Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
24 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề án Luật và đạo đức kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

36 18 lượt tải Tải xuống
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR NG Đ I H C HOA SENƯỜ
O CÁO ĐỀỀ ÁN
MÔN LU T VÀ Đ O Đ C KINH DOANH
Đềề tài:
TÌM HI U CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N
M T THÀNH VIỀN VÀ HAI THÀNH VIỀN TR LỀN
L p: 2133
Nhóm th c hi n: Nhóm 8
Giáo viên h ng dẫẫn: ướ ThS. Nguyêẫn Đ c Quyêền
M c l c
1. Công ty TNHH m t thành viên ............................................................................................ 3
1.1. Khái ni m công ty TNHH m t thành viên ......................................................................3
1.2. Quyêền s h u và nghĩa v ................................................................................................3
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên ............................................................4
1.4. C cẫấu t ch c công ty TNHH m t thành viênơ ..............................................................5
1.4.1. C cẫấu t ch c c a công ty TNHH m t thành viên do t ch c làm ch s ơ
h u 5
1.4.2. C cẫấu t ch c c a công ty TNHH m t thành viên do cá nhẫn làm s h uơ .....9
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên .............................................................................10
2.1. Khái ni m công ty TNHH hai thành viên tr lên .........................................................10
2.2. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên ..............................................10
2.2.1. Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty ................................................................10
2.2.2. Thay đ i vôấn điêều l c a công ty ...........................................................................11
2.2.3. Chuy n nh ng phẫền góp vôấn: ượ ..............................................................................12
2.2.4. Yêu cẫều công ty mua l i phẫền góp vôấn ..................................................................12
2.2.5. Phẫn chia l i nhu n .................................................................................................13
2.3. Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên .......................................................13
2.3.1. Xác l p t cách thành viên ư .....................................................................................14
2.3.2. Chẫấm d t t cách thành viên ư .................................................................................14
2.3.3. Quyêền và nghĩa v c a thành viên công ty ..........................................................15
2.4. C cẫấu t ch c công ty TNHH hai thành viên tr lênơ .................................................17
2.4.1. H i đôềng thành viên (HĐTV) ..................................................................................17
2.4.2. Ch t ch H i đôềng thành viên ................................................................................18
2.4.3. Giám đôấc / T ng giám đôấc công ty ........................................................................19
2.4.4. Ban ki m soát ...........................................................................................................19
3. Tài li u tham kh o .............................................................................................................. 20
Danh m c t viêất tắất ................................................................................................................... 20
2 | P a g e
1. Công ty TNHH m t thành viên
1.1. Khái ni m công ty TNHH m t thành viên
Công ty TNHH m t thành viên đ c hi u là m t doanh nghi p ch do m t t ượ
ch c ho c m t cá nhân riêng l s h u (còn đ c g i là ch s h u công ty). ượ
T ch c ho c cá nhân s h u công ty ph i có trách nhi m v i các kho n vay và
nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi vôốn điêều l .
T cách pháp nhân c a công ty TNHH m t thành viên có hi u l c k t ngày ư
đ c câốp giâốy ch ng nh n đăng ký doanh nghi p.ượ
Công ty TNHH m t thành viên không có quyêền phát hành c phiêốu.
Vôốn điêều l c a công ty t i th i đi m đăng ký doanh nghi p chính là t ng sôố
giá tr i s n do ch s h u ghi trong điêều l công ty và cam kêốt góp.
Tuy công ty TNHH m t thành viên không đ c phát hành c phiêốu đ huy đ ng ượ
vôốn nh ng công ty có th huy đ ng vôốn kinh doanh băềng các hình th c khác ư
phù h p v i quy đ nh pháp lu t.
1.2. Quyêền s h u và nghĩa v
Ng i s h u công ty TNHH m t thành viền có quyềền:ườ
- Quyêốt đ nh n i dung các kho n điêều l công ty, có th s a đ i, b sung nó.
- Quyêốt đ nh các vâốn đêề liên quan đêốn ho t đ ng kinh doanh hăềng ngày c a
công ty và các kêố ho ch, chiêốn l c kinh doanh c a công ty qua hăềng năm. ượ
- T ch c chiêốn l c đâều t c a công ty. ượ ư
- Đ a ý kiêốn vêề c câốu t ch c công ty.ư ơ
- B nhi m, miêễn nhi m, bãi nhi m ng i qu n lí công ty. ườ
- Trình báo cáo tài chính hàng năm lên HĐTV.
- Quyêốt đ nh bán tài s n có giá tr băềng ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n ơ
đ c ghi trong báo cáo tài chính gâền nhâốt c a công ty ho c m t giá tr khácượ
nh h n quy đ nh Điêều l công ty. ơ
- Quyêốt đ nh tăng vôốn điêều l c a công ty, chuy n nh ng m t phâền ho c ượ
toàn b sôố vôốn cho t ch c, cá nhân.
- Kiêốn ngh ph ng án s d ng và phân chia l i nhu n ho c x lý lôễ trong ươ
kinh doanh.
- Sau khi công ty hoàn thành gi i th ho c phá s n thì thu hôềi toàn b tài s n
c a công ty.
- Tuy n d ng lao đ ng.
- Quyêền khác theo quy đ nh và điêều l công ty.
4 | P a g e
Nghĩa v c a ng i s h u: ườ
- Góp đ và đúng h n vôốn điêều l c a công ty.
- Tuân th điêều l công ty đ a ra. ư
- Xác đ nh và tách bi t tài s n c a ch s h u công ty và tài s n công ty.
- Tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t vêề các h p đôềng có liên quan đêốn vi c
cho mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê và các giao d ch khác gi a công ty
v i ch s h u.
- Ch s h u công ty ch đ c quyêền rút vôốn băềng cách chuy n nh ng m t ượ ượ
phâền ho c toàn b phâền vôốn điêều l cho t ch c ho c cá nhân khác.
- Công ty ch a thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài s n khác đêốn h n ư
thì ch s h u không đ c rút l i nhu n. ượ
- Th c hi n nghĩa v khác theo quy đ nh và điêều l công ty.
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên
Toàn b vôốn điêều l c a Công ty TNHH MTV do ch s h u công ty đâều t . Ch ư
s h u góp vôốn đâềy đ đúng th i h n nh đã đăng kí. Tài s n góp vôốn có th ư
d i các hình th c khác nhau. Vôốn điêều l c a công ty TNHH m t thành viên cóướ
th đ c thay đ i. Có 2 cách áp d ng trong vi c tăng vôốn điêều l theo ượ Điêều 87
Lu t DN 2014.
- Ch s h u đâều t thêm vôốn vào công ty ư
- Huy đ ng thêm nguôền vôốn t các pháp nhân, cá nhân khác.... Đôối v i cách áp
d ng này dâễn đêốn tăng vôốn điêều l t đó sôố l ng ch s h u cũng tăng ượ
theo. Chính leễ đó, Công ty TNHH M t thành viên seễ tr thành Công ty TNHH
Hai thành viên tr lên ho c Công ty C phâền thông qua th t c chuy n đ i
Công ty.
- Thay đ i vôốn điêều l theo chiêều h ng gi m vôốn điêều l nh đã đăng kí t i ướ ư
th i đi m thành l p doanh nghi p. S thay đ i này đ c th hi n băềng ượ
cách Công ty hoàn tr m t phâền vôốn góp cho các thành viên theo t l vôốn
góp c a h trong vôốn điêều l c a Công ty tr c đó. Đôối v i ướ Lu t DN 2014
đ c s a đ i, khác v i ượ Lu t DN 1999 và Lu t DN 2005 ph i đáp ng đ hai
điêều ki n này thì Công ty m i đ c cho phép gi m vôốn điêều l : ượ
o Công ty đã ho t đ ng kinh doanh liên t c 2 năm.
o Đ m b o sau khi công ty hoàn tr m t phâền vôốn góp cho các thành
viên trong vôốn điêều l ph i đ m b o răềng Công ty đ kh năng chi
tr các kho n chi phí, thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài
s n khác.
6 | P a g e
- Công ty m r ng thêm vôốn t thành viên m i đ c thiêốt l p khi ch s h u ượ
không góp đ vào kho n vôốn điêều l và đúng lo i tài s n nh đã cam kêốt khi ư
đăng kí thành l p doanh nghi p trong th i h n 90 ngày k t khi đ c câốp ươ
Giâốy ch ng nh n đăng kí doanh nghi p. Tr ng h p này, làm tăng sôố l ng ườ ượ
thành viên c a công ty.T đó, t l vôốn góp c a các thành viên hi n h u
trong công ty có s thay đ i. Đ c bi t, vi c tăng vôốn điêều l thông qua hình
th c tiêốp nh n thêm thành viên trong công ty ph i nh n đ c s xác nh n ượ
c a H i đôềng th m vâốn.
- Ch s h u có th chuy n nh ng m t phâền ho c toàn b vôốn điêều l ho c ượ
có th t ng toàn b vôốn điêều l cho cá nhân ho c pháp nhân. V i điêều ki n
bên đ c chuy n nh ng ph i là các cá nhân, t ch c đ c phép nh n ượ ượ ượ
phâền chuy n nh ng theo quy đ nh c a doanh nghi p. ượ
o Công ty TNHH MTV tr thành Công ty TNHH HTV ho c Công ty c
phâền v i điêều ki n ch s h u chuy n nh ng m t phâền vôốn điêều l ượ
cho cá nhân ho c pháp nhân.
o Công ty TNHH MTV chuy n đ i thành Công ty TNHH c a cá nhân v i
điêều ki n ch s h u Công ty chuy n nh ng toàn b vôốn góp cho ượ
m t cá nhân.
Đ c bi t vêề vâốn đêề l i nhu n, ch s h u Công ty TNHH MTV có quyêền quyêốt
đ nh vi c s d ng kho n l i c a Công ty trong vi c đâều t mà không câền thông ư
qua bâốt kì cá nhân, t ch c nào cũng nh l i nhu n. Tuy nhiên, ch s h u khi ư
không thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài s n khác đêốn h n thì không
đ c phép rút l i nhu n c a công ty cho các m c đích cá nhân.ượ
1.4. C cẫấu t ch c công ty TNHH m t thành viênơ
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có c câốu t ch c qu n lý ph ơ
thu c vào ch s h u là cá nhân hay m t t ch c nhâốt đ nh. Seễ có hai mô hình
t ch c qu n lý khi công ty có m t pháp nhân làm ch s h u.
1.4.1. C cẫấu t ch c c a công ty TNHH m t thành viên do t ch c làm ơ
ch s h u
- Có hai mô hình đ c ho t đ ng và t ch c b i công ty TNHH m t thành ượ
viên do t ch c làm ch s h u:
o M t là Ch t ch công ty, bên c nh đó là Giám đôốc ho c T ng giám đôốc
đ điêều hành công ty cùng v i Ki m soát viên
o Hai là Mô hình H i đôềng thành viên, Giám đôốc ho c T ng giám đôốc và
cuôối cùng là Ki m soát viên.
- Khi Điêều l công ty không có các ch đ nh m i, thì vai trò, quyêền l c, trách v
c a H i đôềng thành viên, Ch t ch doanh nghi p, Giám đôốc ho c T ng giám
đôốc và Ki m soát viên làm theo lu t c a Lu t doanh nghi p 2014.
