Đề chọn đội tuyển HSG Toán 9 vòng 1 năm 2023 – 2024 trường THCS Cầu Giấy – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 trường THCS Cầu Giấy – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD & ĐT QUẬN CU GIY
TRƯNG THCS CU GIY
ĐỀ KIỂM TRA CLB VĂN HÓA LỚP 9
VÀ CHN ĐI TUYN HC SINH GII LP 9 VÒNG I
Môn kim tra: Toán
Ngày thi: 07/09/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1. (5,0 đim)
1. Cho
2 22 2
2 22 2
2
.
x y x y xy
P
x xy
x xy xy y x xy y





vi
0, 0, .x y xy 
a) Rút gn biu thc
.P
b) Tính giá tr ca biu thc
P
biết
,
xy
thỏa mãn đẳng thc:
22
10 2 3 .
xy xy
2. Tìm tt c các s nguyên t
tha mãn
22 2
( 1)( 1) 1.pq r

Bài 2. (4,0 đim)
1. Gii phương trình
33
2.
11
xx
xx
xx













2. Tìm các cặp s nguyên dương
(; )xy
tha mãn
2
2 9.
xy xy x y

Bài 3. (4,0 đim)
1. Cho
x
y
là các s nguyên dương tha mãn
3
xy
3
xy
cùng chia hết cho
22
.xy
Chng minh rng
22xy
là s chính phương.
2. Cho các s dương
,,abc
tha mãn
222
3.abc
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
111
.
222
P
abc


Bài 4. (6,0 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
( ).AB AC
V đưng cao
AH
( ).H BC
Trên tia đi ca tia
BC
ly đim
K
sao cho
.KH HA
Qua
K
k đưng thng song song
vi
,
AH
ct đưng thng
AC
ti
.P
1. Chng minh rng tam giác
AKC
đồng dng vi tam giác
.
BPC
2. Gi
Q
là trung đim ca
.BP
Chng minh
.BQH BCP
3. Tia
AQ
ct
BC
ti
.I
Chng minh
1.
AH BC
HB IB

Bài 5. (1,0 đim)
1. Xét tp
1, 2, 3, , 13 .T
Lp tt c các tp con hai phn t trong
T
sao cho hiu ca hai
phn t đó là
5
hoc
8.
2. Cho
M
là tp con ca
1, 2, 3, , 869S
tính cht hiu hai s bt k ca
M
không là
5
hoc
8.
Hi
M
có nhiu nht bao nhiêu phn t ?
-----------HT-----------
H và tên thí sinh: ………………………………………………… S báo danh: …………………….
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CU GIY
TRƯNG THCS CU GIY
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CLB VĂN HÓA LỚP 9
VÀ CHN ĐI TUYN HC SINH GII LP 9 VÒNG I
Môn thi: Toán
Ngày thi: 07/09/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian phát đề)
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
1
1
1. Cho
2 22 2
2 22 2
2
.
x y x y xy
P
x xy
x xy xy y x xy y





vi
0, 0,x y xy 
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tính giá tr ca biu thc
P
biết
,xy
thỏa mãn đẳng thc:
22
10 2 3xy xy

1,5
1.0
a)
2 22 2
2 22 2
2
.
x y x y xy
P
x xy
x xy xy y x xy y





2 22 2
22
2
.
x y y x x y xy
xy
P
x
x xy y
xy x y



2 2332 2
22
2
.
x y xy y x x y xy x y
P
x
x xy y
xy x y



1,0
22
22
2
.
y x x xy y
xy
P
x
x xy y
xy x y



2 yx
P
x xy

2
yyx
P
xy

xy
P
xy
vi
0, 0,x y xy 
0,5
ĐỀ CHÍNH THC
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
b)Tính giá tr ca biu thc
P
biết
,xy
thỏa mãn đẳng thc:
22
10 2 3xy xy
Ta có
22
10 2 3xy xy

