Đề bán kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Vũ Duy Thanh – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi bán học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Vũ Duy Thanh, tỉnh Ninh Bình.Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 127 Trang 1/6
S GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT VŨ DUY THANH
--------------------
thi có 06 trang)
KÌ THI BÁN HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 127
Câu 1: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
A.
32
32=−+ +yx x
B.
42
32=−+yx x
C.
D.
42
22=−+ +yx x
Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Giá tr cực đại của hàm số
3
32yx x=−+
bng:
A.
1
B.
0
C.
4
D.
1
Câu 4: Biết
S
là tp giá tr của
m
để tng giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
4 23 2
2yxmx xm= −−
trên đoạn
[ ]
0;1
bng
16
. Tính tích các phần t của
S
.
A.
15
.
B.
17
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 5: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
4
'( ) ( 1) (3 ), .f x xx x x= + ∀∈
Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 6: Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bng:
A.
3
2
a
B.
22a
C.
2a
D.
3a
Câu 7: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A.
150=V
B.
180=V
C.
50=V
D.
60=V
Câu 8: Tìm giá trị nh nhất của hàm số
( )
3
1
x
fx
x
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 3
.
A.
[ ]
( )
1;3
min 1fx=
.
B.
[ ]
( )
1;3
min 3fx=
.
C.
[ ]
( )
1;3
3
min
2
fx=
D.
[ ]
( )
1;3
min 0fx=
.
Câu 9: Cho hàm liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:
S điểm cực tiểu của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Cho khối lăng tr đứng
.' ' 'ABC A B C
'BB a=
, đáy ABC tam giác vuông cân tại B
2AC a=
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2
a
V =
.
D.
3
Va=
.
5r =
3l =
15
π
30
π
25
π
75
π
( )
fx
( )
fx
3
2
4
1
Mã đ 127 Trang 2/6
Câu 11: S giá trị nguyên của tham số
m
sao cho hàm số
9
=
mx
y
xm
luôn đồng biến trên khoảng
( )
;2
A. 2 .
B. 7 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
2 rl
π
.
B.
1
3
rl
π
.
C.
4 rl
π
.
D.
rl
π
.
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Th tích khối chóp đã cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến vi đ th hàm số
( )
3
fx x=
ti đim
( 2;8)M
là:
A.
192.
B.
192.
C.
12.
D.
12.
Câu 15: Cho m số
42
1
( ) ( 2) 2 ,
4
f x m x mx=−+
vi
m
tham s thực. Nếu
[ ]
3;0
max ( ) ( 2)fx f
=
thì
[ ]
3;0
min ( )fx
bng
A.
0.
B.
9
.
4
C.
4.
D.
3.
Câu 16: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
của phương trình
( )
2 sin 3 0fx+=
A. 4.
B. 3.
C. 8.
D. 6.
Câu 17: Cho hàm số
= ()y fx
xác định trên khoảng
(1; )+∞
lim ( ) 2
x
fx
+∞
=
. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. Đưng thng
2x =
là tim cận ngang của đồ th hàm số .
B. Đưng thng
2x =
là tim cận đứng của hàm số .
C. Đưng thng
2y =
là tim cận ngang của hàm số .
D. Đưng thng
2y =
tim cận ngang của đồ th hàm số .
Câu 18: Cho khối lăng trụ đứng
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
, =B AB a
. Biết
khoảng cách từ
A
đến mặt phng
( )
A BC
bng
6
3
a
, th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
2
a
.
B.
3
2a
.
C.
3
2
4
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 19: Tìm tất cả giá trị của
m
để đồ thị hàm số
2
2
2
2
xx
y
x xm
+−
=
−−
có 3 đường tiệm cận
A.
8.m >
B.
1
.
8
m
m
≠−
C.
1
.
8
m
m
≥−
D.
1
.
8
m
m
>−
Câu 20: Trên đoạn
[ ]
1; 3
, hàm số
32
31yx x=−+
đạt giá trị nh nht ti điểm
A.
1x =
.
B.
3x =
.
C.
1x =
.
D.
2x =
.
Câu 21: Cho hàm số
x2
y.
x1
=
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên
( )
1; . +∞
B. m s đồng biến trên
( )
;.−∞ +∞
C. m s đồng biến trên
( )
; 1.−∞
D. m s nghịch biến trên
( )
; 1.−∞
3B =
2h =
2
6
12
3
Mã đ 127 Trang 3/6
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
M
là trung điểm của
SC
. Mặt phẳng
()P
đi qua
AM
song song với
BD
cắt cạnh
,SB SD
lần lượt tại
,PQ
. Khi đó tỉ số thể tích gia khối
.S APMQ
và khối
.S ABCD
bằng:
A.
