Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR NG Đ I H C HOA SENƯỜ
O CÁO ĐỀỀ ÁN
MÔN LU T VÀ Đ O Đ C KINH DOANH
Đềề tài:
TÌM HI U CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N
M T THÀNH VIỀN VÀ HAI THÀNH VIỀN TR LỀN
L p: 2133
Nhóm th c hi n: Nhóm 8
Giáo viên h ng dẫẫn: ướ ThS. Nguyêẫn Đ c Quyêền
M c l c
1. Công ty TNHH m t thành viên ............................................................................................ 3
1.1. Khái ni m công ty TNHH m t thành viên ......................................................................3
1.2. Quyêền s h u và nghĩa v ................................................................................................3
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên ............................................................4
1.4. C cẫấu t ch c công ty TNHH m t thành viênơ ..............................................................5
1.4.1. C cẫấu t ch c c a công ty TNHH m t thành viên do t ch c làm ch s ơ
h u 5
1.4.2. C cẫấu t ch c c a công ty TNHH m t thành viên do cá nhẫn làm s h uơ .....9
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên .............................................................................10
2.1. Khái ni m công ty TNHH hai thành viên tr lên .........................................................10
2.2. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên ..............................................10
2.2.1. Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty ................................................................10
2.2.2. Thay đ i vôấn điêều l c a công ty ...........................................................................11
2.2.3. Chuy n nh ng phẫền góp vôấn: ượ ..............................................................................12
2.2.4. Yêu cẫều công ty mua l i phẫền góp vôấn ..................................................................12
2.2.5. Phẫn chia l i nhu n .................................................................................................13
2.3. Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên .......................................................13
2.3.1. Xác l p t cách thành viên ư .....................................................................................14
2.3.2. Chẫấm d t t cách thành viên ư .................................................................................14
2.3.3. Quyêền và nghĩa v c a thành viên công ty ..........................................................15
2.4. C cẫấu t ch c công ty TNHH hai thành viên tr lênơ .................................................17
2.4.1. H i đôềng thành viên (HĐTV) ..................................................................................17
2.4.2. Ch t ch H i đôềng thành viên ................................................................................18
2.4.3. Giám đôấc / T ng giám đôấc công ty ........................................................................19
2.4.4. Ban ki m soát ...........................................................................................................19
3. Tài li u tham kh o .............................................................................................................. 20
Danh m c t viêất tắất ................................................................................................................... 20
2 | P a g e
1. Công ty TNHH m t thành viên
1.1. Khái ni m công ty TNHH m t thành viên
Công ty TNHH m t thành viên đ c hi u là m t doanh nghi p ch do m t t ượ
ch c ho c m t cá nhân riêng l s h u (còn đ c g i là ch s h u công ty). ượ
T ch c ho c cá nhân s h u công ty ph i có trách nhi m v i các kho n vay và
nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi vôốn điêều l .
T cách pháp nhân c a công ty TNHH m t thành viên có hi u l c k t ngày ư
đ c câốp giâốy ch ng nh n đăng ký doanh nghi p.ượ
Công ty TNHH m t thành viên không có quyêền phát hành c phiêốu.
Vôốn điêều l c a công ty t i th i đi m đăng ký doanh nghi p chính là t ng sôố
giá tr i s n do ch s h u ghi trong điêều l công ty và cam kêốt góp.
Tuy công ty TNHH m t thành viên không đ c phát hành c phiêốu đ huy đ ng ượ
vôốn nh ng công ty có th huy đ ng vôốn kinh doanh băềng các hình th c khác ư
phù h p v i quy đ nh pháp lu t.
1.2. Quyêền s h u và nghĩa v
Ng i s h u công ty TNHH m t thành viền có quyềền:ườ
- Quyêốt đ nh n i dung các kho n điêều l công ty, có th s a đ i, b sung nó.
- Quyêốt đ nh các vâốn đêề liên quan đêốn ho t đ ng kinh doanh hăềng ngày c a
công ty và các kêố ho ch, chiêốn l c kinh doanh c a công ty qua hăềng năm. ượ
- T ch c chiêốn l c đâều t c a công ty. ượ ư
- Đ a ý kiêốn vêề c câốu t ch c công ty.ư ơ
- B nhi m, miêễn nhi m, bãi nhi m ng i qu n lí công ty. ườ
- Trình báo cáo tài chính hàng năm lên HĐTV.
