-
Thông tin
-
Quiz
Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Luật và đạo đức kinh doanh (MKT 20111) 119 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Luật và đạo đức kinh doanh (MKT 20111) 119 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T O Ạ TR NG Đ ƯỜ I H Ạ C HO Ọ A SEN BÁO CÁO ĐỀỀ ÁN MÔN LU T V Ậ À Đ O Đ Ạ C KINH DO Ứ ANH Đềề tài:
TÌM HIỂU CÔNG TY TRÁCH NHI M H Ệ U H Ữ N Ạ
MỘT THÀNH VIỀN VÀ HAI THÀNH VIỀN TR LỀN Ở L p: ớ 2133 Nhóm th c hi ự n: ệ Nhóm 8 Giáo viên h ng dẫẫn: ướ ThS. Nguyêẫn Đ c Qu ứ yêền M c l ụ c ụ
1. Công ty TNHH m t thành viên ộ
............................................................................................ 3 1.1.
Khái ni m công ty TNHH m ệ t thành viên ộ
......................................................................3 1.2. Quyêền s h ở u v ữ
à nghĩa vụ................................................................................................3 1.3.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên ộ
............................................................4 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m ứ t thành viên ộ
..............................................................5 1.4.1. C cẫấu t ơ ổ ch c c ứ a công ty TNHH m ủ t thành viên do t ộ ch ổ c làm ch ứ s ủ ở h u ữ 5 1.4.2. C cẫấu t ơ
ổ chức c a công ty TNHH m ủ
ột thành viên do cá nhẫn làm s h ở u ữ .....9
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên ở
.............................................................................10 2.1.
Khái ni m công ty TNHH hai thàn ệ h viên tr lên ở
.........................................................10 2.2.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
..............................................10 2.2.1.
Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty ủ
................................................................10 2.2.2. Thay đ i v
ổ ôấn điêều l c ệ a công ty ủ
...........................................................................11 2.2.3. Chuy n nh ể ng phẫền góp v ượ
ôấn:..............................................................................12 2.2.4.
Yêu cẫều công ty mua l i phẫền góp v ạ
ôấn..................................................................12 2.2.5. Phẫn chia l i nhu ợ n
ậ .................................................................................................13 2.3.
Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
.......................................................13 2.3.1. Xác l p t ậ
ư cách thành viên.....................................................................................14 2.3.2. Chẫấm d t t ứ cách thành viên ư
.................................................................................14 2.3.3.
Quyêền và nghĩa v c ụ a thành viên công ty ủ
..........................................................15 2.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH hai thành viên tr ứ lên ở
.................................................17 2.4.1.
H i đôềng thành viên (HĐ ộ
TV)..................................................................................17 2.4.2. Ch t ủ ch H ị
ội đôềng thành viên................................................................................18 2.4.3.
Giám đôấc / T ng giám đôấc công ổ
ty........................................................................19 2.4.4. Ban ki m soát ể
...........................................................................................................19
3. Tài liệu tham kh o
ả .............................................................................................................. 20
Danh mục t viêất tắất ừ
................................................................................................................... 20 2 | P a g e
1. Công ty TNHH m t thành viên ộ
1.1. Khái ni m công ty TNHH m ệ t thành viên ộ Công ty TNHH m t thà ộ nh viên đ c hi ượ u là m ể t doanh nghi ộ p c ệ h do m ỉ t t ộ ổ ch c ho ứ c m ặ t cá nhâ ộ n riêng l s ẻ h ở u (còn đ ữ c g ượ i ọ là ch s ủ h ở u c ữ ông ty). T ch ổ c ho ứ c cá nhân s ặ h ở u công ty ph ữ i có tr ả ách nhi m v ệ i các kho ớ n v ả ay và
nghĩa vụ tài s n khác c ả a công ty trong ph ủ m vi vôốn ạ điêều l . ệ
Tư cách pháp nhân c a công ty TNHH m ủ t thành viê ộ n có hi u l ệ c k ự t ể ừ ngày
được câốp giâốy ch ng nh ứ n đăng ký doanh nghi ậ p. ệ Công ty TNHH m t thà ộ
nh viên không có quyêền phát hành c phiêốu. ổ
Vôốn điêều lệ c a công ty t ủ i th ạ i đi ờ m đăng ký doanh nghi ể p chính là t ệ ng sôố ổ
giá trị tài s n do ch ả s ủ h ở u ghi tr ữ ong điêều l c
ệ ông ty và cam kêốt góp.
Tuy công ty TNHH m t thành viên ộ không đ c phát hành c ượ phiêốu đ ổ huy đ ể ng ộ
vôốn nh ng công ty có th ư huy đ ể ng vôốn kinh doanh ộ
băềng các hình th c khác ứ phù h p v ợ i quy đ ớ nh pháp lu ị t. ậ 1.2. Quyêền s h ở u và n ữ ghĩa vụ Ng i s ườ h ở u
ữ công ty TNHH m ột thành viền có quyềền: - Quyêốt đ nh n ị i dung các k ộ ho n điêều l ả ệ công ty, có th s ể a ử đ i, b ổ sung nó. ổ -
Quyêốt đ nh các vâốn đêề liên ị quan đêốn ho t đ ạ
ng kinh doanh hăềng ng ộ ày c a ủ
công ty và các kêố ho c
ạ h, chiêốn l c kinh doanh c ượ
ủa công ty qua hăềng năm. - T ch ổ c chiêốn l ứ ược đâều t c ư a công ty ủ . - Đ a
ư ý kiêốn vêề cơ câốu t ch ổ c c ứ ông ty. - B nhi ổ m, miêễn nhi ệ m, bãi nhi ệ m ng ệ i qu ườ n lí công ty ả . -
Trình báo cáo tài chính hàng năm lên HĐTV. -
Quyêốt đ nh bán tài s ị n
ả có giá tr băềng ho ị c l ặ n h ớ n 50% t ơ ng ổ giá tr tài s ị n ả đ c
ượ ghi trong báo cáo tài chính gâền nhâốt c a công ty ho ủ c m ặ t giá tr ộ khác ị nh h ỏ n quy đ ơ nh Điêều l ị c ệ ông ty. -
Quyêốt đ nh tăng vôốn điêều l ị c ệ a cô ủ ng ty, chuy n nh ể ng m ượ t phâền ho ộ c ặ toàn b sôố vôố ộ n cho t ch ổ c, cá nhân. ứ - Kiêốn ngh ph ị ng ươ án s d ử ng và phân c ụ hia l i nhu ợ n ho ậ c x ặ lý lôễ trong ử kinh doanh. -
Sau khi công ty hoàn thành gi i th ả ho ể c phá s ặ n thì th ả
u hôềi toàn b tài s ộ n ả của công ty. - Tuy n d ể ng lao đ ụ ng. ộ -
Quyêền khác theo quy đ nh và điêều ị l công ty ệ . 4 | P a g e
Nghĩa vụ củ a ngườ i s ở h ữ u: - Góp đ
ủ và đúng h n vôốn điêều l ạ c ệ a công ty ủ . - Tuân th điêều l ủ công ệ ty đ a ra ư . - Xác đ nh và tách bi ị t tài s ệ n c ả a ch ủ s ủ h ở u cô ữ ng ty và tài s n c ả ông ty. - Tuân th theo quy đ ủ nh c ị a pháp lu ủ t v
ậ êề các h p đôềng có ợ
liên quan đêốn vi c ệ
cho mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê và các giao d ch ị khác gi a ữ công ty v i ch ớ s ủ h ở u. ữ -
Chủ sở h u công ty ch ữ đ ỉ c quyêền rút vôố ượ
n băềng cách chuy n nh ể ng m ượ t ộ
phâền hoặc toàn b phâền vôốn điêều l ộ c ệ ho t ch ổ c ho ứ c cá nhân khá ặ c. -
Công ty ch a thanh toá ư n đ các k ủ ho n n ả và nghĩa v ợ tài s ụ n khác đêốn h ả n ạ thì ch s ủ ở h u không đ ữ c ượ rút l i nhu ợ ận. -
Thực hi n nghĩa v ệ khác t ụ
heo quy đ nh và điêều l ị cô ệ ng ty.
