Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Luật và đạo đức kinh doanh (MKT 20111)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T O Ạ TR NG Đ ƯỜ I H Ạ C HO Ọ A SEN BÁO CÁO ĐỀỀ ÁN MÔN LU T V Ậ À Đ O Đ Ạ C KINH DO Ứ ANH Đềề tài:
TÌM HIỂU CÔNG TY TRÁCH NHI M H Ệ U H Ữ N Ạ
MỘT THÀNH VIỀN VÀ HAI THÀNH VIỀN TR LỀN Ở L p: ớ 2133 Nhóm th c hi ự n: ệ Nhóm 8 Giáo viên h ng dẫẫn: ướ ThS. Nguyêẫn Đ c Qu ứ yêền M c l ụ c ụ
1. Công ty TNHH m t thành viên ộ
............................................................................................ 3 1.1.
Khái ni m công ty TNHH m ệ t thành viên ộ
......................................................................3 1.2. Quyêền s h ở u v ữ
à nghĩa vụ................................................................................................3 1.3.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên ộ
............................................................4 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m ứ t thành viên ộ
..............................................................5 1.4.1. C cẫấu t ơ ổ ch c c ứ a công ty TNHH m ủ t thành viên do t ộ ch ổ c làm ch ứ s ủ ở h u ữ 5 1.4.2. C cẫấu t ơ
ổ chức c a công ty TNHH m ủ
ột thành viên do cá nhẫn làm s h ở u ữ .....9
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên ở
.............................................................................10 2.1.
Khái ni m công ty TNHH hai thàn ệ h viên tr lên ở
.........................................................10 2.2.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
..............................................10 2.2.1.
Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty ủ
................................................................10 2.2.2. Thay đ i v
ổ ôấn điêều l c ệ a công ty ủ
...........................................................................11 2.2.3. Chuy n nh ể ng phẫền góp v ượ
ôấn:..............................................................................12 2.2.4.
Yêu cẫều công ty mua l i phẫền góp v ạ
ôấn..................................................................12 2.2.5. Phẫn chia l i nhu ợ n
ậ .................................................................................................13 2.3.
Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
.......................................................13 2.3.1. Xác l p t ậ
ư cách thành viên.....................................................................................14 2.3.2. Chẫấm d t t ứ cách thành viên ư
.................................................................................14 2.3.3.
Quyêền và nghĩa v c ụ a thành viên công ty ủ
..........................................................15 2.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH hai thành viên tr ứ lên ở
.................................................17 2.4.1.
H i đôềng thành viên (HĐ ộ
TV)..................................................................................17 2.4.2. Ch t ủ ch H ị
ội đôềng thành viên................................................................................18 2.4.3.
Giám đôấc / T ng giám đôấc công ổ
ty........................................................................19 2.4.4. Ban ki m soát ể
...........................................................................................................19
3. Tài liệu tham kh o
ả .............................................................................................................. 20
Danh mục t viêất tắất ừ
................................................................................................................... 20 2 | P a g e
1. Công ty TNHH m t thành viên ộ
1.1. Khái ni m công ty TNHH m ệ t thành viên ộ Công ty TNHH m t thà ộ nh viên đ c hi ượ u là m ể t doanh nghi ộ p c ệ h do m ỉ t t ộ ổ ch c ho ứ c m ặ t cá nhâ ộ n riêng l s ẻ h ở u (còn đ ữ c g ượ i ọ là ch s ủ h ở u c ữ ông ty). T ch ổ c ho ứ c cá nhân s ặ h ở u công ty ph ữ i có tr ả ách nhi m v ệ i các kho ớ n v ả ay và
nghĩa vụ tài s n khác c ả a công ty trong ph ủ m vi vôốn ạ điêều l . ệ
Tư cách pháp nhân c a công ty TNHH m ủ t thành viê ộ n có hi u l ệ c k ự t ể ừ ngày
được câốp giâốy ch ng nh ứ n đăng ký doanh nghi ậ p. ệ Công ty TNHH m t thà ộ
nh viên không có quyêền phát hành c phiêốu. ổ
Vôốn điêều lệ c a công ty t ủ i th ạ i đi ờ m đăng ký doanh nghi ể p chính là t ệ ng sôố ổ
giá trị tài s n do ch ả s ủ h ở u ghi tr ữ ong điêều l c
ệ ông ty và cam kêốt góp.
