Đề chọn đội tuyển HSG Toán 12 THPT năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Nội

Vừa qua, sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán lớp 12 THPT năm học 2020 – 2021; kỳ thi diễn ra vào các ngày 19/10/2020 (ngày thi thứ nhất) và 20/10/2020 (ngày thi thứ hai).

ĐỀ THI CHỌN ĐT HSG QUỐC GIA TP NỘI
NĂM HỌC 2020-2021
Phan Phương Đức - Nguyễn Tiến Dũng
A. NGÀY THỨ NHẤT (19/10/2020)
Bài 1. Cho y số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n+1
=
u
n
2
n
u
n
+ 3
, n 1. Tìm giới hạn lim
n
u
n
.
Bài 2.
Cho đa thức
P (x) = (x a
1
) (x a
2
) ···(x a
9
) 3
, trong đó
a
1
, a
2
, ··· , a
9
các số nguyên đôi
một khác nhau. Chứng minh P (x) không phân tích được thành tích của hai đa thức với hệ số nguyên bậc
lớn hơn hoặc bằng 1.
Bài 3.
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
(
BAC < 90
) và
M
trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Lấy điểm
N
thuộc đoạn thẳng CM sao cho CBN = ACM .
a)
Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCN
tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
.
b)
Đoạn thẳng
AC
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
tại điểm thứ hai
P
. Gọi
I
trung điểm
của đoạn thẳng BC. Chứng minh đường thẳng NP đi qua trung điểm của đoạn thẳng MI.
Bài 4. Tìm số bộ nguyên dương (a
1
, a
2
, ··· , a
15
) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
i) 1 a
1
< a
2
< ··· < a
15
2020;
ii) a
i
i
2
(mod 5), i = 1, 2, ··· , 15.
B. NGÀY THỨ HAI (20/10/2020)
Bài 5. Tìm tất cả các hàm số f : R R thỏa mãn
f (4xf(x) + f(y)) = 4 (f(x))
2
+ y, x, y R.
Bài 6.
Cho tam giác
ABC
nhọn
(AB < AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
. Các đường cao
AD, BE
và
CF
của
tam giác
ABC
đồng quy tại
H
. Đường thẳng
EF
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
S
. Qua
S
kẻ các tiếp tuyến
SX, SY tới đường tròn (O), với X, Y các tiếp điểm.
a) Chứng minh D, X, Y thẳng hàng.
b)
Gọi
I
giao điểm của hai đường thẳng
XY
và
EF
. Chứng minh đường thẳng
IH
đi qua trung điểm
của đoạn thẳng BC.
Bài 7. Cho p một số nguyên tố lớn hơn 3.
a) Chứng minh
p1
X
i=1
C
i
p
2
0 (mod p
3
).
b) Cho n một số nguyên dương thỏa mãn n 1 (mod p). Chứng minh C
p
np
n (mod p
4
).
Trang 1 Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Nội năm học 2020-2021
C. HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Cho y số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n+1
=
u
n
2
n
u
n
+ 3
, n 1. Tìm giới hạn lim
n
u
n
.
Lời giải:
T giả thiết, dễ chứng minh bằng quy nạp: u
n
6= 0, n N
.
Khi đó, ta có:
1
u
n+1
= 2
n
+
3
u
n
1
u
n+1
+ 2
n+1
= 3
1
u
n
+ 2
n
= ··· = 3
n
1
u
1
+ 2
= 3
n+1
1
u
n
= 3
n
2
n
u
n
=
1
3
n
2
n
, n R
Khi đó, lim
n
u
n
=
1
lim
n
3
n
2
n
=
1
3 lim
n
s
1
2
3
n
=
1
3
·
Bài 2.
Cho đa thức
P (x) = (x a
1
) (x a
2
) ···(x a
9
) 3
, trong đó
a
1
, a
2
, ··· , a
9
các số nguyên đôi
một khác nhau. Chứng minh P (x) không phân tích được thành tích của hai đa thức với hệ số nguyên bậc
lớn hơn hoặc bằng 1.
Lời giải:
Giả sử thể phân tích được P (x) = F (x).G(x), với F (x), G(x) Z[x], deg F, deg G 1.
KMTTQ, giả sử deg F deg G. Do deg F + deg G = deg P = 9 nên deg F 4.
