



















Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T O Ạ TR NG Đ ƯỜ I H Ạ C HO Ọ A SEN BÁO CÁO ĐỀỀ ÁN MÔN LU T V Ậ À Đ O Đ Ạ C KINH DO Ứ ANH Đềề tài:
TÌM HIỂU CÔNG TY TRÁCH NHI M H Ệ U H Ữ N Ạ
MỘT THÀNH VIỀN VÀ HAI THÀNH VIỀN TR LỀN Ở L p: ớ 2133 Nhóm th c hi ự n: ệ Nhóm 8 Giáo viên h ng dẫẫn: ướ ThS. Nguyêẫn Đ c Qu ứ yêền M c l ụ c ụ
1. Công ty TNHH m t thành viên ộ
............................................................................................ 3 1.1.
Khái ni m công ty TNHH m ệ t thành viên ộ
......................................................................3 1.2. Quyêền s h ở u v ữ
à nghĩa vụ................................................................................................3 1.3.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên ộ
............................................................4 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m ứ t thành viên ộ
..............................................................5 1.4.1. C cẫấu t ơ ổ ch c c ứ a công ty TNHH m ủ t thành viên do t ộ ch ổ c làm ch ứ s ủ ở h u ữ 5 1.4.2. C cẫấu t ơ
ổ chức c a công ty TNHH m ủ
ột thành viên do cá nhẫn làm s h ở u ữ .....9
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên ở
.............................................................................10 2.1.
Khái ni m công ty TNHH hai thàn ệ h viên tr lên ở
.........................................................10 2.2.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
..............................................10 2.2.1.
Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty ủ
................................................................10 2.2.2. Thay đ i v
ổ ôấn điêều l c ệ a công ty ủ
...........................................................................11 2.2.3. Chuy n nh ể ng phẫền góp v ượ
ôấn:..............................................................................12 2.2.4.
Yêu cẫều công ty mua l i phẫền góp v ạ
ôấn..................................................................12 2.2.5. Phẫn chia l i nhu ợ n
ậ .................................................................................................13 2.3.
Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
.......................................................13 2.3.1. Xác l p t ậ
ư cách thành viên.....................................................................................14 2.3.2. Chẫấm d t t ứ cách thành viên ư
.................................................................................14 2.3.3.
Quyêền và nghĩa v c ụ a thành viên công ty ủ
..........................................................15 2.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH hai thành viên tr ứ lên ở
.................................................17 2.4.1.
H i đôềng thành viên (HĐ ộ
TV)..................................................................................17 2.4.2. Ch t ủ ch H ị
ội đôềng thành viên................................................................................18 2.4.3.
Giám đôấc / T ng giám đôấc công ổ
ty........................................................................19 2.4.4. Ban ki m soát ể
...........................................................................................................19
3. Tài liệu tham kh o
ả .............................................................................................................. 20
Danh mục t viêất tắất ừ
................................................................................................................... 20 2 | P a g e
1. Công ty TNHH m t thành viên ộ
1.1. Khái ni m công ty TNHH m ệ t thành viên ộ Công ty TNHH m t thà ộ nh viên đ c hi ượ u là m ể t doanh nghi ộ p c ệ h do m ỉ t t ộ ổ ch c ho ứ c m ặ t cá nhâ ộ n riêng l s ẻ h ở u (còn đ ữ c g ượ i ọ là ch s ủ h ở u c ữ ông ty). T ch ổ c ho ứ c cá nhân s ặ h ở u công ty ph ữ i có tr ả ách nhi m v ệ i các kho ớ n v ả ay và
nghĩa vụ tài s n khác c ả a công ty trong ph ủ m vi vôốn ạ điêều l . ệ
Tư cách pháp nhân c a công ty TNHH m ủ t thành viê ộ n có hi u l ệ c k ự t ể ừ ngày
được câốp giâốy ch ng nh ứ n đăng ký doanh nghi ậ p. ệ Công ty TNHH m t thà ộ
nh viên không có quyêền phát hành c phiêốu. ổ
Vôốn điêều lệ c a công ty t ủ i th ạ i đi ờ m đăng ký doanh nghi ể p chính là t ệ ng sôố ổ
giá trị tài s n do ch ả s ủ h ở u ghi tr ữ ong điêều l c
ệ ông ty và cam kêốt góp.
Tuy công ty TNHH m t thành viên ộ không đ c phát hành c ượ phiêốu đ ổ huy đ ể ng ộ
vôốn nh ng công ty có th ư huy đ ể ng vôốn kinh doanh ộ
băềng các hình th c khác ứ phù h p v ợ i quy đ ớ nh pháp lu ị t. ậ 1.2. Quyêền s h ở u và n ữ ghĩa vụ Ng i s ườ h ở u
ữ công ty TNHH m ột thành viền có quyềền: - Quyêốt đ nh n ị i dung các k ộ ho n điêều l ả ệ công ty, có th s ể a ử đ i, b ổ sung nó. ổ -
Quyêốt đ nh các vâốn đêề liên ị quan đêốn ho t đ ạ
ng kinh doanh hăềng ng ộ ày c a ủ
công ty và các kêố ho c
ạ h, chiêốn l c kinh doanh c ượ
ủa công ty qua hăềng năm. - T ch ổ c chiêốn l ứ ược đâều t c ư a công ty ủ . - Đ a
ư ý kiêốn vêề cơ câốu t ch ổ c c ứ ông ty. - B nhi ổ m, miêễn nhi ệ m, bãi nhi ệ m ng ệ i qu ườ n lí công ty ả . -
Trình báo cáo tài chính hàng năm lên HĐTV. -
Quyêốt đ nh bán tài s ị n
ả có giá tr băềng ho ị c l ặ n h ớ n 50% t ơ ng ổ giá tr tài s ị n ả đ c
ượ ghi trong báo cáo tài chính gâền nhâốt c a công ty ho ủ c m ặ t giá tr ộ khác ị nh h ỏ n quy đ ơ nh Điêều l ị c ệ ông ty. -
Quyêốt đ nh tăng vôốn điêều l ị c ệ a cô ủ ng ty, chuy n nh ể ng m ượ t phâền ho ộ c ặ toàn b sôố vôố ộ n cho t ch ổ c, cá nhân. ứ - Kiêốn ngh ph ị ng ươ án s d ử ng và phân c ụ hia l i nhu ợ n ho ậ c x ặ lý lôễ trong ử kinh doanh. -
Sau khi công ty hoàn thành gi i th ả ho ể c phá s ặ n thì th ả
u hôềi toàn b tài s ộ n ả của công ty. - Tuy n d ể ng lao đ ụ ng. ộ -
Quyêền khác theo quy đ nh và điêều ị l công ty ệ . 4 | P a g e
Nghĩa vụ củ a ngườ i s ở h ữ u: - Góp đ
ủ và đúng h n vôốn điêều l ạ c ệ a công ty ủ . - Tuân th điêều l ủ công ệ ty đ a ra ư . - Xác đ nh và tách bi ị t tài s ệ n c ả a ch ủ s ủ h ở u cô ữ ng ty và tài s n c ả ông ty. - Tuân th theo quy đ ủ nh c ị a pháp lu ủ t v
ậ êề các h p đôềng có ợ
liên quan đêốn vi c ệ
cho mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê và các giao d ch ị khác gi a ữ công ty v i ch ớ s ủ h ở u. ữ -
Chủ sở h u công ty ch ữ đ ỉ c quyêền rút vôố ượ
n băềng cách chuy n nh ể ng m ượ t ộ
phâền hoặc toàn b phâền vôốn điêều l ộ c ệ ho t ch ổ c ho ứ c cá nhân khá ặ c. -
Công ty ch a thanh toá ư n đ các k ủ ho n n ả và nghĩa v ợ tài s ụ n khác đêốn h ả n ạ thì ch s ủ ở h u không đ ữ c ượ rút l i nhu ợ ận. -
Thực hi n nghĩa v ệ khác t ụ
heo quy đ nh và điêều l ị cô ệ ng ty.