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên ộ
Toàn b vôốn điêều l ộ
ệ c a Công ty TNHH MTV do ch ủ s ủ h ỡ u c
ữ ông ty đâều t . C ư h ủ s h ở
u góp vôốn đâềy đ ữ ủ và đúng th i h ờ n nh ạ đã đăng kí. T ư ài s n góp vôố ả n có thể d i
ướ các hình thức khác nhau. Vôốn điêều l c ệ a công ty TNHH m ủ t thành viên có ộ th đ ể c thay đ ượ
ổi. Có 2 cách áp d ng trong vi ụ
c tăng vôốn điêều l ệ theo ệ Điêều 87 Lu t DN 2014. ậ -
Chủ sở h u đâều t ữ
ư thêm vôốn vào công ty -
Huy đ ng thêm nguôề ộ n vôốn t c
ừ ác pháp nhân, cá nhân khác.... Đôối v i các ớ h áp
dụng này dâễn đêốn tăng vôốn điêều l t ệ đó sôố l ừ ng ch ượ s ủ ỡ h u cũng tăng ữ
theo. Chính leễ đó, Công ty TNHH M t thành viên seễ tr ộ t
ở hành Công ty TNHH
Hai thành viên trở lên ho c Công ty C ặ phâền thông qua th ổ t ủ c c ụ huy n đ ể i ổ Công ty. -
Thay đ i vôốn điêều l ổ t
ệ heo chiêều h ng gi ướ m vôốn điêều l ả nh ệ đã đăng kí t ư i ạ
thời đi m thành l ể ập doanh nghi p. S ệ thay đ ự i này đ ổ c th ượ hi ể n ệ băềng
cách Công ty hoàn tr m ả t phâền v ộ
ôốn góp cho các thành viên theo t l ỉ v ệ ôốn góp c a h ủ
trong vôốn điêều l ọ c ệ a Cô ủ ng ty tr c đó. Đôối v ướ i ớ Lu t DN 2014 ậ đ c ượ s a đ ử i,
ổ khác với Luật DN 1999 và Luật DN 2005 phải đáp ng đ ứ hai ủ
điêều kiện này thì Công ty m i đ ớ c cho phép gi ượ m v ả ôốn điêều l : ệ o
Công ty đã hoạt đ ng kinh doanh liên t ộ c 2 năm. ụ o
Đảm bảo sau khi công ty hoàn tr m ả t phâền v ộ
ôốn góp cho các thành
viên trong vôốn điêều l ph ệ ải đ m b ả o răềng C ả ông ty đ kh ủ năng chi ả tr cá ả c kho n chi ả
phí, thanh toán đ các kho ủ n ả n và nghĩa v ợ tài ụ sản khác. 6 | P a g e -
Công ty mở r ng thê ộ m vôốn t t ừ hành viên m i đ ớ c
ượ thiêốt l p khi ch ậ s ủ h ỡ u ữ không góp đ vào kho ủ n
ả vôốn điêều l và đúng lo ệ i tài ạ s n nh ả đã ca ư m kêốt khi
đăng kí thành l p doanh nghi ậ p tro ệ ng th i h ờ n 90 ngà ạ y k t ể khi đ ừ c câốp ươ Giâốy ch ng nh ứ
ận đăng kí doanh nghi p. T ệ r ng h ườ p này ợ , làm tăng sôố l ng ượ
thành viên c a công ty ủ .T đó, t ừ l ỷ vôốn góp ệ c a các t ủ hành viên hi n h ệ u ữ
trong công ty có s tha ự y đ i. Đ ổ c bi ặ t ệ , vi c tăng vôố ệ
n điêều l thông qua hì ệ nh th c tiêốp nh ứ n thêm thà ậ
nh viên trong công ty ph i nh ả n đ ậ c s ượ x ự ác nh n ậ của H i
ộ đôềng th m vâốn. ẩ -
Chủ sở h u có t ữ h chuy ể n nh ể ng m ượ t phâền ho ộ c toàn b ặ v
ộ ôốn điêều l ho ệ c ặ có th t ể ng toà ặ n b vôốn điêều l ộ
ệ cho cá nhân ho c pháp nhân. V ặ i điêều ki ớ n ệ bên đ c chuy ượ n nh ể ng ph ượ i là c ả ác cá nhân, t ch ổ c đ ứ c phép nh ượ n ậ phâền chuy n nh ể ng theo quy đ ượ nh c ị a doanh nghi ủ p. ệ o Công ty TNHH MTV tr t
ở hành Công ty TNHH HTV ho c C ặ ông ty c ổ
phâền v i điêều ki ớ n ệ ch s ủ h ở u ữ chuy n nh ể ng m ượ
t phâền vôốn điêều l ộ ệ
cho cá nhân ho c pháp nhân. ặ o
Công ty TNHH MTV chuy n ể đ i thành C ổ
ông ty TNHH c a cá nhân v ủ i ớ
điêều kiện chủ sở h u Công ty chuy ữ n nh ể ng toàn b ượ vôốn góp c ộ ho m t cá nhâ ộ n.
