-1-
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
CỤM TNG THPT
CHƯƠNG M-THANH OAI
K THI OLYMPIC NĂM HC 2022-2023
Môn thi: HÓA HC LP 10
Ny thi: 01/4/2023
Thi gian làm bài: 150 phút
thi có 03 trang)
Câu I. (4,0 đim)
1. X mt nguyên t nhóm A. Nguyên t nguyên t X có cha 1 electron lp ngoài
cùng, thuc lp N. Hiu s gia hai loi ht cu to nên ht nhân nguyên t X bng 1.
Hãy xác định nguyên t khi ca X, viết kí hiu nguyên t X?
2. Trong t nhiên X 3 đồng v, nguyên t khi trung bình ca X 39,1347. S
nguyên t đồng v
39
X chiếm 93,26%; đồng v
40
X chiếm x%; đồng v
41
X chiếm y%
tng s nguyên t. Tính giá tr ca x, y?
3. Hãy tính s nguyên t đồng v
39
X có trong 23,56735 gam X
2
O?
4. Pn t M đưc ton bi ion X
3+
Y
2-
. Trong phân t M tng s ht p, n, e
224 ht, trong đó s ht mang đin nhiu n số ht không mang đin là 72 ht. Tng s
ht p, n, e trong ion X
3+
ít hơn trong ion Y
2-
13 ht. S khi ca nguyên t Y ln n số
khi ca nguyên t X 5 đơn vị. Xác định s ht p, n, e ca nguyên t X, Y ng thc
phân t ca M?
Câu II. (4,0 đim)
1. Cho hai nguyên t: M (Z=13); T (Z=9). Hãy nêu các thông tin sau:
a) V trí ca hai nguyên t trên trong bng tun hoàn?
b) Phân loi hai nguyên t trên theo cu hình electron?
2. X, Y hai nguyên t thuc hai nhóm kế tiếp nhau trong bng tun hoàn. Y thuc
nhóm VIA. Hp cht X
2
Y
3
tng s proton bằng 54. Xác đnh công thc ca oxide
và hydroxide hóa tr cao nht ca X?
3. Hn hp Z gm 2 kim loi kim th A, B thuc 2 chu k kế tiếp nhau (Z
A
< Z
B
).
Cho 16,8 gam Z tác dng với lượng dung dịch cha acid H
2
SO
4
thu được 12,395
lít (đkc) khí H
2
. Xác định 2 kim loi A, B? Tính phần trăm theo khối lượng mi kim
loi trong hn hp Z?
ĐỀ CHÍNH THC
Cho biết:
- Nguyên t khi ca các ngun t: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg =24;
Al=27; S=32; Cl = 35,5; Ca=40; Cr = 52; Fe = 56; Cu=64; Zn=65; Br = 80; Ag
= 108; Ba=137.
- S hiu nguyên t ca các nguyên t:
1
H;
6
C;
7
N;
8
O;
10
Ne;
11
Na;
12
Mg;
13
Al;
16
S;
17
Cl;
18
Ar;
19
K;
20
Ca;
24
Cr;
26
Fe;
29
Cu;
30
Zn.
- S Avogadro ly giá tr 6,022.10
23
.
- Viết tắt: điều kin chun - đkc
-2-
4. Để đạt được cu hình bn ca khí hiếm gn nht, nguyên t ca các nguyên t A, B,
X, Y, T, M nhưng hoc nhn thêm electron tr thành ion. Sp xếp các ion theo trt t
bán kính ion tăng dần?
Câu III. (4,0 đim)
Cho mt s thông tin v các nguyên t hydrogen, carbon, oxygen, sulfur,
potassium trong bng sau:
Tên nguyên t
Hydrogen
Oxygen
Sulfur
Potassium
Kí hiu nguyên t
H
O
S
K
S hiu nguyên t
1
8
16
19
Độ âm điện
2,20
3,44
2,58
0,82
a) Da vào hiệu độ âm điện, hãy d đoán các loi liên kết trong các phân t:
C
2
H
6
; KOH.
b) Viết công thc electron, công thc Lewis ca các phân t: CH
4
O; CO
2
.
c) t s xen ph các obital nguyên t to ra tng loi liên kết trong các phân
t: H
2
; O
2
; H
2
S.
d) Cho các cht sau: CH
3
OH; CO
2
; H
2
O; C
2
H
5
OH. Cht nào th tạo được liên
kết hydrogen? Sp xếp các cht trên theo th t nhiệt độ sôi tăng dần và gii thích?