1.4.1.1. Tr ng h p công ty đ c t ch c, qu n lý theo mô hình có chườ ượ
tích công ty
Mô hình này gôềm có ch t ch, giám đôốc và ki m soát viên
- Ch t ch công ty: Là ng i đ c ch s h u công ty b nhi m thay thêố ườ ượ
mình đ qu n lí. Quyêền và nghĩa v c a Ch t ch ph i th c hi n, châốp hành
nghiêm túc d i qui lu t c a điêều l công ty và lu t doanh nghi p. H seễ ướ
lâốy danh nghĩa ch s h u c a công ty đ th c hi n, x n tho các vâốn
đêề thu c vêề quyêền, nghĩa v c a ch s h u. (Kho n 1 điêều 80, lu t doanh
nghi p 2014). Nh ng không bao gôềm quyêền và nghĩa v c a bên giám đôốc ư
ho c là t ng giám đôốc. Bên c nh đó ng i ch u trách nhi m chính tr c ườ ướ
pháp lu t vêề vi c th c hi n các quyêền và nghĩa v đ c giao theo qui đ nh ượ
c a Điêều lu t công ty là Ch t ch công ty. Và m i quyêốt đ nh c a Ch t ch vêề
quyêền, ch c năng c a ch s h u công ty seễ chính th c có hi u l c băốt đâều
t ngày ch s h u công ty phê chu n. Qua đó, cũng cho thâốy đ c s ph ượ
thu c gi a c chêố h p tác c a Ch t ch công ty vào ch s h u d a vào b n ơ
hiêốn pháp c a doanh nghi p. Quyêền làm ch c a ch s h u đôối v i công ty
t đó cũng đ c th hi n m t cách sâu săốc và rõ ràng h n. ượ ơ
- Giám đôốc (ho c T ng giám đôốc): Giám đôốc (T ng giám đôốc) là ng i có ườ
trách nhi m điêều hành, qu n lý các ho t đ ng kinh doanh th ng ngày c a ườ
doanh th ng. Ch t ch seễ miêễn nhi m ho c thuê h v i nhi m kỳ 5 năm. ươ
Trong công ty, h seễ ch u trách nhi m tr c Ch t ch và tr c pháp lu t vêề ướ ướ
quyêền và nhi m v đ c giao. Giám đôốc hay T ng giám đôốc c a công ty ượ
TNHH có th gánh vác luôn vi c c a Ch t ch công ty. Điêều 81 Lu t Doanh
nghi p 2014 quy đ nh quyêền h n và nghĩa v h p pháp c a Giám đôốc ho c
T ng giám đôốc nh sau: ư
o Giám đôốc seễ gi i quyêốt các vâốn đêề cũng nh làm theo ch th c a Ch ư
t ch, đôềng th i thi hành các chiêốn l c kinh doanh nh : ph ng án t ượ ư ươ
ch c s n xuâốt, đ nh h ng, các kêố ho ch kinh doanh,… nhăềm m ướ
r ng quy mô công ty.
o Ng i có kh năng l p ra quy chêố thiêốt l p n i b c a công ty, đ a ườ ư
ra quyêốt đ nh b d ng, bãi nhi m, sa th i nhân viên các b ph n,
ngo i tr đôối t ng thu c quyêền h n c a Ch t ch công ty, b sung ượ
nguôền nhân l c đáp ng yêu câều ho t đ ng kinh doanh.
8 | P a g e
o Giám đôốc đ c t quyêốt các vâốn đêề kinh doanh c a công ty, ký kêốt ượ
h p đôềng c a công ty tr h p đôềng đó liên quan đêốn th m quyêền c a
Ch t ch.
o Giám đôốc ph i đêề ra đ c ph ng pháp qu n tr trong h thôống, t ượ ươ
ch c c a công ty, kiêốn ngh chi tiêu tài chính h p lý và gi i quyêốt vâốn
đêề lôễ vôốn c a công ty.Là ng i seễ báo cáo lên Ch t ch công ty vêề các ườ
kho n thu chi hăềng năm.
- Ki m soát viên: T sôố l ng, vi c b nhi m Ki m soát viên v i nhi m kỳ ượ
không quá 5 năm t i vi c l p Ban ki m soát đêều đ c quyêốt đ nh b i ch ượ
s h u ( điêều 82, lu t doanh nghi p 2014 ). Ki m soát viên seễ ph i ch u trách
nhi m tr c pháp lu t, ng i thành l p công ty khi tiêốn hành quyêền cũng ướ ườ
nh nghĩa v c a mình. Vì là m t v trí t ng đôối quan tr ng nên các tiêu ư ươ
chu n, điêều ki n đ tr thành m t Ki m soát viên ph i phù h p theo quy
đ nh c a Lu t doanh nghi p 2014 ( kho n 3 điêều 82 ) và điêều l công ty. Căn
c vào điêều 82 lu t danh nghi p 2014 thì Ki m soát viên mang trong mình
nghĩa v và quyêền nh sau: ư
o Ki m soát viên seễ ki m tra tính trung th c, h p lý, h p pháp cùng v i
m c đ th n tr ng trong quá trình th c thi quyêền, nghĩa v c a Ch
t ch, Giám đôốc ho c T ng giám đôốc đôối v i quá trình kinh doanh c a
doanh th ng.ươ
o Tiêốp đó là làm nhi m v th m đ nh tính h p pháp, đâềy đ c a báo
cáo tài chính, báo cáo tình hình qu n lý và báo cáo th c tr ng kinh
doanh sau đó m i trình lên cho ch s h u.
o H cũng có th kiêốn ngh lên Ch t ch, ch s h u các ph ng pháp ươ
ch nh s a, b sung, c i tiêốn c câốu qu n lý, quá trình ho t đ ng c a ơ
doanh nghi p.
o T i các cu c h p trong công ty h đ c quyêền tham d , đóng góp ý ượ
kiêốn đôềng th i cũng đ c ki m tra các tài li u, hôề s , s ghi chép kêố ượ ơ
toán khi câền thiêốt.
o Đ công tác diêễn ra suôn s và hi u qu ,khi Ki m soát viên yêu câều
thì m i ch c danh qu n lý trong công ty có nghĩa v cung câốp các
lo i hôề s , tài li u, thông tin câền thiêốt liên quan đêốn ho t đ ng kinh ơ
doanh c a công ty.
10 | P a g e
1.4.1.2. Tr ng h p công ty đ c t ch c qu n lý theo mô hình có ườ ượ
HĐTV
Có th nói mô hình này ph c t p h n mô hình trên vì nó gôềm có: HĐTV, Giám ơ
đôốc ho c T ng giám đôốc, Ki m soát viên
- H i đôềng thành viên:
o Sôố l ng ng i tham gia H i đôềng thành viên là t 3-7 ng i v i ượ ườ ườ
nhi m kỳ không quá 5 năm. Có m t sôố nét t ng đôềng v i ch c danh ươ
Ch t ch mô hình 1 là H i đôềng thành viên cũng dùng danh nghĩa
ch s h u công ty đ tiêốn hành các ho t đ ng liên quan đêốn l i ích
và quyêền c a ch s h u, công ty. Tuy nhiên l i không bao gôềm
quyêền, nghĩa v c a Giám đôốc (T ng giám đôốc).
o Th m quyêền đ t p h p, điêều ki n tiên quyêốt, cách th c đ m cu c
h p H i đôềng thành viên bên công ty TNHH m t thành viên v i công
ty TNHH hai thành viên tr lên là t ng t nhau. Nêốu muôốn m cu c ươ
h p thì yêu câều nhâốt thiêốt là hai phâền ba sôố thành viên trong H i
đôềng d h p m i đ c diêễn ra. Tình hình công ty ch a l p nh ng ượ ư
điêều l m i thì môễi phiêốu bi u quyêốt c a môễi thành viên d a theo
nguyên tăốc bình đ ng vêề giá tr .Quyêốt ngh c a H i đôềng seễ th c hi n
băềng cách th c kh o sát, thu th p ý kiêốn trên văn b n và nó seễ có
hi u l c pháp lý t ngày đ c châốp thu n ho c là ngày đ c ghi trên ượ ượ
văn b n quyêốt ngh đó. Đôềng th i trong cu c h p khi n a sôố ng i ườ
trong H i đôềng châốp thu n thì quyêốt ngh đ c th c hi n, tiêốn hành. ượ
Tuy nhiên, nh ng vâốn đêề quan tr ng nh ch nh s a và thêm vào các ư
điêều l khác c a công ty, thiêốt l p l i c câốu công ty, chuy n giao vôốn ơ
điêều l câền tôối thi u ba phâền t thành viên nhâốt trí v i nhau. Đ ư
minh ch ng cho s ki n th c têố thì cu c h p c a H i đôềng ph i ghi
l i băềng biên b n ho c l u tr d i các thiêốt b đi n t băềng cách ư ướ
ghi âm.
o Bên c nh đó còn có m t ch c v quan tr ng có vai trò đ nh đo t
trong ho t đ ng kinh doanh c a công ty đó là Ch t ch H i đôềng
thành viên.Seễ do H i đôềng thành viên tin t ng áp d ng nguyên tăốc ưở
quá bán đ bâều c ho c do ch s h u ch đ nh ch c v . Nêốu nh ư
công ty không có điêều l m i thì quyêền, trách nhi m, nhi m kỳ c a
Ch t ch HĐTV công ty TNHH m t thành viên seễ t ng đôềng v i ươ
Ch t ch HĐTV công ty TNHH hai thành viên.
o Giám đôốc (T ng giám đôốc) và Ki m soát viên:
o Ch s h u công ty chính là ng i seễ quy đ nh vêề m c l ng, thù lao, ườ ươ
l i ích c a Giám đôốc(T ng giám đôốc), Ki m soát viên ( kho n 2, điêều
84, lu t doanh nghi p 2014 ). Tuy nhiên kho n 1 điêều lu t thì ch c
v qu n lý cùng v i Ki m soát viên seễ đ c h ng l ng, l i ích d a ượ ưở ươ
vào ch tiêu, kêốt qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
o điêều 83 đã quy đ nh rõ ràng các nghĩa v c a Giám đôốc, T ng giám
đôốc và Ki m soát viên. Bâốt c khi nào dùng quyêền và th c hi n ch c
trách c a mình thì Giám đôốc, T ng giám đôốc cùng v i Ki m soát viên
ph i tuân th lu t pháp, quy đ nh doanh nghi p, quyêốt đ nh c a ch
s h u hêốt s c c n tr ng, trung th c và ph i đ m b o l i ích tôối đa
cho công ty và ch s h u. Bên c nh đó Giám đôốc (T ng giám đôốc) và
ki m soát viên ph i tuy t đôối trung th c v i l i ích công ty cùng ch
s h u. Không đ c có nh ng hành vi t l i nh : dùng thông tin, ượ ư ư
ph ng pháp, th i c thu n l i, l m d ng ch c quyêền, tài s n c a ươ ơ
công ty. Lu t Doanh Nghi p yêu câều răềng h ph i trình báo đâềy đ ,
rõ ràng, chu n xác, k p th i cho công ty vêề vi c làm ng i s h u ườ
ho c có c phâền, phâền góp vôốn c a h ho c ng i liên quan c a ườ
h .Điêều đó cũng nhăềm đ m b o tính minh b ch, tránh x y ra hành vi
lâốy công làm riêng.
