lOMoARcPSD| 22014077
ĐỀ
001VN
LCH S VIT NAM (1911 - 1945) THPTQG 2023 2024
C u 1: Đối tượng ch nh trong phong tr o d n tộc d n chủ ở Việt Nam những năm 1919 1930 l A. qu
n phiệt Nhật. B. tư sản mại bản. C. ế quốc Mĩ. D. thực d n PhÆp.
C u 2: Sự ph n h a của Hội Việt Nam CÆch mạng Thanh niŒn dẫn ến sự ra ời của cÆc tổ chức cộng
sản n o ở Việt Nam trong những năm 1929?
A. Đông Dương Cộng sản liên oàn.
B. Đông Dương Cộng sản ảng.
C. Việt Nam Quốc dân ảng.
D. T n Việt CÆch mạng ảng.
C u 3: Nội dung nào sau ây l một trong những ý nghĩa của phong tr o d n chủ 1936 1939 ở Việt Nam?
A. Buộc nước Pháp nhượng bộ tất cả cÆc yŒu sÆch d n chủ.
B. Giœp cÆn bộ, ảng viên ược rŁn luyện và trưởng th nh.
C. Bước ầu khẳng ịnh vai tr của giai cấp c ng nh n.
D. Bước ầu h nh th nh trŒn thực tế liŒn minh c ng n ng.
C u 4: Nội dung nào sau ây không phản ánh úng bối cảnh lịch sử của phong tr o ch mạng 1930
1931 ở Việt Nam?
A. Việt Nam chịu tác ộng của cuộc khủng hoảng kinh tế.
B. M u thuẫn giữa d n tộc Việt Nam với thực d n PhÆp.
C. Nhật tiến hành ảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
D. Thực d n PhÆp khủng bố các phong trào yêu nước.
C u 5: Thực d n PhÆp hạn chế sự phÆt triển c ng nghiệp nặng ở Việt Nam trong cuộc khai thÆc thuộc
ịa lần thứ hai (1919 1929) v l do chủ yếu nào sau ây?
A. Muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam v o nền kinh tế PhÆp.
B. Nguồn nh n lực Việt Nam không áp ứng ược yŒu cầu.
C. Thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không áp ứng yŒu cầu.
D. Muốn ưu tiên nguồn vốn ầu tư cho giao thông vận tải.
lOMoARcPSD| 22014077
C u 6: Luận cương chính trị thÆng 10 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương hạn chế trong việc
xác ịnh
A. phương pháp, hình thức ấu tranh cÆch mạng.
B. nhiệm vụ hàng ầu v lực lượng của cÆch mạng.
C. phương hướng chiến lược của cÆch mạng Đông Dương.
D. quan hệ giữa cÆch mạng Đông Dương với nước PhÆp.
C u 7: “Cuộc cÆch mạng Đông Dương hiện tại kh ng phải l cuộc cÆch mạng tư sản d n quyền phải giải
quyết hai vấn ề phản ế và iền ịa, m l cuộc cÆch mạng chỉ giải quyết một vấn ề cần kíp...” (Nghị quyết Hội
nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, tháng 5 – 1941). Trong bối cảnh lịch sử
Việt Nam lœc bấy giờ, “vấn ề cần kíp” ược Nghị quyết của Đảng nhấn mạnh l g ?
A. Tập trung v o giải ph ng d n tộc.
B. Tiến h nh thổ ịa cÆch mạng.
C. Th nh lập lực lượng Việt Minh.
D. Chuẩn bị lực lượng ba thứ qu n.
C u 8: Điểm khÆc biệt căn bản trong chương trình và hoạt ộng của Hội Việt Nam CÆch mạng Thanh
niŒn (1925 – 1929) so với Việt Nam Quốc dân ảng (1927 – 1930) l g ?
A. Chœ trọng v o c ng tÆc tuyŒn truyền l luận cÆch mạng trong quần chœng.
B. Đoàn kết v tổ chức quần chœng tập trung vào phong trào “vô sản hóa”.
C. Tập hợp quần chœng, chœ trọng c ng tÆc x y dựng lực lượng cÆch mạng.
D. Ngay từ ầu ã tổ chức cho hội viŒn tham gia v o phong tr o c ng nh n.
C u 9: Luận cương chính trị thÆng 10 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương không ưa ngọn cờ d n
tộc lên hàng ầu m nặng về vấn ề ấu tranh giai cấp vì lí do nào sau ây?
A. Đánh giá chưa úng khả năng chống ế quốc v phong kiến của tư sản d n tộc.
B. Chưa xác ịnh ược m u thuẫn chủ yếu trong xª hội Đông Dương thuộc ịa.
C. Chưa xác ịnh ược m u thuẫn cơ bản trong xª hội Đông Dương thuộc ịa.
D. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các ảng cộng sản trŒn thế giới.
lOMoARcPSD| 22014077
C u 10: Nội dung nào sau ây là lí giải úng nhận ịnh: Đảng Cộng sản Việt Nam ra ời (1930) là bước
ngoặc vĩ ại của lịch sử CÆch mạng Việt Nam?
