Trang 1/2
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10, 11 THPT
VÀ LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu I. (4,0 đim)
1. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho parabol
( )
P
:
2
2yx x=
, đưng thng
( )
: 28d y mx m=++
đim
( )
0; 4I
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đưng thng
(
)
d
ct
parabol
( )
P
ti hai đim phân bit
sao cho tam giác
IAB
cân ti
I
.
2. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao
4GH m=
, chiều rộng
4 , 0,9AB m AC BD m= = =
. Chủ nlàm
hai cánh cổng khi đóng lại hình chữ nhật
CDEF
đậm giá là
1200000
đồng/m
2
, còn các phần để trắng làm xiên hoa giá
900000
đồng/m
2
. Biết diện tích của cái cổng
2
32
3
m
. Hỏi tổng
chi phí để làm hai phần nói trên bao nhiêu đồng (kết quả làm
tròn đến hàng nghìn).
Câu II. (4,0 đim)
1. Gii phương trình:
2
2
57
32
23
x
x xx
xx
+
+− = ++
++
.
2. Cho bt phương trình
( )
2
22
2 225 0x xm x x m−− +≤+
. Tìm tt c các giá tr ca
tham s
m
để bt phương trình nghim đúng vi mi
[ ]
1; 0x ∈−
.
Câu III. (2,0 đim)
Một phân ng may áo vest và qun âu đ chun b bán cho dp cui năm. Biết may mt
cái áo vest hết
2m
vi cn
20
gi;
1
chiếc qun âu hết
1, 5 m
vi và cn
5
gi. Phân ng
đưc giao s dụng không quá
900m
vi và s gi công không t quá
6000
gi. Theo kho sát
th trưng, s ng qun âu bán ra không nh hơn s ng áo vest và không vưt quá
2
ln s
ng áo vest. Khi bán ra th trưng, mt cái áo vest lãi
250
nghìn đồng và mt chiếc qun âu
lãi
100
nghìn đồng. Hi phânng mun thu đưc tin lãi cao nht thì cn may bao nhiêu cái
áo vest và bao nhiêu chiếc qun âu?
Câu IV. (4,0 đim)
1. Tìm s hng cha
6
x
trong khai trin ca
( )
23
12 2
n
xx x+−−
, biết rng
n
là s t nhiên
tha mãn
23
2
3 86
nn
AC
+
−=
.
Trang 2/2
2. Cho đa giác đu
30
đỉnh. Ly
4
đỉnh trong các đnh ca đa giác ta đưc mt hình t giác.
Hỏi có bao nhiêu t giác có đnh là đnh ca đa giác đu trên sao cho
2
góc
2
đỉnh kề, chung
mt cnh ca t giác là
2
góc tù?
Câu V. (4,0 đim)
1. Cho hình thang
ABCD
có đáy
AB
CD
;
3
CD AB=
. Gi
M
,
N
ln lưt là các đim
thuc các cnh
AD
BC
sao cho
3AM MD
=
;
2CN NB=
. Gi
P
giao đim ca
AC
MN
,
Q
là giao đim ca
BD
MN
. Tính
PQ
MN
.
2. Bác Nam một mảnh đất hình tứ giác
ABCD
(như hình vẽ) với
8,2 ; 14,5 ; 9,7AB m BC m CD m= = =
;
16, 4AD m=
. Để tính diện tích mảnh đất, cháu của bác
Nam lấy hai điểm
,MN
nằm trên hai cạnh
,AB AD
sao
cho
1; 1AM m AN m= =
, sau đó bác Nam dùng thước dây
đo được
1, 6MN m
=
. Em hãy tính diện tích mảnh đất (đơn
vị
2
m
làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu VI. (2,0 đim)
Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
đim
M
trung đim
ca đon thng
AB
N
đim thuc đon thng
AC
sao cho
3AN NC=
. Viết phương trình
đưng thng
CD
, biết
( ) ( )
1; 2 , 2; 1MN
.
--- HẾT---
Họ và tên thí sinh:………………………....…S báo danh:.................................................
Ngưi coi thi s 1………………………….....Người coi thi s 2…………….........................
1m
1m
16,4m
8,2m
1,6m
14,5m
9,7m
A
B
C
D
M
N
Trang 1/8
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10, 11 THPT
VÀ LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH NĂM HỌC 2024 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 08 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
o Hướng dẫn chấm chỉ trình bày lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,
hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương
ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chứng minh sử dụng đến hình vẽ thì yêu cầu phải vẽ nh,
nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Câu I.
(4,0
điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
cho parabol
( )
P
:
2
2
yx x
=
, đường thẳng
( )
: 28d y mx m=++
điểm
(
)
0; 4
I
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
( )
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
IAB
cân tại
I
.
2,0
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
là:
2
2 28x x mx m−= + +
2
( 2) 2 8 0x m xm + −=
(1)
Để đường thẳng d cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,
AB
phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
( ) ( )
22
2 4(2 8) 6 0m mm⇔∆= + + + = + >
6m ≠−
0,5
Theo Vi-ét, ta có
12
12
2
28
xx m
xx m
+=+
=−−
( )
( )
11 2 2
; 28;B; 28A x mx m x mx m
++ ++
Tam giác
IAB
cân tại
I
khi và chỉ khi
,,I AB
không thẳng hàng và
22
IA IB=
+)
,,I AB
không thẳng hàng
Id⇔∉
2 84m +≠
2
m ≠−
0,5
+)
22
IA IB=
( )
2 22 2
11 2 2
2 22 2
11 2 2
22
12 12
12
22
12
( 4) ( 4)
( 2 4) ( 2 4)
( ) (1 )( ) 4 8 0
(1 )( ) 4 8 0
xy xy
x mx m x mx m
xx mxx m m
x x ktm
mxx m m
⇔+− =+
+ ++=+ ++

