Đề 4 ôn tập HK1 toán 12 năm 2022-2023 (Có đáp án)

 

Đề ôn thi kỳ 1 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023-Đề 4 rất hay được soạn dưới dạng file  PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

   

ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 4
MÔN TOÁN 12
Câu 1. Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
2; 2
.
B.
( )
2; +
.
C.
( )
;0−
.
D.
.
Câu 2. Hàm s y = x
3
6x
2
+ 9x nghch biến trên tp nào trong các tập sau đây?
A. (0;3). B. (1; 3). C. (
;1)
(3;+
). D. (1;4).
Câu 3. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
trên đoạn
2021;2021
để hàm số
3x
y
xm
=
+
đồng biến
trên khoảng
(1 ; )+
.
A.
2023
. B.
2022
. C.
2021
. D.
4021
.
Câu 4. Cho hàm số
()y f x=
xác định trên , có bảng biến thiên như sau
Hàm s
()y f x=
đạt cực đại tại điểm
A.
1x =−
. B.
2x =−
. C.
3x =
. D.
4x =
.
Câu 5. Hàm s nào sau đây có hai điểm cc tr?
A.
32
1y x x x= +
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
42
23y x x= +
. D.
32
y=x 2 1xx +
.
Câu 6. Cho hàm s y = f(x) liên tc trên , đồ th của đạo
hàm f’(x) như hình vẽ bên. Tìm s điểm cc tr ca hàm
s g(x) = f(x
2
− 3).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ th như hình vẽ sau.
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Tính
Mm
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 8. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
4
3yx
x
=+
trên khong
( )
0;+
.
A.
( )
0;
33
min
5
y
+
=
B.
( )
3
0;
min 2 9y
+
=
C.
( )
3
0;
min 3 9y
+
=
D.
( )
0;
min 7y
+
=
Câu 9. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
23
21
x
y
x
=
+
là đường thng
A.
1
.
2
x =−
B.
3
.
2
x =
C.
1.y =
D.
1
.
2
y =−
Câu 10. Hàm s
()y f x=
nào có đồ th như hình vẽ sau :
A.
1
()
2
x
y f x
x
==
B.
1
()
2
x
y f x
x
==
+
C.
1
()
2
x
y f x
x
+
==
D.
1
()
2
x
y f x
x
+
==
+
Câu 11. Cho hàm số bậc bốn
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ
S nghim của phương trình
0( ) 12 fx+ =
là:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 12. Cho hàm s
( )
fx
có đồ th
( )
fx
như hình vẽ dưới. Hàm s
( ) ( )
3
2
2 5 2001
3
x
g x f x x x= + +
bao nhiêu điểm cc tr?
2
0
1
2
1
x
y
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 13. Rút gn biu thc
3
5
2
.P x x=
A.
13
2
x
. B.
4
7
x
. C.
3
10
x
. D.
17
10
x
.
Câu 14. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
13
2.yx
=−
A.
( )
;.D = − +
B.
(
;2 .D = −
C.
( )
;2 .D = −
D.
( )
2; .D = +
Câu 15. Cho
0, 1aa
, xy
là hai s thc khác
0.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
2
log 2log .
aa
xx=
B.
( )
log log log .
a a a
xy x y=+
C.
( )
log log log .
a a a
x y x y+ = +
D.
( )
log log log .
a a a
xy x y=+
Câu 16. Cho
2
log 10 a=
. Tính
5
log 20
theo
,a
ta được kết qu
A.
1a +
. B.
1
1
a
a
+
. C.
1a
. D.
1
1
a
a
+
.
Câu 17. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
log 2 1 .yx=+
A.
2
.
21
y
x
=
+
B.
( )
2
.
2 1 ln2
y
x
=
+
C.
( )
1
.
2 1 ln2
y
x
=
+
D.
1
.
21
y
x
=
+
Câu 18. Ông A gi 50 triệu đồng vào mt ngân hàng theo hình thc lãi kép. Biết rng lãi sut mỗi năm không
thay đổi và bằng 5,2%/năm. Hỏi sau ti thiểu bao nhiêu năm thì ông có được s tiền lãi hơn 45 triệu đồng ?
