Đề 2 ôn tập HK1 toán 12 năm 2022-2023 (Có đáp án)

Đề ôn tập HK1 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023-Đề 2 rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 12
Câu 1. Khối đa diện đều loi
3;4
là khi có
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt.
C. S đỉnh là 8. D. S mt là 6 .
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
1
3
=yx
là:
A.
R
. B.
( )
0;+
. C.
)
0;+
. D.
0R
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là hình thoi, biết
4 , 2 ,==
=AA a AC a BD a
.
Th tích ca khối lăng trụ
A.
3
2a
. B.
3
8a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
4a
.
Câu 4. Vi
0a
, biu thc
( )
2
log 8a
bng:
A.
2
3 log+ a
B.
2
4 log+ a
C.
2
4log a
D.
2
3log a
Câu 5. Mt hình tr có chiu cao bng 10 và bán kính mặt đáy bng 5 . Mt mt phng song song vi
trc ca hình tr và cách trc mt khong bng 3 ct hình tr theo thiết din có din tích bng
A. 40 . B. 80 . C. 100 . D. 50 .
Câu 6. Cho hình tr
( )
T
có chiu cao bng 5 và din tích xung quanh bng
30
. Th tích khi tr
( )
T
bng:
A.
30
. B.
75
. C.
15
. D.
45
.
u 7. Hàm s
7
4
=
+
x
y
x
đồng biến trên khong
A.
( )
5;1
. B.
( )
1;4
. C.
( )
;−+

. D.
( )
6;0
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh bng
a
, cnh bên
SB
vuông góc vi mt
phng
( )
,2=ABC SB a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 9. Trong các hàm s sau, hàm s nào có hai điểm cực đại và một điểm cc tiu?
A.
42
3= + +y x x
. B.
42
3= + +y x x
. C.
42
3= +y x x
. D.
42
3= +y x x
.
Câu 10. Rút gn biu thc
( )
( )
7 1 2 7
22
22
( 0)
+−
+
=
aa
Pa
a
A.
=Pa
. B.
2
=Pa
. C.
4
=Pa
. D.
5
=Pa
.
Câu 11. Th tích ca khi tr có chiu cao bằng 10 và bán kính đáy đường tròn đáy bằng 4 là
A.
160
. B.
164
. C.
64
. D.
144
.
Câu 12. Hàm s
4
=yx
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0
. B.
( )
;−+

. C.
( )
0;+
. D.
( )
1;−+
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh a, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và thể tích khi chóp
.S ABC
bng
3
2
a
. Độ dài cnh
SA
bng:
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
3
3
a
. D.
23a
.
Câu 14. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
( )
;−+

?
A.
3



x
. B.
(1,5)
x
. C.
2



x
e
. D.
( 3 1)+
x
.
Câu 15. Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
13
3
log 1 log 11 2 0 + xx
là:
A.
(
1;4=S
. B.
(
;4=−S
. C.
11
3;
2

=


S
. D.
( )
1;4=S
.
Câu 16. Tính đạo hàm cp mt ca hàm s
( )
2
log 2 1=+yx
trên khong
1
;
2