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên ộ
Toàn b vôốn điêều l ộ
ệ c a Công ty TNHH MTV do ch ủ s ủ h ỡ u c
ữ ông ty đâều t . C ư h ủ s h ở
u góp vôốn đâềy đ ữ ủ và đúng th i h ờ n nh ạ đã đăng kí. T ư ài s n góp vôố ả n có thể d i
ướ các hình thức khác nhau. Vôốn điêều l c ệ a công ty TNHH m ủ t thành viên có ộ th đ ể c thay đ ượ
ổi. Có 2 cách áp d ng trong vi ụ
c tăng vôốn điêều l ệ theo ệ Điêều 87 Lu t DN 2014. ậ -
Chủ sở h u đâều t ữ
ư thêm vôốn vào công ty -
Huy đ ng thêm nguôề ộ n vôốn t c
ừ ác pháp nhân, cá nhân khác.... Đôối v i các ớ h áp
dụng này dâễn đêốn tăng vôốn điêều l t ệ đó sôố l ừ ng ch ượ s ủ ỡ h u cũng tăng ữ
theo. Chính leễ đó, Công ty TNHH M t thành viên seễ tr ộ t
ở hành Công ty TNHH
Hai thành viên trở lên ho c Công ty C ặ phâền thông qua th ổ t ủ c c ụ huy n đ ể i ổ Công ty. -
Thay đ i vôốn điêều l ổ t
ệ heo chiêều h ng gi ướ m vôốn điêều l ả nh ệ đã đăng kí t ư i ạ
thời đi m thành l ể ập doanh nghi p. S ệ thay đ ự i này đ ổ c th ượ hi ể n ệ băềng
cách Công ty hoàn tr m ả t phâền v ộ
ôốn góp cho các thành viên theo t l ỉ v ệ ôốn góp c a h ủ
trong vôốn điêều l ọ c ệ a Cô ủ ng ty tr c đó. Đôối v ướ i ớ Lu t DN 2014 ậ đ c ượ s a đ ử i,
ổ khác với Luật DN 1999 và Luật DN 2005 phải đáp ng đ ứ hai ủ
điêều kiện này thì Công ty m i đ ớ c cho phép gi ượ m v ả ôốn điêều l : ệ o
Công ty đã hoạt đ ng kinh doanh liên t ộ c 2 năm. ụ o
Đảm bảo sau khi công ty hoàn tr m ả t phâền v ộ
ôốn góp cho các thành
viên trong vôốn điêều l ph ệ ải đ m b ả o răềng C ả ông ty đ kh ủ năng chi ả tr cá ả c kho n chi ả
phí, thanh toán đ các kho ủ n ả n và nghĩa v ợ tài ụ sản khác. 6 | P a g e -
Công ty mở r ng thê ộ m vôốn t t ừ hành viên m i đ ớ c
ượ thiêốt l p khi ch ậ s ủ h ỡ u ữ không góp đ vào kho ủ n
ả vôốn điêều l và đúng lo ệ i tài ạ s n nh ả đã ca ư m kêốt khi
đăng kí thành l p doanh nghi ậ p tro ệ ng th i h ờ n 90 ngà ạ y k t ể khi đ ừ c câốp ươ Giâốy ch ng nh ứ
ận đăng kí doanh nghi p. T ệ r ng h ườ p này ợ , làm tăng sôố l ng ượ
thành viên c a công ty ủ .T đó, t ừ l ỷ vôốn góp ệ c a các t ủ hành viên hi n h ệ u ữ
trong công ty có s tha ự y đ i. Đ ổ c bi ặ t ệ , vi c tăng vôố ệ
n điêều l thông qua hì ệ nh th c tiêốp nh ứ n thêm thà ậ
nh viên trong công ty ph i nh ả n đ ậ c s ượ x ự ác nh n ậ của H i
ộ đôềng th m vâốn. ẩ -
Chủ sở h u có t ữ h chuy ể n nh ể ng m ượ t phâền ho ộ c toàn b ặ v
ộ ôốn điêều l ho ệ c ặ có th t ể ng toà ặ n b vôốn điêều l ộ
ệ cho cá nhân ho c pháp nhân. V ặ i điêều ki ớ n ệ bên đ c chuy ượ n nh ể ng ph ượ i là c ả ác cá nhân, t ch ổ c đ ứ c phép nh ượ n ậ phâền chuy n nh ể ng theo quy đ ượ nh c ị a doanh nghi ủ p. ệ o Công ty TNHH MTV tr t
ở hành Công ty TNHH HTV ho c C ặ ông ty c ổ
phâền v i điêều ki ớ n ệ ch s ủ h ở u ữ chuy n nh ể ng m ượ
t phâền vôốn điêều l ộ ệ
cho cá nhân ho c pháp nhân. ặ o
Công ty TNHH MTV chuy n ể đ i thành C ổ
ông ty TNHH c a cá nhân v ủ i ớ
điêều kiện chủ sở h u Công ty chuy ữ n nh ể ng toàn b ượ vôốn góp c ộ ho m t cá nhâ ộ n.