A. 12 năm. B. 13 năm. C. 14 năm. D. 15 năm.
Câu 19. Biết rng phương trình
2
63
8 4096
xx+−
=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Tính
12
.P x x=
.
A.
9P =−
. B.
7P =−
. C.
7P =
. D.
9P =
.
Câu 19. Biết rng phương trình
2
63
8 4096
xx+−
=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Tính
12
.P x x=
.
A.
9P =−
. B.
7P =−
. C.
7P =
. D.
9P =
.
Câu 20. Phương trình
2
22
log 5log 4 0xx- + =
có 2 nghim
,
12
xx
.Tính tích x
1
.
x
2
A. 32 B.22 C.16 D.36
Câu 21. Xác định m để phương trình:
2
4 2( 1)2 4 0
xx
mm + + =
có hai nghim phân bit?
A.
2m −
B.
22mm
C.
1m −
D.
2m
Câu 22. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
3 3 2019 7
22
xx+−
là:
A.
200
. B.
100
. C.
102
. D.
201
.
Câu 23.
Biết tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 7.10 5.25 2 1
xx
x +
là S = ( a; b). Tính T = 2a + b.
A.
T =
2.
B.
T = 2
C.
T = 5
D.
T =
4.
Câu 24. S cnh ca khối đa diện đầu loi {3; 5} là bao nhiêu?
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 25. Mt phẳng (A’BC) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào?
A. Ba khi t din. B. Hai khi chóp t giác.
C. Hai khi chóp tam giác. D. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
Câu 26. Cho khối lăng tr có th tích V =12 và chiều cao h = 4. Khi đó tính diện tích đáy S khối lăng trụ
A. S = 9 B. S = 6 C. S = 3 D. S = 4.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc vi đáy, góc gia SC và đáy bằng
45
0
. Tính th tích V ca khi chóp
A. V =
3
3
3
a
B. V =
3
3
a
C. V =
2
3
a
. D. V =
3
2
3
a
Câu 28. Tính th tích khối lăng tr đứng ABC.A’B’C’ đáy tam giác đều cnh bng a. Đưng chéo
AC’ nằm trong mt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc 30
0
.
A.
3
4
a
B.
3
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
12
a
Câu 29. Mt công ty cn sn xut các thùng dng hình hp ch nht (có nắp), đáy hình vuông
th tích là 27dm
3
. Tính chiu cao h ca hộp để ít tn nguyên liu sn xut nht.
A.
9
4
h dm=
. B.
3
2
h dm=
. C.
4
3
h dm=
. D.
3h dm=
.
Câu 30. Mt mt cu có din tích
2
36 m
. Th tích ca khi cu này bng:
A.
3
4
3
m
B.
3
36 m
C.
3
108 m
D.
3
72 m
Câu 31. Cho hình tr có bán kính đáy và chiều cao cùng bng a. A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy.
Biết khong cách gia AB và trc hình tr bng
2
a
. Tính góc to bi AB và trc hình tr.
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 90
0
.
Câu 32. Cho một hình nón đỉnh S, tâm đáy O có chiều cao bằng 3, bán kính đáy bng 4. SAB là mt thiết
diện qua đỉnh hình nón có din tích bng 3
14
. Gọi I là trung đim của AB, M giao đim ca OI và hình
nón (IM < OM). N là trung điểm ca SM. Tính khong cách t N đến mp(SAB).
A. 1. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
22
.
------Hết-----
NG DN GII
Câu 3:
2m −
Câu 6:
Ta có g’(x) = 2x. f’(x
2
3)
g’(x) = 0
2
x0
f '(x 3) 0( )
=
=
Xét
()
, từ đồ thị của f’(x) ta suy ra
2
2
2
x 3 2
:f '(x 3) 0
x 3 1(nghiêm kép)
=
=
−=
x1
x 2 (nghiêmp)
=
=
Bng biến thiên
x
−∞ 2 1 0 1 2 +∞
f’(x)
0 0 + 0 0 + 0 +
f(x)
+∞ f(0) +∞
f(-1)
f(1)
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 12.