A. Chấm dứt t nh trạng khủng hoảng về ường lối giai cấp và lãnh ạo.
B. Đã chấm chức t nh trạng chia rẽ giữa cÆc tổ chức ch nh trị ở Việt Nam.
C. Kết thức thời k phÆt triển của khuynh hướng cÆch mạng d n chủ tư sản.
D. Đưa giai cấp c ng nh n v n ng d n lŒn nắm quyền lãnh ạo cÆch mạng.
C u 11: Hiệp ịnh Sơ bộ (6 3 1946) c ng nhận Việt Nam D n chủ Cộng h a l một quốc gia
A. tự do. B. tự trị. C. ộc lập. D. tự quyết.
C u 12: Nội dung nào sau ây phản ánh úng và ầy ủ về bối cảnh lịch sử của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Nhật Bản ầu hàng quân Đồng minh vô iều kiện.
B. Diễn ra trong bối cảnh thời cơ xen lẫn nguy cơ.
C. Quân Đồng minh chưa kịp kéo vào Đông Dương.
D. Qu n phiệt Nhật Bản l kẻ thø nguy hiểm nhất.
C u 13: Nội dung nào sau ây góp phần thúc ẩy sự phÆt triển v thắng lợi của khuynh hướng cÆch mạng
v sản ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Những hoạt ộng t ch cực của Nguyễn `i Quốc.
B. Nguyễn `i Quốc th nh lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Sự thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc Dân ảng.
D. Hoạt ộng của Hội Việt Nam CÆch mạng Thanh niŒn.
C u 14: Cuộc tập dợt ầu tiŒn của Đảng v quần chœng chuẩn bị cho thắng lợi của CÆch mạng thÆng
Tám năm 1945 là
A. phong tr o d n chủ 1936 - 1939.
B. phong tr o cÆch mạng 1930 - 1931.
C. cao tr o khÆng Nhật cứu nước 1945.
D. phong tr o d n chủ 1919 - 1930.
C u 15: Giai cấp, tầng lớp n o giữ vai trò ộng lực của phong tr o cÆch mạng 1930 1931 ở Việt Nam?
A. C ng nh n v tr thức. B. C ng nh n v tiểu tư sản.
C. C ng nh n, n ng d n v tr thức. D. C ng nh n v n ng d n.
lOMoARcPSD| 22014077
C u 16: Từ cuối những năm 20 của thế kỉ XX, khuynh hướng v sản ng y c ng chiếm ưu thế trong phong
tr o d n tộc d n chủ ở Việt Nam v l do chủ yếu nào sau ây?
A. Khuynh hướng tư sản không có vai trò ối với lịch sử.
B. Có chương trình hoạt ộng và phương hướng rı r ng.
C. Đã giải quyết ược mọi yŒu cầu của nh n dân lao ộng.
D. Khuynh hướng d n chủ sản kh ng c t nh cÆch mạng.
C u 17: Một trong những r o cản của cÆch mạng Việt Nam sau ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945
th nh c ng l g ?
A. Qu n Trung Hoa D n quốc v o miền Bắc giải giÆp qu n Nhật.
B. Ch nh phủ Việt Nam không có tài chính ể giải quyết khó khăn.
C. Qu n Anh v o miền Nam Việt Nam cøng phÆp cai trị nh n d n.
D. CÆch mạng không có Đảng Cộng sản lãnh ạo trong thời gian d i.
C u 18: Luận cương chính trị (thÆng 10 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác ịnh
A. nhiệm vụ cÆch mạng là ánh ổ phong kiến và ế quốc.
B. mục tiêu ấu tranh chỉ l quyền d n sinh.
C. lãnh ạo cÆch mạng với tiŒn phong l giai cấp c ng nh n.
D. mục tiên ấu tranh chỉ l cÆc quyền d n chủ.
C u 19: Đảng Cộng sản Đông Dương thành lập Mặt trận Việt Minh năm 1941 nhằm mục tiŒu n o sau
ây?
A. Giải ph ng d n tộc. B. Cải cÆch ruộng ất.
C. Chống lại can thiệp của Mĩ. D. Chống quân Đồng minh.
C u 20: Khi bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” không ược Hội nghị Versailles (1919) chấp nhận,
Nguyễn `i Quốc ã rút kết luận nào sau ây?
A. CÆc diễn àn quốc tế kh ng thể giải quyết ược vấn ề d n tộc.
B. Nội lực l yếu tố quyết ịnh trong cuộc ấu tranh giải ph ng.
C. Để giải ph ng d n tộc, phải dựa v o phong tr o c ng nh n quốc tế.
D. .Tất cả d n tộc phải i theo con ường cÆch mạng v sản.
lOMoARcPSD| 22014077
C u 21: Phong tr o d n chủ 1936 1939 do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh ạo diễn ra trong bối cảnh
quốc tế nào sau ây?