T đề bài, ta có:
F (a
i
).G(a
i
) = 3, i = 1, 9 F (a
i
) 1; ±3}, i = 1, 9
. Do
1 deg F 4
nên
không tồn tại 5 giá trị F (a
i
) bằng nhau.
Mặt khác, theo nguyên Dirichlet, tồn tại
3
giá trị
F (a
i
)
bằng nhau. KMTTQ, giả sử
F (a
1
) = F (a
2
) =
F (a
3
) = a F (x) = (x a
1
)(x a
2
)(x a
3
)Q(x) + a, (a 1; ±3}).
Khi đó, ta xét các TH sau:
TH1: Nếu tồn tại i 6= j 4, 9 F (a
i
), F (a
j
) = a ± 2
(a
i
a
1
)(a
i
a
2
)(a
i
a
3
)Q(a
i
) = ±2; (a
j
a
1
)(a
j
a
2
)(a
j
a
3
)Q(a
j
) = ±2.
Do a
1
6= a
2
6= a
3
a
i
a
1
; a
i
a
2
; a
i
a
3
1 số bằng 1, 1 số bằng 1, 1 số bằng ±2.
KMTTQ, giả sử a
i
a
1
= 1; a
i
a
2
= 1.
Tương tự, a
j
a
1
; a
j
a
2
; a
j
a
3
1 số bằng 1, 1 số bằng 1, 1 số bằng ±2.
a
i
a
1
+ a
i
a
2
+ a
i
a
3
0 a
j
a
1
+ a
j
a
2
+ a
j
a
3
(mod 2) a
i
a
j
(mod 2).
a
i
a
1
a
j
a
1
(mod 2) a
j
a
1
= 1
a
i
a
2
a
j
a
2
(mod 2) a
j
a
2
= 1.
a
i
a
1
+ a
i
a
2
= 0 = a
j
a
1
+ a
j
a
2
a
i
= a
j
(vô lí).
TH2: Nếu không tồn tại
i, j
thỏa mãn TH1, thì phải
5
giá trị, KMTTQ
a
5
, a
6
, a
7
, a
8
, a
9
sao cho
F (a
5
) = F (a
6
) = F (a
7
) = F (a
8
) = b; F (a
9
) = b ± 2.
F (x) = (x a
5
)(x a
6
)(x a
7
)(x a
8
) + b (a
9
a
5
)(a
9
a
6
)(a
9
a
7
)(a
9
a
8
) = ±2.
Khi đó, phải 2 trong các số a
9
a
5
, a
9
a
6
, a
9
a
7
, a
9
a
8
bằng nhau (vô lí).
Suy ra đpcm.
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Nội năm học 2020-2021 Trang 2
Bài 3.
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
(
BAC < 90
) và
M
trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Lấy điểm
N
thuộc đoạn thẳng CM sao cho CBN = ACM .
a)
Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCN
tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
.
b)
Đoạn thẳng
AC
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
tại điểm thứ hai
P
. Gọi
I
trung điểm
của đoạn thẳng BC. Chứng minh đường thẳng NP đi qua trung điểm của đoạn thẳng MI.
Lời giải:
a) ABC = ACB CBN = ACM nên ABN = BCN .
4MBN 4M CB (g.g) BN M = MBC và MN.MC = MB
2
= MA
2
4MAN 4M CA (c.g.c) MAN = M CA.
Ta BNM = ABC = ACB = BCN + ACM = BCN + M AN .
T đó, ta thấy (BCN) tiếp xúc với (AMN ).
b) Do MI đường trung bình 4ABC nên MI k CA. Suy ra MIB = ACB = MNB
BM NI tứ giác nội tiếp. Suy ra N M I = N BI M IN = M BN = BCN
4NBC 4N M I.
Gọi
P N
cắt
MI
tại
K
thì
MNK = M AP = BMI = BNI
. Do
NI
đường trung tuyến của
4NBC nên N K trung tuyến của 4N M I.
Trang 3 Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Nội năm học 2020-2021
Bài 4. Tìm số bộ nguyên dương (a
1
, a
2
, ··· , a
15
) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
i) 1 a
1
< a
2
< ··· < a
15
2020;
ii) a
i
i
2
(mod 5), i = 1, 2, ··· , 15.
Lời giải:
T đề bài, ta có:
a
1
= 5k
1
4
a
2
a
1
= 5k
2
2
a
3
a
2
= 5k
3
a
4
a
3
= 5k
4
3
a
5
a
4
= 5k
5
1
a
6
a
5
= 5k
6
4
·········
a
15
a
14
= 5k
15
1
2020 a
15
= 5k
16
5
, với k
i
N
, i = 1, 16.