2
9
. B.
2
3
. C.
1
8
. D.
1
3
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng xét dấu ca đạo hàm như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1;+∞
.
Câu 24: Tất cả các giá tr của tham số
m
để đường thng
:2= dy x m
cắt đồ th hàm số
( )
3
1
=
+
x
yC
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
A.
3
1
2
<<m
.
B.
01<<m
.
C.
1
0
3
<<m
.
D.
5>m
hoc
2<−m
.
Câu 25: Cho hàm số liên tục trên đoạn đồ th như hình bên. Gọi ln
t là giá tr ln nht và nh nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bng
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Cho hàm số
( )
=y fx
có đạo hàm
( )
2
1=−−
fx x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s đồng biến trên
( )
1;1
.
B. m s nghịch biến trên
( )
;
∞∞
−+
.
C. m s đồng biến trên
( )
;1
. D. m s đồng biến trên
( )
;
∞∞
−+
.
Câu 27: Thiết diện qua trục ca một hình trụ một hình vuông cạnh bng . Tính theo th tích
khối tr đó.
A. .
B. . C. . D. .
Câu 28: Tim cận ngang của đồ th hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
()y fx=
A.
( 2; 0).
B.
(2; 2).
C.
( 2; 2).
D.
(0; 2).
( )
=y fx
[ ]
1; 3
M
m
[ ]
1; 3
Mm
5
0
1
4
2a
a
3
2
3
aπ
3
2 aπ
3
4 aπ
3
aπ
51
1
x
y
x
+
=
1
5
y =
1y =
1y =
5y =
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
Mã đ 127 Trang 4/6
Câu 30: Cho hàm số
( )
fx
. Hàm số
( )
y fx
=
có đồ th như hình bên.
Hàm s
( ) ( )
2
12gx f x x x= +−
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
2



.
B.
( )
2;3
.
C.
( )
2; 1−−
.
D.
3
1;
2



.
Câu 31: Cho hàm số
3
51yx x=−−
đồ th
( )
.C
bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham s
m
để
đường thng
ym=
cắt đồ th
( )
C
tại ba điểm phân biệt?
A. 4.
B. 6.
C. 9.
D. 5.
Câu 32: Th tích của khối lăng trụ diện tích đáy
S
và chiều cao
h
được tính theo công thức
A.
1
.
3
V Sh=
B.
2
.V Sh=
C.
.V Sh=
D.
2
1
.
3
V Sh=
Câu 33: Cho hàm s xác đnh trên và có đ th m s là đưng cong hình bên.
Hỏi hàm s có bao nhiêu đim cc trị?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 34: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh . Biết .
Tính thể tích khối chóp .
A.
B. C. D.
Câu 35: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm số
()y fx=
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 36: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 37: Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
có đồ th là đường cong như hình vẽ. S nghiệm dương của
phương trình
( )
2 10fx−=
là :
( )
y fx=
( )
y fx
=
( )
y fx=
5
6
4
3
.S ABC
ABC
a
( )
SA ABC
3SA a=
.S ABC
4
a
3
3
4
a
3
4
a
3
2
a
3
1
x
y
x
=
+
(1; 2 )N
(1; 0)M
(1; 1)P
(1;1)Q
Mã đ 127 Trang 5/6
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 5 .
Câu 38: Hàm s nào sau đây đồng biến trên khoảng
(; )−∞ +∞
A.
3
3yx x=−−
.
B.
1
3
x
y
x
+
=
+
.
C.
3
yx x= +
.
D.
1
2
x
y
x
=
.
Câu 39: Cho hàm số
()
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau:
A.
( 1; 0)
B.
(0;1)
C.
( ; 1)
−∞
D.
( 1;1)
Câu 40: Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
(
)
( )
42 2
1 1 32
ym x m x m= + +−
có đúng
một điểm cực trị.
A.
( )
1; \ {1}m +∞
. B.
[
)
1;m +∞
C.
(
)
1;m +∞
D.
( )
;1m −∞
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
{ }
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
1
23
y
fx
=
+
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 42: Cho khối chóp th tích
3
12Va=
diện tích đáy
2
4Ba=
. Chiều cao của khối chóp đã cho
bng
A.
12a
.
B.
4
a
.
C.
3a
.
D.
9
a
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
( ) ( )
32
21 2 2= +− +f x x m x mx
. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
hàm số
( )
fx
có 5 điểm cực trị là:
A.
