Đề 3 ôn tập HK1 toán 12 năm 2022-2023 (Có đáp án)

Đề ôn tập kỳ 1 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023-Đề 3 rất hay được soạn dưới dạng file  PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 12
Câu 1. Cho hàm s f(x) có bng biến thiên như sau:
x
−
2 0 2
+
f’(x)
+ 0 0 + 0
f(x)
1 1
−
1
−
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2;2
. B. (0; 2). C.
( )
2;0
. D.
.
Câu 2. Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;− +
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
.
C. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định. D. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m trên [ 2021; 2021] để hàm s y =
3
3
x
+
2
2
mx
+ x + 5 đồng
biến trong khong (1;+
)
A. 2023 . B. 2021. C. 2022 . D. 2024.
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
x
−
2 2
+
f’(x)
+ 0 0
f(x)
1
+
−
3
Đim cc tiu ca đồ th hàm s đã cho là
A.
(2; 3)
B.
( 3;2)
. C.
2x =
. D.
( 2;1)
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( )
23
' ( 1)( 2) ( 3)f x x x x=
. Hàm s
( )
fx
bao nhiêu điểm cc
tr?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
()fx
xác định trên . Đồ th hàm s
()y f x
=
như hình v bên
dưới. Hi hàm s
2
()y f x=
đạt cực đại tại điểm x bng bao nhiêu?
A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3.
Câu 7.Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đon
2;2
đồ th đường cong như hình vẽ bên. Giá tr nh nht
cu hàm s
()y f x=
trên đoạn
2;2
là:
A.
[ 2;2]
min ( ) 2fx
=−
. B.
[ 2;2]
min ( ) 4fx
=−
.
C.
[ 2;2]
min ( ) 0fx
=
. D.
[ 2;2]
min ( ) 2fx
=
.
Câu 8. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
32
2 3 1f x x x= +
trên đoạn
1
2;
2

−−


bng
A.
11
.
2
B.
5.
C.
1
.
2
D.
5.
Câu 9. Tim cn ngang của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
là đường thng
A.
ly =
. B.
l=x
. C.
2x =
. D.
2.y =
Câu 10. Đưng cong trong hình v dưới đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
3
3 2.y x x= +
B.
32
3 2.y x x= +
C.
3
3 2.y x x= +
D.
32
3 2.y x x=
Câu 11. Đồ th ca hàm s
3
33y x x=−+
ct trc hoành bao nhiêu điểm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Tìm m để đồ th hàm s y = x
4
2mx
2
+ 3m + 2 có 3 điểm cc tr là 3 đỉnh của tam giác đều:
A. m = 3 B. m =
3
3
C. m =
2
D. m = 2
x
y
O
2
2
-2
-2
4
-4
Câu 13. Cho
x
là s thực dương. Viết biu thc
3
5
3
1
.Px
x
=
dưới dạng lũy thừa cơ số
x
ta được:
A.
19
15
Px=
. B.
19
6
Px=
. C.
1
6
Px=
. D.
1
15
Px
-
=
.
Câu 14. Tp xác định D ca hàm s
( )
3
y 3x 5
=−
là tp:
A. D =
( )
2;+
. B. D =
5
;
3