2020 = 5
16
X
i=1
k
i
35
16
X
i=1
k
i
= 411.
Ta thấy với mỗi cách chọn bộ (k
i
), ta được 1 bộ số a
1
; a
2
; ··· ; a
15
thỏa mãn đề bài
Theo bài toán chia kẹo Euler, số cách chọn bộ (k
i
) C
15
410
.
Suy ra số bộ (a
1
; a
2
; ··· ; a
15
) thỏa mãn C
15
410
.
Bài 5. Tìm tất cả các hàm số f : R R thỏa mãn
f (4xf(x) + f (y)) = 4 (f(x))
2
+ y, (1) x, y R.
Lời giải:
Thay y = 4 (f(x))
2
vào (1), ta được f (A) = 0, với A 1 biểu thức.
Thay x = A vào (1), ta được f (f (y)) = y.
Mặt khác, thay x = 0 vào (1), ta được f (f (y)) = 4f
2
(0) + y f(0) = 0.
Thay y = 0 vào (1), ta được f (4xf (x)) = 4f
2
(x) (2)
Thay x f(x) vào (2), ta được: f(4f (x)f (f (x))) = 4f
2
(f(x)) f(4xf(x)) = 4x
2
(3).
T (2) (3) suy ra f
2
(x) = x
2
f(a) = a hoặc f (a) = a, với mọi số thực a.
Giả sử tồn tại a, b 6= 0 sao cho f(a) = a và f (b) = b.
Thay x = a, y = b vào (1), ta được f (4a
2
b) = 4a
2
+ b
4a
2
b = 4a
2
+ b
b 4a
2
= 4a
2
+ b
a = 0
b = 0
(vô lí).
Vy
f(x) = x, x R
f(x) = x, x R
(thử lại thỏa mãn).
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Nội năm học 2020-2021 Trang 4
Bài 6.
Cho tam giác
ABC
nhọn
(AB < AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
. Các đường cao
AD, BE
và
CF
của
tam giác
ABC
đồng quy tại
H
. Đường thẳng
EF
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
S
. Qua
S
kẻ các tiếp tuyến
SX, SY tới đường tròn (O), với X, Y các tiếp điểm.
a) Chứng minh D, X, Y thẳng hàng.
b)
Gọi
I
giao điểm của hai đường thẳng
XY
và
EF
. Chứng minh đường thẳng
IH
đi qua trung điểm
của đoạn thẳng BC.
Lời giải:
a) Do
AD, BE, CF
đồng quy tại
H
nên
(SD; BC) = 1
. Chú ý rằng
SX, SY
các tiếp tuyến của
(O)
,
theo hàng điều hòa bản trong đường tròn ta X, I, Y thẳng hàng.
b) Gọi
M
trung điểm
BC
. Vì
(DS; BC) = 1
và
H
trực tâm
4ABC
nên theo hệ thức Maclaurin ta
DM.DS = DB.DC = DA.DH. T đó ta thấy H trực tâm 4AMS. Hạ SH AM tại K.
Theo kết quả quen thuộc, gọi
AO EF
tại
L
.
SXO = SY O = SLO = 90
và
ADS =
AKS = ALS = 90
nên
S, X, Y, O, L
cùng thuộc đường tròn
(SO)
đường kính
SO
và
A, D, K, L, S
cùng thuộc đường tròn đường kính AS.
Chú ý M, D, E, F cùng thuộc đường tròn Euler của 4ABC, ta có:
SX
2
= SY
2
= SB.SC = SE.SF = SD.SM
Xét phép nghịch đảo tâm
S
phương tích
SX
2
: M D, H K, (SO) (XY ), SE SE
và
I L
.
Do S, D, K , L đồng viên nên M, H, I thẳng hàng.
Trang 5 Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Nội năm học 2020-2021
Bài 7. Cho p một số nguyên tố lớn hơn 3.
a) Chứng minh
p1
X
i=1
C
i
p
2
0 (mod p
3
).
b) Cho n một số nguyên dương thỏa mãn n 1 (mod p). Chứng minh C
p
np
n (mod p
4
).
b) Ta C
p
np
n (mod p
4
)
(np)!
p!(np p)!
n
.
.