Đặc biệt vêề vâốn đêề l i nhu ợ
ận, chủ sở h u Công ty TNHH MTV có quyê ữ ền quyêốt đ nh vi ị
ệc sử d ng kho ụ n l ả i c ờ a Công ty trong vi ủ c đâều t ệ mà không c ư âền thông
qua bâốt kì cá nhân, t ổ ch c nào cũng nh ứ l ư i ợ nhu n. T ậ uy nhiên, ch s ủ h ở u khi ữ không thanh toán đ c
ủ ác khoản nợ và nghĩa v tài s ụ n khác đêốn h ả n thì k ạ hông đ c
ượ phép rút lợi nhu n c
ậ ủa công ty cho các m c đíc ụ h cá nhân. 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m ứ t thành viên ộ Công ty trách nhi m h ệ u h ữ n m ạ t thành viên c ộ ó c câ ơ ốu t ch ổ c qu ứ n lý ph ả ụ
thuộc vào chủ sở h u là cá nhân hay m ữ t t ộ ch ổ c nhâốt đ ứ nh. Seễ c ị ó hai mô hình t ch
ổ ức qu n lý khi công ty có m ả t pháp nhân làm ch ộ s ủ h ở u. ữ 1.4.1. C cẫấu t ơ ch ổ c c
ứ ủa công ty TNHH m t thành viên do t ộ ch ổ c làm ứ ch s ủ ở h u ữ - Có hai mô hình đ c ho ượ t đ ạ ng và t ộ c ổ h c b ứ i c
ở ông ty TNHH m t thà ộ nh viên do t ch ổ c làm ch ứ s ủ h ở u: ữ o M t là Ch ộ t ủ ch c ị
ông ty, bên c nh đó là Giám đôốc ho ạ c T ặ ng giám đôốc ổ
đ điêều hành công ty cùng v ể i Ki ớ m soát viên ể o
Hai là Mô hình H i đôềng t ộ
hành viên, Giám đôốc ho c T ặ ng giám đôốc và ổ
cuôối cùng là Ki m soát viên. ể - Khi Điêều l
ệ công ty không có các ch đ ỉ nh m ị i, thì vai trò, ớ quyêền l c, trá ự ch vụ của H i
ộ đôềng thành viên, Chủ t ch doanh nghi ị p, Giám đôốc ho ệ c T ặ ng giám ổ
đôốc và Ki m soát viên làm theo lu ể t c ậ a Lu ủ t doanh nghi ậ p 2014. ệ
1.4.1.1. Trường h p công ty đ ợ c t ượ ch ổ c, qu ứ n l
ả ý theo mô hình có chủ tích công ty
Mô hình này gôềm có ch t ủ ch, giá ị
m đôốc và ki m soát viên ể - Chủ t ch c ị ông ty: Là ng i đ ườ c ch ượ s ủ h ở u c ữ ông ty b nhi ổ m tha ệ y thêố mình đ qu
ể ản lí. Quyêền và nghĩa v c ụ a ủ Ch t ủ ch ph ị i th ả c hi ự n, châốp hành ệ nghiêm túc d i qui lu ướ t c ậ a điê ủ ều l công ty và lu ệ t doanh ậ nghi p. H ệ seễ ọ
lâốy danh nghĩa ch s ủ ở h u c ữ a công ty đ ủ th ể c hi ự n, x ệ lí ử n tho ổ ả các vâốn đêề thu c vê ộ
ề quyêền, nghĩa v c ụ a ch ủ ủ s h ở u. (Kho ữ n 1 điêều 80, lu ả t doanh ậ
nghiệp 2014). Nh ng không bao gô ư
ềm quyêền và nghĩa v c ụ a bên giám đôốc ủ ho c là t ặ
ng giám đôốc. Bên c ổ nh đó ng ạ i ch ườ u trách nhi ị m chính tr ệ c ướ
pháp luật vêề vi c th ệ c ự hi n
ệ các quyêền và nghĩa v đ ụ c giao theo qui đ ượ nh ị c a Điêều lu ủ t công ty là Ch ậ t ủ ch cô ị
ng ty. Và m i quyêốt đ ọ nh c ị a Ch ủ t ủ ch vêề ị quyêền, ch c năng c ứ a ch ủ
ủ sở h u công ty seễ chính t ữ h c có hi ứ u l ệ c băốt đâều ự từ ngày ch s ủ h ở u công ty phê ch ữ
u n. Qua đó, cũng cho t ẩ hâốy đ c ượ s ph ự ụ thuộc gi a c ữ chêố h ơ p tá ợ c c a Ch ủ t ủ ch cô ị ng ty vào ch s ủ h ở u d ữ a ự vào b n ả
hiêốn pháp c a doanh nghi ủ p. Quyêền làm c ệ h c ủ a ch ủ s ủ h ở u đôối v ữ i công ty ớ
từ đó cũng được th hi ể n m ệ t
ộ cách sâu săốc và rõ ràng h n. ơ -
Giám đôốc (hoặc T ng giám đôốc): Giám đôốc ( ổ
T ng giám đôốc) là ng ổ i có ườ
trách nhi m điêều hành, qu ệ n ả lý các ho t đ ạ ng kinh doanh th ộ ng ngày c ườ a ủ
doanh thương. Ch
ủ t ch seễ miêễn nhi ị m h ệ o c thuê h ặ v
ọ ới nhi m kỳ 5 năm. ệ
Trong công ty, h seễ ch ọ u trách nhi ị m tr ệ c Ch ướ ủ t ch v ị à tr c pháp lu ướ t vêề ậ quyêền và nhi m v ệ đ ụ
c giao. Giám đôốc hay T ượ ng giám đôốc c ổ a c ủ ông ty TNHH có th gánh vá ể c luôn vi c c ệ a Ch ủ t ủ ch công ty ị
. Điêều 81 Lu t Doanh ậ
nghiệp 2014 quy đ nh quyêền h ị ạn và nghĩa v h ụ p pháp c ợ a Giám đôốc ho ủ c ặ T ng giám đôốc nh ổ ư sau: o
Giám đôốc seễ giải quyêốt các vâốn đêề cũng nh làm theo c ư h th ỉ c ị a Ch ủ ủ t ch, đôềng th ị
ời thi hành các chiêốn l c kinh doanh nh ượ : ph ư ng án t ươ ổ ch c s ứ n xuâốt, đ ả nh
ị h ng, các kêố ho ướ
ch kinh doanh,… nhăềm m ạ ở r ng quy mô cô ộ ng ty. o Ng i ườ có kh năng l ả
ập ra quy chêố thiêốt l p n ậ i b ộ c ộ a côn ủ g ty, đ a ư ra quyêốt đ nh b ị d ổ ng, bãi nhi ụ m, sa th ệ i nhân viên ả c ở ác b ph ộ n, ậ ngo i
ạ trừ đôối t ng thu ượ c quyêền h ộ n c ạ a Ch ủ ủ t ch c ị ông ty, b sung ổ
nguôền nhân l c đáp ự ng yêu c ứ âều ho t đ ạ ng kinh doanh. ộ 8 | P a g e o Giám đôốc đ c t
ượ ự quyêốt các vâốn đêề kinh doanh c a công ty ủ , ký kêốt h p đôềng c ợ a công ty tr ủ h ừ
p đôềng đó liên qua ợ
n đêốn th m quyêền c ẩ a ủ Chủ t ch. ị o
Giám đôốc phải đêề ra đ c ph ượ ng pháp qu ươ n tr ả trong h ị thôố ệ ng, t ổ ch c c ứ a c
ủ ông ty, kiêốn ngh chi ị tiêu tài chính h p l
ợ ý và gi i quyêốt vâốn ả
đêề lôễ vôốn c a công ty ủ .Là ng
i seễ báo cáo lên Ch ườ t ủ ch c ị ông ty vêề các
khoản thu chi hăềng năm. - Ki m soát viên: T ể sôố l ừ ng, vi ượ ệc b nhi ổ ệm Ki m s ể oát viên v i nhi ớ m kỳ ệ không quá 5 năm t i ớ vi c ệ l p Ban ki ậ m soát đêều đ ể c quyêốt đ ượ nh b ị i ch ở ủ s h ở u
ữ (điêều 82, lu t doanh nghi ậ p 2014 ệ
). Ki m soát viên seễ ph ể ải ch u ị trách nhiệm tr c pháp lu ướ t, ng ậ i thành l ườ
p công ty khi tiêốn hành quyêền cũng ậ
như nghĩa vụ của mình. Vì là m t v ộ trí t ị ng ươ đôối quan tr n ọ g nên các tiêu
chuẩn, điêều ki n đ ệ tr ể thành m ở t K ộ i m