- Quyêốt đ nh bán tài s n có giá tr băềng ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n ơ
đ c ghi trong báo cáo tài chính gâền nhâốt c a công ty ho c m t giá tr khácượ
nh h n quy đ nh Điêều l công ty. ơ
- Quyêốt đ nh tăng vôốn điêều l c a công ty, chuy n nh ng m t phâền ho c ượ
toàn b sôố vôốn cho t ch c, cá nhân.
- Kiêốn ngh ph ng án s d ng và phân chia l i nhu n ho c x lý lôễ trong ươ
kinh doanh.
- Sau khi công ty hoàn thành gi i th ho c phá s n thì thu hôềi toàn b tài s n
c a công ty.
- Tuy n d ng lao đ ng.
- Quyêền khác theo quy đ nh và điêều l công ty.
4 | P a g e
Nghĩa v c a ng i s h u: ườ
- Góp đ và đúng h n vôốn điêều l c a công ty.
- Tuân th điêều l công ty đ a ra. ư
- Xác đ nh và tách bi t tài s n c a ch s h u công ty và tài s n công ty.
- Tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t vêề các h p đôềng có liên quan đêốn vi c
cho mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê và các giao d ch khác gi a công ty
v i ch s h u.
- Ch s h u công ty ch đ c quyêền rút vôốn băềng cách chuy n nh ng m t ượ ượ
phâền ho c toàn b phâền vôốn điêều l cho t ch c ho c cá nhân khác.
- Công ty ch a thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài s n khác đêốn h n ư
thì ch s h u không đ c rút l i nhu n. ượ
- Th c hi n nghĩa v khác theo quy đ nh và điêều l công ty.
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên
Toàn b vôốn điêều l c a Công ty TNHH MTV do ch s h u công ty đâều t . Ch ư
s h u góp vôốn đâềy đ đúng th i h n nh đã đăng kí. Tài s n góp vôốn có th ư
d i các hình th c khác nhau. Vôốn điêều l c a công ty TNHH m t thành viên cóướ
th đ c thay đ i. Có 2 cách áp d ng trong vi c tăng vôốn điêều l theo ượ Điêều 87
Lu t DN 2014.
- Ch s h u đâều t thêm vôốn vào công ty ư
- Huy đ ng thêm nguôền vôốn t các pháp nhân, cá nhân khác.... Đôối v i cách áp
d ng này dâễn đêốn tăng vôốn điêều l t đó sôố l ng ch s h u cũng tăng ượ
theo. Chính leễ đó, Công ty TNHH M t thành viên seễ tr thành Công ty TNHH
Hai thành viên tr lên ho c Công ty C phâền thông qua th t c chuy n đ i
Công ty.
- Thay đ i vôốn điêều l theo chiêều h ng gi m vôốn điêều l nh đã đăng kí t i ướ ư
th i đi m thành l p doanh nghi p. S thay đ i này đ c th hi n băềng ượ
cách Công ty hoàn tr m t phâền vôốn góp cho các thành viên theo t l vôốn
góp c a h trong vôốn điêều l c a Công ty tr c đó. Đôối v i ướ Lu t DN 2014
đ c s a đ i, khác v i ượ Lu t DN 1999 và Lu t DN 2005 ph i đáp ng đ hai
điêều ki n này thì Công ty m i đ c cho phép gi m vôốn điêều l : ượ
o Công ty đã ho t đ ng kinh doanh liên t c 2 năm.
o Đ m b o sau khi công ty hoàn tr m t phâền vôốn góp cho các thành
viên trong vôốn điêều l ph i đ m b o răềng Công ty đ kh năng chi
tr các kho n chi phí, thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài
s n khác.
6 | P a g e
- Công ty m r ng thêm vôốn t thành viên m i đ c thiêốt l p khi ch s h u ượ
không góp đ vào kho n vôốn điêều l và đúng lo i tài s n nh đã cam kêốt khi ư
đăng kí thành l p doanh nghi p trong th i h n 90 ngày k t khi đ c câốp ươ
Giâốy ch ng nh n đăng kí doanh nghi p. Tr ng h p này, làm tăng sôố l ng ườ ượ
thành viên c a công ty.T đó, t l vôốn góp c a các thành viên hi n h u
trong công ty có s thay đ i. Đ c bi t, vi c tăng vôốn điêều l thông qua hình
th c tiêốp nh n thêm thành viên trong công ty ph i nh n đ c s xác nh n ượ
c a H i đôềng th m vâốn.