Tuy công ty TNHH m t thành viên ộ không đ c phát hành c ượ phiêốu đ ổ huy đ ể ng ộ
vôốn nh ng công ty có th ư huy đ ể ng vôốn kinh doanh ộ
băềng các hình th c khác ứ phù h p v ợ i quy đ ớ nh pháp lu ị t. ậ 1.2. Quyêền s h ở u và n ữ ghĩa vụ Ng i s ườ h ở u
ữ công ty TNHH m ột thành viền có quyềền: - Quyêốt đ nh n ị i dung các k ộ ho n điêều l ả ệ công ty, có th s ể a ử đ i, b ổ sung nó. ổ
- Quyêốt đ nh các vâốn đêề liên ị quan đêốn ho t đ ạ
ng kinh doanh hăềng ng ộ ày c a ủ
công ty và các kêố ho c
ạ h, chiêốn l c kinh doanh c ượ
ủa công ty qua hăềng năm. - T ch ổ c chiêốn l ứ ược đâều t c ư a công ty ủ . - Đ a
ư ý kiêốn vêề cơ câốu t ch ổ c c ứ ông ty. - B nhi ổ m, miêễn nhi ệ m, bãi nhi ệ m ng ệ i qu ườ n lí công ty ả .
- Trình báo cáo tài chính hàng năm lên HĐTV.
- Quyêốt đ nh bán tài s ị n
ả có giá tr băềng ho ị c l ặ n h ớ n 50% t ơ ng ổ giá tr tài s ị n ả đ c
ượ ghi trong báo cáo tài chính gâền nhâốt c a công ty ho ủ c m ặ t giá tr ộ khác ị nh h ỏ n quy đ ơ nh Điêều l ị c ệ ông ty.
- Quyêốt đ nh tăng vôốn điêều l ị c ệ a cô ủ ng ty, chuy n nh ể ng m ượ t phâền ho ộ c ặ toàn b sôố vôố ộ n cho t ch ổ c, cá nhân. ứ - Kiêốn ngh ph ị ng ươ án s d ử ng và phân c ụ hia l i nhu ợ n ho ậ c x ặ lý lôễ trong ử kinh doanh.
- Sau khi công ty hoàn thành gi i th ả ho ể c phá s ặ n thì th ả
u hôềi toàn b tài s ộ n ả của công ty. - Tuy n d ể ng lao đ ụ ng. ộ
- Quyêền khác theo quy đ nh và điêều ị l công ty ệ . 4 | P a g e
Nghĩa vụ củ a ngườ i s ở h ữ u: - Góp đ
ủ và đúng h n vôốn điêều l ạ c ệ a công ty ủ . - Tuân th điêều l ủ công ệ ty đ a ra ư .
- Xác đ nh và tách bi ị t tài s ệ n c ả a ch ủ s ủ h ở u cô ữ ng ty và tài s n c ả ông ty. - Tuân th theo quy đ ủ nh c ị a pháp lu ủ t v
ậ êề các h p đôềng có ợ
liên quan đêốn vi c ệ
cho mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê và các giao d ch ị khác gi a ữ công ty v i ch ớ s ủ h ở u. ữ
- Chủ sở h u công ty ch ữ đ ỉ c quyêền rút vôố ượ
n băềng cách chuy n nh ể ng m ượ t ộ
phâền hoặc toàn b phâền vôốn điêều l ộ c ệ ho t ch ổ c ho ứ c cá nhân khá ặ c.
- Công ty ch a thanh toá ư n đ các k ủ ho n n ả và nghĩa v ợ tài s ụ n khác đêốn h ả n ạ thì ch s ủ ở h u không đ ữ c ượ rút l i nhu ợ ận.
