Trang 1/5 – Mã đề 111
S GD - ĐT ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I - NĂM HC 2025 – 2026
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG XUÂN
Môn KT: TOÁN . Khi: 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 111 (Đề thi có 05 trang)
H và tên hc sinh: ____________ ____________, S báo danh: ____________
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chọn 1 phương án
Câu 1. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình v dưới đây:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
0;
+∞
. B.
(
)
2; 0
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
4; +∞
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
.
Tổng
bng
A.
SB

. B.
AS

. C.
SD

. D.
SC

.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai
A.
( 1) (0)ff−<
. B.
(3) (4)ff<
. C.
(2) (3)ff<
. D.
(2) (1)ff−<
.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/5 – Mã đề 111
Câu 4. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
đồ thị của hàm số
( )
'y fx=
như hình vẽ bên
dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( 2) (1)
ff−=
. B.
(3) (1)ff−>
. C.
( 1) (1)ff−<
. D.
(3) (2)ff−<
.
Câu 5. Cho hình hp ch nht
.
ABCD EFGH
H
G
F
D
B
C
A
E
Véctơ nào sau đây bằng vi
ED

A.
AH

. B.
FC

. C.
CF

. D.
BG

.
Câu 6. Cho hàm s
()y fx=
có đồ th như hình v.
Đường tim cận đứng của đồ th hàm s
()y fx=
là:
A.
0.x =
B.
1.x =
C.
1.y =
D.
2.y =
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình dưới đây
Tâm đối xng của đồ th m s có tọa độ
A.
( )
1; 0
. B.
(
)
2; 2
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
1;1
.
Trang 3/5 – Mã đề 111
Câu 8. Giá tr ln nht cam s
2
9yx
=
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 9. Đường tim cn xiên của đồ thm s
5
1
2
yx
x
= −−
+
có phương trình là
A.
2x =
B.
2x =
C.
yx=
D.
1yx
=
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Tổng s tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. Cho hàm s
( )
2
0
ax bx c
y ac
px q
++
=
+
đồ th như hình vẽ. Đưng tim cn xiên ca đ th
m s đã cho là đường thẳng:
Tâm đối xng của đồ th m s có tọa độ
A.
( )
2; 4
. B.
( )
2;1
. C.
(
)
1; 1
. D.
( )
0; 0
.
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
32fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
3; 3
bằng
A.
20
. B.
16
. C.
0
. D.
4
.
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý câu a), b), c), d) mỗi câu, hc
sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. Cho đồ thm s
( )
y fx=
có hình v dưới đây và có tập xác định trên
.
a) Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn [-2;0] bng -1.
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;1
.
c) Hàm số đã cho có hai điểm cc tr trái dấu.
d) Giá tr cc tiểu của hàm s là 1.
Trang 4/5 – Mã đề 111
Câu 2. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
a) Hàm số có tập xác định là
\ {1} .
b) Hàm số nghch biến trên khong
( )
;1−∞
và
( )
1; +∞
c) Đồ th hàm s nhn
(2;1)I
làm tâm đối xứng.
d)
[ 2;0]
1.Max y
=
Câu 3. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho các điểm
(3; 1;1), ( 1; 2; 2).ab= =−−

a) Tọa độ ca véc
23ab j+−

( )
1; 0; 3
.
b)
25
ab
+=
.
c)
.7
ab=

.
d)
( )
5 11
cos ,
33
ab =

.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
( )
2; 3;1
A
,
( )
1;1; 5B
.
a) Tọa độ của véc tơ
AB

