Đề 3: thi giữa HKII Hóa 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Đề 3(có đáp án): thi giữa hk2 hóa 10 chân trời sáng tạo. Chúc bạn đọc có kết quả tốt!

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề 3: thi giữa HKII Hóa 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Đề 3(có đáp án): thi giữa hk2 hóa 10 chân trời sáng tạo. Chúc bạn đọc có kết quả tốt!

478 239 lượt tải Tải xuống
KIM TRA GIA K 2 NĂM HC 2022-2023-ĐỀ 3
Môn: Hóa hc Lp 10
H và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
Cho biết Nguyên t khi ca: H =1, C = 12, O =16, Mg= 24, Al =27, N = 14).
A/ TRC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1. Dựa vào phương trình nhiệt hoá hc ca phn ng sau:
3Fe (s) + 4H
2
O (l) → Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g)
r
H
0
298
= +26,32 kJ
Giá tr
r
H
0
298
ca phn ng: Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g) → 3Fe (s) + 4H
2
O (l) là
A. +26,32 kJ. B. -26,32 kJ. C. -13,16kJ. D. +13,16 kJ.
Câu 2. Điu kiện nào sau đây không phi là điều kin chun?
A. Áp sut 1 bar và nhit đ 25 K. B. Áp sut 1 bar và nhit đ 298 K.
C. Áp sut 1 bar và nhit đ 25°C. D. Áp sut 1 bar và nhit đ 25°C hay 298 K.
Câu 3. Để hàn nhanh đường ray tàu ha b hỏng, người ta dùng hn hợp tecmit để thc hin phn
ng nhit nhôm sau: 2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fe
2
O
3
là cht oxi hóa. B. T l gia cht b kh: cht b oxi hóa là 2:1.
C. Al là cht kh. D. T l gia cht b kh: cht b oxi hóa là 1:2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá không đúng?
A. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion.
B. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
C. Trong tất cả các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.
D. Số oxi hoá được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau.
Câu 5. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm
A. tăng nhit đ nóng chy và nhiệt độ sôi ca các cht.
B. gim nhit đ nóng chy và nhit đ sôi ca các cht.
C. gim nhit đ nóng chảy và tăng nhit đ sôi ca các cht.
D. tăng nhit đ nóng chy và gim nhit đ sôi ca các cht.
Câu 6. Trong phân t, khi các electron di chuyn tp trung v mt phía bt kì ca phân t s hình
thành nên các
A. ion âm. B. lưỡng cực vĩnh viễn.
C. lưỡng cực tạm thời. D. lưỡng cực cảm ứng.
Câu 7. Du hiệu để nhn biết mt phn ng oxi hoá - kh
A. có s thay đổi s oxi hoá ca mt s nguyên t. B. to ra cht khí.
C. to ra cht kết ta. D. có s thay đổi màu sc ca các cht.
Câu 8. Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. giải phóng, cung cấp. B. giải phóng, giải phóng.
C. cung cấp, giải phóng. D. cung cấp, cung cấp.
Câu 9. Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ng hoá học điều kiện
chuẩn gọi là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy tạo thành của một chất. D. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất.
Câu 10. Quy ưc v du ca nhit phn ng (
o
r 298
H
) nào sau đây là đúng?
A. Phn ng ta nhit
o
r 298
H
> 0. B. Phn ng thu nhit có
o
r 298
H
< 0.
C. Phn ng thu nhit
o
r 298
H
= 0. D. Phn ng ta nhit
o
r 298
H
< 0.
Câu 11. Cho các quá trình hoc phn ng sau :
(1) Đt củi để nấu bánh chưng bánh tét.
(2) Khi xt cn vào tay sát khun.
(3) Nung đá vôi.
(4) S bay hơi của nưc ao h, sông, sui, bin c.
S quá trình hoc phn ng thu nhit là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12. Kí hiu enthalpy to thành chun
A.
f
H
. B.
. C.
o
f 298
H
. D.
o
r 298
H
.
Câu 13. Bản chất hình thành liên kết hydrogen là do
A. sự nhường – nhận electron. B. các electron tự do.
C. lực hút tĩnh điện. D. sự góp chung electron.
Câu 14. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
N
2
(g) + O
2
(g)
2NO(g)
o
r 298
H
= +179,20kJ. Phản ứng trên là phản ứng
A. tỏa nhiệt. B. thu nhiệt.
C. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. D. không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 15. Số oxi hóa của các nguyên tử H, Fe, Cl trong H
2
, Fe
2+
, Cl
-
lần lượt là
A. +1; +2; −1. B. 0; +2; −1. C. +2; −2; +1. D. 0; −2; +1.
B/ Tự luận :( 5điểm).