A. Nhật Bản thi h nh ch nh sÆch b c lột nhân dân Đông Dương.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bøng nổ và ang diễn biến phức tạp.
C. Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ VII v ban h nh nghị quyết.
D. Mặt trận Việt Minh ã ra ời v tập hợp to n d n l m cÆch mạng.
C u 22: Nội dung nào sau ây một trong những iểm sÆng tạo của Nguyễn `i Quốc trong quÆ tr nh
vận ộng th nh lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Tập hợp quần chœng th nh lập mặt trận chung toàn Đông Dương.
B. Kết hợp tư tưởng của giai cấp c ng nh n với phong trào yêu nước.
C. Th nh lập mặt trận d n tộc thống nhất ngay khi th nh lập Đảng.
D. X y dựng l luận cÆch mạng nhấn mạnh cuộc ấu tranh giai cấp.
C u 23: Trong những năm 1939 – 1945, cÆc hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dương không thống
nhất chủ trương nào sau ây?
A. Giải ph ng d n tộc phải ược ưu tiên hàng ầu.
B. Th nh lập mặt trận thống nhất ể oàn kết d n tộc.
C. Kết hợp vấn ề d n tộc v vấn ề ruộng ất.
D. Tiếp tục tiến h nh cuộc cải cách iền ịa.
C u 24: T nh chất d n chủ của cÆc soviet ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930 – 1931) không ược biểu hiện qua
một trong những hoạt ộng nào sau ây
A. Thực hiện ch nh sÆch bảo ảm quyền lợi về xª hội cho nh n d n.
B. Thực hiện chính sách ảm bảo quyền lợi về kinh tế cho nh n d n.
C. X a bỏ cÆc giai cấp b c lột, ưa công nông lên nắm ch nh quyền.
D. Thực hiện ch nh sách ảm bảo quyền lợi về ch nh trị cho nh n d n.
C u 25: Sau khi Nhật ảo ch nh PhÆp, khẩu hiệu “Đánh uổi PhÆp Nhật” ược thay bằng khẩu hiệu
nào sau ây?
A. “Đánh uổi ế quốc phát xít”. B. “Đánh ổ ế quốc phong kiến”.
C. “Đánh ổ phÆt x t Nhật”. D. “Người c y c ruộng”.
C u 26: Mục tiêu ấu tranh trước mắt của nh n d n Việt Nam trong phong tr o d n chủ 1936 1939 l
lOMoARcPSD| 22014077
A. òi tự do, d n chủ, cơm áo, hòa bình.
B. òi ộc lập d n tộc v tự do d n chủ.
C. ánh ổ ế quốc ề gi nh lại ộc lập tự do.
D. giành ộc lập v ruộng ất cho nh n d n.
C u 27: Luận cương chính trị 10 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế về
A. phương pháp, hình thức ấu tranh cÆch mạng.
B. xác ịnh nhiệm vụ v vấn ề quyền d n tộc tự quyết.
C. phương hướng chiến lược của cÆch mạng Đông Dương.
D. quan hệ giữa cÆch mạng Đông Dương với thế giới.
C u 28: Trong phong tr o d n tộc 1939 1945, nh n d n Việt Nam ã
A. x y dựng n ng th n mới. B. x y dựng kinh tế tập thể.
C. tiến h nh tổng khởi nghĩa. D. x y dựng kinh tế nhà nước.
C u 29: Nội dung nào sau ây không phản ánh úng bối cảnh lịch sử của phong tr o cÆch mạng 1930
1931 ở Việt Nam?
A. Pháp tăng cường khủng bố phong trào yêu nước Việt Nam.
B. M u thuận giữa d n tộc Việt Nam với thực d n PhÆp gay gắt.
C. Việt Nam chịu tác ộng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1920 - 1933.
D. Nguyễn `i Quốc ã về nước v trực tiếp lãnh ạo cÆch mạng.
C u 30: Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 ến giữa thÆng 8 1945), Đảng Cộng sản Đông
Dương ề ra khẩu hiệu nào sau ây?
A. PhÆ kho th c, giải quyết nạn ón.
B. Chống ộc quyền xuất cảng lœa gạo.
C. Chấn hưng nội h a, b i trừ ngoại h a.
D. Chống ộc quyền cảng S i G n.
C u 31: Nội dung nào sau ây góp phần thúc ẩy sự phÆt triển của khuynh hướng cÆch mạng v sản
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
lOMoARcPSD| 22014077
A. Nguyễn `i Quốc th nh lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Hoạt ộng của Hội Việt Nam CÆch mạng Thanh niŒn.