Đặc biệt vêề vâốn đêề l i nhu ợ
ận, chủ sở h u Công ty TNHH MTV có quyê ữ ền quyêốt đ nh vi ị
ệc sử d ng kho ụ n l ả i c ờ a Công ty trong vi ủ c đâều t ệ mà không c ư âền thông
qua bâốt kì cá nhân, t ổ ch c nào cũng nh ứ l ư i ợ nhu n. T ậ uy nhiên, ch s ủ h ở u khi ữ không thanh toán đ c
ủ ác khoản nợ và nghĩa v tài s ụ n khác đêốn h ả n thì k ạ hông đ c
ượ phép rút lợi nhu n c
ậ ủa công ty cho các m c đíc ụ h cá nhân. 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m ứ t thành viên ộ Công ty trách nhi m h ệ u h ữ n m ạ t thành viên c ộ ó c câ ơ ốu t ch ổ c qu ứ n lý ph ả ụ
thuộc vào chủ sở h u là cá nhân hay m ữ t t ộ ch ổ c nhâốt đ ứ nh. Seễ c ị ó hai mô hình t ch
ổ ức qu n lý khi công ty có m ả t pháp nhân làm ch ộ s ủ h ở u. ữ 1.4.1. C cẫấu t ơ ch ổ c c
ứ ủa công ty TNHH m t thành viên do t ộ ch ổ c làm ứ ch s ủ ở h u ữ - Có hai mô hình đ c ho ượ t đ ạ ng và t ộ c ổ h c b ứ i c
ở ông ty TNHH m t thà ộ nh viên do t ch ổ c làm ch ứ s ủ h ở u: ữ o M t là Ch ộ t ủ ch c ị
ông ty, bên c nh đó là Giám đôốc ho ạ c T ặ ng giám đôốc ổ
đ điêều hành công ty cùng v ể i Ki ớ m soát viên ể o
Hai là Mô hình H i đôềng t ộ
hành viên, Giám đôốc ho c T ặ ng giám đôốc và ổ
cuôối cùng là Ki m soát viên. ể - Khi Điêều l
ệ công ty không có các ch đ ỉ nh m ị i, thì vai trò, ớ quyêền l c, trá ự ch vụ của H i
ộ đôềng thành viên, Chủ t ch doanh nghi ị p, Giám đôốc ho ệ c T ặ ng giám ổ
đôốc và Ki m soát viên làm theo lu ể t c ậ a Lu ủ t doanh nghi ậ p 2014. ệ
1.4.1.1. Trường h p công ty đ ợ c t ượ ch ổ c, qu ứ n l
ả ý theo mô hình có chủ tích công ty
Mô hình này gôềm có ch t ủ ch, giá ị
m đôốc và ki m soát viên ể - Chủ t ch c ị ông ty: Là ng i đ ườ c ch ượ s ủ h ở u c ữ ông ty b nhi ổ m tha ệ y thêố mình đ qu
ể ản lí. Quyêền và nghĩa v c ụ a ủ Ch t ủ ch ph ị i th ả c hi ự n, châốp hành ệ nghiêm túc d i qui lu ướ t c ậ a điê ủ ều l công ty và lu ệ t doanh ậ nghi p. H ệ seễ ọ
lâốy danh nghĩa ch s ủ ở h u c ữ a công ty đ ủ th ể c hi ự n, x ệ lí ử n tho ổ ả các vâốn đêề thu c vê ộ
ề quyêền, nghĩa v c ụ a ch ủ ủ s h ở u. (Kho ữ n 1 điêều 80, lu ả t doanh ậ
nghiệp 2014). Nh ng không bao gô ư
ềm quyêền và nghĩa v c ụ a bên giám đôốc ủ ho c là t ặ
ng giám đôốc. Bên c ổ nh đó ng ạ i ch ườ u trách nhi ị m chính tr ệ c ướ
pháp luật vêề vi c th ệ c ự hi n
ệ các quyêền và nghĩa v đ ụ c giao theo qui đ ượ nh ị c a Điêều lu ủ t công ty là Ch ậ t ủ ch cô ị
ng ty. Và m i quyêốt đ ọ nh c ị a Ch ủ t ủ ch vêề ị quyêền, ch c năng c ứ a ch ủ
ủ sở h u công ty seễ chính t ữ h c có hi ứ u l ệ c băốt đâều ự từ ngày ch s ủ h ở u công ty phê ch ữ
u n. Qua đó, cũng cho t ẩ hâốy đ c ượ s ph ự ụ thuộc gi a c ữ chêố h ơ p tá ợ c c a Ch ủ t ủ ch cô ị ng ty vào ch s ủ h ở u d ữ a ự vào b n ả
hiêốn pháp c a doanh nghi ủ p. Quyêền làm c ệ h c ủ a ch ủ s ủ h ở u đôối v ữ i công ty ớ
từ đó cũng được th hi ể n m ệ t
ộ cách sâu săốc và rõ ràng h n. ơ -
Giám đôốc (hoặc T ng giám đôốc): Giám đôốc ( ổ
T ng giám đôốc) là ng ổ i có ườ
trách nhi m điêều hành, qu ệ n ả lý các ho t đ ạ ng kinh doanh th ộ ng ngày c ườ a ủ
doanh thương. Ch
ủ t ch seễ miêễn nhi ị m h ệ o c thuê h ặ v
ọ ới nhi m kỳ 5 năm. ệ
Trong công ty, h seễ ch ọ u trách nhi ị m tr ệ c Ch ướ ủ t ch v ị à tr c pháp lu ướ t vêề ậ quyêền và nhi m v ệ đ ụ
c giao. Giám đôốc hay T ượ ng giám đôốc c ổ a c ủ ông ty TNHH có th gánh vá ể c luôn vi c c ệ a Ch ủ t ủ ch công ty ị
. Điêều 81 Lu t Doanh ậ
nghiệp 2014 quy đ nh quyêền h ị ạn và nghĩa v h ụ p pháp c ợ a Giám đôốc ho ủ c ặ T ng giám đôốc nh ổ ư sau: o
Giám đôốc seễ giải quyêốt các vâốn đêề cũng nh làm theo c ư h th ỉ c ị a Ch ủ ủ t ch, đôềng th ị
ời thi hành các chiêốn l c kinh doanh nh ượ : ph ư ng án t ươ ổ ch c s ứ n xuâốt, đ ả nh
ị h ng, các kêố ho ướ
ch kinh doanh,… nhăềm m ạ ở r ng quy mô cô ộ ng ty. o Ng i ườ có kh năng l ả
ập ra quy chêố thiêốt l p n ậ i b ộ c ộ a côn ủ g ty, đ a ư ra quyêốt đ nh b ị d ổ ng, bãi nhi ụ m, sa th ệ i nhân viên ả c ở ác b ph ộ n, ậ ngo i
ạ trừ đôối t ng thu ượ c quyêền h ộ n c ạ a Ch ủ ủ t ch c ị ông ty, b sung ổ
nguôền nhân l c đáp ự ng yêu c ứ âều ho t đ ạ ng kinh doanh. ộ 8 | P a g e o Giám đôốc đ c t
ượ ự quyêốt các vâốn đêề kinh doanh c a công ty ủ , ký kêốt h p đôềng c ợ a công ty tr ủ h ừ
p đôềng đó liên qua ợ
n đêốn th m quyêền c ẩ a ủ Chủ t ch. ị o
Giám đôốc phải đêề ra đ c ph ượ ng pháp qu ươ n tr ả trong h ị thôố ệ ng, t ổ ch c c ứ a c
ủ ông ty, kiêốn ngh chi ị tiêu tài chính h p l
ợ ý và gi i quyêốt vâốn ả
đêề lôễ vôốn c a công ty ủ .Là ng
i seễ báo cáo lên Ch ườ t ủ ch c ị ông ty vêề các
khoản thu chi hăềng năm. - Ki m soát viên: T ể sôố l ừ ng, vi ượ ệc b nhi ổ ệm Ki m s ể oát viên v i nhi ớ m kỳ ệ không quá 5 năm t i ớ vi c ệ l p Ban ki ậ m soát đêều đ ể c quyêốt đ ượ nh b ị i ch ở ủ s h ở u
ữ (điêều 82, lu t doanh nghi ậ p 2014 ệ
). Ki m soát viên seễ ph ể ải ch u ị trách nhiệm tr c pháp lu ướ t, ng ậ i thành l ườ
p công ty khi tiêốn hành quyêền cũng ậ
như nghĩa vụ của mình. Vì là m t v ộ trí t ị ng ươ đôối quan tr n ọ g nên các tiêu
chuẩn, điêều ki n đ ệ tr ể thành m ở t K ộ i m
