Đề chọn đội tuyển HSG Toán 9 vòng 2 năm 2023 – 2024 trường THCS Cầu Giấy – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 trường THCS Cầu Giấy – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD & ĐT QUN CU GIY
TRƯNG THCS CU GIY
ĐỀ KIM TRA CLB VĂN HÓA LP 9 VÀ CHN ĐI
TUYN HC SINH GII LP 9 VÒNG II
Môn kim tra: Toán
Ngày thi: 21/09/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không tính thi gian phát đ)
Bài 1. (5,0 đim)
1. Cho biu thc
2 3 57 23
:
2 2 1 2 3 2 5 10
xx
A
x x xx x x

−+
= +−


+ −−

vi
0,x >
4.x
a. Rút gn biu thc
.A
b. Tìm
x
sao cho
A
nhn giá tr là mt s nguyên.
2. Cho các s thc
tha mãn
22
2 3 2 1,a ab b
+=
22
342b bc c−+=
22
3 3.c ca a+ −=
Tính giá tr ca biu thc
444
Ba b c= ++
.
Bài 2. (4,0 đim)
1. Gii phương trình
2
4 9 5 6 1.
x xx−= + +
2. Tìm tt c các cp s nguyên dương
tha mãn
2
71a
chia hết cho
71ab
2
2
ab++
là s chính phương
Bài 3. (4,0 đim)
1. Cho các s hu t
,xy
tha mãn
33
2 2.
x xy y−=
Chng minh rng
.xy=
2. Cho các s thc không âm
,,abc
tha mãn
4.abc++=
Tìm gtr ln nht ca biu thc:
3.P a ab abc= ++
Bài 4. (6,0 đim) Cho hình vuông
,ABCD
gi
O
giao đim ca hai đưng chéo.
E
đim
bt kì thuc đon
,OB
trên tia đi ca tia
EC
ly đim
F
sao cho
.OF OC=
Đưng thng
qua
F
vuông góc vi
FO
ct đưng thng
BD
ti
.S
K
FH
vuông góc vi
BD
( ).
H BD
1. Chng minh
SFB SDF∆∆
.SB SD SH SO⋅=
2. Chng minh rng
FE
là phân giác ca
.BFD
Từ đó suy ra
222
112
.
BE DE EF
+=
3. K
ET
vuông góc vi
FD
ti
.
T
Chng minh rng
,FO
AH
ST
đồng quy.
Bài 5. (1,0 đim)
1. Xét tp
{ }
1, 2, 3, , 10 .T =
Ch ra mt tp con
U
4
phn t ca
T
tha mãn vi mi
,,xy U
xy
thì
không chia hết cho
.xy
2. Cho
M
là tp con cha
n
phn t ca
{ }
1,2, 3, ,2023 .S =
Tìm
n
ln nht đ mọi
,,xy M
xy
thì
không chia hết cho
.xy
-----------HT-----------
H và tên thí sinh: ………………………………………………… S báo danh: …………………….
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD & ĐT QUN CU GIY
TRƯNG THCS CU GIY
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA CLB VĂN HÓA LP 9
VÀ CHN ĐI TUYN HC SINH GII LP 9 VÒNG
II
Môn kim tra: Toán
Ngày thi: 21/09/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không tính thi gian phát đ)
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
1
1
Cho biu thc
2 3 57 23
:
2 2 1 2 3 2 5 10
xx
A
x x xx x x

−+
= +−


+ −−

vi
0,x >
4.x
a. Rút gn biu thc
.
A
b. Tìm
x
sao cho
A
nhn giá tr là mt s nguyên.
1,5
1,5
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 3 57 23
:
2 2 1 2 3 2 5 10
22 1 3 2 5 7
5 10
.
23
22 1
52
23 5
.
23 21
22 1
xx
A
x x xx x x
x xx
xx
x
xx
xx
xx
xx
xx