Li gii
Chọn C
( ) ( )
2
45g x f x x x

= +
( ) ( )
2
0 45fxgx xx
=− = +
Ta có đồ th hàm s
2
45y x x= +
và đồ th hàm
( )
y f x
=
như hình vẽ dưới
Quan sát hình v ta thy
( )
0gx
=
có 3 nghim phân biệt trong đó chỉ có 1 nghim bi chn
Vy hàm s
( )
gx
có 2 điểm cc tr.
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 4 MÔN TOÁN 12
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2) . B. (2; + ) . C. ( ; − 0). D. (0; 2) .
Câu 2. Hàm số y = x3 – 6x2 + 9x nghịch biến trên tập nào trong các tập sau đây?
A. (0;3). B. (1; 3).
C. (–  ;1)  (3;+  ). D. (1;4). x − 3
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn  2021 − ; 
2021 để hàm số y = x + đồng biến m trên khoảng (1 ; + ) . A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 4021 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên
, có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A. x = 1 − . B. x = 2 − . C. x = 3 . D. x = 4 .
Câu 5. Hàm số nào sau đây có hai điểm cực trị? x −1 A. 3 2
y = x + x x −1. B. y = . C. 4 2
y = x − 2x + 3 . D. 3 2
y = x − x + 2x −1 . x +1
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , đồ thị của đạo
hàm f’(x) như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f(x2 − 3). A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn −1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ sau. y 3 2 1 2 x 1 − O 3 −2
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1; 
3 . Tính M m . A. 5 . B. 4 . C. 3 − . D. 5 − . 4
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
trên khoảng (0; +) . 2 x 33 A. min y = B. 3 min y = 2 9 C. 3 min y = 3 9
D. min y = 7 (0;+) 5 (0;+) (0;+) (0;+) 2x − 3
Câu 9. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x + 1 1 3 1 A. x = − .
B. x = . C. y = 1. D. y = − . 2 2 2
Câu 10. Hàm số y = f (x) nào có đồ thị như hình vẽ sau : y x −1
A. y = f (x) = 2 x − 2 1 x −1
B. y = f (x) = x x + 2 0 1 2 x +1
C. y = f (x) = x − 2 x +1
D. y = f (x) = x + 2
Câu 11. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) +1 = 0 là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. x
Câu 12. Cho hàm số f ( x) có đồ thị f ( x) như hình vẽ dưới. Hàm số g ( x) = f ( x) 3 2
− + 2x −5x + 2001 có 3
bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 3
Câu 13. Rút gọn biểu thức 2 5
P = x . x 13 4 3 17 A. 2 x . B. 7 x . C. 10 x . D. 10 x .
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( − x)1 3 2 . A. D = ( ; − +). B. D = (− ;  2. C. D = ( ; − 2).
D. D = (2; +).
Câu 15. Cho a  0, a  1 và x, y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2 log x = 2 log . x B. log xy = x + y a ( ) log log . a a a a
C. log ( x + y) = log x + log . y D. log xy = x + y a ( ) log log . a a a a a
Câu 16. Cho log 10 = a . Tính log 20 theo a, ta được kết quả là 2 5 a +1 a −1 A. a + 1 . B. . C. a − 1 . D. . a −1 a +1
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2x +1 . 2 ( ) 2 2 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x +1 (2x + )1ln2 (2x + )1ln2 2x +1
Câu 18. Ông A gởi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép. Biết rằng lãi suất mỗi năm không
thay đổi và bằng 5,2%/năm. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm thì ông có được số tiền lãi hơn 45 triệu đồng ? A. 12 năm. B. 13 năm.