−+


.
A.
( )
2
2 1 ln+xx
. B.
( )
2
2 1 ln2+x
. C.
2ln2
21+x
. D.
( )
2
1 ln2+x
.
Câu 17. S điểm cc tr ca hàm s
54
2 2018= + +y x x
là:
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 18. Giá tr ln nht ca hàm s
42
22= + +y x x
trên
0;3
là:
A. 2 . B.
61
. C. 3 . D. 61 .
Câu 19. Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
21= +y x x
. B.
42
22= + +y x x
. C.
42
2= +y x x
. D.
42
21= + +y x x
.
Câu 20. Thiết din qua trc ca một hình nón là tam giác đều cnh
2a
. Đường cao ca hình nón là:
A.
2=ha
. B.
=ha
. C.
3=ha
. D.
3
2
=
a
h
.
Câu 21. Giá tr cc tiu ca hàm s
32
3 9 2= +y x x x
là:
A. 7 . B.
20
. C.
25
. D. 3 .
Câu 22. Đồ th sau đây là của hàm s
32
34= + y x x
. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
32
30 + =x x m
có hai nghim phân bit. Hãy chọn 1 câu đúng.
A.
4
0
=
=
m
m
. B.
4
4
=−
=
m
m
. C.
4
0
=−
=
m
m
. D.
0=m
.
Câu 23. Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông có din tích bng
2
. Din tích
toàn phn ca hình nón bng
A.
2
. B.
4
. C.
( )
22+
. D.
( )
24+
.
Câu 24. Cho hàm s
( ) ( )
42
0= = + + y f x ax bx c a
có đồ th như hình bên. Tất c các giá tr ca
m
để
phương trình
( )
10 + =f x m
có 8 nghim phân bit là:
A.
01m
. B.
12m
. C.
01m
. D.
12m
.
Câu 25. Tp nghim của phương trình
( )
22
2log log 2=−xx
là:
A.
2;1=−S
. B.
1=S
. C.
2=−S
. D.
=S
.
Câu 26. Hàm s
3
1
+
=
+
x
y
x
có đồ th như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ th ca hàm s
3
1
+
=
+
x
y
x
?
Hình 1
Hình 2
Hinh 3
Hinh 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
vuông ti A có
4; 5==AB AC
. Tính th tích ca khi nón sinh ra khi tam
giác
ABC
quay xunh quanh cnh
AB
.
A.
36
. B.
16
. C.
100
3
D.
12
.
Câu 28. Cho hình lăng trụ đều
.
ABC A B C
, biết góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
45
,
din tích tam giác
A BC
bng
2
6a
. Din tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình lăng trụ
.
ABC A B C
là:
A.
2
43
3
a
. B.
2
2 a
. C.
2
4 a
. D.
2
83
3
a
.
Câu 29. Tp nghim ca bất phương trình
11
( 5 2) ( 5 2)
−−
+
xx
là:
A.
(
;1=−S
. B.
)
1;=+S
. C.
( )
;1=−S
. D.
( )
1;=+S
.
Câu 30. Một người gi ngân hang 100 triu vi lãi sut
0,5%
mt tháng. Biết rng nếu không rút tin ra
khi ngân hang thì c sau mi tháng, s tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Sau ít nht bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A. 45 tháng. B. 46 tháng. C. 47 tháng. D. 44 tháng.
Câu 31. Cho hình chóp đều
.S ABCD
2=AC a
, mt bên
( )
SAB
to vi mặt đáy
( )
ABC D
mt góc
bng
45
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
2a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 32. Cho khối lăng trụ
ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
, các cnh bên hp vi mặt đáy góc
60
. Th tích ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
bng:
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
Câu 33. S ng ca mt loài vi khun trong phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( )
=
rt
S t Ae
,
trong đó
A
là s ng vi khuẩn ban đầu,
( )
St
là s ng vi khun có sau
t
(phút),
r
là t l tăng
trưởng
( 0),rt
(tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khuẩn ban đầu có 500 con
và sau 5 gi có 1500 con. Hi sao bao lâu, k t lúc bt đầu, s ng vi khuẩn đạt 121500 con?
A. 35 (gi). B. 45 (gi). C. 25 (gi). D. 15 (gi).
Câu 34. Cho hình ch nht
ABCD
( ) ( )
3 cm ; 5 cm==AB AD
. Th tích khi tr hình thành được khi
quay hình ch nht
ABCD
quanh đoạn
AB
bng:
A.
( )
3
25 cm
. B.
( )
3
75 cm
. C.
( )
3
50 cm
. D.
( )
3
45 cm
.
Câu 35. Cho
,0ab
, biu thc
14
2
log 4log=+P a b
bng biu thức nào sau đây?
A.
2
2
log