. p
4
(np 1)(np 2) ···(np p + 1)
(p 1)!
1
.
.
. p
4
(do (n, p) = 1)
(np 1)(np 2) ···(np p + 1) (p 1)!
.
.
. p
4
(do ((p 1)!, p
4
) = 1) (1)
Do n 1 (mod p) n = kp + 1
(1) (kp
2
+ 1)(kp
2
+ 2) ···(kp
2
+ p 1) (p 1)!
.
.
. p
4
.
Xét F (x) = (x 1)(x 2) ···(x p + 1) x
p1
+ 1. Do p P F (1) F (2) ··· 0 (mod p).
deg F = p 2 tất cả các hệ số của F (x) đều chia hết cho p.
Do F (p) = (p 1)! p
p1
+ 1 (p 1)! + 1 (mod p
3
). (2)
Đặt F (x) = a
p2
x
p2
+ ··· + a
1
x + a
0
a
0
= (p 1)! + 1 F (p) a
2
p
2
+ a
1
p + (p 1)! + 1 (mod p
3
) (3)
T (2) (3) suy ra a
2
p
2
+ a
1
p
.
.
. p
3
, a
2
.
.
. p a
1
.
.
. p
2
.
Khi đó, (kp
2
+ 1)(kp
2
+ 2) ···(kp
2
+ p 1) (p 1)! = B.(kp
2
)
2
+ a
1
.kp
2
.
.
. p
4
. Suy ra đpcm.
a) Ta công thức quen thuộc: (C
p
0
)
2
+ (C
p
1
)
2
+ ··· + (C
p
p
)
2
= C
p
2p
(đếm bằng 2 cách)
p1
X
i=1
C
i
p
2
= C
p
2p
2 =
(2p!)
(p!)
2
2 =
2(2p 1)(2p 2) ···(p + 1)
(p 1)!
2.
p1
X
i=1
C
i
p
2
0 (mod p
3
) (2p 1)(2p 2) ···(2p p + 1) (p 1)!
.
.
. p
3
.
Tương tự câu b, ta thấy (2p 1)(2p 2) ···(p + 1) (p 1)! = C.(2p)
3
+ a
2
.(2p)
2
+ a
1
.(2p)
.
.
. p
3
,
do a
2
.
.
. p, a
1
.
.
. p
2
.
Suy ra đpcm.
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Nội năm học 2020-2021 Trang 6
| 1/8

Preview text:

ĐỀ THI CHỌN ĐT HSG QUỐC GIA TP HÀ NỘI NĂM HỌC 2020-2021
Phan Phương Đức - Nguyễn Tiến Dũng
A. NGÀY THỨ NHẤT (19/10/2020) u √ Bài 1. n
Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un+1 =
, ∀n ≥ 1. Tìm giới hạn lim n un. 2nun + 3
Bài 2. Cho đa thức P (x) = (x − a1) (x − a2) · · · (x − a9) − 3, trong đó a1, a2, · · · , a9 là các số nguyên đôi
một khác nhau. Chứng minh P (x) không phân tích được thành tích của hai đa thức với hệ số nguyên có bậc lớn hơn hoặc bằng 1.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A (∠BAC < 90◦) và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm N
thuộc đoạn thẳng CM sao cho ∠CBN = ∠ACM .
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác BCN tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AM N .
b) Đoạn thẳng AC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AM N tại điểm thứ hai là P . Gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng BC. Chứng minh đường thẳng N P đi qua trung điểm của đoạn thẳng M I.
Bài 4. Tìm số bộ nguyên dương (a1, a2, · · · , a15) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
i) 1 ≤ a1 < a2 < · · · < a15 ≤ 2020;
ii) ai ≡ i2 (mod 5), ∀i = 1, 2, · · · , 15.
B. NGÀY THỨ HAI (20/10/2020)
Bài 5. Tìm tất cả các hàm số f : R → R thỏa mãn
f (4xf (x) + f (y)) = 4 (f (x))2 + y, ∀x, y ∈ R.
Bài 6. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE và CF của
tam giác ABC đồng quy tại H. Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại điểm S. Qua S kẻ các tiếp tuyến
SX, SY tới đường tròn (O), với X, Y là các tiếp điểm.
a) Chứng minh D, X, Y thẳng hàng.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng XY và EF . Chứng minh đường thẳng IH đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC.