- Ch s h u có th chuy n nh ng m t phâền ho c toàn b vôốn điêều l ho c ượ
có th t ng toàn b vôốn điêều l cho cá nhân ho c pháp nhân. V i điêều ki n
bên đ c chuy n nh ng ph i là các cá nhân, t ch c đ c phép nh n ượ ượ ượ
phâền chuy n nh ng theo quy đ nh c a doanh nghi p. ượ
o Công ty TNHH MTV tr thành Công ty TNHH HTV ho c Công ty c
phâền v i điêều ki n ch s h u chuy n nh ng m t phâền vôốn điêều l ượ
cho cá nhân ho c pháp nhân.
o Công ty TNHH MTV chuy n đ i thành Công ty TNHH c a cá nhân v i
điêều ki n ch s h u Công ty chuy n nh ng toàn b vôốn góp cho ượ
m t cá nhân.
Đ c bi t vêề vâốn đêề l i nhu n, ch s h u Công ty TNHH MTV có quyêền quyêốt
đ nh vi c s d ng kho n l i c a Công ty trong vi c đâều t mà không câền thông ư
qua bâốt kì cá nhân, t ch c nào cũng nh l i nhu n. Tuy nhiên, ch s h u khi ư
không thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài s n khác đêốn h n thì không
đ c phép rút l i nhu n c a công ty cho các m c đích cá nhân.ượ
1.4. C cẫấu t ch c công ty TNHH m t thành viênơ
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có c câốu t ch c qu n lý ph ơ
thu c vào ch s h u là cá nhân hay m t t ch c nhâốt đ nh. Seễ có hai mô hình
t ch c qu n lý khi công ty có m t pháp nhân làm ch s h u.
1.4.1. C cẫấu t ch c c a công ty TNHH m t thành viên do t ch c làm ơ
ch s h u
- Có hai mô hình đ c ho t đ ng và t ch c b i công ty TNHH m t thành ượ
viên do t ch c làm ch s h u:
o M t là Ch t ch công ty, bên c nh đó là Giám đôốc ho c T ng giám đôốc
đ điêều hành công ty cùng v i Ki m soát viên
o Hai là Mô hình H i đôềng thành viên, Giám đôốc ho c T ng giám đôốc và
cuôối cùng là Ki m soát viên.
- Khi Điêều l công ty không có các ch đ nh m i, thì vai trò, quyêền l c, trách v
c a H i đôềng thành viên, Ch t ch doanh nghi p, Giám đôốc ho c T ng giám
đôốc và Ki m soát viên làm theo lu t c a Lu t doanh nghi p 2014.
1.4.1.1. Tr ng h p công ty đ c t ch c, qu n lý theo mô hình có chườ ượ
tích công ty
Mô hình này gôềm có ch t ch, giám đôốc và ki m soát viên
- Ch t ch công ty: Là ng i đ c ch s h u công ty b nhi m thay thêố ườ ượ
mình đ qu n lí. Quyêền và nghĩa v c a Ch t ch ph i th c hi n, châốp hành
nghiêm túc d i qui lu t c a điêều l công ty và lu t doanh nghi p. H seễ ướ
lâốy danh nghĩa ch s h u c a công ty đ th c hi n, x n tho các vâốn
đêề thu c vêề quyêền, nghĩa v c a ch s h u. (Kho n 1 điêều 80, lu t doanh
nghi p 2014). Nh ng không bao gôềm quyêền và nghĩa v c a bên giám đôốc ư
ho c là t ng giám đôốc. Bên c nh đó ng i ch u trách nhi m chính tr c ườ ướ
pháp lu t vêề vi c th c hi n các quyêền và nghĩa v đ c giao theo qui đ nh ượ
c a Điêều lu t công ty là Ch t ch công ty. Và m i quyêốt đ nh c a Ch t ch vêề
quyêền, ch c năng c a ch s h u công ty seễ chính th c có hi u l c băốt đâều
t ngày ch s h u công ty phê chu n. Qua đó, cũng cho thâốy đ c s ph ượ
thu c gi a c chêố h p tác c a Ch t ch công ty vào ch s h u d a vào b n ơ
hiêốn pháp c a doanh nghi p. Quyêền làm ch c a ch s h u đôối v i công ty
t đó cũng đ c th hi n m t cách sâu săốc và rõ ràng h n. ượ ơ
- Giám đôốc (ho c T ng giám đôốc): Giám đôốc (T ng giám đôốc) là ng i có ườ
trách nhi m điêều hành, qu n lý các ho t đ ng kinh doanh th ng ngày c a ườ
doanh th ng. Ch t ch seễ miêễn nhi m ho c thuê h v i nhi m kỳ 5 năm. ươ
Trong công ty, h seễ ch u trách nhi m tr c Ch t ch và tr c pháp lu t vêề ướ ướ
quyêền và nhi m v đ c giao. Giám đôốc hay T ng giám đôốc c a công ty ượ
TNHH có th gánh vác luôn vi c c a Ch t ch công ty. Điêều 81 Lu t Doanh
nghi p 2014 quy đ nh quyêền h n và nghĩa v h p pháp c a Giám đôốc ho c
T ng giám đôốc nh sau: ư
o Giám đôốc seễ gi i quyêốt các vâốn đêề cũng nh làm theo ch th c a Ch ư
t ch, đôềng th i thi hành các chiêốn l c kinh doanh nh : ph ng án t ượ ư ươ
ch c s n xuâốt, đ nh h ng, các kêố ho ch kinh doanh,… nhăềm m ướ
r ng quy mô công ty.