1.4.2. C cẫấu t ch c c a công ty TNHH m t thành viên do cá nhẫn làm ơ
s h u
Lu t danh nghi p hi n hành ch đ nh rõ ràng và đ n gi n vêề c chêố qu n lý ơ ơ
c a m t công ty TNHH đ c s h u b i m t cá nhân. M t vâốn đêề quan tâm là ượ
Lu t danh nghi p đánh giá cao và coi tr ng, b o v vêề vi c t do, đ nh đo t
trong ho t đ ng kinh doanh c a ch s h u.
Mô hình này bao gôềm: Ch t ch, Giám đôốc ho c T ng giám đôốc công ty. Tuỳ vào
l a ch n mà Ch t ch có th làm luôn ch c v Giám đôốc (T ng giám đôốc) ho c
thuê ng i ngoài đ m nhi m ch c v đó. H p đôềng lao đôềng gi a Ch t ch ườ
công ty và Giám đôốc (T ng giám đôốc) có n i dung nh sau: quyêền h n và nhi m ư
v c a Giám đôốc ho c T ng giám đôốc seễ đ c quyêốt đ nh b i ch s h u. Theo ượ
điêều 85 lu t danh nghi p hi n hành không có quy đ nh c th vêề ng i nhân ườ
danh vêề pháp lu t c a mô hình công ty này. Chính vì thêố công ty TNHH m t
thành viên có cá nhân làm ch s h u không ch có m t ng i đ i di n theo ườ
pháp lu t mà còn có kh năng là nhiêều ng i. Tuy nhiên, doanh ph i có nh ng ườ
quy đ nh thôống nhâốt vêề sôố l ng, ch c v trong công ty, quyêền h n và trách ượ
nhi m c a ng i đ i di n pháp lu t c a công ty đó. ( ườ điêều 13, lu t danh
nghi p 2014 )
12 | P a g e
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
2.1. Khái ni m công ty TNHH hai thành viên tr lên
Công ty TNHH hai thành viên là doanh nghi p:
- Thành viên có th là cá nhân ho c t ch c. Sôố thành viên không v t quá 50 ượ
- Thành viên ch u trách nhi m vêề các kho n n và nghĩa v i s n khác c a
công ty trong ph m vi sôố vôốn đã góp vào, tr tr ng h p các thành viên ườ
ch a góp vôốn ho c ch a góp đ sôố vôốn đã cam kêốt ph i ch u trách nhi m ư ư
t ng ng v i phâền vôốn góp đã cam kêốt đôối v i nghĩa v tài chính c a ươ
doanh nghi p phát sinh tr c th i gian công ty đăng ký thay đ i vôốn điêều l ướ
và vôốn góp c a thành viên.
- Chuy n nh ng phâền vôốn góp c a thành viên ph i theo các quy đ nh. Thành ượ
viên có quyêền yêu câều công ty mua l i phâền vôốn góp c a mình.
Công ty TNHH hai thành viên tr lên không có quyêền phát hành c phiêốu
K t khi đ c câốp Giâốy ch ng nh n đăng kí doanh nghi p thì công ty đã có t ượ ư
cách pháp nhân
2.2. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên
2.2.1. Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty
Theo qui đ nh c a Lu t DN 2014, các thành viên ph i góp đ vôốn vào công ty
trong th i h n 90 ngày, k t ngày đ c câốp Giâốy ch ng nh n đăng ký thành ượ
l p công ty s d ng đúng lo i tài s n quy đ nh t i th i đi m đăng ký thành l p
công ty. Nêốu đ c đa sôố các c đông khác đôềng ý thì các c đông đó có th góp ượ
vôốn vào công ty băềng các lo i tài s n khác. Trong th i h n này, các thành viên
có các quyêền và nghĩa v t ng ng v i sôố vôốn đã góp nh cam kêốt. ươ ư
Nêốu thành viên nào ch a hoàn thành qui đ nh sau th i gian trên thì seễ đ c x ư ượ
lý nh sau:ư
a) C đông ch a góp đ vôốn đã cam kêốt seễ đ ng nhiên không còn là c đông. ư ươ
b) C đông ch a góp đ sôố vôốn đã h a có quyêền t ng ng v i sôố vôốn đã góp. ư ươ
c) Phâền vôốn góp ch a góp c a các thành viên seễ đ c bán theo ngh quyêốt c a ư ượ
Đ i h i đôềng.
Tr ng h p thành viên ch a góp ho c ch a góp đ , công ty ph i điêều ch nh ườ ư ư
cân băềng phâền vôốn góp c a các thành viên và sôố vôốn đã góp trong th i h n 60
ngày và đăng ký ch nh s a.. C đông ch a góp vôốn ho c ch a góp đ sôố vôốn ư ư
ph i ch u các nghĩa v tài chính đôối v i công ty trong th i gian tr c ngày ướ
công ty đăng ký thay đ i vôốn điêều l và phâền góp vôốn c a thành viên.
Khi thu đ phâền vôốn góp, công ty ph i câốp giâốy ch ng nh n phâền vôốn góp
t ng ng v i giá tr vôốn đã đâều t cho các c đông. ươ ư
Nêốu Giâốy ch ng nh n vôốn góp b mâốt, b h y ho i, b h h ng ho c b tiêu h y ư
theo cách khác, Giâốy ch ng nh n vôốn góp seễ đ c Công ty câốp l i cho các Thành ượ
viên theo trình t và th t c đ c quy đ nh trong Điêều l thành l p c a Công ượ
ty.
2.2.2. Thay đ i vôấn điêều l c a công ty
- Tăng vôốn điêều l :
Phâền đóng góp b sung seễ đ c chia theo t l cho các thành viên t ng ng ượ ươ
v i phâền vôốn góp sáng l p c ang ty. Thành viên có th chuy n nh ng ượ
quyêền góp vôốn cho ng i khác theo quy đ nh t i Điêều 53 c a Đ o lu t này. ườ
Thành viên ph n đôối ngh quyêốt tăng vôốn điêều l không đ c góp vôốn n a. ượ
Trong tr ng h p này, nêốu không đ c s đôềng ý c a các c đông, phâền vôốn ườ ượ
góp thêm c a c đông đó seễ đ c chia cho các c đông khác t ng ng v i ượ ươ
phâền vôốn đã đâều t vào vôốn ban đâều c a công ty.ư
Điêều 53 Lu t DN 2014
Phâền vôốn đ c quyêền chào bán cho các c đông khác t ng ng v i phâền vôốn ượ ươ
góp cho công ty và ch chuy n nh ng cho ng i không ph i là c đông v i ượ ườ
điêều ki n chào bán cho các c đông còn l i đ c nêu tr c đó nêốu các c đông ượ ướ
đó c a công ty không mua ho c mua hêốt tâốt c k t ngày chào bán là 30 ngày.
- Gi m vôốn điêều l :
o Thanh toán đ n và các nghĩa v tài s n khác sau khi công ty có đ
vôốn điêều l đã ho t đ ng trên năm 2002, k t ngày công ty đăng ký
và hoàn tr cho các thành viên.
o Công ty seễ mua l i các kho n đóng góp c a đôối tác theo quy đ nh t i
Điêều 52 c a Đ o lu t này.
o Vôốn ban đâều không đ c thành viên thanh toán đâềy đ và đúng h n ượ
theo quy đ nh t i Điêều 48 c a Đ o lu t này.
14 | P a g e
Điêều 52 Lu t DN: Khi có thành viên câền công ty mua l i phâền vôốn góp
c a mình nêốu thành viên đó b phiêốu không tán thành ngh quyêốt c a
đ i h i đôềng theo qui đ nh
Điêều 48 Lu t DN: Đ ng nhiên c đông seễ không còn là c đông, C ươ
đông ch a góp đ sôố vôốn đã h a ch đu c hu ng quyêền t ng ng v i ư ươ
sôố vôốn đã góp và phâền vôốn góp c a các c đông ch a góp seễ đ c đem ư ượ
bán.
2.2.3. Chuy n nh ng phẫền góp vôấn: ượ
Ngo i tr 2 tr ng h p : sôố 3 điêều 52, sôố 5 và 6 điêều 54 cùng lu t thì thành ườ
viên c a công ty có quyêền nh ng l i m t phâền hay toàn b vôốn góp c a mình ượ
cho bên th 3 theo qui đ nh nh sau: ư
a) Phâền vôốn này đ c quyêền chào bán cho các c đông khác t ng ng v i ượ ươ
phâền vôốn góp cho công ty v i các điêều ki n t ng t . ươ
b) Ch chuy n nh ng cho ng i không ph i là c đông theo điêều ki n chào ượ ườ
bán cho các c đông còn l i nêu t i đi m a m c này nêốu các c đông còn l i
c a công ty không mua ho c mua hêốt trong th i gian 30 ngày k t ngày chào
bán
Kho n 3 m c 52 Lu t DN 2014: Nêốu công ty không mua l i vôốn góp âốy thì
thành viên có quyêền t do chuy n nh ng các kho n đóng góp cho các thành ượ
viên khác ho c nh ng ng i khác không ph i là thành viên. ườ
Kho n 5 và 6 m c 52 Lu t DN 2014: Nêốu ngu i nh n phâền đóng góp là cha/m
c a thành viên thì seễ tr thành thành viên c a công ty, còn nêốu là ngu i khác
thì ch là thành viên nêốu nh n đu c s châốp thu n c a đ i h i đôềng. Nêốu thành
viên s s ng vôốn góp đ tr n thì ng oi nh n m t là seễ tr thành thành viên
công ty, hai là đ c phép s d ng đ chào bán ho c chuy n nh ng cho ng iượ ượ ườ
khác theo qui đ nh
2.2.4. Yêu cẫều công ty mua l i phẫền góp vôấn
Đ n yêu câều mua l i các kho n đóng góp ph i đ c l p thành văn b n và g i ơ ượ
đêốn công ty trong th i h n 15 ngày k t ngày có ngh quyêốt quy đ nh t i
kho n này
a) Tr ng h p không thôống nhâốt đ c giá, Công ty mua l i phâền vôốn đâều t ườ ượ ư
c a thành viên theo giá th tr ng ho c giá theo nguyên tăốc qui đinh. Vi c ườ
thanh toán seễ đ c tiêốn hành nêốu đã chi tr hoàn tâốt cho phâền vôốn góp đã mua ượ
l i, các kho n n và nghĩa v tài s n khác công ty vâễn ph i thanh toán đâềy đ
b) Nêốu công ty không mua l i phâền vôốn đ c nêu đo n 2 cùng điêều thì c ượ
đông đ c t do nh ng l i phâền vôốn góp cho nh ng c đông khác ho c ượ ượ
nh ng ng i không thu c c đông c a công ty ườ
16 | P a g e
2.2.5. Phẫn chia l i nhu n
Khi ho t đ ng kinh doanh phát tri n, đã hoàn tâốt các kho n thuêố và các nghĩa
v tài chính h p phát khác, đôềng th i đã thanh toán đâềy đ c kho n n thì
các thành viên seễ đ c công ty chia l i nhu n.ượ
2.3. Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên
Thành viên c a công ty TNHH Hai thành viên tr lên là các cá nhân, pháp nhân
đã góp vôốn vào điêều l c a công ty. Ch câền là ng i không b câốm theo quy ườ
đ nh t i điêều 18 c a lu t DN 2014 thì đêều có kh ng tr thành thành viên
c a công ty. Nh v y, dù là công dân Vi t Nam hay n c ngoài đêều có th tr ư ướ
thành thành viên c a công ty.