Bài 7. Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. p−1 X a) Chứng minh Ci2 ≡ 0 (mod p3). p i=1
b) Cho n là một số nguyên dương thỏa mãn n ≡ 1 (mod p). Chứng minh Cp ≡ n (mod p4). np Trang 1
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Hà Nội năm học 2020-2021
C. HƯỚNG DẪN GIẢI u √ Bài 1. n
Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un+1 =
, ∀n ≥ 1. Tìm giới hạn lim n un. 2nun + 3 Lời giải:
Từ giả thiết, dễ chứng minh bằng quy nạp: u ∗ n 6= 0, ∀n ∈ N . 1 3 Khi đó, ta có: = 2n + un+1 un 1 1 1 ⇒ + 2n+1 = 3 + 2n = · · · = 3n + 2 = 3n+1 un+1 un u1 1 1 ⇒ = 3n − 2n ⇒ un = , ∀n ∈ R un 3n − 2n √ 1 1 1 Khi đó, lim n un = √ = = · lim n 3n − 2n s 2 n 3 3 lim n 1 − 3
Bài 2. Cho đa thức P (x) = (x − a1) (x − a2) · · · (x − a9) − 3, trong đó a1, a2, · · · , a9 là các số nguyên đôi
một khác nhau. Chứng minh P (x) không phân tích được thành tích của hai đa thức với hệ số nguyên có bậc lớn hơn hoặc bằng 1. Lời giải:
Giả sử có thể phân tích được P (x) = F (x).G(x), với F (x), G(x) ∈ Z[x], deg F, deg G ≥ 1.
KMTTQ, giả sử deg F ≤ deg G. Do deg F + deg G = deg P = 9 nên deg F ≤ 4.
Từ đề bài, ta có: F (ai).G(ai) = 3, ∀i = 1, 9 ⇒ F (ai) ∈ {±1; ±3}, ∀i = 1, 9. Do 1 ≤ deg F ≤ 4 nên
không tồn tại 5 giá trị F (ai) bằng nhau.
Mặt khác, theo nguyên lí Dirichlet, tồn tại ≥ 3 giá trị F (ai) bằng nhau. KMTTQ, giả sử F (a1) = F (a2) =
F (a3) = a ⇒ F (x) = (x − a1)(x − a2)(x − a3)Q(x) + a, (a ∈ {±1; ±3}). Khi đó, ta xét các TH sau:
TH1: Nếu tồn tại i 6= j ∈ 4, 9 mà F (ai), F (aj) = a ± 2
⇒ (ai − a1)(ai − a2)(ai − a3)Q(ai) = ±2; (aj − a1)(aj − a2)(aj − a3)Q(aj) = ±2.
Do a1 6= a2 6= a3 ⇒ ai − a1; ai − a2; ai − a3 có 1 số bằng 1, 1 số bằng −1, 1 số bằng ±2.
KMTTQ, giả sử ai − a1 = 1; ai − a2 = −1.
Tương tự, aj − a1; aj − a2; aj − a3 có 1 số bằng 1, 1 số bằng −1, 1 số bằng ±2.
⇒ ai − a1 + ai − a2 + ai − a3 ≡ 0 ≡ aj − a1 + aj − a2 + aj − a3 (mod 2) ⇒ ai ≡ aj (mod 2).  
ai − a1 ≡ aj − a1 (mod 2) ⇒ aj − a1 = −1 ⇒ a 
i − a2 ≡ aj − a2 (mod 2) ⇒ aj − a2 = 1.
⇒ ai − a1 + ai − a2 = 0 = aj − a1 + aj − a2 ⇒ ai = aj (vô lí).
TH2: Nếu không tồn tại i, j thỏa mãn TH1, thì phải có 5 giá trị, KMTTQ là a5, a6, a7, a8, a9 sao cho
F (a5) = F (a6) = F (a7) = F (a8) = b; F (a9) = b ± 2.
⇒ F (x) = (x − a5)(x − a6)(x − a7)(x − a8) + b ⇒ (a9 − a5)(a9 − a6)(a9 − a7)(a9 − a8) = ±2.
Khi đó, phải có 2 trong các số a9 − a5, a9 − a6, a9 − a7, a9 − a8 bằng nhau (vô lí). Suy ra đpcm.
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Hà Nội năm học 2020-2021 Trang 2
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A (∠BAC < 90◦) và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm N
thuộc đoạn thẳng CM sao cho ∠CBN = ∠ACM .