C. Sự thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc dân ảng.
D. Hoạt ộng t ch cực của Việt Nam Quang phục hội.
C u 32: Ch nh sÆch khai thÆc thuộc ịa lần thứ nhất của thực dân Pháp ã làm tăng thêm mâu thuẫn
trong xª hội Việt Nam, nhưng mâu thuẫn hàng ầu vẫn l
A. giữa to n thể d n tộc Việt Nam với PhÆp v tay sai.
B. giữa n ng d n với ịa chủ phong kiến, tay sai.
C. giữa n ng d n với thực d n PhÆp v tay sai..
D. giữa tiểu tư sản th nh thị với tư bản PhÆp.
C u 33: Ở Việt Nam, ỉnh cao nhất của phong tr o cÆch mạng 1930 1931 ược ánh dấu bằng sự kiện n
o?
A. Cuộc biểu t nh c ng nh n ng y 1 – 5 - 1930.
B. Cuộc ấu tranh của c ng nh n Vinh – Bến Thủy.
C. Sự th nh lập cÆc Soviet ở Nghệ An và Hà Tĩnh.
D. Cuộc ấu tranh của c ng nh n nh mÆy sợi Nam Định.
C u 34: Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 có ý nghĩa lịch sử như thế n o?
A. Chứng tỏ giai cấp c ng nh n Việt Nam ã hoàn toàn trưởng th nh.
B. Chấm dứt thời k khủng hoảng về giai cấp v tổ chức lãnh ạo cÆch mạng Việt Nam.
C. L mốc ánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về ường lối của cÆch mạng Việt Nam.
D. L một xu thế của cuộc vận ộng giải ph ng d n tộc theo khuynh hướng v sản..
C u 35: Với chủ trương giương cao ngọn cờ d n tộc, tạm gÆc việc thực hiện nhiệm vụ cÆch mạng ruộng
ất trong giai oạn 1939 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương ã
A. áp ứng úng nguyện vọng số một của giai cấp n ng d n Việt Nam.
B. thực hiện úng chủ trương của Luận cương chính trị thÆng 10 - 1930.
C. tập trung giải quyết những m u thuẫn cơ bản của xª hội Việt Nam.
D. bắt ầu nhận ra khả năng chống ế quốc của trung v tiểu ịa chủ.
C u 36: Đặc iểm bao trøm của lịch sử d n tộc Việt Nam từ năm 1919 ầu năm 1930 là
lOMoARcPSD| 22014077
A. phÆt triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển dần sang khuynh hướng v sản.
B. khuynh hướng v sản và khuynh hướng tư sản cøng phÆt triển trong phong trào yêu nước.
C. khuynh hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt ối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng phong kiến.
D. khuynh hướng v sản chiếm ưu thế tuyệt ối nhờ kinh nghiệp từ khuynh hướng tư sản..
C u 37: Điểm mới của Hội nghị thÆng 5 – 1941 so với Hội nghị thÆng 11 1939 Ban Chấp h nh Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương l
A. th nh lập mặt trận thống nhất d n tộc rộng rãi ể chống ế quốc.
B. ề cao nhiệm vụ giải ph ng d n tộc, chống ế quốc v phong kiến.
C. tạm gÆc khẩu hiệu cÆch mạng ruộng ất, thực hiện giảm t , giảm tức.
D. giải quyết vấn ề d n tộc trong khu n khổ từng nước ở Đông Dương.
C u 38: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 1941) chủ
trương thành lập mặt trận d n tộc thống nhất của mỗi nước Đông Dương vì lí do nào sau ây?
A. Cần sớm ho n th nh mục tiêu ộc lập d n tộc và người c y c ruộng ở mỗi nước.
B. Để huy ộng cao nhất sức mạnh của các nước cho cuộc ấu tranh tự giải ph ng.
C. YŒu cầu phải hợp nhất cÆc hội cứu quốc của mỗi d n tộc th nh một mặt trận.
D. Những mục tiŒu chiến lược của cÆch mạng ở mỗi nước ã có nhiều thay ổi.
C u 39: Nhận xét nào sau ây về phong tr o cÆch mạng 1930 1931 ở Việt Nam là không úng?
A. Phong tr o cÆch mạng mang t nh d n chủ iển h nh. B.
Phong tr o cÆch mạng diễn ra trŒn quy m rộng lớn.
C. C h nh thức ấu tranh phong phœ v quyết liệt.
D. Kh ng c sự ảo tưởng v o kẻ thø d n tộc.
C u 40: Phong tr o cÆch mạng 1930 1931, cÆc Soviet Nghệ An v H Tĩnh thực hiện một trong những
chức năng của ch nh quyền l
A. quản l ời sống, văn h a, xª hội ở ịa phương.
B. chuẩn bị tiến tới th nh lập ch nh quyền ở Trung ương.
C. lªnh ạo nh n d n ứng lŒn ấu tranh ch n75h trị.
D. tổ chức bầu cử Hội ồng nh n d n cÆc cấp.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 ĐỀ 001VN
LỊCH SỬ VIỆT NAM (1911 - 1945) – THPTQG 2023 – 2024
C u 1: Đối tượng ch nh trong phong tr o d n tộc d n chủ ở Việt Nam những năm 1919 – 1930 l A. qu n phiệt Nhật.