ể soát viên ph i phù ả h p theo quy ợ đ nh c ị a Lu ủ
ật doanh nghiệp 2014 (khoản 3 điêều 82) và điêều l công ty ệ . Căn
cứ vào điêều 82 luật danh nghi p 2014 ệ
thì Kiểm soát viên mang trong mình
nghĩa vụ và quyêền như sau: o
Ki m soát viên seễ ki ể m tra tính trung th ể c, ự h p lý ợ , h p pháp cùng v ợ i ớ
mức độ thận tr ng trong ọ
quá trình th c thi quyêền, nghĩa v ự c ụ a Ch ủ ủ t ch, Giám đôốc ho ị c T ặ
ng giám đôốc đôối v ổ i quá trình kinh ớ doanh c a ủ doanh th ng. ươ o
Tiêốp đó là làm nhi m v ệ th ụ ẩm đ nh tính h ị p pháp, đâềy đ ợ ủ c a báo ủ
cáo tài chính, báo cáo tình hình qu n lý và báo c ả áo th c tr ự ng kinh ạ
doanh sau đó m i trình lên c ớ ho ch s ủ h ỡ u. ữ o H cũng có t ọ h k ể iêốn ngh lên Ch ị ủ t ch, c ị h s ủ h ở u các ph ữ ng pháp ươ ch nh s ỉ
ửa, bổ sung, c i tiêốn c ả câốu qu ơ
ản lý, quá trình ho t đ ạ ng c ộ a ủ doanh nghi p. ệ o T i cá ạ c cu c h ộ p trong c ọ ông ty h đ ọ c quyêền tham d ượ , đóng góp ý ự
kiêốn đôềng thời cũng đ c ki ượ m tra các tài li ể u, hôề s ệ , s ơ ghi chép k ổ êố
toán khi câền thiêốt. o
Đ công tác diêễn ra ể suôn s và hi ẻ u qu ệ ,khi Ki ả m soát viên yê ể u câều thì m i c
ọ hức danh qu n lý trong công ty có nghĩa v ả cung câốp cá ụ c
loại hôề sơ, tài liệu, thông tin câền thiêốt liên quan đêốn ho t đ ạ ng kinh ộ
doanh của công ty. 10 | P a g e
1.4.1.2. Trường h p công ty đ ợ c t ượ ch ổ c qu ứ n l
ả ý theo mô hình có HĐTV
Có th nói mô hình này ph ể c t ứ p h ạ n mô hình trên ơ
vì nó gôềm có: HĐTV, Giám
đôốc hoặc T ng giám đôốc, Ki ổ m soát viên ể -
Hội đôềng thành viên: o Sôố l ng ng ượ i tham gia H ườ i đôềng thà ộ nh viên là t 3-7 ng ừ i v ườ i ớ
nhiệm kỳ không quá 5 năm. Có m t sôố nét t ộ ng đôềng v ươ i ch ớ c danh ứ Chủ t ch
ị ở mô hình 1 là H i đôềng thành viên cũng dùng danh nghĩa ộ ch s ủ h
ở ữu công ty đ tiêốn hành các ho ể t đ ạ
ng liên quan đêốn l ộ i ích ợ và quyêền c a ch ủ s ủ h ỡ u, công ty ữ
. Tuy nhiên l i không bao g ạ ôềm quyêền, nghĩa v c
ụ ủa Giám đôốc (T ng giám đôốc). ổ o Th m quyêền đ ẩ t ể p h ậ p, điêều ki ợ n tiên quyêốt ệ , cách th c đ ứ m ể cu ở c ộ h p H ọ i đôềng thành ộ
viên bên công ty TNHH m t thành viên v ộ i c ớ ông
ty TNHH hai thành viên tr lên là t ở ng t ươ nhau. Nêốu muôố ự n m cu ở c ộ h p thì yê ọ
u câều nhâốt thiêốt là hai phâền ba sôố thành viên trong H i ộ đôềng d h ự p m ọ i đ ớ
c diêễn ra. Tình hình công ty ch ượ a l ư p nh ậ ng ữ điêều l m ệ i t
ớ hì môễi phiêốu bi u quyêốt c ể a môễi thà ủ nh viên d a t ự heo
nguyên tăốc bình đ ng vêề giá tr ẳ .Quyêốt ngh ị c ị a H ủ i đôềng seễ th ộ c hi ự n ệ băềng cách th c kh ứ o sát, ả
thu th p ý kiêốn trên v ậ ăn b n và nó seễ c ả ó
hiệu l c pháp lý t ự ngà ừ y đ c châốp th ượ u n ho ậ c là ngày đ ặ c ghi trên ượ
văn bản quyêốt nghị đó. Đôềng th i trong cu ờ c h ộ p khi n ọ a sôố ng ử i ườ
trong Hội đôềng châốp thu n
ậ thì quyêốt ngh đ ị c th ượ c hi ự n, tiêốn hành. ệ
Tuy nhiên, nh ng vâốn đêề quan tr ữ ng nh ọ ch ư n
ỉ h s a và thêm vào các ử
điêều lệ khác c a c
ủ ông ty, thiêốt l p l ậ i c ạ c
ơ âốu công ty, chuy n giao vôốn ể
điêều lệ câền tôối thi u ba phâền t ể
thành viên nhâốt trí v ư i nhau. Đ ớ ể minh ch ng cho s ứ ki
ự ện th c têố thì cu ự c h ộ ọp c a H ủ i đôềng ph ộ i ghi ả
lại băềng biên b n ho ả c l ặ u tr ư d ữ i các t ướ
hiêốt b ịđi n t ệ băềng các ử h ghi âm. o Bên c nh đó c ạ òn có m t c
ộ hức v quan tr ụ ng có vai tr ọ ò đ nh ị đo t ạ trong ho t đ ạ ng kinh doanh c ộ
ủa công ty đó là Ch t ủ ch H ị i đôề ộ ng
thành viên.Seễ do H i đôền ộ g thành viên tin t ng áp d ưở ng ng ụ uyên tăốc quá bán đ bâều c ể ử ho c do ch ặ ủ s h ở u ch ữ đ ỉ nh ch ị c v ứ . Nêốu nh ụ ư
công ty không có điêều l m ệ i thì quy ớ
êền, trách nhi m, nhi ệ m kỳ c ệ a ủ Chủ t ch HĐ ị TV công ty TNHH m ở t thàn ộ h viên seễ t ng đôềng v ươ i ớ Chủ t ch HĐ ị
TV công ty TNHH hai thành viên. o
Giám đôốc (T ng giám đôốc) và Ki ổ m soát viên: ể o
Chủ sở h u công ty chính là ng ữ i seễ quy đ ườ nh vêề m ị c l ứ ng, thù lao, ươ l i ích c ợ a Giám đôốc(T ủ ng giám đôốc), Ki ổ
ểm soát viên (khoản 2, điêều 84, lu t doanh ng ậ hi p 2014 ệ ). Tuy nhiên kho ở n ả 1 điêều lu t t ậ hì ch c ứ v qu ụ n lý cùng v ả i Ki ớ m soát viên seễ đ ể c h ượ ng l ưở ng, l ươ i ích d ợ a ự vào ch tiêu, kê ỉ ốt qu ho
ả ạt động kinh doanh c a công ty ủ . o
Ở điêều 83 đã quy đ nh rõ r ị àng các nghĩa v c ụ a Giám đôốc, T ủ ng giám ổ
đôốc và Ki m soát viên. Bâốt c ể
ứ khi nào dùng quyêền và th c hi ự n ch ệ c ứ
trách c a mình thì Giá ủ
m đôốc, T ng giám đôốc cùng v ổ i Ki ớ m soát viên ể ph i tuân th ả lu
ủ ật pháp, quy đ nh doanh nghi ị p, ệ quyêốt đ nh c ị a c ủ h ủ s h ở u ữ hêốt s c c
ứ ẩn tr ng, trung th ọ c và ph ự i đ ả m b ả o l ả i ích tôối đa ợ cho công ty và ch s ủ h ở u. Bên c ữ
nh đó Giám đôốc (T ạ ng giám đôốc) và ổ ki m soát viên ph ể i tuy ả
ệt đôối trung th c v ự i l ớ i
ợ ích công ty cùng ch ủ s h ở u. ữ Không đ c có nh ượ ng hành vi t ữ l ư i nh ợ : dùng thông tin, ư ph ng pháp, th ươ ời c thu ơ n l ậ i, l ợ m d ạ ụng ch c quyêền, t ứ ài s n c ả a ủ