ể soát viên ph i phù ả h p theo quy ợ đ nh c ị a Lu ủ
ật doanh nghiệp 2014 (khoản 3 điêều 82) và điêều l công ty ệ . Căn
cứ vào điêều 82 luật danh nghi p 2014 ệ
thì Kiểm soát viên mang trong mình
nghĩa vụ và quyêền như sau: o
Ki m soát viên seễ ki ể m tra tính trung th ể c, ự h p lý ợ , h p pháp cùng v ợ i ớ
mức độ thận tr ng trong ọ
quá trình th c thi quyêền, nghĩa v ự c ụ a Ch ủ ủ t ch, Giám đôốc ho ị c T ặ
ng giám đôốc đôối v ổ i quá trình kinh ớ doanh c a ủ doanh th ng. ươ o
Tiêốp đó là làm nhi m v ệ th ụ ẩm đ nh tính h ị p pháp, đâềy đ ợ ủ c a báo ủ
cáo tài chính, báo cáo tình hình qu n lý và báo c ả áo th c tr ự ng kinh ạ
doanh sau đó m i trình lên c ớ ho ch s ủ h ỡ u. ữ o H cũng có t ọ h k ể iêốn ngh lên Ch ị ủ t ch, c ị h s ủ h ở u các ph ữ ng pháp ươ ch nh s ỉ
ửa, bổ sung, c i tiêốn c ả câốu qu ơ
ản lý, quá trình ho t đ ạ ng c ộ a ủ doanh nghi p. ệ o T i cá ạ c cu c h ộ p trong c ọ ông ty h đ ọ c quyêền tham d ượ , đóng góp ý ự
kiêốn đôềng thời cũng đ c ki ượ m tra các tài li ể u, hôề s ệ , s ơ ghi chép k ổ êố
toán khi câền thiêốt. o
Đ công tác diêễn ra ể suôn s và hi ẻ u qu ệ ,khi Ki ả m soát viên yê ể u câều thì m i c
ọ hức danh qu n lý trong công ty có nghĩa v ả cung câốp cá ụ c
loại hôề sơ, tài liệu, thông tin câền thiêốt liên quan đêốn ho t đ ạ ng kinh ộ
doanh của công ty. 10 | P a g e
1.4.1.2. Trường h p công ty đ ợ c t ượ ch ổ c qu ứ n l
ả ý theo mô hình có HĐTV
Có th nói mô hình này ph ể c t ứ p h ạ n mô hình trên ơ
vì nó gôềm có: HĐTV, Giám
đôốc hoặc T ng giám đôốc, Ki ổ m soát viên ể -
Hội đôềng thành viên: o Sôố l ng ng ượ i tham gia H ườ i đôềng thà ộ nh viên là t 3-7 ng ừ i v ườ i ớ
nhiệm kỳ không quá 5 năm. Có m t sôố nét t ộ ng đôềng v ươ i ch ớ c danh ứ Chủ t ch
ị ở mô hình 1 là H i đôềng thành viên cũng dùng danh nghĩa ộ ch s ủ h
ở ữu công ty đ tiêốn hành các ho ể t đ ạ
ng liên quan đêốn l ộ i ích ợ và quyêền c a ch ủ s ủ h ỡ u, công ty ữ
. Tuy nhiên l i không bao g ạ ôềm quyêền, nghĩa v c
ụ ủa Giám đôốc (T ng giám đôốc). ổ o Th m quyêền đ ẩ t ể p h ậ p, điêều ki ợ n tiên quyêốt ệ , cách th c đ ứ m ể cu ở c ộ h p H ọ i đôềng thành ộ
viên bên công ty TNHH m t thành viên v ộ i c ớ ông
ty TNHH hai thành viên tr lên là t ở ng t ươ nhau. Nêốu muôố ự n m cu ở c ộ h p thì yê ọ
u câều nhâốt thiêốt là hai phâền ba sôố thành viên trong H i ộ đôềng d h ự p m ọ i đ ớ
c diêễn ra. Tình hình công ty ch ượ a l ư p nh ậ ng ữ điêều l m ệ i t
ớ hì môễi phiêốu bi u quyêốt c ể a môễi thà ủ nh viên d a t ự heo
nguyên tăốc bình đ ng vêề giá tr ẳ .Quyêốt ngh ị c ị a H ủ i đôềng seễ th ộ c hi ự n ệ băềng cách th c kh ứ o sát, ả
thu th p ý kiêốn trên v ậ ăn b n và nó seễ c ả ó
hiệu l c pháp lý t ự ngà ừ y đ c châốp th ượ u n ho ậ c là ngày đ ặ c ghi trên ượ
văn bản quyêốt nghị đó. Đôềng th i trong cu ờ c h ộ p khi n ọ a sôố ng ử i ườ
trong Hội đôềng châốp thu n
ậ thì quyêốt ngh đ ị c th ượ c hi ự n, tiêốn hành. ệ
Tuy nhiên, nh ng vâốn đêề quan tr ữ ng nh ọ ch ư n
ỉ h s a và thêm vào các ử
điêều lệ khác c a c
ủ ông ty, thiêốt l p l ậ i c ạ c
ơ âốu công ty, chuy n giao vôốn ể
điêều lệ câền tôối thi u ba phâền t ể
thành viên nhâốt trí v ư i nhau. Đ ớ ể minh ch ng cho s ứ ki
ự ện th c têố thì cu ự c h ộ ọp c a H ủ i đôềng ph ộ i ghi ả
lại băềng biên b n ho ả c l ặ u tr ư d ữ i các t ướ
hiêốt b ịđi n t ệ băềng các ử h ghi âm. o Bên c nh đó c ạ òn có m t c
ộ hức v quan tr ụ ng có vai tr ọ ò đ nh ị đo t ạ trong ho t đ ạ ng kinh doanh c ộ
ủa công ty đó là Ch t ủ ch H ị i đôề ộ ng
thành viên.Seễ do H i đôền ộ g thành viên tin t ng áp d ưở ng ng ụ uyên tăốc quá bán đ bâều c ể ử ho c do ch ặ ủ s h ở u ch ữ đ ỉ nh ch ị c v ứ . Nêốu nh ụ ư
công ty không có điêều l m ệ i thì quy ớ
êền, trách nhi m, nhi ệ m kỳ c ệ a ủ Chủ t ch HĐ ị TV công ty TNHH m ở t thàn ộ h viên seễ t ng đôềng v ươ i ớ Chủ t ch HĐ ị
TV công ty TNHH hai thành viên. o
Giám đôốc (T ng giám đôốc) và Ki ổ m soát viên: ể o
Chủ sở h u công ty chính là ng ữ i seễ quy đ ườ nh vêề m ị c l ứ ng, thù lao, ươ l i ích c ợ a Giám đôốc(T ủ ng giám đôốc), Ki ổ
ểm soát viên (khoản 2, điêều 84, lu t doanh ng ậ hi p 2014 ệ ). Tuy nhiên kho ở n ả 1 điêều lu t t ậ hì ch c ứ v qu ụ n lý cùng v ả i Ki ớ m soát viên seễ đ ể c h ượ ng l ưở ng, l ươ i ích d ợ a ự vào ch tiêu, kê ỉ ốt qu ho
ả ạt động kinh doanh c a công ty ủ . o
Ở điêều 83 đã quy đ nh rõ r ị àng các nghĩa v c ụ a Giám đôốc, T ủ ng giám ổ
đôốc và Ki m soát viên. Bâốt c ể
ứ khi nào dùng quyêền và th c hi ự n ch ệ c ứ
trách c a mình thì Giá ủ
m đôốc, T ng giám đôốc cùng v ổ i Ki ớ m soát viên ể ph i tuân th ả lu
ủ ật pháp, quy đ nh doanh nghi ị p, ệ quyêốt đ nh c ị a c ủ h ủ s h ở u ữ hêốt s c c
ứ ẩn tr ng, trung th ọ c và ph ự i đ ả m b ả o l ả i ích tôối đa ợ cho công ty và ch s ủ h ở u. Bên c ữ
nh đó Giám đôốc (T ạ ng giám đôốc) và ổ ki m soát viên ph ể i tuy ả
ệt đôối trung th c v ự i l ớ i
ợ ích công ty cùng ch ủ s h ở u. ữ Không đ c có nh ượ ng hành vi t ữ l ư i nh ợ : dùng thông tin, ư ph ng pháp, th ươ ời c thu ơ n l ậ i, l ợ m d ạ ụng ch c quyêền, t ứ ài s n c ả a ủ