( )
3;4;4
.
b)
.OA OB>
c) Trọng tâm ca tam giác
OAB
có tọa độ
12
; ;2
33
G



.
d) Góc
AOB
nhn.
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt vật chuyển động theo quy luật
32
1
9
3
s tt t= −+
, vi
t (giây) là khoảng thi gian tính t
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường đi được trong thời gian đó. Trong khoảng
thi gian 6 giây kể t lúc bắt đầu chuyển động, vn tốc (đơn vị: m/s) ln nht ca vật đạt được bng
bao nhiêu?
Câu 2. Người ta muốn xây mt cái b hình hp đứng có th tích
( )
=
3
18Vm
, biết đáy bể là hình ch
nht có chiều dài gấp
3
ln chiều rộng và b không có nắp. Hi cần xây b có chiều cao
h
bng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nht? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Một người d định dùng 8 m² kính để m mt b cá không nắp dng hình hp ch nht,
trong đó chiều dài gấp đôi lần chiều rộng. Hỏi th tích ln nht ca b cá là bao nhiêu? (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Trang 5/5 – Mã đề 111
Câu 4. Mt chiếc đèn chùm được thiết kế với đĩa đèn đưc gi bi bốn đoạn cáp SA,SB,SC,SD sao
cho SA=SB=SC=SD ABCD là hình vuông, góc
0
90
BSD =
(xem hình v).
Biết độ ln ca lc căng ca mi sợi y cáp 6 (N). Độ ln ca trng lc
P
tác đng lên chiếc đèn
chùm bng
)(Nba
. Tìm
ba
+
(biết
ba
,
là hai s nguyên dương và
b
a
ti gin).
Câu 5. Mt chất điểm A nm trên mt phng nm ngang
( )
α
, chu tác đng bi 3 lc
123
,,FF F
 
.
Các lc
12
,FF

có giá nm trong
( )
α
( )
0
12
, 60FF =

, còn lc
3
F

giá vuông với
( )
α
hướng
lên trên. Xác định tng hp lc ca 3 lc trên, biết rằng đ ln ca ba lc
123
,,
FFF
 
lần lượt là
7 ,9NN
10N
. ( Kết quả m tròn đến hàng phni).
Câu 6.Chn h trc ta đ Oxyz ( đơn vị trên mi trc là mét) trong một căn phòng nh hộp ch
nht cao 4m như hình sau. Có một bóng đèn treo đang v trí B. Gi H là hình chiếu vuông góc của
B xuống mt sàn (Oxy). Biết độ dài y treo
1AB m=
,
( )
0
, 30
j OH =

, khong cách HK t H đến trc
Oy là 5m. Khi đó tọa đ của bóng đèn B là
),,( cbaB
. Tính giá trị biểu thức
2
S ab c
=++
.
---HT---
Trang 1/5 – Mã đề 112
S GD - ĐT ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I - NĂM HC 2025 – 2026
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG XUÂN
Môn KT: TOÁN. Khi: 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 112 (Đề thi có 05 trang)
H và tên hc sinh: ____________ ____________, S báo danh: ____________
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chọn 1 phương án
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình dưới đây
Tâm đối xng của đồ th m s có tọa đ
A.
( )
1;1
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1; 1
.
Câu 2. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0
a
đồ thị của hàm số
( )
'
y fx=
như hình vẽ bên
dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
(3) (1)ff−>
. B.
( 1) (1)ff−<
. C.
(3) (2)ff−<
. D.
( 2) (1)ff=
.
Câu 3. Giá tr ln nht cam s
2
9yx=
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
.
Tổng
+AB SA
 
bằng
A.
AS

. B.
SB

. C.
SD

. D.
SC

.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/5 – Mã đề 112
Câu 5. Cho hàm s
(
)
2
0
ax bx c
y ac
px q
++
=
+
đồ th như hình vẽ. Đường tim cận xiên của đ th
m s đã cho là đường thng:
Tâm đối xng của đồ th m s có tọa độ
A.
(
)
2; 4
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
0; 0
.
Câu 6. Đường tim cn xiên của đồ thm s
5
1
2
yx
x
= −−
+
có phương trình là
A.
1
yx=
B.
2x =
C.
yx=
D.
2x =
Câu 7. Cho hình hộp chữ nht
.ABCD EFGH
H
G
F
D
B
C
A
E
Véctơ nào sau đây bằng với
ED

A.
AH

. B.
BG

. C.
CF

. D.
FC

.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng s tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9. Cho hàm s
()y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Đường tim cận đứng của đồ th hàm s
()y fx=
là:
A.
0.x =
B.
2.y =
C.
1.x =
D.
1.y =
Trang 3/5 – Mã đề 112
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
32fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
3; 3
bằng
A.
4
. B.
16
. C.
0
. D.
20
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai
A.
(2) (3)ff<
. B.
(3) (4)
ff<
. C.
( 1) (0)ff−<
. D.
(2) (1)
ff−<
.
Câu 12. Cho hàm s bậc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình vẽ ới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
4;
+∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
2; 0
.
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý câu a), b), c), d) mỗi câu, hc
sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. Cho đồ th m s
(
)
y fx=
có hình vẽ như hình bên có tập xác
định trên
.
a) Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [-2;0] bằng -1.
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
c) Hàm số đã cho có hai điểm cc tr trái dấu.
d) Điểm cc tiu ca hàm s là
1.x =
Câu 2. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
a) Hàm số có tập xác định là
\ {1} .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
.
c) Đồ th hàm s nhn
( 1; 2 )I
làm tâm đối xứng.
d)
[0;2]
1.Max y =
Trang 4/5 – Mã đề 112
Câu 3. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho các điểm
(3; 1;1), ( 1; 2; 2).
ab= =−−