+


.
C. D =
5
;
3

+

.
D. D =
5
\
3



R
.
Câu 15. Cho
01a
,
x
y
là hai s dương. Tìm mệnh đề nào sau đây sai?
A.
=
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
. B.
=−
1
log log
aa
x
x
.
C.
3
log 3logaa=
. D.
( )
+=log log log
a a a
x y xy
.
Câu 16. Nếu
a=6log
12
b=7log
12
thì
7log
2
bng:
A.
a
b
1
B.
b
a
1
C.
1+b
a
D.
b
a1
Câu 17. Tính đạo hàm ca hàm s y =
3.
x
A.
' 3 .ln3.=
x
y
B.
' 3 .=
x
y
C.
1
' .3 .
=
x
yx
D.
3
'.
ln3
=
x
y
Câu 18: Một khách hàng 100 000 000 đng gi ngân hàng hn 3 tháng (1 quý) vi lãi sut 0,65% /mt
tháng theo phương thức lãi kép (tức người đó không rút lãi trong tt c các quý định kì). Hi v khách này
sau ít nht bao nhiêu quý mi có s tin lãi ln hơn số tin gốc ban đầu gi ngân hàng?
A. 12 quý, B. 24 quý. C.36 quý. D. 18 quý.
Câu 19. Nghim của phương trình
3
log (2 ) = 2x
A. x = 2. B. x = 7. C. x =
2
9
. D. x = 3.
Câu 20. Cho
12
,xx
là hai nghim của phương trình
13
5 5 26
xx−−
+=
. Khi đó tổng
12
xx+
có giá tr:
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 21. Giá tr nào ca m đ phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x x m+ + =
ít nht mt nghim thuc
đoạn
3
1;3


A.
48m
. B.
02m
. C.
38m
. D.
1 16m
.
Câu 22. Bất phương trình
log 1x
có bao nhiêu nghim nguyên.
A. 9. B. 10. C. vô s D. 0.
Câu 23. Bt phương trình
2
12
2
3
log 2 log 5
4
xx



có tp nghim là:
A.
(
)
; 2 1; .S = − +
B.
2;1 .S =−
C.
1;2S =−
D.
(
)
; 1 2;S = − +
.
Câu 24. Khi bát diện đều là khối đa điện đều thuc loi nào?
A. { 4 ; 3} . B. { 3 ; 4 }. C. { 5 ; 3 }. D. { 3 ; 3 }.
Câu 25. Có th chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ din bằng nhau mà đỉnh ca t diện là đỉnh ca hnh
lập phương đó ?
A. 5 . B. 8. C. 6. D. Vô s.
Câu 26. Cho khi chóp có th tích V =
1
6
và diện tích đáy S =
1
4
. Khi đó tính chiều cao h ca khi chóp:
A. h = 1 B. h =
1
3
. C. h = 3 D. h = 2 .
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a, cnh bên bng a
3
. Tính th tích V ca khi
lăng trụ .
A. V =
4
3
3
a
B. V =
2
3
3
a
C. V =
12
3
3
a
D. V =
2
3
a
.
Câu 28. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên
mt phẳng (ABC) là trung điểm ca cnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bng 60
0
. Tính
theo a th tích ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
a
3
3
12
B.
3a
3
3
8
C.
a
3
3
8
D.
3a
3
3
4
Câu 29. Cho khi chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm ca
SA, SB. M là điểm trên cnh SC sao cho SM = 2MC. Mt phẳng (A’B’M) chia khối chóp đã cho thành
hai phn. Tính t s th tích gia hai phần đó
A.
1
.
8
B.
1
5
C.
7
29
D.
5
24
.
Câu 30.
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Tính th tích V ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp S.ABCD.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh b. A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy,
AB=
2
3
b
. Tính góc
to bi AB vi trc ca hình tr.
A.
= 30
0
B.
= 45
0
C.
= 60
0
D.
= 90
0
Câu 32. Thiết diện đi qua trục ca hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh cnh huyn bng
2a
.
Tính khong cách t tâm đáy hình nón đến mt thiết diện qua đỉnh hình nón và to với đáy hình nón một góc
60
0.
A.
22
a
B.
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
------Hết-----
3
16 14
49
a
3
2 14
7
a
3
64 14
147
a
3
64 14
49
a
NG DN GII
HD
Câu 3:
2m −
Câu 6:
T đồ th hàm s
()y f x
=
, ta thy:
0
( ) 0 1
3
x
f x x
x
=
= =
=
,
( ) ( )
( ) 0 ;0 3;f x x
− +
( ) ( )
( ) 0 0;1 1;3f x x
.
Ta có
( )
22
( ) 2 . ( )y f x x f x