công ty. Lu t Doanh Nghi ậ p yêu câều ră ệ ềng h ph ọ
i trình báo đâềy đ ả , ủ
rõ ràng, chu n xác, k ẩ p th ị i c
ờ ho công ty vêề vi c làm n ệ g i s ườ h ở u ữ
hoặc có cổ phâền, phâền góp vôốn c a h ủ ho ọ c ng ặ i liên quan c ườ a ủ
họ.Điêều đó cũng nhăềm đ m b ả o tính minh b ả c ạ h, tránh x y r ả a hành vi
lâốy công làm riêng. 1.4.2. C cẫấu t ơ ch ổ c c
ứ ủa công ty TNHH m t thành viên do cá nhẫn làm ộ s h ở ữu Lu t danh nghi ậ ệp hi n
ệ hành chỉ đ nh rõ ràng v ị à đ n gi ơ n vêề c ả c ơ hêố qu n lý ả của m t
ộ công ty TNHH đ c s ượ h ở u b ữ i m ở t c
ộ á nhân. M t vâốn đêề quan t ộ âm là Lu t danh nghi ậ
ệp đánh giá cao và coi trọng, b o v ả vêề vi ệ c ệ t do, đ ự nh đo ị t ạ trong ho t đ ạ ng kinh doanh c ộ ủa ch s ủ h ở u. ữ
Mô hình này bao gôềm: Ch t
ủ ch, Giám đôốc ho ị c T ặ ng giám đôốc c ổ ông ty. Tuỳ vào
lựa chọn mà Ch t ủ ch c ị ó th làm luôn ch ể c v ứ Giám đôốc (T ụ ng giám đôốc) ho ổ c ặ
thuê ngư i ngoài đ ờ ảm nhi m ch ệ c v ứ đó. H ụ
p đôềng lao đôềng gi ợ a Ch ữ t ủ ch ị
công ty và Giám đôốc (Tổng giám đôốc) có n i dung nh ộ sau: quyê ư ền h n và nhi ạ m ệ
vụ c a Giám đôốc ho ủ c T ặ
ng giám đôốc seễ đ ổ c quyêốt đ ượ nh b ị i ch ở s ủ h ở u. ữ Theo
điêều 85 luật danh nghi p hi ệ n hành kh ệ ông có quy đ nh c ị th ụ vêề ng ể i nhân ườ
danh vêề pháp lu t c
ậ ủa mô hình công ty này. Chính vì thêố công ty TNHH m t ộ
thành viên có cá nhân làm ch s ủ h ở u không ch ữ có m ỉ t ng ộ i đ ườ i di ạ n theo ệ
pháp luật mà còn có kh năng là nhiêều ng ả i. T
ườ uy nhiên, doanh ph i c ả ó nh n ữ g
quy đ nh thôống nhâốt vêề sôố l ị ng, ch ượ c v ứ trong c ụ
ông ty, quyêền h n và t ạ rách nhiệm c a ng ủ i đ
ườ ại di n pháp lu ệ t c ậ a
ủ công ty đó. (điêều 13, lu t dan ậ h nghiệp 2014) 12 | P a g e
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên ở
2.1. Khái ni m công ty TNHH hai thành ệ viên tr ở lên
Công ty TNHH hai thành viên là doanh nghi p: ệ - Thành viên có th l ể à cá nhân ho c t ặ ch ổ
c. Sôố thành viên không v ứ t quá 50 ượ -
Thành viên chịu trách nhiệm vêề các kho n n ả v ợ à nghĩa v tà ụ i s n khác c ả a ủ
công ty trong ph m vi sôố vôốn đã góp vào, tr ạ tr ừ ng h ườ p các t ợ hành viên ch a góp vôốn ho ư c
ặ chưa góp đ sôố vôốn đã cam kê ủ ốt ph i ch ả u trác ị h nhi m ệ t ng ươ ng v ứ
i phâền vôốn góp đã cam ớ
kêốt đôối v i nghĩa v ớ tài chính c ụ a ủ doanh nghi p ệ phát sinh tr c th ướ i gian công ờ
ty đăng ký thay đ i vôốn điêều l ổ ệ
và vôốn góp c a thành viê ủ n. - Chuy n nh ể
ượng phâền vôốn góp c a thành viê ủ n ph i theo các q ả uy đ nh. Thành ị
viên có quyêền yêu câều công ty mua l i p
ạ hâền vôốn góp c a mìn ủ h.
Công ty TNHH hai thành viên tr lên không c ở
ó quyêền phát hành c phiêốu ổ K t ể khi đ ừ
ược câốp Giâốy ch ng
ứ nhận đăng kí doanh nghi p thì c ệ ông ty đã có t ư cách pháp nhân
2.2. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
2.2.1. Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty ủ Theo qui đ nh c ị a L ủ u t DN 2014, các t ậ
hành viên ph i góp đ ả vôốn vào cô ủ ng ty trong th i h ờ n 90 ngày ạ , k t ể ngày đ ừ c câốp Giâốy ch ượ n ứ g nh n đăng ký t ậ hành
lập công ty sử d ng đúng lo ụ i tài s ạ n quy đ ả nh t ị i th ạ i đi ờ m đăng ký thành l ể p ậ công ty. Nêốu đ c đa sôố các c ượ đông khác đô ổ
ềng ý thì các c đông đó có t ổ h góp ể
vôốn vào công ty băềng các lo i tài s ạ n khác. T ả rong th i h ờ n này ạ , các thành viên
có các quyêền và nghĩa v t ụ ng ươ ng v ứ
ới sôố vôốn đã góp như cam kêốt.
Nêốu thành viên nào ch a hoàn t ư hành qui đ nh sau th ị i gian trên thì ờ seễ đ c x ượ ử lý nh sau: ư a) C đông ch ổ a góp đ ư
ủ vôốn đã cam kêốt seễ đ ng nhiên không cò ươ n là c đông. ổ b) C đông ch ổ a góp đ ư sôố v ủ ôốn đã h a c ứ ó quyêền t ng ươ ng v ứ
i sôố vôốn đã góp. ớ
c) Phâền vôốn góp chưa góp của các thành viên seễ đ c bán theo ngh ượ
ịquyêốt c a ủ
Đại hội đôềng. Tr ng h ườ
ợp thành viên chưa góp ho c ch ặ a góp đ ư , công ty ph ủ i điêều ch ả nh ỉ
cân băềng phâền vôốn góp c a các thành viên v ủ
à sôố vôốn đã góp trong th i h ờ n 60 ạ
ngày và đăng ký ch nh s ỉ ửa.. C đông c ổ h a góp vôốn h ư o c ch ặ a góp đ ư sôố v ủ ôốn ph i ch ả u cá ị c nghĩa v tài c ụ
hính đôối v i công ớ ty trong th i gia ờ n tr c ngày ướ
công ty đăng ký thay đ i vôốn điêều l ổ
và phâền góp vôốn c ệ a thành viên. ủ
Khi thu đ phâền vôốn góp, c ủ
ông ty phải câốp giâốy ch ng nh ứ
n phâền vôốn góp ậ t ng ươ ng v ứ i giá tr ớ
vôốn đã đâều t ị cho cá ư c c đông. ổ
Nêốu Giâốy ch ng nh ứ
ận vôốn góp b mâốt, b ị h ị y ho ủ i, b ạ ịh h ư ng ho ỏ c b ặ ịtiêu h y ủ
theo cách khác, Giâốy ch ng nh ứ n
ậ vôốn góp seễ đ c Công ty câốp l ượ i cho các Thà ạ nh
viên theo trình t và th ự t ủ ục đ c quy đ ượ nh tro ị ng Điêều l thành l ệ p c ậ a Công ủ ty. 2.2.2. Thay đ i
ổ vôấn điêều l c ệ a công ty ủ -
Tăng vôốn điêều l : ệ
Phâền đóng góp bổ sung seễ đ c chia theo t ượ l ỷ cho ệ các thành viên t ng ươ ng ứ
v i phâền vôốn góp sá ớ ng l p c ậ a
ủ công ty. Thành viên có th chuy ể n nh ể ng ượ
quyêền góp vôốn cho ng i khác theo quy đ ườ nh t ị i Điêều 53 c ạ a Đ ủ o lu ạ t này ậ .