o Ng i có kh năng l p ra quy chêố thiêốt l p n i b c a công ty, đ a ườ ư
ra quyêốt đ nh b d ng, bãi nhi m, sa th i nhân viên các b ph n,
ngo i tr đôối t ng thu c quyêền h n c a Ch t ch công ty, b sung ượ
nguôền nhân l c đáp ng yêu câều ho t đ ng kinh doanh.
8 | P a g e
o Giám đôốc đ c t quyêốt các vâốn đêề kinh doanh c a công ty, ký kêốt ượ
h p đôềng c a công ty tr h p đôềng đó liên quan đêốn th m quyêền c a
Ch t ch.
o Giám đôốc ph i đêề ra đ c ph ng pháp qu n tr trong h thôống, t ượ ươ
ch c c a công ty, kiêốn ngh chi tiêu tài chính h p lý và gi i quyêốt vâốn
đêề lôễ vôốn c a công ty.Là ng i seễ báo cáo lên Ch t ch công ty vêề các ườ
kho n thu chi hăềng năm.
- Ki m soát viên: T sôố l ng, vi c b nhi m Ki m soát viên v i nhi m kỳ ượ
không quá 5 năm t i vi c l p Ban ki m soát đêều đ c quyêốt đ nh b i ch ượ
s h u ( điêều 82, lu t doanh nghi p 2014 ). Ki m soát viên seễ ph i ch u trách
nhi m tr c pháp lu t, ng i thành l p công ty khi tiêốn hành quyêền cũng ướ ườ
nh nghĩa v c a mình. Vì là m t v trí t ng đôối quan tr ng nên các tiêu ư ươ
chu n, điêều ki n đ tr thành m t Ki m soát viên ph i phù h p theo quy
đ nh c a Lu t doanh nghi p 2014 ( kho n 3 điêều 82 ) và điêều l công ty. Căn
c vào điêều 82 lu t danh nghi p 2014 thì Ki m soát viên mang trong mình
nghĩa v và quyêền nh sau: ư
o Ki m soát viên seễ ki m tra tính trung th c, h p lý, h p pháp cùng v i
m c đ th n tr ng trong quá trình th c thi quyêền, nghĩa v c a Ch
t ch, Giám đôốc ho c T ng giám đôốc đôối v i quá trình kinh doanh c a
doanh th ng.ươ
o Tiêốp đó là làm nhi m v th m đ nh tính h p pháp, đâềy đ c a báo
cáo tài chính, báo cáo tình hình qu n lý và báo cáo th c tr ng kinh
doanh sau đó m i trình lên cho ch s h u.
o H cũng có th kiêốn ngh lên Ch t ch, ch s h u các ph ng pháp ươ
ch nh s a, b sung, c i tiêốn c câốu qu n lý, quá trình ho t đ ng c a ơ
doanh nghi p.
o T i các cu c h p trong công ty h đ c quyêền tham d , đóng góp ý ượ
kiêốn đôềng th i cũng đ c ki m tra các tài li u, hôề s , s ghi chép kêố ượ ơ
toán khi câền thiêốt.
o Đ công tác diêễn ra suôn s và hi u qu ,khi Ki m soát viên yêu câều
thì m i ch c danh qu n lý trong công ty có nghĩa v cung câốp các
lo i hôề s , tài li u, thông tin câền thiêốt liên quan đêốn ho t đ ng kinh ơ
doanh c a công ty.