−+
= +−


+ −−

++
=
+
−+
+
= =
++
−+
1,5
0 5 0; 2 1 0 0
x xx A>⇒ > +>⇒ >
Mt khác, xét
(
)
5 32 1
3
30
21 21
xx
x
A
xx
−+
−−
−= = <
++
03xA∀> <
Vy 0 < A < 3
0,5
0,5
Do đó A nguyên A = 1 hoc A = 2.
5 11
1 15 2 13 1
39
21
x
A xx x x x
x
= = = +⇔ = = =
+
(tha
mãn)
5
2 2 5 2(2 1) 2 2 4
21
x
A xx x x x
x
= = = +⇔=⇔==
+
(loi)
Vy
1
9
Ax∈⇔=
0,5
2
2. Cho các s thc
tha mãn
2 22 2
2 3 2 1; 3 4 2a ab b b bc c+= −+=
22
33c ca a+ −=
.
Tính giá tr ca biu thc
444
Ba b c= ++
2,0
ĐỀ CHÍNH THC
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
Ta có :
( )
22 22
22 22 222
22 22
2321 2321
34 2 34 2 3333
33 3 3
a ab b a ab b
b bc c b bc c a b c ab bc ca
c ca a c ca a

+= +=

+=⇔−+=++ ++=


+ = −− + =

1
(
) ( ) ( )
22 2
222
00
a b c abbcca ab bc ca a b c ++ = + + =⇔==
0,5
222
22 2
22 2
2321 1
342 1 3
33 1
a ab b a
b bc c b B
c ca a c

+= =

+ = =⇒=


+ −= =

0,5
2
1
Gii phương trình
2
4 95 6 1x xx−= + +
2,0
Đk:
1.x
≥−
Pt
(
)
2
2
(2 1) 3 1 1
xx
+ = ++
1,0
TH1:
3(TM)
2 1 3 11
3
(TM)
4
x
xx
x
=
+= ++⇔
=
0,5
TH2:
2 1 3 11xx+= +−
1(TM)x
⇔=
Vy
3
1; ; 3
4
x

∈−


0,5
Chú ý: có th gii bng cách đt
10yx= +≥
và đưa v phương trình bc 4 phân
tích đưc.
2
Tìm tt c các cp s nguyên dương
tha mãn:
2
71a
chia hết cho
71ab
2
2ab++
là s chính phương
2,0
,ab
là các s nguyên dương nên
2
71
a
71ab
là các s nguyên dương.
2
7 17 1a ab−−
nên
22
7 17 1 7 7a ab a ab a b−≥ −⇒
.
0,5
Li có:
( ) ( )
2
717171a ab ab

−−

nên
( )
2
77717 71a ab ab a a b ab −⇒
.
( )
7 ,7 1 1a ab −=
nên
( )
71a b ab−−
.
0,5
Nếu
ab>
thì
( )
7 1 17 1 0a b ab a b b−≥ +−≥
đi
u này là vô lý do
1 7 0, 1 0bb < −<
vy nên ch có th xy ra
ab=
.
0,5
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
Ta cn tìm
a
để
2
2aa++
là s chính phương.
Nếu
thì
22 2
2 21a aa a a<++<++
nên
2
2aa++
không th là s chính
phương.
Vi
thì
22
242
aa++= =
là s chính phương.
Vy
1ab= =
là giá tr cn tìm
0,5
3
1
Cho các s hu t
,xy
tha mãn
33
2 2.x xy y
−=
Chng minh rng
.xy=
2,0
Gi s
22
2x y x xy y≠⇒ + + =
,
ac
xy
bd
= =
vi
*
,,, ,(,)(,)1
abcd ab cd
∈==
0,5
22
22 22 22
22
a ac c
a d abcd c b b d
b bd d

+⋅+ =⇔ + + =


( , ) , ,( , ) 1u b d b ux d uy x y= ⇒= = =
. Có
(,) 1 (, ) 1
(, ) 1 (, ) 1
ab ax
cd cy
=⇒=
=⇒=
0,5
22 22 22
2a y acxy c x x y
++=
xy
xy
yx
⇒=
bdu⇒==
2 22
2a ac c u
++=
Nếu
a
chia hết cho 2 thì
c
chia hết cho 2 và ngưc li
Nếu
a
c
cùng không chia hết cho 2 thì VT l và VP chn, vô lý
0,5
Vy
a
c
cùng chia hết cho 2. Khi đó
22 2
2
u a ac c=++
chia hết cho 4. Suy ra
u
chia hết cho 2. Điu này trái vi
(, ) (,) 1au ab= =
.
Vy
xy=
0,5
2
Cho các s thc không âm
tha mãn
4.abc++=
Tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
3.P a ab abc=++
2,0