Câu IV. (4,5 điểm)
1. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Từ đó
cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử bị khử với số nguyên tử bị oxi hóa?
KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4

CO
2
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
2. Trong thực tế, nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe khi đã uống
rượu. Để xác định hàm lượng ethanol trong máu của người lái xe cần chuẩn độ ethanol
bằng K
2
Cr
2
O
7
trong dung dịch KHSO
4
. Khi đó Cr
+6
bị khử thành Cr
+3
, ethanol
(C
2
H
5
OH) bị oxi hóa thành acetaldehyde (CH
3
CHO).
a) Hãy viết phương trình phản ứng hóa học đã xảy ra?
b) Khi chuẩn đ45 gam huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 ml dung
dịch K
2
Cr
2
O
7
0,02M. Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ ethanol tác dụng với
K
2
Cr
2
O
7
. Hãy tính thành phần % theo khối lượng của ethanol trong mẫu huyết tương
máu của người lái xe.
3. Nitric acid (HNO
3
) hp chất tính oxi hóa rất mnh, trong t nhiên HNO
3
đưc hình thành trong những cơn mưa giông kèm sm chp. Nitric acid mt acid
độc, oxi hóa được nhiu chất cơ, hữu cơ; mt trong những tác nhân gây mưa acid.
Tiến hành thí nghim vi dung dch HNO
3
như sau:
- Chun b 4 ng nghim, ng nghim 1 cha Fe
2
O
3
; ng nghim 2 cha FeCO
3
;
ng nghim 3 cha Fe(OH)
2
; ng nghim 4 cha FeS
2
.
- Cho lượng dư nitric acid lần lượt vào 4 ng nghim trên.
-3-
Hãy viết các phương trình phản ng hóa hc xy ra. Gi s NO sn phm kh
duy nhất thu được trong nhng ng nghim xy ra phn ng oxi hóa kh.
4. Thc hin thí nghim hòa tan hoàn toàn mt oxide ca kim loi iron (Fe) bng nitric
acid đặc, nóng. Sau phn ng thu được 0,7437 lít (đkc) hn hp A gm 2 kNO
2
;
N
2
O (không còn sn phm kh nào khác) và dung dch D. T khối hơi của A so vi H
2
bng 68/3. Đem cô cn dung dch D thì được 72,6 gam Fe(NO
3
)
3
. Xác định công thc
ca iron oxide.
Câu V. (3,5 điểm)
1. Cho các phương trình nhiệt hóa hc sau:
(1) 2C
(graphite)
+ 3H
2(g)
→ C
2
H
6(g)
o
r 298
H
(1) = -84,7 kJ
(2) C
(graphite)
+ O
2(g)
→ CO
2(g)
o
r 298
H
(2) = -393,5 kJ
(3) H
2(g)
+
1
2
O
2(g)
→ H
2
O
(l)
o
r 298
H
(3) = -285,8 kJ
(4) C
2
H
6(g)
+ 3,5O
2(g)
→ 2CO
2(g)
+ 3H
2
O
(l)
o
r 298
H
(4) = ? kJ
Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (4).
2. Cho năng lượng liên kết (E
b
) ca mt s liên kết điu kin chuẩn như sau:
Liên kết
C H
H O
O = O
C = C
C = O
C - C
C - O
E
b
(kJ/mol)
414
464
498
614
799
347
333
CH
2
=CHCH
2
OH
(g)
+ O
2(g)
o
t
CO
2(g)
+ H
2
O
(g)
Hãy tính biến thiên enthalpy chun ca phn ng trên và cho biết các phn ng
đó tỏa nhit hay thu nhit?
3. H gia đình X s dng bình gas khối lượng 12,67 kg cha khí thiên nhiên, coi
như chỉ cha các khí metane (CH
4
) etane (C
2
H
6
). Biết t l th tích ca metane :
etane 85 : 15. Khi đt cháy hoàn toàn trong oxygen, 1 mol metane cháy tỏa ra lượng
nhit là 802 kJ 1 mol etane cháy tỏa lượng nhiệt 1428 kJ. Trung bình, lượng nhit
tiêu th t đốt khí gas trên ca h gia đình X10000 kJ/ngày. Hiu sut tiêu th nhit
đạt 80%. Hãy cho biết:
a) H gia đình sẽ s dng hết bình gas trên trong bao nhiêu ngày?
b) Nếu giá của bình gas trên 450000 đồng thì s tin h gia đình X cần tr cho
vic mua gas trong mt tháng (30 ngày) bao nhiêu?