- Thực hi n nghĩa v ệ khác t ụ
heo quy đ nh và điêều l ị cô ệ ng ty.
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên ộ
Toàn b vôốn điêều l ộ
ệ c a Công ty TNHH MTV do ch ủ s ủ h ỡ u c
ữ ông ty đâều t . C ư h ủ s h ở
u góp vôốn đâềy đ ữ ủ và đúng th i h ờ n nh ạ đã đăng kí. T ư ài s n góp vôố ả n có thể d i
ướ các hình thức khác nhau. Vôốn điêều l c ệ a công ty TNHH m ủ t thành viên có ộ th đ ể c thay đ ượ
ổi. Có 2 cách áp d ng trong vi ụ
c tăng vôốn điêều l ệ theo ệ Điêều 87 Luậ t DN 2014.
- Chủ sở h u đâều t ữ
ư thêm vôốn vào công ty
- Huy đ ng thêm nguôề ộ n vôốn t c
ừ ác pháp nhân, cá nhân khác.... Đôối v i các ớ h áp
dụng này dâễn đêốn tăng vôốn điêều l t ệ đó sôố l ừ ng ch ượ s ủ ỡ h u cũng tăng ữ
theo. Chính leễ đó, Công ty TNHH M t thành viên seễ tr ộ t
ở hành Công ty TNHH
Hai thành viên trở lên ho c Công ty C ặ phâền thông qua th ổ t ủ c c ụ huy n đ ể i ổ Công ty.
- Thay đ i vôốn điêều l ổ t
ệ heo chiêều h ng gi ướ m vôốn điêều l ả nh ệ đã đăng kí t ư i ạ
thời đi m thành l ể ập doanh nghi p. S ệ thay đ ự i này đ ổ c th ượ hi ể n ệ băềng
cách Công ty hoàn tr m ả t phâền v ộ
ôốn góp cho các thành viên theo t l ỉ v ệ ôốn góp c a h ủ
trong vôốn điêều l ọ c ệ a Cô ủ ng ty tr c đó. Đôối v ướ i
ớ Luậ t DN 2014 đ c ượ s a đ ử i,
ổ khác với Luậ t DN 1999 và Luậ t DN 2005 phải đáp ng đ ứ hai ủ
điêều kiện này thì Công ty m i đ ớ c cho phép gi ượ m v ả ôốn điêều l : ệ
o Công ty đã hoạt đ ng kinh doanh liên t ộ c 2 năm. ụ
o Đảm bảo sau khi công ty hoàn tr m ả t phâền v ộ
ôốn góp cho các thành
viên trong vôốn điêều l ph ệ ải đ m b ả o răềng C ả ông ty đ kh ủ năng chi ả tr cá ả c kho n chi ả
phí, thanh toán đ các kho ủ n ả n và nghĩa v ợ tài ụ sản khác. 6 | P a g e
- Công ty mở r ng thê ộ m vôốn t t ừ hành viên m i đ ớ c
ượ thiêốt l p khi ch ậ s ủ h ỡ u ữ không góp đ vào kho ủ n
ả vôốn điêều l và đúng lo ệ i tài ạ s n nh ả đã ca ư m kêốt khi
đăng kí thành l p doanh nghi ậ p tro ệ ng th i h ờ n 90 ngà ạ y k t ể khi đ ừ c câốp ươ Giâốy ch ng nh ứ
ận đăng kí doanh nghi p. T ệ r ng h ườ p này ợ , làm tăng sôố l ng ượ
thành viên c a công ty ủ .T đó, t ừ l ỷ vôốn góp ệ c a các t ủ hành viên hi n h ệ u ữ
trong công ty có s tha ự y đ i. Đ ổ c bi ặ t ệ , vi c tăng vôố ệ
n điêều l thông qua hì ệ nh th c tiêốp nh ứ n thêm thà ậ
nh viên trong công ty ph i nh ả n đ ậ c s ượ x ự ác nh n ậ của H i
ộ đôềng th m vâốn. ẩ
- Chủ sở h u có t ữ h chuy ể n nh ể ng m ượ t phâền ho ộ c toàn b ặ v
ộ ôốn điêều l ho ệ c ặ có th t ể ng toà ặ n b vôốn điêều l ộ
ệ cho cá nhân ho c pháp nhân. V ặ i điêều ki ớ n ệ bên đ c chuy ượ n nh ể ng ph ượ i là c ả ác cá nhân, t ch ổ c đ ứ c phép nh ượ n ậ phâền chuy n nh ể ng theo quy đ ượ nh c ị a doanh nghi ủ p. ệ
o Công ty TNHH MTV tr t
ở hành Công ty TNHH HTV ho c C ặ ông ty c ổ
phâền v i điêều ki ớ n ệ ch s ủ h ở u ữ chuy n nh ể ng m ượ
t phâền vôốn điêều l ộ ệ
cho cá nhân ho c pháp nhân. ặ
o Công ty TNHH MTV chuy n ể đ i thành C ổ
ông ty TNHH c a cá nhân v ủ i ớ
điêều kiện chủ sở h u Công ty chuy ữ n nh ể ng toàn b ượ vôốn góp c ộ ho m t cá nhâ ộ n.