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác BCN tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AM N .
b) Đoạn thẳng AC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AM N tại điểm thứ hai là P . Gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng BC. Chứng minh đường thẳng N P đi qua trung điểm của đoạn thẳng M I. Lời giải:
a) Vì ∠ABC = ∠ACB và ∠CBN = ∠ACM nên ∠ABN = ∠BCN .
⇒ 4M BN ∼ 4M CB (g.g) ⇒ ∠BNM = ∠MBC và MN.MC = MB2 = MA2
⇒ 4M AN ∼ 4M CA (c.g.c) ⇒ ∠MAN = ∠MCA.
Ta có ∠BN M = ∠ABC = ∠ACB = ∠BCN + ∠ACM = ∠BCN + ∠MAN .
Từ đó, ta thấy (BCN ) tiếp xúc với (AM N ).
b) Do M I là đường trung bình 4ABC nên M I k CA. Suy ra ∠MIB = ∠ACB = ∠MN B
⇒ BM N I là tứ giác nội tiếp. Suy ra ∠NMI = ∠NBI và ∠MIN = ∠MBN = ∠BCN ⇒ 4N BC ∼ 4N M I.
Gọi P N cắt M I tại K thì ∠MN K = ∠MAP = ∠BM I = ∠BN I. Do NI là đường trung tuyến của
4N BC nên N K là trung tuyến của 4N M I. Trang 3
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Hà Nội năm học 2020-2021
Bài 4. Tìm số bộ nguyên dương (a1, a2, · · · , a15) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
i) 1 ≤ a1 < a2 < · · · < a15 ≤ 2020;
ii) ai ≡ i2 (mod 5), ∀i = 1, 2, · · · , 15. Lời giải:  a  1 = 5k1 − 4      a  2 − a1 = 5k2 − 2      a  3 − a2 = 5k3     a  4 − a3 = 5k4 − 3    Từ đề bài, ta có: ∗ a , với k , ∀i = 1, 16. 5 − a4 = 5k5 − 1 i ∈ N     a  6 − a5 = 5k6 − 4     · · · · · · · · ·       a  15 − a14 = 5k15 − 1      2020 − a15 = 5k16 − 5 16 16 X X ⇒ 2020 = 5 ki − 35 ⇒ ki = 411. i=1 i=1
Ta thấy với mỗi cách chọn bộ (ki), ta được 1 bộ số a1; a2; · · · ; a15 thỏa mãn đề bài
Theo bài toán chia kẹo Euler, số cách chọn bộ (ki) là C15 . 410
Suy ra số bộ (a1; a2; · · · ; a15) thỏa mãn là C15 . 410
Bài 5. Tìm tất cả các hàm số f : R → R thỏa mãn
f (4xf (x) + f (y)) = 4 (f (x))2 + y, (1) ∀x, y ∈ R. Lời giải:
Thay y = −4 (f (x))2 vào (1), ta được f (A) = 0, với A là 1 biểu thức.
Thay x = A vào (1), ta được f (f (y)) = y.
Mặt khác, thay x = 0 vào (1), ta được f (f (y)) = 4f 2(0) + y ⇒ f (0) = 0.
Thay y = 0 vào (1), ta được f (4xf (x)) = 4f 2(x) (2)
Thay x → f (x) vào (2), ta được: f (4f (x)f (f (x))) = 4f 2(f (x)) ⇒ f (4xf (x)) = 4x2 (3).
Từ (2) và (3) suy ra f 2(x) = x2 ⇒ f (a) = a hoặc f (a) = −a, với mọi số thực a.
Giả sử tồn tại a, b 6= 0 sao cho f (a) = a và f (b) = −b.
Thay x = a, y = b vào (1), ta được f (4a2 − b) = 4a2 + b   4a2 − b = 4a2 + b a = 0 ⇒ ⇒   (vô lí). b − 4a2 = 4a2 + b b = 0  f (x) = x, ∀x ∈ R Vậy  (thử lại thỏa mãn). f (x) = −x, ∀x ∈ R
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Hà Nội năm học 2020-2021 Trang 4
Bài 6. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE và CF của
tam giác ABC đồng quy tại H. Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại điểm S. Qua S kẻ các tiếp tuyến
SX, SY tới đường tròn (O), với X, Y là các tiếp điểm.
a) Chứng minh D, X, Y thẳng hàng.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng XY và EF . Chứng minh đường thẳng IH đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC. Lời giải:
a) Do AD, BE, CF đồng quy tại H nên (SD; BC) = −1. Chú ý rằng SX, SY là các tiếp tuyến của (O),
theo hàng điều hòa cơ bản trong đường tròn ta có X, I, Y thẳng hàng.
b) Gọi M là trung điểm BC. Vì (DS; BC) = −1 và H là trực tâm 4ABC nên theo hệ thức Maclaurin ta có
DM.DS = DB.DC = DA.DH. Từ đó ta thấy H là trực tâm 4AM S. Hạ SH ⊥ AM tại K.