Thành viên phản đôối ngh quyêốt tăng ị
vôốn điêều l không ệ đ c góp vôốn n ượ a. ữ Trong tr ng h ườ p này ợ , nêốu không đ c s ượ đôềng ý c ự a các c ủ
đông, phâền vôốn ổ góp thêm c a c ủ đông đó seễ đ ổ c
ượ chia cho các c đông khác t ổ ng ươ ng v ứ i ớ
phâền vôốn đã đâều t vào vôốn ban đâều c ư a công ty ủ .
Điêều 53 Lu t DN 2014 ậ
Phâền vôốn đư c quyêền chào bán c ợ ho các c đông khá ổ c t ng ươ ng v ứ i phâền v ớ ôốn
góp cho công ty và ch chuy ỉ n nh ể ng cho ng ượ i không ph ườ i là c ả đông v ổ i ớ
điêều kiện chào bán cho các c đông còn l ổ i đ ạ c nêu tr ượ c đó nêốu các c ướ đông ổ
đó của công ty không mua ho c mua hêốt tâ ặ ốt c k ả t ể ngày c ừ hào bán là 30 ngày. -
Giảm vôốn điêều l : ệ o Thanh toán đ n ủ và các nghĩa v ợ tài s ụ
ản khác sau khi công ty có đ ủ
vôốn điêều l đã ho ệ t đ ạ ng trên năm 20 ộ 02, k t ể ng
ừ ày công ty đăng ký và hoàn tr
ả cho các thành viên. o
Công ty seễ mua l i các kho ạ
ản đóng góp c a đôối tác t ủ heo quy đ nh t ị i ạ
Điêều 52 của Đ o lu ạ t này ậ . o
Vôốn ban đâều không đ c thành viên thanh t ượ
oán đâềy đ và đú ủ ng h n ạ theo quy đ nh t ị
ại Điêều 48 c a Đ ủ o lu ạ t này ậ . 14 | P a g e
Điêều 52 Lu t DN: Khi có t ậ
hành viên câền công ty mua l i phâền vôố ạ n góp
của mình nêốu thành viên đó b phiêốu không t ỏ
án thành ngh quyêốt c ị a ủ
đại hội đôềng theo qui đ nh ị
Điêều 48 Lu t DN: Đ ậ n
ươ g nhiên c đông seễ không c ổ òn là c đông, C ổ ổ đông ch a góp đ ư sôố vôốn đã h ủ a c ứ h đu ỉ c hu ợ ởng quyêền t ng ươ n ứ g v i ớ
sôố vôốn đã góp và phâền vôốn góp c a các c ủ đông ch ổ a góp seễ đ ư c đem ượ bán.
2.2.3. Chuyển như ng phẫền góp vôấn ợ :
Ngoại trừ 2 tr n
ườ g hợp ở : sôố 3 điêều 52, sôố 5 và 6 điêều 54 cùng lu t thì t ậ hành
viên của công ty có quyêền nh ng l ượ i m ạ t p
ộ hâền hay toàn b vôốn góp c ộ a mình ủ
cho bên thứ 3 theo qui định nh sau: ư
a) Phâền vôốn này đ c quyêền chào bán ượ
cho các cổ đông khác t ng ươ ng v ứ i ớ
phâền vôốn góp cho công ty v i các ớ điêều ki n t ệ ng t ươ . ự b) Ch chuy ỉ n nh ể ng cho ng ượ i không ph ườ i là c ả đông t ổ heo điêều ki n chà ệ o
bán cho các c đông còn l ổ i nê ạ u t i đi ạ m a m ể c này nêốu c ụ ác c đông còn l ổ i ạ
của công ty không mua ho c mua hêốt trong th ặ i gia ờ n 30 ngày k t ể ngày c ừ hào bán Khoản 3 m c 52 Lu ụ t
ậ DN 2014: Nêốu công ty không mua l i v
ạ ôốn góp âốy thì
thành viên có quyêền t ự do chuy n nh ể ng các kho ượ n đóng góp cho c ả ác thành viên khác hoặc nh n ữ g ng i
ườ khác không phải là thành viên.
Khoản 5 và 6 m c 52 Lu ụ t DN 2014: Nêốu ngu ậ i nh ờ n phâền đóng góp ậ là cha/mẹ
của thành viên thì seễ tr thà ở
nh thành viên c a công ty ủ
, còn nêốu là ngu i k ờ hác
thì chỉ là thành viên nêốu nh n đu ậ c s ợ châốp thu ự n ậ c a đ ủ i h ạ
i đôềng. Nêốu thành ộ viên s s ử ng vôốn góp đ ụ tr ể ả n t ợ hì ng oi nh ừ n m ậ t là seễ tr ộ thành thành viên ở
công ty, hai là được phép sử d ng đ ụ chào bán ho ể c c ặ huy n nh ể ng cho ng ượ i ườ khác theo qui đ nh ị
2.2.4. Yêu cẫều công ty mua l i
ạ phẫền góp vôấn
Đơn yêu câều mua lại các kho n đóng góp ph ả i đ ả c l ượ p thành ậ văn b n và g ả i ử
đêốn công ty trong th i h ờ n 15 ngày k ạ t ể ng
ừ ày có ngh quyêốt quy đ ị nh t ị i ạ kho n này ả a) Tr ng h ườ p không t ợ hôống nhâốt đ c giá, Công ty mua l ượ
i phâền vôốn đâều t ạ ư
của thành viên theo giá th tr ị ng ho ườ c giá theo nguyên t ặ ăốc qui đinh. Vi c ệ thanh toán seễ đ
c tiêốn hành nêốu đã chi tr ượ
hoàn tâốt cho phâền v ả ôốn góp đã mua
lại, các khoản n và nghĩa v ợ tài s ụ n k
ả hác công ty vâễn ph i thanh t ả oán đâềy đủ
b) Nêốu công ty không mua l i phâ ạ ền vôốn đ c nêu ượ đo ở n
ạ 2 cùng điêều thì c ổ đông đ c t ượ do nh ự ng l ượ
i phâền vôốn góp c ạ ho nh ng c ữ đông khác ho ổ c ặ nh ng ữ ng i không thu ườ ộc c đông c ổ a công ty ủ 16 | P a g e
2.2.5. Phẫn chia l i nhu ợ n ậ Khi hoạt đ n
ộ g kinh doanh phát tri n, đã hoàn tâốt c ể ác kho n
ả thuêố và các nghĩa
vụ tài chính h p phát khác, đôề ợ ng th i đã thanh t ờ oán đâềy đ cá ủ c kho n n ả thì ợ
các thành viên seễ đ c cô ượ ng ty chia l i nhu ợ n. ậ
2.3. Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
Thành viên c a công ty TNHH Hai thành viên tr ủ lên là c ở
ác cá nhân, pháp nhân
đã góp vôốn vào điêều l c ệ a công ty ủ . Ch câền là ng ỉ i không b ườ câốm ị theo quy đ nh t ị
ại điêều 18 c a lu ủ t DN 2014 ậ
thì đêều có khả năng tr thành thành viên ở
của công ty. Như vậy, dù là công dân Vi t Nam hay n ệ c ngoài đêều có t ướ h tr ể ở
thành thành viên của công ty.