-------HT-------
Thí sinh không được s dng tài liu, k c Bng tun hoàn các nguyên t hóa
hc. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………….…. Số báo danh: …………...
H tên và ch ký CBCT s 1 H tên và ch ký CBCT s 2
……………………………….. ………………………………..

Preview text:

-1-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2022-2023 CỤM TRƯỜNG THPT
Môn thi: HÓA HỌC – LỚP 10
CHƯƠNG MỸ-THANH OAI Ngày thi: 01/4/2023
Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang) Cho biết:
- Nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg =24;
Al=27; S=32; Cl = 35,5; Ca=40; Cr = 52; Fe = 56; Cu=64; Zn=65; Br = 80; Ag = 108; Ba=137.
- Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: 1H; 6C; 7N; 8O; 10Ne; 11Na; 12Mg; 13Al;
16S; 17Cl; 18Ar; 19K; 20Ca; 24Cr; 26Fe; 29Cu; 30Zn.
- Số Avogadro lấy giá trị 6,022.1023.
- Viết tắt: điều kiện chuẩn - đkc Câu I. (4,0 điểm)
1. X là một nguyên tố nhóm A. Nguyên tử nguyên tố X có chứa 1 electron lớp ngoài
cùng, thuộc lớp N. Hiệu số giữa hai loại hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử X bằng 1.
Hãy xác định nguyên tử khối của X, viết kí hiệu nguyên tử X?
2. Trong tự nhiên X có 3 đồng vị, nguyên tử khối trung bình của X là 39,1347. Số
nguyên tử đồng vị 39X chiếm 93,26%; đồng vị 40X chiếm x%; đồng vị 41X chiếm y%
tổng số nguyên tử. Tính giá trị của x, y?
3. Hãy tính số nguyên tử đồng vị 39X có trong 23,56735 gam X2O?
4. Phân tử M được tạo nên bởi ion X3+ và Y2-. Trong phân tử M có tổng số hạt p, n, e là
224 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 72 hạt. Tổng số
hạt p, n, e trong ion X3+ ít hơn trong ion Y2-
là 13 hạt. Số khối của nguyên tử Y lớn hơn số
khối của nguyên tử X là 5 đơn vị. Xác định số hạt p, n, e của nguyên tử X, Y và công thức phân tử của M? Câu II. (4,0 điểm)
1. Cho hai nguyên tố: M (Z=13); T (Z=9). Hãy nêu các thông tin sau:
a) Vị trí của hai nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn?
b) Phân loại hai nguyên tố trên theo cấu hình electron?
2. X, Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Y thuộc
nhóm VIA. Hợp chất X2Y3 có tổng số proton bằng 54. Xác định công thức của oxide
và hydroxide ở hóa trị cao nhất của X?
3. Hỗn hợp Z gồm 2 kim loại kiềm thổ A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau (ZA < ZB).
Cho 16,8 gam Z tác dụng với lượng dư dung dịch chứa acid H2SO4 thu được 12,395
lít (đkc) khí H . Xác đị 2
nh 2 kim loại A, B? Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp Z? -2-
4. Để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất, nguyên tử của các nguyên tố A, B,
X, Y, T, M nhường hoặc nhận thêm electron trở thành ion. Sắp xếp các ion theo trật tự
bán kính ion tăng dần?
Câu III. (4,0 điểm)
Cho một số thông tin về các nguyên tố hydrogen, carbon, oxygen, sulfur, potassium trong bảng sau: Tên nguyên tố Hydrogen Carbon Oxygen Sulfur Potassium Kí hiệu nguyên tố H C O S K Số hiệu nguyên tử 1 6 8 16 19 Độ âm điện 2,20 2,55 3,44 2,58 0,82
a) Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy dự đoán các loại liên kết có trong các phân tử: C2H6; KOH.
b) Viết công thức electron, công thức Lewis của các phân tử: CH4O; CO2.
c) Mô tả sự xen phủ các obital nguyên tử tạo ra từng loại liên kết trong các phân tử: H2; O2; H2S.