Theo kết quả quen thuộc, gọi AO ⊥ EF tại L. Vì ∠SXO = ∠SY O = ∠SLO = 90◦ và ∠ADS =
∠AKS = ∠ALS = 90◦ nên S, X, Y, O, L cùng thuộc đường tròn (SO) đường kính SO và A, D, K, L, S
cùng thuộc đường tròn đường kính AS.
Chú ý M, D, E, F cùng thuộc đường tròn Euler của 4ABC, ta có:
SX2 = SY 2 = SB.SC = SE.SF = SD.SM
Xét phép nghịch đảo tâm S phương tích SX2 : M ↔ D, H ↔ K, (SO) ↔ (XY ), SE ↔ SE và I ↔ L.
Do S, D, K, L đồng viên nên M, H, I thẳng hàng. Trang 5
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Hà Nội năm học 2020-2021
Bài 7. Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. p−1 X a) Chứng minh Ci2 ≡ 0 (mod p3). p i=1
b) Cho n là một số nguyên dương thỏa mãn n ≡ 1 (mod p). Chứng minh Cp ≡ n (mod p4). np (np)! .
b) Ta có Cp ≡ n (mod p4) ⇔ − n .. p4 np p!(np − p)!
(np − 1)(np − 2) · · · (np − p + 1) . ⇔ − 1 .. p4 (do (n, p) = 1) (p − 1)! .
⇔ (np − 1)(np − 2) · · · (np − p + 1) − (p − 1)! .. p4 (do ((p − 1)!, p4) = 1) (1)
Do n ≡ 1 (mod p) ⇒ n = kp + 1 .
⇒ (1) ⇔ (kp2 + 1)(kp2 + 2) · · · (kp2 + p − 1) − (p − 1)! .. p4.
Xét F (x) = (x − 1)(x − 2) · · · (x − p + 1) − xp−1 + 1. Do p ∈ P ⇒ F (1) ≡ F (2) ≡ · · · ≡ 0 (mod p).
Mà deg F = p − 2 ⇒ tất cả các hệ số của F (x) đều chia hết cho p.
Do F (p) = (p − 1)! − pp−1 + 1 ≡ (p − 1)! + 1 (mod p3). (2)
Đặt F (x) = ap−2xp−2 + · · · + a1x + a0
⇒ a0 = (p − 1)! + 1 và F (p) ≡ a2p2 + a1p + (p − 1)! + 1 (mod p3) (3) . . . Từ (2) và (3) suy ra a . . .
2p2 + a1p . p3, mà a2 . p ⇒ a1 . p2. .
Khi đó, (kp2 + 1)(kp2 + 2) · · · (kp2 + p − 1) − (p − 1)! = B.(kp2)2 + a . 1.kp2 . p4. Suy ra đpcm.
a) Ta có công thức quen thuộc: (Cp)2 + (Cp)2 + · · · + (Cp)2 = Cp (đếm bằng 2 cách) 0 1 p 2p p−1 X (2p!)
2(2p − 1)(2p − 2) · · · (p + 1) ⇒ Ci2 = Cp − 2 = − 2 = − 2. p 2p (p!)2 (p − 1)! i=1 p−1 X . ⇒
Ci2 ≡ 0 (mod p3) ⇔ (2p − 1)(2p − 2) · · · (2p − p + 1) − (p − 1)! .. p3. p i=1 .
Tương tự câu b, ta thấy (2p − 1)(2p − 2) · · · (p + 1) − (p − 1)! = C.(2p)3 + a . 2.(2p)2 + a1.(2p) . p3, . . do a . . 2 . p, a1 . p2. Suy ra đpcm.
Đề thi chọn ĐT HSG Quốc gia TP Hà Nội năm học 2020-2021 Trang 6