=


b
P
a
B.
( )
2
2
log=−P b a
. C.
( )
2
2
log=P ab
. D.
2
2
log

=


b
P
a
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
, cnh
2=BC a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy, mặt bên
( )
SBC
to vi mặt đáy một góc bng
45
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
3
12
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
36
4
a
.
Câu 37. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
2
= +s t t
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t khi
vật đó bắt đầu chuyển động và
( )
ms
là quãng đường vt di chuyển được trong khong thời gian đó. Hỏi
trong khong thi gian 6 giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được bng bao
nhiêu?
A.
( )
64 m / s
. B.
( )
24 m / s
. C.
( )
18 m / s
. D.
( )
108 m / s
.
Câu 38. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3 12 2= + + +y mx x x
đạt cực đại ti
2=x
.
A.
1=−m
. B.
3=−m
. C.
0=m
. D.
2=−m
.
Câu 39. Đim
( )
1; Ae
thuộc đồ th hàm s nào dưới đây ?
A.
3
=yx
. B.
3
=
x
y
. C.
=−
x
ye
. D.
log=yx
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
, góc
60 ,=ABC SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Cạnh
SC
to vi mt phng
( )
SAB
mt góc bng
45
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 41. Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1
−+
=
+
x
y
x
. B.
21
21
−+
=
+
x
y
x
. C.
1
=
+
x
y
x
. D.
1
1
−+
=
+
x
y
x
.
Câu 42. Cho
log3 ,ln3==mn
. Hãy biu din
ln30
theo
m
n
.
A.
ln30 =+
n
n
m
. B.
ln30 1=+
n
m
. C.
ln30 =+
m
n
n
. D.
ln30
+
=
mn
n
.
Câu 43. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 24 tháng bng cách c ngày mùng 1hàng tháng gi
vào ngân hàng cùng mt s tin
a
đồng vi lãi sut
0,6% /
tháng, tính theo th thc lãi kép. Gi định
rng trong khong thi gian này lãi suất không thay đổi và người này không rút tin ra, s tin
a
gn nht
vi kết qu nào dưới đây?
A.
3.886.000
đồng. B. 3.910.000 đồng. C. 3.863.000 đồng. D.
4.142.000
đồng.
Câu 44. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
có th tích bng 36 . Gi
M
là trung điểm
;,
AA N P
lần lượt là
các điểm nm trên các cnh
,