10 | P a g e
| 1/24

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T O TR NG Đ ƯỜ I H C HO A SEN BÁO CÁO ĐỀỀ ÁN MÔN LU T V À Đ O Đ C KINH DO ANH Đềề tài:
TÌM HIỂU CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N
MỘT THÀNH VIỀN VÀ HAI THÀNH VIỀN TR LỀN L p: 2133 Nhóm th c hi n: Nhóm 8 Giáo viên h ng dẫẫn: ướ ThS. Nguyêẫn Đ c Qu yêền M c lc
1. Công ty TNHH m t thành viên
............................................................................................ 3 1.1.
Khái ni m công ty TNHH m t thành viên
......................................................................3 1.2. Quyêền s h u v
à nghĩa vụ................................................................................................3 1.3.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên
............................................................4 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m t thành viên
..............................................................5 1.4.1. C cẫấu t ơ ổ ch c c a công ty TNHH m t thành viên do t ch c làm ch s h u 5 1.4.2. C cẫấu t ơ
ổ chức c a công ty TNHH m
ột thành viên do cá nhẫn làm s h u .....9
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
.............................................................................10 2.1.
Khái ni m công ty TNHH hai thàn h viên tr lên
.........................................................10 2.2.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên
..............................................10 2.2.1.
Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty
................................................................10 2.2.2. Thay đ i v
ổ ôấn điêều l c a công ty
...........................................................................11 2.2.3. Chuy n nh ng phẫền góp v ượ
ôấn:..............................................................................12 2.2.4.
Yêu cẫều công ty mua l i phẫền góp v
ôấn..................................................................12 2.2.5. Phẫn chia l i nhu n
.................................................................................................13 2.3.
Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên
.......................................................13 2.3.1. Xác l p t
ư cách thành viên.....................................................................................14 2.3.2. Chẫấm d t t cách thành viên ư
.................................................................................14 2.3.3.
Quyêền và nghĩa v c a thành viên công ty
..........................................................15 2.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH hai thành viên tr lên
.................................................17 2.4.1.
H i đôềng thành viên (HĐ
TV)..................................................................................17 2.4.2. Ch t ủ ch H
ội đôềng thành viên................................................................................18 2.4.3.
Giám đôấc / T ng giám đôấc công
ty........................................................................19 2.4.4. Ban ki m soát
...........................................................................................................19
3. Tài liệu tham kh o
ả .............................................................................................................. 20
Danh mục t viêất tắất
................................................................................................................... 20 2 | P a g e
1. Công ty TNHH m t thành viên
1.1. Khái ni m công ty TNHH m t thành viên Công ty TNHH m t thành viên đ c hi ượ u là mt doanh nghip ch do mt t ch c hoc mt cá nhân riêng l s hu (còn đc g ượ i là ch s hu công ty). T chc hoc cá nhân s hu công ty phi có trách nhi m vi các khon vay và
nghĩa v tài s n khác ca công ty trong phm vi vôốn điêều l .
Tư cách pháp nhân c a công ty TNHH mt thành viên có hi u lc k t ngày
được câốp giâốy ch ng nhn đăng ký doanh nghip.Công ty TNHH m t thà
nh viên không có quyêền phát hành c phiêốu.
Vôốn điêều l c a công ty ti thi đim đăng ký doanh nghip chính là tng sôố
giá tr tài s n do ch s hu ghi trong điêều l c
ông ty và cam kêốt góp.
Tuy công ty TNHH m t thành viên không đ c phát hành c ượ phiêốu đ huy đng
vôốn nh ng công ty có th ư huy đng vôốn kinh doanh
băềng các hình th c khác phù h p vi quy đnh pháp lut.1.2. Quyêền s h u và n ghĩa vụ Ng i s ườ hu
công ty TNHH m t thành viền có quyềền: - Quyêốt đ nh ni dung các kho n điêều l công ty, có th sa đ i, b sung nó.
- Quyêốt đ nh các vâốn đêề liên quan đêốn ho t đ
ng kinh doanh hăềng ngày c a
công ty và các kêố ho c
h, chiêốn l c kinh doanh c ượ
a công ty qua hăềng năm. - T chc chiêốn l ứ ược đâều t c ư a công ty. - Đ a
ư ý kiêốn vêề cơ câốu t chc công ty. - B nhim, miêễn nhim, bãi nhim ngi qu ườ n lí công ty.
- Trình báo cáo tài chính hàng năm lên HĐTV.
- Quyêốt đ nh bán tài sn
có giá tr băềng hoc ln hn 50% t ơ ng giá tr tài snđ c
ượ ghi trong báo cáo tài chính gâền nhâốt c a công ty hoc mt giá tr khácnh hn quy đ ơ nh Điêều l công ty.