B. tư sản mại bản. C. ế quốc Mĩ. D. thực d n PhÆp.
C u 2: Sự ph n h a của Hội Việt Nam CÆch mạng Thanh niŒn dẫn ến sự ra ời của cÆc tổ chức cộng
sản n o ở Việt Nam trong những năm 1929?
A. Đông Dương Cộng sản liên oàn.
B. Đông Dương Cộng sản ảng.
C. Việt Nam Quốc dân ảng.
D. T n Việt CÆch mạng ảng.
C u 3: Nội dung nào sau ây l một trong những ý nghĩa của phong tr o d n chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam?
A. Buộc nước Pháp nhượng bộ tất cả cÆc yŒu sÆch d n chủ.
B. Giœp cÆn bộ, ảng viên ược rŁn luyện và trưởng th nh.
C. Bước ầu khẳng ịnh vai tr của giai cấp c ng nh n.
D. Bước ầu h nh th nh trŒn thực tế liŒn minh c ng n ng.
C u 4: Nội dung nào sau ây không phản ánh úng bối cảnh lịch sử của phong tr o cÆch mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Việt Nam chịu tác ộng của cuộc khủng hoảng kinh tế.
B. M u thuẫn giữa d n tộc Việt Nam với thực d n PhÆp.
C. Nhật tiến hành ảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
D. Thực d n PhÆp khủng bố các phong trào yêu nước.
C u 5: Thực d n PhÆp hạn chế sự phÆt triển c ng nghiệp nặng ở Việt Nam trong cuộc khai thÆc thuộc
ịa lần thứ hai (1919 – 1929) v l do chủ yếu nào sau ây?
A. Muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam v o nền kinh tế PhÆp.
B. Nguồn nh n lực Việt Nam không áp ứng ược yŒu cầu.
C. Thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không áp ứng yŒu cầu.
D. Muốn ưu tiên nguồn vốn ầu tư cho giao thông vận tải. lOMoAR cPSD| 22014077
C u 6: Luận cương chính trị thÆng 10 – 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác ịnh
A. phương pháp, hình thức ấu tranh cÆch mạng.
B. nhiệm vụ hàng ầu v lực lượng của cÆch mạng.
C. phương hướng chiến lược của cÆch mạng Đông Dương.
D. quan hệ giữa cÆch mạng Đông Dương với nước PhÆp.
C u 7: “Cuộc cÆch mạng Đông Dương hiện tại kh ng phải l cuộc cÆch mạng tư sản d n quyền phải giải
quyết hai vấn ề phản ế và iền ịa, m l cuộc cÆch mạng chỉ giải quyết một vấn ề cần kíp...” (Nghị quyết Hội
nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, tháng 5 – 1941). Trong bối cảnh lịch sử
Việt Nam lœc bấy giờ, “vấn ề cần kíp” ược Nghị quyết của Đảng nhấn mạnh l g ?

A. Tập trung v o giải ph ng d n tộc.
B. Tiến h nh thổ ịa cÆch mạng.
C. Th nh lập lực lượng Việt Minh.
D. Chuẩn bị lực lượng ba thứ qu n.
C u 8: Điểm khÆc biệt căn bản trong chương trình và hoạt ộng của Hội Việt Nam CÆch mạng Thanh
niŒn (1925 – 1929) so với Việt Nam Quốc dân ảng (1927 – 1930) l g ?
A. Chœ trọng v o c ng tÆc tuyŒn truyền l luận cÆch mạng trong quần chœng.
B. Đoàn kết v tổ chức quần chœng tập trung vào phong trào “vô sản hóa”.
C. Tập hợp quần chœng, chœ trọng c ng tÆc x y dựng lực lượng cÆch mạng.
D. Ngay từ ầu ã tổ chức cho hội viŒn tham gia v o phong tr o c ng nh n.
C u 9: Luận cương chính trị thÆng 10 – 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương không ưa ngọn cờ d n
tộc lên hàng ầu m nặng về vấn ề ấu tranh giai cấp vì lí do nào sau ây?
A. Đánh giá chưa úng khả năng chống ế quốc v phong kiến của tư sản d n tộc.
B. Chưa xác ịnh ược m u thuẫn chủ yếu trong xª hội Đông Dương thuộc ịa.
C. Chưa xác ịnh ược m u thuẫn cơ bản trong xª hội Đông Dương thuộc ịa.
D. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các ảng cộng sản trŒn thế giới. lOMoAR cPSD| 22014077
C u 10: Nội dung nào sau ây là lí giải úng nhận ịnh: Đảng Cộng sản Việt Nam ra ời (1930) là bước
ngoặc vĩ ại của lịch sử CÆch mạng Việt Nam?