5
2
4
−< <m
. B.
5
2
4
−< <m
. C.
5
2
4
≤≤m
. D.
5
2
4
<<m
.
Câu 44: Tìm giá trị ln nht
M
của hàm số
42
23yx x=−+
trên đoạn
[0; 3]
A.
9M =
B.
83M =
C.
1M =
D.
6M =
Câu 45: Mt hộp sơn hình trụ có thể tích
V
(không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu
hộp sơn chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất , h thức giữa bán kính đáy
R
và đường cao
h
bng
A.
2hR=
B.
3hR=
C.
hR=
D.
2hR=
Câu 46: Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm số
2
1yx x= −−
ti điểm có hoành độ bng 1 là
A.
2.yx=
B.
.yx=
C.
1.yx=−+
D.
.yx=
Mã đ 127 Trang 6/6
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC A’ , B’ lần lượt trung điểm của SA, SB ; biết thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng 48. Thể tích của khối chóp
.S ABC
′′
bằng:
A.
24
B.
12
C.
8
D.
6
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông.Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phng
vuông góc với đáy.Góc giữa đường thng
SC
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
60
Ο
4SA a=
. Thể tích của
khối chóp
.S BCD
bằng:
A.
3
2 15
3
a
B.
3
8 15
3
a
C.
3
4 15a
D.
3
4 15
3
a
Câu 49: Cho hàm số có đồ th như hình vẽ.
S nghiệm thực của phương trình
( )
2 10fx−=
A.
0
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 50: S giao điểm của đồ th các hàm số
3
41yx x=+−
1yx=
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
------ HT ------
()y fx=
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
KÌ THI BÁN HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 127
Câu 1: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên? A. 3 2
y = −x + 3x + 2 B. 4 2
y = x − 3x + 2 C. 3 2
y = x − 3x + 2 D. 4 2
y = −x + 2x + 2
Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15π B. 30π . C. 25π . D. 75π .
Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 2 bằng: A. 1 B. 0 C. 4 D. −1
Câu 4: Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 3 2
y = x m x − 2x m trên đoạn [0; ] 1 bằng 16
− . Tính tích các phần tử của S . A. 15 − . B. 17 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 4
f '(x) = x(x +1) (3 − x), x ∀ ∈ .
 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 6: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
a và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng: A. 3a B. 2 2a C. 2a D. 3a 2
Câu 7: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5. A. V =150 B. V =180 C. V = 50 D. V = 60 −
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 x f x = trên đoạn [1; ] 3 . x +1
A. min f (x) = 1 − .
B. min f (x) = 3. 3 min f (x) = 0. [1; ] 3 [1; ] 3
C. min f (x) = D. [1; ] [ 3 1; ] 3 2
Câu 9: Cho hàm f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có BB ' = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 = . A. a D. 3 V a V = . B. a V = . C. a V = . 6 3 2 Mã đề 127 Trang 1/6
Câu 11: Số giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số mx − 9 y =
luôn đồng biến trên khoảng x m ( ∞ − ;2) là A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 3 .
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. rl . C. π . D. π . B. rl . 4 rl rl 3
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 2 . B. 6 . C. 12. D. 3.
Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số ( ) 3
f x = −x tại điểm M ( 2; − 8) là: A. 192. B. 192. − C. 12. D. 12. − Câu 15: Cho hàm số 1 4 2
f (x) = (m − 2)x + 2mx , với m là tham số thực. Nếu max f (x) = f ( 2 − ) thì 4 [ 3 − ;0]
min f (x) bằng [ 3 − ;0] A. 0. B. 9 − . C. 4. D. 3. − 4
Câu 16: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;2π ] của phương trình 2 f (sin x) + 3 = 0 là A. 4. B. 3. C. 8. D. 6.
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (1;+∞) và lim f (x) = 2. Khẳng định nào sau đây x→+∞ đúng ?
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của hàm số .
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của hàm số .
D. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Câu 18: Cho khối lăng trụ đứng ABC ⋅ ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . Biết
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ′
A BC) bằng 6 a , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 A. 2 3 a . B. 3 2a . C. 2 3 a . D. 2 3 a . 2 4 6 2
Câu 19: Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số x + x − 2 y = có 3 đường tiệm cận 2
x − 2x m A. m > 8. m ≠ 1 − m ≥ 1 − m > 1 − B.  . C.  . D.  . m ≠ 8 m ≠ 8 m ≠ 8
Câu 20: Trên đoạn [1; ] 3 , hàm số 3 2
y = x − 3x +1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 1 − . B. x = 3 − . C. x =1. D. x = 2 . − Câu 21: Cho hàm số x 2 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên ( 1; − +∞).