a) Tọa độ của véctơ
23ab k+−

( )
5; 3; 0
.
b)
25ab
+=
.
c)
.7ab=

.
d)
(
)
7 11
cos ,
33
ab
=

.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
( )
2; 3;1A
,
(
)
3; 2; 5
B
.
a) Tọa độ của véc tơ
AB

( )
1; 5; 4
.
b)
.OA OB<
c) Trung điểm ca đoạn thng
AB
có tọa độ
51
; ;2
22
G



.
d) Góc
AOB
là góc tù.
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
4 16
2
stt t
= −+
, với
t (giây) là khoảng thi gian tính t
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường đi được trong thời gian đó. Trong khoảng
thi gian 6 giây kể t lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc (đơn vị: m/s) ln nht của vật đạt được bằng
bao nhiêu?
Câu 2. Người ta mun xây một cái bể hình hộp đứng có th tích
( )
=
3
18Vm
, biết đáy bể là hình chữ
nht có chiều dài gấp 2 ln chiu rộng bể không nắp. Hỏi cn xây b có chiu cao
h
bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Một người dự định dùng 9 kính đ làm một b không nắp dạng hình hộp chữ nht,
trong đó chiều dài gấp đôi lần chiu rộng. Hỏi th tích ln nht ca b cá là bao nhiêu? (kết qum
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Mt chiếc đèn chùm được thiết kế với đĩa đèn đưc gi bởi bốn đoạn cáp SA,SB,SC,SD sao
cho SA=SB=SC=SD ABCD là hình vuông, góc
0
120BSD =
(xem hình vẽ).
Biết độ ln ca lực căng của mi sợi dây cáp
83
(N). Độ ln ca
trng lc
P
tác động lên chiếc đèn chùm bằng
)(Nb
a
. Tìm
ba +
(biết
ba,
là hai s nguyên dương và
b
a
ti gin).
Trang 5/5 – Mã đề 112
Câu 5. Mt chất điểm A nm trên mặt phẳng nm ngang
( )
α
, chu tác động bởi 3 lc
123
,,FF F
 
.
Các lc
12
,FF

có giá nm trong
( )
α
( )
0
12
, 60FF
=

, còn lc
3
F

giá vuông với
( )
α
hướng
lên trên. Xác định tng hợp lực ca 3 lực trên, biết rằng đ ln ca ba lc
123
,,
FFF
 
lần lượt là
7 ,9NN
10N
. ( Kết qu m tròn đến hàng phầni).
Câu 6.Chn h trc ta đ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trc là mét) trong một căn phòng hình hộp chữ
nht cao 3,5 m như hình sau. một bóng đèn treo đang vị trí B. Gi H hình chiếu vuông góc
ca B xung mt sàn (Oxy). Biết độ dài y treo
1AB m=
,
( )
0
, 45
j OH
=

, khoảng cách HK t H đến
trc Oy là 5m. Khi đó tọa độ của bóng đèn B là
)
,,
( c
b
aB
. Tính giá trị biểu thc
2
S ab c=++
.
---HT---

Preview text:

SỞ GD - ĐT ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2025 – 2026
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG XUÂN Môn KT: TOÁN . Khối: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 111 (Đề thi có 05 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên học sinh: ____________ ____________, Số báo danh: ____________
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án
Câu 1.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (0;+∞). B. ( 2; − 0) . C. ( ;0 −∞ ). D. ( 4; − +∞) .
Câu 2. Cho hình chóp . S ABC .  
Tổng AB +SA bằng     A. SB. B. AS . C. SD. D. SC .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai A. f ( 1)
− < f (0) .
B. f (3) < f (4) .
C. f (2) < f (3) . D. f ( 2 − ) < f ( 1 − ).
Trang 1/5 – Mã đề 111 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. f ( 2 − ) = f (1) . B. f ( 3 − ) > f ( 1 − ) . C. f ( 1)
− < f (1) . D. f ( 3 − ) < f ( 2 − ) .
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D EFGH E H G F D A B C 
Véctơ nào sau đây bằng với ED     A. AH . B. FC . C. CF . D. BG .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là:
A. x = 0.
B. x = 1. C. y = 1. − D. y = 2. −
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là A. (1;0) . B. (2;− 2) . C. (1;− ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Trang 2/5 – Mã đề 111
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 9 − x A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 9. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 5 y = x −1− có phương trình là x + 2
A. x = 2 B. x = 2 −
C. y = x
D. y = x −1
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 2 Câu 11. Cho hàm số
ax + bx + c y =
(ac ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Đường tiệm cận xiên của đồ thị px + q
hàm số đã cho là đường thẳng:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là A. (2;− 4) . B. ( 2; − ) 1 . C. (1;− ) 1 . D. (0;0) .
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 20 . B. 16 − . C. 0 . D. 4 .
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý ở câu a), b), c), d) ở mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
a) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] bằng -1.
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
c) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị trái dấu.
d) Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.
Trang 3/5 – Mã đề 111 Câu 2. Cho hàm số 2x −1 y =
, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? x −1
a) Hàm số có tập xác định là  \{1}.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞)
c) Đồ thị hàm số nhận I(2;1) làm tâm đối xứng. d) Max y =1. [ 2 − ;0]  
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm a = (3; 1 − ;1),b = ( 1 − ;2; 2 − ).   a) Tọa độ của véctơ 
a + 2b − 3 j là (1;0; 3 − ).  
b) 2a + b = 5.   c) . a b = 7 − .   d) (a b) 5 11 cos , = − . 33
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; 3 − ; ) 1 , B( 1; − 1;5) . 
a) Tọa độ của véc tơ AB là ( 3 − ;4;4) . b) OA > . OB
c) Trọng tâm của tam giác OAB có tọa độ là 1 2 G  ; ;2  . 3 3    d) Góc  AOB nhọn.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = t t + 9t , với 3
t (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường đi được trong thời gian đó. Trong khoảng
thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc (đơn vị: m/s) lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 2. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V = ( 3
18 m ) , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Một người dự định dùng 8 m² kính để làm một bể cá không nắp dạng hình hộp chữ nhật,
trong đó chiều dài gấp đôi lần chiều rộng. Hỏi thể tích lớn nhất của bể cá là bao nhiêu? (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Trang 4/5 – Mã đề 111
Câu 4. Một chiếc đèn chùm được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn cáp SA,SB,SC,SD sao
cho SA=SB=SC=SDABCD là hình vuông, góc  0
BSD = 90 (xem hình vẽ).
Biết độ lớn của lực căng của mỗi sợi dây cáp 6 (N). Độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn
chùm bằng a b(N) . Tìm a a
+ b (biết a,b là hai số nguyên dương và tối giản). b   
Câu 5. Một chất điểm A nằm trên mặt phẳng nằm ngang (α ) , chịu tác động bởi 3 lực F , F , F . 1 2 3     
Các lực F , F có giá nằm trong (α ) và (F ,F = 60 , còn lực F có giá vuông với (α ) và hướng 1 2 ) 0 1 2 3   
lên trên. Xác định tổng hợp lực của 3 lực trên, biết rằng độ lớn của ba lực F , F , F lần lượt là 1 2 3
7N,9N và 10N . ( Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6.Chọn hệ trục tọa độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục là mét) trong một căn phòng hình hộp chữ
nhật cao 4m như hình sau. Có một bóng đèn treo đang ở vị trí B. Gọi H là hình chiếu vuông góc của  
B xuống mặt sàn (Oxy). Biết độ dài dây treo AB =1m , ( j OH ) 0 ,
= 30 , khoảng cách HK từ H đến trục
Oy là 5m. Khi đó tọa độ của bóng đèn B là B(a, ,
b c). Tính giá trị biểu thức 2
S = a + b + c . ---HẾT---