- Quyêốt đ nh tăng vôốn điêều l ca công ty, chuy n nhng m ượ t phâền hoc toàn b sôố vôốn cho t chc, cá nhân. ứ - Kiêốn ngh phng ươ án s dng và phân chia l i nhun hoc x lý lôễ trong kinh doanh.
- Sau khi công ty hoàn thành gi i th hoc phá sn thì th
u hôềi toàn b tài snca công ty. - Tuy n dng lao đng.
- Quyêền khác theo quy đ nh và điêều l công ty. 4 | P a g e
Nghĩa v ca ngườ i s hu: - Góp đ
và đúng h n vôốn điêều l ca công ty. - Tuân th điêều l công ty đ a ra ư .
- Xác đ nh và tách bit tài sn ca ch s hu công ty và tài s n công ty. - Tuân th theo quy đnh ca pháp lut v
êề các h p đôềng có
liên quan đêốn vi c
cho mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê và các giao d ch khác gi a công ty v i ch s hu.
- Ch s h u công ty ch đc quyêền rút vôố ượ
n băềng cách chuy n nhng m ượ t
phâền hoc toàn b phâền vôốn điêều l cho t chc hoc cá nhân khác.
- Công ty ch a thanh toá ư n đ các kho n n và nghĩa v tài sn khác đêốn hn thì ch s h u không đc ượ rút l i nhu ợ ận.
- Thc hi n nghĩa v khác t
heo quy đ nh và điêều lng ty.
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên
Toàn b vôốn điêều l
c a Công ty TNHH MTV do ch s hu c
ông ty đâều t . C ư h s h
u góp vôốn đâềy đ ữ ủ và đúng th i hn nh đã đăng kí. T ư ài s n góp vôốn có thd i
ướ các hình thc khác nhau. Vôốn điêều l ca công ty TNHH mt thành viên cóth đc thay đ ượ
i. Có 2 cách áp d ng trong vi
c tăng vôốn điêều l theo Điêều 87 Lut DN 2014.
- Ch s h u đâều t
ư thêm vôốn vào công ty
- Huy đ ng thêm nguôền vôốn t c
ác pháp nhân, cá nhân khác.... Đôối v i cách áp
dng này dâễn đêốn tăng vôốn điêều l t đó sôố lng ch ượ s h u cũng tăng
theo. Chính leễ đó, Công ty TNHH M t thành viên seễ tr t
hành Công ty TNHH
Hai thành viên tr lên ho c Công ty C phâền thông qua th tc chuy n đi Công ty.
- Thay đ i vôốn điêều l t
heo chiêều h ng gi ướ m vôốn điêều l nh đã đăng kí t ư i
thi đi m thành l ể ập doanh nghi p. S thay đi này đc th ượ hin băềng
cách Công ty hoàn tr mt phâền v
ôốn góp cho các thành viên theo t l vôốn góp c a h
trong vôốn điêều l ca Công ty tr c đó. Đôối v ướ i
Lut DN 2014 đ c ượ s a đi,
khác vi Lut DN 1999 và Lut DN 2005 phi đáp ng đ hai
điêều kin này thì Công ty m i đc cho phép gi ượ m vôốn điêều l :
o Công ty đã hot đ ng kinh doanh liên tc 2 năm.
o Đm bo sau khi công ty hoàn tr mt phâền v
ôốn góp cho các thành
viên trong vôốn điêều l ph ệ ải đ m bo răềng Công ty đ kh năng chi tr các kho n chi
phí, thanh toán đ các khon n và nghĩa v tài sn khác. 6 | P a g e
- Công ty m r ng thêm vôốn t thành viên m i đc
ượ thiêốt l p khi ch s hu không góp đ vào khon
vôốn điêều l và đúng loi tài s n nh đã ca ư m kêốt khi
đăng kí thành l p doanh nghip trong th i hn 90 ngày k t khi đc câốp ươ Giâốy ch ng nh
n đăng kí doanh nghi p. Tr ng h ườ p này, làm tăng sôố l ng ượ
thành viên c a công ty.T đó, t l vôốn góp c a các thành viên hi n hu
trong công ty có s thay đ i. Đc bit, vi c tăng vôố
n điêều l thông qua hình th c tiêốp nhn thêm thà
nh viên trong công ty ph i nhn đc s ượ xác nh n ca H i
đôềng th m vâốn.