*Điêều 18 lu t DN 2014, các đôối t ng sau đây không đ c thành l p và qu n lí ượ ượ
doanh nghi p:
- C quan nhà n c, đ n v vũ trang nhân dân s d ng tài s n nhà n c ơ ướ ơ ướ
thông qua vi c thành l p doanh nghi p đ thu l i riêng
- Cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t vêề cán b , công
ch c, viên ch c
- Nh ng ng i thu c quân đ i, công an nhân dân, tr nh ng tr ng h p ườ ườ
đ c c làm đ i di n theo y quyêền đ qu n lí phâền góp vôốn c a Nhà n cượ ướ
t i doanh nghi p
- Ng i ch a thành niên, ng i có h n chêố ho c mâốt hành vi dân s , các t ườ ư ườ
ch c không có pháp nhân
- Ng i đang b truy tôố trách nhi m hình s , ng i đang thi hành án ph t tù,ườ ườ
ng i đang cai nghi n ho c c i t oườ
*Điêều 18 lu t DN 2014, các t ch c, cá nhân sau đây không đ c góp vôốn: ượ
- Các c quan Nhà n c, đ n v vũ trang dùng tài s n Nhà n c đ góp vôốn ơ ướ ơ ướ
đ thu l i cá nhân
- Các đôối t ng theo quy đ nh c a pháp lu t vêề cán b , công ch c không ượ
đ c quyêền góp vôốnượ
- Góp vôốn nhăềm thu l i riêng vêề đ n v c a mình sau đó chia cho m t hay các ơ
cá nhân khác nhau ho c b sung vào ngân sách ho t đ ng c a c quan, mà ơ
điêều này trái v i quy đ nh ngân sách Nhà n c. ướ
2.3.1. Xác l p t cách thành viên ư
Pháp nhân ho c cá nhân có th tr thành thành viên c a công ty băềng vi c
cùng đăng kí doanh nghi p theo quy đ nh khi thành l p công ty.
Đ xác l p t cách thành viên, các cá nhân – t ch c có th mua l i m t phâền ư
vôốn góp c a thành viên công ty. Tuy nhiên, vi c nh n chuy n nh ng phâền góp ượ
vôốn ph i theo đúng th t c pháp lu t và điêều l mà công ty đã quy đ nh.
Khi công ty muôốn nâng vôốn điêều l băềng cách nh n vôốn góp t các t ch c cá
nhân bên ngoài, các cá nhân ho c t ch c có th góp vôốn đ đ c là thành viên ượ
c a công ty.
Vi c th a kêố phâền góp vôốn c a thành viên đã qua đ i cũng là cách xác l p t ư
cách thành viên. Tuy nhiên, nêốu thành viên đó đ c tòa cho là mâốt tích thì ượ
ng i qu n lí c phâền h p pháp c a thành viên đó cũng seễ tr thành thành ườ
viên c a công ty. L u ý, nêốu phâền vôốn góp đó không có ng i th a kêố ho c ư ườ
ng i th a kêố t chôối tiêốp nh n ho c b t c quyêền th a kêố thì giá tr phâền ườ ướ
vôốn góp đó seễ đ c x lí theo quy đ nh pháp lu t dân s .ượ
Khi đ c thành viên c a công ty t ng m t phâền nguôền vôốn góp thì pháp nhân, ượ
cá nhân cũng seễ là thành viên c a công ty. Còn nêốu thu c tr ng h p khác thì ườ
ch đ c châốp thu n là thành viên công ty khi có s thông qua c a HĐTV. ượ
Pháp nhân, cá nhân cũng có th tr thành thành viên nêốu nh n phâền vôốn góp
t thành viên công ty đ tr n . Tuy nhiên, ch có th tr thành thành viên công
ty khi có s thông qua c a HĐTV.
2.3.2. Chẫấm d t t cách thành viên ư
Vai trò thành viên c a thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên seễ b
d ng đôối v i các tr ng h p sau: ườ
- Đôối v i các cá nhân đã qua đ i hay b tòa án phán quyêốt đã qua đ i theo quy
đ nh pháp lu t.
- Sau khi thành viên đó nh ng ho c t ng phâền vôốn góp cá nhân cho m t t ượ
ch c, pháp nhân khác thì thành viên đó seễ không còn là thành viên c a công
ty. Nh ng ng i đ c nh n phâền vôốn góp đó seễ tr thành thành viên m i ườ ượ
c a công ty.
- Khi công ty ng ng ho t đ ng và châốm d t s tôền t i thì t cách thành viên ư ư
c a tâốt c các cá nhân, t ch c đã góp vôốn cũng đôềng th i châốm d t.
- Nh ng tr ng h p khác do Điêều l công ty quy đ nh nh ng không vi ph m ườ ư
pháp lu t.
18 | P a g e
Tùy theo t ng tr ng h p châốm d t t cách thành viên mà quyêền và nghĩa v ườ ư
c a thành viên đó seễ đ c gi i quyêốt t ng ng theo quy đ nh pháp lu t. ượ ươ
2.3.3. Quyêền và nghĩa v c a thành viên công ty
2.3.3.1. Quyêền c a thành viên
Quyêền c a thành viên công ty TNHH hai thành viên
- Nhóm quyêền vêề tài s n
Đây có th coi là nhóm quyêền thiêốt yêốu, quan tr ng nhâốt c a thành viên công ty.
Có liên quan đêốn vôốn góp, tài s n và l i nhu n. Thành viên có quyêền h ng l i ưở
nhu n t ng ng v i sôố vôốn đã góp c a b n thân theo quy đ nh, đ c quyêốt ươ ượ
đ nh phâền vôốn góp c a mình v i nhiêều hình th c không giôống nhau nh t ng, ư
chuy n nh ng toàn phâền hay m t phâền vôốn góp, đ th a kêố phâền vôốn góp và ượ
yêu câều công ty mua l i phâền vôốn theo quy đ nh.
Thành viên công ty seễ đ c phân chia theo t l giá tr còn l i sau khi công ty đãượ
thanh toán hêốt các kho n n và các nghĩa v tài s n khác nêốu công ty phá s n
ho c gi i th . Thành viên có quyêền đ c u tiên góp vôốn theo t l t ng ng ượ ư ươ
v i phâền vôốn c a mình khi công ty tăng vôốn điêều l .
- Nhóm quyêền vêề qu n lí, ki m soát công ty
Tâốt c thành viên, không phân bi t sôố vôốn, đêều có t cách tham gia cu c h p ư
h i đôềng thành viên. Thành viên đ c quyêền th o lu n, quyêền kiêốn ngh ượ
quyêền bi u quyêốt các vâốn đêề thu c th m quyêền c a h i đôềng thành viên t ng ươ
ng v i phâền vôốn đã góp c a b n thân.
Các thành viên cũng có quyêền yêu câều tri u t p h p đ gi i quyêốt các vâốn đêề
thu c th m quyêền c a h i đôềng thành viên, nêốu thành viên đó hay nhóm s h u
t 10% sôố vôốn điêều l , đây là m t t l nh nhăềm m c đích tăng c ng b o v ườ
thành viên thi u sôố trong công ty.
- Nhóm quyêền kh i ki n ng i qu n lí công ty ườ
Đây có th coi là m t quyêền c b n c a công ty, t o c chêố răn đe h u hi u đôối ơ ơ
v i ng i qu n lý công ty. Theo Lu t DN thì thành viên có quyêền kh i ki n ho c ườ
khiêốu n i giám đôốc ho c t ng giám đôốc công ty khi h không th c hi n đúng
nghĩa v c a mình gây thi t h i t i l i ích c a thành viên ho c c a doanh
nghi p theo quy đ nh
Thành viên doanh nghi p có th t mình ho c nhân danh công ty kh i ki n
trách nhi m dân s đôối v i ch t ch h i đôềng thành viên, giám đôốc ho c t ng
giám đôốc, ng i đ i di n pháp lu t và cán b qu n lý khác vi ph m quy đ nh ườ
điêều 71 c a Lu t DN 2014 ho c th c hi n sai và không đâềy đ ho c trái v i
pháp lu t và Diêều l c a công ty.
Theo quy đ nh c a pháp lu t và điêều l công ty, thành viên vâễn còn nhiêều quyêền
khác.
- Nhóm quyêền vêề thông tin
Nêốu s h u t 10% vôốn điêều l , thành viên ho c nhóm thành viên có quyêền xem
xét, ki m tra, tra c u s ghi chép. Theo dõi các báo cáo, s kêố toán, giao d ch tài
chính hăềng năm. Có quyêền tra c u, xem xét, ki m tra và sao ch p s đăng ký
thành viên, biên b n h p cà ngh quyêốt c a HĐTV và các hôề s khác c a doanh ơ
nghi p. Thông qua vi c tra c u, ki m tra và sao chép nh ng tài li u này, thành
viên có th nh n thêm nhiêều thông tin câền thiêt giúp h b o v các quyêền và l i
ích chính đáng c a b n thân và t ch c.
2.3.3.2. Nghĩa v c a thành viên
Bao gôềm nghĩa v theo lu t đ nh và nghĩa v khác theo quy đ nh c a điêều l
doanh nghi p
- Thành viên có nghĩa v góp vôốn đâềy đ , đúng th i h n theo nh cam kêốt, ư
nêốu sai cam kêốt thì seễ b x . Thành viên có th rút vôốn đâều t băềng ư
cách chuy n nh ng phâền vôốn góp c a mình cho các thành viên khác ượ
hay t ch c, cá nhân không ph i thành viên theo quy đ nh, ho c thanh
toán băềng phâền vôốn đã góp theo quy đ nh pháp lu t ho c yêu câều công ty
mua l i phâền vôốn góp.
- Thành viên ch câền ch u trách nhi m vêề nghĩa v tài s n và các kho n n
c a công ty trong ph m vi sôố vôốn đã góp vào. Khi đã góp vôốn nh cam ư
kêốt thì theo nguyên tăốc thành viên đó không có nghĩa v tài s n gì đôối v i
doanh nghi p và không câền ch u trách nhi m vêề các kho n n .
- Ph i châốp hành các quyêốt đ nh c a HĐTV công ty và tuân th điêều l
doanh nghi p. Lu t DN 2014 đã có thêm quy đ nh vêề nghĩa v cá nhân
c a thành viên doanh nghi p khi h mang danh công ty vi ph m pháp
lu t, tiêốn hành kinh doanh giao d ch ho c kinh doanh khác không nhăềm
m c đích ph c v l i ích công ty và gây thi t h i đêốn ng i khác. Ho c ườ
thanh toán nh ng kho n n ch a đêốn h n tr c nguy c tài chính có ư ướ ơ
th x y ra đôối v i doanh nghi p. Nh ng quy đ nh này câền trách nhi m
c a các thành viên v t qua kh i ph m vi TNHH c b n c a thành viên. ượ ơ
20 | P a g e
| 1/24

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T O TR NG Đ ƯỜ I H C HO A SEN BÁO CÁO ĐỀỀ ÁN MÔN LU T V À Đ O Đ C KINH DO ANH Đềề tài:
TÌM HIỂU CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N
MỘT THÀNH VIỀN VÀ HAI THÀNH VIỀN TR LỀN L p: 2133 Nhóm th c hi n: Nhóm 8 Giáo viên h ng dẫẫn: ướ ThS. Nguyêẫn Đ c Qu yêền M c lc
1. Công ty TNHH m t thành viên
............................................................................................ 3 1.1.