⇔− + ++ + =

=
+ ++ +=
22
12
(1 )( ) 4 8 0mxx m m⇔+ + + + =
0,5
32
6 9 20
23
23
2
mmm
m
m
m
+ + +=
=−−
=−+
=
0,25
Đối chiếu với điều kiện ta tìm được
23m =−−
,
23m =−+
.
0,25
Trang 2/8
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
2. Một cái cổng hình parabol như nh vẽ. Chiều cao
4GH m=
, chiều rộng
4 , 0,9AB m AC BD m
= = =
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại hình chữ nhật
CDEF
đậm giá
1200000
đồng/m
2
, còn các phần để trắng làm xiên hoa giá
900000
đồng/m
2
. Biết diện tích của cái cổng
2
32
3
m
. Hỏi tổng chi phí để làm hai
phần nói trên là bao nhiêu đồng (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
2,0
+ Chn hệ trục tọa độ Oxy sao cho
AB
trùng
Ox
,
A
trùng
O
khi đó parabol có đỉnh
( )
2; 4G
và đi qua gốc tọa độ.
Gọi phương trình của parabol là
2
y ax bx c= ++
0,5
Parabol (P):
2
y ax bx c= ++
đi qua điểm
( )
0;0A
và có đỉnh
( )
2; 4G
nên ta có:
2
0
1
24
2
0
22 4
c
a
b
b
a
c
a bc
=
=

= ⇔=


=
+ +=
.
0,5
( )
( )
2
:4P y fx x x = =−+
Do vậy chiều cao
( ) ( )
0,9 2,79CF DE f m
= = =
,
( )
4 2.0,9 2, 2
CD m=−=
0,5
Diện tích hai cánh cổng là
( )
2
. 6,138
CDEF
S CD CF m= =
Diện tích phần xiên hoa là
( )
2
32 6793
6,138
3 1500
xh CDEF
S SS m=−=−=
.
Nên tiền là hai cánh cổng là
6,138.1200000 7365600=
( đồng) và tiền làm phần
xiên hoa là
6793
.900000 4075800
1500
=
( đ)
Vậy tổng chi phí là
7365600 4075800 11441400+=
đồng
11441
(nghìn đồng).
0,5
Trang 3/8
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Câu II.
( 4,0
điểm)
1. Giải phương trình:
2
2
57
32
23
x
x xx
xx
+
+− = ++
++
2,0
Tập xác định:
D =
Phương trình tương đương:
2
2
57
32 0
23
x
x xx
xx
+
+− ++ =
++
+) Nếu
(
)
22
3 20 2 3x xx xx x++ ++= ++= +
( )
22
3
3
7
5 70
2 69
5
x
x
vn
xx
xx x x
≤−
≤−
⇔⇔

+==
++= + +
0,5
+) Nếu
2
3 20x xx++ ++
Phương trình
( )
2
2
11
57 0
23
( 3) 2
x
xx
x xx

⇔+ =


++
+ + ++

(
)
( )
2
2
7
570
5
11
01
23
( 3) 2
xx
xx
x xx
+ =⇔=

−=


++
+ + ++

0,5
Giải
( )
1
:
2
2
22
11
23
( 3) 2
20
xx
x xx
xx xx
++
+ + ++
+− ++=
.
Đặt
2
20
xxt ++>=
. Phương trình trở thành:
2
2
20
1( )
t
tt
tL
=
−− =
=
0,5
2
1
202
2
x
t xx
x
=
=
+−=
=
0,25
Vậy Phương trình có 3 nghiệm:
7
; 1; 2
5
x xx=−==
0,25
2. Cho bất phương trình
( )
2
22
2 225 0x xm x x m−− +≤+
. Tìm các giá trị của
tham số
m
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
[ ]
1; 0x ∈−
.
2,0
Xét phương trình
( )
( )
2
22
225 20fx x xm x x m+= +=
( ) ( )
2
22
2 22 2x xm x xm m x −−+ =+
Đặt
2
2t x xm+=
, ta có hệ:
2
2
2
22
x xmt
t tmx
−=
−=+
+
0,25
Trang 4/8
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Từ hệ phương trình có:
20
( 2)( 1) 0
10
xt
xt xt
xt
−+ =
−+ ++ =
++=
Hay có:
2
2
22
2
1
21
x xm x
x xm x
tx
tx
=++
=
−=+
=−−
+
2
2
2
31
mx x
mx x
= +−
=++
0,5
Nhận xét với
[ ]
1; 0
x ∈−
, lập BBT của hai hàm
(
)
2
2
gx x x= +−
và hàm
2
31yx x=++
ta có
2
9
22
4
xx
+ ≤−
2
1 3 11xx−≤ + +
[ ]
22
221 31, 1;0xx x x x
+ ≤− <− + +
0,5
Do đó
( )
22
0 2 31fx x x m x x +−≤ + +
0,25
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
[ ]
1; 0x ∈−
[ ]
2
2
31
, 1; 0
2
mx x
x
mx x
≤++
∈−
+−
[ ]
( )
[
]
(
)
2
1;0
2
1;0
Min 3 1
1
21
2
2
m xx
m
m
m
m Max x x
++
≤−
≤−