BB CC
sao cho
2 , 3
=
=BN B N CP C P
. Th tích khối đa din
.ABC MNP
.
A.
23
27
. B.
23
9
. C.
23
3
. D. 23 .
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABC
có th tích
V
. Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
,SB SC
G
là trng
tâm tam giác
ABC
. Tính th tích ca hình chóp
.G APQ
theo
V
.
A.
1
8
V
. B.
1
12
V
. C.
1
6
V
. D.
3
8
V
.
Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
6
và chiu cao
1=h
. Din tích ca mt cu
ngoi tiếp của hình chóp đó là:
A.
9=S
. B.
27=S
. C.
6=S
. D.
5=S
.
Câu 47. Mt cốc nước có dng hình tr chiu cao là
15 cm
, đường kính đáy là
6 cm
, lượng nước ban
đầu trong cc cao
10 cm
. Th vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là
2 cm
. Hi sau khi
th 5 viên bi, mực nước trong cc cách ming cc bao nhiêu
cm
? (Kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm).
A.
4,25 cm
. B.
4,81 cm
. C.
4,26 cm
. D.
3,52 cm
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm trên
R
. Đồ th hàm s
( )
=y f x
như hình vẽ bên dưới. Hi
đồ th hàm s
( ) ( )
=−g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 49. Cho hàm s
( )
=y f x
xác định trên
R
và có đạo hàm
( )
fx
tha mãn
( ) ( )( ) ( )
1 2 1
= + +f x x x g x
trong đó
( )
0; g x x R
. Hàm s
( )
12= + +y f x x
nghch biến trên
khong nào?
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;3
. C.
( )
;3
. D.
( )
3; +
.
Câu 50. Một người mỗi tháng đều đặn gi vào ngân hàng mt khon tin
T
theo hình thc lãi kép vi lãi
sut
0,6%
mi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tin là 10 triệu đồng. Hi s tin
T
gn vi s
tin nào nht trong các s sau.
A.
635.000
đồng. B.
645.000
đồng. C.
613.000
đồng. D.
535.000
đồng.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
D
A
B
D
B
B
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
D
C
A
B
D
C
D
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
C
B
B
D
C
C
A
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
B
D
B
B
D
C
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
C
D
C
A
C
B
D
A
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2 MÔN TOÁN 12
Câu 1. Khối đa diện đều loại 3;  4 là khối có
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt. C. Số đỉnh là 8. D. Số mặt là 6 . 1
Câu 2. Tập xác định của hàm số 3 y = x là: A. R . B. (0; + ) .
C. 0; + ) . D. R ‚   0
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABCD  
A BCD có đáy là hình thoi, biết 
AA = 4a, AC = 2a, BD = a .
Thể tích của khối lăng trụ là 3 8a A. 3 2a . B. 3 8a . C. . D. 3 4a . 3
Câu 4. Với a  0 , biểu thức log 8a bằng: 2 ( )
A. 3 + log a
B. 4 + log a
C. 4log a D. 3log a 2 2 2 2
Câu 5. Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5 . Một mặt phẳng song song với
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng A. 40 . B. 80 . C. 100 . D. 50 .
Câu 6. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 30 . Thể tích khối trụ (T ) bằng: A. 30 . B. 75 . C. 15 . D. 45 . x − 7
Câu 7. Hàm số y =
đồng biến trên khoảng x + 4 A. (−5; ) 1 . B. (1; 4) .
C. (−; + ) . D. (−6;0) .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ), SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 3 3a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 2
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. 4 2
y = −x + x + 3 . B. 4 2
y = x + x + 3 . C. 4 2
y = −x x + 3 . D. 4 2
y = x x + 3 . 7 1 + 2− 7 aa
Câu 10. Rút gọn biểu thức P = a  ( ( 0) là + 2 −2 a )( 2 2)
A. P = a . B. 2 P = a . C. 4 P = a . D. 5 P = a .
Câu 11. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đáy đường tròn đáy bằng 4 là A. 160 . B. 164 . C. 64 . D. 144 . Câu 12. Hàm số 4
y = x đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. (− ;0) .
B. (−; + ) . C. (0; + ) . D. (−1; + ) .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng 3 đáy và thể a
tích khối chóp S.ABC bằng
. Độ dài cạnh SA bằng: 2 a 3 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 . 2 3
Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (−; + ) ? −  x x 3   2  A.     . D. ( 3 +1)x .   .
B. (1, 5)x . C.   e
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1 + log 11− 2x  0 là: 1 ( ) 3 ( ) 3  11
A. S = (1; 4.
B. S = (−; 4 . C. S = 3;   . D. S = (1; 4) .  2   1 
Câu 16. Tính đạo hàm cấp một của hàm số y = log
2x +1 trên khoảng − ; + . 2 ( )    2  2 2 2ln2 2 A. ( . B. . C. . D. . 2x + ) 1 lnx (2x + )1ln2 2x +1 (x + )1ln2
Câu 17. Số điểm cực trị của hàm số 5 4
y = x + 2x + 2018 là: A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = −x + 2x + 2 trên 0;  3 là: A. 2 . B. −61. C. 3 . D. 61 .
Câu 19. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 4 2
y = x + 2x + 2 . C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x + 2x +1 .
Câu 20. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh 2a . Đường cao của hình nón là: 3
A. h = 2a .
B. h = a .
C. h = a 3 . D. = a h . 2
Câu 21. Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 2 là: A. 7 . B. −20 . C. −25 . D. 3 .
Câu 22. Đồ thị sau đây là của hàm số 3 2
y = −x + 3x − 4 . Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x − 3x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hãy chọn 1 câu đúng. m = 4 m = 4 − m = 4 − A.  . B.  . C.  . D. m = 0 . m = 0 m = 4 m = 0
Câu 23. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 2 . Diện tích
toàn phần của hình nón bằng A. 2 . B. 4 .
C. (2 + 2 ) . D. ( 2 + 4) .
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) 4 2
= ax + bx + c(a  0) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để
phương trình f ( x) − m +1 = 0 có 8 nghiệm phân biệt là:
A. 0  m  1 .
B. 1  m  2 .
C. 0  m  1 .
D. 1  m  2 .
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình 2log x = log 2 − x là: 2 2 ( ) A. S =  2 −  ;1 . B. S =   1 .
C. S = −  2 . D. S =  . x + 3
Câu 26. Hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. x +1 x + 3