Khái ni m công ty TNHH m t thành viên
......................................................................3 1.2. Quyêền s h u v
à nghĩa vụ................................................................................................3 1.3.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên
............................................................4 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m t thành viên
..............................................................5 1.4.1. C cẫấu t ơ ổ ch c c a công ty TNHH m t thành viên do t ch c làm ch s h u 5 1.4.2. C cẫấu t ơ
ổ chức c a công ty TNHH m
ột thành viên do cá nhẫn làm s h u .....9
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
.............................................................................10 2.1.
Khái ni m công ty TNHH hai thàn h viên tr lên
.........................................................10 2.2.
Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên
..............................................10 2.2.1.
Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty
................................................................10 2.2.2. Thay đ i v
ổ ôấn điêều l c a công ty
...........................................................................11 2.2.3. Chuy n nh ng phẫền góp v ượ
ôấn:..............................................................................12 2.2.4.
Yêu cẫều công ty mua l i phẫền góp v
ôấn..................................................................12 2.2.5. Phẫn chia l i nhu n
.................................................................................................13 2.3.
Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên
.......................................................13 2.3.1. Xác l p t
ư cách thành viên.....................................................................................14 2.3.2. Chẫấm d t t cách thành viên ư
.................................................................................14 2.3.3.
Quyêền và nghĩa v c a thành viên công ty
..........................................................15 2.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH hai thành viên tr lên
.................................................17 2.4.1.
H i đôềng thành viên (HĐ
TV)..................................................................................17 2.4.2. Ch t ủ ch H
ội đôềng thành viên................................................................................18 2.4.3.
Giám đôấc / T ng giám đôấc công
ty........................................................................19 2.4.4. Ban ki m soát
...........................................................................................................19
3. Tài liệu tham kh o
ả .............................................................................................................. 20
Danh mục t viêất tắất
................................................................................................................... 20 2 | P a g e
1. Công ty TNHH m t thành viên
1.1. Khái ni m công ty TNHH m t thành viên Công ty TNHH m t thành viên đ c hi ượ u là mt doanh nghip ch do mt t ch c hoc mt cá nhân riêng l s hu (còn đc g ượ i là ch s hu công ty). T chc hoc cá nhân s hu công ty phi có trách nhi m vi các khon vay và
nghĩa v tài s n khác ca công ty trong phm vi vôốn điêều l .
Tư cách pháp nhân c a công ty TNHH mt thành viên có hi u lc k t ngày
được câốp giâốy ch ng nhn đăng ký doanh nghip.Công ty TNHH m t thà
nh viên không có quyêền phát hành c phiêốu.
Vôốn điêều l c a công ty ti thi đim đăng ký doanh nghip chính là tng sôố
giá tr tài s n do ch s hu ghi trong điêều l c
ông ty và cam kêốt góp.
Tuy công ty TNHH m t thành viên không đ c phát hành c ượ phiêốu đ huy đng
vôốn nh ng công ty có th ư huy đng vôốn kinh doanh
băềng các hình th c khác phù h p vi quy đnh pháp lut.1.2. Quyêền s h u và n ghĩa vụ Ng i s ườ hu
công ty TNHH m t thành viền có quyềền: - Quyêốt đ nh ni dung các kho n điêều l công ty, có th sa đ i, b sung nó. ổ -
Quyêốt đ nh các vâốn đêề liên quan đêốn ho t đ
ng kinh doanh hăềng ngày c a
công ty và các kêố ho c
h, chiêốn l c kinh doanh c ượ
a công ty qua hăềng năm. - T chc chiêốn l ứ ược đâều t c ư a công ty. - Đ a
ư ý kiêốn vêề cơ câốu t chc công ty. - B nhim, miêễn nhim, bãi nhim ngi qu ườ n lí công ty. -
Trình báo cáo tài chính hàng năm lên HĐTV. -
Quyêốt đ nh bán tài sn
có giá tr băềng hoc ln hn 50% t ơ ng giá tr tài snđ c
ượ ghi trong báo cáo tài chính gâền nhâốt c a công ty hoc mt giá tr khácnh hn quy đ ơ nh Điêều l công ty. -
Quyêốt đ nh tăng vôốn điêều l ca công ty, chuy n nhng m ượ t phâền hoc toàn b sôố vôốn cho t chc, cá nhân. ứ - Kiêốn ngh phng ươ án s dng và phân chia l i nhun hoc x lý lôễ trong kinh doanh. -
Sau khi công ty hoàn thành gi i th hoc phá sn thì th
u hôềi toàn b tài snca công ty. - Tuy n dng lao đng. ộ -
Quyêền khác theo quy đ nh và điêều l công ty. 4 | P a g e
Nghĩa v ca ngườ i s hu: - Góp đ
và đúng h n vôốn điêều l ca công ty. - Tuân th điêều l công ty đ a ra ư . - Xác đ nh và tách bit tài sn ca ch s hu công ty và tài s n công ty. - Tuân th theo quy đnh ca pháp lut v
êề các h p đôềng có
liên quan đêốn vi c
cho mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê và các giao d ch khác gi a công ty v i ch s hu. ữ -
Ch s h u công ty ch đc quyêền rút vôố ượ
n băềng cách chuy n nhng m ượ t
phâền hoc toàn b phâền vôốn điêều l cho t chc hoc cá nhân khác. -
Công ty ch a thanh toá ư n đ các kho n n và nghĩa v tài sn khác đêốn hn thì ch s h u không đc ượ rút l i nhu ợ ận. -
Thc hi n nghĩa v khác t
heo quy đ nh và điêều lng ty.
1.3. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH m t thành viên
Toàn b vôốn điêều l
c a Công ty TNHH MTV do ch s hu c
ông ty đâều t . C ư h s h
u góp vôốn đâềy đ ữ ủ và đúng th i hn nh đã đăng kí. T ư ài s n góp vôốn có thd i
ướ các hình thc khác nhau. Vôốn điêều l ca công ty TNHH mt thành viên cóth đc thay đ ượ
i. Có 2 cách áp d ng trong vi
c tăng vôốn điêều l theo Điêều 87 Lu t DN 2014. -
Ch s h u đâều t
ư thêm vôốn vào công ty -
Huy đ ng thêm nguôền vôốn t c
ác pháp nhân, cá nhân khác.... Đôối v i cách áp
dng này dâễn đêốn tăng vôốn điêều l t đó sôố lng ch ượ s h u cũng tăng
theo. Chính leễ đó, Công ty TNHH M t thành viên seễ tr t
hành Công ty TNHH
Hai thành viên tr lên ho c Công ty C phâền thông qua th tc chuy n đi Công ty. -
Thay đ i vôốn điêều l t
heo chiêều h ng gi ướ m vôốn điêều l nh đã đăng kí t ư i
thi đi m thành l ể ập doanh nghi p. S thay đi này đc th ượ hin băềng
cách Công ty hoàn tr mt phâền v
ôốn góp cho các thành viên theo t l vôốn góp c a h
trong vôốn điêều l ca Công ty tr c đó. Đôối v ướ i Lu t DN 2014 đ c ượ s a đi,
khác vi Luật DN 1999 và Luật DN 2005 phi đáp ng đ hai
điêều kin này thì Công ty m i đc cho phép gi ượ m vôốn điêều l : ệ o
Công ty đã hot đ ng kinh doanh liên tc 2 năm. ụ o
Đm bo sau khi công ty hoàn tr mt phâền v
ôốn góp cho các thành
viên trong vôốn điêều l ph ệ ải đ m bo răềng Công ty đ kh năng chi tr các kho n chi
phí, thanh toán đ các khon n và nghĩa v tài sn khác. 6 | P a g e -
Công ty m r ng thêm vôốn t thành viên m i đc
ượ thiêốt l p khi ch s hu không góp đ vào khon
vôốn điêều l và đúng loi tài s n nh đã ca ư m kêốt khi
đăng kí thành l p doanh nghip trong th i hn 90 ngày k t khi đc câốp ươ Giâốy ch ng nh
n đăng kí doanh nghi p. Tr ng h ườ p này, làm tăng sôố l ng ượ
thành viên c a công ty.T đó, t l vôốn góp c a các thành viên hi n hu
trong công ty có s thay đ i. Đc bit, vi c tăng vôố
n điêều l thông qua hình th c tiêốp nhn thêm thà
nh viên trong công ty ph i nhn đc s ượ xác nh n ca H i
đôềng th m vâốn. ẩ -
Ch s h u có th chuyn nhng m ượ t phâền hoc toàn b v
ôốn điêều l hoccó th tng toàn b vôốn điêều l
cho cá nhân ho c pháp nhân. Vi điêều kin bên đ c chuy ượ n nhng ph ượ i là các cá nhân, t chc đc phép nh ượ n phâền chuy n nhng theo quy đ ượ nh ca doanh nghip. ệ o Công ty TNHH MTV tr t
hành Công ty TNHH HTV ho c Công ty c
phâền v i điêều kin ch s hu chuy n nhng m ượ
t phâền vôốn điêều l
cho cá nhân ho c pháp nhân. ặ o
Công ty TNHH MTV chuy n đ i thành C
ông ty TNHH c a cá nhân vi
điêều kin ch s h u Công ty chuyn nhng toàn b ượ vôốn góp cho m t cá nhân.
Đc bit vêề vâốn đêề l i nhu
n, ch s h u Công ty TNHH MTV có quyêền quyêốt đ nh vi
c s d ng khon li ca Công ty trong vic đâều t mà không c ư âền thông
qua bâốt kì cá nhân, t ch c nào cũng nh l ư i nhu n. Tuy nhiên, ch s hu khi không thanh toán đ c
ác khon n và nghĩa v tài sn khác đêốn hn thì không đ c
ượ phép rút li nhu n c
ậ ủa công ty cho các m c đích cá nhân. 1.4. C cẫấu t ơ
ổ ch c công ty TNHH m t thành viên Công ty trách nhi m hu hn mt thành viên có c câ ơ ốu t chc qun lý ph
thuc vào ch s h u là cá nhân hay mt t chc nhâốt đnh. Seễ có hai mô hình t ch
ổ ức qu n lý khi công ty có mt pháp nhân làm ch s hu.1.4.1. C cẫấu t ơ ch c c
ứ ủa công ty TNHH m t thành viên do t ch c làm ch s ủ ở h u - Có hai mô hình đ c ho ượ t đng và t ch c bi c
ông ty TNHH m t thành viên do t chc làm ch s hu: ữ o M t là Ch tch c
ông ty, bên c nh đó là Giám đôốc hoc Tng giám đôốc
đ điêều hành công ty cùng vi Kim soát viên ể o
Hai là Mô hình H i đôềng t
hành viên, Giám đôốc ho c Tng giám đôốc và
cuôối cùng là Ki m soát viên. ể - Khi Điêều l
công ty không có các ch đnh mi, thì vai trò, quyêền l c, trách vca H i
đôềng thành viên, Ch t ch doanh nghip, Giám đôốc hoc Tng giám
đôốc và Ki m soát viên làm theo lut ca Lut doanh nghip 2014.