≥−
+−
0,5
Câu
III.
(2,0
điểm)
Một phân xưởng may áo vest quần âu để chuẩn bị bán cho dịp cuối năm. Biết
may một cái áo vest hết
2m
vải cần
20
giờ;
1
chiếc quần âu hết
1, 5 m
vải
cần
5
giờ. Phân xưởng được giao sử dụng không quá
900m
vải và số giờ công
không vượt quá
6000
giờ. Theo khảo sát thị trường, số lượng quần âu bán ra không
nhỏ hơn số lượng áo vest không vượt quá
2
lần số lượng áo vest. Khi bán ra thị
trường, một cái áo vest lãi
250
nghìn đồng một chiếc quần âu lãi
100
nghìn
đồng. Hỏi phân xưởng muốn thu được tiền lãi cao nhất thì cần may bao nhiêu cái
áo vest và bao nhiêu chiếc quần âu?
2,0
Gọi
x
,
y
lần lượt là số áo vest và số quần âu mà phân xưởng may
0;x
0y
( )
,xy
. số tiền lãi trong một ngày của phân xưởng khi sản xuất
x
chiếc áo vest
y
chiếc quần âu là:
( )
; 250 100F xy x y= +
(nghìn đồng)
0,25
Một chiếc áo cần 2m; một chiếc quần cần 1,5m; và số vải cần dùng không vượt quá
900m nên ta có:
2 900xy+≤
.
Một chiếc áo vest cần 20 giờ, một chiếc quần âu cần 5 giờ, tổng số giờ không vượt
quá 6000 ( giờ) nên ta có
20 5 6000xy+≤
Số lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng áo không vượt quá 2 lần số
lượng áo nên ta có :
2xy x≤≤
.
0,25
Yêu cầu bài toán thỏa mãn hệ phương trình:
0
0
2 1,5 900
20 5 6000
2
x
y
xy
xy
xy x
+≤
+≤
≤≤
0
0
4 3 1800
4 1200
2
x
y
xy
xy
xy x
+≤
+≤
≤≤
0,25
Trang 5/8
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Trong mặt phẳng
Oxy
, vẽ các đường thẳng
(
)
( )
0
0
4 3 1800
4 1200
2
x trucOy
y trucOx
xy
xy
yx
yx
=
=
+=
+=
=
=
0,25
0,5
Miền nghiệm của hệ là miền tứ giác
OABC
( bao gồm cả các cạnh)
( ) ( ) ( )
(
)
0;0 ; 180;360 ; 225;300 ; 240; 240OA B C
Tại
(
)
0; 0O
,
0F =
(nghìn đồng)
Tại
( )
180;360A
,
81000F =
(nghìn đồng)
Tại
( )
225;300 , 86250BF=
(nghìn đồng)
Tại
( )
240;240 , 84000CF=
(nghìn đồng)
0,25
Ta có F đạt giá trị lớn nhất khi
225; 300xy= =
.
Vậy để phân xưởng thu được tiền lãi cao nhất thì phân xưởng cần may 225 áo vest
và 300 quần âu
0,25
Câu
IV.
(4,0
điểm)
1. Tìm số hạng chứa
6
x
trong khai triển của
( )
23
12 2
n
xx x+−−
, biết rằng
n
số
tự nhiên thỏa mãn
23
2
3 86
nn
AC
+
−=
.
2,0
Ta có
23
2
3 86
nn
AC
+
−=
. Điều kiện
3,nn≥∈
( )( )
( )( )
12
3 1 2 86
6
nn n
nn
−−
+ +− =
0,5
32
21 52 480 0nnn⇔− + =
( )
( )
2
4 17 120 0nnn⇔− + =
0,5
( )
( )
( )
4
17 769
2
17 769
2
n tm
nl
nl
=
+
=
=
0,5
Với
4n =
ta có
(
) ( )
( )
44
4
23 2
12 2 1 12xx x x x
+−− = +
( )( )
2 4 68 2 3 4
1 4 6 4 1 8 24 32 16xxxx xx x x=−+−+ ++ + +
0,5
Trang 6/8
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Vậy hệ số của
6
x
trong khai triển trên là
( )
66
4.16 4 6.24 76xx
−+ =
2. Cho đa giác đều
30
đỉnh. Lấy ngẫu nhiên
4
đỉnh trong các đỉnh của đa
giác ta được một hình tứ giác. Hỏi bao nhiêu tứ giác đỉnh đnh của đa giác
đều trên sao cho
2
góc ở
2
đỉnh kề, chung một cạnh của tứ giác là
2
góc tù?
2,0
O
A
B
C
D
Giả sử đa giác đều
30
đỉnh nội tiếp đường tròn tâm
O
. Đa giác có 15 đường chéo
qua tâm.
Nhận xét: Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp luôn bằng
180°
, vì vậy số tứ giác
có 2 góc ở 2 đỉnh kề chung một cạnh của tứ giác là 2 góc tù bằng số tứ giác không
có góc vuông.
S tứ giác bt kì đưc to ra là
4
30
C
0,5
Ta tính s tứ giác có góc vuông:
TH1: Tứ giác có 4 góc vuông (hình chữ nhật).
Cứ hai đường chéo qua tâm tạo nên một hình chữ nhật nên có
2
15
105C =
hình chữ
nhật
0,5
TH2: Tứ giác có 2 góc vuông (
AC
là đường kính;
BD
không là đường kính và
,
BD
nằm khác phía so với đường kính
AC
).
+) Chọn đường kính
AC
15
cách.
+) Chọn
B
thuộc nửa đường tròn đường kính
AC
14
cách
+) Chọn
B
để
BD
không phải là đường kính và
,BD
khác phía so với đường kính
AC
13
Do đó có
15.14.13 2730
=
tứ giác.
0,5
Suy ra số tứ giác góc vuông
105 2730 2835+=
tứ giácVậy số tứ giác thỏa
mãn là:
4
30
2853 24570C −=
0,5
Câu V.
( 4,0
điểm)
1. Cho hình thang
ABCD
đáy
AB
CD
;
3
CD AB=
.
M
,
N
lần lượt
các điểm thuộc cạnh
AD
BC
sao cho
3AM MD=
,
2CN NB=
. Gọi
P
giao
điểm của
AC
MN
,
Q
là giao điểm của
BD
MN
. Tính
PQ
MN
.
2,0
P
Q
M
D
C
E
A
B
N
0,5
Trang 7/8
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Gọi
E AD BC=
. Ta có
1
3
AB AE BE
CD DE CE
= = =
,
12
23
EA AD AM= =
3AM MD=
,
2CN NB
=
14
,CN
69
DM DE CE⇒= =
Do đó
55
26
EM EA ED= =
  