công ty. Lu t Doanh Nghi ậ p yêu câều ră ệ ềng h ph ọ
i trình báo đâềy đ ả , ủ
rõ ràng, chu n xác, k ẩ p th ị i c
ờ ho công ty vêề vi c làm n ệ g i s ườ h ở u ữ
hoặc có cổ phâền, phâền góp vôốn c a h ủ ho ọ c ng ặ i liên quan c ườ a ủ
họ.Điêều đó cũng nhăềm đ m b ả o tính minh b ả c ạ h, tránh x y r ả a hành vi
lâốy công làm riêng. 1.4.2. C cẫấu t ơ ch ổ c c
ứ ủa công ty TNHH m t thành viên do cá nhẫn làm ộ s h ở ữu Lu t danh nghi ậ ệp hi n
ệ hành chỉ đ nh rõ ràng v ị à đ n gi ơ n vêề c ả c ơ hêố qu n lý ả của m t
ộ công ty TNHH đ c s ượ h ở u b ữ i m ở t c
ộ á nhân. M t vâốn đêề quan t ộ âm là Lu t danh nghi ậ
ệp đánh giá cao và coi trọng, b o v ả vêề vi ệ c ệ t do, đ ự nh đo ị t ạ trong ho t đ ạ ng kinh doanh c ộ ủa ch s ủ h ở u. ữ
Mô hình này bao gôềm: Ch t
ủ ch, Giám đôốc ho ị c T ặ ng giám đôốc c ổ ông ty. Tuỳ vào
lựa chọn mà Ch t ủ ch c ị ó th làm luôn ch ể c v ứ Giám đôốc (T ụ ng giám đôốc) ho ổ c ặ
thuê ngư i ngoài đ ờ ảm nhi m ch ệ c v ứ đó. H ụ
p đôềng lao đôềng gi ợ a Ch ữ t ủ ch ị
công ty và Giám đôốc (Tổng giám đôốc) có n i dung nh ộ sau: quyê ư ền h n và nhi ạ m ệ
vụ c a Giám đôốc ho ủ c T ặ
ng giám đôốc seễ đ ổ c quyêốt đ ượ nh b ị i ch ở s ủ h ở u. ữ Theo
điêều 85 luật danh nghi p hi ệ n hành kh ệ ông có quy đ nh c ị th ụ vêề ng ể i nhân ườ
danh vêề pháp lu t c
ậ ủa mô hình công ty này. Chính vì thêố công ty TNHH m t ộ
thành viên có cá nhân làm ch s ủ h ở u không ch ữ có m ỉ t ng ộ i đ ườ i di ạ n theo ệ
pháp luật mà còn có kh năng là nhiêều ng ả i. T
ườ uy nhiên, doanh ph i c ả ó nh n ữ g
quy đ nh thôống nhâốt vêề sôố l ị ng, ch ượ c v ứ trong c ụ
ông ty, quyêền h n và t ạ rách nhiệm c a ng ủ i đ
ườ ại di n pháp lu ệ t c ậ a
ủ công ty đó. (điêều 13, lu t dan ậ h nghiệp 2014) 12 | P a g e
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên ở
2.1. Khái ni m công ty TNHH hai thành ệ viên tr ở lên
Công ty TNHH hai thành viên là doanh nghi p: ệ - Thành viên có th l ể à cá nhân ho c t ặ ch ổ
c. Sôố thành viên không v ứ t quá 50 ượ -
Thành viên chịu trách nhiệm vêề các kho n n ả v ợ à nghĩa v tà ụ i s n khác c ả a ủ
công ty trong ph m vi sôố vôốn đã góp vào, tr ạ tr ừ ng h ườ p các t ợ hành viên ch a góp vôốn ho ư c
ặ chưa góp đ sôố vôốn đã cam kê ủ ốt ph i ch ả u trác ị h nhi m ệ t ng ươ ng v ứ
i phâền vôốn góp đã cam ớ
kêốt đôối v i nghĩa v ớ tài chính c ụ a ủ doanh nghi p ệ phát sinh tr c th ướ i gian công ờ
ty đăng ký thay đ i vôốn điêều l ổ ệ
và vôốn góp c a thành viê ủ n. - Chuy n nh ể
ượng phâền vôốn góp c a thành viê ủ n ph i theo các q ả uy đ nh. Thành ị
viên có quyêền yêu câều công ty mua l i p
ạ hâền vôốn góp c a mìn ủ h.
Công ty TNHH hai thành viên tr lên không c ở
ó quyêền phát hành c phiêốu ổ K t ể khi đ ừ
ược câốp Giâốy ch ng
ứ nhận đăng kí doanh nghi p thì c ệ ông ty đã có t ư cách pháp nhân
2.2. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
2.2.1. Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty ủ Theo qui đ nh c ị a L ủ u t DN 2014, các t ậ
hành viên ph i góp đ ả vôốn vào cô ủ ng ty trong th i h ờ n 90 ngày ạ , k t ể ngày đ ừ c câốp Giâốy ch ượ n ứ g nh n đăng ký t ậ hành
lập công ty sử d ng đúng lo ụ i tài s ạ n quy đ ả nh t ị i th ạ i đi ờ m đăng ký thành l ể p ậ công ty. Nêốu đ c đa sôố các c ượ đông khác đô ổ
ềng ý thì các c đông đó có t ổ h góp ể
vôốn vào công ty băềng các lo i tài s ạ n khác. T ả rong th i h ờ n này ạ , các thành viên
có các quyêền và nghĩa v t ụ ng ươ ng v ứ
ới sôố vôốn đã góp như cam kêốt.
Nêốu thành viên nào ch a hoàn t ư hành qui đ nh sau th ị i gian trên thì ờ seễ đ c x ượ ử lý nh sau: ư a) C đông ch ổ a góp đ ư
ủ vôốn đã cam kêốt seễ đ ng nhiên không cò ươ n là c đông. ổ b) C đông ch ổ a góp đ ư sôố v ủ ôốn đã h a c ứ ó quyêền t ng ươ ng v ứ
i sôố vôốn đã góp. ớ
c) Phâền vôốn góp chưa góp của các thành viên seễ đ c bán theo ngh ượ
ịquyêốt c a ủ
Đại hội đôềng. Tr ng h ườ
ợp thành viên chưa góp ho c ch ặ a góp đ ư , công ty ph ủ i điêều ch ả nh ỉ
cân băềng phâền vôốn góp c a các thành viên v ủ
à sôố vôốn đã góp trong th i h ờ n 60 ạ
ngày và đăng ký ch nh s ỉ ửa.. C đông c ổ h a góp vôốn h ư o c ch ặ a góp đ ư sôố v ủ ôốn ph i ch ả u cá ị c nghĩa v tài c ụ
hính đôối v i công ớ ty trong th i gia ờ n tr c ngày ướ
công ty đăng ký thay đ i vôốn điêều l ổ
và phâền góp vôốn c ệ a thành viên. ủ
Khi thu đ phâền vôốn góp, c ủ
ông ty phải câốp giâốy ch ng nh ứ
n phâền vôốn góp ậ t ng ươ ng v ứ i giá tr ớ
vôốn đã đâều t ị cho cá ư c c đông. ổ
Nêốu Giâốy ch ng nh ứ
ận vôốn góp b mâốt, b ị h ị y ho ủ i, b ạ ịh h ư ng ho ỏ c b ặ ịtiêu h y ủ
theo cách khác, Giâốy ch ng nh ứ n
ậ vôốn góp seễ đ c Công ty câốp l ượ i cho các Thà ạ nh
viên theo trình t và th ự t ủ ục đ c quy đ ượ nh tro ị ng Điêều l thành l ệ p c ậ a Công ủ ty. 2.2.2. Thay đ i
ổ vôấn điêều l c ệ a công ty ủ -
Tăng vôốn điêều l : ệ
Phâền đóng góp bổ sung seễ đ c chia theo t ượ l ỷ cho ệ các thành viên t ng ươ ng ứ
v i phâền vôốn góp sá ớ ng l p c ậ a
ủ công ty. Thành viên có th chuy ể n nh ể ng ượ
quyêền góp vôốn cho ng i khác theo quy đ ườ nh t ị i Điêều 53 c ạ a Đ ủ o lu ạ t này ậ .