C. 14 năm. D. 15 năm. + −
Câu 19. Biết rằng phương trình 2 x 6 x 3 8
= 4096 có hai nghiệm x , x . Tính P = x .x . 1 2 1 2
A. P = −9 . B. P = −7 . C. P = 7 . D. P = 9 . + −
Câu 19. Biết rằng phương trình 2 x 6 x 3 8
= 4096 có hai nghiệm x , x . Tính P = x .x . 1 2 1 2
A. P = −9 . B. P = −7 . C. P = 7 . D. P = 9 .
Câu 20. Phương trình 2
log x - 5 log x + 4 = 0 có 2 nghiệm x ,x .Tính tích x 2 2 1 2 1. x2
A. 32 B.22 C.16 D.36
Câu 21. Xác định m để phương trình: x x 2 − + + − = 4 2(m 1)2 m 4
0 có hai nghiệm phân biệt? A. m  −2
B. m  −2  m  2 C. m  −1 D. m  2
Câu 22. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3x+3 2019−7 2  2 x là: A. 200 . B. 100 . C. 102 . D. 201 . x x
Câu 23. Biết tập nghiệm của bất phương trình log 7.10 − 5.25
 2x +1là S = ( a; b). Tính T = 2a + b. 2 ( ) A. T = − 2. B. T = 2 C. T = 5 D. T = − 4.
Câu 24. Số cạnh của khối đa diện đầu loại {3; 5} là bao nhiêu? A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 25. Mặt phẳng (A’BC) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác. D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 26. Cho khối lăng trụ có thể tích V =12 và chiều cao h = 4. Khi đó tính diện tích đáy S khối lăng trụ A. S = 9 B. S = 6 C. S = 3 D. S = 4.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng
450 . Tính thể tích V của khối chóp 3 3a 3 a 3 a 3 2a A. V = B. V = C. V = . D. V = 3 3 2 3
Câu 28. Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Đường chéo
AC’ nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc 300. 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 12 4 12
Câu 29. Một công ty cần sản xuất các thùng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp), đáy là hình vuông và có
thể tích là 27dm3. Tính chiều cao h của hộp để ít tốn nguyên liệu sản xuất nhất. 9 3 4 A. h = dm . B. h = dm . C. h =
dm . D. h = 3dm . 4 2 3
Câu 30. Một mặt cầu có diện tích 2
36 m . Thể tích của khối cầu này bằng: 4 A. 3  m B. 3 36 m C. 3 108 m D. 3 72 m 3
Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng a. A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy. a
Biết khoảng cách giữa AB và trục hình trụ bằng
. Tính góc tạo bởi AB và trục hình trụ. 2 A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 32. Cho một hình nón đỉnh S, tâm đáy là O có chiều cao bằng 3, bán kính đáy bằng 4. SAB là một thiết
diện qua đỉnh hình nón có diện tích bằng 3 14 . Gọi I là trung điểm của AB, M là giao điểm của OI và hình
nón (IM < OM). N là trung điểm của SM. Tính khoảng cách từ N đến mp(SAB). 2 2 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 2 2 ------Hết----- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 3: m  −2 Câu 6:
Ta có g’(x) = 2x. f’(x2 – 3) x = 0 g’(x) = 0   2 f '(x − 3) = 0( )  2 x −3 = 2 − Xét ( )
 , từ đồ thị của f’(x) ta suy ra 2 : f '(x − 3) = 0   2 x − 3 =1(nghiêm kép) x = 1    x = 2  (nghiêm kép) Bảng biến thiên x −∞ –2 –1 0 1 2 +∞ f’(x) – 0 – 0 + 0 – 0 + 0 + +∞ f(0) +∞ f(x) f(-1) f(1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 12. Lời giải Chọn C
g( x) = f ( x) 2
x + 4x − 5  g(x) =  f (x) 2 0 = x − 4x + 5 Ta có đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 5 và đồ thị hàm y = f ( x) như hình vẽ dưới
Quan sát hình vẽ ta thấy g( x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó chỉ có 1 nghiệm bội chẵn
Vậy hàm số g ( x) có 2 điểm cực trị.