55
93
EN EC EB= =
  
0,25
Giả sử
PM xPN=
 
. Ta có
.
1
EM xEN
EP
x
=
 

Do đó :
1
EM xEN
EP
x
=
 

55
29
1
x
EA EC
x
=
 
( )
( )
55
21 91
x
EA EC
xx
=
−−
 
.
Do
,,P AC
thẳng hàng nên
( )
( )
55
1
21 91
x
xx
−=
−−
27
8
x
⇔=
.Vậy
27
35
PM
MN
=
.
0,5
Giả sử
QN yQM=
 
.Ta có
1
EN yEM
EQ
y
=
 

,
(
) ( )
55
36
11
55
31 61
y
EB ED
EN yEM
EQ
yy
y
EB ED
yy
= =
−−
=
−−
 
 

 
Do
,,QBD
thẳng hàng nên
(
) ( )
55
14
31 61
y
y
yy
=⇒=
−−
. Vậy
1
5
QM
MN
=
.
0,5
Suy ra
27 1 4
35 5 7
PQ MP MQ
MN MN MN
= = −=
.
0,25
2. Bác Nam một mảnh đất hình tứ giác
ABCD
(như hình vẽ) với
8,2 ; 14,5 ; 9,7AB m BC m CD m= = =
;
16, 4AD m
=
. Để tính diện tích mảnh đất, cháu
của bác Nam lấy hai điểm
,MN
nằm trên hai cạnh
,AB AD
sao cho
1; 1AM m AN m= =
, sau đó bác Nam dùng thước dây đo được
1, 6MN m=
. Em hãy
tính diện tích mảnh đất (đơn vị
2
m
làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
1m
1m
16,4m
8,2m
1,6m
14,5m
9,7m
A
B
C
D
M
N
2,0
Xét tam giác
AMN
ta có:
22 2 2
1 1 (1, 6) 7
cos
2 . 2.1.1 25
AM AN MN
MAN
AM AN
+ +−
= = =
2
7 24
sin 1
25 25
MAN

= −− =


0,5
Xét tam giác
ABD
ta có:
0,5
Trang 8/8
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
2 22 2 2
7 257193
2 . .cos (8, 2) (16, 4) 2.8,2.16, 4.
25 625
BD AD AB AB AD BAD

= + = + −=


20, 3BD m⇒≈
.
Dùng công thức Hê rông, ta tính được diện tích các tam giác
2
64,51
ABD
Sm
;
2
65
BCD
Sm
0,5
Vậy tổng diện tích khu đất là
2
130
ABCD ABC BCD
S SS m
=+≈
0,5
Câu
VI.
(2,0
điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có điểm
M
trung điểm của đoạn thẳng
AB
N
điểm thuộc đoạn thẳng
AC
sao cho
3AN NC=
. Viết phương trình đường thẳng
CD
, biết
( )
( )
1; 2 , 2; 1MN
.
2,0
D
A
C
B
I
M
N
+) Ta có
10MN
=
.
Gọi a là độ dài cạnh của hình vuông ABCD, vậy
0.a >
Ta có
2
a
AM =
3 32
42
AC a
AN = =
nên
2
2 22
5
2 . . os
8
a
MN AM AN AM AN c MAN= +− =
.
Do đó:
2
5
10 4.
8
a
a
= ⇒=
0,5
+) Gọi
( )
;I xy
trung điểm của CD. Ta
4IM AD= =
2
4
BD
IN = =
nên ta
có hệ phương trình :
( )
( )
( ) ( )
22
22
1, 2
1 2 16
.
17 6
;
2 12
55
xy
xy
xy
xy
= =
+− =
= =
++ =
0,5
+) Với
1, 2xy= =
( )
1; 2I
( )
0; 4IM =