Thành viên phản đôối ngh quyêốt tăng ị
vôốn điêều l không ệ đ c góp vôốn n ượ a. ữ Trong tr ng h ườ p này ợ , nêốu không đ c s ượ đôềng ý c ự a các c ủ
đông, phâền vôốn ổ góp thêm c a c ủ đông đó seễ đ ổ c
ượ chia cho các c đông khác t ổ ng ươ ng v ứ i ớ
phâền vôốn đã đâều t vào vôốn ban đâều c ư a công ty ủ .
Điêều 53 Lu t DN 2014 ậ
Phâền vôốn đư c quyêền chào bán c ợ ho các c đông khá ổ c t ng ươ ng v ứ i phâền v ớ ôốn
góp cho công ty và ch chuy ỉ n nh ể ng cho ng ượ i không ph ườ i là c ả đông v ổ i ớ
điêều kiện chào bán cho các c đông còn l ổ i đ ạ c nêu tr ượ c đó nêốu các c ướ đông ổ
đó của công ty không mua ho c mua hêốt tâ ặ ốt c k ả t ể ngày c ừ hào bán là 30 ngày. -
Giảm vôốn điêều l : ệ o Thanh toán đ n ủ và các nghĩa v ợ tài s ụ
ản khác sau khi công ty có đ ủ
vôốn điêều l đã ho ệ t đ ạ ng trên năm 20 ộ 02, k t ể ng
ừ ày công ty đăng ký và hoàn tr
ả cho các thành viên. o
Công ty seễ mua l i các kho ạ
ản đóng góp c a đôối tác t ủ heo quy đ nh t ị i ạ
Điêều 52 của Đ o lu ạ t này ậ . o
Vôốn ban đâều không đ c thành viên thanh t ượ
oán đâềy đ và đú ủ ng h n ạ theo quy đ nh t ị
ại Điêều 48 c a Đ ủ o lu ạ t này ậ . 14 | P a g e
Điêều 52 Lu t DN: Khi có t ậ
hành viên câền công ty mua l i phâền vôố ạ n góp
của mình nêốu thành viên đó b phiêốu không t ỏ
án thành ngh quyêốt c ị a ủ
đại hội đôềng theo qui đ nh ị
Điêều 48 Lu t DN: Đ ậ n
ươ g nhiên c đông seễ không c ổ òn là c đông, C ổ ổ đông ch a góp đ ư sôố vôốn đã h ủ a c ứ h đu ỉ c hu ợ ởng quyêền t ng ươ n ứ g v i ớ
sôố vôốn đã góp và phâền vôốn góp c a các c ủ đông ch ổ a góp seễ đ ư c đem ượ bán.
2.2.3. Chuyển như ng phẫền góp vôấn ợ :
Ngoại trừ 2 tr n
ườ g hợp ở : sôố 3 điêều 52, sôố 5 và 6 điêều 54 cùng lu t thì t ậ hành
viên của công ty có quyêền nh ng l ượ i m ạ t p
ộ hâền hay toàn b vôốn góp c ộ a mình ủ
cho bên thứ 3 theo qui định nh sau: ư
a) Phâền vôốn này đ c quyêền chào bán ượ
cho các cổ đông khác t ng ươ ng v ứ i ớ
phâền vôốn góp cho công ty v i các ớ điêều ki n t ệ ng t ươ . ự b) Ch chuy ỉ n nh ể ng cho ng ượ i không ph ườ i là c ả đông t ổ heo điêều ki n chà ệ o
bán cho các c đông còn l ổ i nê ạ u t i đi ạ m a m ể c này nêốu c ụ ác c đông còn l ổ i ạ
của công ty không mua ho c mua hêốt trong th ặ i gia ờ n 30 ngày k t ể ngày c ừ hào bán Khoản 3 m c 52 Lu ụ t
ậ DN 2014: Nêốu công ty không mua l i v
ạ ôốn góp âốy thì
thành viên có quyêền t ự do chuy n nh ể ng các kho ượ n đóng góp cho c ả ác thành viên khác hoặc nh n ữ g ng i
ườ khác không phải là thành viên.
Khoản 5 và 6 m c 52 Lu ụ t DN 2014: Nêốu ngu ậ i nh ờ n phâền đóng góp ậ là cha/mẹ
của thành viên thì seễ tr thà ở
nh thành viên c a công ty ủ
, còn nêốu là ngu i k ờ hác
thì chỉ là thành viên nêốu nh n đu ậ c s ợ châốp thu ự n ậ c a đ ủ i h ạ
i đôềng. Nêốu thành ộ viên s s ử ng vôốn góp đ ụ tr ể ả n t ợ hì ng oi nh ừ n m ậ t là seễ tr ộ thành thành viên ở
công ty, hai là được phép sử d ng đ ụ chào bán ho ể c c ặ huy n nh ể ng cho ng ượ i ườ khác theo qui đ nh ị
2.2.4. Yêu cẫều công ty mua l i
ạ phẫền góp vôấn
Đơn yêu câều mua lại các kho n đóng góp ph ả i đ ả c l ượ p thành ậ văn b n và g ả i ử
đêốn công ty trong th i h ờ n 15 ngày k ạ t ể ng
ừ ày có ngh quyêốt quy đ ị nh t ị i ạ kho n này ả a) Tr ng h ườ p không t ợ hôống nhâốt đ c giá, Công ty mua l ượ
i phâền vôốn đâều t ạ ư
của thành viên theo giá th tr ị ng ho ườ c giá theo nguyên t ặ ăốc qui đinh. Vi c ệ thanh toán seễ đ
c tiêốn hành nêốu đã chi tr ượ
hoàn tâốt cho phâền v ả ôốn góp đã mua
lại, các khoản n và nghĩa v ợ tài s ụ n k
ả hác công ty vâễn ph i thanh t ả oán đâềy đủ
b) Nêốu công ty không mua l i phâ ạ ền vôốn đ c nêu ượ đo ở n
ạ 2 cùng điêều thì c ổ đông đ c t ượ do nh ự ng l ượ
i phâền vôốn góp c ạ ho nh ng c ữ đông khác ho ổ c ặ nh ng ữ ng i không thu ườ ộc c đông c ổ a công ty ủ 16 | P a g e
2.2.5. Phẫn chia l i nhu ợ n ậ Khi hoạt đ n
ộ g kinh doanh phát tri n, đã hoàn tâốt c ể ác kho n
ả thuêố và các nghĩa
vụ tài chính h p phát khác, đôề ợ ng th i đã thanh t ờ oán đâềy đ cá ủ c kho n n ả thì ợ
các thành viên seễ đ c cô ượ ng ty chia l i nhu ợ n. ậ
2.3. Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên ở
Thành viên c a công ty TNHH Hai thành viên tr ủ lên là c ở
ác cá nhân, pháp nhân
đã góp vôốn vào điêều l c ệ a công ty ủ . Ch câền là ng ỉ i không b ườ câốm ị theo quy đ nh t ị
ại điêều 18 c a lu ủ t DN 2014 ậ
thì đêều có khả năng tr thành thành viên ở
của công ty. Như vậy, dù là công dân Vi t Nam hay n ệ c ngoài đêều có t ướ h tr ể ở
thành thành viên của công ty.