*Điêều 18 lu t DN 2014, c ậ
ác đôối tượng sau đây không đ c thành l ượ p và qu ậ n lí ả doanh nghi p: ệ - C quan nhà n ơ c, đ ướ n v ơ
ị vũ trang nhân dân sử d ng tài s ụ n nhà n ả c ướ
thông qua vi c thành l ệ p doanh nghi ậ p đ ệ ể thu l i riêng ợ - Cán b , công ch ộ c, viên ch ứ c theo quy đ ứ nh c ị a pháp lu ủ t
ậ vêề cán b , công ộ ch c, viên ch ứ c ứ - Nh ng ng ữ i thu ườ ộc quân đ i,
ộ công an nhân dân, tr nh ừ ng tr ữ ng h ườ p ợ đ c ượ c làm đ ử i di ạ
ện theo ủy quyêền đ qu ể
ản lí phâền góp vôốn c a Nhà n ủ c ướ tại doanh nghi p ệ - Ng i
ườ ch a thành niên, ng ư i có h ườ n chêố ho ạ
c mâốt hành vi dân s ặ , các t ự ổ
ch c không có pháp nhâ ứ n - Ng i
ườ đang b truy tôố trác ị h nhi m hình s ệ , ng ự i
ườ đang thi hành án ph t tù, ạ ng i đang c ườ ai nghiện ho c ặ cải tạo
*Điêều 18 lu t DN 2014, c ậ ác t ch ổ c, c ứ
á nhân sau đây không đ c góp vôốn: ượ - Các c qu ơ an Nhà n c, đ ướ n v ơ vũ tr ị
ang dùng tài s n Nhà n ả c đ ướ góp vôốn ể đ thu l ể i cá nhân ợ -
Các đôối tượng theo quy đ nh c ị a
ủ pháp luật vêề cán b , cô ộ ng ch c không ứ đ c
ượ quyêền góp vôốn -
Góp vôốn nhăềm thu l i riêng vêề đ ợ n v ơ c ị a mình sau đó c ủ hia cho m t hay c ộ ác
cá nhân khác nhau ho c b ặ sung vào ngân sác ổ h ho t đ ạ n ộ g c a c ủ quan, ơ mà
điêều này trái v i quy ớ đ nh ngân sác ị h Nhà n c. ướ 2.3.1. Xác l p t
ậ ư cách thành viên
Pháp nhân hoặc cá nhân có th tr ể thành thà ở nh viên c a cô ủ ng ty băềng vi c ệ
cùng đăng kí doanh nghi p theo quy đ ệ nh khi thành l ị p c ậ ông ty. Đ xác l ể ập t cách t ư
hành viên, các cá nhân – t ch ổ c có th ứ mua l ể i m ạ t phâền ộ
vôốn góp c a thành viên c ủ
ông ty. Tuy nhiên, vi c nh ệ n chuy ậ n nh ể ư ng phâền góp ợ
vôốn phải theo đúng th t ủ c pháp lu ụ t và điêều l ậ
mà công ty đã quy đ ệ nh. ị
Khi công ty muôốn nâng vôốn điêều l băềng các ệ h nh n vôốn góp t ậ các t ừ ch ổ c cá ứ
nhân bên ngoài, các cá nhân ho c t ặ ch ổ c có th ứ góp vôốn đ ể đ ể c là thành viên ượ của công ty.
Việc thừa kêố phâền góp vôốn c a thành viên đã qua đ ủ i cũng là cá ờ ch xác l p t ậ ư
cách thành viên. Tuy nhiên, nêốu thành viên đó đ c tòa cho là mâốt ượ tích thì ng i qu ườ n ả lí c phâền h ổ p pháp c ợ
a thành viên đó cũng seễ tr ủ thành t ở hành
viên của công ty. L u ý
ư , nêốu phâền vôốn góp đó không có ng i th ườ a kêố ho ừ c ặ ng i th ườ a kêố t ừ chôối tiêốp nh ừ n ậ hoặc b t ị c quyêền th ướ a kêố t ừ hì giá tr phâền ị
vôốn góp đó seễ đ c x ượ l
ử í theo quy đ nh pháp lu ị t dâ ậ n s . ự Khi đ c thành viên c ượ ủa công ty t ng m ặ
t phâền nguôền vôốn góp ộ thì pháp nhân,
cá nhân cũng seễ là thành viên c a công ty ủ . Còn nêốu thu c tr ộ ng ườ h p khác t ợ hì ch đ ỉ c
ượ châốp thuận là thành viên công ty khi có s thông qua c ự a HĐ ủ TV.
Pháp nhân, cá nhân cũng có th tr ể thành t ở
hành viên nêốu nh n phâền vôốn ậ góp
từ thành viên công ty đ tr ể n ả . T ợ uy nhiên, ch có t ỉ h tr ể thành t ở hành viên công
ty khi có s thông qua c ự ủa HĐTV. 2.3.2. Chẫấm d t t ứ cách thành viên ư
Vai trò thành viên c a thành viên công ty TNHH Hai thành viên ủ tr lên seễ b ở ị
dừng đôối v i ớ các tr ng h ườ p sau: ợ - Đôối v i các c ớ
á nhân đã qua đ i hay b ờ
tòa án phán quyêốt đã ị qua đ i theo quy ờ đ nh pháp lu ị t ậ . -
Sau khi thành viên đó nh ng ho ượ ặc t ng p ặ
hâền vôốn góp cá nhân cho m t t ộ ổ
ch c, pháp nhân khác thì t ứ
hành viên đó seễ không còn là thành viên c a công ủ ty. Những ng i đ
ườ ược nhận phâền vôốn góp đó seễ tr thành thà ở nh viên m i ớ của công ty. - Khi công ty ng ng ho ư t đ ạ ng và châ ộ ốm d t s ứ tôền t ự i thì t ạ cách t ư hành viên
của tâốt cả các cá nhân, t ch ổ c
ứ đã góp vôốn cũng đôềng th i c ờ hâốm d t. ứ - Những tr ng h ườ p khác do Điêều l ợ công ty quy đ ệ nh ị nh ng ư không vi ph m ạ pháp luật. 18 | P a g e Tùy theo t ng tr ừ ng h ườ p châốm d ợ t t ứ c
ư ách thành viên mà quyêền và nghĩa v ụ
của thành viên đó seễ được giải quyêốt t ng ươ
ứng theo quy đ nh pháp lu ị t ậ .
2.3.3. Quyêền và nghĩa vụ c a thành viên côn ủ g ty
2.3.3.1. Quyêền c a thành viên ủ
Quyêền c a thành viên công ty TNHH hai thà ủ nh viên -
Nhóm quyêền vêề tài sản
Đây có thể coi là nhóm quyêền thiêốt yêốu, quan tr ng nhâốt c ọ a
ủ thành viên công ty.