Câu 1 (1 điểm): Viết các kh năng tạo thành liên kết hydrogen gia mt phân t H
2
O mt
phân t NH
3
.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
a) Cân bng phn ng oxi hóa kh bằng phương pháp thăng bng electron chỉ chất khử,
chất oxi hoá.
b) Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam Magnesium vào dung dịch nitric acid loãng. Tính thể tích khí
nitrogen monooxide (NO) tạo thành ở điều kiện chuẩn?
Câu 3 (1,5 điểm):
Cho phương trình hoá học ca phn ng: CH
4
(g) + 2O
2
(g) → CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
a/ Tính biến thiên enthalpy ca phn ng trên?
Cho biết nhit to thành chun ca các chất như sau:
Chất
CH
4
(g)
CO
2
(g)
H
2
O (l)
(kJ/mol)
- 74,87
393,5
-285,84
b/ Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên?
Câu 4 (1điểm): Ngày nay, dùng cn trong nấu ăn trở nên rt ph biến trong các nhà hàng, quán
ăn, buổi t chc tic, liên hoan, h gia đình. Mt mu cn X cha thành phn chính ethanol
(C
2
H
5
OH) có ln methanol (CH
3
OH).
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
C
2
H
5
OH(l) + 3O
2
(g) → 2CO
2
(g) + 3H
2
O(l)
r
H
0
298
=−1370kJ
CH
3
OH(l) +3/2O
2
(g) → CO
2
(g) + 2H
2
O(1)
r
H
0
298
=−716kJ
Biết thành phần 1 viên cồn 70 gam chứa tỉ lệ khối lượng của C
2
H
5
OH : CH
3
OH là 11:1 và chứa
4% tạp chất không cháy. Giả sử để nấu chín một nồi lẩu cần tiêu thụ 3200kJ, hỏi cần bao nhiêu
viên cồn để nấu chín 1 nồi lẩu đó (với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 80%)?
------ HT ------
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1
B
4
C
7
A
10
D
13
C
2
A
5
A
8
C
11
A
14
B
3
B
6
C
9
A
12
C
15
B
II. T LUN
Mã đ 301+303
Đim
Câu 1:
H-O-H…NH
3
0,5đ
H
2
N-H…OH
2
0,5đ
Câu 2:
a/ 1đ
B1: Xác định đúng số oxi hóa và ch ra cht kh, cht oxi hóa
B2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình kh
B3: Đt h s cân bng e.
B4: Cân bng 3Mg + 8HNO
3
3Mg(NO
3
)
2
+ 2NO + 4 H
2
O
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/ 0,5đ
s mol Mg = 0,3
nNO = 0,2 V
NO
= 0,2.24,79=4,958(L)
0,25đ
0,25đ
Câu 3:
a/ 1 đ
Thay s vào công thc tìm đưc ∆𝑟𝐻
298
0
= -890,31 kJ
thiếu đơn vị tr 0,25đ
1 đ
b/ 0,5đ
0,5 đ
Câu 4:
C
2
H
5
OH : x mol, CH
3
OH : y mol
Lp h 46x-352y=0, 46x+32y=70.96%
Suy ra x=1,339, y=0,175
Nhit tỏa ra khi đốt 70g cn : 1959,73kJ
Nhit hp th được : 1567,784kJ
S viên cn cn dùng là 2 viên
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
| 1/3

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 3
Môn: Hóa học – Lớp 10
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
Cho biết Nguyên tử khối của: H =1, C = 12, O =16, Mg= 24, Al =27, N = 14).
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1.
Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 3Fe (s) + 4H  H 0
2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g) r 298 = +26,32 kJ Giá trị  H 0 r
298 của phản ứng: Fe3O4 (s) + 4H2 (g) → 3Fe (s) + 4H2O (l) là A. +26,32 kJ. B. -26,32 kJ. C. -13,16kJ. D. +13,16 kJ.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K.
Câu 3. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản
ứng nhiệt nhôm sau: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Fe2O3 là chất oxi hóa.
B. Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 2:1.
C. Al là chất khử.
D. Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 1:2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá không đúng?
A. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion.
B. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
C. Trong tất cả các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.
D. Số oxi hoá được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau.
Câu 5. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm
A. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
C. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
D. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 6. Trong phân tử, khi các electron di chuyển tập trung về một phía bất kì của phân tử sẽ hình thành nên các A. ion âm.
B. lưỡng cực vĩnh viễn.
C. lưỡng cực tạm thời.
D. lưỡng cực cảm ứng.
Câu 7. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là
A. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
B. tạo ra chất khí.
C. tạo ra chất kết tủa.
D. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
Câu 8. Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. giải phóng, cung cấp.