22
2 1 6 90xx yy 
22
1 30xy

22
10 ; 30x xy y 
10 1
30 3
xx
yy










(TMĐK)
Tại
1, 3
xy 
thì
13
2
3
1. 3
P


Vy
2
3
P
khi
22
10 2 3
xy xy
0,5
0,5
2
Tìm tt c các s nguyên t
tha mãn
22 2
( 1)( 1) 1.pq r 
2,5
Do vai trò pq như nhau nên ta có thể gi s
.pq
Nếu pq cùng l thì vế trái chia hết cho 4. Suy ra
2
r
chia cho 4 dư 3: vô lý.
Do đó có ít nht mt s chn trong pq. Suy ra
2.p
1,0
Khi đó có
22
5( 1) 1qr
22
54qr

2
2 24qr
: loi
0,5
2
3 49 7qr r 
: tha mãn
0,5
22
3 54q rq
chia hết cho 3
3r
2
9 5 4 49q

: vô lý
Vy
2; 3; 7
3; 2; 7
pqr
pqr


0,5
2
1
ĐKXĐ:
1x 
33
2
11
xx
xx
xx













2,0
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
22
1
33
.2
11
C
x xx x x
xx



22
2
3 42 2
33
2
1
3 9 3 2 42
xxx
x
x xx x x x



0,5
432
2
2
3 5 5 20
1. 2 0
xxxx
x xx


1,0
2
10
1( )
20
x
x tm
VN
xx



Vy
1S
0,5
C2 Đặt A =
3
1
x
x
x


;B =
3
1
x
x
x


. Ta có A+B = 3 ; A.B = 2 tìm được A = 1; B=
2 hoc ngưc lại và tìm được x = 1
2
Tìm các cp s nguyên dương
(; )xy
tha mãn :
2
29xy xy x y 
2,0
2
2 32xy xy x y 
2
( 1) 9
xy y 
Do y nguyên dương
2
9
10
( 1)
y
yx
y

0,5
2
( , 1) 1 ( 1)yy y 
(9)U
0,5
Do
2
( 1) 1y 
và là s chính phương nên
2
( 1) 9
y 
0,5
2
( 1) 9 2; 2y yx

Vy nghim nguyên dương ca phương trình là:
2
2
x
y
0,5
3
1
Cho
x
y
là các s nguyên dương tha mãn
3
xy
3
xy
cùng chia hế
t cho
22
.xy
Chng minh rng
22xy
là s chính phương.
2,0
Đặt
(; )
a xy
chng minh đưc
1.a
32 2
2 2 22
3 22
( )( 1)
x yx y
x y x xy y x y
x yx y

 

0,5
Đặt
2
22
22
2
(mod )
2
(, )
2
xy d
xd
d x yx y
x yd
yd





0,5
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
Do
( ; ) 1 1; 2 .xy d

+) Nếu
33
xy xy xx 
chia hết cho
22 2
2.
xy x
Từ đây tìm đưc
1.xy

Nếu
22
1 ( , )1d x yx y
khi đó
2 2 22 22
11
x xy y x y xy x y

Từ đây ch ra
10 1
xy x y
22
( , ) (0; 2) 2x yx y
loi
0,5
Nếu
22 22 22
22
2 ( , )1 1 1
22 2 2
xyxy xy xy
d x xy y xy

 
Từ đây ch ra
10 1xy x y
: tha mãn
Vy
12 2 4xy x y
là s chính phương
0,5
2
Cho các s dương
,,abc
tha mãn
222
3.abc
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
111
.
222
P
abc