1.4.1.1. Trường h p công ty đ c t ượ ch c, qu n l
ả ý theo mô hình có chủ tích công ty
Mô hình này gôềm có ch tch, giá
m đôốc và ki m soát viên ể - Ch t ch công ty: Là ng i đ ườ c ch ượ s hu công ty b nhim thay thêố mình đ qu
ể ản lí. Quyêền và nghĩa v ca Ch tch phi thc hin, châốp hành nghiêm túc d i qui lu ướ t ca điêều l công ty và lut doanh nghi p. H seễ
lâốy danh nghĩa ch s h u ca công ty đ thc hin, xn tho các vâốn đêề thu c vê
ề quyêền, nghĩa v ca ch s hu. (Khon 1 điêều 80, lut doanh
nghip 2014). Nh ng không bao gô ư
ềm quyêền và nghĩa v ca bên giám đôốc ho c là t
ng giám đôốc. Bên cnh đó ngi ch ườ u trách nhim chính trc ướ
pháp lut vêề vi c thc hi n
các quyêền và nghĩa v đc giao theo qui đ ượ nh c a Điêều lut công ty là Ch tch cô
ng ty. Và m i quyêốt đnh ca Ch tch vêề quyêền, ch c năng ca ch
s h u công ty seễ chính th c có hiu lc băốt đâều t ngày ch s hu công ty phê ch
u n. Qua đó, cũng cho thâốy đ c ượ s ph thuc gi a c chêố h ơ p tác c a Ch tch công ty vào ch s hu da vào b n
hiêốn pháp c a doanh nghip. Quyêền làm ch ca ch s hu đôối vi công ty
t đó cũng được th hin mt
cách sâu săốc và rõ ràng h n. ơ -
Giám đôốc (hoc T ng giám đôốc): Giám đôốc (
T ng giám đôốc) là ngi có ườ
trách nhi m điêều hành, qun lý các ho t đng kinh doanh thng ngày c ườ a
doanh thương. Ch
t ch seễ miêễn nhim ho c thuê h v
ọ ới nhi m kỳ 5 năm.
Trong công ty, h seễ chu trách nhim trc Ch ướ ủ t ch và tr c pháp lu ướ t vêề quyêền và nhi m v đ
c giao. Giám đôốc hay T ượ ng giám đôốc ca công ty TNHH có th gánh vác luôn vi c ca Ch tch công ty
. Điêều 81 Lu t Doanh
nghiệp 2014 quy đ nh quyêền h ị ạn và nghĩa v hp pháp ca Giám đôốc hoc T ng giám đôốc nh ổ ư sau: o
Giám đôốc seễ gii quyêốt các vâốn đêề cũng nh làm theo c ư h th ca Ch t ch, đôềng th
i thi hành các chiêốn l c kinh doanh nh ượ : ph ư ng án t ươ ổ ch c sn xuâốt, đnh
h ng, các kêố ho ướ
ch kinh doanh,… nhăềm m r ng quy mô công ty. o Ng i ườ có kh năng l
p ra quy chêố thiêốt l p ni b ca công ty, đ a ư ra quyêốt đ nh b dng, bãi nhim, sa thi nhân viên các b phn, ngo i
tr đôối t ng thu ượ c quyêền hn ca Ch ủ ủ t ch công ty, b sung
nguôền nhân l c đáp ng yêu câều ho t đng kinh doanh. ộ 8 | P a g e o Giám đôốc đ c t
ượ ự quyêốt các vâốn đêề kinh doanh c a công ty, ký kêốt h p đôềng ca công ty tr h
p đôềng đó liên qua
n đêốn th m quyêền caCh t ch. ị o
Giám đôốc phi đêề ra đ c ph ượ ng pháp qu ươ n tr trong h thôống, t ch c ca c
ông ty, kiêốn ngh chi tiêu tài chính h p l
ý và gi i quyêốt vâốn
đêề lôễ vôốn c a công ty.Là ng
i seễ báo cáo lên Ch ườ tch công ty vêề các
khon thu chi hăềng năm. - Ki m soát viên: T sôố lng, vi ượ ệc b nhi ổ ệm Ki m soát viên v i nhim kỳ không quá 5 năm t i vi c l p Ban kim soát đêều đc quyêốt đ ượ nh bi ch s hu
(điêều 82, lu t doanh nghi p 2014
). Ki m soát viên seễ ph ể ải ch u trách nhim tr c pháp lu ướ t, ngi thành l ườ
p công ty khi tiêốn hành quyêền cũng
như nghĩa v ca mình. Vì là m t v trí tng ươ đôối quan tr ng nên các tiêu
chun, điêều ki n đ tr thành mt Ki m
soát viên ph i phù h p theo quy đ nh ca Lu
t doanh nghip 2014 (khoản 3 điêều 82) và điêều l công ty. Căn
c vào điêều 82 luật danh nghi p 2014
thì Kim soát viên mang trong mình
nghĩa v và quyêền như sau: o
Ki m soát viên seễ kim tra tính trung thc, h p lý, h p pháp cùng vi
mc đ thn tr ng trong
quá trình th c thi quyêền, nghĩa v ca Ch t ch, Giám đôốc hoc T
ng giám đôốc đôối vi quá trình kinh doanh c a doanh th ng. ươ o
Tiêốp đó là làm nhi m v th ụ ẩm đ nh tính hp pháp, đâềy đ c a báo
cáo tài chính, báo cáo tình hình qu n lý và báo cáo th c trng kinh
doanh sau đó m i trình lên cho ch s hu. ữ o H cũng có th kiêốn ngh lên Ch ị ủ t ch, ch s hu các phng pháp ươ ch nh s
a, b sung, c i tiêốn c câốu qu ơ
n lý, quá trình ho t đng ca doanh nghi p. ệ o T i các cu c hp trong công ty h đc quyêền tham d ượ , đóng góp ý
kiêốn đôềng thi cũng đ c ki ượ m tra các tài liu, hôề s, s ơ ghi chép kêố
toán khi câền thiêốt. o
Đ công tác diêễn ra suôn s và hiu qu,khi Kim soát viên yêu câều thì m i c
hc danh qu n lý trong công ty có nghĩa v cung câốp các
loi hôề sơ, tài liu, thông tin câền thiêốt liên quan đêốn ho t đng kinh
doanh ca công ty. 10 | P a g e
1.4.1.2. Trường h p công ty đ c t ượ ch c qu n l
ả ý theo mô hình có HĐTV
Có th nói mô hình này phc tp hn mô hình trên ơ
vì nó gôềm có: HĐTV, Giám
đôốc hoc T ng giám đôốc, Kim soát viên ể -
Hi đôềng thành viên: o Sôố l ng ng ượ i tham gia H ườ i đôềng thành viên là t 3-7 ngi v ườ i
nhim kỳ không quá 5 năm. Có m t sôố nét tng đôềng v ươ i chc danh Ch t ch
ị ở mô hình 1 là H i đôềng thành viên cũng dùng danh nghĩa ch s h
ở ữu công ty đ tiêốn hành các hot đ
ng liên quan đêốn li ích và quyêền c a ch s hu, công ty
. Tuy nhiên l i không bao gôềm quyêền, nghĩa v c
ụ ủa Giám đôốc (T ng giám đôốc). ổ o Th m quyêền đ tp hp, điêều kin tiên quyêốt, cách th c đ m cuc h p Hi đôềng thành
viên bên công ty TNHH m t thành viên vi công
ty TNHH hai thành viên tr lên là tng t ươ nhau. Nêốu muôốn m cuc h p thì yê
u câều nhâốt thiêốt là hai phâền ba sôố thành viên trong H i đôềng d hp mi đ
c diêễn ra. Tình hình công ty ch ượ a l ư p nhng điêều l mi t
hì môễi phiêốu bi u quyêốt ca môễi thành viên d a theo
nguyên tăốc bình đ ng vêề giá tr.Quyêốt ngh ca Hi đôềng seễ thc hinbăềng cách th c kho sát,
thu th p ý kiêốn trên văn b n và nó seễ có
hiu l c pháp lý t ngày đ c châốp th ượ u n hoc là ngày đc ghi trên ượ
văn bn quyêốt ngh đó. Đôềng th i trong cuc hp khi na sôố ngi ườ
trong Hi đôềng châốp thu n
thì quyêốt ngh đc th ượ c hin, tiêốn hành.
Tuy nhiên, nh ng vâốn đêề quan trng nh ch ư n
h s a và thêm vào các
điêều l khác c a c
ông ty, thiêốt l p li c c
ơ âốu công ty, chuy n giao vôốn
điêều l câền tôối thi u ba phâền t
thành viên nhâốt trí v ư i nhau. Đ minh ch ng cho s ki
ự ện th c têố thì cuc h ộ ọp c a Hi đôềng phi ghi
li băềng biên b n hoc lu tr ư di các t ướ
hiêốt b đi n t băềng cách ghi âm. o Bên c nh đó còn có m t c
hc v quan trng có vai trò đ nh đo t trong ho t đng kinh doanh c
a công ty đó là Ch tch Hi đôềng
thành viên.Seễ do H i đôềng thành viên tin t ng áp d ưở ng nguyên tăốc quá bán đ bâều c ể ử ho c do ch s hu ch đnh chc v. Nêốu nh ư
công ty không có điêều l mi thì quy
êền, trách nhi m, nhim kỳ ca Ch t ch HĐTV công ty TNHH mt thành viên seễ t ng đôềng v ươ i Ch t ch HĐ
TV công ty TNHH hai thành viên. o
Giám đôốc (T ng giám đôốc) và Kim soát viên: ể o
Ch s h u công ty chính là ngi seễ quy đ ườ nh vêề mc lng, thù lao, ươ l i ích ca Giám đôốc(Tng giám đôốc), Ki
m soát viên (khoản 2, điêều 84, lu t doanh ng hi p 2014 ). Tuy nhiên khon 1 điêều lu t thì ch c v qun lý cùng vi Kim soát viên seễ đc h ượ ng l ưở ng, l ươ i ích da vào ch tiêu, kêốt qu ho
ả ạt đng kinh doanh c a công ty. o
điêều 83 đã quy đ nh rõ ràng các nghĩa v ca Giám đôốc, Tng giám
đôốc và Ki m soát viên. Bâốt c
khi nào dùng quyêền và th c hin chc
trách c a mình thì Giá
m đôốc, T ng giám đôốc cùng vi Kim soát viên ph i tuân th lu
ủ ật pháp, quy đ nh doanh nghip, quyêốt đ nh ca ch s hu hêốt s c c
ứ ẩn tr ng, trung thc và phi đm bo li ích tôối đa cho công ty và ch s hu. Bên c
nh đó Giám đôốc (Tng giám đôốc) và ki m soát viên phi tuy
t đôối trung th c vi li
ích công ty cùng ch s hu. Không đ c có nh ượ ng hành vi t l ư i nh: dùng thông tin, ư ph ng pháp, th ươ ời c thu ơ n li, lm d ạ ụng ch c quyêền, tài s n ca
công ty. Lu t Doanh Nghip yêu câều răềng h ph
i trình báo đâềy đ,
rõ ràng, chu n xác, kp thi c
ho công ty vêề vi c làm ng i s ườ hu
hoc có c phâền, phâền góp vôốn c a h hoc ngi liên quan c ườ a
h.Điêều đó cũng nhăềm đ m bo tính minh bch, tránh x y ra hành vi
lâốy công làm riêng. 1.4.2. C cẫấu t ơ ch c c
ứ ủa công ty TNHH m t thành viên do cá nhẫn làm s h ở ữu Lu t danh nghi ậ ệp hi n
hành ch đ nh rõ ràng và đ n gi ơ n vêề c c ơ hêố qu n lý ca m t
công ty TNHH đ c s ượ hu bi mt c
á nhân. M t vâốn đêề quan tâm là Lu t danh nghi
p đánh giá cao và coi trng, b o v vêề vic t do, đnh đot trong ho t đng kinh doanh c ộ ủa ch s hu.