.
Đường thẳng CD đi qua I véc pháp tuyến
IM

nên phương trình là
20
y +=
.
0,25
+) Với
17 6
;
55
xy= =
17 6
;
55
I



12 16
;
55
IM

=



.
Đường thẳng CD đi qua I và có véc tơ pháp tuyến
IM

nên có phương trình là
3 4 15 0xy −=
.
0,25
---HẾT---
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10, 11 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VÀ LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu I. (4,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): 2
y = x − 2x , đường thẳng
(d): y = mx + 2m +8 và điểm I (0;4) . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt
parabol (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB cân tại I .
2. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao
GH = 4m, chiều rộng AB = 4 , m 0,
AC = BD = 9m . Chủ nhà làm
hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là
1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là
900000 đồng/m2. Biết diện tích của cái cổng là 32 2 m . Hỏi tổng 3
chi phí để làm hai phần nói trên là bao nhiêu đồng (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
Câu II. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình: 5x + 7 2 x + 3 − = x + x + 2 . 2 x + 2x + 3
2. Cho bất phương trình (x + x m)2 2 2 2
− 2x − 5x − 2 + m ≤ 0 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈[ 1; − 0] .
Câu III. (2,0 điểm)
Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị bán cho dịp cuối năm. Biết may một
cái áo vest hết 2m vải và cần 20 giờ; 1 chiếc quần âu hết 1,5m vải và cần 5 giờ. Phân xưởng
được giao sử dụng không quá 900m vải và số giờ công không vượt quá 6000 giờ. Theo khảo sát
thị trường, số lượng quần âu bán ra không nhỏ hơn số lượng áo vest và không vượt quá 2 lần số
lượng áo vest. Khi bán ra thị trường, một cái áo vest lãi 250 nghìn đồng và một chiếc quần âu
lãi 100 nghìn đồng. Hỏi phân xưởng muốn thu được tiền lãi cao nhất thì cần may bao nhiêu cái
áo vest và bao nhiêu chiếc quần âu?
Câu IV. (4,0 điểm)
1. Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển của ( 2 3 1+ 2 − − 2 )n x x
x , biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn 2 3 3A − = . + C n n 86 2 Trang 1/2
2. Cho đa giác đều 30 đỉnh. Lấy4 đỉnh trong các đỉnh của đa giác ta được một hình tứ giác.
Hỏi có bao nhiêu tứ giác có đỉnh là đỉnh của đa giác đều trên sao cho 2 góc ở 2 đỉnh kề, chung
một cạnh của tứ giác là 2 góc tù?
Câu V. (4,0 điểm)
1. Cho hình thang ABCD có đáy AB CD ; CD = 3AB . Gọi M , N lần lượt là các điểm
thuộc các cạnh AD BC sao cho AM = 3MD ; CN = 2NB . Gọi P là giao điểm của AC
MN , Q là giao điểm của BD MN . Tính PQ . MN
2. Bác Nam có một mảnh đất hình tứ giác ABCD 1m M A B
(như hình vẽ) với AB = 8,2 ; m BC =14,5 ; m CD = 9,7m ; 1m 8,2m 1,6m
AD =16,4m . Để tính diện tích mảnh đất, cháu của bác N
Nam lấy hai điểm M , N nằm trên hai cạnh AB, AD sao cho AM =1 ;
m AN = 1m, sau đó bác Nam dùng thước dây 14,5m 16,4m
đo được MN =1,6m . Em hãy tính diện tích mảnh đất (đơn vị 2
m và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). 9,7m C D
Câu VI. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có điểm M là trung điểm
của đoạn thẳng AB N là điểm thuộc đoạn thẳng AC sao cho AN = 3NC . Viết phương trình
đường thẳng CD , biết M (1;2), N (2;− ) 1 . --- HẾT---
Họ và tên thí sinh:………………………....…Số báo danh:.................................................
Người coi thi số 1………………………….. . Người coi thi số 2……………......................... Trang 2/2 UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10, 11 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VÀ LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 08 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
o Hướng dẫn chấm chỉ trình bày sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,
hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chứng minh có sử dụng đến hình vẽ thì yêu cầu phải vẽ hình,
nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu
Sơ lược lời giải Điểm Câu I.
1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho parabol (P): 2
y = x − 2x , đường thẳng (4,0
điểm) (d ) : y = mx + 2m + 8 và điểm I (0;4) . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng 2,0
(d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB cân tại I .
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) là: 2
x − 2x = mx + 2m + 8 2
x − (m + 2)x − 2m − 8 = 0 (1)
Để đường thẳng d cắt parabol (P)tại hai điểm phân biệt ,
A B ⇔ phương trình ( ) 1 0,5
có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 ⇔ ∆ = (m + )2 + m + = (m + )2 2 4(2 8) 6 > 0 ⇔ m ≠ 6 −
x + x = m + 2 Theo Vi-ét, ta có 1 2 
A(x ;mx + 2m + 8 ;B x ;mx + 2m + 8 1 1 ) ( 2 2 ) x x = 2 − m −  8 1 2 0,5
Tam giác IAB cân tại I khi và chỉ khi I, ,
A B không thẳng hàng và 2 2 IA = IB +) I, ,
A B không thẳng hàng ⇔ I d ⇔ 2m + 8 ≠ 4 ⇔ m ≠ 2 − +) 2 2 IA = IB 2 2 2 2
x + (y − 4) = x + (y − 4) 1 1 2 2 2 2 2 2
x + (mx + 2m + 4) = x + (mx + 2m + 4) 1 1 2 2 2 2
⇔ (x x ) (1+ m )(x + x ) + 4m + 8m = 0 1 2  1 2  0,5 x = x ktm 1 2 ( ) ⇔  2 2
(1+ m )(x + x ) + 4m + 8m = 0 1 2 2 2
⇔ (1+ m )(x + x ) + 4m + 8m = 0 1 2 3 2
m + 6m + 9m + 2 = 0 m = 2 − − 3  0,25 ⇔ m = 2 − + 3 m = 2 − 
Đối chiếu với điều kiện ta tìm được m = 2 − − 3 , m = 2 − + 3 . 0,25 Trang 1/8 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
2. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH = 4m, chiều rộng AB = 4 , m 0,
AC = BD = 9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật
CDEF tô đậm giá là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá 32
là900000 đồng/m2. Biết diện tích của cái cổng là 2
m . Hỏi tổng chi phí để làm hai 3
phần nói trên là bao nhiêu đồng (kết quả làm tròn đến hàng nghìn). 2,0
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox , A trùng O khi đó parabol có đỉnh
G(2;4) và đi qua gốc tọa độ. 0,5
Gọi phương trình của parabol là 2
y = ax + bx + c Parabol (P): 2
y = ax + bx + c đi qua điểm A(0;0) và có đỉnh G(2;4) nên ta có: c = 0  a = 1 −  b 0,5  2 b  − = ⇔  = 4 . 2a    2 c =  0
2 a + 2b + c = 4
⇒ (P) y = f (x) 2 : = −x + 4x 0,5
Do vậy chiều cao CF = DE = f (0,9) = 2,79(m), CD = 4 − 2.0,9 = 2,2(m)
Diện tích hai cánh cổng là SCDEF = CD CF = ( 2 . 6,138 m )
Diện tích phần xiên hoa là 32 6793
S = S S = − = m . xh CDEF 6,138 ( 2) 3 1500
Nên tiền là hai cánh cổng là 6,138.1200000 = 7365600 ( đồng) và tiền làm phần 0,5
xiên hoa là 6793.900000 = 4075800 ( đ) 1500
Vậy tổng chi phí là 7365600 + 4075800 =11441400 đồng ≈11441 (nghìn đồng). Trang 2/8 Câu
Sơ lược lời giải Điểm Câu II. 5x + 7
( 4,0 1. Giải phương trình: 2 x + 3 − = x + x + 2 2 x + 2x + 3 2,0
điểm) Tập xác định: D =  5x + 7
Phương trình tương đương: 2
x + 3 − x + x + 2 − = 0 2 x + 2x + 3 +) Nếu 2 2
x + 3 + x + x + 2 = 0 ⇔ x + x + 2 = −(x + 3) 0,5 x ≤ 3 x ≤ 3 − −  ⇔  ⇔  7 − (vn) 2 2
x + x + 2 = x + 6x + 9 5
x + 7 = 0 ⇔ x =  5 +) Nếu 2
x + 3 + x + x + 2 ≠ 0  
Phương trình ⇔ ( x + ) 1 1 5 7  −  = 0 2  2
 (x + 3) + x + x + 2 x + 2x + 3  ( x + ) 7 5 7 = 0 ⇔ x − = 0,5  5  ⇔  1 1   −  = 0 1 2 ( )  2
 (x + 3) + x + x + 2 x + 2x + 3  Giải ( ) 1 : 1 1 − 2 2
(x + 3) + x + x + 2 x + 2x + 3 . 0,5 2 2
x + x x + x + 2 = 0 t = 2 Đặt 2
t = x + x + 2 > 0. Phương trình trở thành: 2t t − 2 = 0 ⇔  t = 1( − L) x = 1 2
t = 2 ⇒ x + x − 2 = 0 ⇔  x = 2 − 0,25
Vậy Phương trình có 3 nghiệm: 7
x = − ; x =1; x = 2 − 5 0,25
2. Cho bất phương trình (x + x m)2 2 2 2
− 2x − 5x − 2 + m ≤ 0 . Tìm các giá trị của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈[ 1; − 0] . 2,0
Xét phương trình f (x) = (x + x m)2 2 2 2
− 2x − 5x − 2 + m = 0
⇔ (x + x m)2 2 − ( 2 2
2 x + 2x m) − m − 2 = x 0,25 2  Đặt 2
t = x + 2x m, ta có hệ: x + 2x m = t  2 t