22
( 3 ) (7 )
(3 )
44
ab c
P a b abc abc abc


2
2(2 7) 49 ( )
44
c ab c f c
P
0,5
Chng minh nếu
()fx
là đa thc bc hai vi h s cao nht dương và
mxn
thì
max ( ) max ( ); ( )fx fm fn
0,5
Áp dng:
max ( ) max (0); (4) 49; (4)fc f f f
 
22
(4) 9 8 9 2( ) 9 2(4 ) 41f ab a b c
0,5
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
max (0); (4) 49
ff

max
49
,
4
P
khi

71
, ,0
22
abc
0,5
4
1
Ta
90 .OF OC OB OD BFD===⇒=°
Suy ra
SFB SDF
=
(cùng ph vi
BFO OBF=
)
1,0
SBF
SFD (g.g)
2
.SB SD SF=
1,0
Li có:
2
.SH SO SF=
(h thc lưng) (đpcm)
1,0
2
1
2
OFD FOB=
1
2
OFE FOA=
(góc ngoài ti đnh cân ca tam giác cân)
Suy ra
1
45
2
EFD AOB= = °
Suy ra
FE
là phân giác
.BFD
1,0
Suy ra
22222
22222
2
EF EF DF BF BD
BE DE BC BC BC
+=+==
(đpcm)
1,0
3
Gi
I
là giao ca
FO
.ST
Từ câu a)
SFB SDF SEF SFE=⇒=
SE SF⇒=
TE TF=
(do
ETF
vuông cân)
TS
trung trc
EF
I
thuc
ST
90IFS IES IE FH
= =
0,5
Xét hình thang
AOHF
(
AO FH
)
FI HE FH
IO EO OC
= =
(Talet
CO FH
) =
AO
FH
,,AI H
thng hang
đpcm
0,5
BÀI Ý NG DN CHM ĐIM
5
1. Xét tp
{ }
1, 2, 3, , 10 .T =
Ch ra mt tp con
U
4
phn t ca
T
tha
mãn vi mi
,,xy U
xy
thì
xy+
không chia hết cho
.xy
2. Cho
M
là tp con cha
n
phn t ca
{ }
1,2, 3, ,2023 .S =
Tìm
n
ln nht
để mi
,,xy M
xy
thì
không chia hết cho
.
xy
1,0
1
{ }
1, 4, 7, 1 0
U =
0,25
2
Xét M = {3k + 1 vi k = 0, 1, 2, ..., 674 thì A tp con ca S A có 675 phn t.
D thy hiu 2 s bt k ca A là bi ca 3 còn tng ca 2 s bt k ca M không
chia hết cho 3. Do đó vi 2 s bt k trong M thì tng ca chúng không chia hết
cho hiu ca chúng.
0,25
Xét N là tp con ca S ít nht 676 phn t. Chia S thành 675 tp con như sau {1,
2, 3} {4, 5, 6} … {2020, 2021, 2022} {2023}. Khi đó s có ít nht 2 phn t ca N,
gi s a b, thuc 1 trong các tp con 3 phn t k trên.
0,25
Chú ý rng hiu 2 phn t bt k trong mi tp 3 phn t k trên không ln hơn 2.
Vy ta có ab = 1 hoc 2. Nếu ab = 1 thì a + b chia hết cho ab, nếu ab = 2
thì a b cùng tính chn l nên a + b chn và chia hết cho ab. Vy
N không tha
mãn yêu cu bài toán.
Do đó n ln nht = 675.
0,25
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA CLB VĂN HÓA LỚP 9 VÀ CHỌN ĐỘI
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY
TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG II Môn kiểm tra: Toán Ngày thi: 21/09/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1. (5,0 điểm)   1. − + Cho biểu thức 2 3 5 x 7 2 x 3 A =  + −  : 
với x > 0, x ≠ 4. x
2 2 x 1 2x 3 x 2  − + − − 5x −   10 x a. Rút gọn biểu thức . A
b. Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.
2. Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 2 2
2a − 3ab + 2b = 1, 2 2
b − 3bc + 4c = 2 và 2 2
c + 3ca a = 3. Tính giá trị của biểu thức 4 4 4
B = a + b + c .
Bài 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình 2
4x − 9 = 5x + 6 x + 1.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn 2
7a − 1 chia hết cho 7ab − 1 và 2
a + b + 2 là số chính phương
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Cho các số hữu tỉ x,y thỏa mãn 3 3
x − 2x = y − 2y. Chứng minh rằng x = y.
2. Cho các số thực không âm a, ,
b c thỏa mãn a + b + c = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = 3a + ab + ab . c
Bài 4. (6,0 điểm) Cho hình vuông ABC ,
D gọi O là giao điểm của hai đường chéo. E là điểm
bất kì thuộc đoạn OB, trên tia đối của tia EC lấy điểm F sao cho OF = OC. Đường thẳng
qua F vuông góc với FO cắt đường thẳng BD tại S. Kẻ FH vuông góc với BD (H BD).
1. Chứng minh SFB S
DF SB SD = SH SO. 2. Chứng minh rằng 1 1 2
FE là phân giác của  BFD. Từ đó suy ra + = . 2 2 2 BE DE EF
3. Kẻ ET vuông góc với FD tại T. Chứng minh rằng FO, AH ST đồng quy.
Bài 5. (1,0 điểm)
1. Xét tập T = {1,2,3,,1 }
0 . Chỉ ra một tập con U có 4 phần tử của T thỏa mãn với mọi
x,y U, x y thì x + y không chia hết cho x y.
2. Cho M là tập con chứa n phần tử của S = {1,2,3,, }
2023 . Tìm n lớn nhất để mọi
x,y M, x y thì x + y không chia hết cho x y.
-----------HẾT-----------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: …………………….
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA CLB VĂN HÓA LỚP 9
VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG II ĐỀ CHÍNH THỨC Môn kiểm tra: Toán Ngày thi: 21/09/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian phát đề) BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM   Cho biểu thức 2 3 5 x − 7 2 x + 3 A =  + −  :
với x > 0, x
2 2 x 1 2x 3 x 2  − + − − 5x −   10 x 1 x ≠ 4. 1,5
a. Rút gọn biểu thức . A 1,5
b. Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.  2 3 5 x 7  − 2 x + 3 A =  + −  :
x 2 2 x 1 2x 3 x 2  − + − − 5x −   10 x
2 (2 x + 1) + 3( x − 2) − (5 x − 7) 5x −10 x = ( 1,5
x − 2)(2 x + 1) . 2 x + 3 5 x x + ( x −2 2 3 ) 5 x = ( =
x − 2)(2 x + 1) . 2 x + 3 2 x + 1
1 x > 0 ⇒ 5 x > 0;2 x +1 > 0 ⇒ A > 0
5 x − 3 (2 x + 1) 0,5 − − Mặt khác, xét x 3 A − 3 = = < 0 x
∀ > 0 ⇒ A < 3 + + 0,5 2 x 1 2 x 1 Vậy 0 < A < 3
Do đó A nguyên ⇔ A = 1 hoặc A = 2. 5 x 1 1 A = 1 ⇔
= 1 ⇔ 5 x = 2 x + 1 ⇔ 3 x = 1 ⇔ x = ⇔ x = (thỏa 2 x + 1 3 9 mãn) 5 x A = 2 ⇔