d) Cho các chất sau: CH3OH; CO2; H2O; C2H5OH. Chất nào có thể tạo được liên
kết hydrogen? Sắp xếp các chất trên theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần và giải thích? Câu IV. (4,5 điểm)
1. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Từ đó
cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử bị khử với số nguyên tử bị oxi hóa? KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4   CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
2. Trong thực tế, có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe khi đã uống
rượu. Để xác định hàm lượng ethanol trong máu của người lái xe cần chuẩn độ ethanol bằng K . Khi đó Cr+6 2Cr2O7 trong dung dịch KHSO4
bị khử thành Cr+3, ethanol (C
OH) bị oxi hóa thành acetaldehyde (CH 2H5 3CHO).
a) Hãy viết phương trình phản ứng hóa học đã xảy ra?
b) Khi chuẩn độ 45 gam huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 ml dung
dịch K2Cr2O7 0,02M. Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ có ethanol tác dụng với
K2Cr2O7. Hãy tính thành phần % theo khối lượng của ethanol trong mẫu huyết tương máu của người lái xe.
3. Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ có tính oxi hóa rất mạnh, trong tự nhiên HNO3
được hình thành trong những cơn mưa giông kèm sấm chớp. Nitric acid là một acid
độc, oxi hóa được nhiều chất vô cơ, hữu cơ; là một trong những tác nhân gây mưa acid.
Tiến hành thí nghiệm với dung dịch HNO3 như sau:
- Chuẩn bị 4 ống nghiệm, ống nghiệm 1 chứa Fe2O3; ống nghiệm 2 chứa FeCO3;
ống nghiệm 3 chứa Fe(OH)2; ống nghiệm 4 chứa FeS2.
- Cho lượng dư nitric acid lần lượt vào 4 ống nghiệm trên. -3-
Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Giả sử NO là sản phẩm khử
duy nhất thu được trong những ống nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
4. Thực hiện thí nghiệm hòa tan hoàn toàn một oxide của kim loại iron (Fe) bằng nitric
acid đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 0,7437 lít (đkc) hỗn hợp A gồm 2 khí NO2;
N2O (không còn sản phẩm khử nào khác) và dung dịch D. Tỉ khối hơi của A so với H2
bằng 68/3. Đem cô cạn dung dịch D thì được 72,6 gam Fe(NO3)3. Xác định công thức của iron oxide. Câu V. (3,5 điểm)
1. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) 2C(graphite) + 3H2(g) → C2H6(g)  o H (1) = -84,7 kJ r 298
(2) C(graphite) + O2(g) → CO2(g)  o H (2) = -393,5 kJ r 298 1 (3) H2(g) + O2(g) → H2O(l)  o H (3) = -285,8 kJ 2 r 298
(4) C2H6(g) + 3,5O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)  o H (4) = ? kJ r 298
Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (4).
2. Cho năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết C – H H – O O = O C = C C = O C - C C - O Eb (kJ/mol) 414 464 498 614 799 347 333 o CH t  2=CHCH2OH(g) + O2(g) CO2(g) + H2O(g)
Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên và cho biết các phản ứng
đó tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
3. Hộ gia đình X sử dụng bình gas có khối lượng 12,67 kg chứa khí thiên nhiên, coi
như chỉ chứa các khí metane (CH4) và etane (C2H6). Biết tỉ lệ thể tích của metane :
etane
85 : 15. Khi đốt cháy hoàn toàn trong oxygen, 1 mol metane cháy tỏa ra lượng
nhiệt là 802 kJ và 1 mol etane cháy tỏa lượng nhiệt là 1428 kJ. Trung bình, lượng nhiệt
tiêu thụ từ đốt khí gas trên của hộ gia đình X là 10000 kJ/ngày. Hiệu suất tiêu thụ nhiệt đạt 80%. Hãy cho biết:
a) Hộ gia đình sẽ sử dụng hết bình gas trên trong bao nhiêu ngày?
b) Nếu giá của bình gas trên là 450000 đồng thì số tiền hộ gia đình X cần trả cho
việc mua gas trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu? -------HẾT-------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………….…. Số báo danh: …………...
Họ tên và chữ ký CBCT số 1
Họ tên và chữ ký CBCT số 2
………………………………..
………………………………..