh xạ từ N* vào R:
n
n N* x R
Người ta thường dùng hiệu:
n
x ;n 1,2,...=
, hoặc
1 2 n
x ,x ,...,x ,...
để chỉ dãy số. Số i = 1, 2, …, n,
được gọi là chỉ số.
Chú thích: Trong nhiều tài liệu, dãy số cũng thể bắt đầu từ chỉ số 0, khi đó, tập N* trong định
nghĩa nói trên được thay bằng N.
Ví dụ:
a)
n n 1 2 n
1 1 1
x ; x ; x 1; x ;...; x ;...
n 2 n
= = = =
b)
n n 1 2 n
x ; x 1; x 1; x 1;...; x 1;...= = = =
c)
d)
2 2
n n 1 2 n
x ; x n ; x 1; x 4; ...;x n ;...= = = =
e)
2 2
n n 1 2 n
1 9 1
x ; x 1 ; x 2; x ;...; x 1 ;...
n 4 n
= + = = = +
f)
( ) ( )
n n
n n 1 2 3
x ; x n 1 ; x 1; x 2; x 3;...;n 1 ;...= = = =
Dãy đơn điệu:
Dãy tăng:
n 1 n
x x : n N *
+
Dãy giảm:
n 1 n
x x : n N *
+
Dãy bị chặn:
Dãy (xn) gọi bị chặn trên ( dưới, bị chặn) nếu tập hợp
n
x : n N
bị chặn trên (dưới, bị
chặn) nghĩa là:
( )
n
C R, n N : x C C,C 0
H c online t i: https //mapstudy.edu.vn:
_____________________________________________________________________ ________________________________________________________ _____________________________________ __________________________________________ _____
_______________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________ ________________________________ _____
Thy Vũ Ngọc Anh VNA
2
2. Giới hạn dãy số
Định nghĩa: Dãy {xn} gọi là hội tụ nếu
( )
ε ε n
a ε 0 n n n x a ε
Ta cũng nói rằng dãy hội tụ đến là giới hạn của dãy {x } và viết {xn} a, hay a n xn a
khi
n
hay
n
n
lim x a
→
=
Nếu dãy {x } không hội tụ, ta nói rằng nó n phân kỳ
Chú ý: Ta hoàn toàn có thể sử dụng định nghĩa để chứng minh giới hạn dãy số
Ví dụ 1: Chứng minh:
1
lim 0
n
=
Ví dụ 2: Chứng minh
k
1
lim 0, k N
n
=
3. Các tính chất và phép toán của dãy hội tụ
a)
n n
x a, x a' a' a =
(tính chất duy nhất)
b)
( )
n n
x a x a 0
c)
( )
n n
n : x c x c c const = =
d)
( )
n n n n n n
x a, z a, x y z y a
: nguyên lý kẹp
e)
n n
x a c 0, n : x c
f)
( ) ( )
n 0 0 n
x a, a p p n , n n : x p
g)
n n n n
x a,y b x y a b
h)
n n n n
x a, y b x .y a.b
i)
n n n n
x a, y b,b 0, x / y a / b
Bài tập ví dụ Tìm giới hạn của dãy số:
1.
2
2
7n 5n 3
lim
5n 3
+ +
+
2.
sinn
lim
n
3.
n cosn
lim
n 1+
H c online t i: https //mapstudy.edu.vn:
_____________________________________________________________________ ________________________________________________________ _____________________________________ __________________________________________ _____
_______________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________ ________________________________ _____
Thy Vũ Ngọc Anh VNA
3
4. Giới hạn vô hạn và các dạng vô định
a) Giới hạn vô hạn
Định nghĩa: Dãy (xn) gọi là có giới hạn bằng dương vô cùng (âm vô cùng) nếu:
0 0 0
M 0, n , n n M( M )
Ký hiệu:
n
limx ( )= +
hay
n
x ( ) +
Các tính chất:
1.
( ) ( ) ( )
n n n n n
x , n; y x x y + − + −
2.
( ) ( )
n n n n
x , n : y c x y + − + + −
3.
( ) ( ) ( )
n n n n
x , y x y + − + − + + −
4.
( ) ( ) ( ) ( )
n n n n
x , y a 0 a 0 ,x y
+ − + − − +
5.
( ) ( ) ( ) ( )
n n n n
x , y x y
+ − + − − + + −
6.
( )
n n n
x 1/ x 0; x 0 + −
( ) ( )
n n
x 0 0 1/ x + −
Ví d :
1.
n n
x ;x n=
2.
n n
x ;x 2n 1= +
3.
3
n n
2
n n
x ;x
2n 3
+
=
4.
2
n n
3
n 1 3
x ; x
n n n
+ +
=
+
b) Các dạng vô định
Xét hai dãy
n
x
n
y
, các d nh s có d ng: ạng vô đị
0
; ; 0. ;
0
Khi tìm gi i h n, g p các d ng này ta ph i bi kh ng các tính ến đổi để chúng đi, sau đó áp dụ
cht c a dãy h i t ta s c gi tìm đượ i hn c th .
Ví d :
1.
( )
2 4 3
n n
x ; x n n n n= +
2.