= 2 ⇔ 5 x = 2(2 x + 1) ⇔ x = 2 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4 0,5 2 x + 1 (loại) Vậy 1
A ∈  ⇔ x = 9
2. Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 2 2 2 2
2a − 3ab + 2b = 1;b − 3bc + 4c = 2 và 2 2 2
c + 3ca a = 3 . 2,0
Tính giá trị của biểu thức 4 4 4
B = a + b + c BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Ta có : 2 2 2 2 2
a − 3ab + 2b = 1 2
a − 3ab + 2b = 1   2 2 2 2 2 2 2 b
 − 3bc + 4c = 2 ⇔ b
 − 3bc + 4c = 2 → 3a + 3b + 3c − 3 (ab + bc + ca) = 1  2 2  2 2
c + 3ca a = 3 c
− − 3ca + a = 3 −  
a + b + c ab bc ca = ⇔ (a b)2 + (b c)2 + (c a)2 2 2 2 0
= 0 ⇔ a = b = c 0,5 2 2 2 2
a − 3ab + 2b = 1 a  = 1   2 2 2 ⇒ b
 − 3bc + 4c = 2 ⇔ b  = 1 ⇒ B = 3 0,5  2 2  2
c + 3ca a = 3 c = 1   2
Giải phương trình 2
4x − 9 = 5x + 6 x + 1 2,0 1 Đk: x ≥ 1. − 1,0 Pt ⇔ x + = ( x + + )2 2 (2 1) 3 1 1 x  = 3(TM)
TH1: 2x 1 3 x 1 1  + = + + ⇔ 3 0,5 x  = − (TM)  4 TH2: 2x + 1 = 3
x + 1 − 1 ⇔ x = 1( − TM)   0,5 Vậy 3 x ∈  1; − − ;3  4 
Chú ý: có thể giải bằng cách đặt y = x + 1 ≥ 0 và đưa về phương trình bậc 4 phân tích được.
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a;b)thỏa mãn: 2
7a − 1 chia hết cho 7ab − 1 2,0 và 2
a + b + 2 là số chính phương
a,b là các số nguyên dương nên 2
7a − 1 và 7ab − 1 là các số nguyên dương. Vì 0,5 2
7a − 17ab − 1 nên 2 2
7a − 1 ≥ 7ab − 1 ⇒ 7a ≥ 7ab a b . 2 Lại có: 2 7a − 1 − 
(7ab −1)(7ab −1) nên 2
7a − 7ab7ab − 1 ⇒ 7a (a b)7ab − 1. mà (7a,7ab − 1) = 1 nên (a b)7ab − 1 0,5 .
Nếu a > b thì a b ≥ 7ab − 1 ⇒ a (1 − 7b) + 1 −b ≥ 0 điều này là vô lý do 0,5
1 − 7b < 0,1 − b < 0 vậy nên chỉ có thể xảy ra a = b . BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Ta cần tìm a để 2
a + a + 2 là số chính phương. Nếu a > 1 thì 2 2 2
a < a + a + 2 < a + 2a + 1 nên 2
a + a + 2 không thể là số chính phương. 0,5 Với a = 1 thì 2 2
a + a + 2 = 4 = 2 là số chính phương.
Vậy a = b = 1 là giá trị cần tìm
1 Cho các số hữu tỉ x,y thỏa mãn 3 3
x − 2x = y − 2y. Chứng minh rằng x = y. 2,0 Giả sử 2 2
x y x + xy + y = 2 0,5 a c x = ,y = với * a, , b ,
c d ∈  ,(a,b) = ( , c d) = 1 b d 2 2 a a cc  2 2 2 2 2 2
  + ⋅ +   = 2 ⇔ a d + abcd + c b = 2b d b b dd  0,5 (
 a,b) = 1 ⇒ (a,x) = 1 u = ( ,
b d) ⇒ b = ux,d = uy,(x,y) = 1. Có  ( , c d) = 1 ⇒ ( , c y) = 1  3 x  y 2 2 2 2 2 2
a y + acxy + c x = 2x y ⇒ 
x = y b = d = u y  x  2 2 2
a + ac + c = 2u
Nếu a chia hết cho 2 thì c chia hết cho 2 và ngược lại 0,5
Nếu a c cùng không chia hết cho 2 thì VT lẻ và VP chẵn, vô lý
Vậy a c cùng chia hết cho 2. Khi đó 2 2 2