- Ch s h u có th chuyn nhng m ượ t phâền hoc toàn b v
ôốn điêều l hoccó th tng toàn b vôốn điêều l
cho cá nhân ho c pháp nhân. Vi điêều kin bên đ c chuy ượ n nhng ph ượ i là các cá nhân, t chc đc phép nh ượ n phâền chuy n nhng theo quy đ ượ nh ca doanh nghip.
o Công ty TNHH MTV tr t
hành Công ty TNHH HTV ho c Công ty c
phâền v i điêều kin ch s hu chuy n nhng m ượ
t phâền vôốn điêều l
cho cá nhân ho c pháp nhân.
o Công ty TNHH MTV chuy n đ i thành C
ông ty TNHH c a cá nhân vi
điêều kin ch s h u Công ty chuyn nhng toàn b ượ vôốn góp cho m t cá nhân.
Đc bit vêề vâốn đêề l i nhu
n, ch s h u Công ty TNHH MTV có quyêền quyêốt đ nh vi
c s d ng khon li ca Công ty trong vic đâều t mà không c ư âền thông
qua bâốt kì cá nhân, t ch c nào cũng nh l ư i nhu n. Tuy nhiên, ch s hu khi không thanh toán đ c
ác khon n và nghĩa v tài sn khác đêốn hn thì không đ c
ượ phép rút li nhu n c
ậ ủa công ty cho các m c đích cá nhân. 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m t thành viên Công ty trách nhi m hu hn mt thành viên có c câ ơ ốu t chc qun lý ph
thuc vào ch s h u là cá nhân hay mt t chc nhâốt đnh. Seễ có hai mô hình t ch
ổ ức qu n lý khi công ty có mt pháp nhân làm ch s hu.1.4.1. C cẫấu t ơ ch c c
ứ ủa công ty TNHH m t thành viên do t ch c làm ch s ủ ở h u - Có hai mô hình đ c ho ượ t đng và t ch c bi c
ông ty TNHH m t thành viên do t chc làm ch s hu: ữ o M t là Ch tch c
ông ty, bên c nh đó là Giám đôốc hoc Tng giám đôốc
đ điêều hành công ty cùng vi Kim soát viên
o Hai là Mô hình H i đôềng t
hành viên, Giám đôốc ho c Tng giám đôốc và
cuôối cùng là Ki m soát viên. ể - Khi Điêều l
công ty không có các ch đnh mi, thì vai trò, quyêền l c, trách vca H i
đôềng thành viên, Ch t ch doanh nghip, Giám đôốc hoc Tng giám
đôốc và Ki m soát viên làm theo lut ca Lut doanh nghip 2014.
1.4.1.1. Trường h p công ty đ c t ượ ch c, qu n l
ả ý theo mô hình có chủ tích công ty
Mô hình này gôềm có ch tch, giá
m đôốc và ki m soát viên ể - Ch t ch công ty: Là ng i đ ườ c ch ượ s hu công ty b nhim thay thêố mình đ qu
ể ản lí. Quyêền và nghĩa v ca Ch tch phi thc hin, châốp hành nghiêm túc d i qui lu ướ t ca điêều l công ty và lut doanh nghi p. H seễ
lâốy danh nghĩa ch s h u ca công ty đ thc hin, xn tho các vâốn đêề thu c vê
ề quyêền, nghĩa v ca ch s hu. (Khon 1 điêều 80, lut doanh
nghip 2014). Nh ng không bao gô ư
ềm quyêền và nghĩa v ca bên giám đôốc ho c là t
ng giám đôốc. Bên cnh đó ngi ch ườ u trách nhim chính trc ướ
pháp lut vêề vi c thc hi n
các quyêền và nghĩa v đc giao theo qui đ ượ nh c a Điêều lut công ty là Ch tch cô
ng ty. Và m i quyêốt đnh ca Ch tch vêề quyêền, ch c năng ca ch
s h u công ty seễ chính th c có hiu lc băốt đâều t ngày ch s hu công ty phê ch
u n. Qua đó, cũng cho thâốy đ c ượ s ph thuc gi a c chêố h ơ p tác c a Ch tch công ty vào ch s hu da vào b n
hiêốn pháp c a doanh nghip. Quyêền làm ch ca ch s hu đôối vi công ty
t đó cũng được th hin mt
cách sâu săốc và rõ ràng h n. ơ
- Giám đôốc (hoc T ng giám đôốc): Giám đôốc (
T ng giám đôốc) là ngi có ườ
trách nhi m điêều hành, qun lý các ho t đng kinh doanh thng ngày c ườ a
doanh thương. Ch
t ch seễ miêễn nhim ho c thuê h v
ọ ới nhi m kỳ 5 năm.