B. giải phóng, giải phóng.
C. cung cấp, giải phóng.
D. cung cấp, cung cấp.
Câu 9. Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học ở điều kiện chuẩn gọi là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học.
B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy tạo thành của một chất.
D. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất. o
Câu 10. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (  H ) nào sau đây là đúng? r 298 o o
A. Phản ứng tỏa nhiệt có  H  H r 298 > 0.
B. Phản ứng thu nhiệt có r 298 < 0. o o
C. Phản ứng thu nhiệt có  H  H r 298 = 0.
D. Phản ứng tỏa nhiệt có r 298 < 0.
Câu 11. Cho các quá trình hoặc phản ứng sau :
(1) Đốt củi để nấu bánh chưng bánh tét.
(2) Khi xịt cồn vào tay sát khuẩn. (3) Nung đá vôi.
(4) Sự bay hơi của nước ở ao hồ, sông, suối, biển cả.
Số quá trình hoặc phản ứng thu nhiệt là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12. Kí hiệu enthalpy tạo thành chuẩn là o o A.  H  H  H  H f . B. r . C. f 298 . D. r 298 .
Câu 13. Bản chất hình thành liên kết hydrogen là do
A. sự nhường – nhận electron.
B. các electron tự do.
C. lực hút tĩnh điện.
D. sự góp chung electron.
Câu 14. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g)  o
H = +179,20kJ. Phản ứng trên là phản ứng r 298 A. tỏa nhiệt. B. thu nhiệt.
C. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
D. không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 15. Số oxi hóa của các nguyên tử H, Fe, Cl trong H2, Fe2+, Cl- lần lượt là A. +1; +2; −1. B. 0; +2; −1. C. +2; −2; +1. D. 0; −2; +1.
B/ Tự luận :( 5điểm).
Câu 1 (1 điểm):
Viết các khả năng tạo thành liên kết hydrogen giữa một phân tử H2O và một phân tử NH3.
Câu 2 (1,5 điểm):
Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
a) Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
b) Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam Magnesium vào dung dịch nitric acid loãng. Tính thể tích khí
nitrogen monooxide (NO) tạo thành ở điều kiện chuẩn? Câu 3 (1,5 điểm):
Cho phương trình hoá học của phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)
a/ Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên?
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất như sau: Chất CH4 (g) CO2 (g) H2O (l) (kJ/mol) - 74,87 − 393,5 -285,84
b/ Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên?
Câu 4 (1điểm): Ngày nay, dùng cồn trong nấu ăn trở nên rất phổ biến trong các nhà hàng, quán
ăn, buổi tổ chức tiệc, liên hoan, hộ gia đình. Một mẫu cồn X chứa thành phần chính là ethanol
(C2H5OH) có lẫn methanol (CH3OH).
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: C  H 0
2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) r 298 =−1370kJ CH  H 0
3OH(l) +3/2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(1) r 298 =−716kJ
Biết thành phần 1 viên cồn 70 gam chứa tỉ lệ khối lượng của C2H5OH : CH3OH là 11:1 và chứa
4% tạp chất không cháy. Giả sử để nấu chín một nồi lẩu cần tiêu thụ 3200kJ, hỏi cần bao nhiêu
viên cồn để nấu chín 1 nồi lẩu đó (với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 80%)?
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 B 4 C 7 A 10 D 13 C 2 A 5 A 8 C 11 A 14 B 3 B 6 C 9 A 12 C 15 B II. TỰ LUẬN Mã đề 301+303 Điểm Câu 1: H-O-H…NH3 0,5đ H2N-H…OH2 0,5đ Câu 2:
B1: Xác định đúng số oxi hóa và chỉ ra chất khử, chất oxi hóa 0,25 đ a/ 1đ
B2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử 0,25đ
B3: Đặt hệ số cân bằng e. 0,25đ
B4: Cân bằng 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4 H2O 0,25đ b/ 0,5đ số mol Mg = 0,3 0,25đ
nNO = 0,2 → VNO = 0,2.24,79=4,958(L) 0,25đ Câu 3:
Thay số vào công thức tìm được ∆𝑟𝐻0 1 đ 298 = -890,31 kJ a/ 1 đ
thiếu đơn vị trừ 0,25đ b/ 0,5đ 0,5 đ Câu 4: C2H5OH : x mol, CH3OH : y mol
Lập hệ 46x-352y=0, 46x+32y=70.96% Suy ra x=1,339, y=0,175 0,25đ
Nhiệt tỏa ra khi đốt 70g cồn : 1959,73kJ 0,25đ
Nhiệt hấp thụ được : 1567,784kJ 0,25đ
Số viên cồn cần dùng là 2 viên 0,25đ