*Điêều 18 lu t DN 2014, c ậ
ác đôối tượng sau đây không đ c thành l ượ p và qu ậ n lí ả doanh nghi p: ệ - C quan nhà n ơ c, đ ướ n v ơ
ị vũ trang nhân dân sử d ng tài s ụ n nhà n ả c ướ
thông qua vi c thành l ệ p doanh nghi ậ p đ ệ ể thu l i riêng ợ - Cán b , công ch ộ c, viên ch ứ c theo quy đ ứ nh c ị a pháp lu ủ t
ậ vêề cán b , công ộ ch c, viên ch ứ c ứ - Nh ng ng ữ i thu ườ ộc quân đ i,
ộ công an nhân dân, tr nh ừ ng tr ữ ng h ườ p ợ đ c ượ c làm đ ử i di ạ
ện theo ủy quyêền đ qu ể
ản lí phâền góp vôốn c a Nhà n ủ c ướ tại doanh nghi p ệ - Ng i
ườ ch a thành niên, ng ư i có h ườ n chêố ho ạ
c mâốt hành vi dân s ặ , các t ự ổ
ch c không có pháp nhâ ứ n - Ng i
ườ đang b truy tôố trác ị h nhi m hình s ệ , ng ự i
ườ đang thi hành án ph t tù, ạ ng i đang c ườ ai nghiện ho c ặ cải tạo
*Điêều 18 lu t DN 2014, c ậ ác t ch ổ c, c ứ
á nhân sau đây không đ c góp vôốn: ượ - Các c qu ơ an Nhà n c, đ ướ n v ơ vũ tr ị
ang dùng tài s n Nhà n ả c đ ướ góp vôốn ể đ thu l ể i cá nhân ợ -
Các đôối tượng theo quy đ nh c ị a
ủ pháp luật vêề cán b , cô ộ ng ch c không ứ đ c
ượ quyêền góp vôốn -
Góp vôốn nhăềm thu l i riêng vêề đ ợ n v ơ c ị a mình sau đó c ủ hia cho m t hay c ộ ác
cá nhân khác nhau ho c b ặ sung vào ngân sác ổ h ho t đ ạ n ộ g c a c ủ quan, ơ mà
điêều này trái v i quy ớ đ nh ngân sác ị h Nhà n c. ướ 2.3.1. Xác l p t
ậ ư cách thành viên
Pháp nhân hoặc cá nhân có th tr ể thành thà ở nh viên c a cô ủ ng ty băềng vi c ệ
cùng đăng kí doanh nghi p theo quy đ ệ nh khi thành l ị p c ậ ông ty. Đ xác l ể ập t cách t ư
hành viên, các cá nhân – t ch ổ c có th ứ mua l ể i m ạ t phâền ộ
vôốn góp c a thành viên c ủ
ông ty. Tuy nhiên, vi c nh ệ n chuy ậ n nh ể ư ng phâền góp ợ
vôốn phải theo đúng th t ủ c pháp lu ụ t và điêều l ậ
mà công ty đã quy đ ệ nh. ị
Khi công ty muôốn nâng vôốn điêều l băềng các ệ h nh n vôốn góp t ậ các t ừ ch ổ c cá ứ
nhân bên ngoài, các cá nhân ho c t ặ ch ổ c có th ứ góp vôốn đ ể đ ể c là thành viên ượ của công ty.
Việc thừa kêố phâền góp vôốn c a thành viên đã qua đ ủ i cũng là cá ờ ch xác l p t ậ ư
cách thành viên. Tuy nhiên, nêốu thành viên đó đ c tòa cho là mâốt ượ tích thì ng i qu ườ n ả lí c phâền h ổ p pháp c ợ
a thành viên đó cũng seễ tr ủ thành t ở hành
viên của công ty. L u ý
ư , nêốu phâền vôốn góp đó không có ng i th ườ a kêố ho ừ c ặ ng i th ườ a kêố t ừ chôối tiêốp nh ừ n ậ hoặc b t ị c quyêền th ướ a kêố t ừ hì giá tr phâền ị
vôốn góp đó seễ đ c x ượ l
ử í theo quy đ nh pháp lu ị t dâ ậ n s . ự Khi đ c thành viên c ượ ủa công ty t ng m ặ
t phâền nguôền vôốn góp ộ thì pháp nhân,
cá nhân cũng seễ là thành viên c a công ty ủ . Còn nêốu thu c tr ộ ng ườ h p khác t ợ hì ch đ ỉ c
ượ châốp thuận là thành viên công ty khi có s thông qua c ự a HĐ ủ TV.
Pháp nhân, cá nhân cũng có th tr ể thành t ở
hành viên nêốu nh n phâền vôốn ậ góp
từ thành viên công ty đ tr ể n ả . T ợ uy nhiên, ch có t ỉ h tr ể thành t ở hành viên công
ty khi có s thông qua c ự ủa HĐTV. 2.3.2. Chẫấm d t t ứ cách thành viên ư
Vai trò thành viên c a thành viên công ty TNHH Hai thành viên ủ tr lên seễ b ở ị
dừng đôối v i ớ các tr ng h ườ p sau: ợ - Đôối v i các c ớ
á nhân đã qua đ i hay b ờ
tòa án phán quyêốt đã ị qua đ i theo quy ờ đ nh pháp lu ị t ậ . -
Sau khi thành viên đó nh ng ho ượ ặc t ng p ặ
hâền vôốn góp cá nhân cho m t t ộ ổ
ch c, pháp nhân khác thì t ứ
hành viên đó seễ không còn là thành viên c a công ủ ty. Những ng i đ
ườ ược nhận phâền vôốn góp đó seễ tr thành thà ở nh viên m i ớ của công ty. - Khi công ty ng ng ho ư t đ ạ ng và châ ộ ốm d t s ứ tôền t ự i thì t ạ cách t ư hành viên
của tâốt cả các cá nhân, t ch ổ c
ứ đã góp vôốn cũng đôềng th i c ờ hâốm d t. ứ - Những tr ng h ườ p khác do Điêều l ợ công ty quy đ ệ nh ị nh ng ư không vi ph m ạ pháp luật. 18 | P a g e Tùy theo t ng tr ừ ng h ườ p châốm d ợ t t ứ c
ư ách thành viên mà quyêền và nghĩa v ụ
của thành viên đó seễ được giải quyêốt t ng ươ
ứng theo quy đ nh pháp lu ị t ậ .
2.3.3. Quyêền và nghĩa vụ c a thành viên côn ủ g ty
2.3.3.1. Quyêền c a thành viên ủ
Quyêền c a thành viên công ty TNHH hai thà ủ nh viên -
Nhóm quyêền vêề tài sản
Đây có thể coi là nhóm quyêền thiêốt yêốu, quan tr ng nhâốt c ọ a
ủ thành viên công ty.