A. Chấm dứt t nh trạng khủng hoảng về ường lối giai cấp và lãnh ạo.
B. Đã chấm chức t nh trạng chia rẽ giữa cÆc tổ chức ch nh trị ở Việt Nam.
C. Kết thức thời k phÆt triển của khuynh hướng cÆch mạng d n chủ tư sản.
D. Đưa giai cấp c ng nh n v n ng d n lŒn nắm quyền lãnh ạo cÆch mạng.
C u 11: Hiệp ịnh Sơ bộ (6 – 3 – 1946) c ng nhận Việt Nam D n chủ Cộng h a l một quốc gia A. tự do. B. tự trị. C. ộc lập. D. tự quyết.
C u 12: Nội dung nào sau ây phản ánh úng và ầy ủ về bối cảnh lịch sử của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Nhật Bản ầu hàng quân Đồng minh vô iều kiện.
B. Diễn ra trong bối cảnh thời cơ xen lẫn nguy cơ.
C. Quân Đồng minh chưa kịp kéo vào Đông Dương.
D. Qu n phiệt Nhật Bản l kẻ thø nguy hiểm nhất.
C u 13: Nội dung nào sau ây góp phần thúc ẩy sự phÆt triển v thắng lợi của khuynh hướng cÆch mạng
v sản ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Những hoạt ộng t ch cực của Nguyễn `i Quốc.
B. Nguyễn `i Quốc th nh lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Sự thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc Dân ảng.
D. Hoạt ộng của Hội Việt Nam CÆch mạng Thanh niŒn.
C u 14: Cuộc tập dợt ầu tiŒn của Đảng v quần chœng chuẩn bị cho thắng lợi của CÆch mạng thÆng Tám năm 1945 là
A. phong tr o d n chủ 1936 - 1939.
B. phong tr o cÆch mạng 1930 - 1931.
C. cao tr o khÆng Nhật cứu nước 1945.
D. phong tr o d n chủ 1919 - 1930.
C u 15: Giai cấp, tầng lớp n o giữ vai trò ộng lực của phong tr o cÆch mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. C ng nh n v tr thức.
B. C ng nh n v tiểu tư sản.
C. C ng nh n, n ng d n v tr thức.
D. C ng nh n v n ng d n. lOMoAR cPSD| 22014077
C u 16: Từ cuối những năm 20 của thế kỉ XX, khuynh hướng v sản ng y c ng chiếm ưu thế trong phong
tr o d n tộc d n chủ ở Việt Nam v l do chủ yếu nào sau ây?
A. Khuynh hướng tư sản không có vai trò ối với lịch sử.
B. Có chương trình hoạt ộng và phương hướng rı r ng.
C. Đã giải quyết ược mọi yŒu cầu của nh n dân lao ộng.
D. Khuynh hướng d n chủ tư sản kh ng c t nh cÆch mạng.
C u 17: Một trong những r o cản của cÆch mạng Việt Nam sau ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945 th nh c ng l g ?
A. Qu n Trung Hoa D n quốc v o miền Bắc giải giÆp qu n Nhật.
B. Ch nh phủ Việt Nam không có tài chính ể giải quyết khó khăn.
C. Qu n Anh v o miền Nam Việt Nam cøng phÆp cai trị nh n d n.
D. CÆch mạng không có Đảng Cộng sản lãnh ạo trong thời gian d i.
C u 18: Luận cương chính trị (thÆng 10 – 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác ịnh
A. nhiệm vụ cÆch mạng là ánh ổ phong kiến và ế quốc.
B. mục tiêu ấu tranh chỉ l quyền d n sinh.
C. lãnh ạo cÆch mạng với tiŒn phong l giai cấp c ng nh n.
D. mục tiên ấu tranh chỉ l cÆc quyền d n chủ.
C u 19: Đảng Cộng sản Đông Dương thành lập Mặt trận Việt Minh năm 1941 nhằm mục tiŒu n o sau ây?
A. Giải ph ng d n tộc.
B. Cải cÆch ruộng ất.
C. Chống lại can thiệp của Mĩ.
D. Chống quân Đồng minh.
C u 20: Khi bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” không ược Hội nghị Versailles (1919) chấp nhận,
Nguyễn `i Quốc ã rút kết luận nào sau ây?
A. CÆc diễn àn quốc tế kh ng thể giải quyết ược vấn ề d n tộc.
B. Nội lực l yếu tố quyết ịnh trong cuộc ấu tranh giải ph ng.
C. Để giải ph ng d n tộc, phải dựa v o phong tr o c ng nh n quốc tế.
D. .Tất cả d n tộc phải i theo con ường cÆch mạng v sản. lOMoAR cPSD| 22014077
C u 21: Phong tr o d n chủ 1936 – 1939 do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh ạo diễn ra trong bối cảnh
quốc tế nào sau ây?