 − 2t m = x + 2 Trang 3/8 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
x t + 2 = 0
Từ hệ phương trình có: (x t + 2)(x + t +1) = 0 ⇔  x + t +1 = 0 0,5 2  = +  2
m = x + x − 2 Hay có: t x 2
x + 2x m = x + 2 ⇔   ⇔  2 t = −x −1
x + 2x m = −x −1 2
m = x + 3x +1
Nhận xét với x ∈[ 1;
− 0] , lập BBT của hai hàm g (x) 2
= x + x − 2 và hàm − 2
y = x + 3x +1 ta có 9 2
x + x − 2 ≤ 2 − và 2 1
− ≤ x + 3x +1 ≤1 0,5 4 ⇒ 2 2
x + x − 2 ≤ 2 − < 1
− ≤ x + 3x +1, x ∀ ∈[ 1 − ;0] Do đó f (x) 2 2
≤ 0 ⇔ x + x − 2 ≤ m x + 3x +1 0,25 2
m x + 3x +1
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈[ 1; − 0] ⇔  , x ∀ ∈[ 1; − 0] 2
m x + x − 2
m ≤ Min( 2x + 3x + ) 1 0,5  [ 1; − 0] m ≤ 1 − ⇔  ⇔  ⇔ − ≤ ≤ − m Max( 2 m 1 2 x + x − 2) m ≥ 2 −  [ 1; − 0]
Câu Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị bán cho dịp cuối năm. Biết III.
may một cái áo vest hết 2m vải và cần 20 giờ; 1 chiếc quần âu hết 1,5m vải và (2,0
điểm) cần 5 giờ. Phân xưởng được giao sử dụng không quá 900m vải và số giờ công
không vượt quá 6000 giờ. Theo khảo sát thị trường, số lượng quần âu bán ra không 2,0
nhỏ hơn số lượng áo vest và không vượt quá 2 lần số lượng áo vest. Khi bán ra thị
trường, một cái áo vest lãi 250 nghìn đồng và một chiếc quần âu lãi 100 nghìn
đồng. Hỏi phân xưởng muốn thu được tiền lãi cao nhất thì cần may bao nhiêu cái
áo vest và bao nhiêu chiếc quần âu?
Gọi x , y lần lượt là số áo vest và số quần âu mà phân xưởng may x ≥ 0; y ≥ 0
(x, y∈) . số tiền lãi trong một ngày của phân xưởng khi sản xuất x chiếc áo vest 0,25
y chiếc quần âu là: F ( ;x y) = 250x +100y (nghìn đồng)
Một chiếc áo cần 2m; một chiếc quần cần 1,5m; và số vải cần dùng không vượt quá
900m nên ta có: 2x + y ≤ 900.
Một chiếc áo vest cần 20 giờ, một chiếc quần âu cần 5 giờ, tổng số giờ không vượt
quá 6000 ( giờ) nên ta có 20x + 5y ≤ 6000 0,25
Số lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng áo và không vượt quá 2 lần số
lượng áo nên ta có : x y ≤ 2x .
Yêu cầu bài toán thỏa mãn hệ phương trình: x ≥ 0 x ≥ 0   y ≥ 0 ≥  y 0  
2x +1,5y ≤ 900 ⇔ 4x + 3y ≤ 1800 0,25
20x +5y ≤ 6000   4x + y ≤1200 
x y ≤ 2x
x y ≤ 2x Trang 4/8 Câu
Sơ lược lời giải Điểm x = 0(trucOy)  y = 0(trucOx)
4x +3y =1800
Trong mặt phẳng Oxy , vẽ các đường thẳng ⇔  0,25 4x + y = 1200 y = x  y = 2x 0,5
Miền nghiệm của hệ là miền tứ giác OABC ( bao gồm cả các cạnh)
O(0;0); A(180;360); B(225;300);C (240;240)
Tại O(0;0) , F = 0 (nghìn đồng)
Tại A(180;360) , F = 81000 (nghìn đồng) 0,25
Tại B(225;300), F = 86250 (nghìn đồng)
Tại C (240;240), F = 84000 (nghìn đồng)
Ta có F đạt giá trị lớn nhất khi x = 225; y = 300.
Vậy để phân xưởng thu được tiền lãi cao nhất thì phân xưởng cần may 225 áo vest 0,25 và 300 quần âu Câu 2 3 n IV.
1. Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển của (1+ 2x x − 2x ) , biết rằng n là số (4,0 2,0 tự nhiên thỏa mãn 2 3 3A − = . + C n n 86 điểm) 2 Ta có 2 3 3A − =
. Điều kiện n ≥ 3,n∈ + C n n 86 2  n n n − 0,5 ⇔ 3(n + ) 1 (n + 2) ( ) 1 ( 2) − = 86 6 3 2
n − 21n − 52n + 480 = 0 ⇔ (n − )( 2
4 n −17n +120) = 0 0,5  n = 4(tm)   17 + 769 n = (l)  0,5 2   17 − 769 n = (l)  2 Với n = 4 ta có ( 2 3
+ x x x )4 = ( 2 1 2 2
1− x )4 (1+ 2x)4 0,5 = ( 2 4 6 8
x + x x + x )( 2 3 4 1 4 6 4
1+ 8x + 24x + 32x +16x ) Trang 5/8 Câu
Sơ lược lời giải Điểm Vậy hệ số của 6
x trong khai triển trên là (− − + ) 6 6
4.16 4 6.24 x = 76x
2. Cho đa giác đều 30 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh trong các đỉnh của đa
giác ta được một hình tứ giác. Hỏi có bao nhiêu tứ giác có đỉnh là đỉnh của đa giác
đều trên sao cho 2 góc ở 2 đỉnh kề, chung một cạnh của tứ giác là 2 góc tù? 2,0 B A O D C 0,5
Giả sử đa giác đều 30 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Đa giác có 15 đường chéo qua tâm.
Nhận xét: Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp luôn bằng 180° , vì vậy số tứ giác