Đặc biệt vêề vâốn đêề l i nhu ợ
ận, chủ sở h u Công ty TNHH MTV có quyê ữ ền quyêốt đ nh vi ị
ệc sử d ng kho ụ n l ả i c ờ a Công ty trong vi ủ c đâều t ệ mà không c ư âền thông
qua bâốt kì cá nhân, t ổ ch c nào cũng nh ứ l ư i ợ nhu n. T ậ uy nhiên, ch s ủ h ở u khi ữ không thanh toán đ c
ủ ác khoản nợ và nghĩa v tài s ụ n khác đêốn h ả n thì k ạ hông đ c
ượ phép rút lợi nhu n c
ậ ủa công ty cho các m c đíc ụ h cá nhân. 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m ứ t thành viên ộ Công ty trách nhi m h ệ u h ữ n m ạ t thành viên c ộ ó c câ ơ ốu t ch ổ c qu ứ n lý ph ả ụ
thuộc vào chủ sở h u là cá nhân hay m ữ t t ộ ch ổ c nhâốt đ ứ nh. Seễ c ị ó hai mô hình t ch
ổ ức qu n lý khi công ty có m ả t pháp nhân làm ch ộ s ủ h ở u. ữ 1.4.1. C cẫấu t ơ ch ổ c c
ứ ủa công ty TNHH m t thành viên do t ộ ch ổ c làm ứ ch s ủ ở h u ữ - Có hai mô hình đ c ho ượ t đ ạ ng và t ộ c ổ h c b ứ i c
ở ông ty TNHH m t thà ộ nh viên do t ch ổ c làm ch ứ s ủ h ở u: ữ o M t là Ch ộ t ủ ch c ị
ông ty, bên c nh đó là Giám đôốc ho ạ c T ặ ng giám đôốc ổ
đ điêều hành công ty cùng v ể i Ki ớ m soát viên ể
o Hai là Mô hình H i đôềng t ộ
hành viên, Giám đôốc ho c T ặ ng giám đôốc và ổ
cuôối cùng là Ki m soát viên. ể - Khi Điêều l
ệ công ty không có các ch đ ỉ nh m ị i, thì vai trò, ớ quyêền l c, trá ự ch vụ của H i
ộ đôềng thành viên, Chủ t ch doanh nghi ị p, Giám đôốc ho ệ c T ặ ng giám ổ
đôốc và Ki m soát viên làm theo lu ể t c ậ a Lu ủ t doanh nghi ậ p 2014. ệ
1.4.1.1. Trường h p công ty đ ợ c t ượ ch ổ c, qu ứ n l
ả ý theo mô hình có chủ tích công ty
Mô hình này gôềm có ch t ủ ch, giá ị
m đôốc và ki m soát viên ể - Chủ t ch c ị ông ty: Là ng i đ ườ c ch ượ s ủ h ở u c ữ ông ty b nhi ổ m tha ệ y thêố mình đ qu
ể ản lí. Quyêền và nghĩa v c ụ a ủ Ch t ủ ch ph ị i th ả c hi ự n, châốp hành ệ nghiêm túc d i qui lu ướ t c ậ a điê ủ ều l công ty và lu ệ t doanh ậ nghi p. H ệ seễ ọ
lâốy danh nghĩa ch s ủ ở h u c ữ a công ty đ ủ th ể c hi ự n, x ệ lí ử n tho ổ ả các vâốn đêề thu c vê ộ
ề quyêền, nghĩa v c ụ a ch ủ ủ s h ở u. (Kho ữ n 1 điêều 80, lu ả t doanh ậ
nghiệp 2014). Nh ng không bao gô ư