4 3
n n
2
4n 1 10n
x ;x
5n 1
2n 3
= +
++
___HT___
| 1/3

Preview text:

H c online t i:
https://mapstudy.edu.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________
LIVESTREAM BUỔI 1 – TOÁN CAO CẤP
DÃY SỐ THỰC - GIỚI HẠN DÃY SỐ I. DÃY S 1. Định nghĩa
Định nghĩa: Một dãy số thực dãy số (nói ngắn gọn là
) là một ánh xạ từ N* vào R:
nN* x R n
Người ta thường dùng ký hiệu: x ;n = 1,2,... , hoặc x ,x ,...,x ,... để chỉ dãy số. Số i = 1, 2, …, n, n 1 2 n
… được gọi là chỉ số.
Chú thích: Trong nhiều tài liệu, dãy số cũng có thể bắt đầu từ chỉ số 0, khi đó, tập N* trong định
nghĩa nói trên được thay bằng N. Ví dụ: 1 1 1
a) x ; x = ; x = 1; x = ;...; x = ;... n n 1 2 n n 2 n
b) x ; x = 1; x = 1; x = 1;...; x = 1;... n n 1 2 n n n
c) x ; x = 1; x = 1
; x = 1;...;x = 1;... n n ( ) 1 2 n ( )
d) x 2 2
; x = n ; x = 1; x = 4; ...; x = n ;... n n 1 2 n 2 21 91
e) x ; x = 1 + ; x = 2; x = ;...; x = 1 + ;... n n   1 2 n    n 4n n n
f) x ; x = n 1; x = 1
; x = 2; x = 3;...;n 1;... n n ( ) 1 2 3 ( )
Dãy đơn điệu: • Dãy tăng: x    + x : n N * n 1 n • Dãy giảm: x    + x : n N * n 1 n
Dãy bị chặn:
Dãy (xn) gọi là bị chặn trên ( dưới, bị chặn) nếu tập hợp x : n
  N là bị chặn trên (dưới, bị n  chặn) nghĩa là: C   R, n
  N : x C C,C 0 n ( )
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________
Th
y Vũ Ngọc Anh VNA 1 H c online t i:
https://mapstudy.edu.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________
2. Giới hạn dãy số
Định nghĩa: Dãy {xn} gọi là hội tụ nếu  a  ε  0 (n nn  x − a  ε ε ε n )
Ta cũng nói rằng dãy {xn} hội tụ đến
a, hay a là giới hạn của dãy {x n} và viết xn a
khi n → hay lim x = a n n →
Nếu dãy {xn} không hội tụ, ta nói rằng nó phân kỳ
Chú ý: Ta hoàn toàn có thể sử dụng định nghĩa để chứng minh giới hạn dãy số Ví dụ 1: Chứng minh: 1 lim = 0 n 1
Ví dụ 2: Chứng minh lim = 0, k N k n
3. Các tính chất và phép toán của dãy hội tụ
a) x a, x a' a' = a (tính chất duy nhất) n n
b) x a x a 0 n ( n ) c) n
: x = c x c c = const n n ( )
d) x a, z a, x y z y a : nguyên lý kẹp n n n n n ( n )
e) x a c   0, n: x c n n
f) x a, a p p n, n
  n : x   p n ( ) 0 0 n ( )
g) x a, y b x y a b n n n n
h) x a, y b x . y a.b n n n n
i) x a, y b,b 0, x / y a / b n n n n
Bài tập ví dụ Tìm giới hạn của dãy số : 2
7n + 5n + 3 n cos n
1. lim 2. sinn lim 3. lim 2 5n + 3 n n + 1
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________
Th
y Vũ Ngọc Anh VNA 2 H c online t i:
https://mapstudy.edu.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________
4. Giới hạn vô hạn và các dạng vô định
a) Giới hạn vô hạn
Định nghĩa: Dãy (xn)
gọi là có giới hạn bằng dương vô cùng (âm vô cùng) nếu: M   0, n, n
  n M( −M ) 0 0 0
Ký hiệu: limx = + (−) hay x → + (−) n n
Các tính chất:
1. x → + − , n
; y x x y → + − n ( ) n n ( n ) n ( )
2. x → + − , n
: y c x + y → + − n ( ) n n n ( )
3. x → + − , y → + −  x + y → + − n ( ) n ( ) n n ( )
4. x → + − , y a 0 a 0 , x y → + − − +  n ( ) n ( ) n n ( )  ( )
5. x → + − , y → + − − +   x y → + − n ( ) n ( ) ( ) n n  ( )
6. x → + −  1 / x 0 ; x 0 n ( ) n n
x 0 0 1 / x → + − n ( ) n ( )
Ví d:
1. x ;x = n
2. x ; x = 2n +1 nn n n n + n n + 1 + 3
3. x 3 ; x =
4. x ; x = n2 n n 2 n 2n 3 3 n +n n
b) Các dạng vô định
Xét hai dãy x  và y  , các dạng vô định sẽ có d ng: ạ 0 ; ; 0. ;   −  n n 0  → Khi tìm gi i
ớ hạn, gặp các dạng này ta ph i
ả biến đổi để khử chúng đi, sau đó áp dụng các tính
chất của dãy hội tụ ta sẽ c gi tìm đượ ới hạn cụ thể.
Ví d: 4n 110n
1. x ; x = ( 2 4 3
n n n + n
2. x ; x = + n4 3 n n ) n 2 2n + 3 5n +1 ___HT___
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________
Th
y Vũ Ngọc Anh VNA 3