Mô hình này bao gôềm: Ch t
ch, Giám đôốc hoc Tng giám đôốc công ty. Tuỳ vào
la chn mà Ch tch có th làm luôn chc v Giám đôốc (Tng giám đôốc) hoc
thuê ngư i ngoài đ ờ ảm nhi m chc v đó. H
p đôềng lao đôềng gia Ch tch
công ty và Giám đôốc (Tng giám đôốc) có n i dung nh sau: quyê ư ền h n và nhim
v c a Giám đôốc hoc T
ng giám đôốc seễ đc quyêốt đ ượ nh bi ch s hu. Theo
điêều 85 lut danh nghi p hin hành không có quy đ nh c th vêề ngi nhân ườ
danh vêề pháp lu t c
ậ ủa mô hình công ty này. Chính vì thêố công ty TNHH m t
thành viên có cá nhân làm ch s hu không ch có mt ngi đ ườ i din theo
pháp lut mà còn có kh năng là nhiêều ngi. T
ườ uy nhiên, doanh ph i có nh ng
quy đ nh thôống nhâốt vêề sôố lng, ch ượ c v trong c
ông ty, quyêền h n và trách nhim c a ngi đ
ườ ại di n pháp lut ca
công ty đó. (điêều 13, lu t dan h nghiệp 2014) 12 | P a g e
2. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
2.1. Khái ni m công ty TNHH hai thành viên tr ở lên
Công ty TNHH hai thành viên là doanh nghi p: ệ - Thành viên có th là cá nhân ho c t ch
c. Sôố thành viên không vt quá 50 ượ -
Thành viên chu trách nhim vêề các kho n n và nghĩa v tài s n khác ca
công ty trong ph m vi sôố vôốn đã góp vào, tr trng h ườ p các thành viên ch a góp vôốn ho ư c
chưa góp đ sôố vôốn đã cam kêốt ph i chu trách nhi m t ng ươ ng v
i phâền vôốn góp đã cam
kêốt đôối v i nghĩa v tài chính ca doanh nghi p phát sinh tr c th ướ i gian công
ty đăng ký thay đ i vôốn điêều l ổ ệ
và vôốn góp c a thành viên. - Chuy n nh
ượng phâền vôốn góp c a thành viên ph i theo các quy đ nh. Thành
viên có quyêền yêu câều công ty mua l i p
hâền vôốn góp c a mình.
Công ty TNHH hai thành viên tr lên không c
ó quyêền phát hành c phiêốuK t khi đ
ược câốp Giâốy ch ng
nhn đăng kí doanh nghi p thì công ty đã có t ư cách pháp nhân
2.2. Vẫấn đêề tài chính công ty TNHH Hai thành viên tr lên
2.2.1. Vẫấn đêề góp vôấn c a thành viên công ty Theo qui đ nh ca Lu t DN 2014, các t
hành viên ph i góp đ vôốn vào công ty trong th i hn 90 ngày, k t ngày đc câốp Giâốy ch ượ ng nh n đăng ký thành
lp công ty s d ng đúng loi tài sn quy đnh ti thi đim đăng ký thành lp công ty. Nêốu đ c đa sôố các c ượ đông khác đô
ềng ý thì các c đông đó có th góp
vôốn vào công ty băềng các lo i tài sn khác. Trong th i hn này, các thành viên
có các quyêền và nghĩa v tng ươ ng v
i sôố vôốn đã góp như cam kêốt.
Nêốu thành viên nào ch a hoàn t ư hành qui đ nh sau thi gian trên thì seễ đ c x ượ lý nh sau: ư a) C đông cha góp đ ư
vôốn đã cam kêốt seễ đ ng nhiên không cò ươ n là c đông. b) C đông cha góp đ ư sôố vôốn đã h a có quyêền t ng ươ ng v
i sôố vôốn đã góp.
c) Phâền vôốn góp chưa góp ca các thành viên seễ đ c bán theo ngh ượ
quyêốt c a
Đi hi đôềng. Tr ng h ườ
p thành viên chưa góp ho c cha góp đ ư , công ty phi điêều chnh
cân băềng phâền vôốn góp c a các thành viên v
à sôố vôốn đã góp trong th i hn 60
ngày và đăng ký ch nh s ỉ ửa.. C đông ch a góp vôốn h ư o c cha góp đ ư sôố vôốn ph i chu các nghĩa v tài c
hính đôối v i công ty trong th i gian tr c ngày ướ
công ty đăng ký thay đ i vôốn điêều l
và phâền góp vôốn ca thành viên.
Khi thu đ phâền vôốn góp, c
ông ty phi câốp giâốy ch ng nh
n phâền vôốn góp t ng ươ ng vi giá tr
vôốn đã đâều t cho cá ư c c đông.
Nêốu Giâốy ch ng nh
n vôốn góp b mâốt, b hy hoi, b h h ư ng hoc b tiêu h y
theo cách khác, Giâốy ch ng nhn
vôốn góp seễ đ c Công ty câốp l ượ i cho các Thành
viên theo trình t và th t ủ ục đ c quy đ ượ nh trong Điêều l thành lp ca Công ty. 2.2.2. Thay đ i
ổ vôấn điêều l c a công ty -
Tăng vôốn điêều l :
Phâền đóng góp b sung seễ đ c chia theo t ượ l cho các thành viên t ng ươ ng
v i phâền vôốn góp sáng l p ca
công ty. Thành viên có th chuyn nhng ượ
quyêền góp vôốn cho ng i khác theo quy đ ườ nh ti Điêều 53 ca Đo lut này.
Thành viên phn đôối ngh quyêốt tăng
vôốn điêều l không đ c góp vôốn n ượ a. Trong tr ng h ườ p này, nêốu không đ c s ượ đôềng ý ca các c
đông, phâền vôốn góp thêm c a c đông đó seễ đc
ượ chia cho các c đông khác tng ươ ng vi
phâền vôốn đã đâều t vào vôốn ban đâều c ư a công ty.
Điêều 53 Lu t DN 2014
Phâền vôốn đư c quyêền chào bán c ho các c đông khá c t ng ươ ng v i phâền v ôốn
góp cho công ty và ch chuy n nh ng cho ng ượ i không ph ườ i là c đông v i
điêều kiện chào bán cho các c đông còn l i đ c nêu tr ượ c đó nêốu các c ướ đông
đó của công ty không mua ho c mua hêốt tâ ốt c k t ể ngày c hào bán là 30 ngày. -
Gim vôốn điêều l : ệ o Thanh toán đ n và các nghĩa v tài s
n khác sau khi công ty có đ
vôốn điêều l đã hot đng trên năm 2002, k t ng
ày công ty đăng ký và hoàn tr
cho các thành viên. o
Công ty seễ mua l i các kho
n đóng góp c a đôối tác theo quy đ nh ti
Điêều 52 ca Đ o lut này. o
Vôốn ban đâều không đ c thành viên thanh t ượ
oán đâềy đ và đúng h n theo quy đ nh t
i Điêều 48 c a Đo lut này. 14 | P a g e
Điêều 52 Lu t DN: Khi có t
hành viên câền công ty mua l i phâền vôố n góp
của mình nêốu thành viên đó b phiêốu không t
án thành ngh quyêốt c a
đại hội đôềng theo qui đ nh
Điêều 48 Lu t DN: Đ n
ươ g nhiên c đông seễ không c òn là c đông, C đông ch a góp đ ư sôố vôốn đã h a c ứ h đu c hu ởng quyêền t ng ươ n ứ g v i
sôố vôốn đã góp và phâền vôốn góp c a các c đông ch a góp seễ đ ư c đem ượ bán.
2.2.3. Chuyển như ng phẫền góp vôấn :
Ngoi tr 2 tr n
ườ g hp : sôố 3 điêều 52, sôố 5 và 6 điêều 54 cùng lu t thì thành
viên ca công ty có quyêền nh ng l ượ i mt p
hâền hay toàn b vôốn góp ca mình
cho bên th 3 theo qui đnh nh sau: ư
a) Phâền vôốn này đ c quyêền chào bán ượ
cho các c đông khác t ng ươ ng vi
phâền vôốn góp cho công ty v i các điêều ki n tng t ươ . b) Ch chuyn nhng cho ng ượ i không ph ườ i là c đông theo điêều ki n chào
bán cho các c đông còn li nêu t i đim a mc này nêốu các c đông còn li
ca công ty không mua ho c mua hêốt trong thi gian 30 ngày k t ngày chào bán Khoản 3 m c 52 Lu t
ậ DN 2014: Nêốu công ty không mua l i v
ạ ôốn góp âốy thì
thành viên có quyêền t ự do chuy n nh ng các kho ượ n đóng góp cho c ác thành viên khác hoặc nh n ữ g ng i
ườ khác không phải là thành viên.
Khoản 5 và 6 m c 52 Lu t DN 2014: Nêốu ngu i nh n phâền đóng góp là cha/mẹ
của thành viên thì seễ tr thà
nh thành viên c a công ty
, còn nêốu là ngu i k ờ hác
thì chỉ là thành viên nêốu nh n đu c s châốp thu n ậ c a đ i h
i đôềng. Nêốu thành viên s s ng vôốn góp đ tr ể ả n t ợ hì ng oi nh n m t là seễ tr thành thành viên
công ty, hai là được phép sử d ng đ chào bán ho c c ặ huy n nh ng cho ng ượ i ườ khác theo qui đ nh
2.2.4. Yêu cẫều công ty mua l i
ạ phẫền góp vôấn
Đơn yêu câều mua li các kho n đóng góp phi đc l ượ p thành văn b n và gi
đêốn công ty trong th i hn 15 ngày k t ng
ày có ngh quyêốt quy đnh ti kho n nàya) Tr ng h ườ p không thôống nhâốt đ c giá, Công ty mua l ượ
i phâền vôốn đâều t ư
ca thành viên theo giá th trng ho ườ c giá theo nguyên tăốc qui đinh. Vi c thanh toán seễ đ
c tiêốn hành nêốu đã chi tr ượ
hoàn tâốt cho phâền vôốn góp đã mua
li, các khon n và nghĩa v tài sn k
hác công ty vâễn ph i thanh toán đâềy đ
b) Nêốu công ty không mua l i phâền vôốn đ c nêu ượ đon
2 cùng điêều thì c đông đ c t ượ do nhng l ượ
i phâền vôốn góp cho nh ng c đông khác hoc nh ng ng i không thu ườ ộc c đông ca công ty ủ 16 | P a g e
2.2.5. Phẫn chia l i nhu n Khi hot đ n
g kinh doanh phát tri n, đã hoàn tâốt các kho n
thuêố và các nghĩa
v tài chính h p phát khác, đôềng th i đã thanh toán đâềy đ các kho n n thì
các thành viên seễ đ c cô ượ ng ty chia l i nhun.