ềm quyêền và nghĩa v c ụ a bên giám đôốc ủ ho c là t ặ
ng giám đôốc. Bên c ổ nh đó ng ạ i ch ườ u trách nhi ị m chính tr ệ c ướ
pháp luật vêề vi c th ệ c ự hi n
ệ các quyêền và nghĩa v đ ụ c giao theo qui đ ượ nh ị c a Điêều lu ủ t công ty là Ch ậ t ủ ch cô ị
ng ty. Và m i quyêốt đ ọ nh c ị a Ch ủ t ủ ch vêề ị quyêền, ch c năng c ứ a ch ủ
ủ sở h u công ty seễ chính t ữ h c có hi ứ u l ệ c băốt đâều ự từ ngày ch s ủ h ở u công ty phê ch ữ
u n. Qua đó, cũng cho t ẩ hâốy đ c ượ s ph ự ụ thuộc gi a c ữ chêố h ơ p tá ợ c c a Ch ủ t ủ ch cô ị ng ty vào ch s ủ h ở u d ữ a ự vào b n ả
hiêốn pháp c a doanh nghi ủ p. Quyêền làm c ệ h c ủ a ch ủ s ủ h ở u đôối v ữ i công ty ớ
từ đó cũng được th hi ể n m ệ t
ộ cách sâu săốc và rõ ràng h n. ơ
- Giám đôốc (hoặc T ng giám đôốc): Giám đôốc ( ổ
T ng giám đôốc) là ng ổ i có ườ
trách nhi m điêều hành, qu ệ n ả lý các ho t đ ạ ng kinh doanh th ộ ng ngày c ườ a ủ
doanh thương. Ch
ủ t ch seễ miêễn nhi ị m h ệ o c thuê h ặ v
ọ ới nhi m kỳ 5 năm. ệ
Trong công ty, h seễ ch ọ u trách nhi ị m tr ệ c Ch ướ ủ t ch v ị à tr c pháp lu ướ t vêề ậ quyêền và nhi m v ệ đ ụ
c giao. Giám đôốc hay T ượ ng giám đôốc c ổ a c ủ ông ty TNHH có th gánh vá ể c luôn vi c c ệ a Ch ủ t ủ ch công ty ị
. Điêều 81 Luậ t Doanh
nghiệ p 2014 quy đ nh quyêền h ị ạn và nghĩa v h ụ p pháp c ợ a Giám đôốc ho ủ c ặ T ng giám đôốc nh ổ ư sau:
o Giám đôốc seễ giải quyêốt các vâốn đêề cũng nh làm theo c ư h th ỉ c ị a Ch ủ ủ t ch, đôềng th ị
ời thi hành các chiêốn l c kinh doanh nh ượ : ph ư ng án t ươ ổ ch c s ứ n xuâốt, đ ả nh
ị h ng, các kêố ho ướ
ch kinh doanh,… nhăềm m ạ ở r ng quy mô cô ộ ng ty. o Ng i ườ có kh năng l ả
ập ra quy chêố thiêốt l p n ậ i b ộ c ộ a côn ủ g ty, đ a ư ra quyêốt đ nh b ị d ổ ng, bãi nhi ụ m, sa th ệ i nhân viên ả c ở ác b ph ộ n, ậ ngo i
ạ trừ đôối t ng thu ượ c quyêền h ộ n c ạ a Ch ủ ủ t ch c ị ông ty, b sung ổ
nguôền nhân l c đáp ự ng yêu c ứ âều ho t đ ạ ng kinh doanh. ộ 8 | P a g e o Giám đôốc đ c t
ượ ự quyêốt các vâốn đêề kinh doanh c a công ty ủ , ký kêốt h p đôềng c ợ a công ty tr ủ h ừ
p đôềng đó liên qua ợ