Có liên quan đêốn vôốn góp, tài s n và l ả i nhu ợ n. Thành viên c ậ ó quyêền h ng l ưở i ợ nhuận t ng ươ ứng v i sôố v ớ ôốn đã góp c a b ủ n thân theo quy đ ả nh, đ ị c ượ quyêốt
đ nh phâền vôốn góp c ị
ủa mình v i nhiêều hình th ớ
c không giôống nhau nh ứ t ư ng, ặ chuy n nh ể ng toàn phâền hay m ượ t phâền vôốn g ộ óp, đ th ể
a kêố phâền vôốn g ừ óp và
yêu câều công ty mua l i phâền vôốn the ạ o quy đ nh. ị
Thành viên công ty seễ đ c phân chia ượ theo t l ỉ giá tr ệ còn l ị i sau k ạ hi công ty đã
thanh toán hêốt các kho n ả n và c ợ ác nghĩa v t
ụ ài s n khác nêốu c ả ông ty phá s n ả hoặc gi i
ả thể. Thành viên có quyêền đ c
ượ u tiên góp vôốn theo t ư l ỷ t ệ n ươ g ng ứ v i phâền vôốn c ớ
a mình khi công ty tăng v ủ ôốn điêều l . ệ -
Nhóm quyêền vêề qu n lí, ki ả m soát công ty ể
Tâốt c thành viên, k ả
hông phân bi t sôố vôốn, ệ đêều có t
ư cách tham gia cu c h ộ p ọ
hội đôềng thành viên. Thành viên đ c quyêền th ượ o lu ả
n, quyêền kiêốn ngh ậ và ị
quyêền bi u quyêốt các ể
vâốn đêề thu c th ộ ẩm quyêền c a h ủ
i đôềng thành viên t ộ ng ươ ng v ứ
ới phâền vôốn đã góp c a b ủ n t ả hân.
Các thành viên cũng có quyêền yêu câều tri u t ệ p h ậ p đ ọ gi ể i quyêốt các v ả âốn đêề
thuộc thẩm quyêền c a h ủ i đôềng thà ộ
nh viên, nêốu thành viên đó hay nhóm s h ở u ữ
từ 10% sôố vôốn điêều lệ, đây là m t ộ t l ỷ nh ệ nhăềm m ỏ c đích t ụ ăng c ng b ườ o v ả ệ
thành viên thi u sôố trong c ể ông ty. - Nhóm quyêền kh i k ở i n ng ệ i qu ườ n lí công ty ả
Đây có thể coi là m t quyêền c ộ b ơ n ả c a công ty ủ , t o c ạ chê ơ ố răn đe h u ữ hi u ệ đôối v i ng ớ i qu ườ
ản lý công ty. Theo Luật DN thì thành viên có quyêền kh i ki ở n ho ệ c ặ
khiêốu nại giám đôốc hoặc t ng giám đôốc công ty khi h ổ không t ọ h c hi ự n đúng ệ
nghĩa vụ c a mình gây thi ủ t h ệ i t ạ i l ớ i íc ợ h c a thà ủ nh viên ho c c ặ a doanh ủ nghi p t ệ heo quy đ nh ị
Thành viên doanh nghi p có th ệ t ể mình ho ự
c nhân danh công ty kh ặ i ki ở n ệ trách nhi m dân s ệ đôối v ự i ch ớ t ủ ch h ị
ội đôềng thành viên, giám đôốc ho c t ặ ng ổ giám đôốc, ng i đ ườ i di ạ n pháp lu ệ t và cán b ậ qu ộ
ản lý khác vi ph m quy đ ạ nh ị ở điêều 71 c a ủ Lu t DN 2014 ho ậ ặc th c hi ự
ện sai và không đâềy đủ ho c trái v ặ i ớ
pháp luật và Diêều l c ệ ủa công ty. Theo quy đ nh c ị a pháp lu ủ t
ậ và điêều l công ty ệ
, thành viên vâễn còn nhiêều quyêền khác. -
Nhóm quyêền vêề thông tin Nêốu s h ở u t ữ
10% vôốn điêều l ừ , thành viên ho ệ c nhóm t ặ
hành viên có quyêền xem xét, ki m tra, tra c ể u s ứ
ghi chép. Theo dõi các báo c ổ áo, s kêố toán, ổ giao d ch t ị ài
chính hăềng năm. Có quyêền tra c u, x ứ
em xét, ki m tra và sa ể o ch p ụ s đăng ký ổ
thành viên, biên b n h ả p cà ngh ọ quyêốt c ị a HĐ ủ
TV và các hôề s khác c ơ a ủ doanh
nghiệp. Thông qua vi c tra c ệ u, ki ứ m tra và sao chép n ể h ng tài li ữ u này ệ , thành viên có th nh
ể ận thêm nhiêều thông tin câền thiêt giúp h b ọ o v ả các quyêền và l ệ i ợ
ích chính đáng của b n thân và t ả ch ổ c. ứ 2.3.3.2. Nghĩa v c ụ a thành viên ủ
Bao gôềm nghĩa v theo lu ụ ật đ nh và nghĩa v ị khác theo quy đ ụ nh c ị a điê ủ ều l ệ doanh nghi p ệ -
Thành viên có nghĩa v góp v ụ
ôốn đâềy đ , đúng th ủ i h ờ n theo nh ạ cam kêốt, ư
nêốu sai cam kêốt thì seễ b x ị lý
ử . Thành viên có th rút vôốn đâều t ể ư băềng cách chuy n nh ể
ng phâền vôốn góp c ượ a mình cho các thà ủ nh viên khác
hay tổ ch c, cá nhân không ph ứ
i thành viên theo quy đ ả nh, ho ị c tha ặ nh
toán băềng phâền vôốn đã góp theo quy đ nh pháp lu ị t ho ậ c yêu câều c ặ ông ty
mua lại phâền vôốn góp. -
Thành viên chỉ câền ch u trách nhi ị m vêề nghĩa v ệ tà ụ i s n và các k ả ho n n ả ợ
của công ty trong ph m vi sôố vôốn đã góp và ạ
o. Khi đã góp vôốn nh cam ư
kêốt thì theo nguyên tăốc thành viên đó không có nghĩa v tài s ụ n gì đôối v ả i ớ doanh nghi p
ệ và không câền ch u trác ị h nhi m vêề c ệ ác kho n n ả . ợ - Ph i c
ả hâốp hành các quyêốt đ nh c ị a HĐT ủ
V công ty và tuân th điêều l ủ ệ doanh nghi p.
ệ Lu t DN 2014 đã có thêm quy đ ậ nh vêề nghĩa v ị cá nhân ụ
của thành viên doanh nghiệp khi h mang danh công ty vi ph ọ m pháp ạ
luật, tiêốn hành kinh doanh giao d ch ho ị c kinh doa ặ
nh khác không nhăềm
mục đích phục vụ l i ích công ợ ty và gây thi t h
ệ ại đêốn ngư i khác. Ho ờ ặc
thanh toán những kho n n ả ch ợ ưa đêốn h n tr ạ c nguy c ướ tài c ơ hính có th x ể y ra đôối v ả i doanh nghi ớ p. Nh ệ ng quy đ ữ nh này câ ị ền trách nhi m ệ
của các thành viên v t qua kh ượ i ph ỏ
ạm vi TNHH cơ b n c ả a thà ủ nh viên. 20 | P a g e