2.3. Thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên
Thành viên c a công ty TNHH Hai thành viên tr lên là c
ác cá nhân, pháp nhân
đã góp vôốn vào điêều l ca công ty. Ch câền là ngi không b ườ câốm theo quy đ nh t
i điêều 18 c a lu t DN 2014
thì đêều có kh năng tr thành thành viên
ca công ty. Như vy, dù là công dân Vi t Nam hay nc ngoài đêều có t ướ h tr
thành thành viên ca công ty.
*Điêều 18 lu t DN 2014, c
ác đôối tượng sau đây không đ c thành l ượ p và qu n lí doanh nghi p: - C quan nhà n ơ c, đ ướ n v ơ
ị vũ trang nhân dân sử d ng tài s n nhà n c ướ
thông qua vi c thành l p doanh nghi p đ ể thu l i riêng - Cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t
ậ vêề cán b , công ch c, viên ch c - Nh ng ng i thu ườ ộc quân đ i,
ộ công an nhân dân, tr nh ng tr ng h ườ p đ c ượ c làm đ i di
ện theo ủy quyêền đ qu
ản lí phâền góp vôốn c a Nhà n c ướ tại doanh nghi p - Ng i
ườ ch a thành niên, ng ư i có h ườ n chêố ho
c mâốt hành vi dân s , các t
ch c không có pháp nhâ n - Ng i
ườ đang b truy tôố trác h nhi m hình s , ng i
ườ đang thi hành án ph t tù, ng i đang c ườ ai nghiện ho c ặ cải tạo
*Điêều 18 lu t DN 2014, c ác t ch c, c
á nhân sau đây không đ c góp vôốn: ượ - Các c qu ơ an Nhà n c, đ ướ n v ơ vũ tr
ang dùng tài s n Nhà n c đ ướ góp vôốn đ thu l i cá nhân -
Các đôối tượng theo quy đ nh c a
ủ pháp luật vêề cán b , cô ng ch c không đ c
ượ quyêền góp vôốn -
Góp vôốn nhăềm thu l i riêng vêề đ n v ơ c a mình sau đó c hia cho m t hay c ác
cá nhân khác nhau ho c b sung vào ngân sác h ho t đ n ộ g c a c quan, ơ
điêều này trái v i quy đ nh ngân sác h Nhà n c. ướ 2.3.1. Xác l p t
ậ ư cách thành viên
Pháp nhân hoc cá nhân có th tr thành thành viên c a công ty băềng vi c
cùng đăng kí doanh nghi p theo quy đnh khi thành lp công ty. Đ xác l ể ập t cách t ư
hành viên, các cá nhân – t chc có th mua li mt phâền
vôốn góp c a thành viên c
ông ty. Tuy nhiên, vi c nhn chuyn nh ể ư ng phâền góp
vôốn phi theo đúng th tc pháp lut và điêều l
mà công ty đã quy đnh.
Khi công ty muôốn nâng vôốn điêều l băềng cách nh n vôốn góp t các t chc cá
nhân bên ngoài, các cá nhân ho c t chc có th góp vôốn đ đc là thành viên ượ ca công ty.
Vic tha kêố phâền góp vôốn c a thành viên đã qua đi cũng là cách xác l p t ư
cách thành viên. Tuy nhiên, nêốu thành viên đó đ c tòa cho là mâốt ượ tích thì ng i qu ườ n lí c phâền hp pháp c
a thành viên đó cũng seễ tr thành thành
viên ca công ty. L u ý
ư , nêốu phâền vôốn góp đó không có ng i th ườ a kêố hoc ng i th ườ a kêố t chôối tiêốp nhn hoc b tc quyêền th ướ a kêố thì giá tr phâền
vôốn góp đó seễ đ c x ượ l
í theo quy đ nh pháp lut dân s .Khi đ c thành viên c ượ ủa công ty t ng m
t phâền nguôền vôốn góp thì pháp nhân,
cá nhân cũng seễ là thành viên c a công ty. Còn nêốu thu c trng ườ h p khác t ch đc
ượ châốp thun là thành viên công ty khi có s thông qua ca HĐTV.
Pháp nhân, cá nhân cũng có th tr thành t
hành viên nêốu nh n phâền vôốn góp
t thành viên công ty đ tr n. Tuy nhiên, ch có th tr thành thành viên công
ty khi có s thông qua c ự ủa HĐTV. 2.3.2. Chẫấm d t t cách thành viên ư
Vai trò thành viên c a thành viên công ty TNHH Hai thành viên tr lên seễ b
dng đôối v i các tr ng h ườ p sau: ợ - Đôối v i các c
á nhân đã qua đ i hay b
tòa án phán quyêốt đã qua đ i theo quyđ nh pháp lut. -
Sau khi thành viên đó nh ng ho ượ ặc t ng p
hâền vôốn góp cá nhân cho m t t
ch c, pháp nhân khác thì t
hành viên đó seễ không còn là thành viên c a công ty. Nhng ng i đ
ườ ược nhn phâền vôốn góp đó seễ tr thành thành viên m i ca công ty. - Khi công ty ng ng ho ư t đng và châốm d t s tôền ti thì t cách t ư hành viên
ca tâốt c các cá nhân, t chc
đã góp vôốn cũng đôềng th i châốm d t. ứ - Nhng tr ng h ườ p khác do Điêều l công ty quy đnh nh ng ư không vi ph m pháp lut. 18 | P a g e Tùy theo t ng trng h ườ p châốm dt t c
ư ách thành viên mà quyêền và nghĩa v
ca thành viên đó seễ được gii quyêốt t ng ươ
ng theo quy đ nh pháp lut.
2.3.3. Quyêền và nghĩa vụ c a thành viên côn g ty
2.3.3.1. Quyêền c a thành viên
Quyêền c a thành viên công ty TNHH hai thành viên -
Nhóm quyêền vêề tài sn
Đây có th coi là nhóm quyêền thiêốt yêốu, quan tr ng nhâốt ca
thành viên công ty.
Có liên quan đêốn vôốn góp, tài s n và li nhun. Thành viên có quyêền h ng l ưở i nhun t ng ươ ứng v i sôố vôốn đã góp c a bn thân theo quy đnh, đc ượ quyêốt
đ nh phâền vôốn góp c
a mình v i nhiêều hình th
c không giôống nhau nh t ư ng, chuy n nhng toàn phâền hay m ượ t phâền vôốn góp, đ th
a kêố phâền vôốn góp và
yêu câều công ty mua l i phâền vôốn theo quy đ nh.
Thành viên công ty seễ đ c phân chia ượ theo t l giá tr còn li sau khi công ty đã
thanh toán hêốt các kho n n và các nghĩa v t
ài s n khác nêốu công ty phá s n hoc gi i
th. Thành viên có quyêền đ c
ượ u tiên góp vôốn theo t ư l tn ươ g ng v i phâền vôốn c
a mình khi công ty tăng vôốn điêều l . ệ -
Nhóm quyêền vêề qu n lí, kim soát công ty
Tâốt c thành viên, k
hông phân bi t sôố vôốn, đêều có t
ư cách tham gia cu c hp
hi đôềng thành viên. Thành viên đ c quyêền th ượ o lu
n, quyêền kiêốn ngh
quyêền bi u quyêốt các
vâốn đêề thu c th ộ ẩm quyêền c a h
i đôềng thành viên tng ươ ng v
i phâền vôốn đã góp c a bn thân.
Các thành viên cũng có quyêền yêu câều tri u tp hp đ gii quyêốt các vâốn đêề
thuc thm quyêền c a hi đôềng thà
nh viên, nêốu thành viên đó hay nhóm s hu
t 10% sôố vôốn điêều l, đây là m t t l nh nhăềm mc đích tăng c ng b ườ o v
thành viên thi u sôố trong công ty. - Nhóm quyêền kh i ki n ngi qu ườ n lí công ty
Đây có th coi là m t quyêền c b ơ n c a công ty, t o c chê ơ ố răn đe h u hi u đôối v i ngi qu ườ
n lý công ty. Theo Lut DN thì thành viên có quyêền kh i kin hoc
khiêốu ni giám đôốc hoc t ng giám đôốc công ty khi h không th c hin đúng
nghĩa v c a mình gây thit hi ti li ích c a thành viên ho c ca doanh nghi p theo quy đ nh
Thành viên doanh nghi p có th t mình ho
c nhân danh công ty khi kin trách nhi m dân s đôối vi ch tch h
i đôềng thành viên, giám đôốc ho c tng giám đôốc, ng i đ ườ i din pháp lut và cán b qu
n lý khác vi ph m quy đnh điêều 71 c a Lu t DN 2014 ho ậ ặc th c hi
n sai và không đâềy đ ho c trái vi
pháp lut và Diêều l c ệ ủa công ty. Theo quy đ nh ca pháp lut
và điêều l công ty
, thành viên vâễn còn nhiêều quyêền khác. -
Nhóm quyêền vêề thông tin Nêốu s hu t
10% vôốn điêều l, thành viên hoc nhóm t
hành viên có quyêền xem xét, ki m tra, tra cu s
ghi chép. Theo dõi các báo cáo, s kêố toán, giao d ch tài
chính hăềng năm. Có quyêền tra c u, x
em xét, ki m tra và sao ch p s đăng ký
thành viên, biên b n hp cà ngh quyêốt ca HĐ
TV và các hôề s khác c ơ a doanh
nghip. Thông qua vi c tra cu, kim tra và sao chép nh ng tài liu này, thành viên có th nh
ể ận thêm nhiêều thông tin câền thiêt giúp h bo v các quyêền và li
ích chính đáng ca b n thân và t chc.2.3.3.2. Nghĩa v c a thành viên
Bao gôềm nghĩa v theo lu ụ ật đ nh và nghĩa v khác theo quy đnh ca điêều l doanh nghi p ệ -
Thành viên có nghĩa v góp v
ôốn đâềy đ , đúng thi hn theo nh cam kêốt, ư
nêốu sai cam kêốt thì seễ b x
. Thành viên có th rút vôốn đâều t ư băềng cách chuy n nh
ng phâền vôốn góp c ượ a mình cho các thành viên khác
hay t ch c, cá nhân không ph
i thành viên theo quy đnh, hoc thanh
toán băềng phâền vôốn đã góp theo quy đ nh pháp lut hoc yêu câều công ty
mua li phâền vôốn góp. -
Thành viên ch câền ch u trách nhim vêề nghĩa vi s n và các kho n n ả ợ
ca công ty trong ph m vi sôố vôốn đã góp và
o. Khi đã góp vôốn nh cam ư
kêốt thì theo nguyên tăốc thành viên đó không có nghĩa v tài sn gì đôối vidoanh nghi p
và không câền ch u trách nhi m vêề các kho n n. ợ - Ph i c
hâốp hành các quyêốt đ nh ca HĐT
V công ty và tuân th điêều l doanh nghi p.
Lu t DN 2014 đã có thêm quy đnh vêề nghĩa v cá nhân
ca thành viên doanh nghip khi h mang danh công ty vi phm pháp
lut, tiêốn hành kinh doanh giao d ch hoc kinh doa
nh khác không nhăềm
mc đích phc v l i ích công ty và gây thi t h
ệ ại đêốn ngư i khác. Ho ờ ặc
thanh toán nhng kho n n ch ợ ưa đêốn h n trc nguy c ướ tài c ơ hính có th xy ra đôối vi doanh nghip. Nhng quy đnh này câền trách nhi m
ca các thành viên v t qua kh ượ i ph
m vi TNHH cơ b n ca thành viên. 20 | P a g e