n đêốn th m quyêền c ẩ a ủ Chủ t ch. ị
o Giám đôốc phải đêề ra đ c ph ượ ng pháp qu ươ n tr ả trong h ị thôố ệ ng, t ổ ch c c ứ a c
ủ ông ty, kiêốn ngh chi ị tiêu tài chính h p l
ợ ý và gi i quyêốt vâốn ả
đêề lôễ vôốn c a công ty ủ .Là ng
i seễ báo cáo lên Ch ườ t ủ ch c ị ông ty vêề các
khoản thu chi hăềng năm. - Ki m soát viên: T ể sôố l ừ ng, vi ượ ệc b nhi ổ ệm Ki m s ể oát viên v i nhi ớ m kỳ ệ không quá 5 năm t i ớ vi c ệ l p Ban ki ậ m soát đêều đ ể c quyêốt đ ượ nh b ị i ch ở ủ s h ở u
ữ (điêều 82, luậ t doanh nghiệ p 2014). Ki m soát viên seễ ph ể ải ch u ị trách nhiệm tr c pháp lu ướ t, ng ậ i thành l ườ
p công ty khi tiêốn hành quyêền cũng ậ
như nghĩa vụ của mình. Vì là m t v ộ trí t ị ng ươ đôối quan tr n ọ g nên các tiêu
chuẩn, điêều ki n đ ệ tr ể thành m ở t K ộ i m
ể soát viên ph i phù ả h p theo quy ợ đ nh c ị a Lu ủ
ật doanh nghiệp 2014 (khoả n 3 điêều 82) và điêều l công ty ệ . Căn
cứ vào điêều 82 luậ t danh nghiệ p 2014 thì Kiểm soát viên mang trong mình
nghĩa vụ và quyêền như sau:
o Ki m soát viên seễ ki ể m tra tính trung th ể c, ự h p lý ợ , h p pháp cùng v ợ i ớ
mức độ thận tr ng trong ọ
quá trình th c thi quyêền, nghĩa v ự c ụ a Ch ủ ủ t ch, Giám đôốc ho ị c T ặ
ng giám đôốc đôối v ổ i quá trình kinh ớ doanh c a ủ doanh th ng. ươ
o Tiêốp đó là làm nhi m v ệ th ụ ẩm đ nh tính h ị p pháp, đâềy đ ợ ủ c a báo ủ
cáo tài chính, báo cáo tình hình qu n lý và báo c ả áo th c tr ự ng kinh ạ
doanh sau đó m i trình lên c ớ ho ch s ủ h ỡ u. ữ o H cũng có t ọ h k ể iêốn ngh lên Ch ị ủ t ch, c ị h s ủ h ở u các ph ữ ng pháp ươ ch nh s ỉ
ửa, bổ sung, c i tiêốn c ả câốu qu ơ
ản lý, quá trình ho t đ ạ ng c ộ a ủ doanh nghi p. ệ o T i cá ạ c cu c h ộ p trong c ọ ông ty h đ ọ c quyêền tham d ượ , đóng góp ý ự
kiêốn đôềng thời cũng đ c ki ượ m tra các tài li ể u, hôề s ệ , s ơ ghi chép k ổ êố
toán khi câền thiêốt.
o Đ công tác diêễn ra ể suôn s và hi ẻ u qu ệ ,khi Ki ả m soát viên yê ể u câều thì m i c
ọ hức danh qu n lý trong công ty có nghĩa v ả cung câốp cá ụ c
loại hôề sơ, tài liệu, thông tin câền thiêốt liên quan đêốn ho t đ ạ ng kinh ộ
doanh của công ty. 10 | P a g e