==
2
0
0
01
( ) 0
3
x
x
yx
fx
x
=
=
= =
=
=
( ) ( )
2
2
2
0
( ) 0 ; 3 3;
3
x
f x x
x
− +
Bng biến thiên
Vy hàm s
2
()y f x=
đạt cực đại ti x=0.
Câu 32: Do thiết diện đi qua trục tam giác vuông cân (ΔSAB vuông cân tại đỉnh S) cnh huyn bng
a√2 nên ΔSAB nửa hình vuông với đường chéo hình vuông AB = a√2.
→ đường sinh hình nón: l = SA = SB = a, đường cao hình nón là h = SO = AB/2 = a/√2 và bán kính đáy: r = h
= SO = a/√2.
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 3 MÔN TOÁN 12
Câu 1. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x − – 2 0 2 + f’(x) + 0 – 0 + 0 – 1 1 f(x) − – 1 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (−2; 2) . B. (0; 2). C. (−2;0) . D. (0; +) . x +1
Câu 2. Cho hàm số y = x − . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;
 +) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +) .
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 3 x 2 mx
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [– 2021; 2021] để hàm số y = + + x + 5 đồng 3 2
biến trong khoảng (1;+  )
A. 2023 . B. 2021. C. 2022 . D. 2024.
Câu 4. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: x − – 2 2 + f’(x) + 0 – 0 – 1 + f(x) − –3
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. (2; −3) B. (−3; 2) . C. x = 2 . D. (−2;1) .
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 3 '
= (x −1)(x − 2) (x − 3) . Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (
x) xác định trên . Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số 2
y = f (x ) đạt cực đại tại điểm x bằng bao nhiêu? A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 7.Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn −2;2 và y có đồ 4
thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất
cảu hàm số y = f (x) trên đoạn −2;2 là: 2 -2
A. min f (x) = 2 − .
B. min f (x) = 4 − . x O 2 [ 2 − ;2] [ 2 − ;2] -2
C. min f (x) = 0 .
D. min f (x) = 2 . [ 2 − ;2] [ 2 − ;2] -4  1 
Câu 8. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3 2
= 2x + 3x −1 trên đoạn 2; − −   bằng  2  11 1 A. − . B. −5. C. − . D. 5. 2 2 2x + 4
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x − là đường thẳng 1 A. y = l . B. x = l . C. x = 2 . D. y = 2.
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. 3
y = −x + 3x − 2. B. 3 2
y = x − 3x + 2. C. 3
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = −x − 3x − 2.
Câu 11. Đồ thị của hàm số 3
y = x − 3x + 3 cắt trục hoành bao nhiêu điểm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 – 2mx2 + 3m + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của tam giác đều: A. m = 3 B. m = 3 3 C. m = 2 D. m = 2 1
Câu 13. Cho x là số thực dương. Viết biểu thức 3 5 P = x .
dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được: 3 x 19 19 1 1 - A. 15 P = x . B. 6 P = x . C. 6 P = x . D. 15 P = x .
Câu 14. Tập xác định D của hàm số = ( − )3 y 3x 5 là tập:  5  5  5 A. D = (2; +) . B. D = ; +   . C. D = ; +   .
D. D = R \   .  3  3  3
Câu 15. Cho 0  a  1, x y là hai số dương. Tìm mệnh đề nào sau đây sai? x x 1 A. = log log a . B. log = −log x . a y log y a a x a C. 3
log a = 3log a .
D. log x + log y = log xy . a a a ( )
Câu 16. Nếu log 6 = a và log 7 = b thì log 7 bằng: 12 12 2 b a a b A. B. C. D. 1 − a 1 − b b + 1 a −1