A. Nhật Bản thi h nh ch nh sÆch b c lột nhân dân Đông Dương.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bøng nổ và ang diễn biến phức tạp.
C. Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ VII v ban h nh nghị quyết.
D. Mặt trận Việt Minh ã ra ời v tập hợp to n d n l m cÆch mạng.
C u 22: Nội dung nào sau ây là một trong những iểm sÆng tạo của Nguyễn `i Quốc trong quÆ tr nh
vận ộng th nh lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Tập hợp quần chœng th nh lập mặt trận chung toàn Đông Dương.
B. Kết hợp tư tưởng của giai cấp c ng nh n với phong trào yêu nước.
C. Th nh lập mặt trận d n tộc thống nhất ngay khi th nh lập Đảng.
D. X y dựng l luận cÆch mạng nhấn mạnh cuộc ấu tranh giai cấp.
C u 23: Trong những năm 1939 – 1945, cÆc hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dương không thống
nhất chủ trương nào sau ây?
A. Giải ph ng d n tộc phải ược ưu tiên hàng ầu.
B. Th nh lập mặt trận thống nhất ể oàn kết d n tộc.
C. Kết hợp vấn ề d n tộc v vấn ề ruộng ất.
D. Tiếp tục tiến h nh cuộc cải cách iền ịa.
C u 24: T nh chất d n chủ của cÆc soviet ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930 – 1931) không ược biểu hiện qua
một trong những hoạt ộng nào sau ây
A. Thực hiện ch nh sÆch bảo ảm quyền lợi về xª hội cho nh n d n.
B. Thực hiện chính sách ảm bảo quyền lợi về kinh tế cho nh n d n.
C. X a bỏ cÆc giai cấp b c lột, ưa công nông lên nắm ch nh quyền.
D. Thực hiện ch nh sách ảm bảo quyền lợi về ch nh trị cho nh n d n.
C u 25: Sau khi Nhật ảo ch nh PhÆp, khẩu hiệu “Đánh uổi PhÆp – Nhật” ược thay bằng khẩu hiệu nào sau ây?
A. “Đánh uổi ế quốc phát xít”.
B. “Đánh ổ ế quốc phong kiến”.
C. “Đánh ổ phÆt x t Nhật”.
D. “Người c y c ruộng”.
C u 26: Mục tiêu ấu tranh trước mắt của nh n d n Việt Nam trong phong tr o d n chủ 1936 – 1939 l lOMoAR cPSD| 22014077
A. òi tự do, d n chủ, cơm áo, hòa bình.
B. òi ộc lập d n tộc v tự do d n chủ.
C. ánh ổ ế quốc ề gi nh lại ộc lập tự do.
D. giành ộc lập v ruộng ất cho nh n d n.
C u 27: Luận cương chính trị 10 – 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế về
A. phương pháp, hình thức ấu tranh cÆch mạng.
B. xác ịnh nhiệm vụ v vấn ề quyền d n tộc tự quyết.
C. phương hướng chiến lược của cÆch mạng Đông Dương.
D. quan hệ giữa cÆch mạng Đông Dương với thế giới.
C u 28: Trong phong tr o d n tộc 1939 – 1945, nh n d n Việt Nam ã
A. x y dựng n ng th n mới.
B. x y dựng kinh tế tập thể.
C. tiến h nh tổng khởi nghĩa.
D. x y dựng kinh tế nhà nước.
C u 29: Nội dung nào sau ây không phản ánh úng bối cảnh lịch sử của phong tr o cÆch mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Pháp tăng cường khủng bố phong trào yêu nước Việt Nam.
B. M u thuận giữa d n tộc Việt Nam với thực d n PhÆp gay gắt.
C. Việt Nam chịu tác ộng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1920 - 1933.
D. Nguyễn `i Quốc ã về nước v trực tiếp lãnh ạo cÆch mạng.
C u 30: Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 ến giữa thÆng 8 – 1945), Đảng Cộng sản Đông
Dương ề ra khẩu hiệu nào sau ây?
A. PhÆ kho th c, giải quyết nạn ón.
B. Chống ộc quyền xuất cảng lœa gạo.
C. Chấn hưng nội h a, b i trừ ngoại h a.
D. Chống ộc quyền cảng S i G n.
C u 31: Nội dung nào sau ây góp phần thúc ẩy sự phÆt triển của khuynh hướng cÆch mạng v sản ở
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX? lOMoAR cPSD| 22014077
A. Nguyễn `i Quốc th nh lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Hoạt ộng của Hội Việt Nam CÆch mạng Thanh niŒn.