2,0
22
22
12
11
22
11
a aa
a
aa


0,5
2
11
22
a
a

0,5
Tương t suy ra
222
3
3
2
abc
P


0,5
Suy ra
min
3
P
Du “=” xy ra khi
1.abc
0,5
4 1
a)
2,0
Suy ra
1,0
1
1
I
Q
P
K
H
B
A
C
//
CK CA
PK AH CKP CAB
CP CB
⇒∆ =
( )
. . (1)AKC BPC c g c∆∆
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
2
vuông cân ti H Từ (1) vuông cân ti A
Chng minh
0,5
1,0
có: chung
Suy ra
BQH BCP
0,5
3
vuôngn ti A, AQ trung tuyến nên cũng phân giác là phân giác
ngoài ca
0,5
Từ (2) và (3) ta có:
0,5
5
1. Xét tp
1, 2, 3, 13 .T
Lp tt c các tp con hai phn t trong
T
sao cho
hiu ca hai phn t đó là
5
hoc
8.
2. Cho
M
là tp con ca
1, 2, 3, , 869S
tính cht hiu hai s bt k ca
M
không là
5
hoc
8.
Hi
M
có nhiu nht bao nhiêu phn t ?
1,0
1
Xét T = {1, 2, 3, …, 13} có 13 tập con {1,6} {2,7} {3,8} {4,9} {5,10} {6,11} {7,12} {8,13}
{1,9} {2,10} {3,11} {4,12} {5,13} mà hiu các phn t ca mi tp này ch là 5 hoc 8.
0,25
2
Đồng thi mi phn t ca T luôn nằm trong đúng 2 tập con như trên. Nếu N
mt tp con ca T có ít nht 7 phn t thì mi phn t ca N s nm trong đúng 2
tp con trong 13 tp k trên. Do đó 7 phần t s nm trong 14 tp con. Vy phi
có 2 phần t trong 7 phn t phi cùng nm trong 1 tp con trong 13 tp k trên,
khi đó hiu ca 2 phn t đó là 5 hoặc 8.
0,25
Do đó, nếu T’ là 1 tp con ca T có tính cht như M thì T’ ch có nhiu nht 6 phn
t, d thy T’ = {1,2,4,5,8,11} có tính chất là 2 phn t bt k có hiu không là 5
hoặc 8 và có 6 phần t.
0,25
Chú ý 869 chia 13 được thương 66 và dư 11 nên M s có nhiu nht 6*66 + 6 = 402
phn t.
0,25
AKH
0
1
45 .K⇒=
0
11
45KP⇒==
BAP
2BP AB⇒=
BH AB
BHA BAC
AB BC
⇒=
( )
22
2
2222
2
2
BH AB BH AB BH AB
AB B
C
BC AB BC AB
BH BP BH BQ
BP BQ
BP BC BP BC
=⇒=⇒=
⇒= ⇒= =
BHQ
BPC
;
BH BQ
PBC
BP BC
=
( )
..BHQ BPC c g c⇒∆
BAP
AI
(2)
IC AC
ABC
IB AB
⇒=
(3)
AC AH
ABC HBA
AB HB
⇒=
( )
1
1
IC AH IB BC AH BC AH
IB HB IB HB IB HB
AH BC
dfcm
HB IB
+
= = ⇒+ =
−=
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA CLB VĂN HÓA LỚP 9
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY
VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG I Môn kiểm tra: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/09/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1. (5,0 điểm) 2 2 2 2   1. Cho 2  x y x yx y P      . 
với x  0,y  0,x y  . 2 2  2 2 x x xy xy
xy y  x xy y
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P biết x,y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x y  10  2x  3y.
2. Tìm tất cả các số nguyên tố ,
p q,r thỏa mãn 2 2 2
(p  1)(q  1)  r  1.
Bài 2. (4,0 điểm)   
1. Giải phương trình 3  x   3  x x   x        2. x  1  x  1
2. Tìm các cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn 2
xy  2xy x  9y.
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Cho x y là các số nguyên dương thỏa mãn 3 x y và 3
x y cùng chia hết cho 2 2 x y .
Chứng minh rằng 2x  2y là số chính phương.
2. Cho các số dương a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P    . 2 a 2 b 2 c
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC). Vẽ đường cao AH (H BC).
Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH H .
A Qua K kẻ đường thẳng song song
với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
1. Chứng minh rằng tam giác AKC đồng dạng với tam giác BPC.
2. Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh   BQH BCP. 3. Tia AH BC
AQ cắt BC tại I. Chứng minh   1. HB IB
Bài 5. (1,0 điểm)
1. Xét tập T  1,2,3, ,  1 
3 . Lập tất cả các tập con hai phần tử trong T sao cho hiệu của hai
phần tử đó là 5 hoặc 8.
2. Cho M là tập con của S  1,2,3, ,  86 
9 có tính chất hiệu hai số bất kỳ của M không là
5 hoặc 8. Hỏi M có nhiều nhất bao nhiêu phần tử ?
-----------HẾT-----------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: …………………….
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA CLB VĂN HÓA LỚP 9
VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán Ngày thi: 07/09/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian phát đề) BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 2 2 2 2   1. Cho 2  x y x yx y P      . với 2 2  2 2 x x xy xy
xy y  x xy y
x  0,y  0,x y 1
a) Rút gọn biểu thức P . 1,5
b) Tính giá trị của biểu thức P biết x,y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x y  10  2x  3y 1.0 2 2 2 2   a) 2  x y x yx y P      .  2 2  2 2 x x xy xy
xy y  x xy y 2 2 x y   2 2
y x x y 2  xy x y 1 P   x
xy x y . 2 2
x xy y 1,0 2 2 3 3 2 2 2
x y xy y x x y xy x y P   . 2 2 x
xy x y
x xy y 2
y x 2 2
x xy y x y P   x
xy x y . 2 2
x xy y 2 y x    0,5 P   2y y x P x y P
với x  0,y  0,x yx xy xy xy BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
b)Tính giá trị của biểu thức P biết x,y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x y  10  2x  3y Ta có 2 2
x y  10  2x  3y 2 2
x  2x  1  y  6y  9  0
 x  2  y  2 1 3  0 Vì x  2 
x y  2 1 0 ; 3  0 y 0,5 x  1  0 x   1       (TMĐK) y   3  0 y   3    1  3 Tại 2
x  1,y  3 thì P   1.3 3 Vậy 2 P  khi 2 2
x y  10  2x  3y 3 0,5
Tìm tất cả các số nguyên tố ,
p q,r thỏa mãn 2 2 2
(p  1)(q  1)  r  1. 2,5
Do vai trò pq như nhau nên ta có thể giả sử p q.
Nếu pq cùng lẻ thì vế trái chia hết cho 4. Suy ra 2
r chia cho 4 dư 3: vô lý. 1,0
Do đó có ít nhất một số chẵn trong pq. Suy ra p  2. Khi đó có 2 2
5(q  1)  r  1 2 2
 5q  4  r 2 0,5 2
q  2  r  24 : loại 2
q  3  r  49  r  7 : thỏa mãn 0,5 2 2
q  3  r  5q  4 chia hết cho 3  r  3 2
 9  5q  4  49 : vô lý
p  2;q  3;r  7 0,5 Vậy 
p  3;q  2;r  7  ĐKXĐ: x  1 2,0 1 3 x    3 x    2 x   x        2 x  1  x  1 BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM C1 2 2
3x x x x  3  x  .  2 x  1 x  1  0,5 2
3x x  2 x   3   2 x  2 1 3 4 2 2
 3x  9x x  3x  2x  4x  2 4 3 2
x  3x  5x  5x  2  0 2 1,0  x   1 . 2 x x   2  0 x  1  0 x   1(tm)      2 x x 2 0 VN         0,5 Vậy S    1     C2 Đặt A = 3  xx x        ;B = 3 x  
 . Ta có A+B = 3 ; A.B = 2 và tìm được A = 1; B= x  1  x  1
2 hoặc ngược lại và tìm được x = 1
Tìm các cặp số nguyên dương(x;y) thỏa mãn : 2
xy  2xy x  9y 2,0 2
xy  2xy x  32y 2
x(y  1)  9y 0,5 Do y nguyên dương 9y
y  1  0  x  2 (y  1) 2 Vì 2 ( ,
y y  1)  1  (y  1) U(9) 0,5 Do 2