Trong công ty, h seễ chu trách nhim trc Ch ướ ủ t ch và tr c pháp lu ướ t vêề quyêền và nhi m v đ
c giao. Giám đôốc hay T ượ ng giám đôốc ca công ty TNHH có th gánh vác luôn vi c ca Ch tch công ty
. Điêều 81 Lut Doanh
nghip 2014 quy đ nh quyêền h ị ạn và nghĩa v hp pháp ca Giám đôốc hoc T ng giám đôốc nh ổ ư sau:
o Giám đôốc seễ gii quyêốt các vâốn đêề cũng nh làm theo c ư h th ca Ch t ch, đôềng th
i thi hành các chiêốn l c kinh doanh nh ượ : ph ư ng án t ươ ổ ch c sn xuâốt, đnh
h ng, các kêố ho ướ
ch kinh doanh,… nhăềm m r ng quy mô công ty. o Ng i ườ có kh năng l
p ra quy chêố thiêốt l p ni b ca công ty, đ a ư ra quyêốt đ nh b dng, bãi nhim, sa thi nhân viên các b phn, ngo i
tr đôối t ng thu ượ c quyêền hn ca Ch ủ ủ t ch công ty, b sung
nguôền nhân l c đáp ng yêu câều ho t đng kinh doanh. ộ 8 | P a g e o Giám đôốc đ c t
ượ ự quyêốt các vâốn đêề kinh doanh c a công ty, ký kêốt h p đôềng ca công ty tr h
p đôềng đó liên qua
n đêốn th m quyêền caCh t ch.
o Giám đôốc phi đêề ra đ c ph ượ ng pháp qu ươ n tr trong h thôống, t ch c ca c
ông ty, kiêốn ngh chi tiêu tài chính h p l
ý và gi i quyêốt vâốn
đêề lôễ vôốn c a công ty.Là ng
i seễ báo cáo lên Ch ườ tch công ty vêề các
khon thu chi hăềng năm. - Ki m soát viên: T sôố lng, vi ượ ệc b nhi ổ ệm Ki m soát viên v i nhim kỳ không quá 5 năm t i vi c l p Ban kim soát đêều đc quyêốt đ ượ nh bi ch s hu
(điêều 82, lut doanh nghip 2014). Ki m soát viên seễ ph ể ải ch u trách nhim tr c pháp lu ướ t, ngi thành l ườ
p công ty khi tiêốn hành quyêền cũng
như nghĩa v ca mình. Vì là m t v trí tng ươ đôối quan tr ng nên các tiêu
chun, điêều ki n đ tr thành mt Ki m
soát viên ph i phù h p theo quy đ nh ca Lu
t doanh nghip 2014 (khon 3 điêều 82) và điêều l công ty. Căn
c vào điêều 82 lut danh nghip 2014 thì Kim soát viên mang trong mình
nghĩa v
và quyêền như sau:
o Ki m soát viên seễ kim tra tính trung thc, h p lý, h p pháp cùng vi
mc đ thn tr ng trong
quá trình th c thi quyêền, nghĩa v ca Ch t ch, Giám đôốc hoc T
ng giám đôốc đôối vi quá trình kinh doanh c a doanh th ng. ươ
o Tiêốp đó là làm nhi m v th ụ ẩm đ nh tính hp pháp, đâềy đ c a báo
cáo tài chính, báo cáo tình hình qu n lý và báo cáo th c trng kinh
doanh sau đó m i trình lên cho ch s hu. ữ o H cũng có th kiêốn ngh lên Ch ị ủ t ch, ch s hu các phng pháp ươ ch nh s
a, b sung, c i tiêốn c câốu qu ơ
n lý, quá trình ho t đng ca doanh nghi p. ệ o T i các cu c hp trong công ty h đc quyêền tham d ượ , đóng góp ý
kiêốn đôềng thi cũng đ c ki ượ m tra các tài liu, hôề s, s ơ ghi chép kêố
toán khi câền thiêốt.
o Đ công tác diêễn ra suôn s và hiu qu,khi Kim soát viên yêu câều thì m i c
hc danh qu n lý trong công ty có nghĩa v cung câốp các
loi hôề sơ, tài liu, thông tin câền thiêốt liên quan đêốn ho t đng kinh
doanh ca công ty. 10 | P a g e