Có liên quan đêốn vôốn góp, tài s n và l ả i nhu ợ n. Thành viên c ậ ó quyêền h ng l ưở i ợ nhuận t ng ươ ứng v i sôố v ớ ôốn đã góp c a b ủ n thân theo quy đ ả nh, đ ị c ượ quyêốt
đ nh phâền vôốn góp c ị
ủa mình v i nhiêều hình th ớ
c không giôống nhau nh ứ t ư ng, ặ chuy n nh ể ng toàn phâền hay m ượ t phâền vôốn g ộ óp, đ th ể
a kêố phâền vôốn g ừ óp và
yêu câều công ty mua l i phâền vôốn the ạ o quy đ nh. ị
Thành viên công ty seễ đ c phân chia ượ theo t l ỉ giá tr ệ còn l ị i sau k ạ hi công ty đã
thanh toán hêốt các kho n ả n và c ợ ác nghĩa v t
ụ ài s n khác nêốu c ả ông ty phá s n ả hoặc gi i
ả thể. Thành viên có quyêền đ c
ượ u tiên góp vôốn theo t ư l ỷ t ệ n ươ g ng ứ v i phâền vôốn c ớ
a mình khi công ty tăng v ủ ôốn điêều l . ệ -
Nhóm quyêền vêề qu n lí, ki ả m soát công ty ể
Tâốt c thành viên, k ả
hông phân bi t sôố vôốn, ệ đêều có t
ư cách tham gia cu c h ộ p ọ
hội đôềng thành viên. Thành viên đ c quyêền th ượ o lu ả
n, quyêền kiêốn ngh ậ và ị
quyêền bi u quyêốt các ể
vâốn đêề thu c th ộ ẩm quyêền c a h ủ
i đôềng thành viên t ộ ng ươ ng v ứ
ới phâền vôốn đã góp c a b ủ n t ả hân.
Các thành viên cũng có quyêền yêu câều tri u t ệ p h ậ p đ ọ gi ể i quyêốt các v ả âốn đêề
thuộc thẩm quyêền c a h ủ i đôềng thà ộ
nh viên, nêốu thành viên đó hay nhóm s h ở u ữ
từ 10% sôố vôốn điêều lệ, đây là m t ộ t l ỷ nh ệ nhăềm m ỏ c đích t ụ ăng c ng b ườ o v ả ệ
thành viên thi u sôố trong c ể ông ty. - Nhóm quyêền kh i k ở i n ng ệ i qu ườ n lí công ty ả
Đây có thể coi là m t quyêền c ộ b ơ n ả c a công ty ủ , t o c ạ chê ơ ố răn đe h u ữ hi u ệ đôối v i ng ớ i qu ườ
ản lý công ty. Theo Luật DN thì thành viên có quyêền kh i ki ở n ho ệ c ặ
khiêốu nại giám đôốc hoặc t ng giám đôốc công ty khi h ổ không t ọ h c hi ự n đúng ệ
nghĩa vụ c a mình gây thi ủ t h ệ i t ạ i l ớ i íc ợ h c a thà ủ nh viên ho c c ặ a doanh ủ nghi p t ệ heo quy đ nh ị
Thành viên doanh nghi p có th ệ t ể mình ho ự
c nhân danh công ty kh ặ i ki ở n ệ trách nhi m dân s ệ đôối v ự i ch ớ t ủ ch h ị
ội đôềng thành viên, giám đôốc ho c t ặ ng ổ giám đôốc, ng i đ ườ i di ạ n pháp lu ệ t và cán b ậ qu ộ
ản lý khác vi ph m quy đ ạ nh ị ở điêều 71 c a ủ Lu t DN 2014 ho ậ ặc th c hi ự
ện sai và không đâềy đủ ho c trái v ặ i ớ
pháp luật và Diêều l c ệ ủa công ty. Theo quy đ nh c ị a pháp lu ủ t
ậ và điêều l công ty ệ
, thành viên vâễn còn nhiêều quyêền khác. -
Nhóm quyêền vêề thông tin Nêốu s h ở u t ữ
10% vôốn điêều l ừ , thành viên ho ệ c nhóm t ặ
hành viên có quyêền xem xét, ki m tra, tra c ể u s ứ
ghi chép. Theo dõi các báo c ổ áo, s kêố toán, ổ giao d ch t ị ài
chính hăềng năm. Có quyêền tra c u, x ứ
em xét, ki m tra và sa ể o ch p ụ s đăng ký ổ
thành viên, biên b n h ả p cà ngh ọ quyêốt c ị a HĐ ủ
TV và các hôề s khác c ơ a ủ doanh
nghiệp. Thông qua vi c tra c ệ u, ki ứ m tra và sao chép n ể h ng tài li ữ u này ệ , thành viên có th nh
ể ận thêm nhiêều thông tin câền thiêt giúp h b ọ o v ả các quyêền và l ệ i ợ
ích chính đáng của b n thân và t ả ch ổ c. ứ 2.3.3.2. Nghĩa v c ụ a thành viên ủ
Bao gôềm nghĩa v theo lu ụ ật đ nh và nghĩa v ị khác theo quy đ ụ nh c ị a điê ủ ều l ệ doanh nghi p ệ -
Thành viên có nghĩa v góp v ụ
ôốn đâềy đ , đúng th ủ i h ờ n theo nh ạ cam kêốt, ư
nêốu sai cam kêốt thì seễ b x ị lý
ử . Thành viên có th rút vôốn đâều t ể ư băềng cách chuy n nh ể
ng phâền vôốn góp c ượ a mình cho các thà ủ nh viên khác
hay tổ ch c, cá nhân không ph ứ
i thành viên theo quy đ ả nh, ho ị c tha ặ nh
toán băềng phâền vôốn đã góp theo quy đ nh pháp lu ị t ho ậ c yêu câều c ặ ông ty
mua lại phâền vôốn góp. -
Thành viên chỉ câền ch u trách nhi ị m vêề nghĩa v ệ tà ụ i s n và các k ả ho n n ả ợ
của công ty trong ph m vi sôố vôốn đã góp và ạ
o. Khi đã góp vôốn nh cam ư
kêốt thì theo nguyên tăốc thành viên đó không có nghĩa v tài s ụ n gì đôối v ả i ớ doanh nghi p
ệ và không câền ch u trác ị h nhi m vêề c ệ ác kho n n ả . ợ - Ph i c
ả hâốp hành các quyêốt đ nh c ị a HĐT ủ
V công ty và tuân th điêều l ủ ệ doanh nghi p.
ệ Lu t DN 2014 đã có thêm quy đ ậ nh vêề nghĩa v ị cá nhân ụ
của thành viên doanh nghiệp khi h mang danh công ty vi ph ọ m pháp ạ
luật, tiêốn hành kinh doanh giao d ch ho ị c kinh doa ặ
nh khác không nhăềm
mục đích phục vụ l i ích công ợ ty và gây thi t h
ệ ại đêốn ngư i khác. Ho ờ ặc
thanh toán những kho n n ả ch ợ ưa đêốn h n tr ạ c nguy c ướ tài c ơ hính có th x ể y ra đôối v ả i doanh nghi ớ p. Nh ệ ng quy đ ữ nh này câ ị ền trách nhi m ệ
của các thành viên v t qua kh ượ i ph ỏ
ạm vi TNHH cơ b n c ả a thà ủ nh viên. 20 | P a g e