Trang 5/5 – Mã đề 111 SỞ GD - ĐT ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2025 – 2026
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG XUÂN Môn KT: TOÁN. Khối: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 112 (Đề thi có 05 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên học sinh: ____________ ____________, Số báo danh: ____________
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là A. ( 1; − ) 1 . B. (2;− 2) . C. (1;0) . D. (1;− ) 1 . Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. f ( 3 − ) > f ( 1 − ) . B. f ( 1)
− < f (1) . C. f ( 3 − ) < f ( 2 − ) . D. f ( 2 − ) = f (1) .
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 9 − x A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 4. Cho hình chóp . S ABC .  
Tổng AB +SA bằng     A. AS . B. SB. C. SD. D. SC .
Trang 1/5 – Mã đề 112 2 Câu 5. Cho hàm số
ax + bx + c y =
(ac ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Đường tiệm cận xiên của đồ thị px + q
hàm số đã cho là đường thẳng:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là A. (2;− 4) . B. ( 2; − ) 1 . C. (1;− ) 1 . D. (0;0) .
Câu 6. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 5 y = x −1− có phương trình là x + 2
A. y = x −1
B. x = 2
C. y = x D. x = 2 −
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D EFGH E H G F D A B C 
Véctơ nào sau đây bằng với ED     A. AH . B. BG . C. CF . D. FC .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là:
A. x = 0. B. y = 2. −
C. x = 1. D. y = 1. −
Trang 2/5 – Mã đề 112
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 4 . B. 16 − . C. 0 . D. 20 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai
A. f (2) < f (3) .
B. f (3) < f (4) . C. f ( 1)
− < f (0) . D. f ( 2 − ) < f ( 1 − ).
Câu 12. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. ( ;0 −∞ ). B. ( 4; − +∞) . C. (0;+∞). D. ( 2; − 0) .
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý ở câu a), b), c), d) ở mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ như hình bên và có tập xác định trên  .
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] bằng -1.
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
c) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị trái dấu.
d) Điểm cực tiểu của hàm số là x =1. Câu 2. Cho hàm số 2x −1 y =
, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? x +1
a) Hàm số có tập xác định là  \{1}.
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 ∪( 1; − +∞).
c) Đồ thị hàm số nhận I( 1;
− 2) làm tâm đối xứng. d) Max y =1. [0;2]
Trang 3/5 – Mã đề 112  
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm a = (3; 1 − ;1),b = ( 1 − ;2; 2 − ).   
a) Tọa độ của véctơ 2a + b −3k là (5; 3 − ;0) .  
b) a + 2b = 5.   c) . a b = 7 − .   d) (a b) 7 11 cos , = − . 33
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; 3 − ; ) 1 , B(3;2;5) . 
a) Tọa độ của véc tơ AB là (1;5;4) . b) OA < . OB
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là 5 1 G  ; ;2  . 2 2    d) Góc  AOB là góc tù.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = t − 4t +16t , với 2
t (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường đi được trong thời gian đó. Trong khoảng
thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc (đơn vị: m/s) lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 2. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V = ( 3
18 m ) , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Một người dự định dùng 9 m² kính để làm một bể cá không nắp dạng hình hộp chữ nhật,
trong đó chiều dài gấp đôi lần chiều rộng. Hỏi thể tích lớn nhất của bể cá là bao nhiêu? (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một chiếc đèn chùm được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn cáp SA,SB,SC,SD sao
cho SA=SB=SC=SDABCD là hình vuông, góc  0
BSD =120 (xem hình vẽ).
Biết độ lớn của lực căng của mỗi sợi dây cáp 8 3 (N). Độ lớn của
trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm bằng a b(N) . Tìm a a
+ b (biết a,b là hai số nguyên dương và tối giản). b
Trang 4/5 – Mã đề 112   
Câu 5. Một chất điểm A nằm trên mặt phẳng nằm ngang (α ) , chịu tác động bởi 3 lực F , F , F . 1 2 3     
Các lực F , F có giá nằm trong (α ) và (F ,F = 60 , còn lực F có giá vuông với (α ) và hướng 1 2 ) 0 1 2 3   
lên trên. Xác định tổng hợp lực của 3 lực trên, biết rằng độ lớn của ba lực F , F , F lần lượt là 1 2 3
7N,9N và 10N . ( Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6.Chọn hệ trục tọa độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục là mét) trong một căn phòng hình hộp chữ
nhật cao 3,5 m như hình sau. Có một bóng đèn treo đang ở vị trí B. Gọi H là hình chiếu vuông góc  
của B xuống mặt sàn (Oxy). Biết độ dài dây treo AB =1m , ( j OH ) 0 ,
= 45 , khoảng cách HK từ H đến
trục Oy là 5m. Khi đó tọa độ của bóng đèn B là B(a, ,
b c). Tính giá trị biểu thức S = a + b + 2c . ---HẾT---
Trang 5/5 – Mã đề 112
Document Outline

  • MD_111_TOAN12_GK1
  • MD_112_TOAN12_GK1