B. Hàm số đồng biến trên( ; −∞ +∞).
C. Hàm số đồng biến trên( ; −∞ − ) 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 . Mã đề 127 Trang 2/6
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SC . Mặt phẳng
(P) đi qua AM và song song với BD cắt cạnh SB, SD lần lượt tại P,Q . Khi đó tỉ số thể tích giữa khối
S.APMQ và khối S.ABCD bằng: A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 9 3 8 3
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây? A. (−∞ ) ;1 . B. ( 1; − + ∞) . C. (−∞;− ) 1 . D. (1;+ ∞) .
Câu 24: Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng x d : y 3
= x − 2m cắt đồ thị hàm số y = (C) x +1
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là A. 3 < m < m > m < − 1 . hoặc 2 . < m < . B. 0 1 C. 1 0 < m < . D. 5 2 3
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ]
3 . Giá trị của M m bằng y3 2 1 2 x 1 − O 3 2 − A. 5 B. 0 . C. 1. D. 4 .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= −x −1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( 1; − ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ∞ − ; ∞ + ).
C. Hàm số đồng biến trên ( ∞ − ) ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên ( ∞ − ; ∞ + ).
Câu 27: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích khối trụ đó. 3 3 3 A. 2 3 a π . B. 2 a π . C. 4 a π . D. a π . 3 +
Câu 28: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x 1 y = là x −1 1 B. y = 1 − . C. y =1. D. y = 5 . A. y = . 5
Câu 29: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là A. ( 2; − 0). B. (2;2). C. ( 2; − 2). D. (0; 2 − ). Mã đề 127 Trang 3/6
Câu 30: Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số g (x) = f ( − x) 2
1 2 + x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1 0;  2;3 . C. ( 2; − − ) 1 .    . B. ( ) D. 3 1; . 2      2  Câu 31: Cho hàm số 3
y = x − 5x −1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để
đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt? A. 4. B. 6. C. 9. D. 5.
Câu 32: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h được tính theo công thức = A. 1 V = . Sh B. 2 V = Sh . C. V . Sh D. 1 2 V = Sh . 3 3
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong ở hình bên.
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC) và SA = a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. a 3 B. 3a 3 C. a 3 D. a 4 4 4 2
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. − Câu 36: x 3
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x +1 A. N(1; 2 − ) . B. M (1;0) . C. P(1; 1 − ) . D. Q(1;1) .
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm dương của
phương trình 2 f (x) −1= 0 là : Mã đề 127 Trang 4/6 A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 38: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) A. 3
y = −x − 3x . x +1 x B. y = . C. 3
y = x + x . D. 1 y = . x + 3 x − 2
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: A. ( 1; − 0) B. (0;1) C. ( ; −∞ 1) − D. ( 1; − 1)
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 4 x + ( 2 m − ) 2 1
1 x + 3− 2m có đúng một điểm cực trị. A. m∈( 1 − ;+∞) \{1}. B. m∈[ 1; − +∞) C. m∈( 1; − +∞) D. m∈(−∞ ) ;1 .
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f (x) + 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 2 .
Câu 42: Cho khối chóp có thể tích 3
V =12a và diện tích đáy 2
B = 4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 12a . B. 4a . C. 3a . D. 9a .
Câu 43: Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 . Tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị là: A. 5 2 − < m < . B. 5 − < m < 2.
C. 5 ≤ m ≤ 2 .
D. 5 < m < 2 . 4 4 4 4
Câu 44: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 trên đoạn [0; 3] A. M = 9 B. M = 8 3 C. M =1 D. M = 6
Câu 45: Một hộp sơn hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu
hộp sơn chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất , hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng
A. h = 2R
B. h = R 3
C. h = R
D. h = R 2
Câu 46: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x −1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = x − 2.
B. y = − .x
C. y = −x +1.
D. y = .x Mã đề 127 Trang 5/6
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCA’ , B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB ; biết thể tích của khối chóp
S.ABC bằng 48. Thể tích của khối chóp S.AB C ′ bằng: A. 24 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông.Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy.Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60Ο và SA = 4a . Thể tích của
khối chóp S.BCD bằng: 3 3 3 A. 2a 15 B. 8a 15 C. 3 4a 15 D. 4a 15 3 3 3
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) −1= 0là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 50: Số giao điểm của đồ thị các hàm số 3
y = x + 4x −1 và y = x −1 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
------ HẾT ------ Mã đề 127 Trang 6/6