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x. 3x A. ' = 3 . x y ln 3. B. ' = 3x y . C. 1 ' .3 − = x y x . D. y ' = . ln 3
Câu 18: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% /một
tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách này
sau ít nhất bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 12 quý, B. 24 quý. C.36 quý. D. 18 quý.
Câu 19. Nghiệm của phương trình log (2x) = 2 là 3 9 A. x = 2. B. x = 7. C. x = . D. x = 3. 2 − −
Câu 20. Cho x , x là hai nghiệm của phương trình x 1 3 5
+ 5 x = 26 . Khi đó tổng x + x có giá trị: 1 2 1 2 A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 21. Giá trị nào của m để phương trình 2 2
log x + log x + 1 − 2m −1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc 3 3 đoạ 3 n 1  ;3   
A. 4  m  8 .
B. 0  m  2 .
C. 3  m  8 .
D. 1  m  16 .
Câu 22. Bất phương trình log x  1có bao nhiêu nghiệm nguyên. A. 9. B. 10. C. vô số D. 0.  3 
Câu 23. Bất phương trình 2 log x x
 2 − log 5 có tập nghiệm là: 1   2  4  2 A. S = ( ; − 2
− 1;+). B. S =  2 −  ;1 . C. S =  1
− ;2 D. S = (− ;  −  1 2;+) .
Câu 24. Khối bát diện đều là khối đa điện đều thuộc loại nào? A. { 4 ; 3} . B. { 3 ; 4 }. C. { 5 ; 3 }. D. { 3 ; 3 }.
Câu 25. Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau mà đỉnh của tứ diện là đỉnh của hỉnh lập phương đó ? A. 5 . B. 8. C. 6. D. Vô số. 1
Câu 26. Cho khối chóp có thể tích V =
và diện tích đáy S = 1 . Khi đó tính chiều cao h của khối chóp: 6 4 1 A. h = 1 B. h = . C. h = 3 D. h = 2 . 3
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . 3 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. V = B. V = C. V = D. V = . 4 2 12 2
Câu 28. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600. Tính
theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3 A. B. C. D. 12 8 8 4
Câu 29. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của
SA, SB. M là điểm trên cạnh SC sao cho SM = 2MC. Mặt phẳng (A’B’M) chia khối chóp đã cho thành
hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó 1 1 7 5 A. . B. C. D. . 8 5 29 24
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 3 16a  14 3 2a  14 3 64a  14 3 64a  14 A. . B. . C. . D. . 49 7 147 49
Câu 31. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh b. A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy, 2b AB=
. Tính góc  tạo bởi AB với trục của hình trụ. 3 A.  = 300
B.  = 450 C.  = 600 D.  = 900
Câu 32. Thiết diện đi qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền bằng a 2 .
Tính khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến một thiết diện qua đỉnh hình nón và tạo với đáy hình nón một góc 600. a 2a a 2 a A. B. . C. . D. . 2 2 3 3 2 ------Hết----- HƯỚNG DẪN GIẢI HD
Câu 3: m  −2 Câu 6: x = 0 
Từ đồ thị hàm số y = f (
x) , ta thấy: f (x) = 0  x =1  , x = 3  f (
x)  0  x(− ;  0)(3;+) f (
x)  0  x (0 ) ;1  (1;3) .  Ta có y = ( 2 f x ) 2 ( ) = 2 . x f (  x ) x = 0 x = 0  y = 0    x = 1  2
f (x ) = 0  x =  3 2 x  0 2 f (  x )  0    x  − ;  3  3;+ 2 ( ) ( ) x  3 Bảng biến thiên Vậy hàm số 2
y = f (x ) đạt cực đại tại x=0.
Câu 32: Do thiết diện đi qua trục là tam giác vuông cân (ΔSAB vuông cân tại đỉnh S) có cạnh huyền bằng
a√2 nên ΔSAB là nửa hình vuông với đường chéo hình vuông là AB = a√2.
→ đường sinh hình nón: l = SA = SB = a, đường cao hình nón là h = SO = AB/2 = a/√2 và bán kính đáy: r = h = SO = a/√2.