2u = a + ac + c chia hết cho 4. Suy ra
u chia hết cho 2. Điều này trái với (a,u) = (a,b) = 1. 0,5 Vậy x = y
Cho các số thực không âm a, ,
b c thỏa mãn a + b + c = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2,0
P = 3a + ab + ab . c a   2 b  2 ( 3 ) (7 c)
P a(3  b)  abc   abc   abc 4 4 0,5 2 2
c  2(2ab  7)c  49 f (c)  P   4 4
Chứng minh nếu f(x) là đa thức bậc hai với hệ số cao nhất dương và m x n
thì max f(x)  max f(m); f(n  ) 0,5
Áp dụng: max f(c)  max f(0); f(4  )  49; f(4  ) 0,5 f
  ab   a  2 b    2 (4) 9 8 9 2( ) 9 2(4 c)  41 BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
 max f(0); f(4  )  49 0,5 49 7 1  P
, khi a  ,b  ,c  0 max 4 2 2 1 Ta có 
OF = OC = OB = OD BFD = 90 . ° 1,0 Suy ra  
SFB = SDF (cùng phụ với   BFO = OBF ) ⇒ ∆SBF∽∆SFD (g.g) ⇒ 2
SB.SD = SF 1,0 Lại có: 2
SH.SO = SF (hệ thức lượng) ⇒ (đpcm) 1,0 1 1 4 Có  
OFD = FOB và  
OFE = FOA (góc ngoài tại đỉnh cân của tam giác cân) 2 2 1,0 Suy ra  1 
EFD = AOB = 45° 2
2 Suy ra FE là phân giác  BFD. 2 2 2 2 2 Suy ra EF EF DF BF BD + = + = = 2 (đpcm) 1,0 2 2 2 2 2 BE DE BC BC BC
Gọi I là giao của FO ST. Từ câu a) ⇒    
SFB = SDF SEF = SFE
SE = SF TE = TF (do ∆ ETF vuông cân) ⇒ TS trung trực EF I 0,5 thuộc ST ⇒   IFS IES 90 = = ⇒ IE FH
3 Xét hình thang AOHF (AO FH ) FI HE FH = =
(Talet CO FH ) = AO IO EO OC FH 0,5 ⇒ ,
A I,H thẳng hang ⇒ đpcm BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
1. Xét tập T = {1,2,3,,1 }
0 . Chỉ ra một tập con U 4 phần tử của T thỏa
mãn với mọi x,y U, x y thì x + y không chia hết cho x y. 1,0
2. Cho M là tập con chứa n phần tử của S = {1,2,3,, }
2023 . Tìm n lớn nhất
để mọi x,y M, x y thì x + y không chia hết cho x y. 1 U = {1,4,7,1 } 0 0,25
Xét M = {3k + 1 với k = 0, 1, 2, ..., 674 thì A là tập con của SA có 675 phần tử.
Dễ thấy hiệu 2 số bất kỳ của A là bội của 3 còn tổng của 2 số bất kỳ của M không 0,25 5
chia hết cho 3. Do đó với 2 số bất kỳ trong M thì tổng của chúng không chia hết cho hiệu của chúng.
Xét N là tập con của S có ít nhất 676 phần tử. Chia S thành 675 tập con như sau {1,
2, 3} {4, 5, 6} … {2020, 2021, 2022} {2023}. Khi đó sẽ có ít nhất 2 phần tử của N, 0,25
2 giả sử là ab, thuộc 1 trong các tập con 3 phần tử kể trên.
Chú ý rằng hiệu 2 phần tử bất kỳ trong mỗi tập 3 phần tử kể trên không lớn hơn 2.
Vậy ta có ab = 1 hoặc 2. Nếu ab = 1 thì a + b chia hết cho ab, nếu ab = 2
thì ab cùng tính chẵn lẻ nên a + b chẵn và chia hết cho ab. Vậy N không thỏa 0,25 mãn yêu cầu bài toán.
Do đó n lớn nhất = 675.