có 2 góc ở 2 đỉnh kề chung một cạnh của tứ giác là 2 góc tù bằng số tứ giác không có góc vuông.
Số tứ giác bất kì được tạo ra là 4 C 30
Ta tính số tứ giác có góc vuông:
TH1: Tứ giác có 4 góc vuông (hình chữ nhật).
Cứ hai đường chéo qua tâm tạo nên một hình chữ nhật nên có 2 C =105 hình chữ 0,5 15 nhật
TH2: Tứ giác có 2 góc vuông ( AC là đường kính; BD không là đường kính và
B, D nằm khác phía so với đường kính AC ).
+) Chọn đường kính AC có 15 cách.
+) Chọn B thuộc nửa đường tròn đường kính AC có 14 cách 0,5
+) Chọn B để BD không phải là đường kính và B, D khác phía so với đường kính AC có 13
Do đó có 15.14.13 = 2730 tứ giác.
Suy ra số tứ giác có góc vuông là 105 + 2730 = 2835 tứ giácVậy số tứ giác thỏa mãn là: 4 C − 2853 = 24570 0,5 30 Câu V.
1. Cho hình thang ABCD có đáy AB CD ; CD = 3AB . M , N lần lượt là
( 4,0 các điểm thuộc cạnh ADBC sao cho AM = 3MD, CN = 2NB . Gọi P là giao điểm) 2,0
điểm của AC MN , Q là giao điểm của BD MN . Tính PQ . MN E A B 0,5 N P Q M D C Trang 6/8 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
Gọi E = AD BC . Ta có AB AE BE 1 = = = , 1 2
EA = AD = AM CD DE CE 3 2 3 1 4
AM = 3MD , CN = 2NB DM = DE,CN = CE 6 9   
Do đó  5  5 
EM = EA = ED và 5 5
EN = EC = EB 0,25 2 6 9 3     
Giả sử PM = xPN . Ta có EM xEN EP = . 1− x  
5  5x   EA EC   Do đó : EM xEN EP 5 5 = 2 9 = x = EA EC . 0,5 1− x 1− x 2(1− x) 9(1− x) Do 5 5 27 P, ,
A C thẳng hàng nên x PM ( − = x − ⇔ = .Vậy 27 = . − x) ( − x) 1 2 1 9 1 8 MN 35      Giả sử − QN EN yEM
= yQM .Ta có EQ = , 1− y
5  5y    EB ED
 EN yEM 3 6 EQ = = 1− y 1− y 0,5 5  5y  = EB ED 3(1− y) 6(1− y) Do 5 5
Q, B, D thẳng hàng nên y QM ( − = ⇒ = − . Vậy 1 = . − y) ( − y) 1 y 4 3 1 6 1 MN 5 Suy ra PQ MP MQ 27 1 4 = − = − = . 0,25 MN MN MN 35 5 7
2. Bác Nam có một mảnh đất hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) với AB = 8,2 ; m BC =14,5 ;
m CD = 9,7m ; AD =16,4m . Để tính diện tích mảnh đất, cháu
của bác Nam lấy hai điểm M , N nằm trên hai cạnh AB, AD sao cho AM = 1 ;
m AN = 1m, sau đó bác Nam dùng thước dây đo được MN =1,6m . Em hãy
tính diện tích mảnh đất (đơn vị 2
m và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). 1m M A B 1m 8,2m 1,6m N 2,0 14,5m 16,4m 9,7m C D
Xét tam giác AMN ta có:  2 2 2 2
AM + AN MN 1+1− (1,6) 7 cos MAN = = = − 2AM.AN 2.1.1 25 2 0,5 ⇒   7  24 sin MAN = 1− − =  25    25
Xét tam giác ABD ta có: 0,5 Trang 7/8 Câu
Sơ lược lời giải Điểm 2 2 2 = + −  2 2  7  257193 BD AD AB 2A . B A .
D cos BAD = (8,2) + (16,4) − 2.8,2.16,4. − =  25    625
BD ≈ 20,3m .
Dùng công thức Hê – rông, ta tính được diện tích các tam giác 2 Sm ; 2 Sm 0,5 BCD 65 ABD 64,51
Vậy tổng diện tích khu đất là 2 S = S + Sm ABCD ABC BCD 130 0,5
Câu Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có điểm M VI.
trung điểm của đoạn thẳng AB N là điểm thuộc đoạn thẳng AC sao cho 2,0 (2,0
điểm) AN = 3NC . Viết phương trình đường thẳng CD , biết M (1;2), N (2;− ) 1 . D I C N A M B +) Ta có MN = 10 . 0,5
Gọi a là độ dài cạnh của hình vuông ABCD, vậy a > 0. Ta có a AM = và 3AC 3a 2 AN = = nên 2 4 2 = + −  2 2 2 2 5 2 . . os a MN AM AN AM AN c MAN = . 8 2
Do đó: 5a =10 ⇒ a = 4. 8 +) Gọi I ( ;
x y) là trung điểm của CD. Ta có IM BD
= AD = 4 và IN = = 2 nên ta 4 (
x − )2 +( y − )2 x =1, y = 2 1 2 =  16 − 0,5 có hệ phương trình :   ⇔ 17 6 . (  x 2  )2 ( y )2 1 2 x = ; y = − − + + =  5 5 
+) Với x =1, y = 2 − có I (1; 2 − ) và IM = (0;4). 
Đường thẳng CD đi qua I và có véc tơ pháp tuyến IM nên có phương trình là 0,25 y + 2 = 0 .  +) Với 17 6 x = ; y = − có 17 6 I    ;  − và 12 16 IM  = −  ; . 5 5 5 5      5 5   0,25
Đường thẳng CD đi qua I và có véc tơ pháp tuyến IM nên có phương trình là
3x − 4y −15 = 0 . ---HẾT--- Trang 8/8
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10
Document Outline

  • Đề thi_HSG10_Môn toán năm 2025
  • HDC_HSG10_Môn toán năm 2025
  • HSG 10