C. Sự thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc dân ảng.
D. Hoạt ộng t ch cực của Việt Nam Quang phục hội.
C u 32: Ch nh sÆch khai thÆc thuộc ịa lần thứ nhất của thực dân Pháp ã làm tăng thêm mâu thuẫn
trong xª hội Việt Nam, nhưng mâu thuẫn hàng ầu vẫn l
A. giữa to n thể d n tộc Việt Nam với PhÆp v tay sai.
B. giữa n ng d n với ịa chủ phong kiến, tay sai.
C. giữa n ng d n với thực d n PhÆp v tay sai..
D. giữa tiểu tư sản th nh thị với tư bản PhÆp.
C u 33: Ở Việt Nam, ỉnh cao nhất của phong tr o cÆch mạng 1930 – 1931 ược ánh dấu bằng sự kiện n o?
A. Cuộc biểu t nh c ng nh n ng y 1 – 5 - 1930.
B. Cuộc ấu tranh của c ng nh n Vinh – Bến Thủy.
C. Sự th nh lập cÆc Soviet ở Nghệ An và Hà Tĩnh.
D. Cuộc ấu tranh của c ng nh n nh mÆy sợi Nam Định.
C u 34: Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 có ý nghĩa lịch sử như thế n o?
A. Chứng tỏ giai cấp c ng nh n Việt Nam ã hoàn toàn trưởng th nh.
B. Chấm dứt thời k khủng hoảng về giai cấp v tổ chức lãnh ạo cÆch mạng Việt Nam.
C. L mốc ánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về ường lối của cÆch mạng Việt Nam.
D. L một xu thế của cuộc vận ộng giải ph ng d n tộc theo khuynh hướng v sản..
C u 35: Với chủ trương giương cao ngọn cờ d n tộc, tạm gÆc việc thực hiện nhiệm vụ cÆch mạng ruộng
ất trong giai oạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương ã
A. áp ứng úng nguyện vọng số một của giai cấp n ng d n Việt Nam.
B. thực hiện úng chủ trương của Luận cương chính trị thÆng 10 - 1930.
C. tập trung giải quyết những m u thuẫn cơ bản của xª hội Việt Nam.
D. bắt ầu nhận ra khả năng chống ế quốc của trung v tiểu ịa chủ.
C u 36: Đặc iểm bao trøm của lịch sử d n tộc Việt Nam từ năm 1919 – ầu năm 1930 là lOMoAR cPSD| 22014077
A. phÆt triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển dần sang khuynh hướng v sản.
B. khuynh hướng v sản và khuynh hướng tư sản cøng phÆt triển trong phong trào yêu nước.
C. khuynh hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt ối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng phong kiến.
D. khuynh hướng v sản chiếm ưu thế tuyệt ối nhờ kinh nghiệp từ khuynh hướng tư sản..
C u 37: Điểm mới của Hội nghị thÆng 5 – 1941 so với Hội nghị thÆng 11 – 1939 Ban Chấp h nh Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương l
A. th nh lập mặt trận thống nhất d n tộc rộng rãi ể chống ế quốc.
B. ề cao nhiệm vụ giải ph ng d n tộc, chống ế quốc v phong kiến.
C. tạm gÆc khẩu hiệu cÆch mạng ruộng ất, thực hiện giảm t , giảm tức.
D. giải quyết vấn ề d n tộc trong khu n khổ từng nước ở Đông Dương.
C u 38: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941) chủ
trương thành lập mặt trận d n tộc thống nhất của mỗi nước Đông Dương vì lí do nào sau ây?
A. Cần sớm ho n th nh mục tiêu ộc lập d n tộc và người c y c ruộng ở mỗi nước.
B. Để huy ộng cao nhất sức mạnh của các nước cho cuộc ấu tranh tự giải ph ng.
C. YŒu cầu phải hợp nhất cÆc hội cứu quốc của mỗi d n tộc th nh một mặt trận.
D. Những mục tiŒu chiến lược của cÆch mạng ở mỗi nước ã có nhiều thay ổi.
C u 39: Nhận xét nào sau ây về phong tr o cÆch mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là không úng?
A. Phong tr o cÆch mạng mang t nh d n chủ iển h nh. B.
Phong tr o cÆch mạng diễn ra trŒn quy m rộng lớn.
C. C h nh thức ấu tranh phong phœ v quyết liệt.
D. Kh ng c sự ảo tưởng v o kẻ thø d n tộc.
C u 40: Phong tr o cÆch mạng 1930 – 1931, cÆc Soviet ở Nghệ An v H Tĩnh thực hiện một trong những
chức năng của ch nh quyền l
A. quản l ời sống, văn h a, xª hội ở ịa phương.
B. chuẩn bị tiến tới th nh lập ch nh quyền ở Trung ương.
C. lªnh ạo nh n d n ứng lŒn ấu tranh ch n75h trị.
D. tổ chức bầu cử Hội ồng nh n d n cÆc cấp.