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = ? x +1 Hình 1 Hình 2 Hinh 3 Hinh 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4; AC = 5 . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi tam
giác ABC quay xunh quanh cạnh AB . 100 A. 36 . B. 16 . C. D. 12 . 3
Câu 28. Cho hình lăng trụ đều ABC. 
A BC , biết góc giữa hai mặt phẳng ( 
A BC ) và ( ABC ) bằng 45 , diện tích tam giác  A BC bằng 2 a
6 . Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.  A BC là: 2 4 a 3 2 8 a 3 A. . B. 2 2 a . C. 2 4 a . D. . 3 3
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 − x 1 ( 5 2) ( 5 2) − +  − là:
A. S = (−  ;1 .
B. S = 1; + ) . C. S = (− ) ;1 .
D. S = (1; + ) .
Câu 30. Một người gửi ngân hang 100 triệu với lãi suất 0, 5% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hang thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? A. 45 tháng. B. 46 tháng. C. 47 tháng. D. 44 tháng.
Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD AC = 2a , mặt bên (SAB) tạo với mặt đáy ( ABCD) một góc
bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 2 3 2a 3 3 a A. 3 a 2 . B. . C. . D. . 3 3 2
Câu 32. Cho khối lăng trụ ABC  
A BC có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên hợp với mặt đáy góc
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. 
A BC bằng: 3 a 3 3 3a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 24 8 8 8
Câu 33. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = rt S t Ae ,
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là tỷ lệ tăng
trưởng (r  0),t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con
và sau 5 giờ có 1500 con. Hỏi sao bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt 121500 con? A. 35 (giờ). B. 45 (giờ). C. 25 (giờ). D. 15 (giờ).
Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3( cm); AD = 5( cm) . Thể tích khối trụ hình thành được khi
quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng: A.  ( 3 25 cm ) . B.  ( 3 75 cm ) . C.  ( 3 50 cm ) . D.  ( 3 45 cm ) .
Câu 35. Cho a, b  0 , biểu thức P = log a + 4log b bằng biểu thức nào sau đây? 1 4 2  2b  2  b A. P = log B. P = log ( 2
b a . C. P = log ( 2 ab . D. P = log  . 2 ) 2 ) 2    a  2  a
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC = a 2 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, mặt bên (SBC ) tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 3 a 2 3 a 6 3 3a 6 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 4 1
Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s = −
t + 6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 2
vật đó bắt đầu chuyển động và s ( m) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 64( m / s) . B. 24( m / s) . C. 18( m / s) . D. 108( m / s) .
Câu 38. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = mx + 3x +12x + 2 đạt cực đại tại x = 2 .
A. m = −1.
B. m = −3 .
C. m = 0 . D. m = −2 .
Câu 39. Điểm A(1; −e) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây ? A. −3 y = x . B. 3− = x y . C. = − x y e .
D. y = logx .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc ABC = 60 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cạnh SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 2
Câu 41. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? −x + 2 2 − x +1 −xx +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 2x +1 x +1 x +1 Câu 42. Cho log3 = ,
m ln3 = n . Hãy biểu diễn ln30 theo m n . n n m + A. ln30 = + n . B. ln30 = +1. C. ln30 = + n . D. ln30 = m n . m m n n
Câu 43. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 24 tháng bằng cách cứ ngày mùng 1hàng tháng gửi
vào ngân hàng cùng một số tiền a đồng với lãi suất 0, 6% / tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định
rằng trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người này không rút tiền ra, số tiền a gần nhất
với kết quả nào dưới đây?
A. 3.886.000 đồng.
B. 3.910.000 đồng.
C. 3.863.000 đồng. D. 4.142.000 đồng.
Câu 44. Cho khối lăng trụ ABC. 
A BC có thể tích bằng 36 . Gọi M là trung điểm ; 
AA N , P lần lượt là
các điểm nằm trên các cạnh BB ,CC sao cho BN = 2BN,CP = 3CP . Thể tích khối đa diện ABC.MNP . 23 23 23 A. . B. . C. . D. 23 . 27 9 3
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SC G là trọng
tâm tam giác ABC . Tính thể tích của hình chóp G.APQ theo V . 1 1 1 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 12 6 8
Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h = 1 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình chóp đó là:
A. S = 9 .
B. S = 27 .
C. S = 6 . D. S = 5 .
Câu 47. Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15 cm , đường kính đáy là 6 cm , lượng nước ban
đầu trong cốc cao 10 cm . Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2 cm . Hỏi sau khi
thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4, 25 cm . B. 4,81 cm . C. 4, 26 cm . D. 3, 52 cm .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi
đồ thị hàm số g ( x) = f (x) − x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên R và có đạo hàm f ( x) thỏa mãn
f ( x) = (1− x)( x + 2) g ( x) +1 trong đó g ( x)  0;x  R . Hàm số y = f (1− x) + x + 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; + ) . B. (0;3) .
C. (− ;3) . D. (3; + ) .
Câu 50. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi
suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số
tiền nào nhất trong các số sau.
A. 635.000 đồng.
B. 645.000 đồng.
C. 613.000 đồng. D. 535.000 đồng. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu B B D A B D B B A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu A C D C A B D C D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu C A C B B D C C A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu B B C B D B B D C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Câu D A C D C A C B D A