(y  1)  1 và là số chính phương nên 2 (y  1)  9 0,5 2
(y  1)  9  y  2;x  2 x   2 0,5
Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là:  y   2 
1 Cho x y là các số nguyên dương thỏa mãn 3
x y 3
x y cùng chia hết cho 2,0 2 2
x y . Chứng minh rằng 2x  2y là số chính phương.
Đặt a  (x;y)  chứng minh được a  1. 3 3 2 2 x
  y x y 0,5  2 2 2 2 
 (x y)(x xy y  1)x y 3 2 2 x
  yx y  2 x
  y(modd) 2  x d Đặt 2 2 d (x , y x y )         0,5 2 2  2 x   y d 2  y d   BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Do (x;y)  1  d  1;  2 . +) Nếu 3 3
x y x y x x chia hết cho 2 2 2
x y  2x . Từ đây tìm được x y  1. Nếu 2 2
d  1  (x  ,
y x y )  1 khi đó 2 2 2 2 2 2
x xy y  1x y xy  1x y 0,5
Từ đây chỉ ra xy 1  0  x y  1 2 2  (x  ,
y x y )  (0;2)  2 loại 2 2 2 2 2 2 Nếu
x y x y   2 2 x y x y d  2  ( ,
)  1  x xy y  1  xy  1 2 2 2 2 Từ đây chỉ ra 0,5
xy  1  0  x y  1 : thỏa mãn
Vậy x y  1  2x  2y  4 là số chính phương
Cho các số dương a, ,
b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2,0 1 1 1 P    . 2 a 2 b 2 c 2 2 1 a a 2 a  1   1   0,5 2 2 2 a  1 a  1 2a 2 2 1 a  1   0,5 2 a 2 2 2 2 Tương tự suy ra
a b c  3 P   3 0,5 2 Suy ra P  3 min 0,5
Dấu “=” xảy ra khi a b c  1. I
K 1 B H 4 1 Q 1 P A C a) / / CK CA PK AH CKP CAB ⇒ = 2,0 CP CB Suy ra AKC BPC ( . c g.c)(1) 1,0 BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM A
KH vuông cân tại H ⇒  0 K = 45 . ⇒  =  0 K P = 45 ⇒ BAP 1 Từ (1) 1 1 vuông cân tại A ⇒ BP = AB 2 0,5 Chứng minh BH AB BHA BAC ⇒ = AB BC BH 2AB BH AB BH 2AB ⇒ = ⇒ = ⇒ = 2 AB 2BC 2AB 2BC 2AB 2BC 1,0 BH BP BH BQ ⇒ = ⇒ = (BP = 2BQ) BP 2BC BP BC BHQ B
PC có: BH BQ = 
; PBC chung ⇒ BHQ BPC ( . c g.c) BP BC 0,5 Suy ra   BQH BCP B
AP vuông cân tại A, AQ là trung tuyến nên cũng là phân giác ⇒ AI là phân giác ngoài của IC AC ABC ⇒ = (2) 0,5 IB AB AC AH ABC HBA ⇒ = (3) 3 AB HB Từ (2) và (3) ta có: IC AH IB + BC AH BC AH = ⇒ = ⇒ 1+ = 0,5 IB HB IB HB IB HB AH BC ⇒ − = 1(dfcm) HB IB
1. Xét tập T  1,2,3,1 
3 . Lập tất cả các tập con hai phần tử trong T sao cho
hiệu của hai phần tử đó là 5 hoặc 8. 1,0
2. Cho M là tập con của S  1,2,3, ,  86 
9 có tính chất hiệu hai số bất kỳ của M
không là 5 hoặc 8. Hỏi M có nhiều nhất bao nhiêu phần tử ?
Xét T = {1, 2, 3, …, 13} có 13 tập con {1,6} {2,7} {3,8} {4,9} {5,10} {6,11} {7,12} {8,13} 1 0,25
{1,9} {2,10} {3,11} {4,12} {5,13} mà hiệu các phần tử của mỗi tập này chỉ là 5 hoặc 8.
Đồng thời mỗi phần tử của T luôn nằm trong đúng 2 tập con như trên. Nếu N 5
một tập con của T có ít nhất 7 phần tử thì mỗi phần tử của N sẽ nằm trong đúng 2
tập con trong 13 tập kể trên. Do đó 7 phần tử sẽ nằm trong 14 tập con. Vậy phải 0,25
có 2 phần tử trong 7 phần tử phải cùng nằm trong 1 tập con trong 13 tập kể trên,
khi đó hiệu của 2 phần tử đó là 5 hoặc 8.
2 Do đó, nếu T’ là 1 tập con của T có tính chất như M thì T’ chỉ có nhiều nhất 6 phần
tử, dễ thấy T’ = {1,2,4,5,8,11} có tính chất là 2 phần tử bất kỳ có hiệu không là 5 0,25
hoặc 8 và có 6 phần tử.
Chú ý 869 chia 13 được thương 66 và dư 11 nên M sẽ có nhiều nhất 6*66 + 6 = 402 0,25 phần tử.